Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11262-2:2015 ISO 10145-2:1993 Dao phay ngón có đầu dao hợp kim cứng dạng xoắn được hàn vảy cứng-Phần 2: Kích thước của dao phay ngón có thân dao dạng côn 7/24

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11262-2:2015

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11262-2:2015 ISO 10145-2:1993 Dao phay ngón có đầu dao hợp kim cứng dạng xoắn được hàn vảy cứng-Phần 2: Kích thước của dao phay ngón có thân dao dạng côn 7/24
Số hiệu:TCVN 11262-2:2015Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2015Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11262-2:2015

ISO 10145-2:1993

DAO PHAY NGÓN CÓ ĐẦU DAO HỢP KIM CỨNG DẠNG XOẮN ĐƯỢC HÀN VẢY CỨNG - PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CỦA DAO PHAY NGÓN CÓ THÂN DAO DẠNG CÔN 7/24

End mills with brazed helical hardmetal tips - Part 2: Dimensions of end mills with 7/24 taper shank

Lời nói đầu

TCVN 11262-2:2015 hoàn toàn tương đương ISO 10145-2:1993.

TCVN 11262-2:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 11262 (ISO 10145), Dao phay ngón có đầu dao hợp kim cứng dạng xoắn được hàn vảy cng bao gồm các phần sau:

- Phần 1: Kích thước của dao phay ngón có thân dao hình trụ

- Phần 2: Kích thước của dao phay ngón có thân dao dạng côn 7/24

DAO PHAY NGÓN CÓ ĐẦU DAO HỢP KIM CỨNG DẠNG XOẮN ĐƯỢC HÀN VẢY CỨNG - PHẦN 2: KÍCH THƯỚC CỦA DAO PHAY NGÓN CÓ THÂN DAO DẠNG CÔN 7/24

End mills with brazed helical hardmetal tips - Part 2: Dimensions of end mills with 7/24 taper shank

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định các kích thước chung của dao phay ngón có đầu dao hợp kim cứng dạng xoắn được hàn vảy cứng có thân dao dạng côn với độ côn 7/24.

Qui định hai kiểu dao phay ngón có thân dao dạng côn 7/24:

- Do phay ngón có thân dao dạng côn 7/24 dùng cho thay dao bằng tay phù hợp với ISO 297;

- Dao phay ngón có thân dao dạng côn 7/24 dùng cho các bộ phận thay dao tự động phù hợp vi ISO 7388-1.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các dao ngón xoắn trái (lưỡi trái) và xoắn phải (lưỡi phải) bất kể góc xoắn và số rãnh xoắn.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

ISO 297: 1988, 7/24 tapers for tool shanks for manual changing (Côn 1/24 dùng cho các thân dao thay dao bằng tay);

ISO 7388-1: 1983, Tool shanks with 7/24 taper for auto matic tool changers - Part 1: Shanks N0s 40, 45 and 50 -Dimensions (Thân dao có độ côn 7/24 dùng cho các bộ phận thay dao tự động - Phần 1: Các thân dao số 40, 45 và 50 - Kích thước);

ISO 7388-1: 1983/Add 1: 1984, Addendum 1: Conicity tolerances (ISO 7388-1: 1983/Add 1: 1984, Bản sửa đi 1: Dung sai độ côn).

3. Kích thước

Các kích thước của dao phay ngón được chỉ dẫn trên Hình 1 và được qui định trong Bảng 1.

Kiểu 1: Có thân dao dạng côn 7/24 dùng cho thay dao bằng tay

Kiểu 2: Có thân dao dạng côn 7/24 dùng cho các bộ phận thay dao tự động

Hình 1

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimet

d

l

Kiu 1

Kiểu 2

Côn số 40

Côn số 50

Côn số 40

Côn số 50

l1

L

l1

L

l1

L

l1

L

k12

+3

0

+3

0

+3

0

+3

0

+3

0

32

40

84

177,4

-

-

91

159,4

-

-

50

94

187,4

-

-

101

169,4

-

-

40

50

94

187,4

103

229,8

101

169,4

107

208,75

63

107

200,4

116

242,8

114

182,4

120

221,75

50

50

94

187,4

103

229,8

101

169,4

107

208,75

80

124

217,4

133

259,8

131

199,4

137

238,75

63

63

-

-

116

242,8

-

120

221,75

100

-

-

153

279,8

-

-

157

258,75

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi