Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn TCVN 12493:2018 ISO 9766:2012 Mũi khoan ghép các mảnh cắt tháo lắp được
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12493:2018
Số hiệu: | TCVN 12493:2018 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12493:2018
ISO 9766:2012
MŨI KHOAN GHÉP CÁC MẢNH CẮT THÁO LẮP ĐƯỢC - CHUÔI HÌNH TRỤ CÓ MỘT MẶT VÁT PHẲNG SONG SONG
Drills with indexable inserts - Cylindrical shanks with a parallel flat
Lời nói đầu
TCVN 12493:2018 hoàn toàn tương đương ISO 9766:2012.
TCVN 12493:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cầm tay, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MŨI KHOAN GHÉP CÁC MẢNH CẮT THÁO LẮP ĐƯỢC - CHUÔI HÌNH TRỤ CÓ MỘT MẶT VÁT PHẲNG SONG SONG
Drills with indexable inserts - Cylindrical shanks with a parallel flat
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định kích thước cần thiết cho việc thay thế của mũi khoan chuôi hình trụ với một mặt phẳng song song cho trong bảng danh mục, được làm bằng vật liệu các bít và gốm theo ISO 513 hoặc HSS theo ISO 11054.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2245:1999 (ISO 286-2), Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép - Phần 2: Bảng cấp dung sai tiêu chuẩn và sai lệch giới hạn của Lỗ và Trục.
3 Kích thước
Xem Hình 1 và Bảng 1.
4 Đặc tính kỹ thuật
Lỗ nhỏ trên trục để làm mát khi khoan
Hình 1 - Ví dụ về chỉ số lỗ hình trụ cho trước trong khi khoan
Bảng 1 - Kích thước
Kích thước tính bằng milimet
d1 h6 | d2a min | h h13 | l1 ±1 | l2 min. | l3 max. |
20 | 25 | 18,2 | 50 | 43 | 7 |
25 | 31 | 23 | 56 | 49 | 7 |
32 | 38 | 30 | 60 | 53 | 7 |
40 | 46 | 38 | 70 | 63 | 7 |
50 | 56 | 47,8 | 80 | 73 | 7 |
a Dung sai cho d2 phù hợp với ISO 286-2 |
Phụ lục A
(Tham khảo)
Mối quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và loạt tiêu chuẩn ISO 13399
Về mối quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và các ký hiệu ưu tiên sử dụng theo loạt tiêu chuẩn ISO 13399, xem Bảng 1
Bảng 1 - Mối quan hệ giữa các ký hiệu trong tiêu chuẩn này và loạt tiêu chuẩn ISO 13399
Ký hiệu trong tiêu chuẩn này | Viện dẫn trong tiêu chuẩn này | Tên của đặc tính trong loạt ISO 13399 | Ký hiệu trong loạt ISO 13399 | Viện dẫn trong loạt ISO 13399 |
d1 | Hình 1 Bảng 1 | Đường kính chuôi | DMM | ISO/TS13399-3 và ISO 13399-4 71CF29862B277 |
d2 | Hình 1 Bảng 1 | Đường kính gờ bích | DF | ISO/TS13399-3 và ISO 13399-4 71EC61D8A1771 |
h | Hình 1 Bảng 1 | Không quy định | Không quy định | Không quy định |
l1 | Hình 1 Bảng 1 | Chiều dài chuôi | LS | ISO/TS13399-3 và ISO 13399-4 71CF298870946 |
l2 | Hình 1 Bảng 1 | Không quy định | Không quy định | Không quy định |
l3 | Hình 1 Bảng 1 | Không quy định | Không quy định | Không quy định. |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 513, Classification and application of hard cutting materials tor metal removal with defined cutting edges - Designation of the main grroups and groups of application (Phân loại và ứng dụng các vật liệu cứng để cắt gọt kim loại có các lưỡi cắt quy định ký hiệu của các nhóm chính và các nhóm áp dụng).
[2] ISO 11054, Cutting tools - Designation of high-speed steel groups (Dao cắt - Ký hiệu của các nhôm thép cao tốc)
[3] ISO 13399 (all parts), Cutting tool data representation and exchange (Trao đổi và trình bày cốc dữ liệu của dao cắt)