Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1518:1974 Động cơ xăng cỡ nhỏ-Thông số cơ bản

Số hiệu: TCVN 1518:1974 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1974
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1518:1974

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1518:1974

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1518:1974 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1518:1974 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1518 : 1974

ĐỘNG CƠ XĂNG CỠ NHỎ - THÔNG SỐ CƠ BẢN

Lời nói đầu

TCVN 1518 : 1974 do Viện Thiết kế máy công nghiệp ư Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Viện Tiêu chuẩn trình duyệt, Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

ĐỘNG CƠ XĂNG CỠ NHỎ - THÔNG SỐ CƠ BẢN

1. Tiêu chuẩn này chỉ quy định những thông số sau đây:

a) Dãy dung tích làm việc của động cơ (Vểh) và /của xylanh (Vh);

b) Số xylanh (i);

c) Tỷ số S/D;

d) Dãy đường kính danh nghĩa của xylanh (D);

e) Số vòng phút của động cơ (n).

2. Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả động cơ xăng cỡ nhỏ đặt trên các phương tiện vận chuyển hai bánh và ba bánh cũng như trên các máy móc thiết bị khác tĩnh tại hoặc di động trên bộ hoặc trên mặt nước.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho động cơ xăng đặt trên các xe đua, xe thể thao được sản xuất đơn chiếc, các động cơ cỡ nhỏ dùng trong công dụng đặc biệt và động cơ pittông quay tròn.

Chú thích Động cơ xăng cỡ nhỏ là động cơ có dung tích làm việc của động cơ (VSh) đến 750 cm3 và dung tích làm việc của xylanh đến 375 cm3.

3. Dung tích làm việc của động cơ VSh (cm3) áp dụng cho các phương tiện vận chuyển hai bánh và ba bánh phải theo dãy quy định sau:

50, 125, 150, 175, 200, 250, 350, 500, 750.

4. Dung tích làm việc của động cơ VSh (cm3) áp dụng cho các động cơ xăng cỡ nhỏ sử dụng cho các công dụng khác phải theo dãy quy định sau:

25, 30, 35, (40), (45), 50, 63, (75), (85), 90, 100, 125, 150, 175, 200, 250, 350, 375.

5. Dung tích làm việc của xylanh Vh (cm3) áp dụng cho các phương tiện vận chuyển hai bánh và ba bánh phải theo dãy quy định sau:

50, (63), (75), (85), (100), 125, 150, 175, 200, 250, 350, 375.

6. Dung tích làm việc của xylanh Vh (cm3) áp dụng cho động cơ xăng cỡ nhỏ sử dụng các công dụng khác phải theo dãy quy định sau:

25, 30, 35, (40), (45), 50, 63, 75, (85), 90, 100, 125, 150, 175, 200, 250, 350, 375.

CHÚ THÍCH Sai lệch cho phép về trị số của VSh và Vh ghi trong điều 3 đến điều 6, khi thiết kế so với tiêu chuẩn không được quá ± 5 %.

7. Số xylanh động cơ cỡ nhỏ (I) phải theo dãy sau:

1; 2; (4).

8. Tỷ số S/D của động cơ xăng cỡ nhỏ không được lớn hơn 1,2. Chỉ nên dùng trị số S/D thấp cho các loại động cơ xăng có dung tích làm việc nhỏ mà số vòng phút cao, và ngược lại.

9. Đường kính danh nghĩa của xylanh động cơ xăng cỡ nhỏ phải chọn theo dãy sau:

32, 36, 38, 40, 42, 48, (50), 52, 54, 56, 58, (60), 62, (65), 68, (70), 72, 78.

10. Số vòng phút của động cơ xăng cỡ nhỏ n (vg/ph) phải chọn theo dãy quy định sau:

1500, (2200), 3000, 3500, 4000, 4500, 5000, 5600, 6000, 6700, 7100, 7500, 8000, 8500, 9000, 9500, 10000, 11200, (12500).

Trị số của n được chọn làm thông số thiết kế động cơ cũng như trị số định mức n của sản phẩm đã

xuất xưởng chỉ được phép sai lệch với dãy quy định trên không quá ± 5%.

Các trị số ghi trong ngoặc đơn (từ điều 4 đến điều 10) không nên dùng.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1518:1974

01

Quyết định 1937/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

03

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×