Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 7896:2008 Hiệu suất năng lượng bóng đèn huỳnh quang compact

Số hiệu: TCVN 7896:2008 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2008
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7896:2008

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7896:2008

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7896:2008 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7896:2008 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7896:2008

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG COMPACT - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Compact fluorescent Lamps (CFL) - Energy efficiency

Lời nói đầu

TCVN 7896 : 2008 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1/SC2 Hiệu suất năng lượng cho thiết bị chiếu sáng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ khoa học và công nghệ công bố

 

BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG COMPACT - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Compact fluorescent Lamps (CFL) - Energy efficiency

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho bóng đèn huỳnh quang compact ( sau đây viết tắt là CFL) làm việc với balát điện tử tần số cao, có dải công suất từ 5 W đến 60 W.

Tiêu chuẩn này qui định hiệu suất năng lượng của bóng đèn huỳnh quang compact.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 7541-2 : 2005, Thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao - Phần 2: Phương pháp đo hiệu suất năng lượng

TCVN 7672 : 2007 (IEC 60968 : 1999), Bóng đèn có balát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng - Yêu cầu về an toàn

TCVN 7673 : 2007 (IEC 60969 : 2001), Bóng đèn có balát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng - Yêu cầu về tính năng

TCVN 7863 : 2008 (IEC 60901 : 2000 và sửa đổi 3 : 2004), Bóng đèn huỳnh quang một đầu - Yêu cầu về tính năng

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này sửa dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 7541-2 : 2005 và các thuật ngữ dưới đây.

3.1. Hiệu suất sáng ban đầu của bóng đèn huỳnh quang compact ( Compact fluorescent Lamps's initial lighting efficiency)

Tỷ số giữa quang thông ban đầu của bóng đèn và công suất thực đo được của bóng đèn.

3.2. Hiệu suất năng lượng của bóng đèn huỳnh quang compact ( Compact fluorescent Lamps's energy efficiency)

Hiệu suất sáng ban đầu của CFL được xác định trong điều kiện thử nghiệm qui định.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Yêu cầu chung

Bóng đèn huỳnh quang compact phải đáp ứng các yêu cầu về an toàn và tính năng theo TCVN 7672 : 2007 (IEC 60968 : 1999) và TCVN 7673 : 2007 (IEC 60969 : 2001)

Công suất đo được không được nhỏ hơn 15 % công suất công bố.

4.2. Hiệu suất năng lượng

Hiệu suất năng lượng của bóng đèn huỳnh quang compact được qui định theo hai mức, bao gồm mức hiệu suất tối thiểu và mức hiệu suất cao được qui định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Hiệu suất năng lượng của bóng đèn huỳnh quang compact

Dải công suất

W

Hiệu suất năng lượng

Im/W

Nhiệt độ màu TC < 4 400 K

Nhiệt độ màu TC ≥ 4 400 K

Mức tối thiểu

Mức cao

Mức tối thiểu

Mức cao

Từ 5 đến 8

45

55

40

50

Từ 9 đến 14

50

60

45

55

Từ 15 đến 24

55

65

50

60

Từ 25 đến 60

60

70

55

65

CHÚ THÍCH: Nhiệt độ màu của bóng đèn trong Bảng 1 phải đáp ứng các yêu cầu về tọa độ màu qui định trong TCVN 7863 : 2008 (IEC 60901 : 2000 và sửa đổi 3 : 2004).

4.3. Hệ số duy trì quang thông

Quang thông của bóng đèn CFL sau 2 000 h thắp sáng không được nhỏ hơn 80 % quang thông ban đầu.

4.4. Tuổi thọ

Nhà cung cấp phải công bố tuổi thọ của bóng đèn CFL nhưng không được nhỏ hơn 6 000h.

5. Phương pháp thử

5.1. Xác định hiệu suất sáng ban đầu

Quang thông ban đầu và công suất của bóng đèn compact được đo theo qui định của TCVN 7541-2 : 2005, sau đó tính hiệu suất sáng ban đầu của bóng đèn.

5.2. Đo hệ số duy trì quang thông

Hệ số duy trì quang thông của bóng đèn compact phải được đo theo qui định của TCVN 7541-2 : 2005.

5.3. Xác định tọa độ màu và nhiệt độ màu

Tọa độ màu và nhiệt độ màu của bóng đèn compact phải được đo theo qui định của TCVN 7673 : 2007 (IEC 60969 : 2001)

5.4. Xác định chỉ số màu (Ra)

Chỉ số màu Ra của bóng đèn compact phải được đo và xác định theo TCVN 7863 : 2008 (IEC 60901 : 2000 và sửa đổi 3 : 2004).

5.5. Xác định tuổi thọ

Tuổi thọ của bóng đèn compact được thử và xác định theo TCVN 7863 : 2008 (IEC 60901 : 2000 và sửa đổi 3 : 2004).

Cho phép sử dụng phương pháp thử nhanh ( phương pháp bật - tắt chu kỳ) để đánh giá tuổi thọ của bóng đèn compact. Chế độ bật - tắt chu kỳ bao gồm:

- Thắp sáng 0,5 min;

- Ngắt điện 4,5 min.

Phép thử bật - tắt chu kỳ được tiến hành liên tục cho đến khi có một nửa số bóng đèn không hoạt động thì kết thúc. Mỗi chu kỳ bật - tắt để xác định tuổi thọ được tính bằng:

- 1 h, đối với bóng đèn có công suất trên 9 W;

- 1,5 h, đối với bóng đèn có công suất nhỏ hơn hoặc bằng 9 W.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

Phạm vi áp dụng

Tài liệu viện dẫn

Thuật ngữ và định nghĩa

Yêu cầu kỹ thuật

Phương pháp thử

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7896:2008

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7896:2015 Bóng đèn huỳnh quang compact-Hiệu suất năng lượng

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×