Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 7830:2021 Máy điều hòa không khí ống gió - Hiệu suất năng lượng

Số hiệu: TCVN 7830:2021 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/12/2021
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7830:2021

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7830:2021

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7830:2021 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7830:2021 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7830:2021

MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ KHÔNG ỐNG GIÓ HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Non-ducted air conditioners - Energy Efficiency

Lời nói đầu

TCVN 7830:2021 thay thế TCVN 7830:2015;

TCVN 7830:2021 do Tiểu Ban kỹ thuật Tiêuchun Quốc gia TCVN/TC/E1/SC5 Hiệu suất năng lượng của thiết bị lạnh biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ KHÔNG ỐNG GIÓ HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Non-ducted air conditioners - Energy Efficiency

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định mức hiệu suất năng lượng và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng cho máy điều hòa không khí không ống gió sử dụng máy nén-động cơ kiểu kín và giàn ngưng tụ làm mát bằng không khí, một cụm hoặc hai cụm, có hoặc không có biến tần (sau đây gọi tắt là thiết bị) có năng suất lạnh danh định đến 12 000 W (41 000 BTU/h).

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy điều hòa không khí làm mát bằng nước, loại có ống gió, loại xách tay, loại đứng sàn, loại âm trần, các máy điều hòa không khí nhiều hơn hai cụm hoặc các máy điều hòa không khí sử dụng điện ba pha.

2  Tài liệu viện dẫn

Tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 6576:2020 (ISO 5151:2017), Máy điều hoà không khí và bơm nhiệt không ống gió - Thử và xác định thông số tính năng

TCVN 10273-1:2013 (ISO 16358-1:2013), Máy điều hoà không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió - Phương pháp thử và tính toán các hệ số hiệu quả mùa - Phần 1: Hệ s hiệu quả mùa làm lạnh

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 6576:2020 (ISO 5151:2017), TCVN 10273-1:2013 (ISO 16358-1:2013) và định nghĩa dưới đây.

3.1

Năng suất lạnh (cooling capacity)

ϕ

Tổng nhiệt hiện và nhiệt ẩn mà thiết bị có thể lấy đi khỏi một không gian được điều hòa nhất định trong một thời gian xác định. Năng suất lạnh được biểu thị bằng đơn vị oát (W).

3.2

Hiệu suất năng lượng (Energy Efficiency)

CSPF

Hiệu suất năng lượng của máy điều hòa không khí được xác định bằng hệ số hiệu quả mùa làm lạnh.

[NGUỒN: TCVN 10273-1:2013 (ISO 16358-1:2013), 3.4]

4  Yêu cầu kỹ thuật

4.1  Yêu cầu về năng suất lạnh

Năng suất lạnh phải lớn hơn hoặc bằng 95 % năng suất lạnh do nhà chế tạo công bố.

4.2 Yêu cầu về hiệu suất năng lượng

Hiệu suất năng lượng của thiết bị được chia thành 5 cấp. Ứng với các cấp hiệu suất năng lượng từ 1 đến 5, hiệu suất năng lượng không được nhỏ hơn giá trị quy định trong Bảng 1. Cấp 1 là cấp có hiệu suất năng lượng thấp nhất, là cơ sở để xác định mức hiệu suất năng lượng tối thiểu (MEPS). Cấp 5 là cấp có hiệu suất năng lượng cao nhất.

Bảng 1 - Cấp hiệu suất năng lượng

Kiểu thiết bị

Năng suất lạnh danh định (ϕ)
W (BTU/h)

Cấp

1

2

3

4

5

Một cụm

-

2,80

3,00

3,20

3,40

3,60

Hai cụm

ϕ < 4 500

(ϕ < 15 000)

3,10

3,40

3,60

4,80

5,20

4 500 ϕ < 7 000 (15 000 ϕ < 24 000)

3,00

3,20

3,40

4,60

5,00

7 000 ϕ< 12 000 (24 000 ϕ <41 000)

2,80

3,00

3,20

4,40

4,80

5  Phương pháp xác định

Các phép thử được thực hiện trong điều kiện thử nghiệm T1 quy định trong TCVN 6576:2020 (ISO 5151:2017).

Năng suất lạnh của thiết bị được xác định theo TCVN 6576:2020 (ISO 5151:2017).

Hiệu suất năng lượng được xác định theo TCVN 10273-1:2013 (ISO 16358-1:2013).

Đối với thiết bị loại có năng suất lạnh cố định, cho phép chỉ thử nghiệm hiệu suất năng lượng chế độ năng suất lạnh tiêu chuẩn mà không phải thử nghiệm chế độ năng suất lạnh nhiệt độ thấp (xem Bảng 1 của TCVN 10273-1:2013 (ISO 16358-1:2013)). Khi đó giá trị hiệu suất năng lưng được tính bằng kết quả thử nghiệm hiệu suất năng lượng chế độ năng suất lạnh tiêu chuẩn nhân với hệ số 1,062.

 

Mục lục

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Yêu cầu kỹ thuật

5  Phương pháp xác định

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7830:2021

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7830:2015 Máy điều hòa không khí không ống gió-Hiệu suất năng lượng

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10273-1:2013 ISO 16358-1:2013 Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió-gió-Phương pháp thử và tính toán các hệ số hiệu quả mùa-Phần 1: Hệ số hiệu quả mùa làm lạnh

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 6576:2020 ISO 5151:2017 Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt không ống gió – Thử và xác định thông số tính năng

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×