Tiêu chuẩn TCVN 7896:2008 Hiệu suất năng lượng bóng đèn huỳnh quang compact

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7896:2008

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7896:2008 Bóng đèn huỳnh quang compact-Hiệu suất năng lượng
Số hiệu:TCVN 7896:2008Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2008Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7896:2008

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG COMPACT - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Compact fluorescent Lamps (CFL) - Energy efficiency

Lời nói đầu

TCVN 7896 : 2008 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1/SC2 Hiệu suất năng lượng cho thiết bị chiếu sáng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ khoa học và công nghệ công bố

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG COMPACT - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Compact fluorescent Lamps (CFL) - Energy efficiency

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho bóng đèn huỳnh quang compact ( sau đây viết tắt là CFL) làm việc với balát điện tử tần số cao, có dải công suất từ 5 W đến 60 W.

Tiêu chuẩn này qui định hiệu suất năng lượng của bóng đèn huỳnh quang compact.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 7541-2 : 2005, Thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao - Phần 2: Phương pháp đo hiệu suất năng lượng

TCVN 7672 : 2007 (IEC 60968 : 1999), Bóng đèn có balát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng - Yêu cầu về an toàn

TCVN 7673 : 2007 (IEC 60969 : 2001), Bóng đèn có balát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng - Yêu cầu về tính năng

TCVN 7863 : 2008 (IEC 60901 : 2000 và sửa đổi 3 : 2004), Bóng đèn huỳnh quang một đầu - Yêu cầu về tính năng

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này sửa dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 7541-2 : 2005 và các thuật ngữ dưới đây.

3.1. Hiệu suất sáng ban đầu của bóng đèn huỳnh quang compact ( Compact fluorescent Lamps's initial lighting efficiency)

Tỷ số giữa quang thông ban đầu của bóng đèn và công suất thực đo được của bóng đèn.

3.2. Hiệu suất năng lượng của bóng đèn huỳnh quang compact ( Compact fluorescent Lamps's energy efficiency)

Hiệu suất sáng ban đầu của CFL được xác định trong điều kiện thử nghiệm qui định.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Yêu cầu chung

Bóng đèn huỳnh quang compact phải đáp ứng các yêu cầu về an toàn và tính năng theo TCVN 7672 : 2007 (IEC 60968 : 1999) và TCVN 7673 : 2007 (IEC 60969 : 2001)

Công suất đo được không được nhỏ hơn 15 % công suất công bố.

4.2. Hiệu suất năng lượng

Hiệu suất năng lượng của bóng đèn huỳnh quang compact được qui định theo hai mức, bao gồm mức hiệu suất tối thiểu và mức hiệu suất cao được qui định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Hiệu suất năng lượng của bóng đèn huỳnh quang compact

Dải công suất

W

Hiệu suất năng lượng

Im/W

Nhiệt độ màu TC < 4 400 K

Nhiệt độ màu TC ≥ 4 400 K

Mức tối thiểu

Mức cao

Mức tối thiểu

Mức cao

Từ 5 đến 8

45

55

40

50

Từ 9 đến 14

50

60

45

55

Từ 15 đến 24

55

65

50

60

Từ 25 đến 60

60

70

55

65

CHÚ THÍCH: Nhiệt độ màu của bóng đèn trong Bảng 1 phải đáp ứng các yêu cầu về tọa độ màu qui định trong TCVN 7863 : 2008 (IEC 60901 : 2000 và sửa đổi 3 : 2004).

4.3. Hệ số duy trì quang thông

Quang thông của bóng đèn CFL sau 2 000 h thắp sáng không được nhỏ hơn 80 % quang thông ban đầu.

4.4. Tuổi thọ

Nhà cung cấp phải công bố tuổi thọ của bóng đèn CFL nhưng không được nhỏ hơn 6 000h.

5. Phương pháp thử

5.1. Xác định hiệu suất sáng ban đầu

Quang thông ban đầu và công suất của bóng đèn compact được đo theo qui định của TCVN 7541-2 : 2005, sau đó tính hiệu suất sáng ban đầu của bóng đèn.

5.2. Đo hệ số duy trì quang thông

Hệ số duy trì quang thông của bóng đèn compact phải được đo theo qui định của TCVN 7541-2 : 2005.

5.3. Xác định tọa độ màu và nhiệt độ màu

Tọa độ màu và nhiệt độ màu của bóng đèn compact phải được đo theo qui định của TCVN 7673 : 2007 (IEC 60969 : 2001)

5.4. Xác định chỉ số màu (Ra)

Chỉ số màu Ra của bóng đèn compact phải được đo và xác định theo TCVN 7863 : 2008 (IEC 60901 : 2000 và sửa đổi 3 : 2004).

5.5. Xác định tuổi thọ

Tuổi thọ của bóng đèn compact được thử và xác định theo TCVN 7863 : 2008 (IEC 60901 : 2000 và sửa đổi 3 : 2004).

Cho phép sử dụng phương pháp thử nhanh ( phương pháp bật - tắt chu kỳ) để đánh giá tuổi thọ của bóng đèn compact. Chế độ bật - tắt chu kỳ bao gồm:

- Thắp sáng 0,5 min;

- Ngắt điện 4,5 min.

Phép thử bật - tắt chu kỳ được tiến hành liên tục cho đến khi có một nửa số bóng đèn không hoạt động thì kết thúc. Mỗi chu kỳ bật - tắt để xác định tuổi thọ được tính bằng:

- 1 h, đối với bóng đèn có công suất trên 9 W;

- 1,5 h, đối với bóng đèn có công suất nhỏ hơn hoặc bằng 9 W.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

Phạm vi áp dụng

Tài liệu viện dẫn

Thuật ngữ và định nghĩa

Yêu cầu kỹ thuật

Phương pháp thử

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi