Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 5855:1994 Thuật ngữ và phân loại đá quý

Số hiệu: TCVN 5855:1994 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1994
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5855:1994

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5855:1994

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5855:1994 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5855:1994 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5855:1994

ĐÁ QUÝ - THUẬT NGỮ VÀ PHÂN LOẠI

Precious stones - Terminology and classification

Lời nói đầu

TCVN 5855 :1994 do Hội khoáng học Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng trình duyệt, Bộ khoa học Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ -CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

ĐÁ QUÝ - THUẬT NGỮ VÀ PHÂN LOẠI

Precious stones - Terminology and classification

Tiêu chuẩn này quy định thuật ngữ và phân loại các loại đá quý, đá mỹ nghệ có nguồn gốc vô cơ và hữu cơ được sử dụng làm các vật trang sức (được gọi chung là đá quý).

1. Thuật ngữ

1.1. Thuật ngữ thông dụng của đá quý quy định trong Bảng 1;

1.2. Thứ tự các thuật ngữ trong Bảng 1 được trình bày theo vần chữ cái (alphabet);

1.3. Các thuật ngữ ở cột 3 được sử dụng không chính thức tuỳ theo các  trường hợp và địa dư khác nhau.

Bảng 1

Tên đá quý

Tên tiếng Anh

Tên gọi khác

1

2

3

Acroit

Achroite

 

Actinolit

Actinolite

 

Aganmalolit

Agalmatolite

 

Agat

Agate

Mã não

Agat dạng rêu

Moss agate

 

Agat đốm lửa

Blood agate

 

Alebast

Alabaster

 

Alexandril

Alexandrite

 

Amazonit

Amazonite

 

Ambligonit

Amblygonite

 

Ametit

Amethyst

Thạch anh tím

Andaluzit

Andalusite

 

Anbit

Anbite

 

Andradit

Andradite

 

Anmandin

Anmandite

 

Apatit

Apatite

 

Aquamarin

Aquamarine

 

Avanturin

Aventurine

 

Axinit

Axinite

 

Benitoit

Benitoite

 

Berilonit

Beryllonite

 

Berin

Beryl

 

Biruza

Turquoise

Ngọc lam

Brazilianit

Brazilianite

 

Cacnelian

Carnelian

 

Canxit

Caclite

 

Caxiterit

Cassiterite

 

Chanxedon

Chalcedony

 

Charoit

Charoite

 

Clinozoizit

Clinozoizite

 

Cocnerupin

Kornerupine

 

Cocdierit

Cordierite

 

Copan

Copal

 

Corindon

Corundum

 

Crizoberin

Chrysoberyl

 

Crizocola

Chrysocolla

 

Crizolit (Qlivin)

Chrysolite (Olivine)

 

Crizopra

Chrysoprase

 

Đanburit

Danburite

 

Đatolit

Datolite

 

Đá mặt trăng

Moonstone

Belomorit

Đá mặt trời (Oligocla)

Sunsione (Oligoclase)

 

Đá máu

Bloodstone

 

Đemaboit

Demantoid

 

Điopta

Dioptase

 

Điopxit

Diopside

 

Đravit

Dravite

 

Đumocterit

Dumortierite

 

Emorot

Emerald

Lục bảo ngọc

Enstalit

Enstatite

 

Epidot

Epidote

 

Eucla

Euclase

 

Fabulit (Titanal Stronxi)

Fabulite (Strontium Titanate)

 

Fenpat

Feldspar

 

Fenpat dạng avanturin

Aventurine feldspar

 

Fluorit (Fluorin)

Fluorite (Fluorine)

 

Gagat

Gagate

 

GGG (Granat gadolini gali)

GGQ (Gadolinium gallium garnet)

 

Gosenit (Rosterit)

Goshenite (Rosterite)

 

Gỗ hóa đá

Petrified wood

Than lâu hóa thạch

Granat

Garnet

 

Groxula

Grassularite, Grossular

 

Heliodo

Heliodor

 

Heliotrop

Heliotrope

 

Hematit

Hematite

 

Hexonit

Hessonite

 

Hidenit

Hiddenite

 

Hidrogroxula

Hydrogrossular

 

Hổ phách

Amber

 

idocra

idocrase

 

iolit

iolite

 

Jadeit

Jadeite

 

Jatpe

Jasper

Ngọc bích

Kianit

Kyanite

 

Kim cương

Diamond

Hạt xoàn

Kunzit

Kunzite

 

Labrado

Labradorite

 

Lazulit

Lazulite

 

Lazurit (Lapi lazuli)

Lazurite (Lapis lazuli)

 

Locosaphia

Leucosapphire

 

Lưu huỳnh

Sulphur

 

Malachit

Malachite

 

Malanit

Melanite

 

Microclin

Microcline

 

Mocganit

Mocganite

 

Mondavit

Moldavite

 

Morion

Morion

 

Mo-xit-xit

Maw-sit-sit

 

Naphrit

Nephrite

 

Ngọc Jat

Jade

Cẩm thạch

Ngọc trai

Pearl

Trân châu

Octocla

Orthoclase

 

Olivin

Olivina

 

Onic

Onyx

 

Opan

Opal

 

Opan den

Black opal

 

Opan Iửa

Fire opal

 

Opan quý

Precious opal

1

Opan trắng

White opal

 

Opxidan

Obxidian

 

Peridot (Crizolit)

Peridot (chrysolite)

 

Pha Lê

Rock crystal

 

Phenakit

Phenakite

 

Pirit

Pyrite

 

Pirophilit

Pyrophillite

 

Pirop

Pyrope

 

Prazeolit

Prassolite

 

Prenit

Prehnite

 

Rodocrozit

Rhodochrosite

 

Rodolit

Rhodolite

 

Rodonit

Rhodonite

 

Rubelit

Rubellite

 

Ruby

Ruby

Hồng ngọc

Ruby sao

Star ruby

 

Rubixen

Rubicelle

Spinen đỏ

Putin

Rutile

 

Sacdonic

Sardonyx

 

Saphia

Sapphire

Bích ngọc

Saphia sao

Star sapphire

 

Saphirin

Sapphirine

 

San hô

Coral

 

Scapolit

Scapolite

 

Secpentin

Serpentine

 

Sinhalit

Sinhalite

 

Silimanit

Sillimanite

 

Sphalerit

Sphalerite

 

Spinen

Sphene

 

Epinen

Spinel

Xetilen

Spinen qui

Precious spinel

 

Spodumen

Spodumene

 

Storolit

Staurolite

 

Tanzanit

Tanzanite

 

Thạch anh

Quartz

 

Thạch anh mắt hổ

Tiger's eye quartz

 

Thạch anh mắt mèo

Cat's eye quartz

 

Thủy tinh

Glass, paste

 

Tomxonit

Thomsonite

 

Topaz

Topaz

Hoàng ngọc

Topazolit

Topozolite

 

Tremolit

Tremolite

 

Tsavorit

Tsavorite

 

Tuamalin

Tourmaline

 

Uvarovit

Uvarovite

 

Vezuvian

Vezuvianite, vezuvian

 

Xeilonit

Ceylonite

 

Ximofan

Cymophane

 

Xitrin

Citrine

 

Xpexactin

Spessartine

 

Xương động vật

Ammal bones, ivory

 

YAQ (Granat Ytriatumini)

YAG (Ytrrium aluminium garnet)

 

Zircon

Zicon

 

Zirconia lập phương

Cubic zirconia (CZ)

Kim Mỹ

Zoizit

Zoizite

 

 

2. Phân loại

Tùy theo thành phần hóa học và giá trị sử dụng, đá quý được phân loại theo Bảng 2

Ngun gc

Nhóm hợp chất hóa học

Thuật ng

Công thức (thành phn) hóa học

Đá quý
(trang sức)

Đá bán quý (trang sức - trang trí)

Đá mỹ ngh
(trang trí)

Loại I

Loi II

Loại III

Loại IV

Loại I

Loi II

1

2

3

4

5

6

7

a

9

10

11

Vô

Nguyên tố tự nhiên

Kim cương

Lưu huỳnh

C

S

+ + +

 

 

 

 

 

+

Sunfua

Sphaterit

Pirit

ZnS

FeS2

 

 

 

 

 

 

+

+

Halogenua

Fluorit

CaF2

 

 

 

 

 

+ +

 

Oxit và hidroxit

Corindon

Ruby

Sophia

Hematit

Spinen quý

Crizoberin

Alexandrit

Xinophan (mắt mèo)

Thạch anh kết tinh

Pha

Ametit

Al2O3

 

 

Fe2O3

MgAl2O4

BeAl2O4

 

 

SiO2

 

+ + +

+ +

 

 

 

+ +

 

 

 

 

+ + +

 

 

 

 

+ +

 

 

 

 

+ + +

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ + +

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ + +

 

 

 

+ +

 

Thạch anh ám khói

 

 

 

 

 

+ +

 

 

Thạch anh hóng

 

 

 

 

+ +

 

 

 

Morion

 

 

 

 

+ +

 

 

 

Xilrin

 

 

 

 

+ +

 

 

 

Prazeolit

 

.

 

 

+ +

 

 

 

Avanturin

 

 

 

 

+ +

 

 

 

Thạch anh mt mèo

 

 

 

 

+ +

 

 

 

Thạch anh mắt hổ

 

 

 

 

+ +

 

 

 

Thạch anh ẩn tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

(Chanxedon)

SiO2

 

 

 

 

 

 

 

Crizopra

 

 

 

 

+ +

 

 

 

Cacnelian

 

 

 

 

+

 

 

 

Heliotrop

 

 

 

 

+

 

 

 

Saphirin

 

 

 

 

+

 

 

 

Agat

 

 

 

 

+ +

+ + +

 

 

Onic

 

 

 

 

+ +

 

 

 

Opan

SiO2.nH2O

 

 

 

 

 

 

 

Opan đen

 

+ +

 

 

 

 

 

 

Opan lửa

 

 

+ +

 

 

 

 

 

Opan trắng

 

 

+ +

 

 

 

 

 

Opan thường

 

 

 

 

 

 

+ +

 

Gỗ hóa thạch

 

 

 

 

 

 

 

+ +

Silicat và Alumo - cilicat

Phenakrt

Be2[SiO4]

 

 

 

 

+

 

 

Crizolil (Peridot)

(Mg.Fe)2 [SiO4]

 

 

 

+ + +

 

 

 

Zircon

Zr[SiSO4]

 

 

 

+ + +

 

 

 

Granat

 

 

 

 

 

 

 

 

Pirop

Mg3Al2 [SO4]3

 

 

 

+ + +

 

 

 

Rodolit

(Mg, Fe)3Al2 [SiO4]3

 

 

+ + +

 

 

 

 

Anmanđin

Fe3Al2 [SiO4]3

 

 

 

+ + +

 

 

 

Xpexactin

Mn3AI2 [SiO4]3

 

 

 

+ + +

 

 

 

Uvarovit

Ca3Cr2 [SiO4]3

 

 

 

+ + +

 

 

 

Groxula

Ca3Al2 [SiO4]3

 

 

 

+ + +

 

 

 

Anđrađit

Ca3Fe2 [SiO4]3

 

 

 

+ + +

 

 

 

Đemantoit

 

 

 

+ + +

 

 

 

 

Topazolit

 

 

 

 

+ +

 

 

 

Hidrogroxula

Ca3Al2 [SiO4]2 (OH)4

 

 

 

+ +

 

 

 

Topa

Al2 [SiO4] (F, OH)2

 

 

+ + +

 

 

 

 

Andaluzit

Al2 O [SiO4]

 

 

 

 

+

 

 

Eucla

AlBe [SiO4] (OH)

 

 

 

 

+

 

+

Cocnerupin

Mg5 Al9 Si8 O30

 

 

 

 

+

 

 

Vezuvian (Idocra)

Ca19 FeAl12 Si18O7 (OH)8

 

 

 

 

+

+

 

Zoizit (Epidot)

Ca2Al3 [SiO4] (Si2O7) O (OH)

 

 

 

 

 

 

 

Tanzanit

 

 

+

 

 

 

 

 

Tulit

 

 

 

 

 

+

 

+

Berin

Be3Al2 [Si6O18]

 

 

 

 

 

 

 

Emorot

 

+ + +

 

 

 

 

 

 

Aquamarin

 

 

 

+ + +

 

 

 

 

Heliodo

 

 

 

 

+ +

 

 

 

Mocganit

 

 

 

 

+ +

 

 

 

Gosenit

 

 

 

 

+ +

 

 

 

Cocitient (Đic - roit)

(Mg. Fe)2Al3[AlSi5O18]

 

 

 

+

 

 

 

Granat

 

 

 

 

 

 

 

 

Pirop

Mg3Al2 [SiO4]3

 

 

 

+ + +

 

 

 

Rodolit

(Mg, Fe)3Al2 [SiO4]13

 

 

+ + +

 

 

 

 

Anmandin

Fe3 Al2 [SiO4]3

 

 

 

+ + +

 

 

 

Xpexactin

Mn3 Al2 [SiO4]3

 

 

 

+ + +

 

 

 

Uvarovit

Ca3 Cr2 [SiO4]3

 

 

 

+ + +

 

 

 

Groxula

Ca3 Al2 [SiO4]3

 

 

 

+ + +

 

 

 

Anđrađit

Ca3 Fe2 [SiO4]3

 

 

 

+ + +

 

 

 

Đemantoit

 

 

 

+ + +

 

 

 

 

Topazolit

 

 

 

 

+ +

 

 

 

Hidrogroxula

Ca3Al2 [SiO4]2 (OH)4

 

 

 

+ +

 

 

 

Topa

Al2 [SiO4] (F, OH)2

 

 

+ + +

 

 

 

 

Andaluzit

Al2 O [SiO4]

 

 

 

 

+

 

 

Eucla

AlBe [SiO4] (OH)

 

 

 

 

+

 

+

Cocnerupin

Mg5 Al9 Si8 O30

 

 

 

 

+

 

 

Vezuvian (Idocra)

Ca19 FeAl12 Si18O70 (OH)8

 

 

 

 

+

+

 

Zoizit (Epidot)

Ca2Al3 [SiO4] (Si2O7) O (OH)

 

 

 

 

 

 

 

Tanzanit

 

 

+

 

 

 

 

 

Tulit

 

 

 

 

 

+

 

+

Berin

Be3Al2 [Si6O18]

 

 

 

 

 

 

 

Emorot

 

+ + +

 

 

 

 

 

 

Aquamarin

 

 

 

+ + +

 

 

 

 

Heliodo

 

 

 

 

+ +

 

 

 

Mocganit

 

 

 

 

+ +

 

 

 

Gosenit

 

 

 

 

+ +

 

 

 

Cocdietit (Đic-roit)

(Mg, Fe)2 Al3 [AlSi5O18]

 

 

 

+

 

 

 

Tuamalin

(Na, Li, Ca) (Fe2+, Mg, Mn, Al)3

 

 

 

 

 

 

 

 

Al6 [Si6O18] (OH, F)4 [BO3]3

 

 

 

 

 

 

 

Rubelit

 

 

 

 

+ + +

 

 

 

Đravit

 

 

 

 

+ + +

 

 

 

Indigolit

 

 

 

 

+ + +

 

 

 

Beniloit

BaTi [Si3O9]

 

 

 

 

 

 

 

Điopta

Cu6 [Si6O18] 6H2O

 

 

 

 

 +

 

 

Điopxit

CaMg [Si2O6]

 

 

 

 

 

+

 

Spodumen

LiAl [Si2O8[

 

 

 

 

+ +

 

 

Kunzit

 

 

 

 

+ +

 

 

 

Hiđenit

 

 

 

 

+ +

 

 

 

Jadeit (Ngọc Jat)

NaAl [Si2O6]

 

+ + +

 

 

+ + +

 

 

Nephrit (Ngọc Jat)

Ca2 (Mg, Fe)5 [Si4O11]2 (OH)2

 

 

 

 

+ + +

 

 

Rodonit

(Mn, Ca)5 [Si5O15]

 

 

 

 

 

+ +

 

Secpentin

Mg6 [Si4O10] (OH)8

 

 

 

 

 

+ +

+

Aganmatolit

Al2 [Si4O10] (OH)2

 

 

 

 

 

+

+

Crizocola

Cu3 [Si4O10] (OH) 2H2O

 

 

 

 

 

 

 

Charoit

K2NaC5 [Si4O10]3 F.3H2O

 

 

 

 

 

 

 

Lazurit (Lapi - lazuli)

Na3 Ca[Al SiO4]3 Cl

 

 

 

 

+ +

 

+ +

Fenpat

 

 

 

 

 

 

 

 

Amazonit

K [AlSi3O8]

 

 

 

+ +

 

 

 

Labrado

(Ca, Na) [AlSi3O8]

 

 

 

+ +

 

 

 

Đá mặt trăng

K [AlSi3O8]

 

 

 

+ +

 

 

 

Đá mặt trời

 

 

 

 

+ +

 

 

 

Scapolit

mNa4 [AlSi3O8] Cl -

n Ca4 [Al2Si2O8] (CO)4

 

 

 

+ +

 

 

 

Cacbonat

Rodocrozit

Malachit

Azurit

Mn [CO3]

Cu2 [CO3] (OH)2

Cu3 [CO3]2 (OH)2

 

 

 

 

 

+ + +

+ +

 

+

 

Photphal

Apatit

Brazilianit

Biruza

Ca5 [PO4]3 F

Na3Al3 [PO4]2 (OH)4

Cu3Al6 [PO3] (OH)8 5H2O

 

 

 

 

+

+ + +

 

+

 

Các tập hp khoáng tự nhiên

Ngọc Bích

Onic cẩm thạch

Opxidian

 

 

 

 

 

 

 

+ +

+ +

+ +

Hữu Cơ

 

Hổ phách

- C10H10O

 

 

 

 

+ + +

 

 

 

Ngọc trai

48 - 92% CaCO3 (Aragonit)

 

+

 

+ + +

 

 

 

 

 

4 - 13% vật chất hữu cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3 - 4% nước

 

 

 

 

 

 

 

 

San hô

CaCO3 (Canxit) + 1% vật chất hữu cơ)

 

 

 

+ + +

 

 

 

 

Gagat

60 - 90% C + H2O

 

 

 

 

 

 

+ +

 

Xương động vật, ngà voi

Ca10 [PO4]6 (OH)2

 

 

 

 

 

 

+ + +

CHÚ THÍCH: +++ sử dụng phổ biến

++ thường được sử dụng

+ ít được sử dụng

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan:

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5855:1994

01

Quyết định 3757/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về Đồ kim hoàn

02

Quyết định 2847/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5855:2017 Đá quý-Thuật ngữ và phân loại

04

Quyết định 3757/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về Đồ kim hoàn

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×