Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12668-2:2020 IEC 60086-2:2015 Pin sơ cấp - Phần 2: Quy định kỹ thuật về vật lý và điện
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12668-2:2020
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12668-2:2020 IEC 60086-2:2015 Pin sơ cấp - Phần 2: Quy định kỹ thuật về vật lý và điện
Số hiệu: | TCVN 12668-2:2020 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 31/12/2020 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12668-2:2020
IEC 60086-2:2015
PIN SƠ CẤP - PHẦN 2: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ VẬT LÝ VÀ ĐIỆN
Primary batteries - Part 2: Physical and electrical specifications
Lời nói đầu
TCVN 12668-2:2020 hoàn toàn tương đương với IEC 60086-2:2015;
TCVN 12668-2:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 12668 (IEC 60086), Pin sơ cấp, gồm có các phần sau:
- TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Phần 1: Quy định chung
- TCVN 12668-2:2020 (IEC 60086-2:2015), Phần 2: Quy định kỹ thuật về vật lý và điện
- TCVN 12668-3:2020 (IEC 60086-3:2016), Phần 3: Pin dùng cho đồng hồ đeo tay
- TCVN 12668-4:2020 (IEC 60086-4:2019), Phần 4: An toàn của pin lithium
- TCVN 12668-5:2020 (IEC 60086-5:2016), Phần 5: An toàn của pin sử dụng chất điện phân lỏng
PIN SƠ CẤP - PHẦN 2: YÊU CẦU KỸ THUẬT VỀ VẬT LÝ VÀ ĐIỆN
Primary batteries - Part 2: Physical and electrical specifications
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các pin sơ cấp dựa trên các hệ thống điện hóa tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn này quy định
- các kích thước vật lý,
- các điều kiện thử nghiệm phóng điện và yêu cầu tính năng phóng điện.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
TCVN 5906 (ISO 1101), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo
TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Pin sơ cấp - Phần 1: Quy định chung
3 Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa, ký hiệu và chữ viết tắt trong TCVN 12668-1 (IEC 60086-1) và các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây.
3.1 Thuật ngữ định nghĩa
3.1.1
Thử nghiệm ứng dụng (application test)
Mô phỏng sử dụng thực tế của pin trong ứng dụng cụ thể.
3.1.2
Điện áp mạch kín (closed-circuit voltage)
CCV
Điện áp giữa các đầu nối của pin khi đang phóng điện.
3.1.3
Điện áp điểm cuối (end-point voltage)
EV
Điện áp quy định của pin tại đó pin ngừng phóng điện.
[NGUỒN: IEC 60050-482:2004, 482-03-30]
3.1.4
Khoảng thời gian trung bình nhỏ nhất (minimum average duration)
MAD
Thời gian phóng điện trung bình nhỏ nhất mà bộ mẫu pin đáp ứng.
CHÚ THÍCH: Thử nghiệm phóng điện được tiến hành theo các phương pháp hoặc các tiêu chuẩn quy định và được thiết kế để thể hiện sự phù hợp với tiêu chuẩn áp dụng cho kiểu pin đó.
3.1.5
Điện áp danh nghĩa (của pin sơ cấp) (nominal voltage (of a primary battery))
Vn
Giá trị xấp xỉ thích hợp của điện áp được sử dụng đề ký hiệu hoặc nhận biết ngăn, pin hoặc hệ thống điện hóa.
[NGUỒN: IEC 60050-482:2004, 482-03-31, có sửa đổi (bổ sung nội dung “của pin sơ cấp” và ký hiệu Vn)]
3.1.6
Điện áp hở mạch (open-circuit voltage)
OCV
Điện áp giữa các đầu nối của ngăn hoặc pin khi không phóng điện.
3.1.7
Ngăn hoặc pin sơ cấp (primary (cell or battery))
Ngăn hoặc pin không được thiết kế để nạp lại.
3.1.8
Ngăn hoặc pin hình tròn (round cell or battery)
Ngăn hoặc pin có tiết diện là hình tròn.
3.1.9
Đầu ra vận hành (service output)
Tuổi thọ, dung lượng hoặc năng lượng vận hành của pin trong các điều kiện phóng điện quy định.
3.1.10
Thử nghiệm đầu ra vận hành (service output test)
Thử nghiệm được thiết kế để đo đầu ra vận hành của pin.
CHÚ THÍCH 1: Thử nghiệm đầu ra vận hành có thể được quy định, ví dụ, khi
a) Thử nghiệm ứng dụng quá phức tạp để tái lặp:
b) Thời gian thử nghiệm ứng dụng có thể không khả thi đối với các mục đích thử nghiệm thường xuyên.
3.1.11
Tuổi thọ bảo quản (storage life)
Khoảng thời gian trong các điều kiện quy định mà khi kết thúc khoảng thời gian đó, pin vẫn còn khả năng thực hiện một đầu ra vận hành quy định.
[NGUỒN: IEC 60050-482:2004, 482-03-47, có sửa đổi (“chức năng” được thay bằng “đầu ra vận hành’’)]
3.1.12
Đầu nối/Cực (của pin sơ cấp) (teminals (of a primary battery))
Phần dẫn của pin để đấu nối với mạch điện bên ngoài.
3.2 Ký hiệu và chữ viết tắt
EV điện áp điểm cuối
MAD khoảng thời gian trung bình nhỏ nhất
OCV điện áp hở mạch R điện trở tải
Vn điện áp danh nghĩa của pin sơ cấp
4 Kích thước, ký hiệu pin
Các ký hiệu được sử dụng để xác định kích thước khác nhau như sau:
h1 chiều cao tổng lớn nhất của pin
h2 khoảng cách nhỏ nhất giữa các phần phẳng của các tiếp điểm dương và âm
h3 phần nhô ra nhỏ nhất của phần phẳng của tiếp điểm dương
h4 phần thụt vào lớn nhất của bề mặt tiếp xúc phẳng của tiếp điểm âm
h5 phần nhô ra nhỏ nhất của phần phẳng của tiếp điểm âm
d1 đường kính lớn nhất và nhỏ nhất của pin
d2 đường kính nhỏ nhất của phần phẳng của tiếp điểm dương
d3 đường kính lớn nhất của tiếp điểm dương trong phạm vi chiều cao nhô ra quy định
d4 đường kính nhỏ nhất của phần phẳng của tiếp điểm âm
d5 đường kính lớn nhất của tiếp điểm âm trong phạm vi chiều cao nhô ra quy định
d6 đường kính ngoài nhỏ nhất của bề mặt phẳng của tiếp điểm âm
d7 đường kính trong nhỏ nhất của bề mặt phẳng của tiếp điểm âm
øP độ đồng tâm của tiếp điểm dương
Các phần thụt vào cho phép trong bề mặt phẳng của tiếp điểm âm xác định bởi các kích thước d6 và d7 đối với các pin có hình dạng thể hiện trên Hình 1a, với điều kiện các pin đặt nối tiếp tạo thành tiếp xúc điện với nhau và phân cách tiếp điểm là bội số của phân cách tiếp điểm đối với một pin. Phải đáp ứng các điều kiện dưới đây:
d6 > d3
d2 > d7
h3 > h4
5 Cấu tạo các bảng quy định kỹ thuật của pin
5.1 Pin được phân loại thành một số nhóm theo hình dạng của chúng.
5.2 Trong mỗi loại, các pin có hình dạng như nhau nhưng thuộc hai hệ thống điện hóa khác nhau được nhóm lại với nhau và được thể hiện kế tiếp nhau.
5.3 Các pin luôn được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về điện áp danh nghĩa và, trong phạm vi từng điện áp danh nghĩa, được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về thể tích.
5.4 Một bản vẽ hình dạng chung của các pin nằm trong cùng một nhóm.
5.5 Tên gọi, điện áp danh nghĩa, kích thước, điều kiện phóng điện, thời gian trung bình nhỏ nhất và ứng dụng của các pin thuộc cùng một nhóm được tổng hợp trong cùng một bảng.
5.6 Khi bản vẽ chỉ thể hiện một loại pin, các kích thước của pin liên quan có thể được thể hiện trực tiếp trên bản vẽ.
5.7 Pin được phân thành các nhóm sau:
a) Pin loại 1
R1, R03, R6P, R6S, R14P, R14S, R20P, R20S
LR8D425, LR1, LR03, LR6, LR14, LR20
FR10G445, FR14505
b) Pin loại 2
CR14250, CR15H270, CR17345, CR17450, BR17335
c) Pin loại 3
LR9, CR11108
d) Pin loại 4
PR70, PR41, PR48, PR44
LR41, LR55, LR54, LR43, LR44
SR62, SR63, SR65, SR64, SR60, SR67, SR66, SR58, SR68, SR59, SR69, SR41, SR57, SR55, SR48, SR54, SR42, SR43, SR44
CR1025, CR1216, CR1220, CR1616, CR2012, CR1620, CR2016, CR2025, CR2320, CR2032, CR2330, CR2430, CR2354, CR3032, CR2450
BR1225, BR2016, BR2320, BR2325, BR3032
e) Pin loại 5: Pin tròn khác - Loại khác
4LR44
2CR13252
4SR44
5AR40
f) Pin loại 6: Pin không tròn khác - Loại khác
3R12P, 3R12S, 3LR12
4LR61
CR-P2
2CR5
4R25X, 4LR25X
4R25Y
4R25-2, 4LR25-2
6F22, 6LR61, 6LP3146
6AS4
6AS6
5.8 Bản vẽ quy định kỹ thuật thể hiện hình dạng của các pin liên quan. Các kích thước đối với từng pin được thể hiện trên các bảng trong Điều 6.
CHÚ THÍCH: Xem Phụ lục A, Phụ lục B và Phụ lục C để dễ định vị các kích thước của pin.
6 Quy định kỹ thuật về vật lý và điện
6.1 Pin loại 1
6.1.1 Quy định chung
Hình 1 - Bản vẽ kích thước - Loại 1 | Để xác định các kích thước, xem Điều 4. Bề mặt hình trụ được cách điện với các tiếp điểm. Đầu nối: phẳng/mũ và đế Đối với thông tin chung, xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1). Hình 1a: bề mặt tiếp điểm âm có thể không phẳng trên toàn bộ diện tích. Hình 1b: bề mặt tiếp điểm âm về cơ bản phải phẳng trên toàn bộ diện tích. Đối với pin phù hợp với Hình 1a và Hình 1b, tiếp điểm cực âm phẳng không cần đặt vào hốc. Khi bề mặt tiếp điểm âm phẳng tạo thành phần thấp hơn của pin, các kích thước “h1” và “h2” được đo từ bề mặt và kích thước “h4” bằng zero. Các kích thước “øP” cần được đo theo TCVN 5906 (ISO 1101). Biên dạng qua các đường chấm chấm không được quy định. 1: Tiếp điểm dương 2: Pip tùy chọn (Kích thước “h6” đối với các pin có pip lớn nhất là 0,4 mm) 3: Vùng tiếp điểm âm |
6.1.2 Loại 1 - Quy định kỹ thuật: LR20, R20P, R20S
Kích thước tính bằng milimét
Hình 2 - Bản vẽ kích thước: LR20, R20P, R20S | Kích thước | LR20 | R20P | R20S | |
h1 | max. | 61,5 | 61,5 | 61,5 | |
h2 | min. | 59,5 | 59,5 | 59,5 | |
h3 | min. | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |
h4 | max. | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |
d1 | max. | 34,2 | 34,2 | 34,2 | |
min. | 32,3 | 32,3 | 32,3 | ||
d3 | max. | 9,5 | 9,5 | 9,5 | |
d6 | min. | 18,0 | 18,0 | 18,0 | |
øP | max. | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa | L | Không có chữ cái | Không có chữ cái | |||
Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | LR20 | R20P Công suất cao | R20S Tiêu chuẩn | |||
Ký hiệu thông dụng | D | D | D | |||
Mũ | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||
OCV max. (V) | 1,68 | 1,73 | 1,73 | |||
Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) | 90 | 80 | 80 | |||
Ứng dụng | Tải | Khoảng thời gian trong ngày | EV (V) | MADa (ban đầu) | ||
Chiếu sáng di động | 2,2 Ω | 4 min bật, 11 min tắt trong 8 h mỗi ngày | 0,9 | 750 min | 220 min | 85 min |
Đồ chơi | 2,2 Ω | 1 h | 0,8 | 16 h | 5,5 h | 2 h |
Đài radio | 10 Ω | 4 h | 0,9 | Không kiểm tra | 33 h | 18 h |
Stereo di động | Dòng điện 600 mA | 2 h | 0,9 | 11 h | Không kiểm tra | Không kiểm tra |
a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu). |
6.1.3 Loại 1 - Quy định kỹ thuật: LR14, R14P, R14S
Kích thước tính bằng milimét
Hình 3 - Bản vẽ kích thước: LR14, R14P, R14S | Kích thước | LR14 | R14P | R14S | |
h1 | max. | 50,0 | 50,0 | 50,0 | |
h2 | min. | 48,6 | 48,6 | 48,6 | |
h3 | min. | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |
h4 | max. | 0,9 | 0,9 | 0,9 | |
d1 | max. | 26,2 | 26,2 | 26,2 | |
min. | 24,9 | 24,9 | 24,9 | ||
d3 | max. | 7,5 | 7,5 | 7,5 | |
d6 | min. | 13,0 | 13,0 | 13,0 | |
øP | max. | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa | L | Không có chữ cái | Không có chữ cái | |||
Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | LR14 | R14P Công suất cao | R14S Tiêu chuẩn | |||
Ký hiệu thông dụng | C | C | C | |||
Vn (V) | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||
OCV max. (V) | 1,68 | 1,73 | 1,73 | |||
Tính năng phóng bi trễ sau 12 tháng (% của MAD) | 90 | 80 | 80 | |||
Ứng dụng | Tải | Khoảng thời gian trong ngày | EV(V) | MADa (ban đầu) | ||
Đồ chơi | 3,9 Ω | 1 h | 0,8 | 14 h | 4 h | 1,5 h |
Chiếu sáng di động | 3,9 Ω | 4 min bật, 11 min tắt trong 8 h mỗi ngày | 0,9 | 790 min | 200 min | 90 min |
Stereo di động | Dòng điện 400 mA | 2 h | 0,9 | 8 h | Không kiểm tra | Không kiểm tra |
a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu). |
6.1.4 Loại 1 - Quy định kỹ thuật: LR6, FR14505, R6P, R6S
Kích thước tính bằng milimét
Hình 4 - Bản vẽ kích thước: LR6, FR14505, R6P, R6S | Kích thước | LR6, FR14505 | R6P, R6S | |
h1 | max. | 50,5 | 50,5 | |
h2 | min. | 49,5 | 49,5 | |
h3 | min. | 1,0 | 1,0 | |
h4 | max. | 0,5 | 0,5 | |
d1 | max. | 14,5 | 14,5 | |
min. | 13,7 | 13,7 | ||
d3 | max. | 5,5 | 5,5 | |
d6 | min. | 7,0 | 7,0 | |
øP | max. | 0,25 | 0,5 |
Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa | L | F | Không có chữ cái | Không có chữ cái | |||
Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | LR6 | FR14505 | R6P Công suất cao | R6S Tiêu chuẩn | |||
Ký hiệu thông dụng | AA | AA, FR6 | AA | AA | |||
Vn (V) | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||
OCV max. (V) | 1,68 | 1,83 | 1,73 | 1,73 | |||
Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) | 90 | 95 | 80 | 80 | |||
Ứng dụng | Tải | Khoảng thời gian trong ngày | EV | MADa (ban đầu) | |||
Camera cố định kỹ thuật số | 1 500 mW 650 mW | b | 1,05 | 40 xung | 370 xung | Không kiểm tra | Không kiểm tra |
Chiếu sáng di động (LED) | 3,9 Ω | 4 min bật, 56 min tắt trong 8 h mỗi ngày | 0,9 | 230 min | Không kiểm tra | 60 min | Không kiểm tra |
Động cơ/Đồ chơi | 3,9 Ω | 1 h | 0,8 | 5 h | Không kiểm tra | 65 min | 45 min |
Đồ chơi, không động cơ | 250 mA | 1 h | 0,9 | 5 h | Không kiểm tra | Không kiểm tra | Không kiểm tra |
CD, audio số, trò chơi không dây và phụ kiện | 100 mA | 1 h | 0,9 | 15 h | Không kiểm tra | 4,5 h | Không kiểm tra |
Đài radio/Đồng hồ | 43 Ω | 4 h | 0,9 | Không kiểm tra | Không kiểm tra | Không kiểm tra | 22 h |
Đài radio/Đồng hồ/Điều khiển từ xa | 50 mA | 1 h bật, 7 h tắt trong 24 h mỗi ngày | 1,0 | 30 h | Không kiểm tra | 10 h | Không kiểm tra |
Chiếu sáng cường độ cao | 1 000 mW | 4 min bật, 11 min tắt trong 8 h mỗi ngày | 1,0 | Không kiểm tra | 120 min | Không kiểm tra | Không kiểm tra |
a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu). b Lập lại 10 lần mỗi giờ: 1 500 mW trong 2 s, sau đó 650 mW trong 28 s, tiếp theo là 0 mW trong 55 min. |
6.1.5 Loại 1 - Quy định kỹ thuật: LR03, FR10G455, R03
Kích thước tính bằng milimét
Hình 5 - Bản vẽ kích thước: LR03, FR10G455, R03 | Kích thước | LR03, FR10G445 | R03 | |
h1 | max. | 44,5 | 44,5 | |
h2 | min. | 43,5 | 43,5 | |
h3 | min. | 0,8 | 0,8 | |
h4 | max. | 0,5 | 0,5 | |
d1 | max. | 10,5 | 10,5 | |
min. | 9,8 | 9,8 | ||
d3 | max. | 3,8 | 3,8 | |
d6 | min. | 4,3 | 4,3 | |
øP | max. | 0,25 | 0,4 |
Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa | L | F | Không có chữ cái | |||
Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | LR03 | FR10G445 | R03 | |||
Ký hiệu thông dụng | AAA | AAA, FR03 | AAA | |||
Vn (V) | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||
OCV max. (V) | 1,68 | 1,83 | 1,73 | |||
Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) | 90 | 95 | 80 | |||
Ứng dụng | Tải | Khoảng thời gian trong ngày | EV (V) | MADa (ban đầu) | ||
Camera cố định kỹ thuật số | 1 200 mW 650 mW | b | 1,05 | Không kiểm tra | 100 xung | Không kiểm tra |
Chiếu sáng di động | 5,1 Ω | 4 min bật, 56 min tắt trong 8 h mỗi ngày | 0,9 | 130 min | Không kiểm tra | 50 min |
Đồ chơi | 5,1 Ω | 1 h | 0,8 | 120 min | Không kiểm tra | 30 min |
Audio kỹ thuật số | 50 mA | 1 h bật, 11 h tắt trong 24 h | 0,9 | 12 h | 16 h | 3 h |
Điều khiển từ xa | 24 Ω | 15 s mỗi min, 8 h mỗi ngày | 1,0 | 14,5 h | Không kiểm tra | 4 h |
Đài radio | 75 Ω | 4 h | 0,9 | Không kiểm tra | Không kiểm tra | 20 h |
Chiếu sáng cường độ cao | 400 mA | 4 min bật, 11 min tắt trong 8 h mỗi ngày | 1,0 | Không kiểm tra | 140 min | Không kiểm tra |
a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu). b Lặp lại 10 lần mỗi giờ: 1 200 mW trong 2 s, sau đó 650 mW trong 28 s, tiếp theo là 0 mW trong 55 min. |
6.1.6 Loại 1 - Quy định kỹ thuật: LR1, R1, LR8D425
Kích thước tính bằng milimét
Hình 6 - Bản vẽ kích thước: LR1, R1, LR8D425 | Kích thước | LR1 | R1 | LR8D425 | |
h1 | max. | 30,2 | 30,2 | 42,5 | |
h2 | min. | 29,1 | 29,1 | 41,5 | |
h3 | min. | 0,5 | 0,5 | 0,7 | |
h4 | max. | 0,2 | 0,2 | 0,1 | |
d1 | max. | 12,0 | 12,0 | 8,3 | |
min. | 10,9 | 10,9 | 7,7 | ||
d3 | max. | 4,0 | 4,0 | 3,8 | |
d6 | min. | 5,0 | 5,0 | 2,3a | |
øP | max. | 0,5 | 0,5 | 0,1 | |
a Pin này không đáp ứng yêu cầu d6 > d3 do ràng buộc về kết cấu |
Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa | L | Không có chữ cái | L | |||
Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | LR1 | R1 | LR8D425 | |||
Ký hiệu thông dụng | N | N | AAAA | |||
Vn (V) | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||
OCV max. (V) | 1,68 | 1,73 | 1,68 | |||
Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) | 90 | 80 | 90 | |||
Ứng dụng | Tải | Khoảng thời gian trong ngày | EV (V) | MADa (ban đầu) | ||
Chiếu sáng di động | 5,1 Ω | 5 min | 0,9 | 94 min | 30 min | 90 min |
Máy nhắn tin | Xung: 10 Ω Nền: 3 000 Ω | 5 s bật, 59 min 55 s tắt trong 24 h mỗi ngày b | 0,9 | 888 h | Không kiểm tra | Không kiểm tra |
Bút laze | 75 Ω | 1 h | 1,1 | Không kiểm tra | Không kiểm tra | 22 h |
Thử nghiệm đầu ra vận hành | 75 Ω | 1 h | 0,9 | Không kiểm tra | Không kiểm tra | 27 h |
Trợ thính | 300 Ω | 12 h | 0,9 | 130 h | 76 h | Không kiểm tra |
a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu). b Phải đặt riêng tải xung giữa pin. Đây là tải hiệu dụng. Không được cộng nối tiếp hay song song vào tải nền. Xem sơ đồ dưới đây. |
6.2 Pin loại 2 - Quy định kỹ thuật: CR14250, CR15H270, CR17345, CR17450, BR17335
Kích thước tính bằng milimét
Hình 7 - Bản vẽ kích thước: CR14250, CR15H270, CR17345, CR17450, BR17335 | Kích thước | CR14250 | CR15H270 | CR17345 | CR17450 | BR17335 | |
h1/h2 | max. | 25,0 | 27,0 b | 34,5 | 45,0 | 33,5 | |
min. | 23,5 | 26,0 b | 33,5 | 43,5 | 32,0 | ||
h3 | min. | 0,4 | 0,6 | 1,0 | 0,4 | 0,1 | |
h4 | max. | - | 0,4 | 0,9 | - | - | |
min. | - | 0,05 | 0,5 | - | - | ||
d1 | max. | 14,5 | 15,6 | 17,0 | 17,0 | 17,0 | |
min. | 13,5 | 15,0 | 16,0 | 16,0 | 16,0 | ||
d3 | max. | 8,0 | 7,0 | 9,6 | 8,0 | 8,0 | |
d6 | min. | 5,0 | 8,5 | 11,0 | 5,0 | 5,0 | |
Để xác định kích thước, xem Điều 4. Bề mặt hình trụ được cách điện với các tiếp điểm. Đầu nối: phẳng/mũ và đế. Đối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1). |
Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa | C | B | ||||||
Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | CR14250 | CR15H270 | CR17345 | CR17450 | BR17335 | |||
Ký hiệu thông dụng | CR-1/2AA | CR2 | 123, CR123A | CR-A | BR-2/3A | |||
Vn (V) | 3,0 | 3,0 | 3,0 | 3,0 | 3,0 | |||
OCV max. (V) | 3,7 | 3,7 | 3,7 | 3,7 | 3,7 | |||
Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) | 98 | 98 | 98 | 98 | 98 | |||
Ứng dụng | Tải | Khoảng thời gian trong ngày | EV (V) | MADa (ban đầu) | ||||
Ảnh | Dòng điện 900 mA | 3 s bật, 27 s tắt trong 24 h mỗi ngày | 1,55 | Không kiểm tra | 840 xung | 1 400 xung | Không kiểm tra | Không kiểm tra |
Thử nghiệm đầu ra vận hành | 0,1 kΩ | 24 h | 2,0 | Không kiểm tra | Không kiểm tra | 40 h | Không kiểm tra | Không kiểm tra |
Thử nghiệm đầu ra vận hành | 0,2 kΩ | 24 h | 2,0 | Không kiểm tra | 48 h | Không kiểm tra | Không kiểm tra | Không kiểm tra |
Thử nghiệm đầu ra vận hành | 1 kΩ | 24 h | 1,8 | Không kiểm tra | Không kiểm tra | Không kiểm tra | Không kiểm tra | 380 h |
Thử nghiệm đầu ra vận hành | 1 kΩ | 24 h | 2,0 | Không kiểm tra | Không kiểm tra | Không kiểm tra | 710 h | Không kiểm tra |
Thử nghiệm đầu ra vận hành | 3kΩ | 24 h | 2,0 | 750 h | Không kiểm tra | Không kiểm tra | Không kiểm tra | Không kiểm tra |
a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu). b Các kích thước h1/h2 phải được đo trên phần chờm lên nhau của nhãn. |
6.3 Pin loại 3 - Quy định kỹ thuật: LR9, CR11108
Kích thước tính bằng milimét
Hình 8 - Bản vẽ kích thước: LR9, CR11108 | Kích thước | LR9 | CR11108 | |
h1 | max. | 6,2 | 10,8 | |
h2 | min. | 5,6 | 10,4 | |
h3 | min. | 2,0 | - | |
h5 | min. | 0,2 | 0,2 | |
d1 | max. | 16,0 | 11,6 | |
min. | 15,2 | 11,4 | ||
d2 | min. | 10,0 | 9,0 | |
d3 | max. | 13,5 | - | |
d4 | min. | 10,0 | 3,0 | |
d5 | max. | 12,5 | 9,0 | |
Để xác định kích thước, xem Điều 4. Bề mặt hình trụ được nối với đầu nối dương. Đầu nối: phẳng/mũ và đế. Đối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1). Không có phần nào của pin được nhô ra khỏi vùng tiếp điểm dương. Ghi nhãn: áp dụng 4.1.6.2 của TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015). 1: pip tùy chọn |
Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa | L | C | |||
Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | LR9 | CR11108 | |||
Ký hiệu thông dụng | - | 1/3N | |||
Vn (V) | 1,5 | 3,0 | |||
OCV max. (V) | 1,68 | 3,7 | |||
Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) | 90 | 98 | |||
Ứng dụng | Tải | Khoảng thời gian trong ngày | EV (V) | MADa (ban đầu) | |
Thử nghiệm đầu ra vận hành | 0,39 kΩ | 24 h | 0,9 | 48 h | Không kiểm tra |
Thử nghiệm đầu ra vận hành | 15 kΩ | 24 h | 2,0 | Không kiểm tra | 620 h |
a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu). |
6.4 Pin loại 4
6.4.1 Quy định chung
Hình 9 - Bản vẽ kích thước: Loại 4 | Để xác định kích thước, xem Điều 4. Bề mặt hình trụ được nối với đầu nối dương. Tiếp điểm dương cần được thực hiện với mặt bên của pin nhưng có thể thực hiện với đế. Đầu nối: phẳng/mũ và đế. Khả năng chịu áp lực tiếp xúc, xem 4.1.3.2 của TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015). Đối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1). Chênh lệch bất kỳ giữa chiều cao của pin và khoảng cách giữa các tiếp điểm không được vượt quá 0,1 mm. Không có phần nào của pin được nhô ra khỏi diện tích tiếp điểm dương. Ghi nhãn: áp dụng 4.1.6.2 của TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015). |
6.4.2 Loại 4 - Quy định kỹ thuật: PR70, PR41, PR48, PR44
Kích thước tính bằng milimét
Hình 10 - Bản vẽ kích thước: | Kích thước | PR70 | PR41 | PR48 | PR44 | |
h1/h2 | max. | 3,60 | 3,60 | 5,40 | 5,40 | |
min. | 3,30 | 3,30 | 5,05 | 5,05 | ||
d1 | max. | 5,80 | 7,90 | 7,90 | 11,60 | |
min. | 5,65 | 7,70 | 7,70 | 11,30 | ||
d2 | min. | - | 3,80 | 3,80 | 3,80 | |
d4 | min. | - | 3,00 | 3,00 | 3,80 |
Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa | P | ||||||
Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | PR70 b,c | PR41 b,c | PR48 b,c | PR44 b,c | |||
Ký hiệu thông dụng | 10, PR536 | 312 | 13 | 675 | |||
Vn (V) | 1,4 | 1,4 | 1,4 | 1,4 | |||
OCV max. (V) | 1,59 | 1,59 | 1,59 | 1,59 | |||
Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) | 95 | 95 | 95 | 95 | |||
Ứng dụng | Dòng điện | Khoảng thời gian trong ngày | EV (V) | MADa (ban đầu) | |||
Trợ thính tiêu chuẩn | Xung: 5 mA Nền: 1 mA | d, e | 1,05 | 50 h | Không kiểm tra | Không kiểm tra | Không kiểm tra |
Trợ thính dòng cao | Xung: 5 mA Nền: 1,5 mA | d, e | 1,1 | 35 h | Không kiểm tra | Không kiểm tra | Không kiểm tra |
Trợ thính tiêu chuẩn | Xung: 10 mA Nền: 2 mA | d, e | 1,05 | Không kiểm tra | 55 h | Không kiểm tra | Không kiểm tra |
Streaming không dây | Xung: 5 mA (15 min) Nền: 2 mA | d, f | 1,1 | Không kiểm tra | 30 h | Không kiểm tra | Không kiểm tra |
Trợ thính tiêu chuẩn | Xung: 12 mA Nền: 3 mA | d, e | 1,05 | Không kiểm tra | Không kiểm tra | 55 h | Không kiểm tra |
Streaming không dây | Xung: 5 mA (15 min) Nền: 3 mA | d, f | 1,1 | Không kiểm tra | Không kiểm tra | 45 h | Không kiểm tra |
Trợ thính tiêu chuẩn | Xung: 15 mA Nền: 5 mA | d, e | 1,05 | Không kiểm tra | Không kiểm tra | Không kiểm tra | 70 h |
Trợ thính dòng cao | Xung: 24 mA Nền: 8 mA | d, e | 1,05 | Không kiểm tra | Không kiểm tra | Không kiểm tra | 45 h |
a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu). b Phải có tối thiểu 10 min giữa thời điểm kích hoạt và thời điểm bắt đầu phép đo điện. c Người thiết kế thiết bị cần lưu ý đến tầm quan trọng của việc tạo tiếp điểm điện dương trên mặt bên của pin sao cho không làm cản trở việc không khí đi vào đối với các pin hệ thống “P”. d Bản thân tải xung phải được đặt ngang qua pin. Đây là tải hiệu dụng. Không bổ sung nối tiếp hay song song vào tải nền. Xem sơ đồ trong chú thích f. e Sáu chu kỳ lặp lại của tải xung trong 100 ms, theo sau là tải nền trong 119 min, 59 s, 900 ms, sau đó tắt trong 12 h. f Mười hai chu kỳ lặp lại của tải xung trong 15 min, theo sau là tải nền trong 45 min, sau đó tắt trong 12 h. |
6.4.3 Dưỡng chấp nhận lắp vừa đối với pin PR
Hình 11 - Khe hở của dưỡng đối với pin hệ thống P
Bảng 1 - Kích thước khe hở của dưỡng
Chữ cái dùng cho hệ thống điện hóa | Ký hiệu | D | d | H | h | ||||
Danh nghĩa | Dung sai | Danh nghĩa | Dung sai | Danh nghĩa | Dung sai | Danh nghĩa | Dung sai | ||
P | PR70 | 5,810 | ±0,005 | 4,210 | ±0,005 | 3,610 | ±0,005 | 2,810 | ±0,005 |
PR41 | 7,910 | ±0,005 | 5,510 | ±0,005 | 3,610 | ±0,005 | 2,410 | ±0,005 | |
PR48 | 7,910 | ±0,005 | 5,510 | ±0,005 | 5,410 | ±0,005 | 4,210 | ±0,005 | |
PR44 | 11,610 | ±0,005 | 9,010 | ±0,005 | 5,410 | ±0,005 | 4,110 | ±0,005 |
Kích thước tính bằng milimét
Dưỡng cần duy trì tính liên tục vật lý liên quan đến hình dạng, lắp vừa và chức năng
Hình 12 - Bố trí dưỡng khuyến cáo
Hình 13 - Sơ đồ đặt lỗ không khí đối với pin hệ thống P | ||||||
Chữ cái hệ thống điện hóa | Ký hiệu | d1 | l1 (max.) | l2 (min.) | l3 (max.) | |
max. | min. | |||||
P | PR70 | 5,80 | 5,65 | - | - | 2,00 |
PR41 | 7,90 | 7,70 | 3,70 | 2,30 | 1,00 | |
PR48 | 7,90 | 7,70 | 3,70 | 2,30 | 1,00 | |
PR44 | 11,60 | 11,30 | 5,80 | 3,80 | 1,00 |
6.4.4 Loại 4- Quy định kỹ thuật: LR41, LR55, LR54, LR43, LR44
Kích thước tính bằng milimét
Hình 14 - Bản vẽ kích thước: LR41, LR55, LR54, LR43, LR44 | Kích thước | LR41 | LR55 | LR54 | LR43 | LR44 | |
h1/h2 | max. | 3,6 | 2,1 | 3,05 | 4,2 | 5,4 | |
min. | 3,3 | 1,85 | 2,75 | 3,8 | 5,0 | ||
d1 | max. | 7,9 | 11,6 | 11,6 | 11,6 | 11,6 | |
min. | 7,55 | 11,25 | 11,25 | 11,25 | 11,25 | ||
d2 | min. | 3,8 | 3,8 | 3,8 | 3,8 | 3,8 | |
d4 | min. | 3,0 | 3,8 | 3,8 | 3,8 | 3,8 |
Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa | L | |||||||
Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | LR41 | LR55 | PR54 | LR43 | LR44 | |||
Ký hiệu thông dụng | 192 | 191 | 189, LR1130 | 186 | A76 | |||
Vn (V) | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |||
OCV max. (V) | 1,68 | 1,68 | 1,68 | 1,68 | 1,68 | |||
Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | |||
Ứng dụng | Tải | Khoảng thời gian trong ngày | EV (V) | MADa (ban đầu) | ||||
Thử nghiệm đầu ra vận hành | 22 kΩ | 24 h | 1,2 | 300 h | Không kiểm tra | Không kiểm tra | Không kiểm tra | Không kiểm tra |
Thử nghiệm đầu ra vận hành | 22 kΩ | 24 h | 1,2 | Không kiểm tra | 275 h | Không kiểm tra | Không kiểm tra | Không kiểm tra |
Thử nghiệm đầu ra vận hành | 15 kΩ | 24 h | 1,2 | Không kiểm tra | Không kiểm tra | 350 h | Không kiểm tra | Không kiểm tra |
Thử nghiệm đầu ra vận hành | 10 kΩ | 24 h | 1,2 | Không kiểm tra | Không kiểm tra | Không kiểm tra | 359 h | Không kiểm tra |
Thử nghiệm đầu ra vận hành | 6,8 kΩ | 24 h | 1,2 | Không kiểm tra | Không kiểm tra | Không kiểm tra | Không kiểm tra | 340 h |
a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu). |
6.4.5 Loại 4 - Quy định kỹ thuật: SR62, SR63, SR65, SR64, SR60, SR67, SR66, SR58, SR68, SR59, SR69, SR41, SR57, SR55, SR48, SR54, SR42, SR43, SR44
Kích thước tính bằng milimét
Hình 15 - Bản vẽ kích thước: SR62, SR63, SR65, SR64, SR60, SR67, SR66, SR58, SR68, SR59, SR69, SR41, SR57, SR55, SR48, SR54, SR42, SR43, SR44 | ||||||
Ký hiệu | h1/h2 | d1 | d2 | d4 | ||
max. | min. | max. | min. | min. | min. | |
SR62 | 1,65 | 1,45 | 5,8 | 5,55 | 3,8 | 2,5 |
SR63 | 2,15 | 1,9 | 5,8 | 5,55 | 3,8 | 2,5 |
SR65 | 1,65 | 1,45 | 6,8 | 6,6 | - | 3,0 |
SR64 | 2,7 | 2,4 | 5,8 | 5,55 | 3,8 | 2,5 |
SR60 | 2,15 | 1,9 | 6,8 | 6,5 | 3,8 | 3,0 |
SR67 | 1,65 | 1,45 | 7,9 | 7,65 | - | 3,0 |
SR66 | 2,6 | 2,4 | 6,8 | 6,6 | - | 3,0 |
SR58 | 2,1 | 1,85 | 7,9 | 7,55 | 3,8 | 3,0 |
SR68 | 1,65 | 1,45 | 9,5 | 9,25 | - | 3,8 |
SR59 | 2,6 | 2,3 | 7,9 | 7,55 | 3,8 | 3,0 |
SR69 | 2,1 | 1,85 | 9,5 | 9,25 | - | 3,8 |
SR41 | 3,6 | 3,3 | 7,9 | 7,55 | 3,8 | 3,0 |
SR57 | 2,7 | 2,4 | 9,5 | 9,15 | 3,8 | 3,8 |
SR55 | 2,1 | 1,85 | 11,6 | 11,25 | 3,8 | 3,8 |
SR48 | 5,4 | 5,0 | 7,9 | 7,55 | 3,8 | 3,0 |
SR54 | 3,05 | 2,75 | 11,6 | 11,25 | 3,8 | 3,8 |
SR42 | 3,6 | 3,3 | 11,6 | 11,25 | 3,8 | 3,8 |
SR43 | 4,2 | 3,8 | 11,6 | 11,25 | 3,8 | 3,8 |
SR44 | 5,4 | 5,0 | 11,6 | 11,25 | 3,8 | 3,8 |
Chữ cái hệ thống điện hóa | S | |||||
Vn (V) | 1,55 | |||||
OCV max. (V) | 1,63 | |||||
Tính năng phóng điện bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) | 90 | |||||
Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | Ký hiệu thông dụng | Thử nghiệm | Tải | Khoảng thời gian trong ngày | EV (V) | MADa (ban đầu) |
SR62 | SR516 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 82 kΩ | 24 h | 1,2 | 390 h |
SR63 | 379, SR521 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 68 kΩ | 24 h | 1,2 | 560 h |
SR65 | SR616 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 100 kΩ | 24 h | 1,2 | 810 h |
SR64 | SR527 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 56 kΩ | 24 h | 1,2 | 540 h |
SR60 | 363, 364, SR621 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 68 kΩ | 24 h | 1,2 | 685 h |
SR67 | SR716 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 68 kΩ | 24 h | 1,2 | 820 h |
SR66 | 376, 377, SR626 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 47 kΩ | 24 h | 1,2 | 680 h |
SR58 | 361, 362, SR721 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 47 kΩ | 24 h | 1,2 | 518 h |
SR68 | 373, SR916 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 47 kΩ | 24 h | 1,2 | 680 h |
SR59 | 396, 397, SR726 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 33 kΩ | 24 h | 1,2 | 530 h |
SR69 | 370, 371, SR921 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 33 kΩ | 24 h | 1,2 | 663 h |
SR41 | 384, 392 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 22 kΩ | 24 h | 1,2 | 450 h |
SR57 | 395, 399, SR927 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 22 kΩ | 24 h | 1,2 | 500 h |
SR55 | 381, 391 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 22 kΩ | 24 h | 1,2 | 450 h |
SR48 | 309, 386 | Trợ thính | 1,5 kΩ | 24 h | 0,9 | 40 h |
Thử nghiệm đầu ra vận hành | 15 kΩ | 24 h | 1,2 | 580 h | ||
SR54 | 389, 390, SR1130 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 15 kΩ | 24 h | 1,2 | 580 h |
SR42 | 344, 350, 387 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 15 kΩ | 24 h | 1,2 | 670 h |
SR43 | 301, 386 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 10 kΩ | 24 h | 1,2 | 620 h |
SR44 | 303, 357 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 6,8 kΩ | 24 h | 1,2 | 620 h |
Thử nghiệm ứng dụng gia tốc đối với máy ghi hình tự động | Xung: 39 Ω Nền: 5,6 kΩ | b, c | 0,9 | 450 h | ||
a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, thử nghiệm phóng điện ban đầu). b Tải xung trong 1 s cứ mỗi 6 s và trong 5 min mỗi ngày. Tải nền xen kẽ và liên tục trong 24 h mỗi ngày. c Bản thân tải xung phải được đặt ngang qua pin. Đây là tải hiệu dụng. Không bổ sung nối tiếp hay song song vào tải nền. Xem sơ đồ dưới đây. |
6.4.6 Loại 4 - Quy định kỹ thuật: CR1025, CR1216, CR1220, CR1616, CR2012, CR1620, CR2016, CR2025, CR2320, CR2032, CR2330, CR2430, CR2354, CR3032, CR2450, BR1225, BR2016, BR2320, BR2325, BR3032
Kích thước tính bằng milimét
Hình 16 - Bản vẽ kích thước: CR1025, CR1216, CR1220, CR1616, CR2012, CR1620, CR2016, CR2025, CR2320, CR2032, CR2330, CR2430, CR2354, CR3032, CR2450, BR1225, BR2016, BR2320, BR2325, BR3032 | ||||||
Ký hiệu | h1/h2 | d1 | d2 | d4 | ||
max. | min. | max. | min. | min. | min. | |
CR1025 | 2,5 | 2,2 | 10,0 | 9,7 | - | 3,0 |
CR1216 | 1,6 | 1,4 | 12,5 | 12,2 | - | 4,0 |
CR1220 | 2,0 | 1,8 | 12,5 | 12,2 | - | 4,0 |
CR1616 | 1,6 | 1,4 | 16,0 | 15,7 | - | 5,0 |
CR2012 | 1,2 | 1,0 | 20,0 | 19,7 | - | 8,0 |
CR1620 | 2,0 | 1,8 | 16,0 | 15,7 | - | 5,0 |
CR2016 | 1,6 | 1,4 | 20,0 | 19,7 | - | 8,0 |
CR2025 | 2,5 | 2,2 | 20,0 | 19,7 | - | 8,0 |
CR2320 | 2,0 | 1,8 | 23,0 | 22,6 | - | 8,0 |
CR2032 | 3,2 | 2,9 | 20,0 | 19,7 | - | 8,0 |
CR2330 | 3,0 | 2,7 | 23,0 | 22,6 | - | 8,0 |
CR2430 | 3,0 | 2,7 | 24,5 | 24,2 | - | 8,0 |
CR2354 | 5,4 | 5,1 | 23,0 | 22,6 | - | 8,0 |
CR3032 | 3,2 | 2,9 | 30,0 | 29,6 | - | 8,0 |
CR2450 | 5,0 | 4,6 | 24,5 | 24,2 | - | 8,0 |
BR1225 | 2,5 | 2,2 | 12,5 | 12,2 | - | 4,0 |
BR2016 | 1,6 | 1,4 | 20,0 | 19,7 | - | 8,0 |
BR2320 | 2,0 | 1,8 | 23,0 | 22,6 | - | 8,0 |
BR2325 | 2,5 | 2,2 | 23,0 | 22,6 | - | 8,0 |
BR3032 | 3,2 | 2,9 | 30,0 | 29,6 | - | 8,0 |
Chữ cái hệ thống điện hóa | C | B | ||||
Vn (V) | 3,0 | 3,0 | ||||
OCV max. (V) | 3,7 | 3,7 | ||||
Tính năng phóng điện bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) | 98 | 98 | ||||
Ký hiệu | Thử nghiệm | Tải | Khoảng thời gian trong ngày | EV (V) | MADa (ban đầu) | |
CR1025 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 68 kΩ | 24 h | 2,0 | 630 h | Không thử nghiệm |
CR1216 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 62 kΩ | 24 h | 2,0 | 480 h | Không thử nghiệm |
CR1220 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 62 kΩ | 24 h | 2,0 | 700 h | Không thử nghiệm |
CR1616 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 30 kΩ | 24 h | 2,0 | 480 h | Không thử nghiệm |
CR2012 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 30 kΩ | 24 h | 2,0 | 530 h | Không thử nghiệm |
CR1620 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 47 kΩ | 24 h | 2,0 | 900 h | Không thử nghiệm |
CR2016 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 30 kΩ | 24 h | 2,0 | 675 h | Không thử nghiệm |
CR2025 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 15 kΩ | 24 h | 2,0 | 540 h | Không thử nghiệm |
Thử nghiệm chìa khóa điện tử | 10 mA | 5 s bật, 55s tắt 24 h mỗi ngày | 1,8 | 8,5 h | Không thử nghiệm | |
CR2320 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 15 kΩ | 24 h | 2,0 | 590 h | Không thử nghiệm |
CR2032 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 15 kΩ | 24 h | 2,0 | 920 h | Không thử nghiệm |
Thử nghiệm chìa khóa điện tử | 10 mA | 5 s bật, 55s tắt 24 h mỗi ngày | 1,8 | 12,5 h | Không thử nghiệm | |
CR2330 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 15 kΩ | 24 h | 2,0 | 1 320 h | Không thử nghiệm |
CR2430 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 15 kΩ | 24 h | 2,0 | 1 300 h | Không thử nghiệm |
CR2354 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 7,5 kΩ | 24 h | 2,0 | 1 260 h | Không thử nghiệm |
CR3032 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 7,5 kΩ | 24 h | 2,0 | 1 250 h | Không thử nghiệm |
CR2450 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 7,5 kΩ | 24 h | 2,0 | 1 200 h | Không thử nghiệm |
BR1225 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 30 kΩ | 24 h | 2,0 | Không thử nghiệm | 395 h |
BR2016 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 30 kΩ | 24 h | 2,0 | Không thử nghiệm | 636 h |
BR2320 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 15 kΩ | 24 h | 2,0 | Không thử nghiệm | 468 h |
BR2325 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 15 kΩ | 24 h | 2,0 | Không thử nghiệm | 696 h |
BR3032 | Thử nghiệm đầu ra vận hành | 7,5 kΩ | 24 h | 2,0 | Không thử nghiệm | 1 310 h |
a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu). |
6.5 Pin loại 5
6.5.1 Loại 5 - Quy định kỹ thuật: 4LR44, 2CR13252, 4SR44
Kích thước tính bằng milimét
Hình 17 - Bản vẽ kích thước: 4LR44, 2CR13252, 4SR44 | Kích thước | 4LR44 | 2CR13252 | 4SR44 | |
h1 | max. | 25,2 | 25,2 | 25,2 | |
min. | 23,9 | 239 | 23,9 | ||
h3 | min. | 0,7 | 0,7 | 0,7 | |
h5 | max. | 0,4 | 0,4 | 0,4 | |
min. | 0,05 | 0,05 | 0,05 | ||
d1 | max. | 13 | 13 | 13 | |
min. | 12 | 12 | 12 | ||
d2 | min. | 5,0 | 5,0 | 5,0 | |
d3 | max. | 6,5 | 6,5 | 6,5 | |
d4 | min. | 5,0 | 5,0 | 5,0 | |
Bề mặt hình trụ được cách điện với các tiếp điểm. Đầu nối: phẳng. Đối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1). |
Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa | L | C | S | |||
Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | 4LR44 | 2CR13252 | 4SR44 | |||
Ký hiệu thông dụng | - | 2CR-1/3N, 28L | - | |||
Vn (V) | 6,0 | 6,0 | 6,2 | |||
OCV max. (V) | 6,72 | 7,4 | 6,52 | |||
Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) | 90 | 98 | 90 | |||
Ứng dụng | Tải | Khoảng thời gian trong ngày | EV (V) | MADa (ban đầu) | ||
Thử nghiệm ứng dụng gia tốc đối với máy ghi hình tự động | Xung: 0,160 kΩ Nền: 27 kΩ | b, c | 3,6 | 310 h | Không kiểm tra | 570 h |
Thử nghiệm đầu ra dịch vụ | 27 kΩ | 24 h | 3,6 | 420 h | Không kiểm tra | 620 h |
Thử nghiệm xung | 0,1 kΩ | 2 s bật, 1 s tắt trong 24 h mỗi ngày | 3,6 | 950 xung | Không kiểm tra | 1 000 xung |
Thử nghiệm đầu ra dịch vụ | 30 kΩ | 24 h | 4,0 | Không kiểm tra | 620 h | Không kiểm tra |
a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu). b Tải xung trong 1 s cứ mỗi 6 s trong 5 min mỗi ngày. Tải nền xen kẽ và liên tục trong 24 h mỗi ngày. c Bản thân tải xung phải được đặt ngang qua pin. Đây là tải hiệu dụng. Không bổ sung nối tiếp hay song song vào tải nền. Xem sơ đồ dưới đây. |
6.5.2 Loại 5 - Quy định kỹ thuật: 5AR40
Kích thước tính bằng milimét
Hình 18 - Bản vẽ kích thước: 5AR40 | Kích thước | 5AR40 | |||||
A | max. | 190,0 | |||||
Ø | max. | 184,0 | |||||
Đầu nối: Đầu nối dạng bắt ren Các đầu nối được đặt trên bề mặt trên cùng. Đường kính phần mũ lớn nhất của đầu nối: 4,2 mm. Để có thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1). | |||||||
Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa | A | ||||||
Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | 5AR40 a | ||||||
Ký hiệu thông dụng | - | ||||||
Vn (V) | 7,0 | ||||||
OCV max. (V) | 7,75 | ||||||
Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) | 80 | ||||||
Ứng dụng | Tải | Khoảng thời gian trong ngày | EV (V) | MAD b (ban đầu) | |||
Bộ điều khiển hàng rào điện | 240 Ω | 24 h | 4,5 | 120 ngày | |||
a Người thiết kế thiết bị phải chú ý đến tầm quan trọng của việc đảm bảo không cản trở sự lưu thông không khí đối với các pin hệ thống “A”. b Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu). | |||||||
6.6 Pin loại 6
6.6.1 Loại 6 - Quy định kỹ thuật: 3R12P, 3R12S, 3LR12
Kích thước tính bằng milimét
Hình 19 - Bản vẽ kích thước: | Kích thước | 3R12P | 3R12S | 3LR12 | |
h1 | max. | 67,0 | 67,0 | 67,0 | |
min. | 63,0 | 63,0 | 63,0 | ||
l1 | max. | 62,0 | 62,0 | 62,0 | |
min. | 60,0 | 60,0 | 60,0 | ||
l2 | max. | 22,0 | 22,0 | 22,0 | |
min. | 20,0 | 20,0 | 20,0 | ||
l3 | max. | - | - | - | |
min. | 23,0 | 23,0 | 23,0 | ||
l4 | max. | - | - | - | |
min. | 16,0 | 16,0 | 16,0 | ||
l5 | max. | - | - | - | |
min. | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
l6 | max. | - | - | - | |
min. | 3,0 | 3,0 | 3,0 | ||
l7 | max. | 7,0 | 7,0 | 7,0 | |
min. | 6,0 | 6,0 | 6,0 | ||
Đầu nối: kẹp lò xo. Đối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1). |
Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa | Không có chữ cái | Không có chữ cái | L | |||
Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | 3R12P | 3R12S | 3LR12 | |||
Ký hiệu thông dụng | - | - | - | |||
Vn (V) | 4,5 | 4,5 | 4,5 | |||
OCV max. (V) | 5,19 | 5,19 | 5,04 | |||
Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) | 80 | 80 | 90 | |||
Ứng dụng | Tải | Khoảng thời gian trong ngày | EV (V) | MADa (ban đầu) | ||
Chiếu sáng di động | 20 Ω | 1 h | 2,7 | 5,5 h | 3,5 h | 12 h |
Đài radio | 220 Ω | 4 h | 2,7 | 96 h | 96 h | 300 h |
a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu). |
6.6.2 Loại 6 - Quy định kỹ thuật: 4LR61
Kích thước tính bằng milimét
Hình 20 - Bản vẽ kích thước: CR-P2 | Kích thước | 4LR61 | |
h1 | max. | 48,5 | |
min. | 47,0 | ||
h2 | max. | 2,7 | |
min. | 2,2 | ||
h3 | max. | 2,3 | |
min. | 1,8 | ||
h4 | max. | 0,8 | |
min | 0,3 | ||
l1 | max. | 35,6 | |
min | 35,0 | ||
l2 | max. | 9,2 | |
min | 8,7 | ||
l3 | max. | 6,5 | |
min | 6,0 | ||
l4 | max. | 8,0 | |
min | 6,5 | ||
l5 | max. | 1,5 | |
min | 1,0 | ||
l6 | max. | 2,5 | |
min | 2,0 | ||
α |
| 45° | |
Đầu nối: các tiếp điểm phẳng. Đối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1). |
Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa | L | |||
Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | 4LR61 | |||
Ký hiệu thông dụng | J | |||
Vn (V) | 6,0 | |||
OCV max. (V) | 6,72 | |||
Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) | 90 | |||
Ứng dụng | Tải | Khoảng thời gian trong ngày | EV (V) | MADa (ban đầu) |
Thiết bị điện | 0,33 Ω | 24 h | 3,6 | 24 h |
Thử nghiệm đầu ra vận hành | 6,8 Ω | 24 h | 3,6 | 700 h |
a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu). |
6.6.3 Loại 6 - Quy định kỹ thuật: CR-P2
Kích thước tính bằng milimét
Hình 21 - Bản vẽ kích thước: CR-P2 | Kích thước | CR-P2 | |
h1 | max. | 36,0 | |
min. | 34,5 | ||
h4 | max. | 1,5 | |
min. | 0,7 | ||
h6 | max. | 1,0 | |
min. | 0,1 | ||
l1 | max. | 35,0 | |
min. | 32,5 | ||
l2 | max. | 19,5 | |
min. | 18,5 | ||
l3 | - | 16,8 | |
l4 | - | 8,4 | |
l5 | max. | 16,2 | |
min. | 15,3 | ||
l6 | max. | 9,8 | |
min. | 9,2 | ||
l7 | max. | 8,7 | |
min. | 7,5 | ||
l8 | max. | - | |
min. | 1,3 | ||
r1 | max. | 10,0 | |
min. | 7,4 | ||
Đầu nối: các tiếp điểm phẳng và thụt vào trong. Đối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1). 1: Các mặt lượn tròn cũng được chấp nhận. |
Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa | C | |||
Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | CR-P2 | |||
Ký hiệu thông dụng | 223 | |||
Vn (V) | 6,0 | |||
OCV max. (V) | 7,4 | |||
Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) | 98 | |||
Ứng dụng | Tải | Khoảng thời gian trong ngày | EV (V) | MADa (ban đầu) |
Thử nghiệm ảnh | Dòng điện 900 mA | 3 s bật, 27 s tắt trong 24 h mỗi ngày | 3,1 | 1 400 xung |
Thử nghiệm đầu ra vận hành | 200 Ω | 24 h | 4,0 | 40 h |
a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu). |
6.6.4 Loại 6 - Quy định kỹ thuật: 2CR5
Kích thước tính bằng milimét
Hình 22 - Bản vẽ kích thước: 2CR5 | Kích thước | 2CR5 | |
h1 | max. | 45,0 | |
min. | 43,0 | ||
h6 | max. | 0,9 | |
min. | 0,1 | ||
h7 | max. | 4,5 | |
min. | 3,5 | ||
l1 | max. | 34,0 | |
min. | 32,5 | ||
l2 | max. | 17,0 | |
min. | 16,0 | ||
l3 | - | 16,0 | |
l4 | - | 8,0 | |
l5 | max. | 15,5 | |
min. | - | ||
l6 | max. | 1,0 | |
min. | 0,2 | ||
l7 | max. | 4,5 | |
min. | 3,5 | ||
l8 | max. | 4,6 | |
min. | 3,5 | ||
r1 | max. | 9,0 | |
min. | 8,0 | ||
Đầu nối: các tiếp điểm phẳng Đối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1). |
Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa | C | |||
Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | 2CR5 | |||
Ký hiệu thông dụng | 245 | |||
Vn (V) | 6,0 | |||
OCV max. (V) | 7,4 | |||
Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) | 98 | |||
Ứng dụng | Tải | Khoảng thời gian trong ngày | EV (V) | MADa (ban đầu) |
Thử nghiệm ảnh | Dòng điện 900 mA | 3 s bật, 27 s tắt trong 24 h mỗi ngày | 3,1 | 1 400 xung |
Thử nghiệm đầu ra vận hành | 200 Ω | 24 h | 4,0 | 40 h |
a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu). |
6.6.5 Loại 6 - Quy định kỹ thuật: 4R25X, 4LR25X
Kích thước tính bằng milimét
Hình 22 - Bản vẽ kích thước: 4R25X, 4LR25X | Kích thước | 4R25X | 4LR25X | |
h1 | max. | 115 | 115 | |
min. | 108 | 108 | ||
h6 | max. | 102 | 102 | |
min. | 97 | 97 | ||
l1 | max. | 67 | 67 | |
min. | 65 | 65 | ||
l2 | max. | 67 | 67 | |
min. | 65 | 65 | ||
l3 | max. | 27 | 27 | |
min. | 23 | 23 | ||
α | - | 45° | 45° | |
Đầu nối: Lò xo xoắn ốc có tối thiểu ba cuộn dây hoàn chỉnh có thể nén đến phạm vi 3 mm của bề mặt phẳng của hộp. Pin này có các góc được lượn tròn hoặc vát mép và phải dễ dàng đi qua dưỡng có đường kính 82,6mm. Đối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1). 1: Sợi dây kim loại xoắn ốc của các đầu nối dạng lò xo |
Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa | Không có chữ cái | L | |||
Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | 4R25X | 4LR25X | |||
Vn (V) | 6,0 | 6,0 | |||
OCV max. (V) | 6,92 | 6,72 | |||
Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) |
| 80 | 90 | ||
Ứng dụng | Tải | Khoảng thời gian trong ngày | EV (V) | MADa (ban đầu) | |
Chiếu sáng di động 1 | 8,2 Ω | 30 min | 3,6 | 350 min | 900 min |
Chiếu sáng di động 2 | 9,1 Ω | 30 min bật, 30 min tắt trong 8 h mỗi ngày | 3,6 | 270 min | 1 020 min |
Bóng đèn cảnh báo trên đường | 110 Ω | 12 h | 3,6 | 155 h | 310 h |
a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu). |
6.6.6 Loại 6 - Quy định kỹ thuật: 4R25Y
Kích thước tính bằng milimét
Hình 24 - Bản vẽ kích thước: 4R25Y | Kích thước | 4R25Y | |
h1 | max. | 114 | |
min. | 106 | ||
h6 | max. | 102 | |
min. | 97 | ||
l1 | max. | 67 | |
min. | 65 | ||
l2 | max. | 67 | |
min. | 65 | ||
l3 | max. | 25 | |
min. | 22 | ||
l5 | max. | 15,5 | |
min. | - | ||
α | - | 45° | |
l7 | max. | 4,5 | |
min. | 3,5 | ||
l8 | max. | 4,6 | |
min. | 3,5 | ||
r1 | max. | 9,0 | |
min. | 8,0 | ||
Đầu nối: Đầu nối dạng vít (được cách điện hoặc đai ốc bằng kim loại) Đường kính lớn nhất của đai ốc đầu nối là 3,5mm Pin này có các góc được lượn tròn hoặc vát mép và phải dễ dàng đi qua dưỡng có đường kính 82,6mm. Đối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1). |
Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa | Không có chữ cái | |||
Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | 4R25Y | |||
Vn (V) | 6,0 | |||
OCV max. (V) | 6,92 | |||
Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) | 80 | |||
Ứng dụng | Tải | Khoảng thời gian trong ngày | EV (V) | MADa (ban đầu) |
Chiếu sáng di động 1 | 8,2 Ω | 30 min | 3,6 | 350 min |
Chiếu sáng di động 2 | 9,1 Ω | 30 min bật, 30 min tắt trong 8 h mỗi ngày | 3,6 | 270 min |
Bóng đèn cảnh báo trên đường | 110 Ω | 12 h | 3,6 | 155 h |
a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu). |
6.6.7 Loại 6 - Quy định kỹ thuật: 4R25-2, 4LR25-2
Kích thước tính bằng milimét
Hình 25 - Bản vẽ kích thước: | Kích thước | 4R25-2 | 4LR25-2 | |
h1 | max. | 127,0 | 127,0 | |
min. | - | - | ||
h6 | max. | 114,0 | 114,0 | |
min. | 109,5 | 109,5 | ||
l1 | max. | 136,5 | 136,5 | |
min. | 132,5 | 132,5 | ||
l2 | max. | 73,0 | 73,0 | |
min. | 69,0 | 69,0 | ||
l3 | max. | 77,0 | 77,0 | |
min. | 75,2 | 75,2 | ||
r | min | 14,0 | 14,0 | |
Đầu nối: các đầu nối có ren (đai ốc cách điện). Đường kính lớn nhất của mũ đầu nối = 4,2 mm. Đường kính nhỏ nhất của bề mặt ổ đỡ của đầu nối = 6,3 mm. Đối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1). 1: đai ốc cách điện |
Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa | Không có chữ cái | L | |||
Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | 4R25-2 | 4LR25-2 | |||
Vn (V) | 6,0 | 6,0 | |||
OCV max. (V) | 6,92 | 6,72 | |||
Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) |
| 80 | 90 | ||
Ứng dụng | Tải | Khoảng thời gian trong ngày | EV (V) | MADa (ban đầu) | |
Chiếu sáng di động 1 | 8,2 Ω | 30 min | 3,6 | 900 min | 1 800 min |
Chiếu sáng di động 2 | 9,1 Ω | 30 min bật, 30 min tắt trong 8 h mỗi ngày | 3,6 | 696 min | 2 040 min |
Bóng đèn cảnh báo trên đường | 110 Ω | 12 h | 3,6 | 200 h | 620 h |
a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu). |
6.6.8 Loại 6 - Quy định kỹ thuật: 6F22, 6LR61, 6LP3146
Kích thước tính bằng milimét
Hình 26 - Bản vẽ kích thước: 6F22, 6LR61, 6LP3146 | Kích thước | 6F22 | 6LR61 | 6LP3146 | |
h1 | max. | 48,5 | 48,5 | 48,5 | |
min. | 46,5 | 46,5 | 46,5 | ||
h6 | max. | 46,4 | 46,4 | 46,4 | |
min. | - | - | - | ||
l1 | max. | 26,5 | 26,5 | 26,5 | |
min. | 24,5 | 24,5 | 24,5 | ||
l2 | max. | 17,5 | 17,5 | 17,5 | |
min. | 15,5 | 15,5 | 15,5 | ||
l3 | max. | 12,95 | 12,95 | 12,95 | |
min. | 12,45 | 12,45 | 12,45 | ||
Đầu nối: cơ cấu xiết thao tác nhanh. Đối với thông tin chung: xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1). 1: ổ cắm 2: đai ốc |
Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa | Không có chữ cái | L | L | |||
Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | 6F22 | 6LR61 | 6LP3146 | |||
Ký hiệu thông dụng | 9V | 9V | 9V, 6LF22 | |||
Vn (V) | 9,0 | 9,0 | 9,0 | |||
OCV max. (V) | 10,4 | 10,1 | 10,1 | |||
Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) | 80 | 90 | 90 | |||
Ứng dụng | Tải | Khoảng thời gian trong ngày | EV (V) | MADa (ban đầu) | ||
Đồ chơi | 270 Ω | 1 h | 5,4 | 7 h | 12 h | 12 h |
Đồng hồ | 620 Ω | 2 h | 5,4 | 24 h | 33 h | 33 h |
Bộ phát hiện khói b | Nền: 10 kΩ Xung: 0,62 kΩ | 1 s bật, 3 599 s tắt trong 24 h mỗi ngày c | 7,5 | 8 ngày | 16 ngày | 16 ngày |
a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, thử nghiệm phóng điện ban đầu). b Đây là thử nghiệm gia tốc. c Phải đặt riêng tải xung ngang qua pin. Đây là tải hiệu dụng. Không được cộng nối tiếp hay song song vào tải nên. Xem sơ đồ dưới đây. |
6.6.9 Loại 6 - Cấu hình: 6F22, 6LR61, 6LP3146
Kích thước tính bằng milimét
Hình 27 - Bản vẽ kích thước: Đai ốc | Kích thước | 6F22, 6LR61, 6LP3146 | |
h1 | max. | 3,10 | |
min. | 2,90 | ||
h6 | max. | (2,55) | |
min. | |||
l4 | max. | 5,77 | |
min. | 5,67 | ||
l5 | max. | (5,38) | |
min. | |||
r1 | max. | (0,8) | |
min. | |||
r2 | max. | (0,4) | |
min. |
6.6.10 Loại 6 - Quy định kỹ thuật: 6AS4
Kích thước tính bằng milimét
Hình 28 - Bản vẽ kích thước 6AS4 | Kích thước | 6AS4 | |
h1 | max. | 114 | |
l1 | max. | 168 | |
l2 | max. | 113 | |
Đầu nối: sợi dây kim loại Chiều dài tự do nhỏ nhất của các dây nối = 200mm. Để có thông tin chung, xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1). 1: Sợi dây kim loại |
Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa | A | |||
Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | 6AS4b | |||
Vn (V) | 8,4 | |||
OCV max. (V) | 9,30 | |||
Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) | 80 | |||
Ứng dụng | Tải | Khoảng thời gian trong ngày | EV (V) | MADa (ban đầu) |
Bộ điều khiển hàng rào điện | 300 Ω | 24 h | 5,4 | 80 ngày |
a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu). b Người thiết kế thiết bị cần lưu ý đến tầm quan trọng của việc đảm bảo sự lưu thông không khí không bị cản trở đối với các pin hệ thống “A”. |
6.6.11 Loại 6 - Quy định kỹ thuật: 6AS6
Kích thước tính bằng milimét
Hình 29 - Bản vẽ kích thước: 6AS6 | Kích thước | 6AS6 | |
h1 | max. | 162 | |
l1 | max. | 192 | |
l2 | max. | 128 | |
Đầu nối: sợi dây kim loại Chiều dài tự do nhỏ nhất của các dây nối = 200 mm. Để có thông tin chung, xem TCVN 12668-1 (IEC 60086-1). 1: Sợi dây kim loại |
Chữ cái thể hiện hệ thống điện hóa | A | |||
Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | 6AS6b | |||
Vn (V) | 8,4 | |||
OCV max. (V) | 9,30 | |||
Tính năng phóng bị trễ sau 12 tháng (% của MAD) | 80 | |||
Ứng dụng | Tải | Khoảng thời gian trong ngày | EV (V) | MADa (ban đầu) |
Bộ điều khiển hàng rào điện | 300 Ω | 24 h | 5,4 | 120 ngày |
a Các điều kiện tiêu chuẩn (xem TCVN 12668-1:2020 (IEC 60086-1:2015), Bảng 3, Thử nghiệm phóng điện ban đầu). b Người thiết kế thiết bị cần lưu ý đến tầm quan trọng của việc đảm bảo sự lưu thông không khí không bị cản trở đối với các pin hệ thống “A”. |
Phụ lục A
(tham khảo)
Lập bảng pin theo ứng dụng
Từng bảng từ Bảng A.1 đến Bảng A.25 liệt kê tất cả các pin mà các thử nghiệm phóng điện không được cho trong các quy định kỹ thuật đối với các ứng dụng đó.
Trong từng bảng, pin được liệt kê theo thứ tự tăng dần về điện áp danh nghĩa và, trong từng điện áp danh nghĩa, theo thứ tự tăng dần về thể tích.
Bảng A.1 - Máy ghi hình tự động
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
SR44 | 1,55 |
4LR44 | 6,0 |
4SR44 | 6,2 |
Bảng A.2 - CD, audio kỹ thuật số, thiết bị trò chơi không dây và phụ kiện
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
R6P | 1,5 |
LR6 | 1,5 |
Bảng A.3 - Audio kỹ thuật số
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
R03 | 1,5 |
LR03 | 1,5 |
FR10G445 | 1,5 |
Bảng A.4 - Máy ghi hình tĩnh kỹ thuật số
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
LR6 | 1,5 |
FR14505 | 1,5 |
FR10G445 | 1,5 |
Bảng A.5 - Thiết bị điện
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
4LR61 | 6,0 |
Bảng A.6 - Bộ điều khiển hàng rào điện
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
5AR40 | 7,0 |
6AS4 | 8,4 |
6AS6 | 8,4 |
Bảng A.7 - Chìa khóa điện tử
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
CR2025 | 3,0 |
CR2032 | 3,0 |
Bảng A.8 - Trợ thính
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
R1 | 1,5 |
LR1 | 1,5 |
SR48 | 1,55 |
Bảng A.9 - Trợ thính dòng cao
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
PR70 | 1,4 |
PR44 | 1,4 |
Bảng A.10 - Trợ thính tiêu chuẩn
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
PR70 | 1,4 |
PR41 | 1,4 |
PR48 | 1,4 |
PR44 | 1,4 |
Bảng A.11 - Chiếu sáng cường độ cao
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
FR10G445 | 1,5 |
FR14505 | 1,5 |
Bảng A.12 - Bút chỉ laze
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
LR8D425 | 1,5 |
Bảng A.13 - Máy nhắn tin
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
LR1 | 1,5 |
Bảng A.14 - Máy ảnh
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
CR15H270 | 3,0 |
CR17345 | 3,0 |
CR-P2 | 6,0 |
2CR5 | 6,0 |
Bảng A.15 - Chiếu sáng di động (LED)
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
LR8D425 | 1,5 |
R1 | 1,5 |
LR1 | 1,5 |
R03 | 1,5 |
LR03 | 1,5 |
R6P | 1,5 |
LR6 | 1,5 |
R14P | 1,5 |
R14S | 1,5 |
LR14 | 1,5 |
R20P | 1,5 |
R20S | 1,5 |
LR20 | 1,5 |
3R12P | 4,5 |
3R12S | 4,5 |
3LR12 | 4,5 |
4R25X | 6,0 |
4LR25X | 6,0 |
4R25Y | 6,0 |
4R25-2 | 6,0 |
4LR25-2 | 6,0 |
Bảng A.16 - Stereo di động
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
LR14 | 1,5 |
LR20 | 1,5 |
Bảng A.17- Đài radio
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
R03 | 1,5 |
R20P | 1,5 |
R20S | 1,5 |
3R12P | 4,5 |
3R12S | 4,5 |
3LR12 | 4,5 |
Bảng A.18- Đài radio/đồng hồ
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
R6S | 1,5 |
6F22 | 9,0 |
6LR61 | 9,0 |
6LP3146 | 9,0 |
CHÚ THÍCH: Ứng dụng đối với 6F22, 6LR61 và 6LP3146 là đồng hồ radio. |
Bảng A.19 - Đài radio/đồng hồ/điều khiển từ xa
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
R6P | 1,5 |
LR6 | 1,5 |
Bảng A.20 - Điều khiển từ xa
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
R03 | 1,5 |
LR03 | 1,5 |
Bảng A.21 - Bóng đèn cảnh báo trên đường
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
4R25X | 6,0 |
4LR25X | 6,0 |
4R25Y | 6,0 |
4R25-2 | 6,0 |
4LR25-2 | 6,0 |
Bảng A.22 - Bộ phát hiện khói
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
6F22 | 9,0 |
6LR61 | 9,0 |
6LP3146 | 9,0 |
Bảng A.23 - Đồ chơi (động cơ)
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
R03 | 1,5 |
LR03 | 1,5 |
R6P | 1,5 |
R6S | 1,5 |
LR6 | 1,5 |
R14P | 1,5 |
R14S | 1,5 |
LR14 | 1,5 |
R20P | 1,5 |
R20S | 1,5 |
LR20 | 1,5 |
6F22 | 9,0 |
6LR61 | 9,0 |
6LP3146 | 9,0 |
Bảng A.24 - Đồ chơi (không có động cơ)
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
LR6 | 1,5 |
Bảng A.25 - Streaming không dây
Ký hiệu | Điện áp danh nghĩa V |
PR41 | 1,4 |
PR48 | 1,4 |
Phụ lục B
(tham khảo)
Chỉ số tham khảo chéo
Pin có các kích thước vật lý giống nhau có thể thuộc về hệ thống điện hóa khác nhau.
Đề cho phép pin có thể đổi lẫn với các hệ thống điện hóa khác nhau có tính năng về điện tương đương, tham khảo chéo được cho trong các bảng từ Bảng B.1 đến Bảng B.6.
Pin được sắp xếp theo loại và trong từng loại được phân loại về hóa và về hình dạng/kích thước.
Pin luôn được sắp xếp theo điện áp và trong từng điện áp lại được sắp xếp theo thể tích.
Bảng B.1 - Pin loại 1
Pin tròn theo Hình 1a và Hình 1b | |
Sắp xếp theo hệ thống điện hóa | Sắp xếp theo hình dạng/thể tích |
R1, R03, R6P, R6S, R14P, R14S, R20P, R20S LR8D425, LR1, LR03, LR6, LR14, LR20 FR10G445, FR14505 | LR8D425 R1, LR1 FR10G445, R03, LR03 FR14505, R6P, R6S, LR6 R14P, R14S, LR14 R20P, R20S, LR20 |
Bảng B.2 - Pin loại 2
Pin tròn theo Hình 2 |
| ||
Sắp xếp theo hệ thống điện hóa | Sắp xếp theo hình dạng/thể tích |
| |
CR14250, CR15H270, CR17345, CR17450 | CR14250 |
| |
BR17335 | CR15H270 |
| |
| BR17335 |
| |
| CR17345 |
| |
| CR17450 |
| |
Bảng B.3 - Pin loại 3 | |||
Pin tròn theo Hình 3 | |||
Sắp xếp theo hệ thống điện hóa | Sắp xếp theo hình dạng/thể tích | ||
LR9 | CR11108 | (Hình 8) | |
CR11108 | LR9 | (Hình 8) | |
Bảng B.4 - Pin loại 4
Pin tròn theo Hình 4 | |
Sắp xếp theo hệ thống điện hóa | Sắp xếp theo hình dạng/thể tích |
PR70, PR41, PR48, PR44 | SR62 SR63 |
LR41, LR55, LR54, LR43, LR44 | SR65 SR64 |
SR62, SR63, SR65, SR64, SR60, SR67, SR66, SR58, SR68, SR59, SR69, SR41, SR57 SR55 SR48, SR54, SR42 SR43, SR44 | SR60 SR67 SR66 SR70 |
CR1025, CR1216, CR1220, CR1616, CR2012, CR1620, CR2016, CR2025, CR2320, CR2032, CR2330, CR2430, CR2354, CR3032, CR2450 | SR58 SR68 SR59 SR69 |
BR1225, BR2016, BR2320, BR2325, BR3032 | PR41, LR41, SR41 SR57 CR1025 CR1216 LR55, SR55 CR1220 PR48, SR48 BR1225 CR1616 LR54, SR54 CR2012 SR42 CR1620 LR43, SR43 CR2016, BR2016 PR44, LR44, SR44 CR2025 CR2320, BR2320 CR2032 BR2325 CR2330 CR2430 CR2354 CR3032, BR3032 CR2450 |
Bảng B.5 - Pin loại 5
Pin tròn khác - Loại khác | |
Sắp xếp theo hệ thống điện hóa | Sắp xếp theo hình dạng/thể tích |
4LR44 | 4LR44, 2CR13252, 4SR44 |
2CR13252 | 5AR40 |
4SR44 |
|
5AR40 |
|
Bảng B.6 - Pin loại 6
Pin không tròn khác - Loại khác | |
Sắp xếp theo hệ thống điện hóa | Sắp xếp theo hình dạng/thể tích |
3R12P, 3R12S, 4R25X, 4R25Y, 4R25-2, 6F22 | 4LR61 6F22, 6LR61, 6LP3146 |
3LR12, 4LR61, 4LR25X, 4LR25-2, 6LR61, 6LP3146 | CR-P2 2CR5 |
CR-P2, 2CR5 | 3R12P, 3R12S, 3LR12 4R25X, 4LR25X |
6AS4, 6AS6 | 4R25Y 4R25-2, 4LR25-2 6AS4 6AS6 |
Phụ lục C
(tham khảo)
Chỉ mục
Chỉ mục trong Bảng C.1 đưa ra mối quan hệ giữa pin cụ thể và các kích thước vật lý và các yêu cầu thử nghiệm ứng dụng/đầu ra vận hành của chúng.
Trong bảng chỉ mục này, các pin được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của phần chữ số sau phần chữ cái trong ký hiệu. Trong trường hợp có hai pin có cùng phần chữ số, chúng được sắp xếp theo phần chữ cái trong ký hiệu. Trong trường hợp áp dụng hai quy tắc này không cho phép sắp xếp rõ ràng thì có thể thực hiện phân biệt tiếp bằng phần chữ số tăng dần trước phần chữ cái trong ký hiệu.
Bảng C.1 - Chỉ mục
Ký hiệu vật lý | Trang | Ký hiệu vật lý | Trang | Ký hiệu vật lý | Trang |
LR1 |
| PR41 |
| CR15H270 |
|
R1 |
| SR41 |
| CR1025 |
|
CR-P2 |
| SR42 |
| CR1216 |
|
LR03 |
| LR43 |
| CR1220 |
|
R03 |
| SR43 |
| BR1225 |
|
2CR5 |
| LR44 |
| CR1616 |
|
LR6 |
| 4LR44 |
| CR1620 |
|
R6P |
| PR44 |
| CR2012 |
|
R6S |
| SR44 |
| BR2016 |
|
LR8D425 |
| 4SR44 |
| CR2016 |
|
LR9 |
| PR48 |
| CR2025 |
|
FR10G445 |
| SR48 |
| CR2032 |
|
3LR12 |
| LR54 |
| BR2320 |
|
3R12P |
| SR54 |
| CR2320 |
|
3R12S |
| LR55 |
| BR2325 |
|
LR14 |
| SR55 |
| CR2330 |
|
R14P |
| SR57 |
| CR2354 |
|
R14S |
| SR58 |
| CR2430 |
|
LR20 |
| SR59 |
| CR2450 |
|
R20P |
| SR60 |
| BR3032 |
|
R20S |
| 4LR61 |
| CR3032 |
|
5AR40 |
| SR62 |
| CR11108 |
|
6AS4 |
| SR63 |
| 2CR13252 |
|
6AS6 |
| SR64 |
| CR14250 |
|
6F22 |
| SR65 |
| FR14505 |
|
6LR61 |
| SR66 |
| BR17335 |
|
6LP3146 |
| SR67 |
| CR17345 |
|
4LR25X |
| SR68 |
| CR17450 |
|
4LR25-2 |
| SR69 |
|
|
|
4R25X |
| PR70 |
|
|
|
4R25Y |
|
|
|
|
|
4R25-2 |
|
|
|
|
|
LR41 |
|
|
|
|
|
Phụ lục D
(tham khảo)
Ký hiệu thông dụng
Chỉ mục trong Bảng D.1 đưa ra tham khảo chéo đối với các ký hiệu theo tiêu chuẩn này và ký hiệu thông dụng của pin cho mục đích ghi nhãn.
Bảng D.1 - Chỉ mục
Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | Ký hiệu thông dụng | Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | Ký hiệu thông dụng | Ký hiệu theo tiêu chuẩn này | Ký hiệu thông dụng |
LR1 | N | LR41 | 192 | CR15H270 | CR2 |
R1 | N | PR41 | 312 | LR8D425 | AAAA |
CR-P2 | 223 | SR41 | 384, 392 | CR1025 | 1025 |
LR03 | AAA | SR42 | 344, 350, 387 | CR1216 | 1216 |
R03 | AAA | LR43 | 186 | CR1220 | 1220 |
FR10G445 | AAA, FR03 | SR43 | 301, 386 | BR1225 | -- |
2CR5 | 245 | LR44 | A76 | CR1616 | 1616 |
LR6 | AA | 4LR44 | -- | CR1620 | 1620 |
R6P | AA | PR44 | 675 | CR2012 | 2012 |
R6S | AA | SR44 | 303, 357 | BR2016 | -- |
FR14505 | AA, FR6 | 4SR44 | -- | CR2016 | 2016 |
LR9 | -- | PR48 | 13 | CR2025 | 2025 |
3LR12 | -- | SR48 | 309, 393 | CR2032 | 2032 |
3R12P | -- | LR54 | 191, LR1130 | BR2320 | -- |
3R12S | -- | SR54 | 389, 390, SR1130 | CR2320 | 2320 |
LR14 | C | LR55 | 191 | BR2325 | -- |
R14P | C | SR55 | 381, 391 | CR2330 | 2330 |
R14S | C | SR57 | 395, 399, SR927 | CR2354 | 2354 |
LR20 | D | SR58 | 361, 362, SR721 | CR2430 | 2430 |
R20P | D | SR59 | 396, 397, SR726 | CR2450 | 2450 |
R20S | D | SR60 | 363, 364, SR621 | BR3032 | -- |
6F22 | 9V | 4LR61 | J | CR3032 | 3032 |
6LR61 | 9V | SR62 | SR516 | CR11108 | 1/3N |
6LP3146 | 9V, 6LF22 | SR63 | 379, SR521 | 2CR13252 | 2CR-1/3N, 28L |
4LR25X | -- | SR64 | SR527 | CR14250 | CR-1/2AA |
4LR25-2 | -- | SR65 | SR616 | BR17335 | BR-2/3A |
4R25X | -- | SR66 | 376, 377, SR626 | CR17345 | 123, CR123A |
4R25Y | -- | SR67 | SR716 | CR17450 | CR-A |
4R25-2 | -- | SR68 | 373, SR916 | 5AR40 | -- |
|
| SR69 | 370, 371, SR921 | 6AS4 | -- |
|
| PR70 | 10, PR536 | 6AS6 | -- |
Pin có chữ cái ‘W’ ở cuối ký hiệu thông dụng cần phù hợp với TCVN 12668-3 (IEC 60086-3), trong đó quy định các kích thước và điều kiện thử nghiệm chi tiết hơn. Ví DỤ: SR626W, SR626SW. |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] IEC 60050-482, International Electrotechnical Vocabulary (IEV) - Part 482: Primary and secondary cells and batteries
[2] TCVN 12668-3 (IEC 60086-3), Pin sơ cấp - Phần 3: Pin dùng cho đồng hồ đeo tay
[3] TCVN 12668-4 (IEC 60086-4), Pin sơ cấp - Phần 4: An toàn của pin lithium
[4] TCVN 12668-5 (IEC 60086-5), Pin sơ cấp - Phần 5: An toàn của pin sử dụng chất điện phân lỏng
[5] TCVN 12240 (IEC 62281), An toàn của pin và acquy lithium sơ cấp và thứ cấp trong quá trình vận chuyển
Mục lục
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt
4 Kích thước, ký hiệu pin
5 Cấu tạo các bảng quy định kỹ thuật của pin
6 Quy định kỹ thuật về vật lý và điện
Phụ lục A (tham khảo) - Lập bảng pin theo ứng dụng
Phụ lục B (tham khảo) - Chỉ số tham khảo chéo
Phụ lục C (tham khảo) - Chỉ mục
Phụ lục D (tham khảo) - Ký hiệu thông dụng
Thư mục tài liệu tham khảo
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.