Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1034:2008 ISO 298:1973 Máy công cụ-Mũi tâm máy tiện-Kích thước lắp lẫn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1034:2008

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1034:2008 ISO 298:1973 Máy công cụ-Mũi tâm máy tiện-Kích thước lắp lẫn
Số hiệu:TCVN 1034:2008Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:24/12/2008Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1034 : 2008

ISO 298 : 1973

MÁY CÔNG CỤ - MŨI TÂM MÁY TIỆN - KÍCH THƯỚC LẮP LẪN

Machine tools - Lathe centres – Sizes for interchangeability

Lời nói đầu

TCVN 1034 : 2008 thay thế TCVN TCVN 1034 : 1986;

TCVN 1034 : 2008 hoàn toàn tương đương ISO 298 : 1973;

TCVN 1034 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC39 Máy công cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

MÁY CÔNG CỤ - MŨI TÂM MÁY TIỆN - KÍCH THƯỚC LẮP LẪN

Machine tools - Lathe centres – Sizes for interchangeability

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định kích thước lắp lẫn của mũi tâm máy tiện.

Tiêu chuẩn này quy định kích thước lắp lẫn của mũi tâm không chỉ dùng cho máy tiện mà còn có thể dùng cho tất cả các máy công cụ khác có sử dụng mũi tâm cùng loại.

2 Ký hiệu

Mũi tâm máy tiện được ký hiệu theo số kiểu như sau:

Ví dụ: Mũi tâm côn Morse số 3.

3 Kích thước

Các kích thước của mũi tâm cho trong bảng sau đây là các kích thước lắp lẫn, trong bảng không quy định chi tiết kích thước khác về hình dạng và kết cấu vì chúng không ảnh hưởng trực tiếp đến tính đổi lẫn của mũi tâm.

Kích thước lắp lẫn của chuôi côn của máy phù hợp với ISO 296, Máy công cụ - Côn tự kẹp đối với chuôi côn.

Bảng 1 - Quy định kích thước tính bằng milimét cho mũi tâm chuôi côn Morse số 0 đến số 6 hoặc côn hệ mét 5 %.

Bảng 2 - Quy định kích thước tính bằng inch cho mũi tâm chuôi côn Morse số 1 đến số 6 hoặc chuôi côn Brown và Sharpe số 1 đến số 3.

Góc đầu mũi tâm cố định nhỏ nhất bằng 600.

Khi gia công các chi tiết lớn góc đầu mũi tâm có thể bằng 750 hoặc 900. Trong trường hợp này ký hiệu của mũi tâm là “Mũi tâm 750 “ hoặc “Mũi tâm 900 “.

3.1. Kích thước tính bằng milimét

Bảng 1 – Mũi tâm máy tiện có chuôi côn Morse số 0 đến số 6 hoặc côn hệ mét 5 %

Ký hiệu

Chuôi côn

Mũi tâm

 

Độ côn

D

l1 max.

D1

h9

Loại côn

Số

 

Côn hệ mét

5%

4

1 : 20 = 0,05

4

23

4,1

 

6

1 : 20 = 0,05

6

32

6,2

 

Côn Morse

0

0,6246:12 = 0,05205

9,045

50

9,2

 

1

0,59858 : 12 = 0,049 88

12,065

53,5

12,2

 

2

0,59941 : 12 = 0,04995

17,780

64

18,4

 

3

0,60235:12 = 0,5020

23,825

81

24,1

 

4

0,62326:12 = 0,05194

31,267

102,5

31,6

 

5

0,63151 : 12 = 0,05263

44,399

129,5

44,7

 

6

0,62565 : 12 = 0,05214

63,348

182

63,8

 

Côn hệ mét

5%

80

1: 20 = 0,05

80

196

80,4

 

100

1: 20 = 0,05

100

232

100,5

 

Đối với chuôi côn mũi tâm côn Brown và Sharpe , xem Bảng 2

3.2. Kích thước tính bằng inch

Bảng 2 – Mũi tâm máy tiện có chuôi côn Morse số 1 đến số 6 hoặc côn Brown và Shape số 1 đến số 3

Ký hiệu

Chuôi côn

Mũi tâm

 

Độ côn

D

l1 max.

D1

h9

Loại côn

Số

 

Côn Brown và Shape

1

0.502 00: 12 = 0.041 83

0. 239

15/10

0,343

 

2

0.502 00 :1 2 = 0.041 83

0.299

1 3/16

0.303

 

3

0.502 00 : 12 = 0.041 83

0.375

1 1/2

0.379

 

Côn Morse

1

0,59858 : 12 = 0,04988

0,475

2 1/8

0.481

 

2

0,59941 : 12 = 0,04995

0,700

2 9/16

0.709

 

3

0.602 35 : 12 = 0.050 20

0.938

3 3/16

0.947

 

4

0.623 26 : 12 = 0.051 94

1.231

4 1/16

1.244

 

5

0.63151 : 12 = 0.05263

1.74B

5 3/16

1.760

 

6

0.62565 : 12 = 0.05214

2.494

7 1/4

2.510

 

Đối với kích thước chuôi côn mũi tâm côn hệ mét 5 % và côn Morse số 0, xem Bảng 1.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi