Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1915:1976 Mũ ốc - Kích thước
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1915:1976
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 1915:1976 Mũ ốc - Kích thước
Số hiệu: | TCVN 1915:1976 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Năm ban hành: | 1976 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1915 - 76
MŨ ỐC - KÍCH THƯỚC
Blind nuts – Dimensions
1. Kết cấu và kích thước của mũ ốc phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng.
mm
Đường kính danh nghĩa của ren d | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | (14) | 16 | (18) | 20 | (22) | 24 | |
Bước ren | lớn | 0,5 | 0,7 | 0,8 | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 |
nhỏ | - | - | - | - | 1 | 1,25 | 1,25 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 2 | |
S (sai lệch giới hạn theo B7) | 5,5 | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 | 36 | |
D, không nhỏ hơn | 6,0 | 7,7 | 8,8 | 11,0 | 14,4 | 18,9 | 21,1 | 24,5 | 26,8 | 30,2 | 33,6 | 35,8 | 40,3 | |
H (sai lệch giới hạn theo B8) | 7,5 | 9 | 10 | 12 | 15 | 18 | 22 | 25 | 28 | 32 | 34 | 36 | 38 | |
h (sai lệch giới hạn theo B8) | 2,4 | 3,2 | 4 | 5 | 6,5 | 8 | 10 | 11 | 13 | 15 | 16 | 18 | 19 | |
D2 (sai lệch giới hạn theo B8) | 5 | 6 | 8 | 10 | 13 | 16 | 18 | 21 | 23 | 26 | 28 | 31 | 34 | |
R | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6,5 | 8 | 9 | 10,5 | 11,5 | 13 | 14 | 15,5 | 17 | |
L (Sai lệch giới hạn theo ĐX9) | 5 | 6 | 7 | 8 | 11 | 13 | 16 | 19 | 21 | 24 | 26 | 28 | 29 | |
L1 | 2 | 3 | 3,8 | 4 | 6 | 7 | 9 | 11 | 13 | 14 | 16 | 18 | 19 | |
m (sai lệch giới hạn theo B8) | - | 1,5 | 2 | |||||||||||
d1 (sai lệch giới hạn theo A7) | - | 1,5 | 2 | |||||||||||
Độ lệch trục của lỗ so với các cạnh | 0,16 | 0,20 | 0,24 | 0,28 | 0,34 |
Chú thích: Không nên dùng những đai ốc có kích thước trong dấu ngoặc.
Ví dụ ký hiệu quy ước của mũ ốc kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn có miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ:
Mũ ốc M12.5 TCVN 1915 - 76
Tương tự cho mũ ốc kiểu 2, ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, nhóm vật liệu 23, làm bằng thép 2 x 13, có lớp phủ 08 dày 6 mm.
Mũ ốc 2M12 X 1,25 . 6H . 23 . 2 x 13 . 086 TCVN 1915 - 76.
2. Ren theo TCVN 2248 - 77, miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 - 76
3. Kích thước đoạn ren cạn theo TCVN 2034-78.
Cho phép làm rãnh lùi dao (kiểu 1) theo TCVN 2034-78.
Đối với mũ ốc d ≥ 10 mm trên chiều dài l - l1. Dung sai của đường kính và chiều rộng rãnh lùi dao theo cấp chính xác 7.
4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76.
5. Khối lượng mũ ốc kiểu 1 cho trong phụ lục.
PHỤ LỤC
KHỐI LƯỢNG CỦA MŨ ỐC THÉP CÓ REN BƯỚC LỚN
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg | Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg |
3 | 0,875 | 14 | 38,19 |
4 | 1,527 | 16 | 46,63 |
5 | 2,122 | 18 | 72,05 |
6 | 4,111 | 20 | 89,62 |
8 | 9,424 | 22 | 106,3 |
10 | 17,69 | 24 | 144,7 |
12 | 26,08 | - | - |
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.