Tiêu chuẩn TCVN 5855:1994 Thuật ngữ và phân loại đá quý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5855:1994

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5855:1994 Đá quý-Thuật ngữ và phân loại
Số hiệu:TCVN 5855:1994Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trườngLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:1994Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5855:1994

ĐÁ QUÝ - THUẬT NGỮ VÀ PHÂN LOẠI

Precious stones - Terminology and classification

Lời nói đầu

TCVN 5855 :1994 do Hội khoáng học Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng trình duyệt, Bộ khoa học Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ -CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

ĐÁ QUÝ - THUẬT NGỮ VÀ PHÂN LOẠI

Precious stones - Terminology and classification

Tiêu chuẩn này quy định thuật ngữ và phân loại các loại đá quý, đá mỹ nghệ có nguồn gốc vô cơ và hữu cơ được sử dụng làm các vật trang sức (được gọi chung là đá quý).

1. Thuật ngữ

1.1. Thuật ngữ thông dụng của đá quý quy định trong Bảng 1;

1.2. Thứ tự các thuật ngữ trong Bảng 1 được trình bày theo vần chữ cái (alphabet);

1.3. Các thuật ngữ ở cột 3 được sử dụng không chính thức tuỳ theo các  trường hợp và địa dư khác nhau.

Bảng 1

Tên đá quý

Tên tiếng Anh

Tên gọi khác

1

2

3

Acroit

Achroite

Actinolit

Actinolite

Aganmalolit

Agalmatolite

Agat

Agate

Mã não

Agat dạng rêu

Moss agate

Agat đốm lửa

Blood agate

Alebast

Alabaster

Alexandril

Alexandrite

Amazonit

Amazonite

Ambligonit

Amblygonite

Ametit

Amethyst

Thạch anh tím

Andaluzit

Andalusite

Anbit

Anbite

Andradit

Andradite

Anmandin

Anmandite

Apatit

Apatite

Aquamarin

Aquamarine

Avanturin

Aventurine

Axinit

Axinite

Benitoit

Benitoite

Berilonit

Beryllonite

Berin

Beryl

Biruza

Turquoise

Ngọc lam

Brazilianit

Brazilianite

Cacnelian

Carnelian

Canxit

Caclite

Caxiterit

Cassiterite

Chanxedon

Chalcedony

Charoit

Charoite

Clinozoizit

Clinozoizite

Cocnerupin

Kornerupine

Cocdierit

Cordierite

Copan

Copal

Corindon

Corundum

Crizoberin

Chrysoberyl

Crizocola

Chrysocolla

Crizolit (Qlivin)

Chrysolite (Olivine)

Crizopra

Chrysoprase

Đanburit

Danburite

Đatolit

Datolite

Đá mặt trăng

Moonstone

Belomorit

Đá mặt trời (Oligocla)

Sunsione (Oligoclase)

Đá máu

Bloodstone

Đemaboit

Demantoid

Điopta

Dioptase

Điopxit

Diopside

Đravit

Dravite

Đumocterit

Dumortierite

Emorot

Emerald

Lục bảo ngọc

Enstalit

Enstatite

Epidot

Epidote

Eucla

Euclase

Fabulit (Titanal Stronxi)

Fabulite (Strontium Titanate)

Fenpat

Feldspar

Fenpat dạng avanturin

Aventurine feldspar

Fluorit (Fluorin)

Fluorite (Fluorine)

Gagat

Gagate

GGG (Granat gadolini gali)

GGQ (Gadolinium gallium garnet)

Gosenit (Rosterit)

Goshenite (Rosterite)

Gỗ hóa đá

Petrified wood

Than lâu hóa thạch

Granat

Garnet

Groxula

Grassularite, Grossular

Heliodo

Heliodor

Heliotrop

Heliotrope

Hematit

Hematite

Hexonit

Hessonite

Hidenit

Hiddenite

Hidrogroxula

Hydrogrossular

Hổ phách

Amber

idocra

idocrase

iolit

iolite

Jadeit

Jadeite

Jatpe

Jasper

Ngọc bích

Kianit

Kyanite

Kim cương

Diamond

Hạt xoàn

Kunzit

Kunzite

Labrado

Labradorite

Lazulit

Lazulite

Lazurit (Lapi lazuli)

Lazurite (Lapis lazuli)

Locosaphia

Leucosapphire

Lưu huỳnh

Sulphur

Malachit

Malachite

Malanit

Melanite

Microclin

Microcline

Mocganit

Mocganite

Mondavit

Moldavite

Morion

Morion

Mo-xit-xit

Maw-sit-sit

Naphrit

Nephrite

Ngọc Jat

Jade

Cẩm thạch

Ngọc trai

Pearl

Trân châu

Octocla

Orthoclase

Olivin

Olivina

Onic

Onyx

Opan

Opal

Opan den

Black opal

Opan Iửa

Fire opal

Opan quý

Precious opal

1

Opan trắng

White opal

Opxidan

Obxidian

Peridot (Crizolit)

Peridot (chrysolite)

Pha Lê

Rock crystal

Phenakit

Phenakite

Pirit

Pyrite

Pirophilit

Pyrophillite

Pirop

Pyrope

Prazeolit

Prassolite

Prenit

Prehnite

Rodocrozit

Rhodochrosite

Rodolit

Rhodolite

Rodonit

Rhodonite

Rubelit

Rubellite

Ruby

Ruby

Hồng ngọc

Ruby sao

Star ruby

Rubixen

Rubicelle

Spinen đỏ

Putin

Rutile

Sacdonic

Sardonyx

Saphia

Sapphire

Bích ngọc

Saphia sao

Star sapphire

Saphirin

Sapphirine

San hô

Coral

Scapolit

Scapolite

Secpentin

Serpentine

Sinhalit

Sinhalite

Silimanit

Sillimanite

Sphalerit

Sphalerite

Spinen

Sphene

Epinen

Spinel

Xetilen

Spinen qui

Precious spinel

Spodumen

Spodumene

Storolit

Staurolite

Tanzanit

Tanzanite

Thạch anh

Quartz

Thạch anh mắt hổ

Tiger's eye quartz

Thạch anh mắt mèo

Cat's eye quartz

Thủy tinh

Glass, paste

Tomxonit

Thomsonite

Topaz

Topaz

Hoàng ngọc

Topazolit

Topozolite

Tremolit

Tremolite

Tsavorit

Tsavorite

Tuamalin

Tourmaline

Uvarovit

Uvarovite

Vezuvian

Vezuvianite, vezuvian

Xeilonit

Ceylonite

Ximofan

Cymophane

Xitrin

Citrine

Xpexactin

Spessartine

Xương động vật

Ammal bones, ivory

YAQ (Granat Ytriatumini)

YAG (Ytrrium aluminium garnet)

Zircon

Zicon

Zirconia lập phương

Cubic zirconia (CZ)

Kim Mỹ

Zoizit

Zoizite

2. Phân loại

Tùy theo thành phần hóa học và giá trị sử dụng, đá quý được phân loại theo Bảng 2

Ngun gc

Nhóm hợp chất hóa học

Thuật ng

Công thức (thành phn) hóa học

Đá quý
(trang sức)

Đá bán quý (trang sức - trang trí)

Đá mỹ ngh
(trang trí)

Loại I

Loi II

Loại III

Loại IV

Loại I

Loi II

1

2

3

4

5

6

7

a

9

10

11

Vô

Nguyên tố tự nhiên

Kim cương

Lưu huỳnh

C

S

+ + +

+

Sunfua

Sphaterit

Pirit

ZnS

FeS2

+

+

Halogenua

Fluorit

CaF2

+ +

Oxit và hidroxit

Corindon

Ruby

Sophia

Hematit

Spinen quý

Crizoberin

Alexandrit

Xinophan (mắt mèo)

Thạch anh kết tinh

Pha

Ametit

Al2O3

Fe2O3

MgAl2O4

BeAl2O4

SiO2

+ + +

+ +

+ +

+ + +

+ +

+ + +

+ + +

+ + +

+ +

Thạch anh ám khói

+ +

Thạch anh hóng

+ +

Morion

+ +

Xilrin

+ +

Prazeolit

.

+ +

Avanturin

+ +

Thạch anh mt mèo

+ +

Thạch anh mắt hổ

+ +

Thạch anh ẩn tinh

(Chanxedon)

SiO2

Crizopra

+ +

Cacnelian

+

Heliotrop

+

Saphirin

+

Agat

+ +

+ + +

Onic

+ +

Opan

SiO2.nH2O

Opan đen

+ +

Opan lửa

+ +

Opan trắng

+ +

Opan thường

+ +

Gỗ hóa thạch

+ +

Silicat và Alumo - cilicat

Phenakrt

Be2[SiO4]

+

Crizolil (Peridot)

(Mg.Fe)2 [SiO4]

+ + +

Zircon

Zr[SiSO4]

+ + +

Granat

Pirop

Mg3Al2 [SO4]3

+ + +

Rodolit

(Mg, Fe)3Al2 [SiO4]3

+ + +

Anmanđin

Fe3Al2 [SiO4]3

+ + +

Xpexactin

Mn3AI2 [SiO4]3

+ + +

Uvarovit

Ca3Cr2 [SiO4]3

+ + +

Groxula

Ca3Al2 [SiO4]3

+ + +

Anđrađit

Ca3Fe2 [SiO4]3

+ + +

Đemantoit

+ + +

Topazolit

+ +

Hidrogroxula

Ca3Al2 [SiO4]2 (OH)4

+ +

Topa

Al2 [SiO4] (F, OH)2

+ + +

Andaluzit

Al2 O [SiO4]

+

Eucla

AlBe [SiO4] (OH)

+

+

Cocnerupin

Mg5 Al9 Si8 O30

+

Vezuvian (Idocra)

Ca19 FeAl12 Si18O7 (OH)8

+

+

Zoizit (Epidot)

Ca2Al3 [SiO4] (Si2O7) O (OH)

Tanzanit

+

Tulit

+

+

Berin

Be3Al2 [Si6O18]

Emorot

+ + +

Aquamarin

+ + +

Heliodo

+ +

Mocganit

+ +

Gosenit

+ +

Cocitient (Đic - roit)

(Mg. Fe)2Al3[AlSi5O18]

+

Granat

Pirop

Mg3Al2 [SiO4]3

+ + +

Rodolit

(Mg, Fe)3Al2 [SiO4]13

+ + +

Anmandin

Fe3 Al2 [SiO4]3

+ + +

Xpexactin

Mn3 Al2 [SiO4]3

+ + +

Uvarovit

Ca3 Cr2 [SiO4]3

+ + +

Groxula

Ca3 Al2 [SiO4]3

+ + +

Anđrađit

Ca3 Fe2 [SiO4]3

+ + +

Đemantoit

+ + +

Topazolit

+ +

Hidrogroxula

Ca3Al2 [SiO4]2 (OH)4

+ +

Topa

Al2 [SiO4] (F, OH)2

+ + +

Andaluzit

Al2 O [SiO4]

+

Eucla

AlBe [SiO4] (OH)

+

+

Cocnerupin

Mg5 Al9 Si8 O30

+

Vezuvian (Idocra)

Ca19 FeAl12 Si18O70 (OH)8

+

+

Zoizit (Epidot)

Ca2Al3 [SiO4] (Si2O7) O (OH)

Tanzanit

+

Tulit

+

+

Berin

Be3Al2 [Si6O18]

Emorot

+ + +

Aquamarin

+ + +

Heliodo

+ +

Mocganit

+ +

Gosenit

+ +

Cocdietit (Đic-roit)

(Mg, Fe)2 Al3 [AlSi5O18]

+

Tuamalin

(Na, Li, Ca) (Fe2+, Mg, Mn, Al)3

Al6 [Si6O18] (OH, F)4 [BO3]3

Rubelit

+ + +

Đravit

+ + +

Indigolit

+ + +

Beniloit

BaTi [Si3O9]

Điopta

Cu6 [Si6O18] 6H2O

 +

Điopxit

CaMg [Si2O6]

+

Spodumen

LiAl [Si2O8[

+ +

Kunzit

+ +

Hiđenit

+ +

Jadeit (Ngọc Jat)

NaAl [Si2O6]

+ + +

+ + +

Nephrit (Ngọc Jat)

Ca2 (Mg, Fe)5 [Si4O11]2 (OH)2

+ + +

Rodonit

(Mn, Ca)5 [Si5O15]

+ +

Secpentin

Mg6 [Si4O10] (OH)8

+ +

+

Aganmatolit

Al2 [Si4O10] (OH)2

+

+

Crizocola

Cu3 [Si4O10] (OH) 2H2O

Charoit

K2NaC5 [Si4O10]3 F.3H2O

Lazurit (Lapi - lazuli)

Na3 Ca[Al SiO4]3 Cl

+ +

+ +

Fenpat

Amazonit

K [AlSi3O8]

+ +

Labrado

(Ca, Na) [AlSi3O8]

+ +

Đá mặt trăng

K [AlSi3O8]

+ +

Đá mặt trời

+ +

Scapolit

mNa4 [AlSi3O8] Cl -

n Ca4 [Al2Si2O8] (CO)4

+ +

Cacbonat

Rodocrozit

Malachit

Azurit

Mn [CO3]

Cu2 [CO3] (OH)2

Cu3 [CO3]2 (OH)2

+ + +

+ +

+

Photphal

Apatit

Brazilianit

Biruza

Ca5 [PO4]3 F

Na3Al3 [PO4]2 (OH)4

Cu3Al6 [PO3] (OH)8 5H2O

+

+ + +

+

Các tập hp khoáng tự nhiên

Ngọc Bích

Onic cẩm thạch

Opxidian

+ +

+ +

+ +

Hữu Cơ

Hổ phách

- C10H10O

+ + +

Ngọc trai

48 - 92% CaCO3 (Aragonit)

+

+ + +

4 - 13% vật chất hữu cơ

3 - 4% nước

San hô

CaCO3 (Canxit) + 1% vật chất hữu cơ)

+ + +

Gagat

60 - 90% C + H2O

+ +

Xương động vật, ngà voi

Ca10 [PO4]6 (OH)2

+ + +

CHÚ THÍCH: +++ sử dụng phổ biến

++ thường được sử dụng

+ ít được sử dụng

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi