Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4213:1986 Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp chế biến mủ cao su

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4213:1986

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4213:1986 Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp chế biến mủ cao su
Số hiệu:TCVN 4213:1986Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:01/01/1986Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4213 : 1986

CHIẾU SÁNG NHÂN TẠO TRONG XÍ NGHIỆP CHẾ BIẾN MỦ CAO SU

Artificial lighting in the caoutchouc - factory

Tiêu chuẩn này quy định chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy, xí nghiệp chế biến m cao su. Tiêu chuẩn này được sử dụng để thiết kế, sửa chữa, thay thế và quản lí các thiết bị chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy, xí nghiệp chế biến mủ cao su.

1. Quy định chung

1.1. Khi thiết kế chiếu sáng nhân tạo những nơi sn xut của nhà máy, xí nghiệp chế biến mủ cao su phải tuân theo các yêu cầu ca tiêu chuẩn này và TCVN 3743 : 1983.

1.2. Chiếu sáng làm việc trong các phân xưởng, gian sản xuất được phép sử dụng đèn nung sáng hoặc đèn huỳnh quang theo quy định trong bảng 1.

1.3. Trong tất cả các phân xưởng, gian sản xuất phi đặt chiếu ng sự cố và chiếu sáng phân tán người phù hợp vi các yêu cầu quy định trong điều 1.8 và 1.9 của TCVN 3743 : 1983.

1.4. Trong phạm vi nhà máy, xí nghiệp cần phải lắp đặt hệ thống chiếu sáng phù hợp với yêu cầu quy định trong điu 1.12 của TCVN 3743 : 1983.

1.5. Khi thiết kế chiếu sáng nhân tạo cần phải tính đến hệ số dự trữ để bù lại sự giảm độ rọi trong quá trình sử dụng hệ thng chiếu sáng. Hệ số dự trữ và thời hạn lau đèn quy định trong bảng 2.

2. Chiếu sáng nhân tạo trong các phân xưởng và gian sản xuất

2.1. Độ rọi trên mặt làm việc và hệ thống chiếu sáng trong các phân xưởng, gian sản xuất phải tuân theo quy định trong bảng 1.

2.2. Cho phép ly giá trị độ rọi theo cấp công việc cao nhất làm độ rọi chiếu sáng chung trong những phân xưởng, gian sản xuất có nhiều cp công việc khác nhau, khi không thể sử dụng chiếu sáng chung cho khu vực được.

2.3. Trong các phân xưởng, gian sản xuất thường xuyên có ngưi làm việc nên chiếu sáng bằng đèn huỳnh quang.

2.4. Đèn dùng chiếu sáng chung phải có bộ phận phn xạ ánh sáng vi góc bảo vệ không nhỏ hơn 15o đối vi đèn huỳnh quang và không nh hơn 10o đối với đèn nung sáng.

Cách xác định góc bảo vệ của đèn quy định trong phụ lục 1.

2.5. Độ cao treo đèn so với sàn nhà trong hệ thống chiếu sáng chung không được nhỏ hơn các giá trị quy định trong bảng 4 và 5 của TCVN 3743 : 1983.

3. Kiểm tra sử dụng và bảo dưỡng thiết bị chiếu sáng

3.1. Phải kiểm tra giá trị độ rọi của chiếu sáng làm việc trong các phân xưởng, gian sản xuất ít nht một lần trong một năm.

3.2. Phi kiểm tra hệ thống chiếu sáng sự cố và phân tán người ít nht ba tháng một lần.

3.3. Phi thường xuyên kiểm tra tình trạng làm việc của nguồn sáng và đèn.

3.4. Nguồn sáng, đèn bị hư hỏng phải được sửa chữa và thay thế ngay, chậm nhất không quá hai ngày đối với nguồn sáng và năm ngày đi với đèn kể từ ngày ngun sáng hoặc đèn bị hư hỏng.

3.5. Thay thế nguồn sáng hoặc đèn phải phù hợp về kiểu, loại, công suất và điện áp.

3.6. Khi nghiệm thu, kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị chiếu sáng cần phải lập hồ sơ theo dõi như các bảng mẫu quy định trong phụ lục 2.

Bng 1: Độ rọi chiếu sáng nhân tạo trong các phân xưởng, gian sản xuất

Tên phân xưởng, gian phòng, khu vực sản xut

Mt làm vic

Mt xác định độ rọi tiêu chun

Cấp công vic

Đ rọi nh nht, lux

Ghi chú

Chiếu sáng bng đèn huỳnh quang

Chiếu sáng bằng đèn nung sáng

Hthng chiếu sáng chung

H thống chiếu sáng hn hp

Hệ thống chiếu sáng chung

H thng chiếu sáng hn hp

Chiếu sáng chung và cục b

Riêng chiếu sáng chung

Chiếu sáng chung và cc bộ

Riêng chiếu sáng chung

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1. ng đoạn m nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bể m trên dưới

Miệng chảy nút điều khin

ngang

VI

75

 

 

30

 

 

 

- Khu vc đánh đông m

Sàn nhà, vòi chy

ngang

VI

75

 

 

30

 

 

 

- Khu vực ngâm (NH3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Amoniắc

Van điều khin trên đưng ng

ngang

Vc

75

 

 

30

 

 

 

- Khu vực máy quay li tâm, khu vc vào chai

Vòi chảy miệng chai

ngang

Vc

75

 

 

30

 

 

 

- Phòng hóa nghim

trên bàn làm việc

ngang

IId

150

400

150

75

200

75

 

- Khu vc chứa nguyên liệu, gian chọn mủ, bể rửa mủ

Sàn nhà, trên mặt nước

ngang

Vc

75

 

 

30

 

 

 

- Khu vực cha đất, bể chứa cao lanh và đánh đông

Sàn nhà

ngang

VI

75

 

 

30

 

 

 

- Bn đánh tan đất vào nước

Mặt nước

ngang

Vc

75

 

 

30

 

 

 

2. ng đoạn gia công cơ học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy lạng

Lưỡi cưa trục cán

ngang

IVd

100

 

 

50

 

 

 

- Máy vn chuyn

Mt nước

ngang

VI

75

 

 

30

 

 

 

- Ra mũ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy cán

nơi tiếp xúc hai trục cán cao 0,8m

Nghiêng

VI + 1

100

 

 

50

 

 

Tăng lên 1 bc theo thang đrọi vì mc nguy him cao

- Máy nhai

Ming vào m vt mũ

ngang

IVd

100

 

 

50

 

 

 

- Máy băm, máy cốm, máy bún

IVd

100

 

 

50

 

 

 

- Đưng vn chuyển mủ

Sàn nhà, đường ray

ngang

VI

75

 

 

30

 

 

 

3. Công đon gia công nhiệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vc lò xong dầu vào m, thân lò

Đưng ray

ngang

VI

75

 

 

30

 

 

 

- Khu ro mủ

Nút điều khin biu đ tự ghi

ngang

IVd

100

 

 

50

 

 

 

- Khu vc cân ép: Bàn cân

Vạch chỉ cân

Đứng

IVd

100

 

 

50

 

 

 

Máy ép

Bàn điều khin

Đứng

IVd

100

 

 

50

 

 

 

- Khu lò sy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường vận chuyn

Đường ray

ngang

IV

75

 

 

30

 

 

 

V trí n m

Sào phơi cách mặt đt 0,8m

ngang

VI

75

 

 

30

 

 

 

- Cửa lò sấy

Nhit kế

Đứng

V

75

 

 

30

 

 

 

- Nơi xuống m:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V trí kim tra phân loi m

Sàn nhà

ngang

IVd

100

 

 

50

 

 

 

4. Công đoạn hoàn chnh sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực đóng kin

Sàn nhà

ngang

VI

75

 

 

30

 

 

 

Bảng 2: Hệ s dự trữ v thời hạn lau đèn

Tên công đoạn sản xut

Hệ số dự trữ

Số ln lau đèn
ln/năm

Đèn huỳnh quang

Đèn nung sáng

Công đoạn chế biến mủ

1,8

1,5

6

Công đoạn gia công cơ hc

1,5

1,3

4

Công đoạn gia công nhiệt

1,8

1,5

6

Công đoạn hoàn chnh sản phẩm

1,5

1,3

4

 

Phụ lục 1

Góc bảo vệ của đèn

a. Đèn nung sáng nhìn thấy dây tóc bóng đèn

b. Đèn nung sáng bóng mờ

c. Đèn huỳnh quang không có bộ phận tán xạ ánh sáng

d. Đèn huỳnh quang có bộ phận tán xạ ánh sáng.

 

Phụ lục 2

Mẫu sổ theo dõi tình hình sử dụng và bảo dưỡng thiết bị chiếu sáng

a) Mẫu trang đu của sổ

Tên phân xưởng

Ngày đưa vào sử dụng các hệ thng chiếu sáng

Các hệ thng chiếu sáng trong phân xưởng

Đèn

Ngun sáng

Tng công sut trong hệ thống CSKV

Ghi chú

Kiu loại

Tổng số, cái

Kiểu loại

Công suất, W điện áp, V

Tổng s, cái

Chiếu sáng chung

Chiếu sáng cục bộ

Chiếu sáng sự cố

Chiếu sáng phân tán người

Chiếu sáng bảo vệ

 

 

 

 

 

 

 

Cán bộ theo dõi bảo dưng thiết bị chiếu sáng                       Qun đốc phân xưởng

b) Mu bảng theo i tình hình hư hỏng thiết bị chiếu sáng

Ngày tháng năm

Số ngun sáng hư hng, cái

Số đèn hư hỏng, cái

Lý do

Bóng đèn nung sáng

Bóng đèn huỳnh quang

Hệ thng chiếu sáng chung

Hệ thống chiếu sáng cục bộ

Hệ thng chiếu sáng chung

Hệ thng chiếu sáng cục bộ

Hệ thng chiếu sáng chung

Hệ thống chiếu sáng cục b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Mẫu bảng theo i tình hình thay thế thiết bị chiếu sáng

Ngày tháng năm

Thay ngun sáng

Thay đèn

Ghi chú

Bóng đèn nung sáng

Bóng đèn huỳnh quang

S lượng, cái

Kiểu loại

Slượng, cái

Công sut, W điện áp, V

Slượng, cái

Công suất, W điện áp, V

Hệ thống chiếu sáng chung

Hệ thống chiếu sáng cục bộ

Hệ thống chiếu sáng chung

H thống chiếu sáng cục bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d) Mẫu bảng theo dõi tình hình kim tra bảo dưng thiết bị chiếu sáng

Ngày tháng năm

S đèn lau chùi theo định kì, cái

Số đèn đã sửa chữa, cái

Kiểm tra

Ghi chú

Độ rọi trong phân xưởng, lux

Điện thế mạng điện chiếu sáng trong phân xưng, V

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi