Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13065-3:2020 Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Phần 3

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13065-3:2020

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13065-3:2020 ISO 6361-3:2014 Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 3: Băng - Dung sai hình dạng và kích thước
Số hiệu:TCVN 13065-3:2020Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:19/11/2020Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13065-3:2020

ISO 6361-3:2014

NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC - TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM - PHẦN 3: BĂNG - DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC

Wrought aluminium and aluminium alloys - Sheets, strips and plates - Part 3: Strips - Tolerances on shape and dimensions

Lời nói đầu

TCVN 13065-3:2020 hoàn toàn tương đương ISO 6361-3:2014.

TCVN 13065-3:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 79, Kim loại màu và hợp kim của kim loại màu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 13065 (ISO 6361), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm, gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 13065-1:2020 (ISO 6361-1:2011), Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.

- TCVN 13065-2:2020 (ISO 6361-2:2014), Phần 2: Cơ tính.

- TCVN 13065-3:2020 (ISO 6361-3:2014), Phần 3: Băng - Dung sai hình dạng và kích thước.

- TCVN 13065-4:2020 (ISO 6361-4:2014), Phần 4: Tấm và tấm mỏng - Dung sai hình dạng và kích thước.

- TCVN 13065-5:2020 (ISO 6361-5:2011), Phần 5: Thành phần hóa học.

 

NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC - TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM - PHẦN 3: BĂNG - DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC

Wrought aluminium and aluminium alloys - Sheets, strips and plates - Part 3: Strips - Tolerances on shape and dimensions

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các dung sai hình dạng và kích thước cho các băng nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực bằng cán nguội dùng cho các ứng dụng trong kỹ thuật.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm có chiều dày lớn hơn 0,15 mm đến và bao gồm 16 mm.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các sản phẩm cán bán tinh dạng cuộn được đưa vào cán thêm (phôi liệu cán lại) hoặc các sản phẩm chuyên dùng như các sản phẩm có dạng lượn sóng hoặc được dập nổi.

Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp các sản phẩm đề cập trong tiêu chuẩn này được trong TCVN 13065-1 (ISO 6361-1).

2  Dung sai kích thước

2.1  Chiều dày

Các dung sai chiều dày phải phù hợp với các Bảng 1 và Bảng 2.

Khi dung sai được quy định tất cả các sai lệch đều là một phía dương hoặc một phía âm thì giá trị trong Bảng 1 hoặc trong Bảng 2 phải được tăng lên gấp đôi.

Các dung sai cho các sản phẩm vượt quá phạm vi chiều dày và chiều rộng đã quy định phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.

Bảng 1 - Dung sai chiều dày

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

Số hiệu hợp kim
1050, 1050A, 1070, 1070A, 1080, 1080A, 1085, 1100, 1200, 1100A, 1230A, 3003, 3103, 3203, 3005, 3105, 4006, 4007, 4015, 5005, 5010, 5110A, 5050, 8011A, 8021, 8079

Chiều rộng quy định

Trên

Đến và bao gồm

Đến và bao gồm 450

Trên 450 đến và bao gồm 900

Trên 900 đến và bao gồm 1400

Trên 1400 đến và bao gồm 1800

Trên 1800 đến và bao gồm 2300

Trên 2300 đến và bao gồm 2600

Dung sai

0,15

0,20

±0,03

±0,03

±0,05

-

-

-

0,20

0,25

±0,03

±0,04

±0,05

-

-

-

0,25

0,45

±0,04

±0,04

±0,05

±0,06

-

-

0,45

0,70

±0,04

±0,05

±0,06

±0,08

-

-

0,70

0,90

±0,05

±0,05

±0,06

±0,09

±0,13

-

0,90

1,1

±0,05

±0,06

±0,08

±0,10

±0,13

-

1,1

1,7

±0,06

±0,08

±0,10

±0,13

±0,15

-

1,7

1,9

±0,06

±0,08

±0,10

±0,15

±0,20

-

1,9

2,4

±0,08

±0,08

±0,10

±0,15

±0,20

-

2,4

2,7

±0,09

±0,10

±0,13

±0,18

±0,23

-

2,7

3,6

±0,11

±0,11

±0,13

±0,18

±0,23

±0,25

3,6

4,5

±0,15

±0,15

±0,20

±0,23

±0,28

±0,30

4,5

5,0

±0,18

±0,18

±0,23

±0,28

±0,33

±0,38

5,0

6,5

±0,23

±0,23

±0,28

±0,33

±0,38

±0,43

6,5

8,0

±0,33

±0,33

±0,33

±0,38

±0,43

±0,51

8,0

11

±0,48

±0,48

±0,48

±0,48

±0,58

±0,66

11

16

±0,64

±0,64

±0,64

±0,64

±0,76

±0,89

         

Bảng 2 - Dung sai chiều dày

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

Số hiệu hợp kim

2014, 2014A, 2017, 2017A, 2219, 2024, 2124, 2618A, 3004, 3104, 5021, 5026, 5040, 5042, 5049, 5052, 5059, 5070, 5449, 5251, 5154, 5154A, 5254, 5383, 5454, 5754, 5456, 5082, 5182, 5083, 5086, 6016, 6025, 6061, 6082, 7204, 7010, 7020, 7021, 7022, 7050, 7075, 7475, 7178

Chiều rộng quy định

Trên

Đến và bao gồm

Đến và bao gồm 450

Trên 450 đến và bao gồm 900

Trên 900 đến và bao gồm 1200

Trên 1200 đến và bao gồm 1400

Trên 1400 đến và bao gồm 1500

Trên 1500 đến và bao gồm 1700

Trên 1700 đến và bao gồm 1800

Trên 1800 đến và bao gồm 2000

Trên 2000 đến và bao gồm 2100

Trên 2100 đến và bao gồm 2300

Trên 2300 đến và bao gồm 2400

Trên 2400 đến và bao gồm 2600

Dung sai

0,20

0,25

±0,03

±0,04

±0,06

±0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

0,45

±0,04

±0,04

±0,06

±0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

0,45

0,70

±0,04

±0,05

±0,06

±0,09

±0,10

±0,10

±0,10

-

-

-

-

-

0,70

0,90

±0,05

±0,05

±0,06

±0,10

±0,13

±0,13

±0,13

±0,15

-

-

-

-

0,90

1,1

±0,05

±0,06

±0,08

±0,10

±0,13

±0,13

±0,13

±0,15

-

-

-

-

1,1

1,7

±0,06

±0,08

±0,10

±0,13

±0,15

±0,15

±0,15

±0,18

-

-

-

-

1,7

1,9

±0,08

±0,08

±0,10

±0,13

±0,15

±0,15

±0,15

±0,18

-

-

-

-

1,9

2,4

±0,09

±0,09

±0,10

±0,13

±0,15

±0,15

±0,15

±0,18

±0,18

±0,30

-

-

2,4

2,7

±0,10

±0,10

±0,13

±0,13

±0,18

±0,18

±0,18

±0,20

±0,20

±0,41

-

-

2,7

3,2

±0,11

±0,11

±0,13

±0,13

±0,18

±0,18

±0,18

±0,20

±0,20

±0,41

±0,46

±0,51

3,2

3,6

±0,11

±0,11

±0,13

±0,13

±0,18

±0,25

±0,30

±0,33

±0,36

±0,41

±0,46

±0,51

3,6

4,5

±0,15

±0,15

±0,20

±0,20

±0,23

±0,30

±0,36

±0,38

±0,41

±0,43

±0,48

±0,58

4,5

5,0

±0,18

±0,18

±0,25

±0,25

±0,28

±0,36

±0,41

±0,43

±0,43

±0,43

±0,56

±0,66

5,0

6,5

±0,23

±0,23

±0,28

±0,28

±0,33

±0,41

±0,46

±0,46

±0,46

±0,46

±0,61

±0,71

6,5

8,0

±0,33

±0,33

±0,33

±0,33

±0,38

±0,46

±0,51

±0,51

±0,51

±0,51

±0,64

±0,76

8,0

11

±0,48

±0,48

±0,48

±0,48

±0,51

±0,51

±0,58

±0,58

±0,64

±0,64

±0,66

±0,84

11

16

±0,64

±0,64

±0,64

±0,64

±0,64

±0,64

±0,64

±0,76

±0,76

±0,76

±0,89

±0,89

2.2  Chiều rộng

Dung sai chiều rộng phải phù hợp với Bảng 3.

Khi dung sai được quy định tất cả sai lệch đều là một phía dương hoặc một phía âm thì giá trị trong Bảng 3 phải được tăng lên gấp đôi.

Các dung sai cho các sản phẩm vượt quá phạm vi của chiều dày và chiều rộng quy định phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.

Bảng 3 - Dung sai chiều rộng cho băng

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

Chiều rộng quy định

Trên

Đến và bao gồm

Đến và bao gồm 150

Trên 150 đến và bao gồm 300

Trên 300 đến và bao gồm 600

Trên 600 đến và bao gồm 1200

Trên 1200 đến và bao gồm 1500

Trên 1500 đến và bao gồm 2600

Dung sai

0,15

3,2

±0,3

±0,4

±0,8

±1,2

±1,6

±3,2

3,2

5,0

±0,3

±0,5

±0,8

±1,6

±2,4

-

5,0

6,3

±0,4

±0,8

±1,2

±2,4

±3,2

-

3  Dung sai hình dạng

Độ cong ngang là chiều sâu của cung chắn bất cứ chiều dài đáy 2000 mm nào (xem Hình 1)

CHÚ DN:

a

sai lệch độ thẳng (giá trị lớn nhất).

b

chiều rộng.

c

2000 mm.

Hình 1 - Độ cong ngang của băng

Khi được đo với băng đặt trên bề mặt phẳng, dựa vào cạnh thẳng, độ cong ngang không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 4 đối với một giá trị chiều dài L = 2000 mm. Giá trị lớn nhất đối với các sản phẩm vượt quá phạm vi chiều dày và chiều rộng quy định phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.

Bảng 4 - Dung sai độ cong ngang của băng

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

Chiều rộng quy định

Trên

Đến và bao gồm

Trên 15 đến và bao gồm 25

Trên 25 đến và bao gồm 50

Trên 50 đến và bao gồm 100

Trên 100 đến và bao gồm 250

Trên 250 đến và bao gồm 2600

Giá trị lớn nhất ( bất cứ chiều dài 2000 mm nào)

0,15

1,6

19

15

10

7

5

1,6

3,2

-

-

10

7

5

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 13065-1 (ISO 6361-1), Nhôm và hợp kim gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi