Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7196:2002 Mồi nổ VE-05A - Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN 7196:2002 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/12/2008
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7196:2002

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7196:2002

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7196:2002 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7196:2002 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7196 : 2002

MỒI NỔ VE-05A – YÊU CẦU KỸ THUẬT

VE-05A primer – Specifications

 

Lời nói đầu

TCVN 7196 : 2002 do Tiểu ban kỹ thuật TCVN/TC 27/SC1 Vật liệu nổ công nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

MỒI NỔ VE-05A – YÊU CẦU KỸ THUẬT

VE-05A primer - Specifications

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn quy định yêu cầu kỹ thuật cho mồi nổ VE-05A, phù hợp với loại kíp nổ vi sai không điện hoặc dây nổ có mật độ không nhỏ hơn 10 g/m để khởi nổ chắc chắn bất cứ loại thử nổ nào.

2. Tiêu chuẩn viện dẫn

TCVN 4586 : 1997 Vật liệu nổ công nghiệp – Yêu cầu an toàn trong vận chuyển, bảo quản và sử dụng.

TCVN 6421 : 1998 Vật liệu nổ công nghiệp – Xác định khả năng sinh công bằng cách đo sức nén trụ chì.

TCVN 6422 : 1998 Vật liệu nổ công nghiệp – Xác định tốc độ nổ.

3. Yêu cầu kỹ thuật

3.1. Kích thước hình học

Mồi nổ hình trụ (xem hình 1), có kích thước theo quy định ghi trong bảng 1

Bảng 1 – Kích thước mồi nổ VE-05A

Chỉ tiêu

Loại 175g

Loại 400 g

- Khối mồi nổ, mm

 

 

+ Đường kính, D (không kể vỏ giấy)

34

50

+ Đường kính, d (kể vỏ giấy)

37

54

+ Chiều dài

122

122

- Lỗ xuyên dây nổ,mm

 

 

+ Đường kính D1

9

9

+ Đường kính D2

8

8

+ Đường kính D3

7

7

Hình 1 – Mồi nổ VE-05A

3.2. Thành phần nguyên liệu của mồi nổ VE-05A

Bảng 2 – Thành phần nguyên liệu mồi nổ VE-05A

Thành phần

Tỷ lệ khối lượng %

1. Hexogen (RDX)

37,9 ± 0,1

2. Trinitro toluen (TNT)

37,9 ± 0,1

3. Natri nitrat

21,0 ± 0,1

4. Xerenzin

3,2 ± 0,1

3.3. Tính năng kỹ thuật của mồi nổ VE-05A quy định ở bảng 3.

Bảng 3 – Tính năng kỹ thuật của mồi nổ VE-05A

Chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

1. Khối lượng riêng, g/cm³

1,67 ¸ 1,65

TCVN 7198:2002

2. Tốc độ nổ, km/s

7,6 ± 0,3

TCVN 6422:1998

3. Khả năng sinh công (sức nén trụ chì) mm

20 ¸ 0,3

TCVN 6421:1998

4. Độ nhạy va đập, %

16 ¸ 24

-

5. Khả năng chịu nước (ngâm nước ở độ sâu 1 m trong 6 h)

Nổ tốt khi kích nổ bằng kíp số

-

4. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển

4.1. Mồi nổ có khối lượng 400 g bọc trong giấy màu vàng và loại có khối lượng 175 g bọc trong giấy màu da cam. Từng mồi nổ được gói trong túi PE kín. Trên mỗi mồi nổ có ghi nhãn:

- tên cơ sở sản xuất;

- tên sản phẩm;

- khối lượng

- ngày sản xuất.

4.2. Mồi nổ được đặt trong thùng giấy các tông chắc chắn. Khối lượng các mồi nổ trong mỗi thùng không lớn hơn 20kg.

4.3. Thời hạn sử dụng mồi nổ, 24 tháng, tính từ ngày sản xuất.

4.4. Bảo quản và vận chuyển mồi nổi VE-05A theo TCVN 4586 : 1997.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7196:2002

01

Quyết định 20/2002/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam

02

Quyết định 2926/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

03

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

04

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

05

Quyết định 2543/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×