Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14164:2024 Thiết bị khai thác thủy sản - Lưới vây cá cơm - Thông số kích thước cơ bản

Số hiệu: TCVN 14164:2024 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp , Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/10/2024
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 14164:2024

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14164:2024

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14164:2024 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14164:2024 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 14164:2024

THIẾT BỊ KHAI THÁC THỦY SẢN - LƯỚI VÂY CÁ CƠM - THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Fishing gears - Anchovy purse seine - Basic demensional parameters

Lời nói đầu

TCVN 14164:2024 do Viện Nghiên cứu Hải sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THIẾT BỊ KHAI THÁC THỦY SẢN - LƯỚI VÂY CÁ CƠM - THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Fishing gears - Anchovy purse seine - Basic demensional parameters

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định thông số kích thước cơ bn của lưới vây khai thác cá cơm.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 8393:2021, Vật liệu ngư cụ khai thác thủy sản - Yêu cầu kỹ thuật.

3  Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu viết tắt

3.1  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1.1

Lưới vây (Purse seine)

Loại ngư cụ có dạng tường lưới, khai thác theo nguyên lý lọc nước lấy cá.

CHÚ THÍCH: Lưới được thả từ tàu, bao vây vùng nước có cá và được kéo lên tàu. Lưới gồm 3 bộ phận chính: tùng lưới, thân lưới và cánh lưới; ngoài ra còn có hệ thống dây giềng, dây kéo và các phụ tùng khác. Kích thước vòng lưới phụ thuộc vào tàu thuyền, ngư trường, phương pháp đánh bắt và đối tượng đánh bắt.

3.1.2

Lưới vây cá cơm (Anchovy purse seine/Purse seine for Anchovy)

Lưới vây chuyên dùng để khai thác các loài cá cơm.

CHÚ THÍCH: Đây là loại lưới có kích thước mắt lưới nh phù hợp để khai thác đối tượng chính là các loài cá cơm như: cá cơm mõm nhọn (Encrasicholina heteroloba), cá cơm sọc xanh (Encrasicholina punctifer),...Lưới vây cá cơm có thể hoạt động khai thác vào ban ngày hoặc ban đêm bằng hình thức vây tự do hoặc vây kết hợp với ánh sáng.

3.1.3

Áo lưới (Main net)

Áo lưới được đan hoặc lắp ráp từ những tấm lưới dệt sẵn.

CHÚ THÍCH: Áo lưới vây được ghép từ các phần tùng lưới, thân lưới và cánh lưới. Áo lưới thường dùng vật liệu là polyamid (PA), kích thước mắt lưới tăng dần từ tùng lưới ra cánh lưới, còn đường kính chỉ lưới giảm dn từ tùng ra lưới.

3.1.4

Tùng lưới (Bunt)

Phn lưới chứa sn phẩm khai thác trước khi thu lên tàu.

CHÚ THÍCH: Kích thước của tùng lưới phụ thuộc vào sản lượng khai thác và kết cu của lưới. Kích thước mắt lưới phần tùng lưới nhỏ hơn hoặc bằng phần thân lưới và nhỏ hơn phần cánh lưới; đảm bảo điều kiện cá không chui ra, không đóng vào lưới. Đường kính chỉ lưới lớn hơn hoặc bằng đường kính chỉ lưới phần thân lưới và lớn hơn đường kính chỉ lưới phần cánh lưới.

3.1.5

Thân lưới (Body of net)

Phần lưới tiếp giáp giữa cánh lưới và tùng lưới.

CHÚ THÍCH: Thân lưới có chức năng bao vây, hướng và dồn cá vào tùng lưới. Chiều dài thân lưới lớn hơn chiều dài tùng lưới, chiều cao phụ thuộc vào độ sâu hoạt động của đối tượng và ngư trường khai thác. Kích thước mắt lưới phần thân nhỏ hơn hoặc bằng phần cánh lưới, đường kính chỉ lưới lớn hơn phần cánh lưới.

3.1.6

Cánh lưới (Net wing)

Phần lưới nằm ở đầu lưới.

CHÚ THÍCH: Cánh lưới có chức năng bao vây, hướng và dồn cá vào phần thân lưới và tùng lưới. Chiều dài cánh lưới chiếm phn lớn chiều dài lưới, chiều cao cánh lưới phụ thuộc vào độ sâu tập trung của đối tượng khai thác, ngư trường khai thác. Kích thước mắt lưới phần cánh lưới lớn hơn phần thân lưới và phn tùng lưới, đường kính chỉ lưới theo quy luật ngược lại.

3.1.7

Lưới chao (Selvage)

Lưới chao là dải lưới hẹp lắp dọc theo giềng phao, giềng chì, giềng biên.

CHÚ THÍCH: Lưới chao có tác dụng làm tăng độ bền cho lưới và được gọi là: chao phao, chao chì và chao biên.

3.1.8

Phao lưới vây (Purse seine bouy)

Phao được lắp ráp trên giềng phao nhằm tạo lực ni cho lưới vây.

CHÚ THÍCH: Trang bị phao phải đảm bảo để giềng phao luôn nổi lên mặt nước trong quá trình thả và thu lưới.

3.1.9

Chì lưới vây (Purse seine sinker)

Chì được lắp ráp vào giềng chì và nẹp vào phần thịt lưới theo nhiều hàng song song với giềng phao nhằm tạo lực chìm cho lưới vây.

CHÚ THÍCH: Trang bị chì phải đảm bảo tốc độ rơi chìm của lưới nhằm ngăn chặn đàn cá trán thoát.

3.1.10

Dây giềng (Rope)

Dây giềng lưới vây là loại dây dùng để định hình lưới và chịu lực trong quá trình thao tác lưới.

CHÚ THÍCH: Dây giềng được xe, bện tết từ các vật liệu tổng hợp hoặc các loại dây cáp thép. Đường kính dây giềng lớn hơn đường kính chì lưới, đường kính dây giềng thường bằng 3 mm đến 30 mm hoặc lớn hơn. Đối với lưới vây có các loại dây giềng sau: giềng phao, giềng chì, dây buộc chì, giềng biên, giềng rút, dây buộc vòng khuyên.

3.2  Ký hiệu viết tắt

Chữ viết tắt

Diễn giải

Đơn vị tính

2a

Kích thước mắt lưới

milimet (mm)

a

Kích thước cạnh mắt lưới

milimet (mm)

D

Đường kính ngoài vòng khuyên, dây giềng

milimet (mm)

d

Đường kính chỉ lưới, lỗ chì ống, lỗ phao con, tiết diện vòng khuyên

milimet (mm)

PA

Polyamid: vật liệu chỉ lưới, dây giềng

-

Pb

Chì

gam (g)

PE

Polyetylen: vật liệu chỉ lưới, dây giềng

-

PP

Polypropylen: vật liệu dây giềng

-

FP

Polyurethan foam: vật liệu nhựa tổng hợp dạng bọt xốp

-

4  Thông số kích thước cơ bản

4.1  Cấu tạo tổng thể

Cấu tạo tổng thể lưới vây cá cơm xem Hình 1.

CHÚ DẪN:

7  Giềng rút biên đầu tùng lưới

13  Vòng khuyên biên đầu cánh lưới

1  Phao đầu tùng lưới

8  Khóa xoay

14  Giềng rút biên đầu cánh lưới

2  Phao

9  Vòng khuyên

15  Giềng biên đu cánh lưới

3  Áo lưới

10a  Giềng rút đoạn 1

16  Chì

4  Giềng phao

10b  Giềng rút đoạn 2

17 Mắt lưới hình vuông (□)

5  Giềng biên đầu tùng lưới

11  Dây buộc vòng khuyên

18  Mắt lưới hình thoi (◊)

6  Vòng khuyên biên đầu tùng lưới

12 Giềng chì

 

Hình 1- Cấu tạo tổng thể lưới vâycá cơm

4.2 Thông số áo lưới

Thông số áo lưới vây cá cơm được quy định trong Bảng 1. Phần thịt lưới sử dụng mắt lưới vuông, độ bền đứt mắt lưới có gút, chỉ lưới xe PA, độ bền đứt mắt lưới không gút PE trong Bảng 1 phải đáp ứng yêu cầu tại 5.2.2.1 và 5.2.2.4 của TCVN 8393:2021.

Bảng 1 - Thông số áo lưới vây cá cơm

Tên gọi

Thông số kích thước cơ bản

1. Chiều dài lưới kéo căng, m

Từ 471,00 đến 650,00

2. Chiều cao lưới kéo căng

 

- Phần tùng, m

Từ 60,00 đến 84,00

- Phân thân, m

Từ 60,00 đến 84,00

- Phn cánh, m

Từ 60,00 đến 84,00

3. Kích thước mắt lưới 2a, mm

 

- Phn tùng 2a, mm

Từ 10,00 đến 12,00

- Phần thân 2a, mm

Từ 10,00 đến 12,00

- Phần cánh 2a, mm

Từ 10,00 đến 12,00

- Chao phao và chao biên 2a, mm

Từ 25,00 đến 40,00

- Chao chì 2a, mm

Từ 25,00 đến 40,00

4. T số đường kính chỉ lưới (d) và kích thước cạnh mắt lưới (a)

 

- Phần tùng

Từ 0,05 đến 0,10

- Phần thân

Từ 0,04 đến 0,08

- Phn cánh

Từ ,003 đến 0,08

- Chao phao

Từ 0,04 đến 0,07

- Chao chì và chao biên

Từ 0,05 đến 0,07

5. Quy cách chỉ lưới

 

- Phn tùng

Từ 210D/6 đến 210D/9; 380D/2x1 đến 380D/2x2

- Phn thân

Từ 380D/2x1 đến 380D/2x2

- Phần cánh

Từ 380D/2x1 đến 380D/2x2

- Chao phao

Từ 380D/3x3 đến 380D/4x3

- Chao biên

Từ 380D/3x3 đến 380D/4x3

- Chao chì

Từ 380D/4x3 đến 380D/5x3

6. Vật liệu áo lưới

 

- Phần tùng, phần thân và phần cánh

PE hoặc vật liệu có đường kính và độ bền tương đương

- Chao phao, chao biên và chao chì

PE hoặc vật liệu có đường kính và độ bền tương đương

7. Hệ số rút gọn giềng phao

 

- Phần tùng

Từ 0,60 đến 0,70

- Phần thân

Từ 0,70 đến 0,75

- Phần cánh

Từ 0,70 đến 0,75

8. Hệ s rút gọn giềng chì

Từ 0,80 đến 0,82

CHÚ THÍCH 1: Kích thước mắt lưới tham khảo Phụ lục D và Phụ lục E. Vật liệu lưới tham khảo Phụ lục D và Phụ lục E

CHÚ THÍCH 2: Hình dạng mắt lưới s dụng là dạng mắt lưới hình vuông ở phần tùng, phần thân, phần cánh, tham khảo Phụ lục E.

4.3  Phụ tùng kèm theo

Thông số phụ tùng kèm theo lưới vây cá cơm được quy định trong Bảng 2. Vật liệu phụ tùng là các loại dây giềng, độ bền dứt của các dây PA, PP xe xoắn trong Bảng 2 phải đáp ứng theo 5.3.2.1 của TCVN 8393:2021.

Bảng 2 - Phụ tùng kèm theo của lưới vây cá cơm

Tên gọi

Thông số kích thước cơ bản

1. Giềng băng phao

 

- Vật liệu

PP hoặc vật liệu có đường kính và độ bền tương đương

- Chiều dài, m

Từ 330,00 đến 455,00

- Đường kính D, mm

Từ 10,00 đến 14,00

2. Giềng luồn phao

 

- Vật liệu

PP hoặc vật liệu có đường kính và độ bền tương đương

- Chiều dài, m

Từ 330,00 đến 455,00

- Đường kính D, mm

Từ 6,00 đến 10,00

3. Giềng băng chì

 

- Vật liệu

PP hoặc vật liệu có đường kính và độ bền tương đương

- Chiều dài, m

Từ 370,00 đến 520,00

- Đường kính D, mm

Từ 10,00 đến 12,00

4. Giềng luồn chì

 

- Vật liệu

PA sợi đơn hoặc vật liệu có đường kính và độ bền tương đương

- Chiều dài, m

Từ 370,00 đến 520,00

- Đường kính D, mm

Từ 0,90 đến 1,00

5. Giềng biên

 

- Vật liệu

PP hoặc vật liệu có đường kính và độ bền tương đương

- Chiều dài, m

Từ 32,00 đến 48,00

- Đường kính D, mm

Từ 10,00 đến 12,00

6. Giềng rút chính

 

- Vật liệu

PP hoặc vật liệu có đường kính và độ bền tương đương

- Chiều dài, m

Từ 550,00 đến 900,00

- Đường kính D, mm

Từ 30,00 đến 45,00

7. Vòng khuyên chính

 

- Vật liệu

Inox, đồng hoặc vật liệu có đường kính độ bền tương đương

- Tổng số vòng khuyên, cái

Từ 120 đến 185

-Đường kính ngoài vòng khuyên D, mm

Từ 200 đến 300

- Khoảng cách hai vòng khuyên chính, mm

Từ 2 600 đến 3 500

- Khối lượng vòng khuyên chính trên một mét giềng chì, g/m

Từ 980 đến 1 635

- Khối lượng 1 vòng khuyên, g

Từ 3 000 đến 5 000

8. Chì

 

- Vật liệu

Pb hoặc vật liệu có đường kính và độ bền tương đương

- Tổng số chì, viên

Từ 19 760 đến 37 440

- Kích thước viên chì, mm

30 x 10 x 5

- Khoảng cách hai viên chì, mm

Từ 463 đến 528

- Khối lượng chì tính trên một mét lưới giềng chì, g/m

Từ 961,30 đến 1 296,00

9. Phao

 

- Vật liệu

FP hoặc vật liệu có đường kính và độ bền tương đương

-Tổng số phao, cái

Từ 1 340,00 đến 1 750,00

- Kích thước phao, mm

240 x 80 x 60

- Khoảng cách giữa hai phao, mm

Từ 250,00 đến 260,00

10. Lực ni, N/m

Từ 28,20 đến 39,10

11. Lực chìm, N/m

Từ 8,70 đến 17,60

12. Tỷ số lực nỗi và lực chìm

Từ 1,60 đến 2,30

CHÚ THÍCH 1: Trang bị vòng khuyên xem Phụ lục A.

CHÚ THÍCH 2: Chì được trang bị trên áo lưới, cách trang bị chì xem Phụ lục B. Trang bị phao xem Phụ lục C.

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Vòng khuyên chính và trang bị vòng khuyên chính lưới vây cá cơm

A.1  Cấu tạo vòng khuyên chính

Vòng khuyên chính có hình vành khăn được làm bằng đồng thau hoặc Inox bọc chì. Hình A.1 đưa ra ví dụ về cấu tạo vòng khuyên chính trang bị cho lưới vây cá cơm, khối lượng một vòng khuyên từ 3 000 g đến 5 000 g.

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DN:

d  là đường kính tiết diện vòng khuyên, vòng khuyên loại 1 có đường kính d = 25 mm, vòng khuyên loại 2 có đường kính d = 30 mm.

D  là đường kính ngoài vòng khuyên, vòng khuyên loại 1 có đường kính D = 200 mm, vòng khuyên loại 2 có đường kính D = 300 mm.

Hình A.1 - Cấu tạo vòng khuyên chính

A.2 Trang bị vòng khuyên chính

Hình A.2 đưa ra ví dụ về trang bị vòng khuyên chính cho lưới vây cá cơm

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DN:

Lvk  là khoảng cách hai vòng khuyên, Lvk từ 2 600 mm đến 3 500 mm.

Ldb  là chiều dài dây buộc vòng khuyên, có Ldb từ 300 mm đến 500 mm.

Vòng khuyên loại 1 được trang bị cho dây giềng chì ở phần giữa lưới, số lượng vòng khuyên loại 1 từ 100 cái đến 165 cái; vòng khuyên loại 2 được trang bị cho dây giềng chì ở phần đầu tùng lưới và đầu cánh lưới, sá lượng vòng khuyên loại 2 là 20.

Hình A.2 - Trang bị vòng khuyên chính

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Chì và trang bị chì lưới vây cá cơm

B.1  Cấu tạo chì

Chì có dạng hình trụ tròn, Hình B.1 đưa ra ví dụ về cấu tạo chì của lưới vây cá cơm. Khối lượng một viên là 18 g và chiều dài là 30 mm, đường kính lỗ là 5 mm.

Kích thước tính bằng milimét

Hình B.1 - Cấu tạo chì

B.2  Trang bị chì

Cách trang bị chì xem hình và Hình B.3.

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DN:

Lc  là khoảng cách hai viên chì từ 463 mm đến 528 mm.

Lhc  là khoảng cách hai hàng chì từ 2 100 mm đến 2 200 mm.

Chì được trang bị trực tiếp trên áo lưới (không trang bị chì trên giềng chì). Sử dụng 26 đến 27 dây np chì, các dây nẹp chì được lắp song song với giềng phao; Khoảng cách giữa các dây nẹp chì từ 2 100 mm đến 2 200 mm.

Dây nẹp chì: Sử dụng dây PA sợi đơn, đường kính bằng 0,90 mm, luồn qua các viên chì, cố định khoảng cách giữa các viên chì từ 463 mm đến 528 mm, mỗi dây nẹp chi được trang bị từ 760 viên đến 1 440 viên.

Hình B.3 - Trang bị chì

 

Phụ lục C

(Tham khảo)

Phao và trang bị phao lưới vây cá cơm

C.1 Cấu tạo phao

Phao lưới vây có dạng gần giống hình hộp chữ nhật cắt các góc và làm bằng vật liệu Foam PU được ký hiệu là FP. Hình C.1 đưa ra ví dụ về kích thước phao của lưới vây cá cơm là 240 mm x 80 mm x 60 mm.

Kích thước tính bằng milimét

Hình C.1 - Cấu tạo phao

C.2  Trang bị phao

Trang bị phao cho nghề lưới vây cá cơm xem Hình C.2.

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DẪN:

Lp  là khoảng cách giữa hai phao phần tùng, phần thân và phần cánh từ 250 mm đến 260 mm.

Hình C.2 - Trang bị phao

 

Phụ lục D

(Tham khảo)

Thống kê trang bị toàn bộ lưới vây cá cơm

Ví dụ về thống kê trang bị toàn bộ lưới vây cá cơm được nêu trong Bảng D.1.

Bảng D.1 - Ví dụ về thống kê trang bị toàn bộ lưới vây cá cơm

TT

Tên gọi

Đơn vị tính

S lượng

Vật liệu

Quy cách

Khối lượng (kg)

1

Phao đầu tùng

Cái

1

PVC

Ø = 300 mm

1,67

2

Phao

Cái

1 347

FP

Lp x Bp x Hp = 240 mm x80 mm x60 mm

143,05

3

Áo lưới

-

1

PA

2a = 10 mm; 210D/9

59,20

PE

2a = 8 mm, 380D/2x1

1.447,28

PE

2a = 40 mm; 380D/3x3; 380D/4x3

11,27

4

Giềng phao

-

-

-

-

 

- Giềng băng phao

Dây

2

PP

Lgp = 2 x 350,56 m; Ddg = 12 mm

45,50

- Giềng luồn phao

Dây

1

PP

Lgp = 350,56 m; Ddg = 6 mm

5,95

5

Giềng biên đầu tùng lưới

Dây

2

PP

Lgbt = 2 x 32,00 m; Ddg= 10 mm

5,85

6

Vòng khuyên biên tùng lưới

Cái

15

Inox

Dvk = 80 mm; dvk = 6 mm

1,11

7

Giềng rút biên tùng lưới

Dây

1

PP

Lgrbt = 100,00 m; Ddg =16 mm

11,50

8

Khoá xoay

Cái

2

Inox

Dkx= 16 mm

1,80

9

Vòng khuyên loại 1

Cái

20

Pb

Dvk = 300 mm; dvk = 30 mm

100,00

Vòng khuyên loại 2

Cái

100

Pb

Dvk = 200 mm; dvk = 25 mm

300,00

10

Giềng rút đoạn 1

Dây

2

PP

Lgr1 = 2 x 300,00 m; Ddg = 30 mm

243,00

11

Giềng rút đoạn 2

Dây

1

PP

Lgr2 = 200,00 m; Ddg = 36 mm

117,00

12

Dây buộc vòng khuyên

Dây

120

PP

Ldbvk = 120 x 2 x 0,50 m; Ddg = 6 mm

2,04

13

Giềng chì

-

-

-

-

 

- Giềng băng chì

Dây

2

PP

Lgc= 400,64 m; Ddg = 12 mm

26,00

- Giềng luồn chì

Dây

1

PP

Lgc = 400,64 m; Ddg = 6 mm

6,80

14

Vòng khuyên biên cánh lưới

Cái

15

Inox

Dvk = 80 mm; dvk = 6 mm

1,11

15

Giềng rút biên cánh lưới

Dây

1

PP

Lgrbc= 100,00 m; Ddg = 16 mm

11,50

16

Giềng đầu biên cánh lưới

Dây

2

PP

Lgbc = 2 x 32,00 m; Ddg= 10 mm

5,85

17

Chì kẹp lưới

Viên

19 760

Pb

Lc = 30 mm, gc = 18 g/viên

355,68

18

Chỉ lắp ráp áo lưới

-

-

PA; PE

PA210D/21; PE380D/6

17,21

19

Chỉ lắp phụ tùng

-

-

PA

PA sợi đơn d = 1,4 mm; PA 210D/21

12,54

Tổng cộng

2.932,91

 

 

Phụ lục E

(Tham khảo)

Bản vẽ khai triển lưới vây cá cơm

Ví dụ về bản vẽ khai triển lưới vây cá cơm được nêu trong Hình E.1.

CHÚ DN: (1) Số mắt lưới, số cạnh mắt lưới vuông chiều rộng (2); số mắt lưới chiều cao

Phần (A) trang bị mắt lưới hình vuông. Sử dụng vật liệu PE mắt lưới hình vuông cho phần tùng, phần thân, và phần cánh lưới; Các phần lưới chao sử dụng vật liệu PE, lưới tùng phần (B), sử dụng vật liệu PA, mắt lưới hình thoi.

Phần (C) Số lượng cạnh mắt lưới hình vuông.

Hình E.1 - Ví dụ về bản vẽ khai triển lưới vây cá cơm

 

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 12833:2020, Thiết bị khai thác thủy sản - Lưới vây cá ngừ- Thông số kích thước cơ bản.

[2] Hội nghề cá Việt Nam, 2007. Bách khoa thủy sản, Nhà xuất bản Nông nghiệp.

[3] Trung tâm khuyến Nông quốc gia, 2012. Một số nghề khai thác thủy sn Việt Nam, Nhà xuất bản Nông nghiệp.

[4] Thái Văn Ngạn, 2004. Kỹ thuật khai thác hải sản bằng lưới vây, Nhà xuất bản Nông nghiệp TPHCM.

[5] Nguyễn Phi Toàn, 2010. Atlat ngư cụ khai thác hải sản Việt Nam, Viện nghiên cứu hải sn.

[6] Bùi Văn Tùng, 2005. Thuật ngữ trong khai thác thủy sản, Viện nghiên cu hải sản.

[7] AL Fridman, 1986. Calculations for fishing gear designs, Fishing new books.

[8] SEAFDEC, 1992. Catalogue of Fishing gears and methods in Thailand, Vol-I.

[9] SEAFDEC, 2003. Catalogue of Fishing gears and methods in PhiliPPines, Vol-lll.

[10] SEAFDEC, 2002. Catalogue of Fishing gears and methods in Vietnam, Vol-IV.

 

Mục lục

1 Phạm vi áp dụng

2 Tài liệu viện dẫn

3 Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu viết tắt

3.1 Thuật ngữ và định nghĩa

3.2 Ký hiệu viết tắt

4 Thông số kích thước cơ bản

4.1 Cấu tạo tổng thể

4.2 Thông số áo lưới

4.3 Phụ tùng kèm theo

Phụ lục A (Tham khảo) Vòng khuyên chính và trang bị vòng khuyên chính lưới vây cá cơm

Phụ lục B (Tham khảo) Chì và trang bị chì lưới vây cá cơm

Phụ lục C (Tham khảo) Phao và trang bị phao lưới vây cá cơm

Phụ lục D (Tham khảo) Thống kê trang b toàn bộ lưới vây cá cơm

Phụ lục E (Tham khảo) Bản vẽ khai triển lưới vây cá cơm

Thư mục tài liệu tham khảo

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14164:2024

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8393:2021 Vật liệu ngư cụ khai thác thủy sản - Yêu cầu kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×