Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7661:2007 Phân loại, kích thước bắt chặt chính chảo cày

Ngày cập nhật: Thứ Tư, 08/07/2020 15:41 (GMT+7)
Số hiệu: TCVN 7661:2007 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp , Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
23/05/2007
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7661:2007

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7661:2007

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7661:2007 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7661:2007 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TCVN 7661:2007

ISO 5679:1979

THIẾT BỊ LÀM ĐẤT - CHẢO CÀY - PHÂN LOẠI, KÍCH THƯỚC BẮT CHẶT CHÍNH VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Equipment for working the soil - Disks - Classification, main fixing dimensions and specifications

 

Lời nói đầu

TCVN 7661:2007 hoàn toàn tương đương ISO 5679:1979.

TCVN 7661:2007 đã được thay đổi biên tập ghép điều 1 và điều 2 thành điều 1.

TCVN 7661:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THIẾT BỊ LÀM ĐẤT - CHẢO CÀY - PHÂN LOẠI, KÍCH THƯỚC BẮT CHẶT CHÍNH VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Equipment for working the soil - Disks - Classification, main fixing dimensions and specifications

0. Mở đầu

Mục đích chính của tiêu chuẩn này là bảo đảm kích thước lắp lẫn cho một số lượng tối thiểu kiểu và cỡ chảo cày để đáp ứng những điều kiện làm việc thông thường.

Tiêu chuẩn này quy định 3 kiểu chảo cày.

Sự phân chia này theo kết cấu riêng biệt của chảo cày, không phân chia theo sử dụng riêng đối với mỗi công cụ khi thấy rõ ranh giới sự phân chia, khi sử dụng các kết cấu khác nhau.

Một số phi quy tắc hiển nhiên trong sự nối tiếp của kích thước danh nghĩa hoặc kích thước trong các bảng được phát sinh từ những lĩnh vực ứng dụng khác nhau của một kiểu chảo riêng biệt.

Dung sai kích thước quy định là để đáp ứng yêu cầu lắp lẫn.

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các kích thước lắp lẫn cho các chảo nông nghiệp có cùng một kiểu và cùng một kích thước danh nghĩa, được phân loại theo các kiểu A, B và C.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho chảo là chi tiết máy chính của máy cày, máy bừa và máy xới.

2. Tài liệu viện dẫn

ISO/TR 4122, Equipment for working the soil - Dimensions of flat disks - Type A (Thiết bị làm đất - Kích thước chảo cày phẳng - Kiểu A).

3. Phân loại

Chảo cày phân loại như sau:

Kiểu A - Chảo phẳng (xem ISO/TR 4122)

Kiểu B - Chảo lõm với các kiểu sau:

Kiểu B1 - Chảo có lỗ tâm vuông (xem Hình 1)

Kiểu B2 - Chảo có lỗ tâm tròn (xem Hình 2)

Kiểu B3 - Chảo có nhiều lỗ bắt chặt (xem Hình 3)

Kiểu C - Chảo lõm với một diện tích phẳng xung quanh lỗ tâm vuông (xem Hình 4).

CHÚ THÍCH Tất cả các biến kiểu chảo đều có thể có khoét cạnh khế.

4. Đặc tính kỹ thuật

4.1. Kích thước danh nghĩa

Các kích thước danh nghĩa của chảo phải theo quy định trong Bảng 1 đối với chảo lõm có lỗ tâm, và theo Bảng 2 đối với chảo lõm có nhiều lỗ bắt chặt.

4.2. Cạnh cắt vát

Chảo phẳng phải có cạnh cắt vát ở cả hai phía.

Chảo lõm phải có cạnh cắt vát ở phía trong hay phía ngoài (mặt lõm hay mặt lồi). Bề dày mép cắt không lớn hơn 0,8 mm.

4.3. Độ lệch tâm và độ đảo

Độ lệch tâm và độ đảo của chảo phẳng, kiểu A, không được vượt quá 0,5 % đường kính ngoài của chảo.

Độ lệch tâm và độ đảo của chảo kiểu B và C không được vượt quá giới hạn đã cho trong Bảng 3.

4.4. Độ phẳng

4.4.1. Độ không phẳng của đĩa phẳng, kiểu A, khi đặt nằm trên một mặt phẳng không được vượt quá những kích thước sau:

- 1,6 mm đối với chảo có đường kính từ 510 mm trở xuống;

- 2,5 mm đối với chảo có đường kính lớn hơn 510 mm.

4.4.2. Độ không phẳng của chảo lõm, kiểu B, không được vượt quá 5 mm khi đặt nằm trên mặt phẳng.

Độ méo cục bộ của mép chảo không được vượt quá 0,3 % đường kính ngoài của chảo tại không quá 3 điểm. Độ méo cục bộ phải xác định theo hướng kính.

Bảng 1 - Đĩa lõm - Kiểu B, Kiểu B1 và B2, và kiểu C

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính danh nghĩa

d1 ±10

Kích thước lỗ vuông

a

Kích thước lỗ tròn

d2

Bán kính chỏm cầu

R

Chiều cao chỏm cầu

t *

Chiều dày


s

300

350

400

 

450

 

 

500

 

550

 

600

 

650

 

 

700

750

26

26

26

31

29

31

(26)

26

31

31

 

31

41

31

41

(33)

51

51

30

30

33

35

33

65

 

33

65

33

65

40

65

46

65

 

65

65

500

500

550

 

600

 

 

600

 

600

 

600

 

650

 

 

650

650

23

32

38

 

44

 

 

55

 

67

 

80

 

87

 

 

102

119

2-3

3-4

3-4

 

3-4

 

 

4-5

 

4-5

 

4-6

 

6-8

 

 

6-8

8

* - Kích thước t để tham khảo.

CHÚ THÍCH

1 Đường kính phần phẳng của chảo lõm kiểu C bằng 25 % đường kính danh nghĩa. Dung sai bán kính chỏm cầu bằng ± 5 % của R.

2 Các kích thước trong dấu ngoặc đơn ( - ) là không ưu tiên.

Bảng 2 - Chảo lõm kiểu B, kiểu B3

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính danh nghĩa

d1 ± 10

Các lỗ bắt chặt

Bán kính chỏm cầu

 


R

Chiều cao chỏm cầu

 


t
*

Chiều dày

 


s

Đường kính tâm lỗ bắt chặt

d4

Kích thước lỗ vuông

a

Đường kính lỗ tròn

d3

Số lỗ

400

450

600

 

650

 

 

700

 

 

750

 

 

800

90

90

230

270

230

270

(230)

230

270

(222)

270

(280)

355

280

355

(270)

11

11

13

 

13 (11)

 

 

13 (17)

 

 

13 (11)

 

 

13 (11)

11

11

13

 

13 (11)

 

 

13 (17)

 

 

13 (11)

 

 

13 (11)

3

3

4

 

4

(6)

 

4

 

 

(4)

6

 

6

600

600

600

 

600

 

 

700

 

 

700

 

 

700

34

34

80

 

96

 

 

94

 

 

109

 

 

126

3-5

3-5

5-7

 

5-7

 

 

6-8

 

 

6-10

 

 

8-12

* Kích thước t để tham khảo.

CHÚ THÍCH

1 Dung sai bán kính chỏm cầu bằng ± 5 % của R.

2 Các kích thước trong dấu ngoặc đơn (-) là không ưu tiên.

Bảng 3 - Dung sai độ lệch tâm và độ đảo của chảo kiểu B và C

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính danh nghĩa

d1

Độ lệch tâm

max

Độ đảo

max

400

450

500

550

600

650

700

750

800

2

2

3

3

4

4

6

6

6

4

4

5

5

8

8

8

10

10

Hình 1 - Chảo lõm với lỗ tâm vuông - Kiểu B, kiểu B1

 

Hình 2 - Chảo lõm với lỗ tâm tròn - kiểu B, kiểu B2

 

Hình 3 - Chảo lõm với nhiều lỗ bắt chặt - Kiểu B, kiểu B3

 

Hình 4 - Chảo lõm với diện tích phẳng xung quanh lỗ tâm vuông - Kiểu C

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7661:2007

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×