Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 861:2006 Hàm lượng kháng sinh cho phép trong thức ăn hỗn hợp

Số hiệu: 10TCN 861:2006 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp , Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/12/2006
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 861:2006

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam 10TCN 861:2006

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn ngành 10TCN 861:2006 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 861:2006

THỨC ĂN CHĂN NUÔI – HÀM LƯỢNG KHÁNG SINH VÀ DƯỢC LIỆU TỐI ĐA CHO PHÉP TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP

Animal feeding stuffs – Maiximum levels of antibiotins and drugs in complete feed

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định giới hạn tối đa hàm lượng kháng sinh và dược liệu trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia cầm, lợn và bò.

2. Chỉ tiêu quy định

2.1. Hàm lượng kháng sinh và dược liệu tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp cho gia cầm được quy định trong bảng 1.

Bảng 1: Hàm lượng kháng sinh và dược liệu tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp cho gia cầm.

Số TT

Tên kháng sinh và dược liệu

Hàm lượng tối đa cho phép (mg/kg)

Ghi chú

Gà thịt

Gà trứng

Cút

1

Amprolium

250

125

-

 

2

Axit Arsanilic

90

-

-

 

3

BMD

(Bacitracin Methylene-Disalicylate)

50

25

20

Chỉ dùng cho cút dưới 5 tuần tuổi

4

Zinc Bacitracin

50

25

20

 

5

Bambemycins

2

-

-

 

6

Chlotetracyline

50

-

-

 

7

Clopidol

250

-

-

Ngừng sử dụng 5 ngày trước khi giết mổ

8

Decoquinate

30

-

-

 

9

Halofuginone

Hydrobromide

2,7

-

-

Ngừng sử dụng 7 ngày trước khi giết mổ

10

Lasalocid

113

-

-

 

11

Lincomycin

4

-

-

 

12

Maduramycine

Ammonium

5

-

-

 

13

Monensin

110

-

73

 

14

Marasin/Nicarbazin

72

-

-

 

15

Nitarsone

187

-

-

 

16

Oxytetracyline

50

100

-

 

17

Penicilline

50

-

50

Chỉ dùng cho cút dưới 5 tuần tuổi

18

Robenidine

Hydrochloride

30

-

-

Ngừng sử dụng 5 ngày trước khi giết mổ

19

Roxarsone

50

-

-

 

20

Salinomycin

60

-

-

 

21

Sulfadimethoxin and Ometoprim 5:3

113

-

-

 

22

Tylosin

50

50

 

 

23

Virginiamycin

5

-

-

 

24

Zoalene

113,5

-

-

 

2.2. Hàm lượng kháng sinh và dược liệu tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp cho lợn được quy định trong bảng 2.

Bảng 2: Hàm lượng kháng sinh và dược liệu tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp cho lợn.

Số TT

Tên kháng sinh và dược liệu

Hàm lượng tối đa cho phép (g/tấn)

Ghi chú

1

Axit Arsanilic

90

 

2

BMD

(Bacitracin Methylene Disalicylate)

30

 

3

Zinc Bacitracin

80

50

20

Lợn dưới 3 tháng tuổi.

Lợn dưới 4 tháng tuổi.

Lợn dưới 6 tháng tuổi.

4

Bambemycins

2

 

5

Carbadox

50

Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi giết mổ

6

Chlotetracyline

50

 

7

Lincomycin

20

 

9

Olaquindox

50

Ngừng sử dụng 4 tuần trước khi giết mổ

10

Oxytetracyline

50

Liều phòng chỉ dùng cho lợn con

11

Penecilline

50

 

12

Roxarsone

34

 

13

Tylosin

40

 

14

Virginiamycin

10

Cho lợn dưới 60kg

2.3. Hàm lượng kháng sinh và dược liệu tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp cho bê và bò thịt được quy định trong bảng3.

Bảng 3: Hàm lượng kháng sinh và dược liệu tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp cho bê và bò thịt.

Số TT

Tên kháng sinh và dược liệu

Hàm lượng tối đa cho phép

Ghi chú

  1.  

Amprolium

5 mg/kg thể trọng

Cho bê, bò trong 21 ngày

  1.  

Axit Arsanilic

-

 

  1.  

Bacitracin Methylene-

Disalicylate

70 g/con/ngày

 

  1.  

Zinc Bacitracin

35 mg/con/ngày

 

  1.  

Bambemycins

10 mg/con/ngày

 

  1.  

Chlotetracyline

350 g/con/ngày

Cho bê, bò trong 28 ngày

  1.  

Decoquinate

0,5 mg/kg thể trọng

 

  1.  

Lasalocid

100 mg/con/ngày

 

  1.  

Monensin

50 mg/con/ngày

 

  1.  

Oxytetracyline

0,22 mg/kg thể trọng

 

  1.  

Tylosin

60 mg/con/ngày

 

  1.  

Virginiamycin

70 mg/con/ngày

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn ngành 10TCN 861:2006

01

Quyết định 4099/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy trình và Tiêu chuẩn thức ăn chăn nuôi

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×