- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn sửa đổi 1:2019 TCVN 8936:2011 Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu hàng hải
| Số hiệu: | TCVN 8936:2011/SĐ1:2019 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
2019 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8936:2011/SĐ1:2019
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8936:2011/SĐ1:2019
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
SỬA ĐỔI 1:2019
TCVN 8936:2011 (ISO 8217:2010)
SẢN PHẨM DẦU MỎ - NHIÊN LIỆU (LOẠI F) - YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI NHIÊN LIỆU HÀNG HẢI
Petroleum products - Fuels (class F) - Specifications of marine fuels
Lời nói đầu
SỬA ĐỔI 1:2019/TCVN 8936:2011 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SẢN PHẨM DẦU MỎ - NHIÊN LIỆU (LOẠI F) - YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI NHIÊN LIỆU HÀNG HẢI
Sửa đổi 1
Petroleum products - Fuels (class F) - Specifications of marine fuels
Amendment 1
Trang 14, Bảng 1
Sửa đổi mức giới hạn của chỉ tiêu hàm lượng lưu huỳnh trong Bảng 1 như sau:
Bảng 1 - Nhiên liệu hàng hải chưng cất
| Đặc tính | Đơn vị | Giới hạn | Nhóm TCVN-F- | Phương pháp thử | |||
| DMX | DMA | DMZ | DMB | ||||
| Hàm lượng lưu huỳnhb | % khối lượng | max. | 0,5 | xem 7.2 TCVN 3172 (ASTM D 4294) TCVN 6701 (ASTM D 2622) | |||
| b Mặc dù các mức giới hạn đã được đưa ra, người mua vẫn phải xác định hàm lượng lưu huỳnh tối đa theo các giới hạn luật pháp quy định có liên quan, Xem Phụ lục C | |||||||
Trang 16, Bảng 2
Sửa đổi mức giới hạn của chỉ tiêu hàm lượng lưu huỳnh trong Bảng 2 như sau:
Bảng 2 - Nhiên liệu hàng hải cặn
| Đặc tính | Đơn vị | Giới hạn | Nhóm TCVN-F- | Phương pháp thử | ||||||||||
| RMA | RMB | RMD | RME | RMG | RMK | |||||||||
| 10 | 30 | 80 | 180 | 180 | 380 | 500 | 700 | 380 | 500 | 700 | ||||
| Hàm lượng lưu huỳnhb | % khối lượng | max. | 0,5 | xem 7.2 TCVN 3172 (ASTM D 4294) TCVN 6701 (ASTM D 2622) | ||||||||||
| b Mặc dù các mức giới hạn đã được đưa ra, người mua vẫn phải xác định hàm lượng lưu huỳnh tối đa theo các giới hạn luật pháp quy định có liên quan. Xem Phụ lục C | ||||||||||||||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!