Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 535:2002 Tiêu chuẩn kỹ thuật của natri bicacbonat

Số hiệu: 10TCN 535:2002 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2002
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 535:2002

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam 10TCN 535:2002

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn ngành 10TCN 535:2002 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 535:2002

TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA NATRI BICACBONAT

(SODIUM BICARBONATE)

Technical standard of sodium bicarbonate

NaHCO3 = 84,01

1. Phạm vi áp dụng:

Quy trình này áp dụng đối với natri bicacbonat, nguyên liệu để pha chế các loại thuốc dùng trong thú y.

2. Yêu cầu kĩ thuật:

2.1. Tính chất: Bột kết tinh trắng, không mùi, vị mặn, tan được trong nước, không tan trong cồn 950C. Dung dịch có phản ứng hơi kiềm.

2.2. Định tính: Nguyên liệu phải có phản ứng của natri bicacbonat.

2.3. Định lượng: Nguyên liệu phải chứa ít nhất 98,5% NaHCO3 .

3. Phương pháp thử:

3.1. Tính chất: Kiểm tra bằng cảm quan, nguyên liệu phải đạt các yêu cầu đã nêu.

3.2. Định tính:

3.2.1. Thuốc thử (TT):

- Dung dịch acid acetic (TT);

- Dung dịch phenolphtalein (CT);

- Dung dịch magie uranyl acetat (TT);

- Dung dịch acid hydrochloric (TT).

3.2.2. Cách thử:

- Lấy vài hạt nguyên liệu đưa vào một ngọn lửa không màu, ngọn lửa sẽ nhuộm màu vàng.

- Lấy 0,5ml dung dịch nguyên liệu 5% trung hòa bằng acid acetic (TT) với chỉ thị phenolphtalein, thêm dung dịch magie uranyl acetat (TT) sẽ thể hiện tủa kết tinh màu vàng.

- Nhỏ acid hydrochloric loãng (TT) vào nguyên liệu, sẽ thấy sủi mạnh bọt khí carbondioxit được giải phóng. Nếu cho khí thu được chạy sang một ống nghiệm đựng nước vôi, sẽ xuất hiện tủa trắng.

3.3. Định lượng:

3.3.1. Thuốc thử:

- Dung dịch acid hydrochloric 1N;

- Dung dịch methyl da cam (CT).

3.3.2. Cách thử:

Cân chính xác khoảng 1,5g nguyên liệu, hoà tan trong 50ml nước cất vừa đun sôi để nguội rồi định lượng bằng dung dịch acid hydrochloric 1N (chỉ thị methyl da cam).

1ml dung dịch acid hydrochloric tương ứng với 0,0840g NaHCO3.

4. Bảo quản: Trong bình kín.

 

TÀI LIỆU THAM KHẢO

- Dược điển Việt Nam II

- Dược điển Anh BP 88

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn ngành 10TCN 535:2002

01

Quyết định 50/2002/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành tiêu chuẩn dược phẩm dùng trong thú y

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×