Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13065-3:2020 Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Phần 3

Số hiệu: TCVN 13065-3:2020 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
19/11/2020
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 13065-3:2020

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13065-3:2020

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13065-3:2020 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13065-3:2020 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13065-3:2020

ISO 6361-3:2014

NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC - TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM - PHẦN 3: BĂNG - DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC

Wrought aluminium and aluminium alloys - Sheets, strips and plates - Part 3: Strips - Tolerances on shape and dimensions

Lời nói đầu

TCVN 13065-3:2020 hoàn toàn tương đương ISO 6361-3:2014.

TCVN 13065-3:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 79, Kim loại màu và hợp kim của kim loại màu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 13065 (ISO 6361), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm, gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 13065-1:2020 (ISO 6361-1:2011), Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.

- TCVN 13065-2:2020 (ISO 6361-2:2014), Phần 2: Cơ tính.

- TCVN 13065-3:2020 (ISO 6361-3:2014), Phần 3: Băng - Dung sai hình dạng và kích thước.

- TCVN 13065-4:2020 (ISO 6361-4:2014), Phần 4: Tấm và tấm mỏng - Dung sai hình dạng và kích thước.

- TCVN 13065-5:2020 (ISO 6361-5:2011), Phần 5: Thành phần hóa học.

 

NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC - TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM - PHẦN 3: BĂNG - DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC

Wrought aluminium and aluminium alloys - Sheets, strips and plates - Part 3: Strips - Tolerances on shape and dimensions

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các dung sai hình dạng và kích thước cho các băng nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực bằng cán nguội dùng cho các ứng dụng trong kỹ thuật.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm có chiều dày lớn hơn 0,15 mm đến và bao gồm 16 mm.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các sản phẩm cán bán tinh dạng cuộn được đưa vào cán thêm (phôi liệu cán lại) hoặc các sản phẩm chuyên dùng như các sản phẩm có dạng lượn sóng hoặc được dập nổi.

Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp các sản phẩm đề cập trong tiêu chuẩn này được trong TCVN 13065-1 (ISO 6361-1).

2 Dung sai kích thước

2.1  Chiều dày

Các dung sai chiều dày phải phù hợp với các Bảng 1 và Bảng 2.

Khi dung sai được quy định tất cả các sai lệch đều là một phía dương hoặc một phía âm thì giá trị trong Bảng 1 hoặc trong Bảng 2 phải được tăng lên gấp đôi.

Các dung sai cho các sản phẩm vượt quá phạm vi chiều dày và chiều rộng đã quy định phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.

Bảng 1 - Dung sai chiều dày

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

Số hiệu hợp kim
1050, 1050A, 1070, 1070A, 1080, 1080A, 1085, 1100, 1200, 1100A, 1230A, 3003, 3103, 3203, 3005, 3105, 4006, 4007, 4015, 5005, 5010, 5110A, 5050, 8011A, 8021, 8079

Chiều rộng quy định

Trên

Đến và bao gồm

Đến và bao gồm 450

Trên 450 đến và bao gồm 900

Trên 900 đến và bao gồm 1400

Trên 1400 đến và bao gồm 1800

Trên 1800 đến và bao gồm 2300

Trên 2300 đến và bao gồm 2600

Dung sai

0,15

0,20

±0,03

±0,03

±0,05

-

-

-

0,20

0,25

±0,03

±0,04

±0,05

-

-

-

0,25

0,45

±0,04

±0,04

±0,05

±0,06

-

-

0,45

0,70

±0,04

±0,05

±0,06

±0,08

-

-

0,70

0,90

±0,05

±0,05

±0,06

±0,09

±0,13

-

0,90

1,1

±0,05

±0,06

±0,08

±0,10

±0,13

-

1,1

1,7

±0,06

±0,08

±0,10

±0,13

±0,15

-

1,7

1,9

±0,06

±0,08

±0,10

±0,15

±0,20

-

1,9

2,4

±0,08

±0,08

±0,10

±0,15

±0,20

-

2,4

2,7

±0,09

±0,10

±0,13

±0,18

±0,23

-

2,7

3,6

±0,11

±0,11

±0,13

±0,18

±0,23

±0,25

3,6

4,5

±0,15

±0,15

±0,20

±0,23

±0,28

±0,30

4,5

5,0

±0,18

±0,18

±0,23

±0,28

±0,33

±0,38

5,0

6,5

±0,23

±0,23

±0,28

±0,33

±0,38

±0,43

6,5

8,0

±0,33

±0,33

±0,33

±0,38

±0,43

±0,51

8,0

11

±0,48

±0,48

±0,48

±0,48

±0,58

±0,66

11

16

±0,64

±0,64

±0,64

±0,64

±0,76

±0,89

                 

Bảng 2 - Dung sai chiều dày

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

Số hiệu hợp kim

2014, 2014A, 2017, 2017A, 2219, 2024, 2124, 2618A, 3004, 3104, 5021, 5026, 5040, 5042, 5049, 5052, 5059, 5070, 5449, 5251, 5154, 5154A, 5254, 5383, 5454, 5754, 5456, 5082, 5182, 5083, 5086, 6016, 6025, 6061, 6082, 7204, 7010, 7020, 7021, 7022, 7050, 7075, 7475, 7178

Chiều rộng quy định

Trên

Đến và bao gồm

Đến và bao gồm 450

Trên 450 đến và bao gồm 900

Trên 900 đến và bao gồm 1200

Trên 1200 đến và bao gồm 1400

Trên 1400 đến và bao gồm 1500

Trên 1500 đến và bao gồm 1700

Trên 1700 đến và bao gồm 1800

Trên 1800 đến và bao gồm 2000

Trên 2000 đến và bao gồm 2100

Trên 2100 đến và bao gồm 2300

Trên 2300 đến và bao gồm 2400

Trên 2400 đến và bao gồm 2600

Dung sai

0,20

0,25

±0,03

±0,04

±0,06

±0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

0,45

±0,04

±0,04

±0,06

±0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

0,45

0,70

±0,04

±0,05

±0,06

±0,09

±0,10

±0,10

±0,10

-

-

-

-

-

0,70

0,90

±0,05

±0,05

±0,06

±0,10

±0,13

±0,13

±0,13

±0,15

-

-

-

-

0,90

1,1

±0,05

±0,06

±0,08

±0,10

±0,13

±0,13

±0,13

±0,15

-

-

-

-

1,1

1,7

±0,06

±0,08

±0,10

±0,13

±0,15

±0,15

±0,15

±0,18

-

-

-

-

1,7

1,9

±0,08

±0,08

±0,10

±0,13

±0,15

±0,15

±0,15

±0,18

-

-

-

-

1,9

2,4

±0,09

±0,09

±0,10

±0,13

±0,15

±0,15

±0,15

±0,18

±0,18

±0,30

-

-

2,4

2,7

±0,10

±0,10

±0,13

±0,13

±0,18

±0,18

±0,18

±0,20

±0,20

±0,41

-

-

2,7

3,2

±0,11

±0,11

±0,13

±0,13

±0,18

±0,18

±0,18

±0,20

±0,20

±0,41

±0,46

±0,51

3,2

3,6

±0,11

±0,11

±0,13

±0,13

±0,18

±0,25

±0,30

±0,33

±0,36

±0,41

±0,46

±0,51

3,6

4,5

±0,15

±0,15

±0,20

±0,20

±0,23

±0,30

±0,36

±0,38

±0,41

±0,43

±0,48

±0,58

4,5

5,0

±0,18

±0,18

±0,25

±0,25

±0,28

±0,36

±0,41

±0,43

±0,43

±0,43

±0,56

±0,66

5,0

6,5

±0,23

±0,23

±0,28

±0,28

±0,33

±0,41

±0,46

±0,46

±0,46

±0,46

±0,61

±0,71

6,5

8,0

±0,33

±0,33

±0,33

±0,33

±0,38

±0,46

±0,51

±0,51

±0,51

±0,51

±0,64

±0,76

8,0

11

±0,48

±0,48

±0,48

±0,48

±0,51

±0,51

±0,58

±0,58

±0,64

±0,64

±0,66

±0,84

11

16

±0,64

±0,64

±0,64

±0,64

±0,64

±0,64

±0,64

±0,76

±0,76

±0,76

±0,89

±0,89

2.2  Chiều rộng

Dung sai chiều rộng phải phù hợp với Bảng 3.

Khi dung sai được quy định tất cả sai lệch đều là một phía dương hoặc một phía âm thì giá trị trong Bảng 3 phải được tăng lên gấp đôi.

Các dung sai cho các sản phẩm vượt quá phạm vi của chiều dày và chiều rộng quy định phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.

Bảng 3 - Dung sai chiều rộng cho băng

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

Chiều rộng quy định

Trên

Đến và bao gồm

Đến và bao gồm 150

Trên 150 đến và bao gồm 300

Trên 300 đến và bao gồm 600

Trên 600 đến và bao gồm 1200

Trên 1200 đến và bao gồm 1500

Trên 1500 đến và bao gồm 2600

Dung sai

0,15

3,2

±0,3

±0,4

±0,8

±1,2

±1,6

±3,2

3,2

5,0

±0,3

±0,5

±0,8

±1,6

±2,4

-

5,0

6,3

±0,4

±0,8

±1,2

±2,4

±3,2

-

3  Dung sai hình dạng

Độ cong ngang là chiều sâu của cung chắn bất cứ chiều dài đáy 2000 mm nào (xem Hình 1)

CHÚ DN:

a

sai lệch độ thẳng (giá trị lớn nhất).

b

chiều rộng.

c

2000 mm.

Hình 1 - Độ cong ngang của băng

Khi được đo với băng đặt trên bề mặt phẳng, dựa vào cạnh thẳng, độ cong ngang không được vượt quá giá trị cho trong Bảng 4 đối với một giá trị chiều dài L = 2000 mm. Giá trị lớn nhất đối với các sản phẩm vượt quá phạm vi chiều dày và chiều rộng quy định phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.

Bảng 4 - Dung sai độ cong ngang của băng

Kích thước tính bằng milimet

Chiều dày quy định

Chiều rộng quy định

Trên

Đến và bao gồm

Trên 15 đến và bao gồm 25

Trên 25 đến và bao gồm 50

Trên 50 đến và bao gồm 100

Trên 100 đến và bao gồm 250

Trên 250 đến và bao gồm 2600

Giá trị lớn nhất ( bất cứ chiều dài 2000 mm nào)

0,15

1,6

19

15

10

7

5

1,6

3,2

-

-

10

7

5

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 13065-1 (ISO 6361-1), Nhôm và hợp kim gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13065-3:2020

01

Quyết định 3213/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13065-1:2020 ISO 6361-1:2011 Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp

03

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13065-5:2020 ISO 6361-5:2011 Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 5: Thành phần hóa học

04

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13065-4:2020 ISO 6361-4:2014 Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 4: Tấm và tấm mỏng - Dung sai hình dạng và kích thước

05

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2024/BCA Biển số xe

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×