Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13972:2024 Máy hút mùi - Hiệu suất năng lượng

Số hiệu: TCVN 13972:2024 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
10/04/2024
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 13972:2024

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13972:2024

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13972:2024 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13972:2024 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13972:2024

MÁY HÚT MÙI - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Electric range hoods -Energy efficiency

Lời nói đầu

TCVN 13972:2024 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

MÁY HÚT MÙI - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Electric range hoods -Energy efficiency

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định mức hiệu suất năng lượng và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng của máy hút mùi hoạt động bằng nguồn điện lưới, dùng trong gia đình và các mục đích tương tự.

2 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).

IEC 61591:2024, Cooking fume extractors - Methods for measuring performance (Máy hút mùi - Phương pháp đo tính năng)

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây.

3.1

Máy hút mùi (range hood)

Thiết bị được hoạt động bằng động cơ, được thiết kế để hút không khí phía trên bếp nấu đi vào đường ống bên trong thiết bị.

3.2

Máy hút mùi tự động hoàn toàn (fully automatic range hood)

Máy hút mùi trong đó luồng không khí và/hoặc các chức năng khác được kiểm soát tự động thông qua (các) cảm biến trong suốt 24 h kể cả trong quá trình nấu.

3.3

Điểm hiệu quả nhất (best efficiency point)

BEP

Điểm làm việc của máy hút mùi có hiệu suất động lực học lớn nhất.

3.4

Chế độ tắt (off mode)

Chế độ trong đó thiết bị được nối với nguồn điện lưới nhưng không thực hiện bất kỳ chức năng nào, hoặc chỉ thị chế độ tắt.

3.5

Chế độ chờ (standby mode)

Chế độ trong đó thiết bị được nối với nguồn điện lưới, phụ thuộc vào năng lượng đầu vào từ nguồn điện lưới để hoạt động như dự kiến và chỉ cung cấp chức năng kích hoạt lại hoặc chỉ thị chức năng kích hoạt lại được kích hoạt, và/hoặc hiển thị thông tin hoặc trạng thái, có thể tồn tại trong thời gian không xác định.

3.6

Chức năng kích hoạt lại (reactivation function)

Chức năng tạo thuận lợi cho việc kích hoạt các chế độ khác bao gồm cả chế độ hoạt động bằng công tắc từ xa hoặc cấu điều khiển từ xa, cảm biến bên trong hoặc bộ hẹn giờ sang chế độ cung cấp các chức năng bổ sung bao gồm cả chức năng chính.

3.7

Hiệu suất năng lượng (energy efficiency)

Được xác định bằng chỉ số hiệu suất năng lượng, EEI, là t số giữa điện năng tiêu thụ hàng năm và điện năng tiêu thụ hàng năm tiêu chuẩn.

4  Yêu cầu về hiệu suất năng lượng tối thiểu

Hiệu suất năng lượng của máy hút mùi được xác định dựa trên chỉ số hiệu suất năng lượng EEI (xem Điều 6) phải nhỏ hơn hoặc bằng 100.

5 Điều kiện thử nghiệm

Áp dụng Điều 6 của IEC 61591:2024. Ngoài ra:

- Điện áp nguồn: 220 V ± 1 %

- Tần số nguồn: 50 Hz ± 0,5 Hz

6  Phương pháp xác định

Chỉ số hiệu suất năng lượng, EEI, được tính bằng tỷ số giữa điện năng tiêu thụ hàng năm và điện năng tiêu thụ hàng năm tiêu chuẩn:

(1)

trong đó

EEI

chỉ số hiệu suất năng lượng, được làm tròn đến một chữ số sau dấu phẩy.

SAEC

điện năng tiêu thụ hàng năm tiêu chuẩn, tính bằng kWh/năm, được làm tròn đến mộtchữ số sau dấu phẩy.

AEC

điện năng tiêu thụ hàng năm, tính bằng kWh/năm, được làm tròn đến một chữ số saudấu phẩy.

Điện năng tiêu thụ hàng năm tiêu chuẩn, SAEC, được tính như sau:

SAEC = 0,55 × (WBEP + WL) + 15,3

(2)

trong đó

WBEP

là công suất điện vào của máy hút mùi tại điểm hiệu quả nhất (BEP), tính bằng oát, vàđược làm tròn đến một chữ số sau dấu phẩy;

WL

là công suất điện vào danh nghĩa của hệ thống chiếu sáng của máy hút mùi lên bề mặtnấu, tính bằng oát, và được làm tròn đến một chữ số sau du phẩy.

Điện năng tiêu thụ hàng năm, AEC, được tính như sau:

a) Đối với máy hút mùi tự động hoàn toàn

(3)

b) Đối với các máy hút mùi khác

(4)

trong đó

tH

là thời gian làm việc trung bình trong một ngày của máy hút mùi, tính bằng phút (tH =60);

tL

là thời gian chiếu sáng trong một ngày, tính bằng phút (tL = 120);

P0

là công suất điện vào ở chế độ tắt của máy hút mùi, tính bằng oát, được làm tròn đếnhai chữ số sau dấu phẩy. P0 được xác định theo 8.2.2 của IEC 61591:2024;

PS

là công suất điện vào ở chế độ chờ của máy hút mùi, tính bằng oát, được làm tròn đếnhai chữ số sau dấu phẩy. Ps được xác định theo 8.2.3 của IEC 61591:2024;

f

là hệ số tăng thời gian, được tính và làm tròn đến một chữ số sau dấu phẩy như sau:

 

f = 2 - (FDE × 3,6)/100           (5)

FDE

là hiệu quả động lực học, được xác định theo Điều 11 của IEC 61591:2024, được làmtròn đến một chữ số sau dấu phẩy.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] COMMISSION REGULATION (EU) No 66/2014 of 14 January 2014 implementing Directive 2009/125/EC of the European Parliament and of the Council with regard to ecodesignrequirements for domestic ovens, hobs and range hoods

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

3.1 Máy hút mùi

3.2  Máy hút mùi tự động hoàn toàn

3.3  Điểm hiệu quả nhất

3.4  Chế độ tắt

3.5  Chế độ chờ

3.6 Chức năng kích hoạt lại

3.7 Hiệu suất năng lượng

4  Yêu cầu về hiệu suất năng lượng tối thiểu

5  Điều kiện thử nghiệm

6  Phương pháp xác định

Thư mục tài liệu tham khảo

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13972:2024

01

Quyết định 614/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×