Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14163:2024 Thiết bị khai thác thủy sản - Phân loại

Số hiệu: TCVN 14163:2024 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp , Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/10/2024
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 14163:2024

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14163:2024

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14163:2024 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14163:2024 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 14163:2024

THIẾT BỊ KHAI THÁC THỦY SẢN - PHÂN LOẠI

Fishing gears - Classification

 

Lời nói đầu

TCVN 14163:2024 do Cục Thủy sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THIT BỊ KHAI THÁC THỦY SN - PHÂN LOẠI

Fishing gears - Classification

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phân loại thiết bị khai thác thủy sản

2  Thuật ngữ, định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ, định nghĩa như sau:

2.1  Thiết bị khai thác thủy sản: Là công cụ để khai thác cá (hoặc các thủy sản khác) ở biển, sông, hồ và các thủy vực khác.

3  Ký hiệu và tên gọi danh mục thiết bị khai thác thủy sản

Ký hiệu và danh mục ngư cụ khai thác thủy sản quy định tại Bảng 1.

Bảng 1 - Ký hiệu và danh mục thiết bị khai thác thủy sn

TT

Ký hiệu

Tên gọi phổ thông

Tên gọi khác, theo địa phương, vùng miền

Tên tiếng Anh

Tên viết tắt tiếng Anh

1

LK

Lưới kéo

 

 

 

1.1

LK.01

Lưới kéo đơn dùng sào, khung

Lưới kéo khung, lưới kéo sào

Beam trawl

TBB

1.2

LK.02

Lưới kéo đơn tầng đáy

Lưới kéo ván, lưới giã ván, cào đơn, lưới vét

Bottom otter trawl

OTB

1.3

LK.03

Lưới kéo đôi tng đáy

Lưới giã cào, lưới giã đôi, cào đôi

Bottom pair trawl

PTB

1.4

LK.04

Lưới kéo mắt to

Lưới cào bay, lưới cào mở cao

Bottom pair trawl

PTB

2.

LV

Lưới vây

 

Surrounding nets

 

2.1

LV.01

Lưới vây tự do

Lưới vây đảo ngày, lưới vây đảo ngời (đêm)

Purse seine

PS

2.2

LV.02

Lưới vây kết hợp ánh sáng, chà rạo

Lưới vây đèn, lưới vây chà

Luring purse seine

LPS

2.3

LV.03

Lưới vây cá cơm

Vây cá cơm

Anchovy purse seine

APS

3.

LR

Lưới rê

 

Gillnets

 

3.1

LR.01

Lưới rê trôi tầng mặt

Lưới cản; lưới bén; lưới rê thu, ngừ, lưới rê cá chuồn, lưới rê cá trích

Surface drifting gillnets

GSD

3.2

LR.02

Lưới rê trôi tng đáy

Lưới quét; lưới quàng, lưới thưng; lưới rê cá lượng, lưới rê ghẹ

Sweeping gillnets

BGN

3.3

LR.03

Lưới rê cố định tầng đáy

Lưới rê khung

Bottom set gillnets

GNS

3.4

LR.04

Lưới rê vây

Reo phàng; lưới sĩ

Encircling gillnets

GNC

3.3

LR.05

Lưới rê hỗn hợp

Rê 2 tầng, rê 3 tầng; lưới xù; lưới rê bùng nhùng

Mixed gillnets

MGN

3.6

LR.06

Lưới rê ba lớp

Lưới 3 màng

Trammel nets

GTR

3.7

LR.07

Lưới rê túi

Lưới rê tôm

Bottom set gillnets with bag

BGB

4

CA

Câu

 

Hooks and lines

 

4.1

CA.01

Câu tay

Câu cần

Hand line

LHP

4.2

CA.02

Câu vàng

Câu vàng tầng mặt, câu vàng tầng đáy; câu vàng nằm ngang, câu vàng thẳng đứng

Long line

LLS

4.3

CA.03

Câu chạy

Câu kéo theo tàu

Pole and line; Trolling

LTL

5

CH

Lưới chụp

 

 

 

5.1

CH.01

Lưới chụp hai tăng gông

Chụp mực, chài chụp, vó chụp hai sào

Stick held falling net

FG

5.2

CH.02

Lưới chụp bốn tăng gông

Chụp mực, chài chụp, vó chụp, lưới chụp bốn sào

-

FG

6

VM

Lưới vó, mành

 

 

 

6.1

VM.01

Lưới mành

Mành chà, mành đèn

Lift net

LN

6.2

VM.02

Vó mạn tàu

Pha xúc

Stick held dip net

LNB

6.3

VM.03

 

Portable hooves

LNP

6.4

VM.04

Rớ

Chn

Fixed hooves

FH

7

RU

Lưới rùng

 

 

 

7.1

RU.01

Lưới rùng đối xứng

 

Beach Seine

SB

7.2

RU.02

Lưới rùng không đối xứng

 

Boat Seine

SV

8

LB

Lồng, bẫy

 

 

 

8.1

LB.01

Lưới đăng

Đăng chuồng; đó; xăm

Set net

SN

8.2

LB.02

Nò, sáo

 

Bamboo stake trap

BST

8.3

LB.03

Lưới đáy

Đáy cọc, đáy phao, đáy neo;chắn, chằn

Stow net

FSN

8.4

LB.04

Lồng cố định (có lưới)

Lồng bẫy ghẹ, bóng mực, lồng bẫy ốc hương, lồng bẫy cá

Trap

FIX

8.5

LB.05

Lồng xếp (có lưới)

Lờ dây, lú, bát quái, dớn

Pots

FWR

8.6

LB.06

Bây (có hom, không hom)

By cá chình, bẫy bạch tuộc, rập ốc

Pots

FPO

8.7

LB.07

Lưới vùi

Lưới moi, ruốc

Bury net

BN

9

TX

Te, xiệp

 

 

 

9.1

TX.01

Te thủ công (người đy)

Xẻo

Man-push net

MPM

9.2

TX.02

Te cơ giới (tàu đẩy)

Xiệp, xịch

Scoopnets

MSP

10

Cào đáy

 

 

 

10.1

CĐ.01

Cào đáy thủ công (sức người)

Cào ngao, cào sò

Hand-Dredge

DRH

10.2

CĐ.02

Cào đáy cơ giới (sức tàu)

Cào ngao, cào sò

Mechanized-Dredge

DRM

4  Phân loại

4.1  Lưới kéo

4.1.1  Nguyên lý đánh bắt

Ngư cụ đánh bắt chủ động, hoạt động theo nguyên lý lọc nước lấy cá. Lưới được di chuyển trong nước với tốc độ và ở độ sâu nào đó nhờ lực kéo của tàu, thuyền. Trong quá trình hoạt động, miệng lưới được m theo chiều ngang nhờ khoảng cách của 2 tàu (đối với lưới kéo đôi), hoặc nhờ lực mở ngang của 2 ván lưới (đối với lưới kéo đơn), hoặc nhờ khung lưới (đối với lưới kéo khung) và m theo chiều thẳng đứng nhờ lực nổi của phao và lực chìm của chì. Thủy sản phân bố trong khối nước mà lưới đi qua sẽ bị giữ lại ở đụt lưới.

4.1.2  Cấu tạo cơ bản lưới kéo

Cấu tạo cơ bản lưới kéo (xem Hình 1).

CHÚ DẪN:

1 Áo lưới

3.b

Giềng băng chì

5

Dây đôi

9 Xích chì

2.a Giềng băng phao

3.c

Dây buộc xích chì

6

Dây kéo lưới

10 Chữ A

2.b Dây buộc phao

4.a

Giềng trống trên

7

Phao

 

3.a Giềng luồn chì

4.b

Giềng trống dưới

8

Chì

 

Hình 1 - Cấu tạo cơ bản lưới kéo

4.1.3  Phân loại lưới kéo

Phân loại lưới kéo (LK) theo cấu tạo, nguyên lý đánh bắt, tầng nước hoạt động, gồm có:

LK.01; LK.02; LK.03; LK.04.

4.2  Lưới vây

4.2.1  Nguyên lý đánh bắt

Ngư cụ đánh bắt chủ động, hoạt động theo nguyên lý lọc nước lấy cá. Lưới có dạng tường lưới, được thả từ tàu, bao vây 1 vùng nước và được kéo lên tàu. Phương pháp khai thác của lưới vây là tàu chạy dò tìm đàn cá hoặc dùng ánh sáng, chà rạo để thu hút, tập trung cá.

4.2.2  Cấu tạo bản lưới vây

Cấu tạo cơ bản lưới vây (xem Hình 2).

CHÚ DẪN:

7  Giềng rút biên đu tùng lưới

13  Vòng khuyên biên đầu cánh lưới

1  Phao đầu tùng lưới

8  Khóa xoay

14  Giềng rút biên đu cánh lưới

2  Phao

9  Vòng khuyên

15  Giềng biên đầu cánh lưới

3  Áo lưới

10a  Giềng rút đoạn 1

16  Chì

4  Giềng phao

10b  Giềng rút đoạn 2

17  Mắt lưới hình vuông (□)

5  Giềng biên đầu tùng lưới

11  Dây buộc vòng khuyên

18  Mắt lưới hình thoi (◊)

6  Vòng khuyên biên đầu tùng lưới

12  Giềng chì

 

Hình 2 - Cấu tạo cơ bản lưới vây

4.2.3  Phân loại lưới vây

Phân loại lưới vây (LV) theo cấu tạo, nguyên lý đánh bắt và đối tượng đánh bắt, gồm có:

LV.01; LV.02; LV.03.

4.3  Lưới rê

4.3.1  Nguyên lý đánh bắt

Ngư cụ đánh bắt thụ động, hoạt động theo nguyên lý mắc hoặc nguyên lý đóng (đối tượng khai thác di chuyển và bị mắc hoặc vướng vào lưới).

4.3.2  Cấu tạo cơ bản lưới rê

Cấu tạo cơ bn lưới rê (xem Hình 3).

CHÚ DẪN:

1  Áo lưới

4  Phao ganh

7  Phao cờ

2  Giềng phao

5  Dây phao ganh

8  Dây phao cờ

3  Giềng chì

6  Chì

9  Dây giềng dắt

Hình 3 - Cấu tạo cơ bản lưới rê

4.3.3  Phân loại lưới rê

Phân loại lưới rê (LR) theo cấu tạo, phương pháp khai thác, tầng nước hoạt động và đối tượng khai thác gồm có:

LR.01; LR.02; LR.03; LR.04; LR.05; LR.06; LR.07.

4.4  Câu

4.4.1  Nguyên lý đánh bắt

Ngư cụ khai thác thủy sản bị động. Đối tượng khai thác bị thu hút bởi mồi câu (tự nhiên hoặc nhân tạo) được móc cố định vào lưỡi câu ở cuối dây câu hoặc dây câu nhánh, đối tượng sẽ bị mắc vào lưỡi câu khi ăn mồi câu. Đối với lưỡi câu chùm, khi đối tượng di chuyển qua lưỡi câu chùm, có thể bị mắc và giữ lại.

4.4.2  Cấu tạo cơ bản của câu

Cấu tạo cơ bản của câu (xem Hình 4, Hình 5).

Dây câu chính

4  Mồi câu

7  Phao cờ

2  Dây câu nhánh

5  Phao tròn

8  Dây phao cờ

3  Lưỡi câu

6  Dây phao tròn

9  Chì dằn đầu câu

Hình 4 - Cấu tạo cơ bản câu vàng

CHÚ DẪN:

1  Ống câu

3  Dây câu nhánh

5  Khóa xoay

2  Dây câu chính

4  Lưỡi câu

6  Chì

Hình 5 - Cấu tạo cơ bản câu tay

4.4.3  PhÂn loại câu

Phân loại câu (CA) theo nguyên lý đánh bắt, tầng nước hoạt động và đối tượng đánh bắt, gồm có:

CA.01; CA.02; CA.03.

4.5  Lưới chụp

4.5.1  Nguyên lý đánh bắt

Ngư cụ đánh bắt chủ động hoạt động theo nguyên lý lọc nước lấy cá, lưới được căng và định hình nhờ hệ thống tăng gông lắp trên tàu. Lưới chụp được thả theo chiều thẳng đứng từ mặt nước xuống độ sâu khai thác, nhờ sức nặng của chì, vòng khuyên sẽ làm cho lưới chìm nhanh, bao lấy khu vực đánh bắt. Sau đó tiến hành thu hệ thống dây giềng rút, khép kín miệng lưới để giữ toàn bộ các đối tượng khai thác trong lưới và kéo ngược miệng lưới lên tàu.

4.5.2  Cấu tạo cơ bản lưới chụp

Cấu tạo cơ bn lưới chụp (xem Hình 6).

CHÚ DẪN:

1  Áo lưới

2.a  Giềng miệng biên dưới chao lưới trên

2.b  Giềng miệng biên trên chao lưi dưới

2.c  Giềng miệng biên dưới chao lưới dưới

3  Giềng rút

4  Dây thắt đụt

5.a  Vòng khuyên chính

5.b  Vòng khuyên phụ

6  Chì

Hình 6 - Cấu tạo cơ bản của lưới chụp

4.5.3  Phân loại lưới chụp

Phân loại lưới chụp (LC) theo cấu tạo và cách căng miệng lưới, gồm có:

LC.01; LC.02.

4.6  Lưới vó, mành

4.6.1  Nguyên lý đánh bắt

Ngư cụ đánh bắt chủ động, hoạt động theo nguyên lý lọc nước lấy cá, miệng lưới được đặt chìm ở độ sâu nht định, sử dụng nguồn sáng hoặc chà rạo tập trung đàn cá vào vùng bao vây của lưới, khi cá tập trung đ lớn, kéo giềng miệng lên khỏi mặt nước bằng tay hoặc bằng máy tời và bắt cá.

4.6.2  Cấu tạo cơ bản của lưới vó, mành

Lưới vó, mành có cấu tạo gồm các phần: thân lưới, chao lưới, chì, đụt lưới, phao, dây giềng, dây kéo lưới.

4.6.3  Phân loại lưới vó, mành

Phân loại vó, mành (VM) theo cấu tạo, nguyên lý đánh bắt, tầng nước hoạt động, gồm có: VM.01; VM.02; VM.03; VM.04.

4.7  Lưới rùng

4.7.1  Nguyên lý đánh bắt

Ngư cụ đánh bắt chủ động, hoạt động theo nguyên lý lọc nước lấy thủy sản, lưới được thả từ bờ, bao vây vùng nước ven bờ, lưới được kéo vào bờ, dồn thủy sản vào tùng để thu hoạch.

4.7.2  Cu tạo bản lưới rùng

Cấu tạo cơ bản lưới rùng (xem Hình 7).

CHÚ DẪN:

1  Cọc ngáng

5  Chao phao

9  Túi lưới

13  Chì

2  Dây kéo đầu cánh

6  Giềng phao

10  Phao

 

3  Dây tam giác

7  Cánh lưới

11  Chao chì

 

4  Que ngáng

8  Thân lưới

12  Giềng chì

 

Hình 7 - Cấu tạo cơ bản lưới rùng

4.7.3  Phân loại lưới rùng

Phân loại lưới rùng (RU) theo cấu tạo và nguyên lý đánh bắt, gồm có:

RU.01; RU.02.

4.8  Lồng, bẫy

4.8.1  Nguyên lý đánh bắt

Ngư cụ đánh bắt thụ động. Nguyên lý đánh bắt của từng loại lồng, bẫy như sau:

4.8.1.1  Nguyên lý đánh bắt lưới đăng, nò sáo

Lưới được đặt chắn ngang hướng di chuyển của cá, lưới dẫn hướng cá qua ca lưới vào chuồng lưới và cá sẽ bị giữ lại tại chuồng lưới.

4.8.1.2  Nguyên lý đánh bắt lưới đáy

Miệng đáy chắn ngang dòng chảy, lợi dụng sức nước chảy, thủy triều hoặc tập tính di chuyển, trú ẫn, kiếm mồi của thủy sản để hướng thủy sản vào đụt lưới đáy. Thủy sn dễ đi vào nhưng không thể quay ra và được giữ trong đụt lưới đáy.

4.8.1.3  Nguyên lý đánh bắt lồng, bẫy

Lồng tạo nơi trú ẩn giả (có th có mồi) thu hút các loài thủy sản vào lồng bằng cửa vào dễ và không thể quay ra.

Lưới vùi được đánh bắt theo nguyên lý giềng chì của lưới được vùi vào đáy bin theo hàng cọc, giềng phao để tự do. Lưới được căng ra nhờ nước chảy tạo thành tường lưới chắn, cá di chuyển trong vùng nước gặp tường lưới sẽ bị đóng hoặc bị qun vào lưới.

4.8.2  Cấu tạo cơ bản của lồng, by

4.8.2.1  Cấu tạo cơ bản lưới đăng

Cấu tạo cơ bản lưới đăng (xem Hình 8).

CHÚ DẪN:

1  Dây neo

5  Phao

9  Hệ thống dây khép cửa lưới

2  Neo

6  Chuồng lưới

10  Chì

3  Lưới dẫn

7  Cửa lưới

 

4  Dây giềng chính

8  Lưới hom

 

Hình 8 - Cấu tạo cơ bản lưới đăng

4.8.2.2  Cấu tạo cơ bản lưới đáy

Cấu tạo cơ bản lưới đáy (xem Hình 9).

CHÚ DẪN:

1  Thân lưới

3  Giềng phao

5  Cọc

2  Đụt lưới

4  Giềng chì

6  Cọc cố định dây

Hình 9 - Cấu tạo cơ bản lưới đáy

4.8.2.3  Cấu tạo bản lưới vùi (xãm)

Lưới vùi có cấu tạo giống lưới rê, gồm: tấm lưới hình chữ nhật, giềng chì, giềng phao, hệ thống cọc cắm dọc theo mép triều ven bin đ giữ tường lưới.

4.8.2.4  Cấu tạo cơ bản lồng

Cấu tạo cơ bản lồng mực nang (xem Hình 10).

CHÚ DẪN:

Khung lồng

4  Lưới bọc đáy lồng

Dây buộc mồi

Lưới bọc quanh khung lồng

5  Lưới hom lồng

Dây liên kết lồng với đá dằn

Cửa hom

6  Dây liên kết lồng với phao ganh

 

Hình 10 - Cấu tạo cơ bản lồng mực nang

4.8.2.5  Cấu tạo cơ bản bẫy

Bay có cấu tạo gồm các phần: thân bẫy (dùng vật liệu nhựa hoặc vỏ ốc), cửa hom, dây chính kết nối các bẫy thành vàng bẫy, chì hoặc vật nặng cố định bẫy xuống đáy biển; dây nhánh, phao ganh đánh dấu bẫy trên biển.

Cấu tao cơ bn bẫy cá chình (xem Hình 11).

CHÚ DẪN:

1  Thân bẫy

2  Hom

3  Dây liên kết

Hình 11 - Cấu tạo cơ bản bẫy cá chình

4.8.3  Phân loại lồng, bẫy

Phân loại lồng, bẫy (LB) theo cấu tạo, nguyên lý đánh bắt, gồm có:

LB.01; LB.02; LB.03; LB.04; LB.05; LB.06; LB.07.

4.9  Te, xiệp

4.9.1  Nguyên lý hoạt động

Ngư cụ đánh bắt chủ động. Khi khai thác te, xiệp được đẩy về phía trước bằng sức người hoc bằng tàu, thuyền gắn máy (te được gắn ở mũi tàu, thuyền) và được nhấc lên đều đặn để thu gom thủy sản.

4.9.2  Cu tạo bản te, xiệp

Te, xiệp có cấu tạo gồm các phần: thân lưới có dạng hình tam giác, miệng lưới là đáy lớn được cố định bằng giềng miệng có chì tạo sức chìm, bám đáy. Hai cạnh bên có giềng hông. Túi lưới ở cuối hai giềng hông có kích thước mắt lưới nhỏ dần về đụt lưới. Sào tre để căng miệng lưới và giềng hông lưới, đầu sào tre gắn guốc giúp sào trượt trên mặt đáy biển.

Cấu tạo cơ bản te, xiệp (xem Hình 12).

CHÚ DN:

1  Sào tre

2  Phần thịt lưới

3  Guốc trượt

Hình 12 - Cấu tạo bản te, xiệp

4.9.3  Phân loại te, xiệp

Phân loại te, xiệp TX theo cấu tạo, phương pháp đánh bắt, gồm có:

TX.01; TX.02.

4.10  Cào đáy

4.10.1  Nguyên lý hoạt động

Ngư cụ đánh bắt chủ động, dùng sức người hoặc sức kéo của tàu để kéo ngư cụ ở phía sau, lọc nước, lọc chất đáy lấy thủy sản đáy.

Để tăng hiệu quả đánh bắt, cào đáy kết hợp dùng bơm nước có áp lực lớn sục xuống đáy biển.

4.10.2  Cấu tạo bn của cào đáy

Cào đáy thủ công có cấu tạo gồm các phần: lưỡi cào bằng thép, gắn túi lưới phía sau, thân cào bằng tre, gỗ, dây liên kết cào với người cào (người cào có thể đi giật lùi).

Cào đáy cơ giới có cấu tạo gồm các phần: lưỡi cào bằng thép có gắn các răng cào (hoặc vòi bơm) để cào, sục đáy biển. Khung cào bằng thép hoặc lưới lọc gắn phía sau lưỡi cào. Dây kéo liên kết cào với tàu.

4.10.3  Phân loại cào đáy

Phân loại cào đáy (CĐ) theo cấu tạo, phương pháp đánh bắt, gồm có: CĐ.01; CĐ.02.

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Hình ảnh thực tế một số nghề khai thác thủy sản thường gặp trên các vùng biển Việt Nam

A.1  Nghề kéo khung tầng đáy

Hình A.1 - Nghề lưới kéo khung tầng đáy

A.2  Nghề lưới kéo đơn tầng đáy 1 tàu 1 lưới

Hình A.2 - Nghề lưới kéo đơn tầng đáy 1 tàu 1 lưới

A.3  Nghề lưới kéo đơn tầng đáy 1 tàu 2 lưới

Hình A.3 - Nghề lưới kéo đan tầng đáy 1 tàu 2 lưới

A.4  Nghề lưới kéo đôi tầng đáy 2 tàu 1 lưới

Hình A.4 - Nghề lưới kéo đôi tầng đáy 2 tàu 1 lưới

A.5  Nghề lưới kéo trung tầng

Hình A.5 - Nghề lưới kéo trung tầng

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] Viện nghiên cứu Hi sản, 2009. Atlats ngư cụ khai thác hải sản Việt Nam.

[2] Bùi Văn Tùng, 2005. Thuật ngữ trong khai thác thủy sản, Viện nghiên cứu Hi sản.

[3] FAO, 2021. Classification and illustrated definition of fishing gears.

[4] SEAFDEC, 1992. Catalogue of Fishing gears and methods in Thailand, Vol-I.

[5] SEAFDEC, 2003. Catalogue of Fishing gears and methods in Phlippine, Vol-III.

[6] SEAFDEC, 2010. Purse seine fisheries of Thailand.

 

Mục lục

1 Phạm vi áp dụng

2 Thuật ngữ, định nghĩa

3 Ký hiệu và tên gọi danh mục thiết bị khai thác thủy sản

4 Phân loại

Phụ lục

Thư mục tài liệu tham khảo

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×