Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5689:2018 Nhiên liệu điêzen - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5689:2018

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5689:2018 Nhiên liệu điêzen (DO) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Số hiệu:TCVN 5689:2018Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Năm ban hành:2018Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

 

 

 

 

 

 

 

TCVN 5689:2018

Xuất bản lần 5

 

 

 

 

 

NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN (DO) -

YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Diesel fuel oils (DO) — Specifications and methods

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HÀ NỘI-2018

 

 

Lời nói đầu

 

TCVN 5689:2018 thay thế TCVN 5689:2013.

TCVN 5689:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28

Sn phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn biên soạn. Tổng cục Tiêu chuẩn

Đo lường Chất lượng đề nghị. Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

 

 

 

Nhiên liệu điêzen (DO) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Diesel fuel oils (DO) - Specifications and test methods

 

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với nhiên liệu điêzen, dùng làm nhiên liệu cho động cơ điêzen của xe cơ giới.

2 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thi áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thi áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 2690 (ASTM D 482) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định tro.

TCVN 2693 (ASTM D 93) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Penski-Martens.

TCVN 2694 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng.

TCVN 2698 (ASTM D 86) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần ct ở áp suất khí quyển.

TCVN 2706 (ASTM D 6217) Nhiên liệu chưng cất trung bình - Xác định tạp cht dạng hạt - Phương pháp lọc trong phòng thí nghiệm.

TCVN 3171 (ASTM D 445) Chất lỏng dầu mỏ trong suốtkhông trong suốt - Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực).

TCVN 3172 (ASTM D 4294) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X.

TCVN 3180 (ASTM 4737) Nhiên liệu điêzen - Phương pháp tính toán ch số xêtan bằng phương trình bốn biến số.

TCVN 3182 (ASTM D 6304) Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia - Xác định nước bằng chun độ điện lượng Karl Fischer.

TCVN 3753 (ASTM D 97) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định đim đông đc.

TCVN 6022 (ISO 3171) Chất lỏng dầu mỏ - Lấy mẫu tự động trong đường ống.

TCVN 6324 (ASTM D 189) Sản phẩm dầu mỏ - Xác định cặn cacbon - Phương pháp Conradson.

TCVN 6594 (ASTM D 1298) Du thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc tỷ trọng API - Phương pháp tỷ trọng kế.

TCVN 6608 (ASTM D 3828) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị thử có kích thước nhỏ.

TCVN 6701 (ASTM D 2622) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ tia X.

TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp ly mẫu thủ công.

TCVN 7630 (ASTM D 613) Nhiên liệu điêzen - Phương pháp xác định trị số xêtan.

TCVN 7758 (ASTM D 6079) Nhiên liệu điêzen - Phương pháp đánh giá độ bôi trơn bằng thiết bị chuyn động khứ hồi cao tần (HFRR).

TCVN 7759 (ASTM D 4176) Nhiên liệu chưng cất - Xác định nước tự do và tạp cht dạng hạt (Phương pháp quan sát bằng mắt thường).

TCVN 7760 (ASTM D 5453) Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ- Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại.

TCVN 7865 (ASTM D 4530) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định cặn cacbon (phương pháp vi lượng).

TCVN 8314 (ASTM D 4052) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của dầu mỏ dạng lỏng bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số.

TCVN 11587 (ASTM D 5186) Nhiên liệu điêzen và nhiên liệu tuốc bin hàng không - Xác định hàm lượng chất thơm và chất thơm đa nhân bằng sắc ký lỏng siêu tới hạn.

TCVN 11589 (ASTM D 6591) Nhiên liệu chưng cất trung bình - Phương pháp xác định các loại hydrocacbon thơm bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector chỉ số khúc xạ.

TCVN 12016 (ASTM D 7688) Nhiên liệu điêzen - Đánh giá độ bôi trơn bằng chuyển động khứ hồi cao tần (HFRR) - Quan sát bằng mắt thường.

ASTM D 5950 Standard test method for pour point of petroleum products (Automatic tilt method) [Sản phẩm dầu mỏ - Xác định điểm chảy (Phương pháp nghiêng tự động)].

ASTM D 6749 Standard test method for pour point of petroleum products (Automatic air pressure method) [Sản phẩm dầu mỏ - Xác định điểm chảy (Phương pháp áp suất không khí tự động)].

3 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

3.1 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử ca nhiên liệu điêzen được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử của nhiên liệu điêzen

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

2

3

4

5

1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max.

500

350

50

10

TCVN 6701 (ASTM D 2622)

 

 

 

 

 

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

2. Cetan, min.

- Trị số cetan 1)

46

48

50

50

TCVN 7630 (ASTM D 613)

- Chỉ số cetan 2)

46

46

46

46

TCVN 3180 (ASTM D 4737)

3. Nhiệt độ cất, °C, max.

 

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- 90 % thể tích thu hồi

360

360

360

 

 

- 95 % thể tích thu hồi

-

-

-

360

 

4. Điểm chớp cháy cốc kín, °C, min.

55

55

55

55

TCVN 6608 (ASTM D 3828)

 

 

 

 

TCVN 2693 (ASTM D 93)

5. Độ nhớt động học ở 40 °C, mm2/s

2,0 -

4,5

2,0 -

4,5

2,0 -

4,5

2,0 -

4,5

TCVN 3171 (ASTM D 445)

6. Cặn cacbon của 10 % cặn chưng ct, % khối lượng, max.

0,30

0,30

0,30

0,30

TCVN 6324 (ASTM D 189)

TCVN 7865 (ASTM D 4530)

7. Điểm chảy (điểm đông đặc) 3), °C

 

 

 

 

TCVN 3753 (ASTM D 97)

ASTM D 5950

- Mùa hè

+12

+12

+12

+12

ASTM D 6749

- Mùa đông

+3

+3

+3

+3

 

8. Hàm lượng tro, % khối lượng, max.

0,01

0,01

0,01

0,01

TCVN 2690 (ASTM D 482)

9. Hàm lượng nước, mg/kg, max.

200

200

200

200

TCVN 3182 (ASTM D 6304)

10. Tạp chất dạng hạt, mg/L, max.

10

10

10

10

TCVN 2706 (ASTM D 6217)

11. Ăn mòn mảnh đồng ở 50 °C/3 h, max.

Loại 1

Loại 1

Loại 1

Loại 1

TCVN 2694 (ASTM D 130)

12. Khối lượng riêng ở 15 °C, kg/m3

820 -

860

820 -

850

820 -

850

max.

845

TCVN 6594 (ASTM D 1298)

TCVN 8314 (ASTM D 4052)

13. Độ bôi trơn, μm, max.

460

460

460

460

TCVN 7758 (ASTM D 6079)

TCVN 12016 (ASTM D 7688)

14. Hàm lượng hydrocacbon thơm đa vòng (PAH), % khối lượng, max.

-

11

11

11

TCVN 11587 (ASTM D 5186)

TCVN 11589 (ASTM D 6591)

15. Ngoại quan

Sạch, trong, không quan sát thấy có nước tự do và tạp chất

Sạch, trong, không quan sát thấy có nước tự do và tạp chất

Sạch, trong, không quan sát thấy có nước tự do và tạp chất

Sạch, trong, không quan sát thấy có nước tự do và tạp chất

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

1) Trong trường hợp có tranh chp, trị số cetan là phương pháp trọng tài.

2) Có th áp dụng chỉ số cetan thay cho trị số cetan, nếu không có sẵn động cơ chuẩn đ xác định trị số cetan và không sử dụng phụ gia cải thiện trị số cetan.

3) Mùa hè tính từ tháng 5 đến tháng 10. Mùa đông tính từ tháng 11 đến tháng 4.

Ở các vùng núi, cao nguyên có khí hậu lạnh, các nhà sản xuất, kinh doanh phân phối nhiên liệu phải đm bảo cung cp nhiên liệu điêzen có điểm chy thích hợp sao cho nhiên liệu không gây ảnh hưởng đến sự vận hành của động cơ tại nhiệt độ môi trường.

 

3.2 Phụ gia

Các loại phụ gia s dụng để pha nhiên liệu điêzen phải đảm bảo phù hợp với các quy định về an toàn, sức khỏe môi trường và không được gây hư hỏng cho động cơ và hệ thống tồn trữ, vận chuyển và phân phối nhiên liệu.

4 Lấy mẫu

Lấy mẫu theo TCVN 6022 (ISO 3171) hoặc TCVN 6777 (ASTM D 4057).

______________________________

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi