Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10520-2-1:2014 IEC 60264-2-1:1989 with amendment 1:2003 Bao gói của dây quấn-Phần 2-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ-Kích thước cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10520-2-1:2014

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10520-2-1:2014 IEC 60264-2-1:1989 with amendment 1:2003 Bao gói của dây quấn-Phần 2-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ-Kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 10520-2-1:2014Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2014Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10520-2-1:2014

IEC 60264-2-1:1989

WITH AMENDMENT 1:2003

BAO GÓI CỦA DÂY QUẤN – PHẦN 2-1: ỐNG QUẤN DÂY PHÂN PHỐI CÓ TANG QUẤN HÌNH TRỤ – KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Packaging of winding wires – Part 2-1: Cylindrical barrelled delivery spools – Basic dimensions

Lời nói đầu

TCVN 10502-2-1:2014 hoàn toàn tương đương với IEC 60264-2-1:1989 và Sửa đổi 1:2003;

TCVN 10502-2-1:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

Tiêu chuẩn này nằm trong bộ TCVN 10520 (IEC 60264), là một trong dãy tiêu chuẩn đề cập đến bao gói của dây quấn. Trong dãy có ba nhóm:

1) Dây quấn – Phương pháp thử nghiệm (TCVN 7917 (IEC 60851));

2) Quy định đối với loại dây quấn cụ thể (TCVN 7675 (IEC 60317));

3) Bao gói của dây quấn (TCVN 10520 (IEC 60264)).

Bộ tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10520 (IEC 60264) hiện đã có các tiêu chuẩn sau:

1) TCVN 10520-1:2014 (IEC 60264-1:1968, amd 1:2009), Bao gói của dây quấn - Phần 1: Vật chứa dùng cho dây quấn tròn

2) TCVN 10520-2-1:2014 (IEC 60264-2-1:1989, amd 1:2003), Bao gói của dây quấn - Phần 2-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ – Kích thước cơ bản

3) TCVN 10520-2-2:2014 (IEC 60264-2-2:1990, amd 1:2003), Bao gói của dây quấn - Phần 2-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo

4) TCVN 10520-2-3:2014 (IEC 60264-2-3:1990, amd 1:2003), Bao gói của dây quấn - Phần 2-3: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ - Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng một lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo

5) TCVN 10520-3-1:2014 (IEC 60264-3-1:2009), Bao gói của dây quấn - Phần 3-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn – Kích thước cơ bản

6) TCVN 10520-3-2:2014 (IEC 60264-3-2:1999), Bao gói của dây quấn - Phần 3-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn – Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo

7) TCVN 10520-3-3:2014 (IEC 60264-3-3:1990, amd 1:2003), Bao gói của dây quấn - Phần 3-3: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn – Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng một lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo

8) TCVN 10520-3-4:2014 (IEC 60264-3-4:1999), Bao gói của dây quấn - Phần 3-4: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn – Kích thước cơ bản của vật chứa ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn

9) TCVN 10520-3-5:2014 (IEC 60264-3-5:1999), Bao gói của dây quấn - Phần 3-5: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn – Yêu cầu kỹ thuật đối với vật chứa ống quấn dây làm từ vật liệu nhiệt dẻo

10) TCVN 10520-4-1:2014 (IEC 60264-4-1:2009), Bao gói của dây quấn - Phần 4-1: Phương pháp thử – Ống quấn dây phân phối làm từ vật liệu nhiệt dẻo

11) TCVN 10520-4-2:2014 (IEC 60264-4-2:1992, amd 1:2003), Bao gói của dây quấn - Phần 4-2: Phương pháp thử – Vật chứa làm từ vật liệu nhiệt dẻo dùng cho ống quấn dây phân phối có tang quấn hình côn

12) TCVN 10520-5-1:2014 (IEC 60264-5-1:2009), Bao gói của dây quấn - Phần 5-1: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ có các mặt bích hình nón – Kích thước cơ bản

13) TCVN 10520-5-2:2014 (IEC 60264-5-2:2001), Bao gói của dây quấn - Phần 5-2: Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ có các mặt bích hình nón – Yêu cầu kỹ thuật đối với ống quấn dây sử dụng nhiều lần làm từ vật liệu nhiệt dẻo

 

BAO GÓI CỦA DÂY QUẤN – PHẦN 2-1: ỐNG QUẤN DÂY PHÂN PHỐI CÓ TANG QUẤN HÌNH TRỤ – KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Packaging of winding wires – Part 2-1: Cylindrical barrelled delivery spools – Basic dimensions

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các kích thước cơ bản đối với ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ dùng cho dây quấn.

2. Mục đích

Nhằm tiêu chuẩn hóa các kích thước của ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ.

3. Kích thước

Kích thước và dung sai của ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ được nêu ở Bảng 1 phù hợp với Hình 1.

CHÚ THÍCH: Hình 1 được đưa ra chỉ để nhận biết các kích thước quy định mà không nhằm thể hiện kết cấu cụ thể.

Bảng 1

Kiểu ống quấn dây

Kích thước
(mm)

d1

d2

d3b

d4

d5c

d6e

L1

L2

aa

t1 Nhỏ nhất

z

y

e1

r

Danh nghĩa

Dung sai

Danh nghĩa

Dung sai

40

50

63

40

50

63

25

32

40

11

11

11

+0,15

+0,15

+0,15

15

15

15

-

-

-

1,5

1,5

2

50

50

63

38

38

49

±0,10

±0,15

±0,15

0,75

0,75

1,0

14

16

18

0,4

0,4

0,4

0,08

0,08

0,15

-

-

-

1

1

1,6

80

100

125

80

100

125

50

63

80

16

16

16

+0,20

+0,20

+0,20

24

24

24

7

7

7

2

2

3

80

100

125

64

80

100

±0,15

±0,20

±0,20

1,0

1,0

1,5

20

22

25

0,6

0,6

0,6

0,15

0,20

0,20

20

20

20

2

2

3

160

200

250

160

200

250

100

125

160

22

22

22

+0,20

+0,20

+0,20

34

34

34

13

13

13

3

3

4

160

200

200

128

160

160

±0,20

±0,30

±0,40

1,5

1,5

2,0

28

32

36

0,6

0,6

1,0

0,30

0,30

0,40

32

32

32

3

4

5

355

500

710

1000

355

500

710

1000

224

315

500

800

36

36

51

51

+0,50

+0,50

+0,50

+0,50

60

60

80

80

26

26

26

26

5

10

15

26

200

250

250

250

160

180

180

180

±0,40

±0,50

±0,80

±1,00

2,5

5,0

7,5

13

40

40

45

50

1,2

1,6

2,0

3,0

0,5

0,7

1,0

1,5

80

80

140

140

5

5

6

6

a Có thể đặt hàng ống quấn dây không có lỗ theo thỏa thuận giữa nhà cung ứng và người mua. Nếu muốn có lỗ d6, số lượng và vị trí của lỗ d6 phải theo thỏa thuận.

b Đối với kiểu ống quấn dây 250 và 710, có thể sử dụng đường kính của lỗ ở giữa d3mm theo thỏa thuận giữa nhà cung ứng và người mua.

c Số lỗ d5 dùng cho kiêu ống quấn dây 80 và 100: tối thiểu là mỗi phía 1 lỗ.

Số lỗ d5 dùng cho kiêu ống quấn dây từ 125 trở lên: tối thiểu là mỗi phía 2 lỗ.

Đối với kiểu ống quấn dây 80 và 100, có thể thiết kế lỗ d5 là lỗ lửng

4. Vật liệu

Các yêu cầu được quy định trong đơn đặt hàng của người mua.

Hình 1 – Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

Lời giới thiệu

1. Phạm vi áp dụng

2. Mục đích

3. Kích thước

4. Vật liệu

Bảng 1

Hình 1 – Ống quấn dây phân phối có tang quấn hình trụ

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi