Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9982-1:2018 Tủ lạnh bày hàng - Phần 1: Từ vựng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9982-1:2018

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9982-1:2018 ISO 23953-1:2015 Tủ lạnh bày hàng - Phần 1: Từ vựng
Số hiệu:TCVN 9982-1:2018Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:28/12/2018Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9982-1:2018

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9982-1:2018 DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9982-1:2018

ISO 23953-1:2015

TỦ LẠNH BÀY HÀNG - PHẦN 1: TỪ VỰNG

REFRIGERATOD DISPLAY CABINETS - PART 1: VOCABULARY

 

Lời nói đầu

TCVN 9982-1:2018 thay thế TCVN 9982-1:2013.

TCVN 9982-1:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 23953-1:2015.

TCVN 9982-1:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 86 Máy lạnh và điều hòa không khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 9982 (ISO 23953) Tủ lạnh bày hàng bao gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 9982-1:2018 (ISO23953-1:2015), Phần 1: Từ vựng;

- TCVN 9982-2:2018 (ISO 23953-2:2015), Phần 2: Phân loại, yêu cầu và điều kiện thử.

 

TỦ LẠNH BÀY HÀNG - PHẦN 1: TỪ VỰNG

REFRIGERATOD DISPLAY CABINETS - PART 1: VOCABULARY

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này thiết lập từ vựng của các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến tủ lạnh bày hàng được dùng để trưng bày và bản thực phẩm. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy hoặc tủ bán hàng lạnh tự động dùng cho phục vụ ăn uống hoặc các ứng dụng tương tự không phục vụ cho bán lẻ.

CHÚ THÍCH: Ngoài các thuật ngữ bằng tiếng Việt và tiếng Anh, tiêu chuẩn này còn đưa ra các thuật ngữ tương đương bằng tiếng Pháp, Đức, Ý và Tây Ban Nha.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 9982-2:2018 (ISO 23953-2:2015), Tủ lạnh bày hàng - Phần 2: Phân loại, yêu cầu và điều kiện thử.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

3.1  Họ và kiểu tủ

Xem Phụ lục A.

3.1.1

Tủ lạnh bày hàng

Tủ được làm lạnh bằng hệ thống làm lạnh cho phép chứa để trưng bày các thực phẩm ở trạng thái đã làm lạnh và đông duy trì trong các giới hạn nhiệt độ quy định.

3.1.2

Tủ lạnh bày hàng thẳng đứng

Tủ lạnh bày hàng, hoặc kiểu nửa thẳng đứng có nhiều tầng, kiểu roll-in hoặc kiểu cửa kính.

3.1.3

Tủ lạnh bày hàng nửa thẳng đứng

Tủ lạnh bày hàng thẳng đứng có chiều cao toàn bộ không vượt quá 1,5 m và có cửa trưng bày thẳng đứng hoặc nghiêng.

3.1.4

Tủ (quầy) lạnh bày hàng nằm ngang

Tủ (quầy) lạnh bày hàng có cửa trưng bày nằm ngang trên nóc tủ và tiếp cận vào tủ từ phía trên.

3.1.5

Tủ lạnh bày hàng kín

Tủ lạnh bày hàng mà việc tiếp cận thực phẩm được thực hiện bằng mở cửa hoặc nắp.

3.1.6

Tủ lạnh bày hàng có người phục vụ

Quầy có người phục vụ

Tủ lạnh bày hàng nằm ngang yêu cầu có người phục vụ khách hàng với các thực phẩm dạng tươi sống cắt miếng hoặc đóng gói.

3.1.7

Tủ lạnh bày hàng tự phục vụ

Quầy tự phục vụ

Tủ lạnh bày hàng nằm ngang cho phép khách hàng tự chọn thực phẩm đóng gói sẵn.

3.1.8

Quầy có người phục vụ với ngăn bảo quản gắn liền

Tủ lạnh bày hàng có người phục vụ, bao gồm cả ngăn bảo quản lạnh thường được đặt ở đáy tủ.

3.1.9

Tủ lạnh bày hàng kết hợp có cửa kính trên nóc

Tủ lạnh bày hàng gồm có đáy được làm lạnh, để hở hoặc có nắp kính và nóc tủ được làm lạnh và lắp cửa kính.

3.1.10

Tủ lạnh bày hàng kết hợp có nóc hở

Tủ lạnh bày hàng gồm có đáy được làm lạnh, để hở hoặc có nắp kính và nóc tủ được làm lạnh, để hở.

3.1.11

Tủ lạnh bày hàng kết hợp có nhiều nhiệt độ

Tủ lạnh bày hàng có các nhiệt độ khác nhau cho các thực phẩm đã được làm lạnh hoặc đông trong nóc và đáy tủ.

3.1.12

Tủ có mặt trước di động

Tủ kiểu roll-in

Tủ cho phép trưng bày các hàng hóa trực tiếp trên các khay hoặc giá hàng hóa, có thể được đặt bên trong bằng cách nâng, xoay hoặc di chuyển bộ phận bên dưới của mặt trước, ở vị trí được lắp.

3.1.13

Tủ dựa tường có người phục vụ

Tủ lạnh bày hàng có người phục vụ, được đặt sau người phục vụ, có hoặc không có ngăn bảo quản bổ sung ở phía sau.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 1.

3.2  Hình dạng của tủ lạnh bày hàng

3.2.1

Dãy tủ kiểu đảo

Dãy gồm nhiều kiểu tủ (nằm ngang, thẳng đứng hoặc kết hợp) trong đó có bố trí một tủ đầu dây để cho phép khách hàng tiếp cận tới mọi phía.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 1.

3.2.2

Tủ góc trong

Tủ bảo đảm tính liên tục về hình học giữa hai tủ có các đầu mút tạo thành một góc giữa 0° và 90°.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 1.

3.2.3

Tủ góc ngoài

Tủ bảo đảm tính liên tục về hình học giữa hai tủ có các đầu mút tạo thành một góc giữa 0° và 90°.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 1.

3.2.4

Vách tủ (cuối dãy)

Panen khép kín một tủ hoặc một dãy tủ có nhiều mô đun hoặc mặt bên của dãy tủ có nhiều mô đun.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 1.

3.2.5

Dãy tủ có nhiều mô đun

Dãy tủ

Dãy gồm các tủ lạnh bày hàng có nhiều mô đun ghép lại với nhau và các tủ này không nhất thiết phải được bố trí theo đường thẳng.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 1.

3.2.6

Dãy tủ kỹ thuật

Khu vực kỹ thuật

Dãy các tủ lạnh bày hàng có nhiều mô đun ghép lại với nhau và các tủ này không nhất thiết phải được bố trí theo đường thẳng nhưng có các cơ cấu an toàn và điều khiển nhiệt độ chung.

CHÚ THÍCH: Xem HÌnh 1.

3.2.7

Tủ tường

Tủ (nằm ngang, thẳng đứng hoặc kết hợp) được bố trí có lưng áp vào tường hoặc lưng áp vào lưng với tủ khác.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 1.

3.2.8

Tủ kiểu đảo

Tủ được bố trí để đi xung quanh mua sắm hoặc tủ kiểu khác được dự định ghép thành một phần của dãy tủ kiểu đảo.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 1.

3.2.9

Tủ kiểu đảo có cửa gió cấp ở giữa

Tủ kiểu đảo có cửa gió cấp được bố trí ở giữa tủ sao cho buồng bảo quản sản phẩm gồm có hai thể tích riêng biệt

CHÚ THÍCH: Hai tủ vách hở được ghép lưng áp lưng không được coi là “tủ kiểu đảo có cửa gió cấp ở giữa".

3.2.10

Tủ đầu dãy

Tủ được bố trí ở đầu của dãy tủ kiểu đảo.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 1.

CHÚ DẪN:

1 Tủ dựa tường có người phục vụ

2 Dãy tủ kiểu đảo

3 Tủ góc trong

4 Tủ góc ngoài

5 Vách tủ (cuối dãy)

6 Dãy tủ có nhiều môđun

7 Dãy tủ kỹ thuật/khu vực kỹ thuật

8 Tủ tường

9 Tủ kiểu đảo

10 Tủ đầu dãy

11 Khách hàng

12 Người phục vụ

Hình 1 - Hình dạng của tủ lạnh bày hàng

3.3

Các bộ phận của tủ lạnh bày hàng

3.3.1

Cửa gió cấp

Cửa tại đó luồng gió đi ra.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 2.

3.3.2

Cửa gió hồi

Cửa tại đó luồng gió đi về bên trong các ống dẫn không khí của tủ.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 2.

3.3.3

Giá (bày hàng)

Bề mặt không bao gồm sàn đáy, trên đó bày các hàng hóa.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 2.

3.3.4

Thanh ghi giá

Thanh định hình được lắp dọc theo các giá của tủ trên đó dán các loại nhãn khác nhau để cung cấp thông tin cho khách hàng.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 2.

3.3.5

Tấm che chân tủ

Tấm thẳng đứng hoặc bệ bao che khe hở giữa sản và đế tủ.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 2.

3.3.6

Tấm che đêm

Nắp, màn che hoặc tấm che khác được dùng để giảm nhiệt (ví dụ, do bức xạ hồng ngoại hoặc đối lưu) lọt vào bên trong tủ lạnh bày hàng để hở.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 2.

3.3.7

Màn che đêm

Loại tắm che đêm kiểu màn, màn được kéo trên cửa trưng bày của tủ để che kín cửa và màn này có thể di chuyển tự động.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 2.

3.3.8

Vòm trên

Phần phía trên, mặt trước của tủ thẳng đứng.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 2.

3.3.9

Panen mặt trước

Nhóm các bộ phận thẩm mỹ của mặt trước tủ mà khách hàng có thể nhìn thấy được.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 2.

3.3.10

Mặt trước

Mặt tủ đối diện với khách hàng hoặc trong trường hợp tủ kiểu đảo, là mặt trên đó nhà sản xuất gắn nhãn hiệu của mình.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 2.

3.3.11

Thanh chặn phía trước

Bộ phận chặn giữ hàng hóa trong bề mặt trưng bày.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 2.

3.3.12

Lan can (tay vịn)

Profin mặt trước, phía trên của tủ che phủ mép tủ thường bị khách hàng chạm vào.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 2.

3.3.13

Tổ ngưng tụ

Kết hợp của một hoặc nhiều máy nén, dàn ngưng và bình chứa chất lỏng (khi có yêu cầu) và các thiết bị phụ, phụ tùng thường được trang bị.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 2.

3.3.14

Sàn đáy

Bề mặt trưng bày ở dưới cùng của tủ.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 2.

3.3.15

Cữ giá (bày hàng)

Bộ phận dùng để giới hạn sự chất tải của bề mặt trưng bày.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 2.

CHÚ DẪN:

1 Cửa gió cấp

2 Cửa gió hồi

3 Giá (bày hàng)

4 Thanh ghi giá

5 Tấm che chân tủ

6 Tấm che đêm

7 Màn che đêm

8 Vòm trên

9 Panen mặt trước

10 Mặt trước

11 Thanh chặn phía trước

12 Lan can (tay vịn)

13 Vị trí có thể của tổ ngưng tụ

14 Sàn đáy

15 Cữ giá

Hình 2 - Các bộ phận của tủ lạnh bày hàng

3.4  Đặc tính kích thước

3.4.1

Diện tích giá được làm lạnh

Diện tích bề mặt trưng bày được làm lạnh ở đó khe hở thẳng đứng phía trên bất cứ giá hoặc sàn đáy nào đều lớn hơn hoặc bằng 100 mm, được đo vuông góc phía trên mặt phẳng của giá hoặc sàn đáy và ở trong ranh giới của bất cứ giới hạn chất tải nào.

3.4.2

Kích thước bao ngoài khi lắp đặt

Các kích thước của hình hộp chữ nhật được giới hạn bởi chiều dài, chiều sâu và chiều cao của tủ, bao gồm cả các phụ tùng nhô ra của nó.

3.4.3

Kích thước bao ngoài trong sử dụng

Các kích thước cần thiết cho việc lắp đặt cũng như không gian cho phép lưu thông không khí làm mát dàn ngưng, mở và đóng các cửa và các bộ phận khác để tiếp cận với thực phẩm hoặc không gian cho phép nạp thực phẩm, thải nước băng tan, v.v.

3.4.4

Không gian trưng bày

Không gian ở đó khách hàng có thể xem các hàng hóa được chứa trong tủ.

3.4.5

Diện tích cửa trưng bày

Diện tích thu được bằng cách nhân chiều dài và chiều rộng nhỏ nhất (hoặc chiều cao khi thích hợp) cho vùng cửa của tủ.

3.4.6

Giới hạn chất tải

Bề mặt biên (từng bộ phận của tủ) gồm có một hoặc nhiều mặt phẳng trong đó tất cả các gói thử có thể được duy trì trong các giới hạn cho cấp nhiệt độ gói M đã công bố.

3.4.7

Đường giới hạn chất tải

Đường biên được đánh dấu bền lâu biểu thị mép của bề mặt giới hạn chất tải.

3.4.8

Dung tích hữu ích

Dung tích chứa thực phẩm trong giới hạn chất tải.

3.4.9

Dung tích thô

Dung tích bên trong các thành trong của tủ hoặc ngăn tủ, trừ các phụ tùng bên trong, các cửa hoặc nắp, nếu có, với các cửa hoặc nắp này được đóng và có tính đến giới hạn chất tải nếu tủ không có cửa hoặc nắp.

3.4.10

Tổng diện tích trưng bày

TDA

Tổng diện tích chứa thực phẩm nhìn thấy được, bao gồm cả diện tích nhìn thấy được qua kính, được xác định bằng tổng các diện tích bề mặt được chiếu trên mặt phẳng nằm ngang và thẳng đứng của dung tích hữu ích.

CHÚ THÍCH: Xem TCVN 9982-2:2018 (ISO 23953-2:2015), Phụ lục A.

3.4.11

Tầm nhìn rõ của sản phẩm bằng phương pháp vòng cung

VPA

Tổng diện tích chứa thực phẩm nhìn thấy được, bao gồm cả diện tích nhìn thấy được qua kính, được xác định bằng phương pháp vòng cung phù hợp với TCVN 9982-2:2018 (ISO 23953-2:2015), Phụ lục A.

3.5  Các đặc tính vận hành

3.5.1

Luồng gió

Dòng không khí đi từ cửa gió cấp hướng tới cửa gió hồi, do đó hạn chế cả sự truyền nhiệt và khối lượng giữa dung tích thô của tủ và môi trường xung quanh.

3.5.2

Điều kiện sử dụng bình thường

Điều kiện vận hành có được khi tủ, bao gồm tất cả các thiết bị phụ, phụ tùng được định vị cố định đã được thiết lập và lắp đặt phù hợp với khuyến nghị của nhà sản xuất và sẵn sàng cho sử dụng.

CHÚ THÍCH: Tác động của các hoạt động do những người không có kỹ thuật thực hiện để chất hàng, dỡ hàng, làm sạch, xả băng, thao tác bằng tay các bộ phận điều khiển có thể tiếp cận được và bất cứ các thiết bị phụ, phụ tùng nào có thể di động được, v.v... theo hướng dẫn của nhà sản xuất đều ở trong phạm vi của định nghĩa này. Tác động của các hoạt động do sự can thiệp của nhân viên kỹ thuật cho mục đích bảo dưỡng hoặc sửa chữa nằm ngoài phạm vi của định nghĩa này.

3.5.3

Xả băng

Sự loại bỏ băng, tuyết và nước đá khỏi tủ lạnh bày hàng.

3.5.3.1

Xả băng tự động

Xả băng trong đó không cần thiết phải có sự tác động của người sử dụng để bắt đầu loại bỏ băng tuyết tích tụ và khôi phục hoạt động bình thường của tủ.

CHÚ THÍCH: Xả băng tự động bao gồm cả việc thải nước băng tan tự động.

3.5.3.2

Xả băng bán tự động

Xả băng trong đó cần có sự tác động của người sử dụng để bắt đầu loại bỏ băng tuyết tích tụ và hoạt động bình thường của tủ được khôi phục tự động.

CHÚ THÍCH: Xả băng bán tự động bao gồm cả việc thải nước băng tan tự động hoặc cần phải thải nước băng tan bằng tay.

3.5.3.3

Xả băng bằng tay

Xả băng trong đó cần có sự tác động của người sử dụng để bắt đầu loại bỏ băng tuyết tích tụ và sự khôi phục hoạt động bình thường của tủ cần có thêm tác động của người sử dụng.

CHÚ THÍCH: Xả băng bằng tay bao gồm cả việc thải nước băng tan tự động hoặc cần phải thải nước băng tan bằng tay.

3.5.3.4

Xả băng bằng hơi nóng

Xả băng bằng một phần dòng hơi nóng đi qua dàn bay hơi.

3.5.4

Hệ thống làm lạnh kiểu nén

Hệ thống trong đó quá trình làm lạnh được thực hiện bởi sự bay hơi ở áp suất thấp trong bộ trao đổi nhiệt (dàn bay hơi) của môi chất lạnh lỏng, do vậy hơi được tạo thành lại được khôi phục về trạng thái lỏng bằng nén cơ học tới áp suất cao hơn và sau đó được làm lạnh trong bộ trao đổi nhiệt khác (dàn ngưng).

3.5.5

Hệ thống làm lạnh kiểu gián tiếp

Hệ thống trong đó hệ thống tuần hoàn môi chất lạnh thứ cấp được lắp đặt giữa hệ thống làm lạnh trung tâm và tủ.

3.5.6

Thải nước băng tan

Quá trình trong đó nước băng tan được lấy đi khỏi tủ lạnh bày hàng.

3.5.7

Thải nước băng tan tự động

Thải và/hoặc làm bay hơi nước băng tan mà không cần phải có bất cứ tác động nào của người sử dụng.

3.5.8

Thải nước băng tan bằng tay

Thải nước băng tan cần phải có tác động của người sử dụng.

3.5.9

Môi chất lạnh thứ cấp

Lưu chất thể lỏng hoặc lỏng-rắn hoặc khí-lỏng được sử dụng trong hệ thống làm lạnh kiểu gián tiếp để truyền nhiệt

3.5.10

Độ quá nhiệt hơi hút

Hiệu số giữa nhiệt độ của hơi hút tại một điểm đã cho và nhiệt độ bão hòa bắt nguồn từ áp suất tại điểm này bằng cách sử dụng các dữ liệu nhiệt động lực học cho môi chất lạnh quy định.

3.5.11

Tốc độ làm lạnh

Lượng năng lượng được lấy khỏi tủ lạnh bày hàng trong một đơn vị thời gian ở các điều kiện vận hành quy định.

3.5.12

Điện năng tiêu thụ trực tiếp

DEC

Năng lượng tiêu thụ của các bộ phận điện của tủ.

3.5.13

Điện năng tiêu thụ cho làm lạnh

REC

Năng lượng tiêu thụ của hệ thống làm lạnh thông thường cần thiết để vận hành tủ.

3.5.14

Điện năng tiêu thụ cho bơm

PEC

Năng lượng tiêu thụ của hệ thống bơm thông thường để bơm môi chất lạnh thứ cấp cần thiết cho vận hành tủ.

3.5.15

Tổng năng lượng tiêu thụ

TEC

Tổng của điện năng tiêu thụ trực tiếp (DEC) và điện năng tiêu thụ cho làm lạnh (REC).

3.5.16

Năng lượng tiêu thụ chống ngưng tụ

AEC

Tổng năng lượng tiêu thụ hàng ngày được sử dụng trong việc loại bỏ ngưng tụ ở bên ngoài tủ lạnh bày hàng thương mại, điển hình bao gồm năng lượng cho quạt và bộ sưởi chống ngưng tụ.

3.5.17

Năng lượng tiêu thụ cho xả băng

DFEC

Năng lượng tiêu thụ bởi các bộ nung nóng xả băng trong khoảng thời gian xả băng.

3.5.18

Năng lượng tiêu thụ cho quạt

FEC

Năng lượng tiêu thụ bởi các động cơ quạt.

3.5.19

Năng lượng tiêu thụ cho chiếu sáng

LEC

Năng lượng tiêu thụ bởi các đèn được lắp trong tủ lạnh bày hàng.

3.5.20

Năng lượng tiêu thụ cho khay hứng nước ngưng dàn bay hơi

PEC

Lượng năng lượng nhiệt cần thiết để thay đổi sự ngưng tụ từ chất lỏng sang hơi trong khay hứng của hệ thống hút nước tụ động của tủ có tổ ngưng tụ gắn liền.

3.5.21

Năng lượng tiêu thụ cho máy nén

CEC

Năng lượng tiêu thụ bởi máy nén của tổ ngưng tụ được gắn liền trong tủ lạnh bày hàng.

3.5.22

Tổng năng lượng tiêu thụ đã sửa đổi

TECR

Tổng của năng lượng tiêu thụ cho làm lạnh đã sửa đổi (RECR) với giá trị đã được tính lại của điện năng tiêu thụ trực tiếp (DEC) khi các bộ phận điện thay thế được sử dụng trong tủ dành cho kiểu nén ở xa hoặc hệ thống làm lạnh kiểu gián tiếp.

3.5.23

Năng lượng tiêu thụ cho làm lạnh bổ sung

Tác động gián tiếp bổ sung của các bộ phận điện thay thế về điện năng tiêu thụ cho làm lạnh đối với tủ dành cho kiều nén ở xa hoặc hệ thống làm lạnh kiểu gián tiếp.

3.5.24

Thông số đặc trưng tiêu chuẩn đã công bố

Bản công bố các giá trị được gắn cho của các đặc tính tính năng, trong các điều kiện thông số đặc trưng tiêu chuẩn đã nêu, theo đó một thiết bị có thể được chọn cho ứng dụng của nó.

CHÚ THÍCH: Thuật ngữ thông số đặc trưng tiêu chuẩn đã công bố bao gồm cả thông số đặc trưng của tất cả các đặc tính tính năng đã thể hiện trên thiết bị hoặc được công bố trong các quy định kỹ thuật, quảng cáo hoặc tài liệu khác do nhà sản xuất kiểm soát, ở thông số đặc trưng tiêu chuẩn đã nêu.

3.5.25

Thông số đặc trưng tiêu chuẩn

Thông số đặc trưng dựa trên các thử nghiệm được thực hiện ở các điều kiện thông số đặc trưng tiêu chuẩn.

3.5.26

Điều kiện thông số đặc trưng

Tập hợp các điều kiện làm việc, dưới các điều kiện này xảy ra một mức các kết quả tính năng duy nhất và chỉ gây ra mức tính năng đó.

3.5.27

Điều kiện thông số đặc trưng tiêu chuẩn

Các điều kiện thông số đặc trưng được sử dụng làm cơ sở so sánh các đặc tính tính năng.

3.5.28

Hệ số hiệu quả của máy nén được gắn liền

COP ic

Tỉ số giữa năng suất lạnh tính bằng oát và giá trị công suất điện đầu vào tính bằng oát tại bất kỳ tập hợp các điều kiện thông số đặc trưng cho trước đối với máy nén được gắn liền.

3.6  Môi trường thử nghiệm

3.6.1

Gói M

Gói thử được gắn thiết bị đo nhiệt độ.

3.6.2

Gói thử

Gói không gắn thiết bị đo nhiệt độ.

CHÚ THÍCH: Gói này có thể là một hộp bằng chất dẻo trong đó chứa các chất là nước ngậm trong vật liệu xốp như bọt biển tự nhiên, bọt chất dẻo hoặc bọt xenlulô.

3.6.3

Cấp khí hậu

Sự phân loại khí hậu của phòng thử theo nhiệt độ bầu khô và độ ẩm tương đối.

CHÚ THÍCH: Xem TCVN 9982-2 (ISO 23953-2)

3.6.4

Cấp nhiệt độ của gói M

Sự phân loại nhiệt độ của gói M theo nhiệt độ của các gói M ấm nhất và lạnh nhất trong quá trình thử nhiệt độ theo TCVN 9982-2 (ISO 23593-2).

3.6.5

Phân loại tủ

Ký hiệu được cho bởi sự kết hợp của cáp khí hậu và cấp nhiệt độ của gói M.

VÍ DỤ: Một tủ được thử trong phòng thử có cấp khí hậu cấp 3 với cấp nhiệt độ của gói M là M1 sẽ được ký hiệu là 3 M1.

3.6.6

Nhiệt độ của sản phẩm

Một trong các phân loại được xác định trong TCVN 9982-2:2018.4.2.2. Bảng 1.

CHÚ THÍCH: Nhiệt độ của sản phẩm thiết lập mức tính năng của tủ lạnh bày hàng.

3.7  Thuật ngữ chung

3.7.1

Họ sản phẩm

Nhóm các tủ.

CHÚ THÍCH: Xem Phụ lục A.

3.7.2

Khách hàng

Người mua hoặc người sử dụng cuối cùng của hàng hóa.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 1.

3.7.3

Người phục vụ

Nhân viên của cửa hàng có trách nhiệm chuẩn bị và phục vụ hàng hóa cho khách hàng.

CHÚ THÍCH: Xem Hình 1.

3.7.4

Hàng hóa

Các mặt hàng (sản phẩm) được bán.

3.7.5

Thực phẩm

Các hàng hóa để tiêu thụ.

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Ký hiệu của các họ tủ lạnh bày hàng

Ứng dụng

Nhiệt độ dương

Nhiệt độ âm

Được sử dụng cho

Thực phẩm lạnh

Thực phẩm đông, đông nhanh và kem

Tủ nằm ngang

Tủ lạnh có người phục vụ và cửa phục vụ hở

HC1

Tủ đông có người phục vụ và cửa phục vụ hở

HF1

Tủ lạnh có người phục vụ và cửa phục vụ hở, có ngăn bảo quản gắn liền

HC2

 

 

Tủ lạnh hở, ở sát tường

HC3

Tủ đông hở, ở sát tường

HF3

Tủ lạnh kiểu đảo, hở

HC4

Tủ đông kiểu đảo, hở

HF4

Tủ lạnh ở sát tường có nắp kính

HC5

Tủ đông ở sát tường có nắp kính

HF5

Tủ lạnh kiểu đảo, có nắp kính

HC6

Tủ đông kiểu đảo, có nắp kính

HC6

Tủ lạnh có người phục vụ và cửa phục vụ kín

HC7

Tủ đông có người phục vụ và cửa phục vụ kín

HF7

Tủ lạnh có người phục vụ và cửa phục vụ kín, có ngăn bảo quản gắn liền

HC8

 

 

Tủ thẳng đứng

Tủ lạnh nửa thẳng đứng

VC1

Tủ đông nửa thẳng đứng

VF1

Tủ lạnh có nhiều tầng

VC2

Tủ đông có nhiều tầng

VF2

Tủ lạnh kiểu roll-in (có mặt trước di động)

VC3

 

 

Tủ lạnh có cửa kính

VC4

Tủ đông có cửa kính

VF4

Tủ kết hợp

Tủ lạnh có nóc hở, đáy hở

YC1

Tủ đông có nóc hở, đáy hở

YF1

Tủ lạnh có nóc hở, đáy có nắp kính

YC2

Tủ đông có nóc hờ, đáy có nắp kính

YF2

Tủ lạnh có cửa kính trên nóc, đáy hở

YC3

Tủ đông có cửa kính trên nóc, đáy hở

YF3

Tủ lạnh có cửa kính trên nóc, đáy có nắp kính

YC4

Tủ đông có cửa kính trên nóc, đáy có nắp kính

YF4

Tủ có nhiều nhiệt độ, nóc hở, đáy hở

YM5

Tủ có nhiều nhiệt độ, nóc hở, đáy có nắp kính

YM6

Tủ có nhiều nhiệt độ, có cửa kính trên nóc, đáy hở

YM7

Tủ có nhiều nhiệt độ, có cửa kính trên nóc, đáy có nắp kính

YM8

R  Tổ ngưng tụ ở xa

I  Tổ ngưng tụ gắn liền

A  Có người phục vụ

S  Tự phục vụ

H  Nằm ngang

V  Thẳng đứng

Y  Kết hợp

C  Lạnh

F  Đông

M  Nhiều nhiệt độ

Có thể sử dụng sự phân loại chung như sau: HC1, VF1, YM5. Khi cần thiết, có thể phân loại chính xác hơn, ví dụ RHC1A, IVF1S

CHÚ THÍCH: Tủ có người phục vụ chủ yếu là có người phục vụ nhưng có thể là tự phục vụ. Các tủ lạnh có nhiều tầng chủ yếu là tự phục vụ nhưng có thể có người phục vụ.

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Thuật ngữ tương đương bằng các ngôn ngữ khác

Tiếng Việt

Tiếng Pháp

Tiếng Đức

Tiếng Ý

Tiếng Tây Ban Nha

Tủ lạnh bày hàng

Meuble frigorifique de vente

Verkaufskühlmöb el

Mobile refrigerato per esposizione e vendita

Mueble frigorífico comercial

Tủ lạnh bày hàng thẳng đứng

Meuble frigorifique de vente vertical

Vertikales Verkaufs- kühlmöbel

Mobile refrigerato ad esposizione verticale

Mueble frigorifico comercial vertical

Tủ lạnh bày hàng nửa thẳng đứng

Meuble frigorifique de vente semi- vertical

Halbhohes vertikales Verkaufskühlmöbel

Mobile refrigerato ad esposizione verticale a mezza altezza

Mueble frigorífico comercial semi-vertical

Tủ lạnh bày hàng nằm ngang

Meuble frigorifique de vente horizontal

Horizontales Verkaufskühlmöbel

Mobile refrigerato di vendita orizzontale

Mueble frigorífico comercial horizontal

Tủ lạnh bày hàng kín

Meuble frigorifique de vente fermé

Geschlossenes Verkaufskühlmöbel

Mobile refrigerato di vendita chiuso

Mueble frigorífico comerdal cerrado

Tủ lạnh bày hàng có người phục vụ/quầy có người phục vụ

Meuble frigorifique de vente à service assisté

Verkaufskühlmöbel mit Bedienung/ Bedienungstheke

Mobile refrigerato di vendita a servizio assistito

Mueble frigorífico comerdal servicio tradicional/Vitrina tradicional

Tủ lạnh bày hàng tự phục vụ/quầy tự phục vụ

Meuble frigorifique de vente libre- service

Verkautskühlmöbel zur Selbstbedienung

Mobile refrigerato di vendita a libero servizio

Mueble frigorífico comercial autoservicio

Quầy có người phục vụ với ngăn bảo quản gắn liện

Meuble à service assisté avec réserve réfrigérée

Bedienungstheke mit eingebautem Vorratsfach

Mobile tradizionale con riserva refrigerata

Vitrina tradicional con reserve refrigerada

Tủ lạnh bày hàng kết hợp có cửa kính trên nóc

Meuble frigorifique de vente combiné avec superstructure à portillon vitré

kombiniertes Verkaufskühlmöbel mít einem Glastürenaufsatz

Mobile refrigerato di vendita combinato con alzata a sportelli

Mueble frigorífico comercial mixto con puertas de cristal en la parte superior

Tủ lạnh bày hàng kết hợp có nóc hở

Meuble frigorifique de vente oombiné avec superstructure ouverte

kombiniertes Verkautskühlmöbel mit einem offenem Aufsatz

Mobile refrigerato di vendita combinato con alzata aperta

Mueble frigorífico comercial mixto con la parte superior abierta

Tủ lạnh bày hàng kết hợp có nhiều nhiệt độ

Meuble frigorifique de vente combiné multitempérature

kombiniertes Verkautskühlmöbel für verschiedene Temperaturen

Mobile refrigerato di vendita multitemperatura

Mueble frigorífico comercial mixto multitemperatura

Tủ có mặt trước di động/Tủ kiểu roll-in

Meuble à faҫade mobile/Meuble à chariots

Möbel mit beweglicher Front/Containerregal

Mobile a caricamento anteriore

Mueble para carros con frente elevable

Tủ dựa tường có người phục vụ

Meuble arrière à service assisté

rückwärtiges Bedienungsmöbel

Mobile posteriore di servizio

Mueble servicio trasero

Dãy tủ kiểu đảo

Îlot

Inselmöbelreihe/ Gondel

Gondola

lsla

Tủ góc trong

Angle termé

Innenecke

Angolo chiuso

Angulo interior

Tủ góc ngoài

Angle ouvert

Aussenecke

Anoolo aperto

Ángulo exterior

Vách tủ (cuối dãy)

Joue/Panneau d'extrémité

Seitenwand

Spalla

Lateral

Dãy tủ có nhiều mô đun/Dãy tủ

Linéaire

Reihe

Linea

Línea

Dãy tủ kỹ thuật/ Khu vực kỹ thuật

Linéaire technique

Technische Reihe

Linea tecnica

Línea técnica

Tủ tường

Meuble mural

Wandmöbel

Mobile murale

Mueble mural

Tủ kiểu đảo

Meuble îlot

InselmSbel

Mobile adisola

Mueble isla

Tủ dầu dãy

Meuble tète de gondole

Kopfmöbel

Mobile di testa

Cabecera

Cửa gió cấp

Soufflaoe d’air

Zuluftöffnung

Mandata aria

Salida de aire

Cửa gió hồi

Reprise d'air

Rückluftöffnung

Ripresa d'aria

Entrada de aire

Giá (bày hàng)

Plan de chargement/ étagère

Auslage

Piano di carico/Ripiano

Estante

Thanh ghi giá

Porte-étiquette

Preisschiene

Portaetichette

Porta precios

Tấm che chân tủ

Plinthe

Bodenleiste

Zoccoto

zócalo

Tấm che đêm

Protecteur de nuit

Nachtabdeckung

Coperchio notte

Tanas noctumas

Màn che đêm

Rideau de nuit

Nachtrollo

Tenda notte

Cortinas noctumas

Vòm trên

Fronton

Kopfblende

Comice/fascia superiore

Frente superior/ Visera

Panen mặt trước

Partie frontale

Frontblende(n)

Parte frontale

Parte frontal

Mặt trước

Avant

Front

Frontale

Frente

Thanh chặn phía trước

Arrêt prodult

vorderer Warenstopper

Ferma prodotfo

Tope de productos

Lan can (tay vịn)

Main courante

Handlauf

Corrimano

Pasamanos

Tổ ngưng tụ

Groupe de condensation

Verflüssigungssatz

Unità condensatrice

Unidad condensadora

Sàn đáy

Cuve

Bodenwanne/ Bodenblech

Vasca

Plano exposición

Cữ giá (bày hàng)

Fausse masse

hinterer Warenstopper

Massa di caricamento fittizio

Falso volumen

Diện tích giá được làm lạnh

Aire des plans de chargement refroidis

Gekühlte Auslagefläche

Area dei plant refrigerati

Area de estantes refrigerados

Kích thước bao ngoài khi lắp đặt

Encombrement hors tout à I’installation

Gesamtauẞenabmes- sungen bei Aufstellung

Dimensioni esterne totali di installazione

Dimensiones exteriores totales de instalación

Kích thước bao ngoài trong sử dụng

Encombrement hors tout en service

Gesamtauẞenabmes- sungen bei Betrieb

Dimensioni esterne totali in servizio

Dimensiones exteriores totales en servido

Không gian trưng bày

Surface d’exposition

Auslagenfläche

Superfice espositiva

Superficie de exposición

Diện tích cửa trưng bày

Surface de I’ouverture d'exposition

Warensichtfläche

Area espositiva aperta

Superficie de exposición abierta

Giới hạn chất tải

Limite de chargement

Stapelgrenze

Limite di carico

Limite de carga

Đường giới hạn chất tải

Ligne de limite de chargement

Stapelmarke

Linea limite di carico

Línea de límite de carga

Dung tích hữu ích

Volume utile

Nettoinhalt

Volume netto

Volumen neto

Dung tích thô

Volume brut

Bruttoinhalt

Volume lordo

Volumen brute

Tổng diện tích trưng bày (TDA)

Surface totale de I'exposition (TDA)

Warenpräsentations fläche

Superticie d’esposizione totale

Superficie total de exposición

Tầm nhìn rõ của sản phẩm bằng phương pháp vòng cung (VPA)

Visibilité des produits par la méthode de I’arc (VPA)

Warensichtfläche nach der Bogenmethode

Visibilita del prodotto, con metodo dell'arco

Visibilidad de los productos por el método del arco

Luồng gió

Rideau d'air

Luftschleier

Veto d'aria

Cortina de aire

Điều kiện sử dụng bình thường

Conditions nonmales d'emploi

Normale Betriebsbedingungen

Condizioni normali di utilizzo

Condiciones normales de uso

Xả băng

Dégivrage

Abtauen

Sbrinamento

Desescarche

Xả băng tự động

Dégivrage automatique

Automatisches Abtauen

Sbrinament automatico

Desescarche automático

Xả băng bán tự động

Dégivrage semi-automatique

Halbautomatisches Abtauen

Sbrinamento semi-automatico

Desescarche semiautomático

Xả băng bằng tay

Dégivrage manuel

Abtauen von Hand

Sbrinamento manuale

Desescarche manual

Xả băng bằng hơi nóng

Dégivrage gaz chaud

Heissgasabtauung

Sbrinamento a gas caldo

Desescarche por gas caliente

Hệ thống làm lạnh kiểu nén

Système frigorifique à compression

Kälteanlage mit Verdichter

Sistema refrigerato a compressione di vapore

Sistema frigorífico por compresion

Hệ thống làm lạnh kiểu gián tiếp

Système frigorifique de type indirect

Indirekte Kälteanlage

Sistema refrigerato di tipo indiretto

Sistema frigorífico de enfriamiento indirecto

Thải nước băng tan

Évacuation de I’eau de dégivrage

Beseitigung des Abtauwassers

Rimozione dell’acqua di sbrinamento

Evacuación del agua de desescarche

Thải nước băng tan tự động

Évacuation automatique de I'eau de dégivrage

Automatisches Beseitigen des Abtauwassers

Rimozione automatic dell'acqua di sbrinamento

Evacuación automática del agua de desescarche

Thải nước băng tan bằng tay

Évacuation manuelle de I'eau de dégivrage

Entfernen des Abtauwassers von Hand

Rimozione manual dell'acqua di sbrinamento

Evacuación manual del agua de desescarche

Môi chất lạnh thứ cấp

Fluide secondaire/ Fluide frigoporteur

Sekundärer Kälteträger

Refrigerante secondario

Refrigerants secundario

Độ quá nhiệt hơi hút

Surchauffe à I'aspiration

Sauggasüberhitzung

Surriscaldamento

Recalentamiento

Tốc độ làm lạnh

Puissance frigorifique utile

Kälteleistung

Potenza frigorifera

Potencia frigorífica

Điện năng tiêu thụ trực tiếp (DEC)

Consommation d’énergie électrique directe (DEC)

Direkte elektrische Energieaufnahme (DEC)

Consumo energia elettrica diretto (DEC)

Consumo de energfa eléctrica directa (DEC)

Điện năng tiêu thụ cho làm lạnh (REC)

Consommation d’énergie électrique de réfrigération (REC)

Der Kälteleistung entsprechende elektrische Energieaufnahme (REC)

Consumo energia elettrica per refrigerazione (REC)

Consumo de energla eléctrica en refrigeración (REC)

Điện năng tiêu thụ cho bơm (PEC)

Consommation d’énergie électrique des pompes (PEC)

Elektrische Energieaufnahme der Pumpen (PEC)

Consumo energla elettrica detle pompe (PEC)

Consumo de energla eléctrica de las bombas (PEC)

Tổng năng lượng tiêu thụ (TEC)

Consommation totale d'énergie (TEC)

Gesamtenergleauf- nahme (TEC)

Consumo totale di energía (TEC)

Consumo total de energía (TEC)

Gói M

Paquet-M

M-Paket

Pacco-M

Paquete-M

Cấp khí hậu

Classe d’ambiance

Klimaklasse

Classe climática

Clase climática

Cấp nhiệt độ của gói M

Classe de température des paquets-M

M-Paket Temperaturklasse

Classe di temperatura riferita ai pacchi M

Clase de tem- peratura de los paquetes-M

Phân loại tủ

Classification du meuble

Möbelklasse

Classificazione del banco

Clasitlcación del mueble

Khách hàng

Consommateur

Verbraucher

Consumatore

Consumidor

Người phục vụ

Serveur

Bedienungspersonal

Personate di servizio

Dependiente

Hàng hóa

Marchandise

Waren

Merd

Géneros

Thực phẩm

Denrées

Lebensmittelerzeu gnisse

Alimenti

Comestibles

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi