Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12668-2:2020 IEC 60086-2:2015 Pin sơ cấp - Phần 2: Quy định kỹ thuật về vật lý và điện

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12668-2:2020

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12668-2:2020 IEC 60086-2:2015 Pin sơ cấp - Phần 2: Quy định kỹ thuật về vật lý và điện
Số hiệu:TCVN 12668-2:2020Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:31/12/2020Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12668-2:2020

IEC 60086-2:2015

PIN SƠ CẤP - PHẦN 2: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ VẬT LÝ VÀ ĐIỆN

Primary batteries - Part 2: Physical and electrical specifications

 

Lời nói đầu

TCVN 12668-2:2020 hoàn toàn tương đương với IEC 60086-2:2015;

TCVN 12668-2:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 12668 (IEC 60086), Pin sơ cấp, gồm có các phần sau:

- TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Phần 1: Quy định chung

- TCVN 12668-2:2020 (IEC 60086-2:2015), Phần 2: Quy định kỹ thuật về vật lý và điện

- TCVN 12668-3:2020 (IEC 60086-3:2016), Phần 3: Pin dùng cho đồng hồ đeo tay

- TCVN 12668-4:2020 (IEC 60086-4:2019), Phần 4: An toàn của pin lithium

- TCVN 12668-5:2020 (IEC 60086-5:2016), Phần 5: An toàn của pin sử dụng chất điện phân lỏng

 

PIN SƠ CẤP - PHẦN 2: YÊU CẦU KỸ THUẬT VỀ VẬT LÝ VÀ ĐIỆN

Primary batteries - Part 2: Physical and electrical specifications

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các pin sơ cấp dựa trên các hệ thống điện hóa tiêu chuẩn.

Tiêu chuẩn này quy định

- các kích thước vật lý,

- các điều kiện thử nghiệm phóng điện và yêu cầu tính năng phóng điện.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).

TCVN 5906 (ISO 1101), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo

TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Pin sơ cấp - Phần 1: Quy định chung

3  Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa, ký hiệu và chữ viết tắt trong TCVN 12668-1 (IEC 60086-1) và các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây.

3.1  Thuật ngữ định nghĩa

3.1.1

Thử nghiệm ứng dụng (application test)

Mô phỏng sử dụng thực tế của pin trong ứng dụng cụ thể.

3.1.2

Điện áp mạch kín (closed-circuit voltage)

CCV

Điện áp giữa các đầu nối của pin khi đang phóng điện.

3.1.3

Điện áp điểm cuối (end-point voltage)

EV

Điện áp quy định của pin tại đó pin ngừng phóng điện.

[NGUỒN: IEC 60050-482:2004, 482-03-30]

3.1.4

Khoảng thời gian trung bình nhỏ nhất (minimum average duration)

MAD

Thời gian phóng điện trung bình nhỏ nhất mà bộ mẫu pin đáp ứng.

CHÚ THÍCH: Thử nghiệm phóng điện được tiến hành theo các phương pháp hoặc các tiêu chuẩn quy định và được thiết kế để thể hiện sự phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng cho kiểu pin đó.

3.1.5

Điện áp danh nghĩa (của pin sơ cấp) (nominal voltage (of a primary battery))

Vn

Giá trị xấp xỉ thích hợp của điện áp được sử dụng đề ký hiệu hoặc nhận biết ngăn, pin hoặc hệ thống điện hóa.

[NGUỒN: IEC 60050-482:2004, 482-03-31, có sửa đổi (bổ sung nội dung “của pin sơ cấp” và ký hiệu Vn)]

3.1.6

Điện áp h mạch (open-circuit voltage)

OCV

Điện áp giữa các đầu nối của ngăn hoặc pin khi không phóng điện.

3.1.7

Ngăn hoặc pin sơ cấp (primary (cell or battery))

Ngăn hoặc pin không được thiết kế để nạp lại.

3.1.8

Ngăn hoặc pin hình tròn (round cell or battery)

Ngăn hoặc pin có tiết diện là hình tròn.

3.1.9

Đầu ra vận hành (service output)

Tuổi thọ, dung lượng hoặc năng lượng vận hành của pin trong các điều kiện phóng điện quy định.

3.1.10

Thử nghiệm đầu ra vận hành (service output test)

Thử nghiệm được thiết kế để đo đầu ra vận hành của pin.

CHÚ THÍCH 1: Thử nghiệm đầu ra vận hành có thể được quy định, ví dụ, khi

a) Thử nghiệm ứng dụng quá phức tạp để tái lặp:

b) Thời gian thử nghiệm ứng dụng có thể không khả thi đối với các mục đích thử nghiệm thường xuyên.

3.1.11

Tuổi thọ bảo quản (storage life)

Khoảng thời gian trong các điều kiện quy định mà khi kết thúc khoảng thời gian đó, pin vẫn còn khả năng thực hiện một đầu ra vận hành quy định.

[NGUỒN: IEC 60050-482:2004, 482-03-47, có sửa đổi (“chức năng” được thay bằng “đầu ra vận hành’’)]

3.1.12

Đầu nối/Cực (của pin sơ cấp) (teminals (of a primary battery))

Phần dẫn của pin để đấu nối với mạch điện bên ngoài.

3.2  Ký hiệu và chữ viết tắt

EV điện áp điểm cuối

MAD khoảng thời gian trung bình nhỏ nhất

OCV điện áp hở mạch R điện trở tải

Vn điện áp danh nghĩa của pin sơ cấp

4  Kích thước, ký hiệu pin

Các ký hiệu được sử dụng để xác định kích thước khác nhau như sau:

h1 chiều cao tổng lớn nhất của pin

h2 khoảng cách nhỏ nhất giữa các phần phẳng của các tiếp điểm dương và âm

h3 phần nhô ra nhỏ nhất của phần phẳng của tiếp điểm dương

h4 phần thụt vào lớn nhất của bề mặt tiếp xúc phẳng của tiếp điểm âm

h5 phần nhô ra nhỏ nhất của phần phẳng của tiếp điểm âm

d1 đường kính lớn nhất và nhỏ nhất của pin

d2 đường kính nhỏ nhất của phần phẳng của tiếp điểm dương

d3 đường kính lớn nhất của tiếp điểm dương trong phạm vi chiều cao nhô ra quy định

d4 đường kính nhỏ nhất của phần phẳng của tiếp điểm âm

d5 đường kính lớn nhất của tiếp điểm âm trong phạm vi chiều cao nhô ra quy định

d6 đường kính ngoài nhỏ nhất của bề mặt phẳng của tiếp điểm âm

d7 đường kính trong nhỏ nhất của bề mặt phẳng của tiếp điểm âm

øP độ đồng tâm của tiếp điểm dương

Các phần thụt vào cho phép trong bề mặt phẳng của tiếp điểm âm xác định bởi các kích thước d6 và d7 đối với các pin có hình dạng thể hiện trên Hình 1a, với điều kiện các pin đặt nối tiếp tạo thành tiếp xúc điện với nhau và phân cách tiếp điểm là bội số của phân cách tiếp điểm đối với một pin. Phải đáp ứng các điều kiện dưới đây:

d6 > d3

d2 > d7

h3 > h4

5  Cấu tạo các bảng quy định kỹ thuật của pin

5.1  Pin được phân loại thành một số nhóm theo hình dạng của chúng.

5.2  Trong mỗi loại, các pin có hình dạng như nhau nhưng thuộc hai hệ thống điện hóa khác nhau được nhóm lại với nhau và được thể hiện kế tiếp nhau.

5.3  Các pin luôn được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về điện áp danh nghĩa và, trong phạm vi từng điện áp danh nghĩa, được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về thể tích.

5.4  Một bản vẽ hình dạng chung của các pin nằm trong cùng một nhóm.

5.5  Tên gọi, điện áp danh nghĩa, kích thước, điều kiện phóng điện, thời gian trung bình nhỏ nhất và ứng dụng của các pin thuộc cùng một nhóm được tổng hợp trong cùng một bảng.

5.6  Khi bản vẽ chỉ thể hiện một loại pin, các kích thước của pin liên quan có thể được thể hiện trực tiếp trên bản vẽ.

5.7  Pin được phân thành các nhóm sau:

a) Pin loại 1

R1, R03, R6P, R6S, R14P, R14S, R20P, R20S

LR8D425, LR1, LR03, LR6, LR14, LR20

FR10G445, FR14505

b) Pin loại 2

CR14250, CR15H270, CR17345, CR17450, BR17335

c) Pin loại 3

LR9, CR11108

d) Pin loại 4

PR70, PR41, PR48, PR44

LR41, LR55, LR54, LR43, LR44

SR62, SR63, SR65, SR64, SR60, SR67, SR66, SR58, SR68, SR59, SR69, SR41, SR57, SR55, SR48, SR54, SR42, SR43, SR44

CR1025, CR1216, CR1220, CR1616, CR2012, CR1620, CR2016, CR2025, CR2320, CR2032, CR2330, CR2430, CR2354, CR3032, CR2450

BR1225, BR2016, BR2320, BR2325, BR3032

e) Pin loại 5: Pin tròn khác - Loại khác

4LR44

2CR13252

4SR44

5AR40

f) Pin loại 6: Pin không tròn khác - Loại khác

3R12P, 3R12S, 3LR12

4LR61

CR-P2

2CR5

4R25X, 4LR25X

4R25Y

4R25-2, 4LR25-2

6F22, 6LR61, 6LP3146

6AS4

6AS6

5.8  Bản vẽ quy định kỹ thuật thể hiện hình dạng của các pin liên quan. Các kích thước đối với từng pin được thể hiện trên các bảng trong Điều 6.

CHÚ THÍCH: Xem Phụ lục A, Phụ lục B và Phụ lục C để dễ định vị các kích thước của pin.

6  Quy định kỹ thuật về vật lý và điện

6.1  Pin loại 1

6.1.1  Quy định chung

Hình 1 - Bản vẽ kích thước - Loại 1

Để xác định các kích thước, xem Điều 4.

Bề mặt hình trụ được cách điện với các tiếp điểm.

Đầu nối: phẳng/mũ và đế

Đối với thông tin chung, xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1).

Hình 1a: bề mặt tiếp điểm âm có thể không phẳng trên toàn bộ diện tích.

Hình 1b: bề mặt tiếp điểm âm về cơ bản phải phẳng trên toàn bộ diện tích.

Đối với pin phù hợp với Hình 1a và Hình 1b, tiếp điểm cực âm phẳng không cần đặt vào hốc.

Khi bề mặt tiếp điểm âm phẳng tạo thành phần thấp hơn của pin, các kích thước “h1” và “h2” được đo từ bề mặt và kích thước “h4” bằng zero.

Các kích thước “øP” cần được đo theo TCVN 5906 (ISO 1101).

Biên dạng qua các đường chấm chấm không được quy định.

1: Tiếp điểm dương

2: Pip tùy chọn (Kích thước “h6” đối với các pin có pip lớn nhất là 0,4 mm)

3: Vùng tiếp điểm âm

6.1.2  Loại 1 - Quy định kỹ thuật: LR20, R20P, R20S

Kích thước tính bằng milimét

Hình 2 - Bản vẽ kích thước: LR20, R20P, R20S

Kích thước

LR20

R20P

R20S

h1

max.

61,5

61,5

61,5

h2

min.

59,5

59,5

59,5

h3

min.

1,5

1,5

1,5

h4

max.

1,0

1,0

1,0

d1

max.

34,2

34,2

34,2

min.

32,3

32,3

32,3

d3

max.

9,5

9,5

9,5

d6

min.

18,0

18,0

18,0

øP

max.

1,0

1,0

1,0

 

Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa

L

Không có chữ cái

Không có chữ cái

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

LR20

R20P

Công suất cao

R20S

Tiêu chuẩn

Ký hiệu thông dụng

D

D

D

1,5

1,5

1,5

OCV max. (V)

1,68

1,73

1,73

Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD)

90

80

80

Ứng dụng

Tải

Khoảng thời gian trong ngày

EV (V)

MADa (ban đầu)

Chiếu sáng di động

2,2 Ω

4 min bật, 11 min tắt trong 8 h mỗi ngày

0,9

750 min

220 min

85 min

Đồ chơi

2,2 Ω

1 h

0,8

16 h

5,5 h

2 h

Đài radio

10 Ω

4 h

0,9

Không kiểm tra

33 h

18 h

Stereo di động

Dòng điện 600 mA

2 h

0,9

11 h

Không kiểm tra

Không kiểm tra

a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu).

6.1.3  Loại 1 - Quy định kỹ thuật: LR14, R14P, R14S

Kích thước tính bằng milimét

Hình 3 - Bản vẽ kích thước: LR14, R14P, R14S

Kích thước

LR14

R14P

R14S

h1

max.

50,0

50,0

50,0

h2

min.

48,6

48,6

48,6

h3

min.

1,5

1,5

1,5

h4

max.

0,9

0,9

0,9

d1

max.

26,2

26,2

26,2

min.

24,9

24,9

24,9

d3

max.

7,5

7,5

7,5

d6

min.

13,0

13,0

13,0

øP

max.

1,0

1,0

1,0

 

Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa

L

Không có chữ cái

Không có chữ cái

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

LR14

R14P

Công suất cao

R14S

Tiêu chuẩn

Ký hiệu thông dng

C

C

C

Vn (V)

1,5

1,5

1,5

OCV max. (V)

1,68

1,73

1,73

Tính năng phóng bi trễ sau 12 tháng (% của MAD)

90

80

80

ng dụng

Tải

Khoảng thời gian trong ngày

EV(V)

MADa (ban đầu)

Đồ chơi

3,9 Ω

1 h

0,8

14 h

4 h

1,5 h

Chiếu sáng di động

3,9 Ω

4 min bật, 11 min tắt trong 8 h mỗi ngày

0,9

790 min

200 min

90 min

Stereo di động

Dòng điện 400 mA

2 h

0,9

8 h

Không kiểm tra

Không kiểm tra

a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu).

6.1.4 Loại 1 - Quy định kỹ thuật: LR6, FR14505, R6P, R6S

Kích thước tính bằng milimét

Hình 4 - Bản vẽ kích thước: LR6, FR14505, R6P, R6S

Kích thước

LR6, FR14505

R6P, R6S

h1

max.

50,5

50,5

h2

min.

49,5

49,5

h3

min.

1,0

1,0

h4

max.

0,5

0,5

d1

max.

14,5

14,5

min.

13,7

13,7

d3

max.

5,5

5,5

d6

min.

7,0

7,0

øP

max.

0,25

0,5

 

Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa

L

F

Không có ch cái

Không có chữ cái

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

LR6

FR14505

R6P

Công suất cao

R6S

Tiêu chun

Ký hiệu thông dụng

AA

AA, FR6

AA

AA

Vn (V)

1,5

1,5

1,5

1,5

OCV max. (V)

1,68

1,83

1,73

1,73

Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD)

90

95

80

80

Ứng dụng

Tải

Khoảng thời gian trong ngày

EV
(V)

MADa (ban đầu)

Camera cố định kỹ thuật số

1 500 mW

650 mW

b

1,05

40 xung

370 xung

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Chiếu sáng di động (LED)

3,9 Ω

4 min bật, 56 min tắt trong 8 h mỗi ngày

0,9

230 min

Không kiểm tra

60 min

Không kiểm tra

Động cơ/Đồ chơi

3,9 Ω

1 h

0,8

5 h

Không kiểm tra

65 min

45 min

Đồ chơi, không động cơ

250 mA

1 h

0,9

5 h

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Không kiểm tra

CD, audio số, trò chơi không dây và phụ kiện

100 mA

1 h

0,9

15 h

Không kiểm tra

4,5 h

Không kiểm tra

Đài radio/Đồng hồ

43 Ω

4 h

0,9

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Không kiểm tra

22 h

Đài radio/Đồng hồ/Điều khiển từ xa

50 mA

1 h bật, 7 h tắt trong 24 h mỗi ngày

1,0

30 h

Không kiểm tra

10 h

Không kiểm tra

Chiếu sáng cường độ cao

1 000 mW

4 min bật, 11 min tắt trong 8 h mỗi ngày

1,0

Không kiểm tra

120 min

Không kiểm tra

Không kiểm tra

a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu).

b Lập lại 10 ln mỗi giờ: 1 500 mW trong 2 s, sau đó 650 mW trong 28 s, tiếp theo là 0 mW trong 55 min.

6.1.5  Loại 1 - Quy định kỹ thuật: LR03, FR10G455, R03

Kích thước tính bằng milimét

Hình 5 - Bn vẽ kích thước: LR03, FR10G455, R03

Kích thước

LR03, FR10G445

R03

h1

max.

44,5

44,5

h2

min.

43,5

43,5

h3

min.

0,8

0,8

h4

max.

0,5

0,5

d1

max.

10,5

10,5

min.

9,8

9,8

d3

max.

3,8

3,8

d6

min.

4,3

4,3

øP

max.

0,25

0,4

 

Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa

L

F

Không có chữ cái

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

LR03

FR10G445

R03

Ký hiệu thông dụng

AAA

AAA, FR03

AAA

Vn (V)

1,5

1,5

1,5

OCV max. (V)

1,68

1,83

1,73

Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD)

90

95

80

Ứng dụng

Tải

Khoảng thời gian trong ngày

EV (V)

MADa (ban đầu)

Camera cố định kỹ thuật số

1 200 mW

650 mW

b

1,05

Không kiểm tra

100 xung

Không kiểm tra

Chiếu sáng di động

5,1 Ω

4 min bật, 56 min tắt trong 8 h mỗi ngày

0,9

130 min

Không kiểm tra

50 min

Đồ chơi

5,1 Ω

1 h

0,8

120 min

Không kiểm tra

30 min

Audio kỹ thuật s

50 mA

1 h bật, 11 h tắt trong 24 h

0,9

12 h

16 h

3 h

Điều khiển từ xa

24 Ω

15 s mỗi min, 8 h mỗi ngày

1,0

14,5 h

Không kiểm tra

4 h

Đài radio

75 Ω

4 h

0,9

Không kiểm tra

Không kiểm tra

20 h

Chiếu sáng cường độ cao

400 mA

4 min bật, 11 min tắt trong 8 h mỗi ngày

1,0

Không kiểm tra

140 min

Không kiểm tra

a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu).

b Lặp lại 10 lần mỗi giờ: 1 200 mW trong 2 s, sau đó 650 mW trong 28 s, tiếp theo là 0 mW trong 55 min.

6.1.6  Loại 1 - Quy định kỹ thuật: LR1, R1, LR8D425

Kích thước tính bằng milimét

Hình 6 - Bản vẽ kích thước: LR1, R1, LR8D425

Kích thước

LR1

R1

LR8D425

h1

max.

30,2

30,2

42,5

h2

min.

29,1

29,1

41,5

h3

min.

0,5

0,5

0,7

h4

max.

0,2

0,2

0,1

d1

max.

12,0

12,0

8,3

min.

10,9

10,9

7,7

d3

max.

4,0

4,0

3,8

d6

min.

5,0

5,0

2,3a

øP

max.

0,5

0,5

0,1

a Pin này không đáp ứng yêu cầu d6 > d3 do ràng buộc về kết cấu

 

Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa

L

Không có chữ cái

L

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

LR1

R1

LR8D425

Ký hiệu thông dụng

N

N

AAAA

Vn (V)

1,5

1,5

1,5

OCV max. (V)

1,68

1,73

1,68

Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD)

90

80

90

Ứng dụng

Tải

Khoảng thời gian trong ngày

EV (V)

MADa (ban đầu)

Chiếu sáng di động

5,1 Ω

5 min

0,9

94 min

30 min

90 min

Máy nhắn tin

Xung: 10 Ω

Nền: 3 000 Ω

5 s bật, 59 min 55 s tắt trong 24 h mỗi ngày b

0,9

888 h

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Bút laze

75 Ω

1 h

1,1

Không kiểm tra

Không kiểm tra

22 h

Thử nghiệm đầu ra vận hành

75 Ω

1 h

0,9

Không kiểm tra

Không kiểm tra

27 h

Trợ thính

300 Ω

12 h

0,9

130 h

76 h

Không kiểm tra

a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu).

b Phải đặt riêng tải xung giữa pin. Đây là tải hiệu dụng. Không được cộng nối tiếp hay song song vào tải nền. Xem sơ đồ dưới đây.

6.2  Pin loại 2 - Quy định kỹ thuật: CR14250, CR15H270, CR17345, CR17450, BR17335

Kích thước tính bằng milimét

Hình 7 - Bản vẽ kích thước: CR14250, CR15H270, CR17345, CR17450, BR17335

Kích thước

CR14250

CR15H270

CR17345

CR17450

BR17335

h1/h2

max.

25,0

27,0 b

34,5

45,0

33,5

min.

23,5

26,0 b

33,5

43,5

32,0

h3

min.

0,4

0,6

1,0

0,4

0,1

h4

max.

-

0,4

0,9

-

-

min.

-

0,05

0,5

-

-

d1

max.

14,5

15,6

17,0

17,0

17,0

min.

13,5

15,0

16,0

16,0

16,0

d3

max.

8,0

7,0

9,6

8,0

8,0

d6

min.

5,0

8,5

11,0

5,0

5,0

Để xác định kích thước, xem Điều 4.

Bề mặt hình trụ được cách điện với các tiếp điểm.

Đầu nối: phẳng/mũ và đế.

Đối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1).

 

Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa

C

B

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

CR14250

CR15H270

CR17345

CR17450

BR17335

Ký hiệu thông dụng

CR-1/2AA

CR2

123, CR123A

CR-A

BR-2/3A

Vn (V)

3,0

3,0

3,0

3,0

3,0

OCV max. (V)

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD)

98

98

98

98

98

Ứng dụng

Tải

Khoảng thời gian trong ngày

EV (V)

MADa (ban đầu)

Ảnh

Dòng điện 900 mA

3 s bật, 27 s tt trong 24 h mỗi ngày

1,55

Không kiểm tra

840 xung

1 400 xung

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Thử nghiệm đầu ra vận hành

0,1 kΩ

24 h

2,0

Không kiểm tra

Không kiểm tra

40 h

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Thử nghiệm đầu ra vận hành

0,2 kΩ

24 h

2,0

Không kiểm tra

48 h

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Thử nghiệm đầu ra vận hành

1 kΩ

24 h

1,8

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Không kiểm tra

380 h

Thử nghiệm đầu ra vận hành

1 kΩ

24 h

2,0

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Không kiểm tra

710 h

Không kiểm tra

Thử nghiệm đầu ra vận hành

3kΩ

24 h

2,0

750 h

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Không kiểm tra

a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu).

b Các kích thước h1/h2 phải được đo trên phần chờm lên nhau của nhãn.

6.3  Pin loại 3 - Quy định kỹ thuật: LR9, CR11108

Kích thước tính bằng milimét

Hình 8 - Bản vẽ kích thước: LR9, CR11108

Kích thước

LR9

CR11108

h1

max.

6,2

10,8

h2

min.

5,6

10,4

h3

min.

2,0

-

h5

min.

0,2

0,2

d1

max.

16,0

11,6

min.

15,2

11,4

d2

min.

10,0

9,0

d3

max.

13,5

-

d4

min.

10,0

3,0

d5

max.

12,5

9,0

Để xác định kích thước, xem Điều 4.

Bề mặt hình trụ được nối với đầu nối dương.

Đầu nối: phẳng/mũ và đế.

Đối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1).

Không có phần nào của pin được nhô ra khỏi vùng tiếp điểm dương.

Ghi nhãn: áp dụng 4.1.6.2 của TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015).

1: pip tùy chọn

 

Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa

L

C

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

LR9

CR11108

Ký hiệu thông dụng

-

1/3N

Vn (V)

1,5

3,0

OCV max. (V)

1,68

3,7

Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD)

90

98

Ứng dụng

Tải

Khoảng thời gian trong ngày

EV (V)

MADa (ban đầu)

Thử nghiệm đầu ra vận hành

0,39 kΩ

24 h

0,9

48 h

Không kiểm tra

Thử nghiệm đầu ra vận hành

15 kΩ

24 h

2,0

Không kiểm tra

620 h

a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu).

6.4  Pin loại 4

6.4.1  Quy định chung

Hình 9 - Bản vẽ kích thước: Loại 4

Để xác định kích thước, xem Điều 4.

Bề mặt hình trụ được nối với đầu nối dương. Tiếp điểm dương cần được thực hiện với mặt bên của pin nhưng có thể thực hiện với đế.

Đầu nối: phẳng/mũ và đế.

Khả năng chịu áp lực tiếp xúc, xem 4.1.3.2 của TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015).

Đối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1).

Chênh lệch bất kỳ giữa chiều cao của pin và khoảng cách giữa các tiếp điểm không được vượt quá 0,1 mm.

Không có phần nào của pin được nhô ra khỏi diện tích tiếp điểm dương.

Ghi nhãn: áp dụng 4.1.6.2 của TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015).

6.4.2  Loại 4 - Quy định kỹ thuật: PR70, PR41, PR48, PR44

Kích thước tính bằng milimét

Hình 10 - Bản vẽ kích thước:
PR70, PR41, PR48, PR44

Kích thước

PR70

PR41

PR48

PR44

h1/h2

max.

3,60

3,60

5,40

5,40

min.

3,30

3,30

5,05

5,05

d1

max.

5,80

7,90

7,90

11,60

min.

5,65

7,70

7,70

11,30

d2

min.

-

3,80

3,80

3,80

d4

min.

-

3,00

3,00

3,80

 

Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa

P

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

PR70 b,c

PR41 b,c

PR48 b,c

PR44 b,c

Ký hiệu thông dụng

10, PR536

312

13

675

Vn (V)

1,4

1,4

1,4

1,4

OCV max. (V)

1,59

1,59

1,59

1,59

Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD)

95

95

95

95

Ứng dụng

Dòng điện

Khoảng thời gian trong ngày

EV (V)

MADa (ban đầu)

Trợ thính tiêu chuẩn

Xung: 5 mA

Nền: 1 mA

d, e

1,05

50 h

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Trợ thính dòng cao

Xung: 5 mA

Nền: 1,5 mA

d, e

1,1

35 h

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Trợ thính tiêu chuẩn

Xung: 10 mA

Nền: 2 mA

d, e

1,05

Không kiểm tra

55 h

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Streaming không dây

Xung: 5 mA (15 min)

Nền: 2 mA

d, f

1,1

Không kiểm tra

30 h

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Trợ thính tiêu chuẩn

Xung: 12 mA

Nền: 3 mA

d, e

1,05

Không kiểm tra

Không kiểm tra

55 h

Không kiểm tra

Streaming không dây

Xung: 5 mA (15 min)

Nền: 3 mA

d, f

1,1

Không kiểm tra

Không kiểm tra

45 h

Không kiểm tra

Trợ thính tiêu chuẩn

Xung: 15 mA

Nền: 5 mA

d, e

1,05

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Không kiểm tra

70 h

Trợ thính dòng cao

Xung: 24 mA

Nền: 8 mA

d, e

1,05

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Không kiểm tra

45 h

a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu).

b Phải có tối thiểu 10 min giữa thời điểm kích hoạt và thời điểm bắt đầu phép đo điện.

c Người thiết kế thiết bị cần lưu ý đến tầm quan trọng của việc tạo tiếp điểm điện dương trên mặt bên của pin sao cho không làm cản trở việc không khí đi vào đối với các pin hệ thống “P”.

d Bản thân tải xung phải được đặt ngang qua pin. Đây là tải hiệu dụng. Không bổ sung nối tiếp hay song song vào tải nền. Xem sơ đồ trong chú thích f.

e Sáu chu kỳ lặp lại của tải xung trong 100 ms, theo sau là tải nền trong 119 min, 59 s, 900 ms, sau đó tắt trong 12 h.

f Mười hai chu kỳ lặp lại của tải xung trong 15 min, theo sau là tải nền trong 45 min, sau đó tắt trong 12 h.

6.4.3  Dưỡng chấp nhận lắp vừa đối với pin PR

Hình 11 - Khe hở của dưỡng đối với pin hệ thống P

Bảng 1 - Kích thước khe hở của dưỡng

Chữ cái dùng cho hệ thống điện hóa

hiệu

D

d

H

h

Danh nghĩa

Dung sai

Danh nghĩa

Dung sai

Danh nghĩa

Dung sai

Danh nghĩa

Dung sai

P

PR70

5,810

±0,005

4,210

±0,005

3,610

±0,005

2,810

±0,005

PR41

7,910

±0,005

5,510

±0,005

3,610

±0,005

2,410

±0,005

PR48

7,910

±0,005

5,510

±0,005

5,410

±0,005

4,210

±0,005

PR44

11,610

±0,005

9,010

±0,005

5,410

±0,005

4,110

±0,005

Kích thước tính bằng milimét

Dưỡng cần duy trì tính liên tục vật lý liên quan đến hình dạng, lắp vừa và chức năng

Hình 12 - Bố trí dưỡng khuyến cáo

Hình 13 - Sơ đồ đặt lỗ không khí đối với pin hệ thống P

Chữ cái hệ thống điện hóa

Ký hiệu

d1

l1 (max.)

l2 (min.)

l3 (max.)

max.

min.

P

PR70

5,80

5,65

-

-

2,00

PR41

7,90

7,70

3,70

2,30

1,00

PR48

7,90

7,70

3,70

2,30

1,00

PR44

11,60

11,30

5,80

3,80

1,00

6.4.4  Loại 4- Quy định kỹ thuật: LR41, LR55, LR54, LR43, LR44

Kích thước tính bằng milimét

Hình 14 - Bản vẽ kích thước: LR41, LR55, LR54, LR43, LR44

Kích thước

LR41

LR55

LR54

LR43

LR44

h1/h2

max.

3,6

2,1

3,05

4,2

5,4

min.

3,3

1,85

2,75

3,8

5,0

d1

max.

7,9

11,6

11,6

11,6

11,6

min.

7,55

11,25

11,25

11,25

11,25

d2

min.

3,8

3,8

3,8

3,8

3,8

d4

min.

3,0

3,8

3,8

3,8

3,8

 

Chữ cái thể hin hthống đin hóa

L

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

LR41

LR55

PR54

LR43

LR44

Ký hiệu thông dụng

192

191

189, LR1130

186

A76

Vn (V)

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

OCV max. (V)

1,68

1,68

1,68

1,68

1,68

Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD)

90

90

90

90

90

Ứng dụng

Tải

Khong thời gian trong ngày

EV (V)

MADa (ban đầu)

Thử nghiệm đầu ra vận hành

22 kΩ

24 h

1,2

300 h

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Thử nghiệm đầu ra vận hành

22 kΩ

24 h

1,2

Không kiểm tra

275 h

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Thử nghiệm đầu ra vận hành

15 kΩ

24 h

1,2

Không kiểm tra

Không kiểm tra

350 h

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Thử nghiệm đầu ra vận hành

10 kΩ

24 h

1,2

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Không kiểm tra

359 h

Không kiểm tra

Thử nghiệm đầu ra vận hành

6,8 kΩ

24 h

1,2

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Không kiểm tra

Không kiểm tra

340 h

a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu).

6.4.5  Loại 4 - Quy định kỹ thuật: SR62, SR63, SR65, SR64, SR60, SR67, SR66, SR58, SR68, SR59, SR69, SR41, SR57, SR55, SR48, SR54, SR42, SR43, SR44

Kích thước tính bằng milimét

Hình 15 - Bản vẽ kích thước: SR62, SR63, SR65, SR64, SR60, SR67, SR66, SR58, SR68, SR59, SR69, SR41, SR57, SR55, SR48, SR54, SR42, SR43, SR44

Ký hiệu

h1/h2

d1

d2

d4

max.

min.

max.

min.

min.

min.

SR62

1,65

1,45

5,8

5,55

3,8

2,5

SR63

2,15

1,9

5,8

5,55

3,8

2,5

SR65

1,65

1,45

6,8

6,6

-

3,0

SR64

2,7

2,4

5,8

5,55

3,8

2,5

SR60

2,15

1,9

6,8

6,5

3,8

3,0

SR67

1,65

1,45

7,9

7,65

-

3,0

SR66

2,6

2,4

6,8

6,6

-

3,0

SR58

2,1

1,85

7,9

7,55

3,8

3,0

SR68

1,65

1,45

9,5

9,25

-

3,8

SR59

2,6

2,3

7,9

7,55

3,8

3,0

SR69

2,1

1,85

9,5

9,25

-

3,8

SR41

3,6

3,3

7,9

7,55

3,8

3,0

SR57

2,7

2,4

9,5

9,15

3,8

3,8

SR55

2,1

1,85

11,6

11,25

3,8

3,8

SR48

5,4

5,0

7,9

7,55

3,8

3,0

SR54

3,05

2,75

11,6

11,25

3,8

3,8

SR42

3,6

3,3

11,6

11,25

3,8

3,8

SR43

4,2

3,8

11,6

11,25

3,8

3,8

SR44

5,4

5,0

11,6

11,25

3,8

3,8

 

Chcái hệ thống điện hóa

S

Vn (V)

1,55

OCV max. (V)

1,63

Tính năng phóng điện bị trễ sau 12 tháng (% của MAD)

90

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

Ký hiệu thông dụng

Thử nghiệm

Tải

Khoảng thời gian trong ngày

EV

(V)

MADa

(ban đầu)

SR62

SR516

Thử nghiệm đầu ra vận hành

82 kΩ

24 h

1,2

390 h

SR63

379, SR521

Thử nghiệm đầu ra vận hành

68 kΩ

24 h

1,2

560 h

SR65

SR616

Thử nghiệm đầu ra vận hành

100 kΩ

24 h

1,2

810 h

SR64

SR527

Thử nghiệm đầu ra vận hành

56 kΩ

24 h

1,2

540 h

SR60

363, 364, SR621

Thử nghiệm đầu ra vận hành

68 kΩ

24 h

1,2

685 h

SR67

SR716

Thử nghiệm đầu ra vận hành

68 kΩ

24 h

1,2

820 h

SR66

376, 377, SR626

Thử nghiệm đầu ra vận hành

47 kΩ

24 h

1,2

680 h

SR58

361, 362, SR721

Thử nghiệm đầu ra vận hành

47 kΩ

24 h

1,2

518 h

SR68

373, SR916

Thử nghiệm đầu ra vận hành

47 kΩ

24 h

1,2

680 h

SR59

396, 397, SR726

Thử nghiệm đầu ra vận hành

33

24 h

1,2

530 h

SR69

370, 371, SR921

Thử nghiệm đầu ra vận hành

33 kΩ

24 h

1,2

663 h

SR41

384, 392

Thử nghiệm đầu ra vận hành

22 kΩ

24 h

1,2

450 h

SR57

395, 399, SR927

Thử nghiệm đầu ra vận hành

22 kΩ

24 h

1,2

500 h

SR55

381, 391

Thử nghiệm đầu ra vận hành

22 kΩ

24 h

1,2

450 h

SR48

309, 386

Trợ thính

1,5 kΩ

24 h

0,9

40 h

Thử nghiệm đầu ra vận hành

15 kΩ

24 h

1,2

580 h

SR54

389, 390, SR1130

Thử nghiệm đầu ra vận hành

15 kΩ

24 h

1,2

580 h

SR42

344, 350, 387

Thử nghiệm đầu ra vận hành

15 kΩ

24 h

1,2

670 h

SR43

301, 386

Thử nghiệm đầu ra vận hành

10 kΩ

24 h

1,2

620 h

SR44

303, 357

Thử nghiệm đầu ra vận hành

6,8 kΩ

24 h

1,2

620 h

Thử nghiệm ứng dụng gia tốc đối với máy ghi hình tự động

Xung: 39 Ω

Nền: 5,6 kΩ

b, c

0,9

450 h

a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, thử nghiệm phóng điện ban đầu).

b Tải xung trong 1 s cứ mỗi 6 s và trong 5 min mỗi ngày. Tải nền xen kẽ và liên tục trong 24 h mỗi ngày.

c Bản thân tải xung phải được đặt ngang qua pin. Đây là tải hiệu dụng. Không bổ sung nối tiếp hay song song vào tải nền. Xem sơ đồ dưới đây.

6.4.6  Loại 4 - Quy định kỹ thuật: CR1025, CR1216, CR1220, CR1616, CR2012, CR1620, CR2016, CR2025, CR2320, CR2032, CR2330, CR2430, CR2354, CR3032, CR2450, BR1225, BR2016, BR2320, BR2325, BR3032

Kích thước tính bằng milimét

Hình 16 - Bản vẽ kích thước: CR1025, CR1216, CR1220, CR1616, CR2012, CR1620, CR2016, CR2025, CR2320, CR2032, CR2330, CR2430, CR2354, CR3032, CR2450, BR1225, BR2016, BR2320, BR2325, BR3032

Ký hiệu

h1/h2

d1

d2

d4

max.

min.

max.

min.

min.

min.

CR1025

2,5

2,2

10,0

9,7

-

3,0

CR1216

1,6

1,4

12,5

12,2

-

4,0

CR1220

2,0

1,8

12,5

12,2

-

4,0

CR1616

1,6

1,4

16,0

15,7

-

5,0

CR2012

1,2

1,0

20,0

19,7

-

8,0

CR1620

2,0

1,8

16,0

15,7

-

5,0

CR2016

1,6

1,4

20,0

19,7

-

8,0

CR2025

2,5

2,2

20,0

19,7

-

8,0

CR2320

2,0

1,8

23,0

22,6

-

8,0

CR2032

3,2

2,9

20,0

19,7

-

8,0

CR2330

3,0

2,7

23,0

22,6

-

8,0

CR2430

3,0

2,7

24,5

24,2

-

8,0

CR2354

5,4

5,1

23,0

22,6

-

8,0

CR3032

3,2

2,9

30,0

29,6

-

8,0

CR2450

5,0

4,6

24,5

24,2

-

8,0

BR1225

2,5

2,2

12,5

12,2

-

4,0

BR2016

1,6

1,4

20,0

19,7

-

8,0

BR2320

2,0

1,8

23,0

22,6

-

8,0

BR2325

2,5

2,2

23,0

22,6

-

8,0

BR3032

3,2

2,9

30,0

29,6

-

8,0

 

Chữ cái hệ thống đin hóa

C

B

Vn (V)

3,0

3,0

OCV max. (V)

3,7

3,7

Tính năng phóng điện bị trễ sau 12 tháng (% của MAD)

98

98

Ký hiệu

Thử nghiệm

Tải

Khoảng thời gian trong ngày

EV (V)

MADa

(ban đầu)

CR1025

Thử nghiệm đầu ra vận hành

68 kΩ

24 h

2,0

630 h

Không thử nghiệm

CR1216

Thử nghiệm đầu ra vận hành

62 kΩ

24 h

2,0

480 h

Không thử nghiệm

CR1220

Thử nghiệm đầu ra vận hành

62 kΩ

24 h

2,0

700 h

Không thử nghiệm

CR1616

Thử nghiệm đầu ra vận hành

30 kΩ

24 h

2,0

480 h

Không thử nghiệm

CR2012

Thử nghiệm đầu ra vận hành

30 kΩ

24 h

2,0

530 h

Không thử nghiệm

CR1620

Thử nghiệm đầu ra vận hành

47 kΩ

24 h

2,0

900 h

Không thử nghiệm

CR2016

Thử nghiệm đầu ra vận hành

30 kΩ

24 h

2,0

675 h

Không thử nghiệm

CR2025

Thử nghiệm đầu ra vận hành

15 kΩ

24 h

2,0

540 h

Không thử nghiệm

Thử nghiệm chìa khóa điện tử

10 mA

5 s bật, 55s tắt 24 h mỗi ngày

1,8

8,5 h

Không thử nghiệm

CR2320

Thử nghiệm đầu ra vận hành

15 kΩ

24 h

2,0

590 h

Không thử nghiệm

CR2032

Thử nghiệm đầu ra vận hành

15 kΩ

24 h

2,0

920 h

Không thử nghiệm

Thử nghiệm chìa khóa điện tử

10 mA

5 s bật, 55s tắt 24 h mỗi ngày

1,8

12,5 h

Không thử nghiệm

CR2330

Thử nghiệm đầu ra vận hành

15 kΩ

24 h

2,0

1 320 h

Không thử nghiệm

CR2430

Thử nghiệm đầu ra vận hành

15 kΩ

24 h

2,0

1 300 h

Không thử nghiệm

CR2354

Thử nghiệm đầu ra vận hành

7,5 kΩ

24 h

2,0

1 260 h

Không thử nghiệm

CR3032

Thử nghiệm đầu ra vận hành

7,5 kΩ

24 h

2,0

1 250 h

Không thử nghiệm

CR2450

Thử nghiệm đầu ra vận hành

7,5 kΩ

24 h

2,0

1 200 h

Không thử nghiệm

BR1225

Thử nghiệm đầu ra vận hành

30 kΩ

24 h

2,0

Không thử nghim

395 h

BR2016

Thử nghiệm đầu ra vận hành

30 kΩ

24 h

2,0

Không thử nghiệm

636 h

BR2320

Thử nghiệm đầu ra vận hành

15 kΩ

24 h

2,0

Không thử nghiệm

468 h

BR2325

Thử nghiệm đầu ra vận hành

15 kΩ

24 h

2,0

Không thử nghim

696 h

BR3032

Thử nghiệm đầu ra vận hành

7,5 kΩ

24 h

2,0

Không thử nghiệm

1 310 h

a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu).

6.5  Pin loại 5

6.5.1  Loại 5 - Quy định kỹ thuật: 4LR44, 2CR13252, 4SR44

Kích thước tính bằng milimét

Hình 17 - Bản vẽ kích thước: 4LR44, 2CR13252, 4SR44

Kích thước

4LR44

2CR13252

4SR44

h1

max.

25,2

25,2

25,2

min.

23,9

239

23,9

h3

min.

0,7

0,7

0,7

h5

max.

0,4

0,4

0,4

min.

0,05

0,05

0,05

d1

max.

13

13

13

min.

12

12

12

d2

min.

5,0

5,0

5,0

d3

max.

6,5

6,5

6,5

d4

min.

5,0

5,0

5,0

Bề mặt hình trụ được cách điện với các tiếp điểm.

Đầu nối: phẳng.

Đối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1).

 

Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa

L

C

S

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

4LR44

2CR13252

4SR44

Ký hiệu thông dụng

-

2CR-1/3N, 28L

-

Vn (V)

6,0

6,0

6,2

OCV max. (V)

6,72

7,4

6,52

Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD)

90

98

90

Ứng dụng

Tải

Khoảng thời gian trong ngày

EV (V)

MADa (ban đầu)

Thử nghiệm ứng dụng gia tốc đối với máy ghi hình tự động

Xung: 0,160 kΩ

Nền: 27 kΩ

b, c

3,6

310 h

Không kiểm tra

570 h

Thử nghiệm đầu ra dịch vụ

27 kΩ

24 h

3,6

420 h

Không kiểm tra

620 h

Thử nghiệm xung

0,1 kΩ

2 s bật, 1 s tắt trong 24 h mỗi ngày

3,6

950 xung

Không kiểm tra

1 000 xung

Thử nghiệm đầu ra dịch vụ

30 kΩ

24 h

4,0

Không kiểm tra

620 h

Không kiểm tra

a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu).

b Tải xung trong 1 s cứ mỗi 6 s trong 5 min mỗi ngày. Tải nền xen kẽ và liên tục trong 24 h mỗi ngày.

c Bản thân tải xung phải được đặt ngang qua pin. Đây là tải hiệu dụng. Không bổ sung nối tiếp hay song song vào tải nền. Xem sơ đồ dưới đây.

6.5.2  Loại 5 - Quy định kỹ thuật: 5AR40

Kích thước tính bằng milimét

Hình 18 - Bản vẽ kích thước: 5AR40

Kích thước

5AR40

A

max.

190,0

Ø

max.

184,0

Đầu nối: Đầu nối dạng bắt ren

Các đầu nối được đặt trên bề mặt trên cùng.

Đường kính phần mũ lớn nhất của đầu nối: 4,2 mm.

Để có thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1).

Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa

A

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

5AR40 a

Ký hiệu thông dụng

-

Vn (V)

7,0

OCV max. (V)

7,75

Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD)

80

Ứng dụng

Tải

Khoảng thời gian trong ngày

EV (V)

MAD b (ban đầu)

Bộ điều khiển hàng rào điện

240 Ω

24 h

4,5

120 ngày

a Người thiết kế thiết bị phải chú ý đến tầm quan trọng của việc đảm bảo không cản trở sự lưu thông không khí đối với các pin hệ thống “A”.

b Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu).

        

6.6  Pin loại 6

6.6.1  Loại 6 - Quy định kỹ thuật: 3R12P, 3R12S, 3LR12

Kích thước tính bằng milimét

Hình 19 - Bản v kích thước:
3R12P, 3R12S, 3LR12

Kích thước

3R12P

3R12S

3LR12

h1

max.

67,0

67,0

67,0

min.

63,0

63,0

63,0

l1

max.

62,0

62,0

62,0

min.

60,0

60,0

60,0

l2

max.

22,0

22,0

22,0

min.

20,0

20,0

20,0

l3

max.

-

-

-

min.

23,0

23,0

23,0

l4

max.

-

-

-

min.

16,0

16,0

16,0

l5

max.

-

-

-

min.

1,0

1,0

1,0

l6

max.

-

-

-

min.

3,0

3,0

3,0

l7

max.

7,0

7,0

7,0

min.

6,0

6,0

6,0

Đầu nối: kẹp lò xo.

Đối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1).

 

Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa

Không có chữ cái

Không có chữ cái

L

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

3R12P

3R12S

3LR12

Ký hiệu thông dụng

-

-

-

Vn (V)

4,5

4,5

4,5

OCV max. (V)

5,19

5,19

5,04

Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD)

80

80

90

Ứng dụng

Tải

Khoảng thời gian trong ngày

EV (V)

MADa (ban đầu)

Chiếu sáng di động

20 Ω

1 h

2,7

5,5 h

3,5 h

12 h

Đài radio

220 Ω

4 h

2,7

96 h

96 h

300 h

a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu).

6.6.2  Loại 6 - Quy định kỹ thuật: 4LR61

Kích thước tính bằng milimét

Hình 20 - Bản vẽ kích thước: CR-P2

Kích thước

4LR61

h1

max.

48,5

min.

47,0

h2

max.

2,7

min.

2,2

h3

max.

2,3

min.

1,8

h4

max.

0,8

min

0,3

l1

max.

35,6

min

35,0

l2

max.

9,2

min

8,7

l3

max.

6,5

min

6,0

l4

max.

8,0

min

6,5

l5

max.

1,5

min

1,0

l6

max.

2,5

min

2,0

α

 

45°

Đầu nối: các tiếp điểm phẳng.

Đối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1).

 

Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa

L

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

4LR61

Ký hiệu thông dụng

J

Vn (V)

6,0

OCV max. (V)

6,72

Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD)

90

Ứng dụng

Tải

Khoảng thời gian trong ngày

EV (V)

MADa (ban đầu)

Thiết bị điện

0,33 Ω

24 h

3,6

24 h

Thử nghiệm đầu ra vận hành

6,8 Ω

24 h

3,6

700 h

a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu).

6.6.3  Loại 6 - Quy định kỹ thuật: CR-P2

Kích thước tính bằng milimét

Hình 21 - Bản vẽ kích thước: CR-P2

Kích thước

CR-P2

h1

max.

36,0

min.

34,5

h4

max.

1,5

min.

0,7

h6

max.

1,0

min.

0,1

l1

max.

35,0

min.

32,5

l2

max.

19,5

min.

18,5

l3

-

16,8

l4

-

8,4

l5

max.

16,2

min.

15,3

l6

max.

9,8

min.

9,2

l7

max.

8,7

min.

7,5

l8

max.

-

min.

1,3

r1

max.

10,0

min.

7,4

Đầu nối: các tiếp điểm phẳng và thụt vào trong.

Đối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1).

1: Các mặt lượn tròn cũng được chấp nhận.

 

Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa

C

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

CR-P2

Ký hiệu thông dng

223

Vn (V)

6,0

OCV max. (V)

7,4

Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD)

98

Ứng dụng

Tải

Khoảng thời gian trong ngày

EV (V)

MADa (ban đầu)

Thử nghiệm ảnh

Dòng điện 900 mA

3 s bật, 27 s tắt trong 24 h mỗi ngày

3,1

1 400 xung

Thử nghiệm đầu ra vận hành

200 Ω

24 h

4,0

40 h

a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu).

6.6.4  Loại 6 - Quy định kỹ thuật: 2CR5

Kích thước tính bằng milimét

Hình 22 - Bản vẽ kích thước: 2CR5

Kích thước

2CR5

h1

max.

45,0

min.

43,0

h6

max.

0,9

min.

0,1

h7

max.

4,5

min.

3,5

l1

max.

34,0

min.

32,5

l2

max.

17,0

min.

16,0

l3

-

16,0

l4

-

8,0

l5

max.

15,5

min.

-

l6

max.

1,0

min.

0,2

l7

max.

4,5

min.

3,5

l8

max.

4,6

min.

3,5

r1

max.

9,0

min.

8,0

Đầu nối: các tiếp điểm phẳng

Đối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1).

 

Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa

C

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

2CR5

Ký hiệu thông dụng

245

Vn (V)

6,0

OCV max. (V)

7,4

Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD)

98

Ứng dụng

Tải

Khoảng thi gian trong ngày

EV (V)

MADa (ban đầu)

Thử nghiệm ảnh

Dòng điện 900 mA

3 s bật, 27 s tắt trong 24 h mỗi ngày

3,1

1 400 xung

Thử nghiệm đầu ra vận hành

200 Ω

24 h

4,0

40 h

a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu).

6.6.5  Loại 6 - Quy định kỹ thuật: 4R25X, 4LR25X

Kích thước tính bằng milimét

Hình 22 - Bản vẽ kích thước: 4R25X, 4LR25X

Kích thước

4R25X

4LR25X

h1

max.

115

115

min.

108

108

h6

max.

102

102

min.

97

97

l1

max.

67

67

min.

65

65

l2

max.

67

67

min.

65

65

l3

max.

27

27

min.

23

23

α

-

45°

45°

Đầu nối: Lò xo xoắn ốc có tối thiểu ba cuộn dây hoàn chỉnh có thể nén đến phạm vi 3 mm của bề mặt phẳng của hộp.

Pin này có các góc được lượn tròn hoặc vát mép và phải dễ dàng đi qua dưỡng có đường kính 82,6mm.

Đối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1).

1: Sợi dây kim loại xoắn ốc của các đầu nối dạng lò xo

 

Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa

Không có chữ cái

L

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

4R25X

4LR25X

Vn (V)

6,0

6,0

OCV max. (V)

6,92

6,72

Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD)

 

80

90

Ứng dụng

Tải

Khoảng thời gian trong ngày

EV (V)

MADa (ban đầu)

Chiếu sáng di động 1

8,2 Ω

30 min

3,6

350 min

900 min

Chiếu sáng di động 2

9,1 Ω

30 min bật, 30 min tắt trong 8 h mỗi ngày

3,6

270 min

1 020 min

Bóng đèn cảnh báo trên đường

110 Ω

12 h

3,6

155 h

310 h

a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu).

6.6.6  Loại 6 - Quy định kỹ thuật: 4R25Y

Kích thước tính bằng milimét

Hình 24 - Bản vẽ kích thước: 4R25Y

Kích thước

4R25Y

h1

max.

114

min.

106

h6

max.

102

min.

97

l1

max.

67

min.

65

l2

max.

67

min.

65

l3

max.

25

min.

22

l5

max.

15,5

min.

-

α

-

45°

l7

max.

4,5

min.

3,5

l8

max.

4,6

min.

3,5

r1

max.

9,0

min.

8,0

Đầu nối: Đầu nối dạng vít (được cách điện hoặc đai ốc bằng kim loại)

Đường kính lớn nhất của đai ốc đầu nối là 3,5mm

Pin này có các góc được lượn tròn hoặc vát mép và phải dễ dàng đi qua dưỡng có đường kính 82,6mm.

Đối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1).

 

Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa

Không có chữ cái

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

4R25Y

Vn (V)

6,0

OCV max. (V)

6,92

Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD)

80

Ứng dng

Tải

Khoảng thời gian trong ngày

EV (V)

MADa (ban đầu)

Chiếu sáng di động 1

8,2 Ω

30 min

3,6

350 min

Chiếu sáng di động 2

9,1 Ω

30 min bật, 30 min tắt trong 8 h mỗi ngày

3,6

270 min

Bóng đèn cảnh báo trên đường

110 Ω

12 h

3,6

155 h

a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu).

6.6.7  Loại 6 - Quy định kỹ thuật: 4R25-2, 4LR25-2

Kích thước tính bằng milimét

Hình 25 - Bản vẽ kích thước:
4R25-2, 4LR25-2

Kích thước

4R25-2

4LR25-2

h1

max.

127,0

127,0

min.

-

-

h6

max.

114,0

114,0

min.

109,5

109,5

l1

max.

136,5

136,5

min.

132,5

132,5

l2

max.

73,0

73,0

min.

69,0

69,0

l3

max.

77,0

77,0

min.

75,2

75,2

r

min

14,0

14,0

Đầu nối: các đầu nối có ren (đai ốc cách điện).

Đường kính lớn nhất của mũ đầu nối = 4,2 mm.

Đường kính nhỏ nhất của bề mặt ổ đỡ của đầu nối = 6,3 mm.

Đối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1).

1: đai ốc cách điện

 

Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa

Không có chữ cái

L

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

4R25-2

4LR25-2

Vn (V)

6,0

6,0

OCV max. (V)

6,92

6,72

Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD)

 

80

90

Ứng dụng

Tải

Khoảng thời gian trong ngày

EV (V)

MADa (ban đầu)

Chiếu sáng di động 1

8,2 Ω

30 min

3,6

900 min

1 800 min

Chiếu sáng di động 2

9,1 Ω

30 min bật, 30 min tắt trong 8 h mỗi ngày

3,6

696 min

2 040 min

Bóng đèn cảnh báo trên đường

110 Ω

12 h

3,6

200 h

620 h

a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu).

6.6.8  Loại 6 - Quy định kỹ thuật: 6F22, 6LR61, 6LP3146

Kích thước tính bằng milimét

Hình 26 - Bản vẽ kích thước: 6F22, 6LR61, 6LP3146

Kích thước

6F22

6LR61

6LP3146

h1

max.

48,5

48,5

48,5

min.

46,5

46,5

46,5

h6

max.

46,4

46,4

46,4

min.

-

-

-

l1

max.

26,5

26,5

26,5

min.

24,5

24,5

24,5

l2

max.

17,5

17,5

17,5

min.

15,5

15,5

15,5

l3

max.

12,95

12,95

12,95

min.

12,45

12,45

12,45

Đầu nối: cơ cấu xiết thao tác nhanh.

Đối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1).

1: ổ cắm

2: đai ốc

 

Chữ cái th hiện hệ thống điện hóa

Không có chữ cái

L

L

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

6F22

6LR61

6LP3146

Ký hiệu thông dụng

9V

9V

9V, 6LF22

Vn (V)

9,0

9,0

9,0

OCV max. (V)

10,4

10,1

10,1

Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD)

80

90

90

Ứng dụng

Tải

Khoảng thời gian trong ngày

EV (V)

MADa (ban đầu)

Đồ chơi

270 Ω

1 h

5,4

7 h

12 h

12 h

Đồng hồ

620 Ω

2 h

5,4

24 h

33 h

33 h

Bộ phát hiện khói b

Nền: 10 kΩ

Xung: 0,62 kΩ

1 s bật, 3 599 s tắt trong 24 h mỗi ngày c

7,5

8 ngày

16 ngày

16 ngày

a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, thử nghiệm phóng điện ban đầu).

b Đây là thử nghiệm gia tốc.

c Phải đặt riêng tải xung ngang qua pin. Đây là tải hiệu dụng. Không được cộng nối tiếp hay song song vào tải nên. Xem sơ đồ dưới đây.

6.6.9  Loại 6 - Cấu hình: 6F22, 6LR61, 6LP3146

Kích thước tính bằng milimét

Hình 27 - Bản vẽ kích thước: Đai ốc

Kích thước

6F22, 6LR61, 6LP3146

h1

max.

3,10

min.

2,90

h6

max.

(2,55)

min.

l4

max.

5,77

min.

5,67

l5

max.

(5,38)

min.

r1

max.

(0,8)

min.

r2

max.

(0,4)

min.

6.6.10  Loại 6 - Quy định kỹ thuật: 6AS4

Kích thước tính bằng milimét

Hình 28 - Bản vẽ kích thước 6AS4

Kích thước

6AS4

h1

max.

114

l1

max.

168

l2

max.

113

Đầu nối: sợi dây kim loại

Chiều dài tự do nhỏ nhất của các dây nối = 200mm.

Để có thông tin chung, xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1).

1: Sợi dây kim loại

 

Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa

A

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

6AS4b

Vn (V)

8,4

OCV max. (V)

9,30

Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD)

80

Ứng dụng

Tải

Khoảng thời gian trong ngày

EV (V)

MADa (ban đầu)

Bộ điều khiển hàng rào điện

300 Ω

24 h

5,4

80 ngày

a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu).

b Người thiết kế thiết bị cần lưu ý đến tầm quan trọng của việc đảm bảo sự lưu thông không khí không bị cản trở đối với các pin hệ thống “A”.

6.6.11  Loại 6 - Quy định kỹ thuật: 6AS6

Kích thước tính bằng milimét

Hình 29 - Bản vẽ kích thước: 6AS6

Kích thước

6AS6

h1

max.

162

l1

max.

192

l2

max.

128

Đầu nối: sợi dây kim loại

Chiều dài tự do nhỏ nhất của các dây nối = 200 mm.

Để có thông tin chung, xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1).

1: Sợi dây kim loại

 

Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa

A

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

6AS6b

Vn (V)

8,4

OCV max. (V)

9,30

Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD)

80

ng dng

Tải

Khoảng thời gian trong ngày

EV (V)

MADa (ban đầu)

Bộ điều khiển hàng rào điện

300 Ω

24 h

5,4

120 ngày

a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu).

b Người thiết kế thiết bị cần lưu ý đến tầm quan trọng của việc đảm bảo sự lưu thông không khí không bị cản trở đối với các pin hệ thống “A”.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Lập bảng pin theo ứng dụng

Từng bảng từ Bảng A.1 đến Bảng A.25 liệt kê tất cả các pin mà các thử nghiệm phóng điện không được cho trong các quy định kỹ thuật đối với các ứng dụng đó.

Trong từng bảng, pin được liệt kê theo thứ tự tăng dần về điện áp danh nghĩa và, trong từng điện áp danh nghĩa, theo thứ tự tăng dần về thể tích.

Bảng A.1 - Máy ghi hình tự động

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

SR44

1,55

4LR44

6,0

4SR44

6,2

Bảng A.2 - CD, audio kỹ thuật số, thiết bị trò chơi không dây và phụ kiện

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

R6P

1,5

LR6

1,5

Bảng A.3 - Audio kỹ thuật số

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

R03

1,5

LR03

1,5

FR10G445

1,5

Bảng A.4 - Máy ghi hình tĩnh kỹ thuật số

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

LR6

1,5

FR14505

1,5

FR10G445

1,5

Bảng A.5 - Thiết bị điện

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

4LR61

6,0

Bảng A.6 - Bộ điều khiển hàng rào điện

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

5AR40

7,0

6AS4

8,4

6AS6

8,4

Bảng A.7 - Chìa khóa điện tử

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

CR2025

3,0

CR2032

3,0

Bảng A.8 - Trợ thính

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

R1

1,5

LR1

1,5

SR48

1,55

Bảng A.9 - Trợ thính dòng cao

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

PR70

1,4

PR44

1,4

Bảng A.10 - Trợ thính tiêu chuẩn

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

PR70

1,4

PR41

1,4

PR48

1,4

PR44

1,4

Bảng A.11 - Chiếu sáng cường độ cao

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

FR10G445

1,5

FR14505

1,5

Bảng A.12 - Bút chỉ laze

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

LR8D425

1,5

Bảng A.13 - Máy nhắn tin

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

LR1

1,5

Bảng A.14 - Máy ảnh

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

CR15H270

3,0

CR17345

3,0

CR-P2

6,0

2CR5

6,0

Bảng A.15 - Chiếu sáng di động (LED)

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

LR8D425

1,5

R1

1,5

LR1

1,5

R03

1,5

LR03

1,5

R6P

1,5

LR6

1,5

R14P

1,5

R14S

1,5

LR14

1,5

R20P

1,5

R20S

1,5

LR20

1,5

3R12P

4,5

3R12S

4,5

3LR12

4,5

4R25X

6,0

4LR25X

6,0

4R25Y

6,0

4R25-2

6,0

4LR25-2

6,0

Bảng A.16 - Stereo di động

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

LR14

1,5

LR20

1,5

Bảng A.17- Đài radio

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

R03

1,5

R20P

1,5

R20S

1,5

3R12P

4,5

3R12S

4,5

3LR12

4,5

Bảng A.18- Đài radio/đồng hồ

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

R6S

1,5

6F22

9,0

6LR61

9,0

6LP3146

9,0

CHÚ THÍCH: Ứng dụng đối với 6F22, 6LR61 và 6LP3146 là đồng hồ radio.

Bảng A.19 - Đài radio/đồng hồ/điều khiển từ xa

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

R6P

1,5

LR6

1,5

Bảng A.20 - Điều khiển từ xa

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

R03

1,5

LR03

1,5

Bảng A.21 - Bóng đèn cảnh báo trên đường

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

4R25X

6,0

4LR25X

6,0

4R25Y

6,0

4R25-2

6,0

4LR25-2

6,0

Bảng A.22 - Bộ phát hiện khói

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

6F22

9,0

6LR61

9,0

6LP3146

9,0

Bảng A.23 - Đồ chơi (động cơ)

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

R03

1,5

LR03

1,5

R6P

1,5

R6S

1,5

LR6

1,5

R14P

1,5

R14S

1,5

LR14

1,5

R20P

1,5

R20S

1,5

LR20

1,5

6F22

9,0

6LR61

9,0

6LP3146

9,0

Bảng A.24 - Đồ chơi (không có động cơ)

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

LR6

1,5

Bảng A.25 - Streaming không dây

Ký hiệu

Điện áp danh nghĩa

V

PR41

1,4

PR48

1,4

 

Phụ lục B

(tham khảo)

Chỉ số tham khảo chéo

Pin có các kích thước vật lý giống nhau có thể thuộc về hệ thống điện hóa khác nhau.

Đề cho phép pin có thể đổi lẫn với các hệ thống điện hóa khác nhau có tính năng về điện tương đương, tham khảo chéo được cho trong các bảng từ Bảng B.1 đến Bảng B.6.

Pin được sắp xếp theo loại và trong từng loại được phân loại về hóa và về hình dạng/kích thước.

Pin luôn được sắp xếp theo điện áp và trong từng điện áp lại được sắp xếp theo thể tích.

Bảng B.1 - Pin loại 1

Pin tròn theo Hình 1a và Hình 1b

Sắp xếp theo hệ thống điện hóa

Sắp xếp theo hình dạng/thể tích

R1, R03, R6P, R6S, R14P, R14S, R20P, R20S

LR8D425, LR1, LR03, LR6, LR14, LR20

FR10G445, FR14505

LR8D425

R1, LR1

FR10G445, R03, LR03

FR14505, R6P, R6S, LR6

R14P, R14S, LR14

R20P, R20S, LR20

Bảng B.2 - Pin loại 2

Pin tròn theo Hình 2

 

Sắp xếp theo hệ thống điện hóa

Sắp xếp theo hình dạng/thể tích

 

CR14250, CR15H270, CR17345, CR17450

CR14250

 

BR17335

CR15H270

 

 

BR17335

 

 

CR17345

 

 

CR17450

 

Bảng B.3 - Pin loại 3

Pin tròn theo Hình 3

Sắp xếp theo hệ thống điện hóa

Sắp xếp theo hình dạng/thể tích

LR9

CR11108

(Hình 8)

CR11108

LR9

(Hình 8)

    

Bảng B.4 - Pin loại 4

Pin tròn theo Hình 4

Sắp xếp theo hệ thống điện hóa

Sắp xếp theo hình dạng/thể tích

PR70, PR41, PR48, PR44

SR62

SR63

LR41, LR55, LR54, LR43, LR44

SR65

SR64

SR62, SR63, SR65, SR64, SR60, SR67, SR66, SR58, SR68, SR59, SR69, SR41, SR57 SR55 SR48, SR54, SR42 SR43, SR44

SR60

SR67

SR66

SR70

CR1025, CR1216, CR1220, CR1616, CR2012, CR1620, CR2016, CR2025, CR2320, CR2032, CR2330, CR2430, CR2354, CR3032, CR2450

SR58

SR68

SR59

SR69

BR1225, BR2016, BR2320, BR2325, BR3032

PR41, LR41, SR41

SR57

CR1025

CR1216

LR55, SR55

CR1220

PR48, SR48

BR1225

CR1616

LR54, SR54

CR2012

SR42

CR1620

LR43, SR43

CR2016, BR2016

PR44, LR44, SR44

CR2025

CR2320, BR2320

CR2032

BR2325

CR2330

CR2430

CR2354

CR3032, BR3032

CR2450

Bảng B.5 - Pin loại 5

Pin tròn khác - Loại khác

Sắp xếp theo hệ thống điện hóa

Sắp xếp theo hình dạng/thể tích

4LR44

4LR44, 2CR13252, 4SR44

2CR13252

5AR40

4SR44

 

5AR40

 

Bảng B.6 - Pin loại 6

Pin không tròn khác - Loại khác

Sắp xếp theo hệ thống điện hóa

Sắp xếp theo hình dạng/thể tích

3R12P, 3R12S, 4R25X, 4R25Y, 4R25-2, 6F22

4LR61

6F22, 6LR61, 6LP3146

3LR12, 4LR61, 4LR25X, 4LR25-2, 6LR61, 6LP3146

CR-P2 2CR5

CR-P2, 2CR5

3R12P, 3R12S, 3LR12

4R25X, 4LR25X

6AS4, 6AS6

4R25Y

4R25-2, 4LR25-2

6AS4

6AS6

 

Phụ lục C

(tham khảo)

Chỉ mục

Chỉ mục trong Bảng C.1 đưa ra mối quan hệ giữa pin cụ thể và các kích thước vật lý và các yêu cầu thử nghiệm ứng dụng/đầu ra vận hành của chúng.

Trong bảng chỉ mục này, các pin được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của phần chữ số sau phần chữ cái trong ký hiệu. Trong trường hợp có hai pin có cùng phần chữ số, chúng được sắp xếp theo phần chữ cái trong ký hiệu. Trong trường hợp áp dụng hai quy tắc này không cho phép sắp xếp rõ ràng thì có thể thực hiện phân biệt tiếp bằng phần chữ số tăng dần trước phần chữ cái trong ký hiệu.

Bảng C.1 - Chỉ mục

Ký hiệu vật lý

Trang

Ký hiệu vật lý

Trang

Ký hiệu vật lý

Trang

LR1

 

PR41

 

CR15H270

 

R1

 

SR41

 

CR1025

 

CR-P2

 

SR42

 

CR1216

 

LR03

 

LR43

 

CR1220

 

R03

 

SR43

 

BR1225

 

2CR5

 

LR44

 

CR1616

 

LR6

 

4LR44

 

CR1620

 

R6P

 

PR44

 

CR2012

 

R6S

 

SR44

 

BR2016

 

LR8D425

 

4SR44

 

CR2016

 

LR9

 

PR48

 

CR2025

 

FR10G445

 

SR48

 

CR2032

 

3LR12

 

LR54

 

BR2320

 

3R12P

 

SR54

 

CR2320

 

3R12S

 

LR55

 

BR2325

 

LR14

 

SR55

 

CR2330

 

R14P

 

SR57

 

CR2354

 

R14S

 

SR58

 

CR2430

 

LR20

 

SR59

 

CR2450

 

R20P

 

SR60

 

BR3032

 

R20S

 

4LR61

 

CR3032

 

5AR40

 

SR62

 

CR11108

 

6AS4

 

SR63

 

2CR13252

 

6AS6

 

SR64

 

CR14250

 

6F22

 

SR65

 

FR14505

 

6LR61

 

SR66

 

BR17335

 

6LP3146

 

SR67

 

CR17345

 

4LR25X

 

SR68

 

CR17450

 

4LR25-2

 

SR69

 

 

 

4R25X

 

PR70

 

 

 

4R25Y

 

 

 

 

 

4R25-2

 

 

 

 

 

LR41

 

 

 

 

 

 

Phụ lục D

(tham khảo)

Ký hiệu thông dụng

Chỉ mục trong Bảng D.1 đưa ra tham khảo chéo đối với các ký hiệu theo tiêu chuẩn này và ký hiệu thông dụng của pin cho mục đích ghi nhãn.

Bảng D.1 - Chỉ mục

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

Ký hiệu thông dụng

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

Ký hiệu thông dụng

Ký hiệu theo tiêu chuẩn này

Ký hiệu thông dụng

LR1

N

LR41

192

CR15H270

CR2

R1

N

PR41

312

LR8D425

AAAA

CR-P2

223

SR41

384, 392

CR1025

1025

LR03

AAA

SR42

344, 350, 387

CR1216

1216

R03

AAA

LR43

186

CR1220

1220

FR10G445

AAA, FR03

SR43

301, 386

BR1225

--

2CR5

245

LR44

A76

CR1616

1616

LR6

AA

4LR44

--

CR1620

1620

R6P

AA

PR44

675

CR2012

2012

R6S

AA

SR44

303, 357

BR2016

--

FR14505

AA, FR6

4SR44

--

CR2016

2016

LR9

--

PR48

13

CR2025

2025

3LR12

--

SR48

309, 393

CR2032

2032

3R12P

--

LR54

191, LR1130

BR2320

--

3R12S

--

SR54

389, 390, SR1130

CR2320

2320

LR14

C

LR55

191

BR2325

--

R14P

C

SR55

381, 391

CR2330

2330

R14S

C

SR57

395, 399, SR927

CR2354

2354

LR20

D

SR58

361, 362, SR721

CR2430

2430

R20P

D

SR59

396, 397, SR726

CR2450

2450

R20S

D

SR60

363, 364, SR621

BR3032

--

6F22

9V

4LR61

J

CR3032

3032

6LR61

9V

SR62

SR516

CR11108

1/3N

6LP3146

9V, 6LF22

SR63

379, SR521

2CR13252

2CR-1/3N,

28L

4LR25X

--

SR64

SR527

CR14250

CR-1/2AA

4LR25-2

--

SR65

SR616

BR17335

BR-2/3A

4R25X

--

SR66

376, 377, SR626

CR17345

123, CR123A

4R25Y

--

SR67

SR716

CR17450

CR-A

4R25-2

--

SR68

373, SR916

5AR40

--

 

 

SR69

370, 371, SR921

6AS4

--

 

 

PR70

10, PR536

6AS6

--

Pin có chữ cái ‘W’ ở cuối ký hiệu thông dụng cần phù hợp với TCVN 12668-3 (IEC 60086-3), trong đó quy định các kích thước và điều kiện thử nghiệm chi tiết hơn.

Ví DỤ: SR626W, SR626SW.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] IEC 60050-482, International Electrotechnical Vocabulary (IEV) - Part 482: Primary and secondary cells and batteries

[2] TCVN 12668-3 (IEC 60086-3), Pin sơ cấp - Phần 3: Pin dùng cho đồng hồ đeo tay

[3] TCVN 12668-4 (IEC 60086-4), Pin sơ cấp - Phần 4: An toàn của pin lithium

[4] TCVN 12668-5 (IEC 60086-5), Pin sơ cấp - Phần 5: An toàn của pin sử dụng chất điện phân lỏng

[5] TCVN 12240 (IEC 62281), An toàn của pin và acquy lithium sơ cấp và thứ cấp trong quá trình vận chuyển

 

Mục lục

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt

4  Kích thước, ký hiệu pin

5  Cấu tạo các bảng quy định kỹ thuật của pin

6  Quy định kỹ thuật về vật lý và điện

Phụ lục A (tham khảo) - Lập bảng pin theo ứng dụng

Phụ lục B (tham khảo) - Chỉ số tham khảo chéo

Phụ lục C (tham khảo) - Chỉ mục

Phụ lục D (tham khảo) - Ký hiệu thông dụng

Thư mục tài liệu tham khảo

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi