Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14207:2024 Thép không gỉ hàm lượng niken thấp, mangan cao

Số hiệu: TCVN 14207:2024 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
02/08/2024
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 14207:2024

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14207:2024

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14207:2024 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14207:2024 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 14207:2024

THÉP KHÔNG GỈ HÀM LƯỢNG NIKEN THẤP, MANGAN CAO

Low nickel and high manganese stainless steels

Lời nói đầu

TCVN 14207:2024 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Ủy ban Tiêu chun Đo lường Chất lượng Quốc gia thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THÉP KHÔNG GỈ HÀM LƯỢNG NIKEN THẤP, MANGAN CAO

Low nickel and high manganese stainless steels

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu của thép không gỉ có hàm lượng niken thấp và mangan cao.

CẢNH BÁO: Không sử dụng các loại thép không gỉ này trong điều kiện môi trường có hoạt tính ăn mòn cao và sản xuất sản phẩm có quy định nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh, sức khỏe.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.

TCVN 11371 (ISO 6929), Sn phẩm thép - Từ vựng.

JIS G 1253, Iron and Steel - Method for spark discharge atomic emission spectrometnc analysis (Gang và thép - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được nêu trong TCVN 11371 (ISO 6929) và thuật ngữ, định nghĩa sau:

3.1

Thép không gỉ (stainless steel)

Thép có hàm lượng crôm không thấp hơn 10,5 % (theo khối lượng) và có hàm lượng cacbon không lớn hơn 1,2 % (theo khối lượng).

4  Yêu cầu kỹ thuật

4.1  Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của thép không gỉ có hàm lượng niken thấp, mangan cao được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Thành phần hóa học

Mác thép

Ký hiệu mác thép1)

% (theo khối lượng)

C

lớn nhất

Si

lớn nhất

Mn

P

lớn nhất

S

lớn nhất

Cr

Cu

Ni

N

X10Cr14Mn10CuNi2N

Mn1

0,12

0,75

8,00 đến 11,50

0,06

0,03

13,00 đến 15,00

0,80 đến 1,00

1,00 đến 3,00

lớn nhất 0,25

X8Cr11Mn13CuNiN

Mn2

0,10

1,00

9,00 đến 16,00

0,05

0,03

10,50 đến 13,00

0,40 đến 1,20

0,30 đến 2,00

lớn nhất 0,25

X10Cr15Mn9Cu2Ni1N

N1

0,12

0,75

8,5 đến 10,5

0,08

0,03

14,5 đến 16,0

1,5 đến 2,5

1 đến 2

0,08 đến 0,2

X8Cr16Mn8Cu2Ni2N

N2

0,10

1,00

6,5 đến 9,0

0,07

0,03

15,5 đến 17,0

2 đến 4

1,5 đến 3,5

0,10 đến 0,25

X8Cr16Mn7Cu2Ni4N

N3

0,09

0,75

6 đến 8

0,07

0,03

16,0 đến 17,5

1,5 đến 2,5

4 đến 6

0,05 đến 0,15

X06Cr15Mn10Cu2NiN

N5

0,12

1.0

9,5 đến 11,5

0,10

0,03

14,0 đến 16,5

1,5 đến 2,5

0,45 đến 0,95

0,10 đến 0,25

X06Cr14Mn10Cu1NiN

N6

0,12

1,0

9,25 đến 11,5

0,10

0,03

13,5 đến 16,0

1,0 đến 2,0

0,25 đến 0,95

0,10 đến 0,25

X07Cr14Mn10CuNiN

N7

0,14

1,0

9,0 đến 11,5

0,10

0,03

13,5 đến 16,0

0,4 đến 0,8

0,20 đến 0,95

0,10 đến 0,25

1) Dùng để ghi nhãn trên sản phẩm, hàng hóa được quy định trong Điều 6.

4.2  Tính chất cơ học

Tính chất cơ học của thép không gỉ có hàm lượng niken thấp, mangan cao ở trạng thái ủ mềm được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Tính chất cơ học

Mác thép

Ký hiệu mác thép 1)

Giá trị quy định của giới hạn chảy trên (ReH) hoặc giới hạn chy quy ước (Rp0.2)

MPa

Giá trị quy định của giới hạn bền kéo

MPa

Giá trị đặc trưng quy định của độ giãn dài, %

Nhỏ nhất

Nhỏ nhất

Nhỏ nhất

X10Cr14Mn10CuNi2N

Mn1

250

650

35

X8Cr11Mn13CuNiN

Mn2

245

637

40

X10Cr15Mn9Cu2Ni1N

N1

345

650

40

X8Cr16Mn8Cu2Ni2N

N2

310

650

40

X8Cr16Mn7Cu2Ni4N

N3

275

600

40

X06Cr15Mn10Cu2NiN

N5

350

700

40

X06Cr14Mn10Cu1NiN

N6

375

750

40

X07Cr14Mn10CuNiN

N7

400

800

30

1) Dùng để ghi nhãn trên sản phẩm, hàng hóa được quy định trong Điều 6.

5  Phương pháp thử

5.1  Thxác định thành phần hóa học của thép theo JIS G 1253.

5.2  Thử cơ tính (giới hạn chảy trên hoặc giới hạn chảy quy ước, giới hạn bền kéo, độ giãn dài) theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1).

6  Ghi nhãn

Các sản phẩm phải được ghi nhãn với các nội dung sau:

a) Tên hàng hóa: "Thép không g hàm lượng niken thấp, mangan cao";

b) Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa (cơ sở sản xuất/tổ chức, cá nhân nhập khẩu);

c) Xuất xứ hàng hóa;

d) Định lượng (khối/số lượng);

đ) Ký hiệu mác thép;

e) Kích thước danh nghĩa, tiêu chuẩn công bố áp dụng.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] QCVN 20:2019/BKHCN được sửa đổi 1:2021/BKHCN, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép không gỉ.

[2] JIS G 4305, Cold - rolled stainless steel plate, sheet and strip.

[3] IS 15997:2012 Amd 1:2023, Low nickel austenitic stainless steel sheet and strip for utensils and kitchen appliances - specification.

[4] ISO 4949, Steel names based on letter symbols.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14207:2024

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11371:2016 ISO 6929:2013 Sản phẩm thép - Từ vựng

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 197-1:2014 ISO 6892-1:2009 Vật liệu kim loại-Thử kéo-Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng

03

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 20:2019/BKHCN Thép không gỉ

04

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia sửa đổi 1:2021 QCVN 20:2019/BKHCN Về Thép không gỉ

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×