Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 838:2006 Tiêu chuẩn hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp

Số hiệu: 10TCN 838:2006 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực: Công nghiệp , Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/12/2006
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 838:2006

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam 10TCN 838:2006

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn ngành 10TCN 838:2006 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 838:2006

THỨC ĂN CHĂN NUÔI - TIÊU CHUẨN

HÀM LƯỢNG KHOÁNG TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP

Animal feeding stuffs - Mineral levels in compound feeds

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp.

2. Chỉ tiêu quy định.

Hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp cho gia cầm và lợn được qui định trong các bảng dưới đây:

Bảng 1: Hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia cầm.

Số TT

Tên nguyên tố

Cho gà

Cho vịt

Gà thịt

Gà sinh sản hướng thịt

Gà sinh sản hướng trứng

Vịt thịt

Vịt sinh sản hướng thịt

Vịt sinh sản hướng trứng

1

Can xi (%)

0,8 - 1,2

0,8 - 4,0

0,8 - 1,2

0,8 - 4,0

2

Phot pho tổng số (%), min

0,6

0,45

0,50

0,60

3

Muối (%)

02 - 0,5

4

Đồng (mg/kg)

5 – 35

2 - 35

5

Sắt (mg/kg)

100 -1250

80 - 1250

20 - 1250

6

Kẽm (mg/kg)

50 - 250

7

Coban (mg/kg), max

10

8

Mangan (mg/kg)

50 - 250

100 - 250

50 - 250

9

Iod (mg/kg)

0,4 - 300

0,5 - 300

1 - 300

10

Molipđen (mg/kg), max

2,5

11

Flo (mg/kg), max

250

12

Selen (mg/kg), max

0,1 - 0,5

13

Asen (mg/kg), max

2,0

14

Chì (mg/kg), max

5,0

15

Thuỷ ngân (mg/kg), max

0,10

16

Cadimi (mg/kg), max

0,50

               

Bảng 2: Hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn.

Số TT

Tên nguyên tố

Lợn con tập ăn và sau cai sữa đến 15 kg

Lợn thịt

Lợn cái và đực hậu bị

Lợn nái chửa và nuôi con

1

Can xi (%)

0,7 – 2,0

0,8 – 1,2

0,8 – 1,0

0,8 – 1,2

2

Phot pho tổng số (%), min

0,5

0,6

0,55

0,6

3

Muối (%)

0,2 – 0,5

0,2 -1,0

0,3 – 1,0

0,3 – 1,0

4

Đồng (mg/kg)

5 – 175

5

Sắt (mg/kg)

80 – 1250

6

Kẽm (mg/kg)

50 – 250

7

Coban (mg/kg), max

10

8

Mangan (mg/kg)

3 – 250

10 - 250

15 - 250

9

Iod (mg/kg)

0,15 – 300

60 - 300

10

Molipđen (mg/kg), max

5,5

11

Flo (mg/kg), max

100

12

Selen (mg/kg), max

0,50

13

Asen (mg/kg), max

2

14

Chì (mg/kg), max

5

15

Thuỷ ngân (mg/kg), max

0,1

16

Cadimi (mg/kg), max

0,5

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn ngành 10TCN 838:2006

01

Quyết định 4099/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy trình và Tiêu chuẩn thức ăn chăn nuôi

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×