Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7571-2:2019 Thép hình cán nóng - Thép góc cạnh không đều

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-2:2019

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7571-2:2019 Thép hình cán nóng - Phần 2: Thép góc cạnh không đều
Số hiệu:TCVN 7571-2:2019Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:31/12/2019Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7571-2:2019

THÉP HÌNH CÁN NÓNG - PHẦN 2: THÉP GÓC CẠNH KHÔNG ĐỀU

Hot-rolled steel sections - Part 2: Unequal - leg angles

Lời nói đầu

TCVN 7571-2:2019 thay thế TCVN 7571-2:2006 (ISO 657-2:1989) và TCVN 7571-5:2006 (ISO 657-5:1976).

TCVN 7571-2:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn trên cơ sở JIS G 3192:2014, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 7571, Thép hình cán nóng bao gồm các phần sau:

- Phần 1: Thép góc cạnh đều.

- Phần 2: Thép góc cạnh không đều.

- Phần 11: Thép chữ U.

- Phần 15: Thép chữ I.

- Phần 16: Thép chữ H.

- Phần 21: Thép chữ T.

THÉP HÌNH CÁN NÓNG - PHẦN 2: THÉP GÓC CẠNH KHÔNG ĐỀU

Hot-rolled steel sections - Part 2: Unequal - leg angles

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cu đối với thép góc cạnh không đều được sản xuất bằng phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đi, b sung (nếu có).

TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại - Thkéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.

TCVN 198 (ISO 7438), Vật liệu kim loại - Th uốn.

TCVN 312-1 (ISO 148-1), Vật liệu kim loại - Thử va đập kiu con lắc Charpy - Phần 1: Phương pháp thử.

TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép - Vị trí ly mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính.

TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.

TCVN 8998 (ASTM E 415), Thép cacbon và thép hp kim thấp - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không.

3  Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu

3.1  Thuật ngữ và định nghĩa

3.1.1

Thép góc cạnh không đều/Thép chữ L (Unequal - leg angles)

Thép hình có hình dạng, kích thước và đặc tính mặt ct như mô t trong Hình 1a, 1b và Bảng 4a, 4b.

3.2  Ký hiệu loại thép

Ký hiệu thép góc cạnh không đều bao gồm các thông tin sau:

- AGS hoặc AWS hoặc ABS.

- Giới hạn bền kéo nh nhất tính bằng megapascal (MPa).

- Đối vi những loại thép hình có cùng giới hạn bền kéo, sử dụng các chữ A, B, C... để phân loại (theo Bảng 1).

CHÚ THÍCH 1: AGS là chữ viết tắt của thép góc cạnh không đều dùng làm kết cấu thông thường (Angles for General Structure).

CHÚ THÍCH 2: AWS là chữ viết tắt của thép góc cạnh không đều dùng làm kết cấu hàn (Angles for Welded Structure).

CHÚ THÍCH 3: ABS là chữ viết tắt của thép góc cạnh không đều dùng làm kết cấu xây dựng (Angles for Building Structure).

DỤ: Thép góc cạnh không đều dùng làm thép kết cu hàn, có giới hạn bền kéo nhỏ nht 400 MPa, loại A (theo Bảng 1), được ký hiệu như sau: AWS 400A.

4  Phân loại thép góc cạnh không đều

Thép góc cạnh không đều được phân thành các loại theo Bảng 1.

Bảng 1 - Phân loại thép góc cạnh không đều

Phân loại

Loại thép

Giới hạn bền kéo nh nhất, MPa

Thép kết cấu thông thường

AGS 400

400

AGS 490

490

AGS 540

540

Thép kết cấu hàn

AWS 400A

400

AWS 400B

400

AWS 400C

400

AWS 490A

490

AWS 490B

490

AWS 490C

490

AWS 520B

520

AWS 520C

520

AWS 570

570

Thép kết cấu xây dựng

ABS 400A

400

ABS 400B

400

ABS 400C

400

ABS 490B

490

ABS 490C

490

5  Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của sn phẩm theo Bảng 2.

Bảng 2 - Thành phần hóa học

Loại thép

Thành phần hóa học, % khối lượng

C
lớn nhất

Si
lớn nhất

Mn

P
lớn nhất

S
lớn nhất

Ceq1)
lớn nhất

PCM2)
lớn nhất

AGS 400

-

-

-

0,050

0,050

-

-

AGS 490

-

-

-

0,050

0,050

-

-

AGS 540

0,30

-

1,60

0,040

0,040

-

-

AWS 400A

0,23

-

2,5xC3)

0,035

0,035

-

-

AWS 400B

0,20

0,35

0,60~1,50

0,035

0,035

-

-

AWS 400C

0,18

0,35

0,60~1,50

0,035

0,035

-

-

AWS 490A

0,20

0,55

1,65

0,035

0,035

-

-

AWS 490B

0,18

0,55

1,65

0,035

0,035

-

-

AWS 490C

0,18

0,55

1,65

0,035

0,035

-

-

AWS 520B

0,20

0,55

1,65

0,035

0,035

-

-

AWS 520C

0,20

0,55

1,65

0,035

0,035

-

-

AWS 570

0,18

0,55

1,65

0,035

0,035

0,44

0,28

ABS 400A

0,24

-

-

0,050

0,050

-

-

ABS 400B

0,20

0,35

0,60~1,50

0,030

0,015

0,36

0,26

ABS 400C

0,20

0,35

0,60~1,50

0,020

0,008

0,36

0,26

ABS 490B

0,18

0,55

1,65

0,030

0,015

0,44

029

ABS 490C

0,18

0,55

1,65

0,020

0,008

0,44

029

1) Đương lượng cacbon được tính bng công thức (1), s dụng các giá trđo được theo 9.1:

Ceq = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14 (1)

2) Đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn (PCM) được tính bằng công thức (2), s dng các giá tr đo được theo 9.1:

PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B (2)

3) Hàm lượng cacbon đo được.

6  Tính chất cơ học

Tính chất cơ học ca thép góc cạnh không đều được quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 - Tính chất cơ học

Ký hiệu loại thép

Th kéo

Th va đp Charpy
(t 12mm)

Th uốn

Giới hạn chy nh nhất,
MPa

Giới hạn bền kéo,
MPa

Độ giãn dài nhỏ nht, %

Góc uốn

Bán kính uốn,
mm

t 16

16 < t 40

t 5

5 < t16

16 < t50

Nhiệt độ,
°C

Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất,
J

AGS 400

245

235

400-510

21

17

21

-

-

180°

1.5 x t

AGS 490

285

275

490-610

19

15

19

-

-

2.0 x t

AGS 540

400

390

540

16

13

17

-

-

2.0 x t

AWS 400A

245

235

400-510

23

18

22

-

-

-

-

AWS 400B

245

235

400-510

23

18

22

0

27

-

-

AWS 400C

245

235

400-510

23

18

22

0

47

-

-

AWS 490A

325

315

490-610

22

17

21

-

-

-

-

AWS 490B

325

315

490-610

22

17

21

0

27

-

-

AWS 490C

325

315

490-610

22

17

21

0

47

-

-

AWS 520B

365

355

520-640

19

15

19

0

27

-

-

AWS 520C

365

355

520-640

19

15

19

0

47

-

-

AWS 570

460

450

570-720

19 (t 16)

26 (16 < t20)

20 (t > 20)

-5

47

-

-

ABS 400A

235  (6 < t 40)

400-510

-

17 (6 t 16)

21

-

-

-

-

ABS 400B

235 (6t < 12)

235-355 (12 t 40)

400-510

-

18 (6 t 16)

22 (16 < t 40)

0

27

-

-

ABS 400C

-

235-355 (16t40)

400-510

-

18 (6 t 16)

22 (16 < t 40)

0

27

-

-

ABS 490B

325 (6t < 12)

325-445 (12t40)

490-610

-

17 (6 t 16)

21 (16 < t 40)

0

27

-

-

ABS 490C

-

325-445 (16 t 40)

490-610

-

17 (6 t 16)

21 (16 < t 40)

0

27

-

-

CHÚ THÍCH:

1. t: chiều dày, là chiều dày tại vị trí lấy mu, tính bằng milimet

2. Với ký hiệu thép ABS 400B và ABS 490B, tỷ l % giữa giới hạn chy và gii hạn bền kéo được áp dụng như sau:

a. t < 12: Không áp dụng.

b. 12 t 40: lớn nhất 80%

3. Với ký hiệu thép ABS 400C và ABS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau:

a. t < 16: Không áp dụng.

b. 16 t 40: lớn nhất 80%

4. Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử.

7  Hình dạng, kích thước và đặc tính mặt cắt

7.1  Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép góc cạnh không đều

Xem Hình 1a và Bảng 4a, Hình 1b và Bảng 4b.

Hình 1a - Hình dạng mặt cắt ngang thép góc cạnh không đều (dạng cạnh dày đều)

Bảng 4a - Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép góc cạnh không đều (dạng cạnh dày đều)

Kích thưc

Khối lượng 1 m dài

Diện tích mặt cắt ngang

Kích thước mặt cắt1)

Khoảng cách từ trọng tâm

Đặc tính mặt cắt đối với các trục

Góc lệch 2 so với trục V.V

X.X

Y.Y

U.U

V.V

A

B

t

r1

Cx

Cy

Cu

Cv

lx

rx

Zx

ly

ry

Zy

lu

ru

lv

rv

kg/m

cm2

mm

mm

mm

mm

cm

cm

cm

cm

cm4

cm

cm3

cm4

cm

cm3

cm4

cm

cm4

cm

30 x 20

1,12

1,43

30

20

3

4

0,990

0,502

2,05

1,04

1,25

0,935

0,621

0,437

0,553

0,292

1,43

1,00

0,256

0,424

0,427

30 x 20

1,46

1,86

30

20

4

4

1,03

0,541

2,02

1,04

1,59

0,925

0,807

0,553

0,546

0,379

1,81

0,988

0,330

0,421

0,421

40 x 20

1,77

2,26

40

20

4

4

1,47

0,48

2,58

1,17

3,59

1,26

1,42

0,600

0,514

0,393

3,80

1,30

0,393

0,417

0,252

40 x 25

1,93

2,46

40

25

4

4

1,36

0,623

2,69

1,35

3,89

1,26

1,47

1,16

0,687

0,619

4,35

1,33

0,700

0,534

0,380

45 x 30

2,76

3,52

45

30

5

4

1,52

0,779

3,04

1,58

6,98

1,41

2,35

2,47

0,837

1,11

8,00

1,51

1,45

0,641

0,429

50 x 30

2,41

3,07

50

30

4

5

1,68

0,701

3,36

1,67

7,71

1,59

2,33

2,09

0,825

0,907

8,53

1,67

1,27

0,644

0,356

2,96

3,78

50

30

5

5

1,73

0,741

3,33

1,65

9,36

1,57

2,86

2,51

0,816

1,11

10,3

1,65

1,54

0,639

0,352

50 x 40

3,36

4,28

50

40

5

5

1,55

1,06

3,49

1,85

10,3

1,55

3,00

5,85

1,17

1,99

13,2

1,75

3,03

0,842

0,621

60 x 30

3,36

4,28

60

30

5

5

2,17

0,684

3,88

1,77

15,6

1,91

4,07

2,63

0,784

1,14

16,5

1,97

1,71

0,633

0,257

3,98

5,07

60

30

6

5

2,21

0,723

3,85

1,76

18,2

1,90

4,81

3,05

0,776

1,34

19,3

1,95

2,01

0,630

0,253

60 x 40

3,76

4,79

60

40

5

6

1,96

0,972

4,10

2,11

17,2

1,89

4,25

6,11

1,13

2,02

19,7

2,03

3,54

0,86

0,434

4,46

5,68

60

40

6

6

2,00

1,01

4,08

2,10

20,1

1,88

5,03

7,12

1,12

2,38

23,1

2,02

4,16

0,855

0,431

60 x 50

4,93

6,28

60

50

6

6

1,84

1,34

4,20

2,22

21,7

1,86

5,22

13,7

1,47

3,73

28,5

2,13

6,84

1,04

0,677

6,44

8,20

60

50

8

6

1,91

1,42

4,18

2,24

27,7

1,84

6,77

17,3

1,45

4,84

36,2

2,10

8,81

1,04

0,672

65 x 50

4,35

5,54

65

50

5

6

1,99

1,25

4,53

239

23,2

2,05

5,14

11,9

1,47

3,19

28,8

2,28

6,32

1,07

0,577

5,16

6,58

65

50

6

6

2,04

1,29

4,52

2,39

27,2

2,03

6,10

14,0

1,46

3,77

33,8

2,27

7,43

1,06

0,575

6,75

8,60

65

50

8

6

2,11

1.37

4,49

2,39

34,8

2,01

7,93

17,7

1,44

4,89

43,0

2,23

9,57

1,05

0,569

70 x 50

5,41

6,89

70

50

6

7

2,23

1,25

4,83

2,52

33,4

2,20

7,01

14,2

1,43

3,78

39,7

2,40

7,92

1,07

0,500

6,25

7,96

70

50

7

7

2,27

1,29

4,81

2,52

38,2

2,19

8,08

16,0

1,42

4,35

45,3

2,39

9,06

1,07

0,493

75 x 50

5,65

7,19

75

50

6

7

2,44

1,21

5,12

2,64

40,5

2,37

8,01

14,4

1,42

3,81

46,6

2,55

8,36

1,08

0,435

7,39

9,41

75

50

8

7

2,52

1,29

5,08

262

52,0

2,35

10,4

18,4

1,40

4,95

59,6

2,52

10,8

1,07

0,430

80 x 40

5,41

6,89

80

40

6

7

2,85

0,884

5,20

2,38

44,9

2,55

8,73

7,59

1,05

2,44

47,6

2,63

4,93

0,845

0,258

7,07

9,01

80

40

8

7

2,94

0,963

5,14

2,34

57,6

2,53

11,4

9,61

1,03

3,16

60,9

2,60

6,34

0,838

0,253

80 x 60

6,37

8,11

80

60

6

8

2,47

1,48

5,57

2,92

51,4

2,52

9,29

24,8

1,75

5,49

62,8

2,78

13,4

1,29

0,547

7,36

9,38

80

60

7

8

2,51

1,52

5,55

2,92

59,0

2,51

10,7

28,4

1,74

6,34

72,0

2,77

15,4

1,28

0,546

8,34

10,6

80

60

8

8

2,55

1,56

5,53

2,92

66,3

2,50

12,2

31,8

1,73

7,16

80,8

2,76

17,3

1,27

0,544

90 x 60

8,97

11,4

90

60

8

8

2,96

1,48

6,13

3,16

92,3

2,84

15,3

32,8

1,70

7,27

106

3,05

19,0

1,29

0,434

90 x 65

7,07

9,01

90

65

6

8

2,79

1,56

6,24

3,27

73,4

2,85

11,8

32,3

1,89

6,53

87,9

3,12

17,8

1,41

0,510

9,29

11,8

90

65

8

8

2,88

1,64

6,20

3,26

94,9

2,83

15,5

41,5

1,87

8,54

113

3,10

23,0

1,39

0,507

90 x 75

9,91

12,6

90

75

8

8

2,72

1,98

6,31

3,35

99,5

2,81

15,8

62,7

2,23

11,4

131

3,22

31,2

1,57

0,679

12,2

15,6

90

75

10

8

2,80

2,06

6,29

3,35

121

2,79

19,5

75,8

2,21

13,9

159

3,19

38,1

1,56

0,676

15,6

19,8

90

75

13

8

2,91

2,17

6,26

3,38

150

2,75

24,6

93,7

2,17

17,6

196

3,14

47,9

1,55

0,670

100 x 50

6,84

8,71

100

50

6

8

3,51

1,05

6,55

3,00

89,9

3,21

13,8

15,4

1,33

3,89

95,4

3,31

9,92

1,07

0,262

8,97

11,4

100

50

8

8

3,60

1,13

6,48

2,96

116

3,19

18,2

19,7

1,31

5,08

123

3,28

12,8

1,06

0,258

11,0

14,1

100

50

10

8

3,68

1,21

6,42

2,93

141

3,16

22,3

23,6

1,29

6,21

149

3,25

15,5

1,05

0,253

100 x 65

8,77

11,2

100

65

7

10

3,23

1,51

6,83

3,49

113

3,17

16,6

37,6

1,83

7,53

128

3,39

22,0

1,40

0,415

9,94

12,7

100

65

8

10

3,27

1,55

6,81

3,47

127

3,16

18,9

42,2

1,83

8,54

144

3,37

24,8

1,40

0,413

12,3

15,6

100

65

10

10

3,36

1,63

6,76

3,45

154

3,14

23,2

51,0

1,81

10,5

175

3,35

30,1

1,39

0,410

100 x 75

10,6

13,5

100

75

8

10

3,10

1,87

6,95

3,65

133

3,14

19,3

64,1

2,18

11,4

162

3,47

34,6

1,60

0,547

13,0

16,6

100

75

10

10

3,19

1,95

6,92

3,65

162

3,12

23,8

77,6

2,16

14,0

197

3,45

42,2

1,59

0,544

15,4

19,7

100

75

12

10

3,27

2,03

6,89

3,65

189

3,10

28,0

90,2

2,14

16,5

230

3,42

49,5

1,59

0,540

100 x 90

14,2

18,1

100

90

10

10

296

2,47

7,04

3,68

172

3,08

24,4

132

2,69

20,1

242

3,66

61,2

1,84

0,797

18,1

23,1

100

90

13

10

3,08

2,59

7,03

3,71

215

3,05

31,0

164

2,66

25,5

301

3,61

77,1

1,83

0,794

120 x 80

12,2

15,5

120

80

8

11

3,83

1,87

8,23

4,23

226

3,82

27,6

80,8

2,28

13,2

260

4,10

46,6

1,74

0,437

15,0

19,1

120

80

10

11

3,92

1,95

8,19

4,21

276

3,80

34,1

98,1

2,26

16,2

317

4,07

56,8

1,72

0,435

17,8

22,7

120

80

12

11

4,00

2,03

8,15

4,20

323

3,77

40,4

114

2,24

19,1

371

4,04

66,7

1,71

0,431

125 x 75

12,2

15,5

125

75

8

11

4,14

1,68

8,44

4,20

247

4,00

29,6

67,6

2,09

11,6

274

4,21

40,9

1,63

0,360

15,0

19,1

125

75

10

11

4,23

1,76

8,39

4,17

302

3,97

36,5

82,1

2,07

14,3

334

4,18

49,9

1,61

0,357

17,8

22,7

125

75

12

11

4,31

1,84

8,33

4,15

354

3,95

43,2

95,5

2,05

16,9

391

4,15

58,5

1,61

0,354

125 x 90

16,2

20,6

125

90

10

11

3,95

2,23

8,63

4,52

321

3,95

37,7

140

2,60

20,6

384

4,31

77,4

1,94

0,506

20,7

26,4

125

90

13

11

4,08

234

8,58

4,52

404

3,91

48,0

175

2,57

26,2

481

4,27

97,4

1,92

0,501

135 x 65

12,2

15,5

135

65

8

11

4,78

1,34

8,79

3,95

291

4,34

33,4

45,2

1,71

8,75

307

4,45

29,4

1,38

0,245

15,0

19,1

135

65

10

11

488

1,42

8,72

3,91

356

4,31

41,3

54,7

1,69

10,8

375

4,43

35,9

1,37

0,243

150 x 75

15,4

19,6

150

75

9

12

5,26

1,57

9,82

4,50

455

4,82

46,7

77,9

1,99

13,1

483

4,96

50,2

1,60

0,261

17,0

21,7

150

75

10

12

5,31

1,61

9,79

4,48

501

4,81

51,6

85,6

1,99

14,5

531

4,95

56,1

1,60

0,261

20,2

25,7

150

75

12

12

5,40

1,69

972

4,44

588

4,78

61,3

99,6

1,97

17,1

623

4,92

64,7

1,59

0,258

150 x 75

24,8

31,7

150

75

15

12

5,52

1,81

9,63

4,40

713

4,75

75,2

119

1,94

21,0

753

4,88

78,6

1,58

0,253

150 x 90

18,2

23,2

150

90

10

12

5,00

2,04

10,1

5,03

533

4,80

53,3

146

2,51

21,0

591

5,05

88,3

1,95

0,360

21,6

27,5

150

90

12

12

5,08

2,12

10,1

5,00

627

4,77

63,3

171

2,49

24,8

694

5,02

104

1,94

0,358

26,6

33,9

150

90

15

12

5,21

2,23

9,98

4,98

761

4,74

77,7

205

2,46

30,4

841

4,98

126

1,93

0,354

150 x 100

19,0

24,2

150

100

10

12

4,81

2,34

10,3

5,29

553

4,79

54,2

199

2,87

25,9

637

5,13

114

2,17

0,438

22,5

28,7

150

100

12

12

4,89

2,42

10,2

5,28

651

4,76

64,4

233

2,85

30,7

749

5,11

134

2,16

0,436

29,5

37,6

150

100

16

12

5,06

2,58

10,2

5,26

834

4,71

83,9

296

2,80

39,8

957

5,05

173

2,14

0,431

180 x 90

20,5

26,2

180

90

10

12

6,31

1,86

11,8

5,42

882

5,81

75,4

153

2,42

21,4

937

5,99

97,9

1,94

0,264

200 x 100

23,0

29,2

200

100

10

15

6,93

2,01

13,2

6,05

1 220

6,46

93,2

210

2,68

26,3

1 290

6,65

135

2,15

0,263

27,3

34,8

200

100

12

15

7,03

2,10

13,1

6,00

1 440

643

111

247

2,67

31,3

1 530

6,63

159

2,14

0,262

31,6

40,3

200

100

14

15

7,12

2,18

13,0

5,96

1 650

6,41

128

282

2,65

36,1

1 750

6,60

182

2,13

0,261

35,9

45,7

200

100

16

15

7,20

2,26

13,0

5,93

1 861

6,38

145

316

2,63

40,8

1 972

6,57

205

2,12

0,259

200 x 150

32,0

40,8

200

150

12

15

6,08

3,61

13,9

7,34

1 650

6,36

119

803

4,44

70,5

2 030

7,04

430

3,25

0,552

39,6

50,5

200

150

15

15

6,21

3,73

13,9

7,33

2 022

6,33

147

979

4,40

86,9

2 476

7,00

526

3,23

0,551

52,0

66,2

200

150

20

15

6,41

3,93

13,8

7,34

2 602

6,27

191

1 252

4,35

113

3 176

6,92

678

3,20

0,546

64,0

81,5

200

150

25

15

6,60

4,11

13,7

7,36

3 139

6,21

234

1 501

4,29

138

3 816

6,84

825

3,18

0,541

1) Các kích thước không được th hiện trong Bảng 4a sẽ theo sự thỏa thuận giữa nhà sản xut và người mua.

CHÚ THÍCH: Khối lượng trên mét dài của thép góc cạnh không đều (dạng cạnh dày đều) được tính bng công thức sau:

Khối lượng 1 m dài (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt ct ngang

Trong đó: Diện tích mt ct ngang: a = [t(A+B-t) + 0,215 (r12 - 2r22)] /100 (cm2)

r2 = 1/2 r1.

Hình 1b - Hình dạng mặt cắt ngang thép góc cạnh không đều (dạng cạnh không dày đều)

Bảng 4b - Kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt ct của thép góc cạnh không đều (dạng cạnh không dày đều)

Kích thước mặt cắt1)

Diện tích mặt cắt ngang cm2

Khối lượng 1 m dài kg/m

Khoảng cách trọng tâm cm

Mô men chống uốn cm4

Bán kính quán tính cm

tan α

Modun chng xoắn cm3

A x B

t1

t2

r1

r2

Cx

Cy

lx

ly

lu lớn nhất

lv nhỏ nhất

ix

iy

iu lớn nhất

iv nhỏ nhất

Zx

Zy

200 x 90

9

14

14

7

29,66

23,3

6,36

2,15

1210

200

1290

125

6,39

2,60

6,58

2,05

0,263

88,7

29,2

250 x 90

10

15

17

8,5

37,47

29,4

8,61

1,92

2440

223

2520

147

8,08

2,44

8,20

1,98

0,182

149

31,5

250 x 90

12

16

17

8,5

42,95

33,7

8,99

1,89

2790

238

2870

160

8,07

2,35

8,18

1,93

0,173

174

335

300 x 90

11

16

19

9,5

46,22

36,3

11,0

1,76

4370

245

4440

168

9,72

2,30

9,80

1,90

0,136

229

33,8

300 x 90

14

17

19

9,5

52,67

41,3

11,3

1,75

4940

259

5020

181

9,68

2,22

9,76

1,85

0,128

265

35,8

350 x 100

12

17

22

11

57,74

45,3

13,0

1,87

7440

362

7550

251

11,3

2,50

11,4

2,08

0,124

338

44,5

400 x 100

13

18

24

12

68,59

53,8

15,4

1,77

11500

388

11600

277

12,9

2,38

13,0

2,01

0,0996

467

47,1

1) Các kích thước không được thể hiện trong Bảng 4b sẽ theo sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.

CHÚ THÍCH: Khối lượng trên mét dài của thép góc cạnh không đều (dạng cạnh không dày đều) được tính bng công thức sau:

Khối lượng 1 m dài (kg/m) = 0,785 x diện tích mặt cắt ngang

Trong đó: Diện tích mt ct ngang: a = (At1 + t2(B-t1) + 0,215 (r12 - r22)/100 (cm2)

 

7.2  Dung sai hình dạng và kích thước

Dung sai hình dạng và kích thước ca thép góc cạnh không đều được th hiện như trong Bảng 5.

Những dung sai không được thể hiện trong Bảng 5 theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.

Bảng 5 - Dung sai hình dạng và kích thước của thép góc cạnh không đều

Đơn v tính bằng milimét

Các phần và kích thước

Dung sai

Ghi chú

Chiều rộng (A, B)

A, B < 50

± 1,0

50 ≤ A, B < 100

± 1,5

100 ≤ A, B < 150

± 2,0

150 ≤ A, B < 200

± 3,0

A, B ≥ 200

± 4,0

Chiều dày (t, t1, t2)

A < 130

t, t1, t2 < 6,3

± 0,6

6,3 ≤ t, t1, t2 < 10

± 0,7

10 ≤ t, t1, t2 < 16

± 0,8

t, t1, t2 ≥ 16

± 1,0

A ≥ 130

t, t1, t2 < 6

± 0,7

6 ≤ t, t1, t2 < 10

± 0,8

10 ≤ t, t1, t2 < 16

± 1,0

t, t1, t2 ≥ 16

± 1,2

Chiều dài (L)

L ≤ 7m

+ 40

0

 

L > 7m

+ [40+(L-7)x5]

0

Độ không vuông góc (T)

T ≤ 0,025 x A

Độ cong

Nhỏ hơn hoặc bằng 0,003 x chiều dài (L)

 

7.3  Chiều dài thép góc cạnh không đều

Chiều dài cung cấp của thép góc cạnh không đều được quy định trong Bảng 6.

Bảng 6 - Chiều dài cung cấp

Kích thước tính bằng mét

6,0

7,0

8,0

9,0

10,0

11,0

12,0

13,0

14,0

15,0

Chiều dài không có trong Bảng 6 theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xut.

7.4  Dung sai khối lượng

Nếu có yêu cầu của khách hàng, dung sai khối lượng ca thép góc cạnh không đều được quy định trong Bảng 7.

Bng 7 - Dung sai khối lượng

Chiều dày 1)

Dung sai khối lượng

Dưới 10 mm

± 5%

10 mm hoặc hơn

± 4%

1) Chiều dày là giá trị t đối với thép góc cạnh không đều dạng cạnh dày đều, là giá tr t2 đối với thép góc cạnh không đều dạng cnh dày không đều.

8  Chất lượng bề mặt

B mặt của thép góc cạnh không đều không bị tách, nứt và được kim tra bằng mắt thường theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.

9  Phương pháp thử

9.1  Thành phần hóa học

Phương pháp xác đnh thành phần hóa học của sản phẩm theo TCVN 8998 (ASTM E 415).

CHÚ THÍCH: Phương pháp xác định thành phn hóa học của mẻ nu theo thỏa thuận của nhà sản xuất và khách hàng.

9.2  Cơ tính

9.2.1  Yêu cầu chung

Các yêu cầu chung cho thử cơ tính theo TCVN 4398 (ISO 377) và TCVN 4399 (ISO 404). Số lượng mẫu thử và vị trí lấy mẫu sẽ theo các yêu cầu sau.

a) S lượng mẫu th kéo và uốn: Lô kiểm tra bao gồm các sản phẩm thép cùng một mẻ luyện, cán cùng kích thước hình học, có chiều dày khác nhau nhưng chiều dày lớn nhất ca sản phẩm không được lớn hơn hai lần chiều dày nhỏ nhất của sản phẩm. Đối với khối lượng một lô < 50 t, lấy một mẫu thử kéo và một mẫu thử uốn. Đối với khối lượng của một lô vượt quá 50 t, lấy hai mẫu th kéo và hai mẫu th uốn.

b) Số lượng mẫu thử va đập: một mẫu được lấy từ vị trí có chiều dày lớn nhất của sản phm trong một lô sn phẩm có cùng mẻ luyện, sau đó gia công 3 mẫu dọc theo hướng cán từ mẫu ban đầu để thử va đập.

c) Vị trí lấy mẫu kim tra kéo, uốn và va đập: Vị trí lấy mẫu kim tra kéo và uốn phi tuân theo Hình 2.

Hình 2 - Vị trí lấy mẫu th

9.2.2  Thử kéo

Phương pháp thử theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1).

9.2.3  Thử uốn

Phương pháp thử theo TCVN 198 (ISO 7438).

9.2.4  Thử va đập

Phương pháp th theo TCVN 312-1 (ISO 148-1).

9.3  Dung sai

Phương pháp xác định dung sai theo Phụ lục A.

10  Thử nghiệm lại

10.1  Sản phẩm thép nếu th kéo hoặc uốn không đạt, có thể được thử lại theo điều 8.3.4.3 trong TCVN 4399 (ISO 404), và sau đó sẽ được xác định có chấp nhận hoặc không được chấp nhận.

10.2  Sản phẩm thép nếu không đạt th va đập điều 8.3.4.2 trong TCVN 4399 (ISO 404), có thể được thử lại theo điều 8.3.4.3 trong TCVN 4399 (ISO 404).

11  Ghi nhãn

11.1  Ghi nhãn trên thanh thép

Thép góc cạnh đều cán nóng phải được gắn nhãn trên mỗi sản phm với những thông tin ti thiu sau:

- Tên hoặc chữ viết tắt hoặc nhãn hiệu hàng hóa ca nhà sản xuất (có thể được cán nổi trong quá trình cán tại vị trí phù hợp trên thanh thép);

11.2  Ghi nhãn trên bó thép

Mỗi bó thép phải được gắn nhãn với những thông tin tối thiểu sau:

a) Tên, địa chỉ của nhà sản xuất;

b) Ký hiệu loại thép;

c) Số hiệu ca tiêu chuẩn này;

d) Số hiệu m luyện hoặc số hiệu sản phẩm;

e) Kích thước (chiều rộng, chiều dày và chiều dài).

12  Thông tin bổ sung

Nhà sản xuất phải cung cấp cho khách hàng phiếu báo cáo kết quả th nghiệm bao gồm thông tin ca kết quả thử, tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, khối lượng, điều kiện cung cấp, số hiệu sản phẩm, số hiệu mẻ luyện. Trong trường hợp các yêu cầu về đương lượng cacbon hoặc đương lượng cacbon nhạy cảm do hàn, hàm lượng ca các nguyên tố hợp kim bao gồm công thức tính được yêu cầu, phải được liệt kê trong báo cáo.

Nếu các nguyên tố hợp kim thêm vào không có trong Bảng 2, thì hàm lượng của các nguyên tố hợp kim đó sẽ được thêm vào trong báo cáo.

 

Phụ lục A

(Quy định)

Phương pháp xác định dung sai

A.1  Chiều rộng (A) và chiều dày (t, t1, t2)

A.1.1  Dụng cụ đo

Dụng cụ đo với độ chính xác là 0,5 mm để đo chiều rộng (A) và dụng cụ đo vi độ chính xác là 0,05 mm để đo chiều dày (t, t1, t2).

A.1.2  Cách tiến hành

Phương pháp đo được thực hiện tại v trí không được nhỏ hơn 150 mm từ hai đầu ca mẫu và tại vị trí giữa mẫu thép hình.

A.1.3  Báo cáo

Báo cáo phải bao gồm các kết quả đo được.

A.2  Chiều dài (L)

Chiều dài ca mẫu được đo bằng thước dây kim loại với độ chính xác là 1 mm và đủ chiều dài để đo toàn bộ chiều dài mẫu thép hình trong một lần đo.

A.3  Độ không vuông góc (T)

A.3.1  Dụng cụ do

Thước góc có chiều dài cạnh lớn hơn chiều rộng bề mặt được đo.

Thước kim loại có độ chính xác là 1 mm.

A.3.2  Cách tiến hành

Đặt mẫu trên mặt phẳng nhẵn sao cho một mặt vuông góc với mặt phng.

Đặt thước góc sao cho cạnh dài của thước góc vuông góc với mặt phẳng và di chuyển để cạnh của thước góc tiếp xúc với bề mặt mẫu cần đo.

Đo khoảng cách giữa bề mặt (vuông góc với mặt phẳng) của mẫu với cạnh của thước góc, đơn vị milimét (T).

A.3.3  Báo cáo

Báo cáo phải bao gồm kết quả độ không vuông góc đọc được.

A.4  Độ cong

A.4.1  Dụng cụ đo

Sợi dây có chiều dài lớn hơn chiều dài mẫu.

Thước kim loại với độ chính xác là 1 mm.

A.4.2  Cách tiến hành

Giữ sợi dây hai đầu theo hướng dọc chiều dài mẫu và đo khoảng cách lớn nhất giữa sợi dây và bề mặt ca mẫu theo hướng ngang, đơn vị milimét. Xem Hình A.1.

A.4.3  Báo cáo

Báo cáo phải bao gồm độ cong lớn nhất đọc được, đơn vị milimét.

Hình A.1 - Đo độ cong

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 7571-2:2006 (ISO 657-2:1989), Thép hình cán nóng - Phần 2: Thép góc cạnh không đều - Kích thước.

[2] JIS G 3101:2015, Rolled steels for general structure.

[3] JIS G 3106:2015, Rolled steels for welded structure.

[4] JIS G 3136:2012, Rolled steels for building structure.

[5] JIS G 3192:2014, Dimensions, mass and permissible variations of hot rolled steel sections.

[6] TIS 1227-2539 (1996), Hot rolled structural steel sections.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi