Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11551:2016 ISO 12818:2013 Bao bì thủy tinh-Dung sai tiêu chuẩn đối với chai, lọ
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11551:2016
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11551:2016 ISO 12818:2013 Bao bì thủy tinh-Dung sai tiêu chuẩn đối với chai, lọ
Số hiệu: | TCVN 11551:2016 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11551:2016
ISO 12818:2013
BAO BÌ THỦY TINH - DUNG SAI TIÊU CHUẨN ĐỐI VỚI CHAI, LỌ
Glass packaging - Standard tolerances for flaconnage
Lời nói đầu
TCVN 11551:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 12818:2013.
TCVN 11551:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 63 Dụng cụ chứa bằng thủy tinh biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này dựa trên CE.T.I.E. (International Centre for Bottling and Packaging) (Trung tâm Kỹ thuật quốc tế về Chai và Bao bì liên quan), bản dữ liệu DT 15.00.
Đóng gói đầy đủ đóng vai trò hết sức quan trọng trong quá trình phân phối và bảo vệ hàng hóa. Đóng gói không đầy đủ sẽ dẫn đến hư tổn hoặc thất thoát hàng hóa bên trong.
BAO BÌ THỦY TINH - DUNG SAI TIÊU CHUẨN ĐỐI VỚI CHAI, LỌ
Glass packaging - Standard tolerances for flaconnage
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định dung sai đối với chai, lọ dùng để đựng dược phẩm, mỹ phẩm, nước hoa và các chế phẩm hóa học.
Các dung sai sau được xem xét:
- dung tích tràn;
- chiều cao;
- đường kính và chiều rộng;
- độ thẳng đứng.
Các loại chai, lọ sau không thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn:
- “bình thu nhỏ”;
- chai, lọ nhỏ đựng dung dịch chiết, tinh dầu, v.v...;
- bình nhỏ (ví dụ, đựng các phần mứt riêng).
2 Chai, lọ theo nhóm sản phẩm và các dụng cụ chứa khác
Có ba nhóm chai, lọ được xác định:
a) Chai, lọ nhỏ được sử dụng cho ngành dược và chai, lọ đựng thuốc các loại.
Nhóm này bao gồm, ví dụ, lọ đựng thuốc tiêm, chai nhỏ giọt, chai chứa dịch truyền, chai chứa sirô ho và các loại chai và lọ khác (lọ thuốc mỡ) được sử dụng cho dược phẩm.
b) Chai, lọ nhỏ được sử dụng cho mỹ phẩm.
Nhóm này bao gồm tất cả các chai, lọ và dụng cụ chứa tương tự được sử dụng chứa đựng các sản phẩm mỹ phẩm, ví dụ, sơn móng tay, dưỡng tóc, nước hoa và cũng như các lọ kem khác.
c) Chai, lọ nhỏ được sử dụng cho hóa chất.
Nhóm này bao gồm, ví dụ, lọ mực, vécni, keo, hóa chất công nghiệp, chất tẩy vết bẩn đánh bóng đồ nội thất, thuốc diệt côn trùng và cồn biến tính.
3 Dung sai đối với dung tích tràn
Dung sai đối với dung tích tràn phải phù hợp với Bảng 1.
Bảng 1 - Dung sai đối với dung tích tràn
Dung tích tràn C ml | Dung sai Tc ml ± | Dung tích tràn | Dung sai Tc ml ± | Dung tích tràn C ml | Dung sai Tc ml ± | ||||||
Trên | Đến và bao gồm | Ø Tròn | Không tròn | Trên | Đến và bao gồm | Ø Tròn | Không tròn | Trên | Đến và bao gồm | Ø Tròn | Không tròn |
1 | 3 | 0,6 | 0,7 | 191 | 198 | 3,9 | 4,7 | 454 | 464 | 7,2 | 8,6 |
3 | 8 | 0,7 | 0,8 | 198 | 205 | 4 | 4,8 | 464 | 474 | 7,3 | 8,8 |
8 | 13 | 0,8 | 1 | 205 | 211 | 4,1 | 4,9 | 474 | 484 | 7,4 | 8,9 |
13 | 18 | 0,9 | 1,1 | 211 | 218 | 4,2 | 5 | 484 | 495 | 7,5 | 9 |
18 | 24 | 1 | 1,2 | 218 | 225 | 4,3 | 5,2 | 495 | 507 | 7,6 | 9,1 |
24 | 30 | 1,1 | 1,3 | 225 | 232 | 4,4 | 5,3 | 507 | 519 | 7,7 | 9,2 |
30 | 36 | 1,2 | 1,4 | 232 | 239 | 4,5 | 5,4 | 519 | 530 | 7,8 | 9,4 |
36 | 41 | 1,3 | 1,6 | 239 | 246 | 4,6 | 5,5 | 530 | 541 | 7,9 | 9,5 |
41 | 47 | 1,4 | 1,7 | 246 | 253 | 4,7 | 5,6 | 541 | 554 | 8 | 9,6 |
47 | 52 | 1,5 | 1,8 | 253 | 260 | 4,8 | 5,8 | 554 | 568 | 8,1 | 9,7 |
52 | 57 | 1,6 | 1,9 | 260 | 267 | 4,9 | 5,9 | 568 | 580 | 8,2 | 9,8 |
57 | 63 | 1,7 | 2 | 267 | 274 | 5 | 6 | 580 | 595 | 8,3 | 9,9 |
63 | 69 | 1,8 | 2,2 | 274 | 282 | 5,1 | 6,1 | 595 | 609 | 8,4 | 10 |
69 | 75 | 1,9 | 2,3 | 282 | 289 | 5,2 | 6,2 | 609 | 624 | 8,5 | 10,2 |
75 | 81 | 2 | 2,4 | 289 | 297 | 5,3 | 6,4 | 624 | 640 | 8,6 | 10,3 |
81 | 86 | 2,1 | 2,5 | 297 | 305 | 5,4 | 6,5 | 640 | 655 | 8,7 | 10,4 |
86 | 92 | 2,2 | 2,6 | 305 | 313 | 5,5 | 6,6 | 655 | 673 | 8,8 | 10,6 |
92 | 98 | 2,3 | 2,8 | 313 | 321 | 5,6 | 6,7 | 673 | 691 | 8,9 | 10,7 |
98 | 104 | 2,4 | 2,9 | 321 | 329 | 5,7 | 6,8 | 691 | 712 | 9 | 10,8 |
104 | 110 | 2,5 | 3 | 329 | 337 | 5,8 | 7 | 712 | 736 | 9,1 | 10,9 |
110 | 116 | 2,6 | 3,1 | 337 | 345 | 5,9 | 7,1 | 736 | 760 | 9,2 | 11 |
116 | 122 | 2,7 | 3,2 | 345 | 354 | 6 | 7,2 | 760 | 790 | 9,3 | 11,2 |
122 | 128 | 2,8 | 3,4 | 354 | 362 | 6,1 | 7,3 | 790 | 820 | 9,4 | 11,3 |
128 | 134 | 2,9 | 3,5 | 362 | 370 | 6,2 | 7,4 | 820 | 850 | 9,5 | 11,4 |
134 | 140 | 3 | 3,6 | 370 | 379 | 6,3 | 7,6 | 850 | 880 | 9,6 | 11,5 |
140 | 146 | 3,1 | 3,7 | 379 | 388 | 6,4 | 7,7 | 880 | 910 | 9,7 | 11,6 |
146 | 152 | 3,2 | 3,8 | 388 | 397 | 6,5 | 7,8 | 910 | 940 | 9,8 | 11,8 |
152 | 158 | 3,3 | 4 | 397 | 406 | 6,6 | 7,9 | 940 | 970 | 9,9 | 11,9 |
158 | 164 | 3,4 | 4,1 | 406 | 415 | 6,7 | 8 | 970 | 1 050 | 10 | 12 |
164 | 171 | 3,5 | 4,2 | 415 | 425 | 6,8 | 8,2 | - | - | - | - |
171 | 178 | 3,6 | 4,3 | 425 | 435 | 6,9 | 8,3 | - | - | - | - |
178 | 185 | 3,7 | 4,4 | 435 | - | - | - | - | - | - | - |
185 | 191 | 3,8 | 4,5 | 444 | - | - | - | - | - | - | - |
a | Trừ các mẫu đặc biệt. |
Dung sai được biểu thị theo công thức sau (C = Dung tích tràn):
- Đối với chai tròn:
C ≤ 1 000ml:
C > 1 000 ml:
- Đối với chai không tròn :
C ≤ 1 000 ml:
C > 1 000 ml:
4 Dung sai đối với chiều cao
Các kích thước của chiều cao và dung sai được nêu trong Bảng 2.
Hình 1 - Chiều cao
Bảng 2 - Chiều cao và dung sai đối với chiều cao
Chiều cao H mm | Dung sai Th | |
Trên | Đến và bao gồm | ± |
4 | 35 | 0,5 |
35 | 65 | 0,6 |
65 | 90 | 0,7 |
90 | 115 | 0,8 |
115 | 140 | 0,9 |
140 | 165 | 1,0 |
165 | 190 | 1,1 |
190 | 215 | 1,2 |
215 | 240 | 1,3 |
240 | 265 | 1,4 |
265 | 290 | 1,5 |
290 | 315 | 1,6 |
315 | 340 | 1,7 |
340 | 365 | 1,8 |
Dung sai được biểu thị theo công thức sau :
Th = 0,004 H + 0,4
5 Dung sai đối với đường kính và chiều rộng
Các kích thước về đường kính và chiều rộng và dung sai được nêu trong Bảng 3.
Chai không tròn: Dung sai, L = ToI.ØD + 0,1
Dung sai E = Dung sai L.
Hình 2 - Đường kính và chiều rộng
Bảng 3 - Dung sai đối với đường kính
Đường kính
mm | Dung sai ØD mm | |
Trên | Đến và bao gồm | ± |
| 18 | 0,5 |
18 | 30 | 0,6 |
30 | 44 | 0,7 |
44 | 54 | 0,8 |
54 | 60 | 0,9 |
60 | 70 | 1,0 |
70 | 75 | 1,1 |
75 | 82 | 1,2 |
82 | 90 | 1,3 |
90 | 97 | 1,4 |
97 | 105 | 1,5 |
105 | 110 | 1,6 |
110 | 118 | 1,7 |
118 | 125 | 1,8 |
125 | 132 | 1,9 |
132 | 140 | 2 |
140 | 148 | 2,1 |
148 | 155 | 2,2 |
155 | 162 | 2,3 |
162 | 169 | 2,4 |
169 | 175 | 2,5 |
175 | 182 | 2,6 |
Dung sai được tính theo công thức sau:
- Đối với chai tròn:
E ≤ 50 Te = 0,008 E + 0,4
E > 50 Te = 0,014 E + 0,1
- Đối với chai không tròn:
L ≤ 50 Tl = 0,008L + 0,5
L > 50 Tl = 0,014L + 0,2
6 Dung sai đối với độ thẳng đứng
Kích thước của chiều cao và dung sai được nêu trong Bảng 4.
a Tiêu chuẩn ISO 1101 (EN 1101)-EN 29008.
Hình 3 - Độ thẳng đứng
Bảng 4 - Dung sai đối với độ thẳng đứng
Chiều cao H mm | Dung sai a Tv
| |
Trên | Đến và bao gồm | ± |
| 20 | 0,5 |
20 | 40 | 0,7 |
40 | 60 | 0,9 |
60 | 80 | 1,1 |
80 | 100 | 1,3 |
100 | 120 | 1,6 |
120 | 140 | 1,8 |
140 | 160 | 2,1 |
160 | 180 | 2,3 |
180 | 200 | 2,6 |
200 | 220 | 2,9 |
220 | 240 | 3,1 |
240 | 260 | 3,4 |
260 | 280 | 3,6 |
280 | 300 | 3,9a |
a Dung sai đối với độ thẳng đứng. |
Dung sai được tính theo công thức sau:
H ≤ 100:Tv = 0,3 + 0,01 H
H > 100:Tv = 1,3 % x H
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 1101, Geometrical product specifications (GPS) - Geometrical tolerancing - Tolerances of form, orientation, location and run-out (EN 1101)
[2] TCVN 7311 (ISO 9008), Chai thủy tinh - Độ thẳng đứng - Phương pháp thử.
[3] DT15.00, Standard tolerances for flaconnage1
1 Nhận được từ: Centre technique international de I'embouteillage (CE.T.I.E.), 112-114, rue la Boétie, 75008 Paris, France, www.cetie.org, TP: 0033-1-42 65 26 45, TF: 0033-1-40 07 03 21.
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.