Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12666:2019 Đèn điện LED chiếu sáng đường và phố - Hiệu suất năng lượng

Số hiệu: TCVN 12666:2019 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/12/2019
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 12666:2019

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12666:2019

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12666:2019 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12666:2019 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12666:2019

ĐÈN ĐIỆN LED CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG VÀ PHỐ - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

LED road and street lighting luminaires - Energy efficiency

 

Lời nói đầu

TCVN 12666:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E11 Chiếu sáng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

ĐÈN ĐIỆN LED CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG VÀ PHỐ - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

LED road and street lighting luminaires - Energy efficiency

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định mức hiệu suất năng lượng cho các đèn điện LED chiếu sáng đường và phố, có công suất lớn hơn hoặc bằng 20 W, kể cả loại có bộ điều khiển nguồn lắp rời.

2 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 10885-1:2015 (IEC 62722-1:2014), Tính năng đèn điện - Phần 1: Yêu cầu chung

TCVN 10885-2-1:2015 (IEC 62722-2-1:2014), Tính năng đèn điện - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với đèn điện LED

TCVN 11843:2017 (CIE S 025:2015), Phương pháp thử nghiệm bóng đèn LED, đèn điện LED và môđun LED

3 Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây.

3.1

Đèn điện LED chiếu sáng đường và phố (LED road and street lighting luminaire)

- đèn điện chiếu sáng đường, phố và các ứng dụng chiếu sáng lối đi ngoài trời tại các điểm công cộng khác;

- chiếu sáng đường hầm;

và để sử dụng với các nguồn sáng LED.

3.2

Hệ số duy trì quang thông (lumen maintenance)

Tỷ số giữa quang thông sau khoảng thời gian nhất định trong vòng đời của bóng đèn và quang thông ban đầu, được thể hiện bằng phần trăm, trong thời gian này, bóng đèn chiếu sáng trong các điều kiện quy định.

3.3

Hiệu suất sáng ban đầu (initial luminous efficacy)

Tỷ số giữa quang thông ban đầu và công suất ban đầu đo được.

3.4

Hiệu suất năng lượng (energy efficiency)

Hiệu suất sáng ban đầu.

3.5

Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu (MEPS) (minimum energy performance standard)

Mức hiệu suất sáng ban đầu tối thiểu cho phép.

3.6

Mức hiệu suất năng lượng cao (HEPS) (high energy performance standard)

Mức hiệu suất sáng ban đầu dùng làm cơ sở cho dán nhãn xác nhận.

4 Yêu cầu kỹ thuật

4.1 Yêu cầu về tính năng

Đèn điện phải được đánh giá theo các tham số trong Bảng 1 dưới đây.

Bảng 1 - Cỡ mẫu, tiêu chí tính năng và điều kiện thử nghiệm

Số thứ tự

Tham số thử nghiệm

Cỡ mẫu thử nghiệm điển hình nhỏ nhất

Điều kiện phù hợp

Điều kiện thử nghiệm

1

Công suất ban đầu

3

Giá trị đo được của tất cả các mẫu không được lớn hơn 110 % nhưng không nhỏ hơn 90 % giá trị danh định.

Trong trường hợp đèn điện có khả năng điều chỉnh công suất thì thử nghiệm ở công suất lớn nhất.

TCVN 10885-1:2015 (IEC 62722-1:2014)

TCVN 10885-2-1 (IEC 62722-2-1)

2

Quang thông ban đầu

3

Giá trị của tất cả các mẫu phải lớn hơn hoặc bằng 90 % giá trị danh định

TCVN 10885-1:2015 (IEC 62722-1:2014)

TCVN 10885-2-1 (IEC 62722-2-1)

3

Hiệu suất năng lượng

3

Giá trị trung bình tính được của tất cả các mẫu phải lớn hơn hoặc bằng các giá trị quy định trong Bảng 2 và Bảng 3 tương ứng.

Điều 5

4

Chỉ số thể hiện màu (CRI)

3

Chỉ số thể hiện màu danh định phải lớn hơn hoặc bằng 70.

Giá trị đo được của tất cả các mẫu phải lớn hơn hoặc bằng giá trị danh định trừ đi 3 đối với CRI ban đầu và 5 đối với CRI duy trì.

TCVN 10885-1:2015 (IEC 62722-1:2014)

TCVN 10885-2-1 (IEC 62722-2-1)

5

Hệ số duy trì quang thông

3

Giá trị quang thông đo được ở thời điểm 25 % tuổi thọ danh định (với tối đa là 6000 h) không được nhỏ hơn giá trị quang thông liên quan đến hệ số duy trì quang thông danh định ứng với tuổi thọ lớn nhất được nhà chế tạo hoặc đại lý được ủy quyền xác định và cung cấp

TCVN 10885-1:2015 (IEC 62722-1:2014)

TCVN 10885-2-1 (IEC 62722-2-1)

6

Tui thọ

-

Nhà chế tạo phải công bố tuổi thọ của sản phẩm tại L70/B50, với giá tr công bố ti thiểu là 35 000 h.

TCVN 10885-1:2015 (IEC 62722-1:2014)

TCVN 10885-2-1 (IEC 62722-2-1)

7

Phân b quang

-

Nhà chế tạo phải công bố phân bố quang của sản phẩm.

 

4.2 Hiệu suất năng lượng

Bảng 2 và Bảng 3 quy định các giá trị hiệu suất năng lượng cho đèn điện LED dùng cho chiếu sáng đường và phố ứng với các dải công suất khác nhau.

Bảng 2 - Giá trị hiệu suất sáng của đèn điện LED có công suất lớn hơn hoặc bằng 20 W và nhỏ hơn hoặc bằng 90 W

Mức hiệu suất năng lượng

Hiệu suất sáng ban đầu (lm/W)

Nhiệt độ màu 4 000

Nhiệt độ màu < 4 000

HEPS

120

110

MEPS

100

90

Bảng 3 - Giá trị hiệu suất sáng của đèn điện LED có công suất lớn hơn 90 W

Mức hiệu suất năng lượng

Hiệu suất sáng ban đầu (lm/W)

Nhiệt độ màu 4 000

Nhiệt độ màu < 4 000

HEPS

130

120

MEPS

110

100

5 Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng

Hiệu suất năng lượng của từng mẫu được tính như sau:

trong đó

η hiệu suất năng lượng của đèn điện LED, tính bằng lumen trên oát (lm/W)

Φ quang thông ban đầu đo được của đèn điện LED, tính bằng lumen (lm)

Ρ công suất ban đầu đo được, tính bằng oát (W)

Hiệu suất năng lượng của đèn điện được lấy bằng giá trị hiệu suất năng lượng trung bình của tất cả các mẫu. Giá trị này được làm tròn về số nguyên.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1 Phạm vi áp dụng

2 Tài liệu viện dẫn

3 Thuật ngữ và định nghĩa

4 Yêu cầu kỹ thuật

5 Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12666:2019

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10885-2-1:2015 IEC 62722-2-1:2014 Tính năng đèn điện-Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với đèn điện LED

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10885-1:2015 IEC 62722-1:2014 Tính năng đèn điện-Phần 1: Yêu cầu chung

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11843:2017 Bóng đèn LED, đèn điện LED và môđun LED - Phương pháp thử

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×