Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 863:2006 Hàm lượng vi sinh vật tối đa trong thức ăn hỗn hợp

Số hiệu: 10TCN 863:2006 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực: Công nghiệp , Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/12/2006
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 863:2006

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam 10TCN 863:2006

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn ngành 10TCN 863:2006 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 863:2006

THỨC ĂN CHĂN NUÔI – HÀM LƯỢNG VI SINH VẬT TỐI ĐA CHO PHÉP TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP

Animal feeding stuffs – Maiximum levels for microbiology in complete feed

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định giới hạn tối đa của vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp của gà, vịt và lợn.

2. Tài liệu viện dẫn

Tài liệu viện dẫn sau đây là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này

ISO 6497:2002 (E): Animal feeding stuffs - Sampling (Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu).

TCVN 5750:1993. Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định nấm men và nấm mốc.

TCVN 4829:2001 (ISO 6579:1993). Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về phương pháp phát hiện Salmonella.

TCVN 6848:2001 (ISO 4832:1991). Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về định lượng Coliforms. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.

TCVN 4991-89 (ISO 7937:1985). Vi sinh vật - Hướng dẫn chung về phương pháp đếm Clostridum perfringens. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.

TCVN 4830- 89 (ISO 6888:1983). Vi sinh vật - Hướng dẫn chung về phương pháp đếm vi khuẩn Staphylococcus aureus. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.

TCVN 4992-89 (ISO 7932:1987). Vi sinh vật - Hướng dẫn chung đếm Bacillus cereus. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC.

3. Chỉ tiêu quy định

3.1. Tổng số nấm mốc cho phép (CFU) trong 1 gam thức ăn hỗn hợp cho gà, vịt, lợn được qui định trong bảng 1.

Bảng 1: Giới hạn tổng số nấm mốc cho phép trong thức ăn hỗn hợp cho gà, vịt, lợn.

Số TT

Loại gia cầm

Tổng số nấm mốc (CFU/g),

không lớn hơn

1

Vịt con (từ 1-28 ngày tuổi)

1´103

2

Nhóm vịt còn lại

1´104

3

Gà con (từ 1-28 ngày tuổi)

1´104

4

Nhóm gà còn lại

1´105

5

Lợn con (1-60 ngày tuổi)

1´104

6

Nhóm lợn còn lại

1´105

3.2. Giới hạn tổng số vi khuẩn tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp của vịt, gà, lợn.

Bảng 2: Giới hạn tổng số vi khuẩn tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp của vịt, gà, lợn.

Số TT

Loại vi khuẩn

Tổng số vi khuẩn (CFU/g), không lớn hơn

Vịt con (từ 1-28 ngày tuổi)

Nhóm vịt còn lại

Gà con (từ 1-28 ngày tuổi)

Nhóm gà còn lại

Lợn con (từ 1-60 ngày tuổi)

Nhóm lợn còn lại

1

Tổng số vi khuẩn hiếu khí

1´104

1´105

1´104

1´105

1´105

1´106

2

Coliforms

1´102

1´102

1´102

1´102

1´102

1´102

3

Ecoli

1´102

1´102

1´102

1´102

1´102

1´102

4

Salmonella*

(CFU/25g)

0

0

0

0

0

0

5

Staphylococcusaureus

1´102

1´102

1´102

1´102

1´102

1´102

6

Clostridum perfringens

1´104

1´105

1´104

1´105

1´104

1´105

7

Bacillus cereus

1´102

1´102

1´102

1´102

1´102

1´102

8

Pseudomonas

1´104

1´104

1´104

1´104

1´104

1´104

* Salmonella: Không được phép có trong 25 gam thức ăn hỗn hợp .

4. Lấy mẫu

Lấy mẫu theo ISO 6497:2002

5. Phương pháp thử

5.1. Xác định tổng số nấm mốc theo TCVN 5750:1993.

5.2. Phát hiện Salmonella theo TCVN 4829:2001(ISO 6579:1993).

5.3. Xác định Coliforms theo TCVN 6848:2001(ISO 4832:1991).

5.4. Xác định tổng số Clostridum perfringens theo TCVN 4991-89 (ISO 7937:1985).

5.5. Xác định tổng số Staphylococcus aureus theo TCVN 4830- 89 (ISO 6888:1983).

5.6. Xác định tổng số Bacillus cereus theo TCVN 4992-89 (ISO 7932:1987).

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn ngành 10TCN 863:2006

01

Quyết định 4099/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy trình và Tiêu chuẩn thức ăn chăn nuôi

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×