Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 8887-1:2011 Kích thước, ký hiệu ren ống cho mối nối kín áp

Số hiệu: TCVN 8887-1:2011 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2011
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8887-1:2011

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8887-1:2011

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8887-1:2011 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8887-1:2011 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8887-1:2011

ISO 228-1:2000

REN ỐNG CHO MỐI NỐI KÍN ÁP KHÔNG ĐƯỢC CHẾ TẠO BẰNG REN - PHẦN 1: KÍCH THƯỚC, DUNG SAI VÀ KÝ HIỆU

Pipe threads where pressure - tight joints are not made on the threads - Part 1: Dimensions, tolerances and designation

Lời nói đầu

TCVN 8887-1:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 228-1:2000.

TCVN 8887-1:2011 do Ban kỹ thut tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5 ng kim loại đen và phụ tùng đường ng kim loại biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn 8887 Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren gồm hai phần:

- TCVN 8887-1:2011, Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu;

- TCVN 8887-2:2011, Phần 2: Kiểm tra xác nhận bằng calip giới hạn.

 

REN ỐNG CHO MỐI NỐI KÍN ÁP KHÔNG ĐƯỢC CHẾ TẠO BẰNG REN - PHẦN 1: KÍCH THƯỚC, DUNG SAI VÀ KÝ HIỆU

Pipe threads where pressure - tight joints are not made on the threads - Part 1: Dimensions, tolerances and designation

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chun này quy định các yêu cầu kỹ thuật về hình dạng, kích thước, dung sai và ký hiệu đối với ren ống lắp chặt, cỡ ren 1/16 đến 6. Cả ren trong và ren ngoài là ren trụ, dùng cho cụm lắp ráp cơ khí các chi tiết thành phần của ph tùng đường ng, vòi, van và phụ kiện .v..v...

Các ren này không thích hợp làm ren nối cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren. Nếu tổ hợp cơ khí có các ren như vậy phải được chế tạo kín áp, chúng có thể đạt hiệu qu bằng cách nén hai bề mặt kín khít bên ngoài các ren này và bằng cách cho thêm vào chất keo thích hợp.

CHÚ THÍCH 1: Đối với ren cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren, xem TCVN 7701-1 (ISO 7-1).

CHÚ THÍCH 2: TCVN 8887-2 (ISO 228-2) quy định chi tiết các phương pháp kiểm tra xác nhận hình dạng và kích thước ren lắp chặt và hệ thống calip nên dùng.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bn được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bn mới nhất, bao gồm cả các sa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 7701-1 (ISO 7-1:1994), Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu.

3. Ký hiệu

Trong tiêu chun này sử dụng các ký hiệu sau:

A Cấp chặt hơn của dung sai ren ống ngoài cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren.

B Cấp lỏng hơn của dung sai ren ống ngoài cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren.

D = d; đường kính ngoài của ren trong.

D1 = D - 1,280 654 P = d1; đường kính trong của ren trong.

D2 = D - 0,640 327 P = d2; đường kính trung bình của ren trong.

d đường kính ngoài của ren ngoài.

d1 = d - 1,280 654 P; đường kính trong của ren ngoài.

d2 = d - 0,640 327 P; đường kính trung bình của ren ngoài.

G Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren.

H Chiều cao của tam giác cơ sở của ren.

h Chiều cao của profin ren với đnh ren và chân ren được vê tròn.

P Bước ren.

r Bán kính đỉnh ren và chân ren được vê tròn.

TD1 Dung sai trên đường kính trong của ren trong.

TD2 Dung sai trên đường kính trung bình của ren trong.

Td Dung sai trên đường kính ngoài của ren ngoài.

Td2 Dung sai trên đường kính trung bình của ren ngoài.

4. Kích thước

Profin của các ren này giống như profin của ren trụ được quy định trong TCVN 7701-1 (ISO 7-1). Cả ren trong và ren ngoài thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này đều là ren trụ.

Nếu không có quy định nào khác, ren phù hợp với tiêu chuẩn này phải là ren phải (Xem điều 5).

Thông thường ren có dạng nón cụt, với đnh ren được cắt ngắn tới giới hạn dung sai cho trong cột 14 và 15 của Bng 1. Điều này không áp dụng đối với ren trong được lắp vi ren ngoài phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1), trong trường hợp này chiều dài của ren phải bằng hoặc lớn hơn chiều dài quy định trong TCVN 7701-1 (ISO 7-1).

Dung sai đường kính trung bình của ren trong phù hợp với sai lệch dương của dung sai đường kính trong TCVN 7701-1 (ISO 7-1), trừ các ren cỡ 1/16, 1/8, 1/4, và 3/8 được quy định giá tr hơi cao hơn.

Đối với ren ngoài, hai cấp dung sai đường kính trung bình được quy định (Xem Bảng 1).

- Cấp A (cột 10) bao gồm toàn bộ dung sai âm tương đương với các giá trị dung sai đối với ren trong tương ứng.

- Cấp B (cột 11) bao gồm toàn bộ dung sai âm bằng hai lần các giá trị dung sai đối với ren trong tương ứng.

Sự lựa chọn giữa cấp A và cấp B phụ thuộc vào điều kiện áp dụng và phải được quy định trong tiêu chuẩn sản phẩm nếu ren được quy định phù hợp với tiêu chuẩn này.

Kích thước ren ống, tính bằng milimét, được cho trong Bảng 1.

Hình 1 thể hiện ren lắp chặt với profin đầy đ và miền dung sai của chúng.

CHÚ DẪN:

1 Ren trong

2 Ren ngoài

3 Tam giác cơ sở

a H = 0,960 491 P

b h = 0,640 327 P

c r = 0,137 329 P

Hình 1 - Profin ren đầy đủ và miền dung sai

Hình 2 th hiện ren lắp chặt với profin cắt ngắn đầu và miền dung sai của chúng.

CHÚ DN:

1 Ren trong

2 Ren ngoài

3 Tam giác cơ sở

a H = 0,960 491P

b h = 0,640 327P

c r = 0,137 329 P

Hình 2 - Profin ren cắt ngắn đầu và miền dung sai

Bảng 1 - Kích thước ren

Kích thước tính bằng milimét

Ký hiệu ren

Số ren trên mi 25,4 mm

Bước ren

 

 

 

P

Chiều cao ren

 

 

 

h

Đường kính

Dung sai đường kính trung bình a)

Dung sai đường kính trong

Dung sai đường kính ngoài

Ngoài

 

 

d = D

Trung bình



d2 = D2

Trong

 

 

d1 = D1

Ren trong, TD2

Ren ngoài, Td2

Ren trong, TD1

Ren ngoài, Td

Sai lệch dưới

Sai lệch trên

Sai lệch dưới

Cấp A

Sai lệch dưới

Cấp B

Sai lệch trên

Sai lch dưới

Sai lệch trên

Sai lch dưới

Sai lệch trên

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1/16

28

0,907

0,581

7,723

7,142

6,561

0

+ 0,107

- 0,107

- 0,214

0

0

+ 0,282

- 0,214

0

1/8

28

0,907

0,581

9,728

9,147

8,566

0

+ 0,107

- 0,107

- 0,214

0

0

+ 0,282

- 0,214

0

1/4

19

1,337

0,856

13,157

12,301

11,445

0

+ 0,125

- 0,125

- 0,250

0

0

+ 0,445

- 0,250

0

3/8

19

1,337

0,856

16,662

15,806

14,950

0

+ 0,125

- 0,125

- 0,250

0

0

+ 0,445

- 0,250

0

1/2

14

1,814

1,162

20,955

19,793

18,631

0

+ 0,142

- 0,142

- 0,284

0

0

+ 0,541

- 0,284

0

5/8

14

1,814

1,162

22,911

21,749

20,587

0

+ 0,142

- 0,142

- 0,284

0

0

+ 0,541

- 0,284

0

3/4

14

1,814

1,162

26,441

25,279

24,117

0

+ 0,142

- 0,142

- 0,284

0

0

+ 0,541

- 0,284

0

7/8

14

1,814

1,162

30,201

29,039

27,877

0

+ 0,142

- 0,142

- 0,284

0

0

+ 0,541

- 0,284

0

1

11

2,309

1,479

33,249

31,770

30,291

0

+ 0,180

- 0,180

- 0,360

0

0

+ 0,640

- 0,360

0

1 1/8

11

2,309

1,479

37,897

36,418

34,939

0

+ 0,180

- 0,180

- 0,360

0

0

+ 0,640

- 0,360

0

1 1/4

11

2,309

1,479

41,910

40,431

38,952

0

+ 0,180

- 0,180

- 0,360

0

0

+ 0,640

- 0,360

0

1 1/2

11

2,309

1,479

47,803

46,324

44,845

0

+ 0,180

- 0,180

- 0,360

0

0

+ 0,640

- 0,360

0

1 3/4

11

2,309

1,479

53,746

52,267

50,788

0

+ 0,180

- 0,180

- 0,360

0

0

+ 0,640

- 0,360

0

2

11

2,309

1,479

59,614

58,135

56,656

0

+ 0,180

- 0,180

- 0,360

0

0

+ 0,640

- 0,360

0

2 1/4

11

2,309

1,479

65,710

64,231

62,752

0

+ 0,217

- 0,217

- 0,434

0

0

+ 0,640

- 0,434

0

2 1/2

11

2,309

1,479

75,184

73,705

72,226

0

+ 0,217

- 0,217

- 0,434

0

0

+ 0,640

- 0,434

0

2 3/4

11

2,309

1,479

81,534

80,055

78,576

0

+ 0,217

- 0,217

- 0,434

0

0

+ 0,640

- 0,434

0

3

11

2,309

1,479

87,884

86,405

84,926

0

+ 0,217

- 0,217

- 0,434

0

0

+ 0,640

- 0,434

0

3 1/2

11

2,309

1,479

100,330

98,851

97,372

0

+ 0,217

- 0,217

- 0,434

0

0

+ 0,640

- 0,434

0

4

11

2,309

1,479

113,030

111,551

110,072

0

+ 0,217

- 0,217

- 0,434

0

0

+ 0,640

- 0,434

0

4 1/2

11

2,309

1,479

125,730

124,251

122,772

0

+ 0,217

- 0,217

- 0,434

0

0

+ 0,640

- 0,434

0

5

11

2,309

1,479

138,430

136,951

135,472

0

+ 0,217

- 0,217

- 0,434

0

0

+ 0,640

- 0,434

0

5 1/2

11

2,309

1,479

151,130

149,651

148,172

0

+ 0,217

- 0,217

- 0,434

0

0

+ 0,640

- 0,434

0

6

11

2,309

1,479

163,830

162,351

160,872

0

+ 0,217

- 0,217

- 0,434

0

0

+ 0,640

- 0,434

0

a) Vi phn vách mỏng, dung sai áp dụng cho đường kính trung bình, là giá trị trung bình số học của hai đường kính được đo vuông góc với nhau.

5. Ký hiệu

Ký hiệu ren phải bao gồm các thành phần theo thứ tự sau:

a) Từ mô tả:

Ren ống

b) Số hiệu của tiêu chuẩn này

TCVN 8887 (ISO 228)

c) Các chữ cái riêng (một trong các chữ sau nếu thích hợp)

- Chữ G theo sau là ký hiệu kích cỡ ren trong cột 1 Bảng 1 đối với ren trong (chỉ một cấp dung sai); hoặc

- Chữ G theo sau là ký hiệu kích cỡ ren trong cột 1 Bảng 1 và chữ A đối với ren ngoài cấp A; hoặc

- Chữ G tiếp theo sau ký hiệu kích cỡ ren trong cột 1 Bảng 1 và chữ B đối với ren trong cấp B.

d) Đối với ren trái, phải thêm chữ LH vào ký hiệu. Đối với ren phải, không yêu cầu ký hiệu riêng,.

DỤ: Ký hiệu đầy đủ đối với ren phải c 1 1/2

6. Sự phối hợp của mối nối ren

Kết hợp ren trụ ngoài G, dung sai A hoặc B, phù hợp với TCVN 8887-1(ISO 228-1) với ren trụ trong Rp, phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1) phải được xem xét đặc biệt.

Khi cần sự kết hợp này, dung sai của ren trong phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1) phải được xem xét trong các tiêu chuẩn sản phẩm tương ứng, khi sử dụng ren trụ ngoài G.

CHÚ THÍCH: Sự phối hợp của các ren như vậy có thể không đạt được mối nối kín.

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Viện dẫn tiêu chuẩn Châu Âu

Trong điều 2,4 và 6 của tiêu chuẩn này, việc viện dẫn tiêu chuẩn TCVN 7701-1 (ISO 7-1) đối với ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren.

Do tiêu chun Châu Âu đối với ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren được đánh số khác với ISO 7-1 và tiêu chuẩn EN ISO 228-1 được c ISO và CEN (Ủy ban tiêu chun hóa Châu Âu) sử dụng, các định nghĩa sau được giới thiệu ch để tham khảo:

- Nếu tiêu chuẩn EN ISO 228-1 được sử dụng như là tiêu chuẩn quốc tế, ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren phải phù hợp với ISO 7-1.

- Nếu tiêu chuẩn EN ISO 228-1 được sử dụng như là tiêu chuẩn châu Âu, ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren phải phù hợp với prEN 10226-1 hoặc prEN 10226-2.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8887-1:2011

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11986-3:2017 ISO 3338-3:1996 Chuôi dao hình trụ dùng cho dao phay-Phần 3: Đặc tính kích thước của chuôi dao có ren

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11717:2016 BS EN 1112:2008 Vòi nước vệ sinh - Sen vòi dùng làm vòi nước vệ sinh cho hệ thống cấp nước kiểu 1 và kiểu 2 - Yêu cầu kỹ thuật chung

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12496:2018 EN 15091:2013 Vòi nước vệ sinh - Vòi nước vệ sinh đóng và mở bằng điện

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12495:2018 EN 12541:2002 Vòi nước vệ sinh - Van xả áp lực và van bồn tiểu nam đóng tự động PN10

05

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12497:2018 EN 14124:2004 Van cấp cho két xả có chảy tràn bên trong

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×