Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11225:2015 ISO 6761:1981 Ống thép-Chuẩn bị đầu ống và phụ tùng nối ống để hàn
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11225:2015
Số hiệu: | TCVN 11225:2015 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 2015 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11225:2015
ISO 6761:1981
ỐNG THÉP - CHUẨN BỊ ĐẦU ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI ỐNG ĐỂ HÀN
Steel tubes - Preparation of ends of tubes and fittings for welding
Lời nói đầu
TCVN 11225:2015 hoàn toàn tương đương ISO 6761:1981.
TCVN 11225:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5, Ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ỐNG THÉP - CHUẨN BỊ ĐẦU ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI ỐNG ĐỂ HÀN
Steel tubes - Preparation of ends of tubes and fittings for welding
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định việc chuẩn bị thông thường nhất đối với các đầu ống và phụ tùng nối ống dùng cho hàn.
2 Ký hiệu
T = Chiều dày thành ống.
α = Góc vát cạnh, tính bằng độ.
c = Chiều rộng chân mặt vát đầu ống, tính bằng milimét.
D = Đường kính ngoài của ống.
3 Chuẩn bị đầu ống
Chiều dày |
Ký hiệu |
Biểu tượng |
Dạng đầu ống |
Kích thước |
|
α độ |
Chiều rộng chân mặt vát |
||||
T ≤ 3,2 |
Đường cắt vuông góc |
|
|
- |
- |
3,2 < T ≤ 22,2 |
Rãnh vát phẳng chữ V |
|
|
30 37,5 ± 2,5 |
1,6 ± 0,8 |