- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14164:2024 Thiết bị khai thác thủy sản - Lưới vây cá cơm - Thông số kích thước cơ bản
| Số hiệu: | TCVN 14164:2024 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp , Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
24/10/2024 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 14164:2024
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14164:2024
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 14164:2024
THIẾT BỊ KHAI THÁC THỦY SẢN - LƯỚI VÂY CÁ CƠM - THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Fishing gears - Anchovy purse seine - Basic demensional parameters
Lời nói đầu
TCVN 14164:2024 do Viện Nghiên cứu Hải sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THIẾT BỊ KHAI THÁC THỦY SẢN - LƯỚI VÂY CÁ CƠM - THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Fishing gears - Anchovy purse seine - Basic demensional parameters
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định thông số kích thước cơ bản của lưới vây khai thác cá cơm.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8393:2021, Vật liệu ngư cụ khai thác thủy sản - Yêu cầu kỹ thuật.
3 Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu viết tắt
3.1 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1.1
Lưới vây (Purse seine)
Loại ngư cụ có dạng tường lưới, khai thác theo nguyên lý lọc nước lấy cá.
CHÚ THÍCH: Lưới được thả từ tàu, bao vây vùng nước có cá và được kéo lên tàu. Lưới gồm 3 bộ phận chính: tùng lưới, thân lưới và cánh lưới; ngoài ra còn có hệ thống dây giềng, dây kéo và các phụ tùng khác. Kích thước vòng lưới phụ thuộc vào tàu thuyền, ngư trường, phương pháp đánh bắt và đối tượng đánh bắt.
3.1.2
Lưới vây cá cơm (Anchovy purse seine/Purse seine for Anchovy)
Lưới vây chuyên dùng để khai thác các loài cá cơm.
CHÚ THÍCH: Đây là loại lưới có kích thước mắt lưới nhỏ phù hợp để khai thác đối tượng chính là các loài cá cơm như: cá cơm mõm nhọn (Encrasicholina heteroloba), cá cơm sọc xanh (Encrasicholina punctifer),...Lưới vây cá cơm có thể hoạt động khai thác vào ban ngày hoặc ban đêm bằng hình thức vây tự do hoặc vây kết hợp với ánh sáng.
3.1.3
Áo lưới (Main net)
Áo lưới được đan hoặc lắp ráp từ những tấm lưới dệt sẵn.
CHÚ THÍCH: Áo lưới vây được ghép từ các phần tùng lưới, thân lưới và cánh lưới. Áo lưới thường dùng vật liệu là polyamid (PA), kích thước mắt lưới tăng dần từ tùng lưới ra cánh lưới, còn đường kính chỉ lưới giảm dần từ tùng ra lưới.
3.1.4
Tùng lưới (Bunt)
Phần lưới chứa sản phẩm khai thác trước khi thu lên tàu.
CHÚ THÍCH: Kích thước của tùng lưới phụ thuộc vào sản lượng khai thác và kết cấu của lưới. Kích thước mắt lưới phần tùng lưới nhỏ hơn hoặc bằng phần thân lưới và nhỏ hơn phần cánh lưới; đảm bảo điều kiện cá không chui ra, không đóng vào lưới. Đường kính chỉ lưới lớn hơn hoặc bằng đường kính chỉ lưới phần thân lưới và lớn hơn đường kính chỉ lưới phần cánh lưới.
3.1.5
Thân lưới (Body of net)
Phần lưới tiếp giáp giữa cánh lưới và tùng lưới.
CHÚ THÍCH: Thân lưới có chức năng bao vây, hướng và dồn cá vào tùng lưới. Chiều dài thân lưới lớn hơn chiều dài tùng lưới, chiều cao phụ thuộc vào độ sâu hoạt động của đối tượng và ngư trường khai thác. Kích thước mắt lưới phần thân nhỏ hơn hoặc bằng phần cánh lưới, đường kính chỉ lưới lớn hơn phần cánh lưới.
3.1.6
Cánh lưới (Net wing)
Phần lưới nằm ở đầu lưới.
CHÚ THÍCH: Cánh lưới có chức năng bao vây, hướng và dồn cá vào phần thân lưới và tùng lưới. Chiều dài cánh lưới chiếm phần lớn chiều dài lưới, chiều cao cánh lưới phụ thuộc vào độ sâu tập trung của đối tượng khai thác, ngư trường khai thác. Kích thước mắt lưới phần cánh lưới lớn hơn phần thân lưới và phần tùng lưới, đường kính chỉ lưới theo quy luật ngược lại.
3.1.7
Lưới chao (Selvage)
Lưới chao là dải lưới hẹp lắp dọc theo giềng phao, giềng chì, giềng biên.
CHÚ THÍCH: Lưới chao có tác dụng làm tăng độ bền cho lưới và được gọi là: chao phao, chao chì và chao biên.
3.1.8
Phao lưới vây (Purse seine bouy)
Phao được lắp ráp trên giềng phao nhằm tạo lực nổi cho lưới vây.
CHÚ THÍCH: Trang bị phao phải đảm bảo để giềng phao luôn nổi lên mặt nước trong quá trình thả và thu lưới.
3.1.9
Chì lưới vây (Purse seine sinker)
Chì được lắp ráp vào giềng chì và nẹp vào phần thịt lưới theo nhiều hàng song song với giềng phao nhằm tạo lực chìm cho lưới vây.
CHÚ THÍCH: Trang bị chì phải đảm bảo tốc độ rơi chìm của lưới nhằm ngăn chặn đàn cá trán thoát.
3.1.10
Dây giềng (Rope)
Dây giềng lưới vây là loại dây dùng để định hình lưới và chịu lực trong quá trình thao tác lưới.
CHÚ THÍCH: Dây giềng được xe, bện tết từ các vật liệu tổng hợp hoặc các loại dây cáp thép. Đường kính dây giềng lớn hơn đường kính chì lưới, đường kính dây giềng thường bằng 3 mm đến 30 mm hoặc lớn hơn. Đối với lưới vây có các loại dây giềng sau: giềng phao, giềng chì, dây buộc chì, giềng biên, giềng rút, dây buộc vòng khuyên.
3.2 Ký hiệu viết tắt
| Chữ viết tắt | Diễn giải | Đơn vị tính |
| 2a | Kích thước mắt lưới | milimet (mm) |
| a | Kích thước cạnh mắt lưới | milimet (mm) |
| D | Đường kính ngoài vòng khuyên, dây giềng | milimet (mm) |
| d | Đường kính chỉ lưới, lỗ chì ống, lỗ phao con, tiết diện vòng khuyên | milimet (mm) |
| PA | Polyamid: vật liệu chỉ lưới, dây giềng | - |
| Pb | Chì | gam (g) |
| PE | Polyetylen: vật liệu chỉ lưới, dây giềng | - |
| PP | Polypropylen: vật liệu dây giềng | - |
| FP | Polyurethan foam: vật liệu nhựa tổng hợp dạng bọt xốp | - |
4 Thông số kích thước cơ bản
4.1 Cấu tạo tổng thể
Cấu tạo tổng thể lưới vây cá cơm xem Hình 1.

| CHÚ DẪN: | 7 Giềng rút biên đầu tùng lưới | 13 Vòng khuyên biên đầu cánh lưới |
| 1 Phao đầu tùng lưới | 8 Khóa xoay | 14 Giềng rút biên đầu cánh lưới |
| 2 Phao | 9 Vòng khuyên | 15 Giềng biên đầu cánh lưới |
| 3 Áo lưới | 10a Giềng rút đoạn 1 | 16 Chì |
| 4 Giềng phao | 10b Giềng rút đoạn 2 | 17 Mắt lưới hình vuông (□) |
| 5 Giềng biên đầu tùng lưới | 11 Dây buộc vòng khuyên | 18 Mắt lưới hình thoi (◊) |
| 6 Vòng khuyên biên đầu tùng lưới | 12 Giềng chì |
|
Hình 1- Cấu tạo tổng thể lưới vâycá cơm
4.2 Thông số áo lưới
Thông số áo lưới vây cá cơm được quy định trong Bảng 1. Phần thịt lưới sử dụng mắt lưới vuông, độ bền đứt mắt lưới có gút, chỉ lưới xe PA, độ bền đứt mắt lưới không gút PE trong Bảng 1 phải đáp ứng yêu cầu tại 5.2.2.1 và 5.2.2.4 của TCVN 8393:2021.
Bảng 1 - Thông số áo lưới vây cá cơm
| Tên gọi | Thông số kích thước cơ bản |
| 1. Chiều dài lưới kéo căng, m | Từ 471,00 đến 650,00 |
| 2. Chiều cao lưới kéo căng |
|
| - Phần tùng, m | Từ 60,00 đến 84,00 |
| - Phân thân, m | Từ 60,00 đến 84,00 |
| - Phần cánh, m | Từ 60,00 đến 84,00 |
| 3. Kích thước mắt lưới 2a, mm |
|
| - Phần tùng 2a, mm | Từ 10,00 đến 12,00 |
| - Phần thân 2a, mm | Từ 10,00 đến 12,00 |
| - Phần cánh 2a, mm | Từ 10,00 đến 12,00 |
| - Chao phao và chao biên 2a, mm | Từ 25,00 đến 40,00 |
| - Chao chì 2a, mm | Từ 25,00 đến 40,00 |
| 4. Tỷ số đường kính chỉ lưới (d) và kích thước cạnh mắt lưới (a) |
|
| - Phần tùng | Từ 0,05 đến 0,10 |
| - Phần thân | Từ 0,04 đến 0,08 |
| - Phần cánh | Từ ,003 đến 0,08 |
| - Chao phao | Từ 0,04 đến 0,07 |
| - Chao chì và chao biên | Từ 0,05 đến 0,07 |
| 5. Quy cách chỉ lưới |
|
| - Phần tùng | Từ 210D/6 đến 210D/9; 380D/2x1 đến 380D/2x2 |
| - Phần thân | Từ 380D/2x1 đến 380D/2x2 |
| - Phần cánh | Từ 380D/2x1 đến 380D/2x2 |
| - Chao phao | Từ 380D/3x3 đến 380D/4x3 |
| - Chao biên | Từ 380D/3x3 đến 380D/4x3 |
| - Chao chì | Từ 380D/4x3 đến 380D/5x3 |
| 6. Vật liệu áo lưới |
|
| - Phần tùng, phần thân và phần cánh | PE hoặc vật liệu có đường kính và độ bền tương đương |
| - Chao phao, chao biên và chao chì | PE hoặc vật liệu có đường kính và độ bền tương đương |
| 7. Hệ số rút gọn giềng phao |
|
| - Phần tùng | Từ 0,60 đến 0,70 |
| - Phần thân | Từ 0,70 đến 0,75 |
| - Phần cánh | Từ 0,70 đến 0,75 |
| 8. Hệ số rút gọn giềng chì | Từ 0,80 đến 0,82 |
| CHÚ THÍCH 1: Kích thước mắt lưới tham khảo Phụ lục D và Phụ lục E. Vật liệu lưới tham khảo Phụ lục D và Phụ lục E CHÚ THÍCH 2: Hình dạng mắt lưới sử dụng là dạng mắt lưới hình vuông ở phần tùng, phần thân, phần cánh, tham khảo Phụ lục E. | |
4.3 Phụ tùng kèm theo
Thông số phụ tùng kèm theo lưới vây cá cơm được quy định trong Bảng 2. Vật liệu phụ tùng là các loại dây giềng, độ bền dứt của các dây PA, PP xe xoắn trong Bảng 2 phải đáp ứng theo 5.3.2.1 của TCVN 8393:2021.
Bảng 2 - Phụ tùng kèm theo của lưới vây cá cơm
| Tên gọi | Thông số kích thước cơ bản |
| 1. Giềng băng phao |
|
| - Vật liệu | PP hoặc vật liệu có đường kính và độ bền tương đương |
| - Chiều dài, m | Từ 330,00 đến 455,00 |
| - Đường kính D, mm | Từ 10,00 đến 14,00 |
| 2. Giềng luồn phao |
|
| - Vật liệu | PP hoặc vật liệu có đường kính và độ bền tương đương |
| - Chiều dài, m | Từ 330,00 đến 455,00 |
| - Đường kính D, mm | Từ 6,00 đến 10,00 |
| 3. Giềng băng chì |
|
| - Vật liệu | PP hoặc vật liệu có đường kính và độ bền tương đương |
| - Chiều dài, m | Từ 370,00 đến 520,00 |
| - Đường kính D, mm | Từ 10,00 đến 12,00 |
| 4. Giềng luồn chì |
|
| - Vật liệu | PA sợi đơn hoặc vật liệu có đường kính và độ bền tương đương |
| - Chiều dài, m | Từ 370,00 đến 520,00 |
| - Đường kính D, mm | Từ 0,90 đến 1,00 |
| 5. Giềng biên |
|
| - Vật liệu | PP hoặc vật liệu có đường kính và độ bền tương đương |
| - Chiều dài, m | Từ 32,00 đến 48,00 |
| - Đường kính D, mm | Từ 10,00 đến 12,00 |
| 6. Giềng rút chính |
|
| - Vật liệu | PP hoặc vật liệu có đường kính và độ bền tương đương |
| - Chiều dài, m | Từ 550,00 đến 900,00 |
| - Đường kính D, mm | Từ 30,00 đến 45,00 |
| 7. Vòng khuyên chính |
|
| - Vật liệu | Inox, đồng hoặc vật liệu có đường kính độ bền tương đương |
| - Tổng số vòng khuyên, cái | Từ 120 đến 185 |
| -Đường kính ngoài vòng khuyên D, mm | Từ 200 đến 300 |
| - Khoảng cách hai vòng khuyên chính, mm | Từ 2 600 đến 3 500 |
| - Khối lượng vòng khuyên chính trên một mét giềng chì, g/m | Từ 980 đến 1 635 |
| - Khối lượng 1 vòng khuyên, g | Từ 3 000 đến 5 000 |
| 8. Chì |
|
| - Vật liệu | Pb hoặc vật liệu có đường kính và độ bền tương đương |
| - Tổng số chì, viên | Từ 19 760 đến 37 440 |
| - Kích thước viên chì, mm | 30 x 10 x 5 |
| - Khoảng cách hai viên chì, mm | Từ 463 đến 528 |
| - Khối lượng chì tính trên một mét lưới giềng chì, g/m | Từ 961,30 đến 1 296,00 |
| 9. Phao |
|
| - Vật liệu | FP hoặc vật liệu có đường kính và độ bền tương đương |
| -Tổng số phao, cái | Từ 1 340,00 đến 1 750,00 |
| - Kích thước phao, mm | 240 x 80 x 60 |
| - Khoảng cách giữa hai phao, mm | Từ 250,00 đến 260,00 |
| 10. Lực nổi, N/m | Từ 28,20 đến 39,10 |
| 11. Lực chìm, N/m | Từ 8,70 đến 17,60 |
| 12. Tỷ số lực nỗi và lực chìm | Từ 1,60 đến 2,30 |
| CHÚ THÍCH 1: Trang bị vòng khuyên xem Phụ lục A. CHÚ THÍCH 2: Chì được trang bị trên áo lưới, cách trang bị chì xem Phụ lục B. Trang bị phao xem Phụ lục C. | |
Phụ lục A
(Tham khảo)
Vòng khuyên chính và trang bị vòng khuyên chính lưới vây cá cơm
A.1 Cấu tạo vòng khuyên chính
Vòng khuyên chính có hình vành khăn được làm bằng đồng thau hoặc Inox bọc chì. Hình A.1 đưa ra ví dụ về cấu tạo vòng khuyên chính trang bị cho lưới vây cá cơm, khối lượng một vòng khuyên từ 3 000 g đến 5 000 g.
Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DẪN:
d là đường kính tiết diện vòng khuyên, vòng khuyên loại 1 có đường kính d = 25 mm, vòng khuyên loại 2 có đường kính d = 30 mm.
D là đường kính ngoài vòng khuyên, vòng khuyên loại 1 có đường kính D = 200 mm, vòng khuyên loại 2 có đường kính D = 300 mm.
Hình A.1 - Cấu tạo vòng khuyên chính
A.2 Trang bị vòng khuyên chính
Hình A.2 đưa ra ví dụ về trang bị vòng khuyên chính cho lưới vây cá cơm
Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DẪN:
Lvk là khoảng cách hai vòng khuyên, Lvk từ 2 600 mm đến 3 500 mm.
Ldb là chiều dài dây buộc vòng khuyên, có Ldb từ 300 mm đến 500 mm.
Vòng khuyên loại 1 được trang bị cho dây giềng chì ở phần giữa lưới, số lượng vòng khuyên loại 1 từ 100 cái đến 165 cái; vòng khuyên loại 2 được trang bị cho dây giềng chì ở phần đầu tùng lưới và đầu cánh lưới, sá lượng vòng khuyên loại 2 là 20.
Hình A.2 - Trang bị vòng khuyên chính
Phụ lục B
(Tham khảo)
Chì và trang bị chì lưới vây cá cơm
B.1 Cấu tạo chì
Chì có dạng hình trụ tròn, Hình B.1 đưa ra ví dụ về cấu tạo chì của lưới vây cá cơm. Khối lượng một viên là 18 g và chiều dài là 30 mm, đường kính lỗ là 5 mm.
Kích thước tính bằng milimét

Hình B.1 - Cấu tạo chì
B.2 Trang bị chì
Cách trang bị chì xem hình và Hình B.3.
Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DẪN:
Lc là khoảng cách hai viên chì từ 463 mm đến 528 mm.
Lhc là khoảng cách hai hàng chì từ 2 100 mm đến 2 200 mm.
Chì được trang bị trực tiếp trên áo lưới (không trang bị chì trên giềng chì). Sử dụng 26 đến 27 dây nẹp chì, các dây nẹp chì được lắp song song với giềng phao; Khoảng cách giữa các dây nẹp chì từ 2 100 mm đến 2 200 mm.
Dây nẹp chì: Sử dụng dây PA sợi đơn, đường kính bằng 0,90 mm, luồn qua các viên chì, cố định khoảng cách giữa các viên chì từ 463 mm đến 528 mm, mỗi dây nẹp chi được trang bị từ 760 viên đến 1 440 viên.
Hình B.3 - Trang bị chì
Phụ lục C
(Tham khảo)
Phao và trang bị phao lưới vây cá cơm
C.1 Cấu tạo phao
Phao lưới vây có dạng gần giống hình hộp chữ nhật cắt các góc và làm bằng vật liệu Foam PU được ký hiệu là FP. Hình C.1 đưa ra ví dụ về kích thước phao của lưới vây cá cơm là 240 mm x 80 mm x 60 mm.
Kích thước tính bằng milimét

Hình C.1 - Cấu tạo phao
C.2 Trang bị phao
Trang bị phao cho nghề lưới vây cá cơm xem Hình C.2.
Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DẪN:
Lp là khoảng cách giữa hai phao phần tùng, phần thân và phần cánh từ 250 mm đến 260 mm.
Hình C.2 - Trang bị phao
Phụ lục D
(Tham khảo)
Thống kê trang bị toàn bộ lưới vây cá cơm
Ví dụ về thống kê trang bị toàn bộ lưới vây cá cơm được nêu trong Bảng D.1.
Bảng D.1 - Ví dụ về thống kê trang bị toàn bộ lưới vây cá cơm
| TT | Tên gọi | Đơn vị tính | Số lượng | Vật liệu | Quy cách | Khối lượng (kg) |
| 1 | Phao đầu tùng | Cái | 1 | PVC | Ø = 300 mm | 1,67 |
| 2 | Phao | Cái | 1 347 | FP | Lp x Bp x Hp = 240 mm x80 mm x60 mm | 143,05 |
| 3 | Áo lưới | - | 1 | PA | 2a = 10 mm; 210D/9 | 59,20 |
| PE | 2a = 8 mm, 380D/2x1 | 1.447,28 | ||||
| PE | 2a = 40 mm; 380D/3x3; 380D/4x3 | 11,27 | ||||
| 4 | Giềng phao | - | - | - | - |
|
| - Giềng băng phao | Dây | 2 | PP | Lgp = 2 x 350,56 m; Ddg = 12 mm | 45,50 | |
| - Giềng luồn phao | Dây | 1 | PP | Lgp = 350,56 m; Ddg = 6 mm | 5,95 | |
| 5 | Giềng biên đầu tùng lưới | Dây | 2 | PP | Lgbt = 2 x 32,00 m; Ddg= 10 mm | 5,85 |
| 6 | Vòng khuyên biên tùng lưới | Cái | 15 | Inox | Dvk = 80 mm; dvk = 6 mm | 1,11 |
| 7 | Giềng rút biên tùng lưới | Dây | 1 | PP | Lgrbt = 100,00 m; Ddg =16 mm | 11,50 |
| 8 | Khoá xoay | Cái | 2 | Inox | Dkx= 16 mm | 1,80 |
| 9 | Vòng khuyên loại 1 | Cái | 20 | Pb | Dvk = 300 mm; dvk = 30 mm | 100,00 |
| Vòng khuyên loại 2 | Cái | 100 | Pb | Dvk = 200 mm; dvk = 25 mm | 300,00 | |
| 10 | Giềng rút đoạn 1 | Dây | 2 | PP | Lgr1 = 2 x 300,00 m; Ddg = 30 mm | 243,00 |
| 11 | Giềng rút đoạn 2 | Dây | 1 | PP | Lgr2 = 200,00 m; Ddg = 36 mm | 117,00 |
| 12 | Dây buộc vòng khuyên | Dây | 120 | PP | Ldbvk = 120 x 2 x 0,50 m; Ddg = 6 mm | 2,04 |
| 13 | Giềng chì | - | - | - | - |
|
| - Giềng băng chì | Dây | 2 | PP | Lgc= 400,64 m; Ddg = 12 mm | 26,00 | |
| - Giềng luồn chì | Dây | 1 | PP | Lgc = 400,64 m; Ddg = 6 mm | 6,80 | |
| 14 | Vòng khuyên biên cánh lưới | Cái | 15 | Inox | Dvk = 80 mm; dvk = 6 mm | 1,11 |
| 15 | Giềng rút biên cánh lưới | Dây | 1 | PP | Lgrbc= 100,00 m; Ddg = 16 mm | 11,50 |
| 16 | Giềng đầu biên cánh lưới | Dây | 2 | PP | Lgbc = 2 x 32,00 m; Ddg= 10 mm | 5,85 |
| 17 | Chì kẹp lưới | Viên | 19 760 | Pb | Lc = 30 mm, gc = 18 g/viên | 355,68 |
| 18 | Chỉ lắp ráp áo lưới | - | - | PA; PE | PA210D/21; PE380D/6 | 17,21 |
| 19 | Chỉ lắp phụ tùng | - | - | PA | PA sợi đơn d = 1,4 mm; PA 210D/21 | 12,54 |
| Tổng cộng | 2.932,91 | |||||
Phụ lục E
(Tham khảo)
Bản vẽ khai triển lưới vây cá cơm
Ví dụ về bản vẽ khai triển lưới vây cá cơm được nêu trong Hình E.1.

CHÚ DẪN: (1) Số mắt lưới, số cạnh mắt lưới vuông chiều rộng (2); số mắt lưới chiều cao
Phần (A) trang bị mắt lưới hình vuông. Sử dụng vật liệu PE mắt lưới hình vuông cho phần tùng, phần thân, và phần cánh lưới; Các phần lưới chao sử dụng vật liệu PE, lưới tùng phần (B), sử dụng vật liệu PA, mắt lưới hình thoi.
Phần (C) Số lượng cạnh mắt lưới hình vuông.
Hình E.1 - Ví dụ về bản vẽ khai triển lưới vây cá cơm
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 12833:2020, Thiết bị khai thác thủy sản - Lưới vây cá ngừ- Thông số kích thước cơ bản.
[2] Hội nghề cá Việt Nam, 2007. Bách khoa thủy sản, Nhà xuất bản Nông nghiệp.
[3] Trung tâm khuyến Nông quốc gia, 2012. Một số nghề khai thác thủy sản Việt Nam, Nhà xuất bản Nông nghiệp.
[4] Thái Văn Ngạn, 2004. Kỹ thuật khai thác hải sản bằng lưới vây, Nhà xuất bản Nông nghiệp TPHCM.
[5] Nguyễn Phi Toàn, 2010. Atlat ngư cụ khai thác hải sản Việt Nam, Viện nghiên cứu hải sản.
[6] Bùi Văn Tùng, 2005. Thuật ngữ trong khai thác thủy sản, Viện nghiên cứu hải sản.
[7] AL Fridman, 1986. Calculations for fishing gear designs, Fishing new books.
[8] SEAFDEC, 1992. Catalogue of Fishing gears and methods in Thailand, Vol-I.
[9] SEAFDEC, 2003. Catalogue of Fishing gears and methods in PhiliPPines, Vol-lll.
[10] SEAFDEC, 2002. Catalogue of Fishing gears and methods in Vietnam, Vol-IV.
Mục lục
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu viết tắt
3.1 Thuật ngữ và định nghĩa
3.2 Ký hiệu viết tắt
4 Thông số kích thước cơ bản
4.1 Cấu tạo tổng thể
4.2 Thông số áo lưới
4.3 Phụ tùng kèm theo
Phụ lục A (Tham khảo) Vòng khuyên chính và trang bị vòng khuyên chính lưới vây cá cơm
Phụ lục B (Tham khảo) Chì và trang bị chì lưới vây cá cơm
Phụ lục C (Tham khảo) Phao và trang bị phao lưới vây cá cơm
Phụ lục D (Tham khảo) Thống kê trang bị toàn bộ lưới vây cá cơm
Phụ lục E (Tham khảo) Bản vẽ khai triển lưới vây cá cơm
Thư mục tài liệu tham khảo
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!