Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12425-2:2018 Hàn hồ quang dưới lớp trợ dung cho thép
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12425-2:2018
Số hiệu: | TCVN 12425-2:2018 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12425-2:2018
ISO 9692-2:1996
HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN - CÁC KIỂU CHUẨN BỊ MỐI NỐI - PHẦN 2: HÀN HỒ QUANG DƯỚI LỚP TRỢ DUNG CHO THÉP
Welding and allied processes - Joint preparation - Part 2: Submerged arc welding of steels
Lời nói đầu
TCVN 12425-2:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 9692-2:1998.
TCVN 12425-2:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 44 Quá trình hàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 12425 (ISO 9692) Hàn và các quá trình liên quan - Các kiểu chuẩn bị mối nối bao gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 12425-1:2018 (ISO 9692-1:2013), Phần 1: Hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy, hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ, hàn khí, hàn TIG và hàn chùm tia cho thép;
- TCVN 12425-2:2018 (ISO 9692-2:1998), Phần 2: Hàn hồ quang dưới lớp trợ dung cho thép.
Bộ tiêu chuẩn ISO 9692 Welding and allied processes – Types of joint preparation còn có các tiêu chuẩn sau:
- ISO 9692-3:2016, Part 3: Metal inert gas welding and tungsten inert gas welding of aluminium and its alloys;
- ISO 9692-4:2003, Part 4: Clad steels.
HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN - CÁC KIỂU CHUẨN BỊ MỐI NỐI – PHẦN 2: HÀN HỒ QUANG DƯỚI LỚP TRỢ DUNG CHO THÉP
Welding and allied processes - Joint preparation - Part 2: Submerged arc welding of steels
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các kiểu chuẩn bị mối nối đối với hàn hồ quang dưới lớp trợ dung với điện cực dạng dây (quá trình 121 theo TCVN 8524 (ISO 4063)) cho thép.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các vị trí hàn PA và PB theo TCVN 6364. Trong trường hợp sử dụng vị trí PC, cần có chuẩn bị đặc biệt.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các mối hàn thấu hoàn toàn. Đối với các mối hàn thấu một phần, các kiểu chuẩn bị mối nối, hình dạng và kích thước có thể khác so với các đề xuất được liệt kê nếu chúng được quy định trong tiêu chuẩn áp dụng liên quan hoặc theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.
Nếu chân được hàn bằng một quá trình hàn hồ quang khác (xem TCVN 8524 (ISO 4063)), nên tính đến việc chuẩn bị mối nối theo TCVN 12425-1 (ISO 9692-1).
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bổ sung, sửa đổi (nếu có).
TCVN 6364 1), Hàn và các quá trình liên quan - Vị trí hàn;
TCVN 7506-1 (ISO 3834-1), Yêu cầu chất lượng đối với hàn nóng chảy kim loại - Phần 1: Tiêu chí lựa chọn mức yêu cầu phù hợp;
TCVN 7506-2 (ISO 3834-2) Yêu cầu chất lượng đối với hàn nóng chảy kim loại - Phần 2: Yêu cầu chất lượng toàn diện;
TCVN 7506-3 (ISO 3834-3) Yêu cầu chất lượng đối với hàn nóng chảy kim loại - Phần 3: Yêu cầu chất lượng tiêu chuẩn;
TCVN 7506-4 (ISO 3834-4) Yêu cầu chất lượng đối với hàn nóng chảy kim loại - Phần 4: Yêu cầu chất lượng cơ bản;
TCVN 8524 (ISO 4063), Hàn và các quá trình liên quan - Danh mục các quá trình hàn và ký hiệu số tương ứng;
TCVN 8986-1 (ISO 15609-1), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại - Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn - Phần 1: Hàn hồ quang;
TCVN 12425-1 (ISO 9692-1), Hàn và các quá trình liên quan - Các kiểu chuẩn bị mối nối - Phần 1: Hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy, hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ, hàn khí, hàn TIG và hàn chùm tia cho thép;
ISO 2553:1992, Welded, brazed and soldered joints - Symbolic representation on drawings (Liên kết hàn vảy cứng và hàn vảy mềm - Trình bày ký hiệu trên bản vẽ).
3 Vật liệu
Các chuẩn bị mối nối được khuyến nghị trong tiêu chuẩn này phù hợp cho tất cả các loại thép hàn được.
4 Kiểu chuẩn bị mối nối
Các kiểu chuẩn bị mối nối và các kích thước khuyến nghị được quy định trong Bảng 1 và Bảng 2.
Các khe hở ở chân được nêu trong tiêu chuẩn này là các khe hở đã xuất hiện sau khi hàn đính, nếu được sử dụng.
Tiêu chuẩn này không đưa ra các kích thước hoặc loại vật liệu đệm lót có thể được sử dụng. Các đường hàn lót đáy cũng có thể được sử dụng làm đệm lót. Chúng có thể ảnh hưởng đến các yêu cầu chất lượng đối với việc hàn (theo phần liên quan của bộ TCVN 7506 (ISO 3834)) và đối với sự chuẩn bị như đã cho trong Bảng 1 và Bảng 2. Đệm lót phải là một phần của đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn theo TCVN 8986-1 (ISO 15609-1).
Theo tiêu chuẩn áp dụng hoặc theo thỏa thuận giữa các bên liên quan, có thể cần thiết mài xỉ hàn trước khi thực hiện hàn đường tiếp theo.
CHÚ THÍCH: Các số tham chiếu được xác định theo quy tắc sau:
Chữ số đầu tiên tương ứng với số của bảng; chữ số hoặc nhóm số thứ hai tương ứng với số trong ISO 2553; dấu hiệu thứ ba, được biểu thị bằng một chữ cái, tính đến các biến thể của chuẩn bị mối nối.
Bảng 1 - Chuẩn bị mối nối đối với các mối hàn giáp mép, hàn một phía
Mối hàn | Chuẩn bị mối nối | Vị trí hàn | Lưu ý | ||||||||
Số tham chiếu | Chiều dày chi tiết hàn | Tên gọi | Ký hiệu | Minh họa | Mặt cắt ngang | Góc | Khe hở | Chiều dày của mặt chân | Chiều sâu của phần chuẩn bị | ||
1.2 | 3 ≤ t ≤ 12 | Mối hàn giáp mép vuông góc | - | b ≤ 0,5 t tối đa 5 | - | - | PA | Có đệm lót Chiều dày tối thiểu cho đệm lót: 5 mm hoặc 0,5 t | |||
1.3 | 10 ≤ t ≤ 20 | Mối hàn giáp mép chữ V đơn | 30° ≤ α ≤ 50° | 4 ≤ b ≤ 8 | c ≤ 2 | - | PA | Có đệm lót Chiều dày tối thiểu cho đệm lót: 5 mm hoặc 0,5 t | |||
1.14 | t > 20 | Mối hàn giáp mép chữ V đơn được tạo sườn dốc | 4° ≤ β ≤ 10° | 10 ≤ b ≤ 25 | - | - | PA | Có đệm lót Chiều dày tối thiểu cho đệm lót: 5 mm hoặc 0,5 t | |||
1.3.3 | t > 12 | Mỗi hàn giáp mép chữ V đơn có chân chữ V | 60° ≤ α ≤ 70° 4° ≤ β ≤ 10° | 1 ≤ b ≤ 4 | 0 ≤ c ≤ 3 | 4 ≤ h ≤ 6 | PA | Đường hàn lót đáy được hàn bằng quá trình hàn tùy chọn | |||
1.3.7 | t ≥ 12 | Mối hàn giáp mép chữ U đơn có chân chữ V | 60° ≤ α ≤ 70° 4° ≤ β ≤ 10° | 1 ≤ b ≤ 4 5 ≤ R ≤ 10 | 0 ≤ c ≤ 3 | 4 ≤ h ≤ 6 | PA | Đường hàn lót đáy được hàn bằng quá trình hàn tùy chọn | |||
1.7 | t ≥ 30 | Mối hàn giáp mép chữ U đơn | 4° ≤ β ≤ 10° | 1 ≤ b ≤ 4 5 ≤ R ≤ 10 | 2 ≤ c ≤ 3 | - | PA | Có đệm lót Chiều dày tối thiểu cho đệm lót: 5 mm hoặc 0,5 t | |||
1.4 | 3 ≤ t ≤ 16 | Mối hàn giáp mép vát côn đơn | 30° ≤ β ≤ 50° | 1 ≤ b ≤ 4 | c ≤ 2 | - | PA PB | Có đệm lót Chiều dày tối thiểu cho đệm lót: 5 mm hoặc 0,5 t | |||
1.15 | t ≥ 16 | Mối hàn giáp mép vát côn đơn được tạo sườn dốc | 8° ≤ β ≤ 10° | 5 ≤ b ≤ 15 | - | - | PA PB | Có đệm lót Chiều dày tối thiểu cho đệm lót: 5 mm hoặc 0,5 t | |||
1.8 | t ≥ 16 | Mối hàn giáp mép chữ J đơn | 4° ≤ β ≤ 10° | 2 ≤ b ≤ 4 5 ≤ R ≤ 10 | 2 ≤ c ≤ 3 | - | PA PB | Có đệm lót Chiều dày tối thiểu cho đệm lót: 5 mm hoặc 0,5 t |
Bảng 2 - Chuẩn bị mối nối đối với các mối hàn giáp mép, hàn hai phía
Mối hàn | Chuẩn bị mối nối | Vị trí hàn | Lưu ý | ||||||||
Số tham chiếu | Chiều dày chi tiết hàn | Tên gọi | Ký hiệu | Minh họa | Mặt cắt ngang | Góc | Khe hở | Chiều dày của mặt chân | Chiều sâu của phần chuẩn bị | ||
2.2 | 3 ≤ t ≤ 20 | Mối hàn giáp mép vuông góc | - | b ≤ 2 | - | - | PA | Chiều rộng khe hở phải được giữ trong phạm vi dung sai nhỏ | |||
2.5.9 | 10 ≤ t ≤ 35 | Mối hàn giáp mép chữ Y đơn với mặt chân rộng và đường hàn lót | 30° ≤ α ≤ 60° | b ≤ 4 | 4 ≤ c ≤ 10 | - | PA | Đường hàn lót đáy có thể được hàn bằng quá trình hàn nóng chảy khác | |||
2.5.2 | 10 ≤ t ≤ 20 | Mối hàn giáp mép chữ V đơn cùng với mối hàn giáp mép vuông góc | 60° ≤ α ≤ 80° | b ≤ 4 | 5 ≤ c ≤ 15 | - | PA | Đường hàn lót đáy có thể được hàn bằng quá trình hàn nóng chảy khác | |||
2.5.5 | t ≥ 16 | Mối hàn giáp mép chữ V kép với mặt chân rộng | 30° ≤ α ≤ 70° | b ≤ 4 | 4 ≤ c ≤ 10 | h1 = h2 | PA | - | |||
2.7.9 | t ≥ 30 | Mối hàn giáp mép chữ U đơn với đường hàn lót | 5° ≤ β ≤ 10° | b ≤ 4 5 ≤ R ≤ 10 | 4 ≤ c ≤ 10 | - | PA |
| |||
2.7.7 | t ≥ 50 | Mối hàn giáp mép chữ U kép | 5° ≤ β ≤ 10° | b ≤ 4 5 ≤ R ≤ 10 | 4 ≤ c ≤ 10 | h = 0,5 (t-c) | PA | Kiểu chuẩn bị mối nối này cũng có thể được tạo ra một cách bất đối xứng theo cách tương tự như mối hàn chữ V kép bất đối xứng | |||
2.6.6 | t ≥ 12 | Mối hàn giáp mép vát côn kép với mặt chân rộng | 30° ≤ β ≤ 50° | b ≤ 4 | 4 ≤ c ≤ 10 | - | PA PB | Kiểu chuẩn bị mối nối này cũng có thể được tạo ra một cách bất đối xứng theo cách tương tự như mối hàn chữ V kép bất đối xứng. Đường hàn lót đáy có thể cần thiết | |||
2.8.9 | t ≥ 20 | Mối hàn giáp mép chữ J đơn với đường hàn lót | 5° ≤ β ≤ 10° | b ≤ 4 5 ≤ R ≤ 10 | 4 ≤ c ≤ 10 | - | PA PB | Đường hàn lót đáy có thể cần thiết | |||
2.4.9 | t < 12 | Mối hàn giáp mép vát côn đơn với đường hàn lót | 30° ≤ β ≤ 50° | b ≤ 4 | c ≤ 2 | - | PA PB | Đường hàn lót đáy có thể cần thiết | |||
2.8.8 A | t ≥ 30 | Mối hàn giáp mép chữ J kép | 5° ≤ β ≤ 10° | b ≤ 4 5 ≤ R ≤ 10 | 2 ≤ c ≤ 7 | - | PA PB | Kiểu chuẩn bị mối nối này cũng có thể được tạo ra một cách bất đối xứng theo cách tương tự như mối hàn chữ V kép bất đối xứng. Đường hàn lót đáy có thể cần thiết | |||
2.8.8 B | t ≤ 12 | Mối hàn giáp mép chữ J kép đối với quá trình hàn một lớp hàn | - | b ≤ 2 5 ≤ R ≤ 10 | 2 ≤ c ≤ 3 | - | PA PB | Chuẩn bị mối nối đối với quá trình hàn một lớp hàn | |||
2.8.8 C | t > 12 | Mối hàn giáp mép chữ J kép đối với quá trình hàn nhiều lớp hàn | 5° ≤ β ≤ 10° | b ≤ 4 5 ≤ R ≤ 10 | 2 ≤ c ≤ 7 | - | PA PB | Chuẩn bị mối nối đối với quá trình hàn nhiều lớp hàn Đường hàn lót đáy có thể cần thiết |
1) TCVN 6364 hoàn toàn tương đương với ISO/FDIS 6947.