Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13970:2024 Máy hút bụi - Hiệu suất năng lượng
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13970:2024
Số hiệu: | TCVN 13970:2024 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp |
Ngày ban hành: | 10/04/2024 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13970:2024
MÁY HÚT BỤI - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Vacuum cleaners - Energy efficiency
Lời nói đầu
TCVN 13970:2024 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY HÚT BỤI - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Vacuum cleaners - Energy efficiency
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định mức hiệu suất năng lượng và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng của máy hút bụi khô hoạt động bằng nguồn điện lưới, dùng trong gia đình và các mục đích tương tự.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
IEC TS 62885-1:2020, Surface cleaning appliances - Part 1: General requirements on test material and test equipment (Thiết bị làm sạch bề mặt - Phần 1: Yêu cầu chung về vật liệu thử nghiệm và thiết bị thử nghiệm)
IEC 62885-2:2021, Surface cleaning appliances - Part 2: Dry vacuum cleaners for household or similar use - Methods for measuring the performance (Thiết bị làm sạch bề mặt - Phần 2: Máy hút bụi khô dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phương pháp đo tính năng)
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong IEC TS 62885-1:2020, IEC 62885-2-1:2021 và các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây.
3.1
Máy hút bụi khô (dry vacuum cleaner)
Thiết bị hoạt động bằng điện để loại bỏ vật liệu khô (ví dụ, bụi, sợi, chỉ) khỏi bề mặt cần làm sạch bằng luồng không khí được tạo ra bởi chân không bên trong thiết bị, vật liệu được loại bỏ được giữ lại trong thiết bị còn không khí đã được làm sạch được trở lại môi trường xung quanh.
[NGUỒN: IEC 62885-2:2021, 3.8]
3.2
Đầu làm sạch (cleaning head)
Vòi hút trơn hoặc chổi được gắn vào ống nối, riêng biệt hoặc một phần của vỏ máy hút bụi, và bộ phận này của máy hút bụi khô được áp lên bề mặt cần làm sạch.
[NGUỒN: IEC 62885-2:2021, 3.3]
3.3
Chiều rộng đầu làm sạch (cleaning head width)
B
Chiều rộng bao ngoài lớn nhất của đầu làm sạch, tính bằng mét.
[NGUỒN: IEC 62885-2:2021, 3.4]
3.4
Chu kỳ làm sạch (cleaning cycle)
Trình tự năm hành trình kép trên diện tích thử nghiệm quy định.
[NGUỒN: IEC 62885-2:2021, 3.19]
3.5
Hành trình (stroke)
Chuyển dịch một lần của đầu làm sạch trên diện tích thử nghiệm.
[NGUỒN: IEC 62885-2:2021, 3.19]
3.6
Hành trình trở về (return stroke)
Chuyển động ngược lại trên hành trình.
[NGUỒN: IEC 62885-2:2021, 3.17]
3.7
Hành trình kép (double stroke)
Một chuyển động về phía trước và một chuyển động ngược lại trên hành trình có chiều dài quy định, ở tốc độ không đổi.
[NGUỒN: IEC 62885-2:2021, 3.7]
3.8
Tốc độ hành trình thử nghiệm (test stroke speed)
Tốc độ của đầu làm sạch, di chuyển đều nhất có thể, trong hành trình về phía trước hoặc hành trình trở về.
[NGUỒN: IEC 62885-2:2021, 3.22]
3.9
Chiều dài hành trình thử nghiệm (test stroke length)
Chiều dài của diện tích thử nghiệm cộng với khoảng cách đầu làm sạch được tính bởi tâm của đầu làm sạch khi di chuyển qua các vùng tăng tốc thích hợp trước và sau diện tích thử nghiệm.
3.10
Khe hở thử nghiệm (test crevice)
Bộ phận chèn vào hình chữ U có thể tháo ra, có các kích thước thích hợp, được đổ lượng bụi quy định tại thời điểm bắt đầu chu kỳ làm sạch.
3.11
Công suất vào danh định (rated input power)
Công suất tiêu thụ do nhà chế tạo công bố. Nếu thiết bị có các chức năng khác ngoài chức năng hút bụi thì chỉ tính phần công suất tiêu thụ để thực hiện chức năng hút bụi.
3.12
Hiệu suất năng lượng (energy efficiency)
Được xác định bằng tiêu thụ năng lượng trong một năm khi máy hút bụi được hoạt động trên sàn cứng và trong các điều kiện quy định của tiêu chuẩn này.
4 Yêu cầu về hiệu suất năng lượng
4.1 Hiệu suất năng lượng tối thiểu
Tiêu thụ năng lượng trong một năm, AEhf, được xác định như trong Điều 6 không được vượt quá 58,0 kWh.
4.2 Cấp hiệu suất năng lượng
Hiệu suất năng lượng được chia thành năm cấp, cấp 5 là cấp có hiệu suất năng lượng cao nhất tương ứng với tiêu thụ năng lượng nhỏ nhất.
Bảng 1 - Cấp hiệu suất năng lượng
Điện năng tiêu thụ trong một năm, AEhf kWh/năm | Cấp |
52,0 < AEhf ≤ 58,0 | 1 |
46,0 < AEhf ≤ 52,0 | 2 |
40,0 < AEhf ≤ 46,0 | 3 |
34,0 < AEhf ≤ 40,0 | 4 |
AEhf ≤ 34,0 | 5 |
5 Điều kiện thử nghiệm
Áp dụng Điều 4 của IEC 62885-2:2021. Ngoài ra:
- Điện áp nguồn: 220 V ± 1 %
- Tần số nguồn: 50 Hz ± 0,5 Hz
6 Phương pháp xác định
6.1 Thiết bị thử nghiệm và vật liệu thử nghiệm
Áp dụng Điều 7 của IEC 62885-2:2021, ngoài ra:
Sử dụng bụi khoáng - Loại 1 theo 5.2.1 của IEC TS 62885-1:2020 và phải được phân bố với mật độ phủ trung bình 50 g/m2 đều nhất có thể trên toàn bộ diện tích thử nghiệm.
Lượng bụi thử nghiệm cần sử dụng, tính bằng gam, được tính từ công thức:
(B - 0,02) m × 0,7 m × 50 g/m2
trong đó
B là chiều rộng đầu làm sạch tính bằng mét, và
0,7 m là chiều dài của diện tích thử nghiệm.
6.2 Đo tiêu thụ năng lượng
Thực hiện thử nghiệm gồm hai chu kỳ làm sạch được thực hiện trên sàn cứng, trong đó đầu làm sạch của máy hút bụi làm việc với lực hút lớn nhất đi qua tấm thử nghiệm như quy định trong 7.3 của IEC 62885-2:2021.
Trong thời gian thử nghiệm, công suất điện và vị trí tương đối của tâm đầu làm sạch với diện tích thử nghiệm phải được đo và ghi lại với tốc độ lấy mẫu thích hợp. Khi kết thúc mỗi chu kỳ làm sạch, đánh giá độ giảm khối lượng của khe hở thử nghiệm.
Tiêu thụ năng lượng trung bình ASEhf, tính bằng Wh/m2 diện tích thử nghiệm, và được tính như sau:
trong đó
P là công suất điện trung bình, tính bằng W, lấy đến hai chữ số thập phân trong khoảng thời gian trong chu kỳ thử nghiệm mà tâm của đầu làm sạch đi qua diện tích thử nghiệm
t là tổng thời gian, tính bằng giờ, lấy đến 4 chữ số thập phân, trong chu kỳ làm sạch trong đó tâm của đầu làm sạch, tức là điểm giữa các cạnh trước, sau và bên của đầu làm sạch, di chuyển trên diện tích thử nghiệm.
A là diện tích, tính bằng m2, lấy đến 3 chữ số thập phân, mà đầu làm sạch đi qua trong chu kỳ làm sạch, được tính bằng 10 lần tích của chiều rộng đầu làm sạch và chiều dài thích hợp của diện tích thử nghiệm. Nếu chiều rộng đầu làm sạch lớn hơn 0,320 m thì giá trị này được lấy thay cho chiều dài đầu làm sạch.
Lượng bụi thu được sau mỗi chu kỳ làm sạch được tính bằng tỷ số giữa lượng bụi được lấy đi thể hiện bằng độ giảm khối lượng của khe hở thử nghiệm trên khối lượng bụi ban đầu đưa vào diện tích thử nghiệm. Lượng bụi thu được, dpuhf, được xác định bằng giá trị trung bình của lượng bụi thu được của hai chu kỳ làm sạch.
6.3 Tính tiêu thụ năng lượng hàng năm
Tiêu thụ năng lượng hàng năm, tính bằng kWh/năm, được tính toán và làm tròn đến một số sau dấu phẩy, như sau
trong đó
AEhf | tiêu thụ năng lượng hàng năm đối với máy hút bụi sàn cứng; |
ASEhf | tiêu thụ năng lượng trung bình đối với máy hút bụi sàn cứng, được xác định theo 6.2; |
dpuhf | lượng bụi thu được trên sàn cứng, được xác định bằng giá trị trung bình của lượng bụi thu được trong hai chu kỳ làm sạch theo 6.2, tính bằng gam; |
4 | số lần tiêu chuẩn mà máy hút bụi chạy qua mỗi điểm trên sàn (hai hành trình kép); |
87 | diện tích bề mặt tiêu chuẩn cần làm sạch, tính bằng m2; |
50 | số lượng công việc 1 h làm sạch tiêu chuẩn hàng năm; |
0,001 | hệ số chuyển đổi từ Wh sang kWh; |
1 | lượng bụi thu được tiêu chuẩn; |
0,20 | chênh lệch tiêu chuẩn giữa lượng bụi sau 5 và sau 2 hành trình kép. |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] COMMISSION REGULATION (EU) No 666/2013 of 8 July 2013 implementing Directive 2009/125/EC of the European Parliament and of the Council with regard to ecodesign requirements for vacuum cleaners
[2] COMMISSION DELEGATED REGULATION (EU) No 665/2013 of 3 May 2013 supplementing Directive 2010/30/EU of the European Parliament and of the Council with regard to energy labelling of vacuum cleaners
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
3.1 Máy hút bụi khô
3.2 Đầu làm sạch
3.3 Chiều rộng đầu làm sạch
3.4 Chu kỳ làm sạch
3.5 Hành trình
3.6 Hành trình trở về
3.7 Hành trình kép
3.8 Tốc độ hành trình thử nghiệm
3.9 Chiều dài hành trình thử nghiệm
3.10 Khe hở thử nghiệm
3.11 Công suất vào danh định
3.12 Hiệu suất năng lượng
4 Yêu cầu về hiệu suất năng lượng
4.1 Hiệu suất năng lượng tối thiểu
4.2 Cấp hiệu suất năng lượng
5 Điều kiện thử nghiệm
6 Phương pháp xác định
6.1 Thiết bị thử nghiệm và vật liệu thử nghiệm
6.2 Đo tiêu thụ năng lượng
6.3 Tính tiêu thụ năng lượng hàng năm
Thư mục tài liệu tham khảo