Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13065-4:2020 Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Phần 4

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13065-4:2020

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13065-4:2020 ISO 6361-4:2014 Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 4: Tấm và tấm mỏng - Dung sai hình dạng và kích thước
Số hiệu:TCVN 13065-4:2020Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:19/11/2020Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13065-4:2020

ISO 6361-4:2014

NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC - TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM - PHẦN 4: TẤM VÀ TẤM MỎNG - DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC

Wrought aluminium and aluminium alloys - Sheets, strips and plates - Part 4: Sheets and plates - Tolerances on shape and dimensions

Lời nói đầu

TCVN 13065-4:2020 hoàn toàn tương đương ISO 6361-4:2014.

TCVN 13065-4:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 79, Kim loại màu và hợp kim của kim loại màu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 13065 (ISO 6361), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm, gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 13065-1:2020 (ISO 6361-1:2011), Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.

- TCVN 13065-2:2020 (ISO 6361-2:2014), Phần 2: Cơ tính.

- TCVN 13065-3:2020 (ISO 6361-3:2014), Phần 3: Băng - Dung sai hình dạng và kích thước.

- TCVN 13065-4:2020 (ISO 6361-4:2014), Phần 4: Tấm và tấm mỏng - Dung sai hình dạng và kích thước.

- TCVN 13065-5:2020 (ISO 6361-5:2011), Phần 5: Thành phần hóa học.

 

NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC - TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM - PHẦN 4: TẤM VÀ TẤM MỎNG - DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC

Wrought aluminium and aluminium alloys - Sheets, strips and plates - Part 4: Sheets and plates - Tolerances on shape and dimensions

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định dung sai hình dạng và kích thước cho tấm và tấm mỏng nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực bằng cán nóng hoặc cán nguội dùng cho các ứng dụng chung trong kỹ thuật.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm có chiều dày lớn hơn 0,15 mm đến và bao gồm 203 mm.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các sản phẩm cán bán tinh ở dạng cuộn được đưa vào cán thêm hoặc các sản phẩm chuyên dùng như các sản phẩm có dạng lượn sóng hoặc được dập nổi.

Các điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp các sản phẩm đề cập trong tiêu chuẩn này được quy định trong TCVN 13065-1 (ISO 6361-1).

2  Tài liệu viện dẫn

Tiêu chuẩn này không có tài liệu viện dẫn.

3  Dung sai kích thước

3.1  Chiều dày

Các dung sai chiều dày cho sản phẩm cán nguội được quy định trong Bảng 1 và Bảng 2.

Các dung sai chiều dày cho sản phẩm cán nóng được quy định trong Bảng 3 và Bảng 4.

Khi dung sai được quy định tất cả các sai lệch đều là một phía dương hoặc một phía âm thì giá trị dung sai trong Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3 hoặc Bảng 4 phải tăng lên gấp đôi.

Dung sai cho các sản phẩm vượt quá phạm vi chiều dày và chiều rộng quy định phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.

Bảng 1 - Dung sai chiều dày cho sản phẩm cán nguội

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

Số hiệu hợp kim
1050, 1050A, 1070, 1070A
, 1080, 1080A, 1085, 1100, 1100A, 1200, 1230A, 3003, 3103, 3203, 3005, 3105, 4006, 4007, 4015, 5005, 5010, 5110A, 5050, 8011A, 8021, 8079

Chiều rộng quy định

Trên

Đến và bao gồm

Đến và bao gồm 450

Trên 450 đến và bao gồm 900

Trên 900 đến và bao gồm 1400

Trên 1400 đến và bao gồm 1800

Trên 1800 đến và bao gồm 2300

Trên 2300 đến và bao gồm 2600

Dung sai

0,15

0,20

±0,03

±0,03

±0,05

-

-

-

0,20

0,25

±0,03

±0,04

±0,05

-

-

-

0,25

0,45

±0,04

±0,04

±0,05

±0,06

-

-

0,45

0,70

±0,04

±0,05

±0,06

±0,08

-

-

0,70

0,90

±0,05

±0,05

±0,06

±0,09

±0,13

-

0,90

1,1

±0,05

±0,06

±0,08

±0,10

±0,13

-

1,1

1,7

±0,06

±0,08

±0,10

±0,13

±0,15

-

1,7

1,9

±0,06

±0,08

±0,10

±0,15

±0,20

-

1,9

2,4

±0,08

±0,08

±0,10

±0,15

±0,20

-

2,4

2,7

±0,09

±0,10

±0,13

±0,18

±0,23

-

2,7

3,6

±0,11

±0,11

±0,13

±0,18

±0,23

±0,25

3,6

4,5

±0,15

±0,15

±0,20

±0,23

±0,28

±0,30

4,5

5,0

±0,18

±0,18

±0,23

±0,28

±0,33

±0,38

5,0

6,5

±0,23

±0,23

±0,28

±0,33

±0,38

±0,43

6,5

8,0

±0,33

±0,33

±0,33

±0,38

±0,43

±0,51

8,0

11

±0,48

±0,48

±0,48

±0,48

±0,58

±0,66

11

16

±0,64

±0,64

±0,64

±0,64

±0,76

±0,89

Bảng 2 - Dung sai chiều dày cho sản phẩm cán nguội

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

Số hiệu hợp kim
2014, 2014A, 2017, 2017A, 2618A, 2219, 2024, 2124, 3004, 3104, 5021, 5026, 5040, 5042, 5049, 5449, 5251, 5052, 5154, 5154A, 5254, 5454, 5754, 5456, 5059, 5070, 5082, 5182, 5083, 5383, 5086, 6016, 6025, 6061, 6082, 7204, 7010, 7020, 7021, 7022, 7050, 7075, 7475, 7178

Chiều rộng quy định

Trên

Đến và bao gồm

Đến và bao gồm 450

Trên 450 đến và bao gồm 900

Trên 900 đến và bao gồm 1200

Trên 1200 đến và bao gồm 1400

Trên 1400 đến và bao gồm 1500

Trên 1500 đến và bao gồm 1700

Trên 1700 đến và bao gồm 1800

Trên 1800 đến và bao gồm 2000

Trên 2000 đến và bao gồm 2100

Trên 2100 đến và bao gồm 2300

Trên 2300 đến và bao gồm 2400

Trên 2400 đến và bao gồm 2600

Dung sai

0,20

0,25

±0,03

±0,04

±0,06

±0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

0,45

+0,04

±0,04

±0,06

±0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

0,45

0,70

±0,04

±0,05

±0,06

±0,09

±0,10

±0,10

±0,10

-

-

-

-

-

0,70

0,90

±0,05

±0,05

±0,06

±0,10

±0,13

±0,13

±0,13

±0,15

-

-

-

-

0,90

1,1

±0,05

±0,06

±0,08

±0,10

±0,13

±0,13

±0,13

±0,15

-

-

-

-

1,1

1,7

±0,06

±0,08

±0,10

±0,13

±0,15

±0,15

±0,15

±0,18

-

-

-

-

1,7

1,9

±0,08

±0,08

±0,10

±0,13

±0,15

±0,15

±0,15

±0,18

-

-

-

-

1,9

2,4

±0,09

±0,09

±0,10

±0,13

±0,15

±0,15

±0,15

±0,18

±0,18

±0,30

-

-

2,4

2,7

±0,10

±0,10

±0,13

±0,13

±0,18

±0,18

±0,18

±0,20

±0,20

±0,41

-

-

2,7

3,2

±0,11

±0,11

±0,13

±0,13

±0,18

±0,18

±0,18

±0,20

±0,20

±0,41

±0,46

±0,51

3,2

3,6

±0,11

±0,11

±0,13

±0,13

±0,18

±0,25

±0,30

±0,33

±0,36

±0,41

±0,46

±0,51

3,6

4,5

±0,15

±0,15

±0,20

±0,20

±0,23

±0,30

±0,36

±0,38

±0,41

±0,43

±0,48

±0,58

4,5

5,0

±0,18

±0,18

±0,25

±0,25

±0,28

±0,36

±0,41

±0,43

±0,43

±0,43

±0,56

±0,66

5,0

6,5

±0,23

±0,23

±0,28

±0,28

±0,33

±0,41

±0,46

±0,46

±0,46

±0,46

±0,61

±0,71

6,5

8,0

±0,33

±0,33

±0,33

±0,33

±0,38

±0,46

±0,51

±0,51

±0,51

±0,51

±0,64

±0,76

8,0

11

±0,48

±0,48

±0,48

±0,48

±0,51

±0,51

±0,58

±0,58

±0,64

±0,64

±0,66

±0,84

11

16

±0,64

±0,64

±0,64

±0,64

±0,64

±0,64

±0,64

±0,76

±0,76

±0,76

±0,89

±0,89

Bảng 3 - Dung sai chiều dày cho sản phẩm cán nóng

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

Số hiệu hợp kim
1050, 1050A, 1070, 1070A, 1080, 1080A, 1085,
1100, 1100A, 1200, 1230A, 3003, 3103, 3203, 3005, 3105, 4006, 4007, 4015, 5005, 5010, 5110A, 5050, 8011A

Chiều rộng quy định

Trên

Đến và bao gồm

Đến và bao gồm 900

Trên 900 đến và bao gồm 1400

Trên 1400 đến và bao gồm 1800

Trên 1800 đến và bao gồm 2300

Trên 2300 đến và bao gồm 2600

Trên 2600 đến và bao gồm 3400

Dung sai

4

5

±0,25

±0,30

±0,35

+0,40

-

-

5

6

+0,30

±0,40

±0,45

±0,50

-

-

6

8

±0,45

±0,45

±0,55

±0,65

±0,75

±0,85

8

11

±0,55

±0,55

±0,65

±0,75

±0,85

±0,95

11

16

±0,65

±0,65

±0,75

±0,85

±0,95

±1,0

16

22

±0,80

+0,80

±0,80

±0,90

±1,1

±1,1

22

29

±0,90

+0,90

±0,90

±1,1

±1,4

±1,4

29

35

±1,0

±1,0

±1,0

±1,3

±1,7

±1,7

35

40

±1,1

±1,1

±1,1

±1,5

±1,9

±1,9

40

50

±1,3

±1,3

±1,3

±1,8

±2,2

±2,2

50

55

±1,5

±1,5

±1,5

±2,0

±2,5

±2,5

55

70

±1,9

±1,9

±1,9

±2,5

±3,2

±3,2

70

75

±2,3

±2,3

±2,3

±3,0

±3,8

±3,8

75

100

±2,8

±2,8

±2,8

±3,6

±4,1

±4,1

100

150

±3,2

±3,2

±3,8

±4,1

-

-

150

203

±4,1

±4,1

±4,1

±4,1

-

-

CHÚ THÍCH: Đặc tính kỹ thuật này phải được áp dụng cho các sản phẩm thuộc loại nhiệt luyện H112 và các sản phẩm được gia công bởi điều kiện cán nóng.

Bảng 4 - Dung sai chiều dày sản phẩm cán nóng

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

Số hiệu hợp kim
2014, 2014A, 2017, 2017A, 2618A, 2219, 2024, 2124, 3004, 3104, 5021, 5026, 5040, 5042, 5049, 5449, 5251, 5052, 5154, 5154A, 5254, 5454, 5754, 5456, 5059, 5070, 5082, 5182, 5083, 5383, 5086, 6016, 6025, 6061, 6082, 7204,
7010, 7020, 7021, 7022, 7050, 7075, 7475, 7178

Chiều rộng quy định

Trên

Đến và bao gồm

Đến và bao gồm 900

Trên 900 đến và bao gồm 1400

Trên 1400 đến và bao gồm 1800

Trên 1800 đến và bao gồm 2300

Trên 2300 đến và bao gồm 2600

Trên 2600 đến và bao gồm 3400

Dung sai

4

5

±0,30

±0,35

±0,50

±0,60

-

-

5

6

±0,40

±0,45

±0,55

±0,65

-

-

6

8

±0,50

±0,50

±0,60

±0,70

±0,80

±0,90

8

11

±0,60

±0,60

±0,70

±0,80

±0,90

±1,0

11

16

±0,70

±0,70

±0,80

±0,90

±1,0

±1,1

16

22

±0,80

±0,80

±0,80

±0,90

±1,1

±1,1

22

29

±0,90

±0,90

±0,90

±1,1

±1,4

±1,4

29

35

±1,0

±1,0

±1,0

±1,3

±17

±1,7

35

40

±1,1

±1,1

±1,1

±1,5

±1,9

±1,9

40

50

±1,3

±1,3

±1,3

±1,8

±2,2

±2,2

50

55

±1,5

±1,5

±1,5

±2,0

±2,5

±2,5

55

70

±1,9

±1,9

±1,9

±2,5

±3,2

±3,2

70

75

±2,3

±2,3

±2,3

±3,0

±3,8

±3,8

75

100

±2,8

±2,8

±2,8

±3,6

±4,1

±4,1

100

150

±3,2

±3,2

±3,6

±4,1

±4,1

-

150

203

±4,1

±4,1

±4,1

±4,1

±4,1

-

CHÚ THÍCH: Đặc tính kỹ thuật này phải được áp dụng cho các sản phẩm thuộc loại nhiệt luyện H1112 và các sản phẩm được gia công bi điều kiện cán nóng.

3.2  Chiều rộng

Dung sai chiều rộng cho các tấm và tấm mỏng được cắt hoặc xén theo quy định trong Bảng 5.

Dung sai chiều rộng cho các tấm và tấm mỏng được cưa theo quy định trong Bảng 6.

Chiều rộng được đo ở nhiệt độ phòng trong quá trình cắt đứt. Sai lệch lớn nhất cho phép phải là 0,23 mm trên mỗi 1000 mm chiều rộng, do có chênh lệch nhiệt độ 10 °C so với nhiệt độ chuẩn ở 20 °C.

Khi dung sai chiều rộng cho sản phẩm có chiều dày đến và bao gồm 6,5 mm được quy định tất cả các sai lệch đều là một phía dương hoặc một phía âm thì giá trị trong Bảng 5 hoặc Bảng 6 phải được tăng gấp đôi.

Dung sai cho các sản phẩm vượt ra ngoài phạm vi của chiều dày và chiều rộng đã quy định phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.

Bảng 5 - Dung sai chiều rộng cho các tấm và tấm mỏng được cắt, xén

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

Chiều rộng quy định

Trên

Đến và bao gồm

Đến và bao gồm 150

Trên 150 đến và bao gồm 600

Trên 600 đến và bao gồm 2500

Trên 2500 đến và bao gồm 3500

Dung sai

0,15

3,2

± 2

± 3

± 3

± 4

3,2

6,5

± 3

± 3

± 3

± 5

6,5

16

+ 7

+ 8

+ 10

+ 11

   0

   0

   0

   0

Bảng 6 - Dung sai chiều rộng cho các tấm và tấm mỏng được cưa

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

Chiều rộng quy định

Trên

Đến và bao gm

Đến và bao gồm 100

Trên 1000 đến và bao gồm 2000

Trên 2000 đến và bao gồm 3000

Trên 3000 đến và bao gồm 3500

Dung sai

2,0

6,5

± 3

± 3

± 5

± 7

6,5

203

+ 7

+ 8

+ 10

+ 13

  0

  0

  0

  0

3.3  Chiều dài

Dung sai chiều dài cho các tấm và tấm mỏng được cắt hoặc xén theo quy định trong Bảng 7.

Dung sai chiều dài cho các tấm và tấm mỏng được cưa theo quy định trong Bảng 8.

Chiều dài được đo ở nhiệt độ phòng trong quá trình cắt đứt. Sai lệch lớn nhất cho phép phải là 23mm đến 1000 mm chiều dài với độ chênh lệch nhiệt độ 10 °C so với nhiệt độ chuẩn ở 20 °C.

Khi dung sai chiều rộng cho sản phẩm có chiều dày đến và bao gồm 6,5 mm được quy định và tất cả các sai lệch đều là một phía dương hoặc một phía âm thì giá trị trong Bảng 7 hoặc Bảng 8 phải được tăng gấp đôi.

Dung sai cho các sản phẩm vượt ra ngoài phạm vi và quy định cho chiều dày và chiều rộng phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.

Bảng 7 - Dung sai chiều dài cho các tấm và tấm mỏng được cắt, xén

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

Chiều dài quy định

Trên

Đến và bao gồm

Đến và bao gồm 750

Trên 750 đến và bao gồm 1500

Trên 1500 đến và bao gồm 3000

Trên 3000 đến và bao gồm 6000

Trên 6000 đến và bao gồm 9000

Trên 9000 đến và bao gồm 10000

Dung sai

0,15

3,2

±2

±3

±3

±4

±5

±6

3,2

6,5

±3

±3

±3

±4

±6

±7

6,5

16

+7

+10

+11

+13

+14

+16

 0

 0

 0

 0

 0

 0

Bảng 8 - Dung sai chiều dài cho các tấm và tấm mỏng được cưa

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

Chiều dài quy định

Trên

Đến và bao gồm

Đến và bao gồm 750

Trên 750 đến và bao gồm 1500

Trên 1500 đến và bao gồm 3000

Trên 3000 đến và bao gồm 6000

Trên 6000 đến và bao gồm 9000

Trên 9000 đến và bao gồm 10 000

Dung sai

2,0

6,5

±3

±3

+5

±7

±7

+8

6,5

203

+7

+8

+10

+13

+14

+16

 0

 0

 0

 0

 0

 0

4  Dung sai hình dạng

4.1  Độ cong ngang

Độ cong ngang là chiều sâu của cung chắn qua toàn bộ chiều dài như đã chỉ ra trên Hình 1.

CHÚ DN:

a  Giá trị lớn nht.

Hình 1 - Độ cong ngang tấm và tấm mỏng

Khi được thử với tấm mỏng đặt trên một bề mặt phẳng, dựa vào cạnh thẳng, độ cong ngang không được vượt quá giá trị thích hợp cho trong Bảng 9.

Giá trị lớn nhất cho các sản phẩm vượt quá phạm vi chiều dày quy định, chiều rộng quy định và chiều dài phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.

Bảng 9 - Dung sai độ cong ngang

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

Chiều rộng quy định

Chiều dài quy định

Trên

Đến và bao gồm

Trên

Đến và bao gồm

Đến và bao gồm 1500

Trên 1500 đến và bao gồm 2300

Trên 2300 đến và bao gồm 3000

Trên 3000 đến và bao gồm 3800

Trên 3800 đến và bao gồm 4500

Trên 4500 đến và bao gồm 5500

Trên 5500 đến và bao gồm 6000

Giá trị lớn nhất

0,15

3,2

 

100

6

14

25

39

57

76

102a

100

250

3

6

10

14

22

29

38a

250

900

2

3

5

6

10

13

19a

900

3 500

1

2

3

5

6

10

13a

3,2

6,5

100

900

2

3

6

9

14

19

25a

900

3 500

1

2

3

5

6

10

13a

6,5

203

 

250

6

14

25

39

57

76

102a

250

450

2

3

6

10

15

20

25a

450

3 500

1

2

3

5

8

11

14a

a Đối với sản phẩm có chiều dài trên 6000 mm đến và bao gồm 10000 mm, giá trị lớn nhất trong bảng này phải được áp dụng cho bất cứ chiều dài 6000 mm nào.

4.2  Dung sai độ phẳng

Không quy định các dung sai độ phẳng cho các băng nhôm và hợp kim nhôm.

Dung sai độ phẳng cho các sản phẩm tấm và tấm mỏng được quy định trong Bảng 10 và được biểu thị bằng phần trăm chiều dài L và/hoặc chiều rộng, W và/hoặc được đo bằng chiều dài dây cung l.

Sai lệch độ phẳng d gây ra bởi độ cong, vòm, sự uốn dọc hoặc các đường lượn sóng trên cạnh (mép) được đo như đã chỉ ra trên Hình 2 đến Hình 5, khi sử dụng cạnh thẳng và một cảm biến đo, dụng cụ đo hiển thị số hoặc thang đo trong khi tấm hoặc tấm mng cần đo được đặt trên tấm đế nằm ngang có mặt lõm hướng lên trên.

Các dung sai này không áp dụng cho các tấm và tấm mỏng được cung cấp ở trạng thái nhiệt luyện D (được ủ) hoặc nhiệt luyện HXB (tôi cứng) và nhiệt luyện trên bề mặt.

Các dung sai này không bao gồm cạnh gấp đầu mút hoặc góc.

Các giá trị lớn nhất cho các sản phẩm vượt quá phạm vi chiều dày quy định phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.

Bng 10 - Dung sai độ phẳng

Chiều dày quy định mm

Sai lệch tổng %

Sai lệch thành phần (cho một dây cung ít nhất là 300mm)
dmax/
l, %

Trên toàn bộ

Đến và bao gồm

Trên chiều dài
dmax/L

Trên chiều rộng
dmax/
W

0,20

0,50

Theo thỏa thuận

Theo thỏa thuận

Theo thỏa thuận

0,50

3,0

0,4

0,5

0,5

3,0

6,0

0,3

0,4

0,4

6,0

50

0,2

0,3

0,3

50

203

0,2

0,2

Theo thỏa thuận

CHÚ DẪN:

1

Cạnh thẳng.

2

Tấm đế.

d

Sai lệch độ phẳng.

W

Chiều rộng của tấm hoặc tấm mỏng.

Hình 2 - Độ vòm ngang

CHÚ DẪN:

1

Cạnh thẳng.

2

Tấm đế.

d

Sai lệch độ thẳng.

L

Chiều dài của tm hoặc tấm mng.

Hình 3 - Độ vòm dọc

CHÚ DẪN:

1

Cạnh thẳng.

2

Tấm đế.

d

Sai lệch độ thẳng.

l

Chiều dài cong vênh (dây cung).

Hình 4 - Độ cong vênh

CHÚ DẪN:

1

Cạnh thẳng.

2

Tấm đế.

d

Sai lệch độ phẳng.

l

Bước sóng cạnh.

Hình 5 - Sóng cạnh

4.3  Dung sai độ vuông góc

Các khoảng cách theo đường chéo giữa các góc đối diện nhau của bt cứ tấm mỏng nào cũng không được sai khác lớn hơn các giá trị đã nêu trên Bảng 11.

Bảng 11 - Dung sai độ vuông góc

Chiều dài quy định
mm

Chiều rng quy định
Wa

Đến và bao gồm 900

Trên 900

 

Giá trị lớn nhất

Đến và bao gồm 3700

Trên 3700

aXem Hình 6.

CHÚ THÍCH: Trong trường hợp khi chiều rộng quy định không phải là một bội số chính xác của 300, giá trị lớn nht của độ vuông góc phải được xác định bng sử dụng bội số chính xác lớn hơn tiếp sau cho chiều rộng. Ví dụ, khi chiều rộng quy định là 1400 mm và chiu dài quy định 1800 mm thì dung sai độ vuông góc phải là 2.0 mm x 5 (bội số) = 10 mm.

CHÚ DẪN:

W  chiu rộng.

Hình 6 - Chiều rộng quy định

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN xxx-1 (ISO 6361-1), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi