Thông tư 55/2014/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 38/2014 quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 55/2014/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 55/2014/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/12/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp | Theo quy định tại Khoản 4, Điều 154 - Luật Ban hành VB QPPL 2015 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh sách khách hàng mua bán hóa chất phải được lưu giữ ít nhất 2 năm
Các tổ chức, cá nhân tham gia sản xuất, kinh doanh, chế biến, tiêu dùng, cất giữ, xuất, nhập khẩu hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm vũ khí hóa học tại Việt Nam phải lưu giữ các thông tin, danh sách khách hàng trong thời hạn ít nhất 05 năm đối với hóa chất Bảng 1 và ít nhất 02 năm đối với hóa chất Bảng 2, 3 và hóa chất DOC, DOC-PSF ngay cả khi không tiếp tục hoạt động liên quan đến hóa chất là nội dung nêu tại Thông tư số 55/2014/TT-BCT ngày 19/12/2014 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06/05/2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học.
Đồng thời, cơ quan, tổ chức đó phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu khai báo xuất, nhập khẩu; quản lý và sử dụng hóa chất nhập khẩu theo đúng mục đích và các quy định hiện hành. Đặc biệt, chỉ được xuất khẩu và nhập khẩu hóa chất Bảng 1, Bảng 2 với các quốc gia thành viên của Công ước Cấm vũ khí hóa học; danh sách các quốc gia này được cập nhật tại Cổng thông tin điện tử của Bộ Công Thương.
Bên cạnh đó, Thông tư cũng có hướng dẫn cụ thể về điều kiện sản xuất hóa chất bảng, hóa chất DOC, DOC-PSF. Theo đó, cơ sở sản xuất hóa chất phải có phòng thử nghiệm có khả năng phân tích được các chỉ tiêu chất lượng; có kho chứa hoặc kho chứa theo hợp đồng thuê phải phù hợp, có bảng nội quy về an toàn hóa chất, có biển báo nguy hiểm; có dây chuyền sản xuất hóa chất đảm bảo được chất lượng của hóa chất và người lao động trực tiếp tiếp xúc với hóa chất của cơ sở sản xuất phải được đào tạo, huấn luyện về an toàn hóa chất theo quy định của pháp luật...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2015.
Từ ngày 03/8/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 13/2020/TT-BCT.
Xem chi tiết Thông tư 55/2014/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 55/2014/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 55/2014/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2014 |
Căn cứ Quyết định số 167 HĐ/CTN ngày 24 tháng 8 năm 1998 của Chủ tịch nước về việc phê chuẩn Công ước Cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học;
Căn cứ Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Hóa chất,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân tham gia, tổ chức, cá nhân có liên quan đến các hoạt động sản xuất, kinh doanh, chế biến, tiêu dùng, cất giữ, xuất khẩu và nhập khẩu hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm vũ khí hóa học tại Việt Nam.
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG VÀ HÓA CHẤT DOC, DOC-PSF. GIẤY TỜ, TÀI LIỆU TRONG HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP VÀ CÁC BIỂU MẪU
Các điều kiện sản xuất hóa chất Bảng và hóa chất DOC, DOC-PSF quy định tại các Điểm c, d, đ, e, g, h, i Khoản 1 Điều 15; Điểm c, d Khoản 1 Điều 16 và Điểm c, d Khoản 1 Điều 20 Nghị định số 38/2014/NĐ-CP được hướng dẫn thực hiện như sau:
Biểu mẫu xuất nhập khẩu hóa chất Bảng gồm: Mẫu đơn đề nghị cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng; mẫu Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng; mẫu Chứng nhận người sử dụng cuối cùng; mẫu Thông báo xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH VÀ CÁC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1 |
Danh sách |
Các quốc gia thành viên của Công ước cấm vũ khí hóa học |
2 |
Mẫu 1 |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép, điều chỉnh, cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng, hóa chất DOC, DOC-PSF |
3 |
Mẫu 2 |
Bản cam kết sản xuất hóa chất Bảng, hóa chất DOC, DOC-PSF |
4 |
Mẫu 3 |
Danh sách đội ngũ quản lý, kỹ thuật, điều hành sản xuất |
5 |
Mẫu 4 |
Bản kê khai thiết bị kỹ thuật |
6 |
Mẫu 5 |
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng, hóa chất DOC, DOC-PSF |
7 |
Mẫu 6 |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu hóa chất Bảng |
8 |
Mẫu 7 |
Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu hóa chất Bảng |
9 |
Mẫu 8 |
Chứng nhận người sử dụng cuối cùng |
10 |
Mẫu 9 |
Thông báo xuất khẩu/nhập khẩu hóa chất Bảng 1 |
11 |
Mẫu 10 |
Khai báo hóa chất Bảng |
12 |
Mẫu 11 |
Khai báo kinh doanh, cất giữ, xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng |
13 |
Mẫu 12 |
Khai báo sản xuất hóa chất DOC, DOC-PSF hàng năm (ban đầu, bổ sung, điều chỉnh) |
DANH SÁCH
CÁC QUỐC GIA THÀNH VIÊN TỔ CHỨC CẤM VŨ KHÍ HÓA HỌC
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT |
Quốc gia |
Ngày ký Công ước |
Ngày phê chuẩn Công ước |
Ngày Công ước có hiệu lực |
1. |
Afghanistan |
14-01-93 |
24-09-03 |
24-10-03 |
2. |
Albania |
14-01-93 |
11-05-94 |
29-04-97 |
3. |
Algeria |
13-01-93 |
14-08-95 |
29-04-97 |
4. |
Andorra |
|
27-02-03 a |
29-03-03 |
5. |
Antigua and Barbuda |
|
29-08-05 a |
28-09-05 |
6. |
Argentina |
13-01-93 |
02-10-95 |
29-04-97 |
7. |
Armenia |
19-03-93 |
27-01-95 |
29-04-97 |
8. |
Australia |
13-01-93 |
06-05-94 |
29-04-97 |
9. |
Austria |
13-01-93 |
17-08-95 |
29-04-97 |
10. |
Azerbaijan |
13-01-93 |
29-02-00 |
30-03-00 |
11. |
Bahamas |
02-03-94 |
21-04-09 |
21-05-09 |
12. |
Bahrain |
24-02-93 |
28-04-97 |
29-04-97 |
13. |
Bangladesh |
14-01-93 |
25-04-97 |
29-04-97 |
14. |
Barbados |
|
07-03-07 a |
06-04-07 |
15. |
Belarus |
14-01-93 |
11-07-96 |
29-04-97 |
16. |
Belgium |
13-01-93 |
27-01-97 |
29-04-97 |
17. |
Belize |
|
01-12-03 a |
31-12-03 |
18. |
Benin |
14-01-93 |
14-05-98 |
13-06-98 |
19. |
Bhutan |
24-04-97 |
18-08-05 |
17-09-05 |
20. |
Bolivia (Plurinational State of) |
14-01-93 |
14-08-98 |
13-09-98 |
21. |
Bosnia and Herzegovina |
16-01-97 |
25-02-97 |
29-04-97 |
22. |
Botswana |
|
31-08-98 a |
30-09-98 |
23. |
Brazil |
13-01-93 |
13-03-96 |
29-04-97 |
24. |
Brunei Darussalam |
13-01-93 |
28-07-97 |
27-08-97 |
25. |
Bulgaria |
13-01-93 |
10-08-94 |
29-04-97 |
26. |
Burkina Faso |
14-01-93 |
08-07-97 |
07-08-97 |
27. |
Burundi |
15-01-93 |
04-09-98 |
04-10-98 |
28. |
Cambodia |
15-01-93 |
19-07-05 |
18-08-05 |
29. |
Cameroon |
14-01-93 |
16-09-96 |
29-04-97 |
30. |
Canada |
13-01-93 |
26-09-95 |
29-04-97 |
31. |
Cape Verde |
15-01-93 |
10-10-03 |
09-11-03 |
32. |
Central African Republic |
14-01-93 |
20-09-06 |
20-10-06 |
33. |
Chad |
11-10-94 |
13-02-04 |
14-03-04 |
34. |
Chile |
14-01-93 |
12-07-96 |
29-04-97 |
35. |
China |
13-01-93 |
25-04-97 |
29-04-97 |
36. |
Colombia |
13-01-93 |
05-04-00 |
05-05-00 |
37. |
Comoros |
13-01-93 |
18-08-06 |
17-09-06 |
38. |
Congo |
15-01-93 |
04-12-07 |
03-01-08 |
39. |
Cook Islands |
14-01-93 |
15-07-94 |
29-04-97 |
40. |
Costa Rica |
14-01-93 |
31-05-96 |
29-04-97 |
41. |
Côte d’Ivoire |
13-01-93 |
18-12-95 |
29-04-97 |
42. |
Croatia |
13-01-93 |
23-05-95 |
29-04-97 |
43. |
Cuba |
13-01-93 |
29-04-97 |
29-05-97 |
44. |
Cyprus |
13-01-93 |
28-08-98 |
27-09-98 |
45. |
Czech Republic |
14-01-93 |
06-03-96 |
29-04-97 |
46. |
Democratic Republic of the Congo |
14-01-93 |
12-10-05 |
11-11-05 |
47. |
Denmark |
14-01-93 |
13-07-95 |
29-04-97 |
48. |
Djibouti |
28-09-93 |
25-01-06 |
24-02-06 |
49. |
Dominica |
02-08-93 |
12-02-01 |
14-03-01 |
50. |
Dominican Republic |
13-01-93 |
27-03-09 |
26-04-09 |
51. |
Ecuador |
14-01-93 |
06-09-95 |
29-04-97 |
52. |
El Salvador |
14-01-93 |
30-10-95 |
29-04-97 |
53. |
Equatorial Guinea |
14-01-93 |
25-04-97 |
29-04-97 |
54. |
Eritrea |
|
14-02-00 a |
15-03-00 |
55. |
Estonia |
14-01-93 |
26-05-99 |
25-06-99 |
56. |
Ethiopia |
14-01-93 |
13-05-96 |
29-04-97 |
57. |
Fiji |
14-01-93 |
20-01-93 |
29-04-97 |
58. |
Finland |
14-01-93 |
07-02-95 |
29-04-97 |
59. |
France |
13-01-93 |
02-03-95 |
29-04-97 |
60. |
Gabon |
13-01-93 |
08-09-00 |
08-10-00 |
61. |
Gambia |
13-01-93 |
19-05-98 |
18-06-98 |
62. |
Georgia |
14-01-93 |
27-11-95 |
29-04-97 |
63. |
Germany |
13-01-93 |
12-08-94 |
29-04-97 |
64. |
Ghana |
14-01-93 |
09-07-97 |
08-08-97 |
65. |
Greece |
13-01-93 |
22-12-94 |
29-04-97 |
66. |
Grenada |
09-04-97 |
03-06-05 |
03-07-05 |
67. |
Guatemala |
14-01-93 |
12-02-03 |
14-03-03 |
68. |
Guinea |
14-01-93 |
09-06-97 |
09-07-97 |
69. |
Guinea- Bissau |
14-01-93 |
20-05-08 |
19-06-08 |
70. |
Guyana |
06-10-93 |
12-09-97 |
12-10-97 |
71. |
Haiti |
14-01-93 |
22-02-06 |
24-03-06 |
72. |
Holy See |
14-01-93 |
12-05-99 |
11-06-99 |
73. |
Honduras |
13-01-93 |
29-08-05 |
28-09-05 |
74. |
Hungary |
13-01-93 |
31-10-96 |
29-04-97 |
75. |
Iceland |
13-01-93 |
28-04-97 |
29-04-97 |
76. |
India |
14-01-93 |
03-09-96 |
29-04-97 |
77. |
Indonesia |
13-01-93 |
12-11-98 |
12-12-98 |
78. |
Iran (Islamic Republic of) |
13-01-93 |
03-11-97 |
03-12-97 |
79. |
Iraq |
|
13-01-09 a |
12-02-09 |
80. |
Ireland |
14-01-93 |
24-06-96 |
29-04-97 |
81. |
Italy |
13-01-93 |
08-12-95 |
29-04-97 |
82. |
Jamaica |
18-04-97 |
08-09-00 |
08-10-00 |
83. |
Japan |
13-01-93 |
15-09-95 |
29-04-97 |
84. |
Jordan |
|
29-10-97 a |
28-11-97 |
85. |
Kazakhstan |
14-01-93 |
23-03-00 |
22-04-00 |
86. |
Kenya |
15-01-93 |
25-04-97 |
29-04-97 |
87. |
Kiribati |
|
07-09-00 a |
07-10-00 |
88. |
Kuwait |
27-01-93 |
29-05-97 |
28-06-97 |
89. |
Kyrgyzstan |
22-02-93 |
29-09-03 |
29-10-03 |
90. |
Lao People’s Democratic Republic |
13-05-93 |
25-02-97 |
29-04-97 |
91. |
Latvia |
06-05-93 |
23-07-96 |
29-04-97 |
92. |
Lebanon |
|
20-11-08 a |
20-12-08 |
93. |
Lesotho |
07-12-94 |
07-12-94 |
29-04-97 |
94. |
Liberia |
15-01-93 |
23-02-06 |
25-03-06 |
95. |
Libya |
|
06-01-04 a |
05-02-04 |
96. |
Liechtenstein |
21-07-93 |
24-11-99 |
24-12-99 |
97. |
Lithuania |
13-01-93 |
15-04-98 |
15-05-98 |
98. |
Luxembourg |
13-01-93 |
15-04-97 |
29-04-97 |
99. |
Madagascar |
15-01-93 |
20-10-04 |
19-11-04 |
100. |
Malawi |
14-01-93 |
11-06-98 |
11-07-98 |
101. |
Malaysia |
13-01-93 |
20-04-00 |
20-05-00 |
102. |
Maldives |
04-10-93 |
31-05-94 |
29-04-97 |
103. |
Mali |
13-01-93 |
28-04-97 |
29-04-97 |
104. |
Malta |
13-01-93 |
28-04-97 |
29-04-97 |
105. |
Marshall Islands |
13-01-93 |
19-05-04 |
18-06-04 |
106. |
Mauritania |
13-01-93 |
09-02-98 |
11-03-98 |
107. |
Mauritius |
14-01-93 |
09-02-93 |
29-04-97 |
108. |
Mexico |
13-01-93 |
29-08-94 |
29-04-97 |
109. |
Micronesia (Federated States of) |
13-01-93 |
21-06-99 |
21-07-99 |
110. |
Monaco |
13-01-93 |
01-06-95 |
29-04-97 |
111. |
Mongolia |
14-01-93 |
17-01-95 |
29-04-97 |
112. |
Montenegro |
|
23-10-06 d |
03-06-06 |
113. |
Morocco |
13-01-93 |
28-12-95 |
29-04-97 |
114. |
Mozambique |
|
15-08-00 a |
14-09-00 |
115. |
Namibia |
13-01-93 |
24-11-95 |
29-04-97 |
116. |
Nauru |
13-01-93 |
12-11-01 |
12-12-01 |
117. |
Nepal |
19-01-93 |
18-11-97 |
18-12-97 |
118. |
Netherlands |
14-01-93 |
30-06-95 |
29-04-97 |
119. |
New Zealand |
14-01-93 |
15-07-96 |
29-04-97 |
120. |
Nicaragua |
09-03-93 |
05-11-99 |
05-12-99 |
121. |
Niger |
14-01-93 |
09-04-97 |
29-04-97 |
122. |
Nigeria |
13-01-93 |
20-05-99 |
19-06-99 |
123. |
Niue |
|
21-04-05 a |
21-05-05 |
124. |
Norway |
13-01-93 |
07-04-94 |
29-04-97 |
125. |
Oman |
02-02-93 |
08-02-95 |
29-04-97 |
126. |
Pakistan |
13-01-93 |
28-10-97 |
27-11-97 |
127. |
Palau |
|
03-02-03 a |
05-03-03 |
128. |
Panama |
16-06-93 |
07-10-98 |
06-11-98 |
129. |
Papua New Guinea |
14-01-93 |
17-04-96 |
29-04-97 |
130. |
Paraguay |
14-01-93 |
01-12-94 |
29-04-97 |
131. |
Peru |
14-01-93 |
20-07-95 |
29-04-97 |
132. |
Philippines |
13-01-93 |
11-12-96 |
29-04-97 |
133. |
Poland |
13-01-93 |
23-08-95 |
29-04-97 |
134. |
Portugal |
13-01-93 |
10-09-96 |
29-04-97 |
135. |
Qatar |
01-02-93 |
03-09-97 |
03-10-97 |
136. |
Republic of Korea |
14-01-93 |
28-04-97 |
29-04-97 |
137. |
Republic of Moldova |
13-01-93 |
08-07-96 |
29-04-97 |
138. |
Romania |
13-01-93 |
15-02-95 |
29-04-97 |
139. |
Russian Federation |
13-01-93 |
05-11-97 |
05-12-97 |
140. |
Rwanda |
17-05-93 |
31-03-04 |
30-04-04 |
141. |
Saint Kitts and Nevis |
16-03-94 |
21-05-04 |
20-06-04 |
142. |
Saint Lucia |
29-03-93 |
09-04-97 |
29-04-97 |
143. |
Saint Vincent and the Grenadines |
20-09-93 |
18-09-02 |
18-10-02 |
144. |
Samoa |
14-01-93 |
27-09-02 |
27-10-02 |
145. |
San Marino |
13-01-93 |
10-12-99 |
09-01-00 |
146. |
Sao Tome and Principe |
|
09-09-03 A |
09-10-03 |
147. |
Saudi Arabia |
20-01-93 |
09-08-96 |
29-04-97 |
148. |
Senegal |
13-01-93 |
20-07-98 |
19-08-98 |
149. |
Serbia |
|
20-04-00 a |
20-05-00 |
150. |
Seychelles |
15-01-93 |
07-04-93 |
29-04-97 |
151. |
Sierra Leone |
15-01-93 |
30-09-04 |
30-10-04 |
152. |
Singapore |
14-01-93 |
21-05-97 |
20-06-97 |
153. |
Slovakia |
14-01-93 |
27-10-95 |
29-04-97 |
154. |
Slovenia |
14-01-93 |
11-06-97 |
11-07-97 |
155. |
Solomon Islands |
|
23-09-04 a |
23-10-04 |
156. |
Somalia |
|
29-05-13 a |
28-06-13 |
157. |
South Africa |
14-01-93 |
13-09-95 |
29-04-97 |
158. |
Spain |
13-01-93 |
03-08-94 |
29-04-97 |
159. |
Sri Lanka |
14-01-93 |
19-08-94 |
29-04-97 |
160. |
Sudan |
|
24-05-99 a |
23-06-99 |
161. |
Suriname |
28-04-97 |
28-04-97 |
29-04-97 |
162. |
Swaziland |
23-09-93 |
20-11-96 |
29-04-97 |
163. |
Sweden |
13-01-93 |
17-06-93 |
29-04-97 |
164. |
Switzerland |
14-01-93 |
10-03-95 |
29-04-97 |
165. |
Syrian Arab Republic |
|
14-09-13 a |
14-10-13 |
166. |
Tajikistan |
14-01-93 |
11-01-95 |
29-04-97 |
167. |
Thailand |
14-01-93 |
10-12-02 |
09-01-03 |
168. |
The former Yugoslav Republic of Macedonia |
|
20-06-97 a |
20-07-97 |
169. |
Timor-Leste |
|
07-05-03 a |
06-06-03 |
170. |
Togo |
13-01-93 |
23-04-97 |
29-04-97 |
171. |
Tonga |
|
29-05-03 a |
28-06-03 |
172. |
Trinidad and Tobago |
|
24-06-97 a |
24-07-97 |
173. |
Tunisia |
13-01-93 |
15-04-97 |
29-04-97 |
174. |
Turkey |
14-01-93 |
12-05-97 |
11-06-97 |
175. |
Turkmenistan |
12-10-93 |
29-09-94 |
29-04-97 |
176. |
Tuvalu |
|
19-01-04 a |
18-02-04 |
177. |
Uganda |
14-01-93 |
30-11-01 |
30-12-01 |
178. |
Ukraine |
13-01-93 |
16-10-98 |
15-11-98 |
179. |
United Arab Emirates |
02-02-93 |
28-11-00 |
28-12-00 |
180. |
United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland |
13-01-93 |
13-05-96 |
29-04-97 |
181. |
United Republic of Tanzania |
25-02-94 |
25-06-98 |
25-07-98 |
182. |
United States of America |
13-01-93 |
25-04-97 |
29-04-97 |
183. |
Uruguay |
15-01-93 |
06-10-94 |
29-04-97 |
184. |
Uzbekistan |
24-11-95 |
23-07-96 |
29-04-97 |
185. |
Vanuatu |
|
16-09-05 a |
16-10-05 |
186. |
Venezuela (Bolivarian Republic of) |
14-01-93 |
03-12-97 |
02-01-98 |
187. |
Viet Nam |
13-01-93 |
30-09-98 |
30-10-98 |
188. |
Yemen |
08-02-93 |
02-10-00 |
01-11-00 |
189. |
Zambia |
13-01-93 |
09-02-01 |
11-03-01 |
190. |
Zimbabwe |
13-01-93 |
25-04-97 |
29-04-97 |
Mẫu 1
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP, ĐIỀU CHỈNH, CẤP LẠI GIẤY PHÉP SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG1, HÓA CHẤT DOC, DOC-PSF
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../........... |
......, ngày... tháng.... năm...... |
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất)
Tên doanh nghiệp:........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:........
Nơi đặt trụ sở chính:........
Điện thoại:........ Fax:........ Email:........
Đề nghị Bộ Công Thương cấp Giấy phép, (Điều chỉnh Giấy phép, cấp lại Giấy phép) sản xuất hóa chất Bảng 1, 2, 31 hoặc hóa chất DOC, DOC-PSF theo các nội dung sau:
1. Mục đích sản xuất:........
2. Địa điểm đặt Cơ sở sản xuất:........Điện thoại:..........Fax:...........
3. Sản phẩm chính. Yêu cầu liệt kê từng sản phẩm theo các nội dung dưới đây:
- Tên gọi theo IUPAC:........
- Tên thương mại hay tên gọi thông thường:........
- Số CAS:........
- Công thức hóa học:........
- Hàm lượng hoặc nồng độ:........
- Công suất:........
4. Sản phẩm phụ (nếu có). Yêu cầu liệt kê từng sản phẩm phụ theo các nội dung dưới đây:
- Tên gọi theo IUPAC:........
- Tên thương mại hay tên gọi thông thường:........
- Số CAS:........
- Công thức hóa học:........
- Hàm lượng hoặc nồng độ:........
- Công suất:........
5. Loại cơ sở:........
6. Phương thức sản xuất (liên tục, gián đoạn):........
7. Mô tả thiết bị sản xuất:........
8. Mô tả công nghệ áp dụng:........
9. Các giải pháp xử lý bảo vệ môi trường, vệ sinh lao động và an toàn hóa chất:........
Lý do đề nghị cấp phép:........2
Doanh nghiệp chúng tôi xin cam kết:
- Thực hiện sản xuất hóa chất Bảng 1, 2, 31 hoặc hóa chất DOC, DOC- PSF: theo đúng mục đích và nội dung nêu trong văn bản đề nghị này;
- Tuân thủ các quy định về sản xuất hóa chất Bảng 1, 2, 31 hoặc hóa chất DOC, DOC-PSF theo quy định tại Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học; Thông tư số 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP và các văn bản pháp luật có liên quan.
Liệt kê hồ sơ gửi kèm:........
Nơi nhận: |
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Ghi chú:
1 Ghi rõ loại hóa chất đề nghị cấp phép, cấp lại hoặc điều chỉnh Giấy phép.
2 Chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp lại hoặc điều chỉnh Giấy phép. Trường hợp cấp lại không phải điền các nội dung từ điểm 1 đến điểm 9 của Phụ lục này. Trường hợp điều chỉnh Giấy phép phải điền đủ nội dung điều chỉnh từ điểm 1 đến điểm 9 của Phụ lục này.
Mẫu 2
BẢN CAM KẾT SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG2, HÓA CHẤT DOC, DOC-PSF
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN CAM KẾT SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG2,
HÓA CHẤT DOC, DOC-PSF
Tên doanh nghiệp:........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:........
Nơi đặt trụ sở chính:........
Điện thoại:........ Fax:........ Email:........
Doanh nghiệp1... sản xuất hóa chất Bảng 1, 2, 32 hoặc hóa chất DOC, DOC-PSF:........
Cam kết sản xuất đúng mục đích, không vi phạm các quy định tại Điều 8
Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, sử dụng, tàng trữ và phá hủy vũ khí hóa học; Thông tư số 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP và các văn bản pháp luật có liên quan; chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam kết của mình./.
|
……, ngày … tháng … năm 20 … |
Ghi chú:
1 Ghi đầy đủ tên của doanh nghiệp
2 Ghi đầy đủ tên, công thức hóa học, hàm lượng, nồng độ của hóa chất
Mẫu 3
DANH SÁCH ĐỘI NGŨ QUẢN LÝ, KỸ THUẬT, ĐIỀU HÀNH CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG, HÓA CHẤT DOC, DOC-PSF
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/........... |
......, ngày... tháng.... năm...... |
DANH SÁCH ĐỘI NGŨ QUẢN LÝ, KỸ THUẬT, ĐIỀU HÀNH CỦA
CƠ SỞ SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG, HÓA CHẤT DOC, DOC-PSF1
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nam/ Nữ |
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
Chức vụ, chức danh |
Những khóa đào tạo đã tham gia |
Sức khỏe |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày … tháng … năm 20 … |
Ghi chú:
1 Ghi cụ thể tên hóa chất sản xuất
Mẫu 4
BẢN KÊ KHAI THIẾT BỊ, KỸ THUẬT CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………../........... |
......, ngày... tháng.... năm...... |
BẢN KÊ KHAI THIẾT BỊ, KỸ THUẬT CỦA
CƠ SỞ SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG
TT |
Tên các thiết bị, kỹ thuật |
Đặc trưng kỹ thuật |
Tên nước và năm sản xuất |
Thời gian hiệu chuẩn, kiểm định gần nhất |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
……, ngày … tháng … năm 20 … |
Mẫu 5
GIẤY PHÉP SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG, HÓA CHẤT DOC, DOC-PSF
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG6 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../GP-BCT |
Hà Nội, ngày... tháng... năm …… |
GIẤY PHÉP
Sản xuất hóa chất Bảng1, hóa chất DOC, DOC-PSF
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG2
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 167 HĐ/CTN ngày 24 tháng 8 năm 1998 của Chủ tịch nước về việc phê chuẩn Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học;
Căn cứ Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, sử dụng, tàng trữ và phá hủy vũ khí hóa học; Thông tư số 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP;
Xét đề nghị cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng hoặc hóa chất DOC, DOC-PSF tại văn bản số:... ngày... tháng... năm của...3;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Hóa chất,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép........3
1. Địa chỉ trụ sở chính:........Số điện thoại:........ Fax:........ Email:........
2. Địa chỉ đặt cơ sở sản xuất:........ Số điện thoại:........ Fax:....
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:........
Được sản xuất hóa chất Bảng hoặc hóa chất DOC, DOC-PSF với các nội dung sau:
Thông tin sản phẩm |
Công suất |
|||
Tên gọi |
Mã số CAS |
Công thức hóa học |
Hàm lượng/ nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục đích sản xuất:........
Điều 2. ....3 phải thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, sử dụng, tàng trữ và phá hủy vũ khí hóa học; Thông tư số 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP và các văn bản pháp luật có liên quan.
Điều 3. Giấy phép này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giấy phép này thay thế Giấy phép số:... ngày... tháng... năm…...4
Nơi nhận: |
TUQ. BỘ TRƯỞNG6 |
Chú thích:
1 Áp dụng đối với cả trường hợp cấp lại hoặc điều chỉnh (ghi rõ điều chỉnh lần…) Giấy phép.
2 Áp dụng đối với việc cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1. Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, 3 và hóa chất DOC, DOC-PSF do Cục Hóa chất cấp sẽ ghi (CỤC TRƯỞNG CỤC HÓA CHẤT).
3 Ghi đầy đủ tên doanh nghiệp.
4 Áp dụng đối với trường hợp cấp lại hoặc điều chỉnh Giấy phép.
5 Chỉ gửi 01 bản cho DN được cấp phép.
6 Trường hợp Cục Hóa chất ký Giấy phép thì ghi: CỤC HÓA CHẤT (ở phần tiêu đề) và CỤC TRƯỞNG (phần ký tên và đóng dấu)
Mẫu 6
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU HÓA CHẤT BẢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/........... |
......, ngày... tháng.... năm...... |
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất)
Tên doanh nghiệp:........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:........
Nơi đặt trụ sở chính:........
Điện thoại:........ Fax:........ Email:........
Đề nghị Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu hóa chất Bảng1 theo các nội dung sau:
1. Tên hóa chất theo IUPAC:........
2. Tên thương mại hay tên gọi thông thường:........
3. Số CAS:........
4. Mã số HS:........
5. Công thức hóa học:........
6. Hàm lượng hoặc nồng độ:........
7. Đơn vị tính: Kg Tấn
8. Số lượng nhập khẩu (xuất khẩu):........
9. Mục đích nhập khẩu (nếu có kinh doanh phân phối ghi rõ tên, địa chỉ và mục đích sử dụng của đơn vị nhận sản phẩm) hoặc xuất khẩu:........
10. Tên và địa chỉ nhà xuất khẩu (nhập khẩu):........
11. Tên cửa khẩu hàng nhập khẩu (xuất khẩu) sẽ đi qua:........
12. Thời gian thực hiện nhập khẩu (xuất khẩu):........
Doanh nghiệp cam kết chịu trách nhiệm quản lý sử dụng hóa chất theo đúng mục đích nhập khẩu (xuất khẩu), thực hiện đầy đủ và nghiêm túc các quy định về xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Bảng tại Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học; Thông tư số 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP và các văn bản pháp luật có liên quan.
Hồ sơ gửi kèm:
- Bản sao hợp lệ các Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền cấp đối với lần cấp phép đầu tiên và sau mỗi lần điều chỉnh, sửa đổi các Giấy chứng nhận này;
- Hợp đồng hoặc thỏa thuận mua bán hóa chất Bảng.
- Giấy chứng nhận người sử dụng cuối cùng2
Nơi nhận: |
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Ghi chú:
1 Ghi cụ thể tên hóa chất Bảng nhập khẩu hoặc xuất khẩu (hóa chất Bảng 1 hoặc hóa chất Bảng 2 hoặc hóa chất Bảng 3).
2 Trường hợp xuất khẩu hóa chất Bảng 3 cho quốc gia không là thành viên Công ước
Mẫu 7
GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU HÓA CHẤT BẢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG6 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../GP-BCT |
Hà Nội, ngày... tháng... năm … |
GIẤY PHÉP
Xuất khẩu/nhập khẩu hóa chất Bảng1
----------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG2
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 167 HĐ/CTN ngày 24 tháng 8 năm 1998 của Chủ tịch nước về việc phê chuẩn Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học;
Căn cứ Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, sử dụng, tàng trữ và phá hủy vũ khí hóa học; Thông tư số 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP;
Xét đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu hóa chất Bảng1 tại văn bản số:... ngày... tháng... năm của...3;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Hóa chất,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép........3
1. Địa chỉ trụ sở chính:........
2. Số điện thoại:........ Fax:........ Email:........
3. Địa chỉ đặt cơ sở sản xuất:........
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:........
Được xuất khẩu/nhập khẩu hóa chất Bảng1 với các nội dung sau:
- Tên hóa chất theo IUPAC:........
- Tên thương mại hay tên gọi thông thường:........
- Số CAS:........
- Mã số HS:........
- Công thức hóa học:........
- Hàm lượng hoặc nồng độ:........
- Đơn vị tính:........ Kg Tấn
- Số lượng nhập khẩu (xuất khẩu):........
- Nước nhập khẩu (xuất khẩu):........
- Cửa khẩu xuất/cửa khẩu nhập:........
- Thời gian thực hiện nhập khẩu (xuất khẩu):........
Điều 2. Công ty...3 phải thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, sử dụng, tàng trữ và phá hủy vũ khí hóa học; Thông tư số 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP và các văn bản pháp luật có liên quan.
Điều 3. Giấy phép này có giá trị đến hết ngày... tháng... năm…...4
Nơi nhận: |
TUQ. BỘ TRƯỞNG6 |
Ghi chú:
1 Ghi cụ thể tên hóa chất xuất khẩu/nhập khẩu (hóa chất Bảng 1 hoặc hóa chất Bảng 2 hoặc hóa chất Bảng 3)
2 Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu hóa chất Bảng 2, 3 do Cục Hóa chất cấp sẽ ghi (CỤC TRƯỞNG CỤC HÓA CHẤT).
3 Ghi đầy đủ tên doanh nghiệp.
4 Ghi thời gian cấp tối đa 12 tháng (theo Khoản 6 Điều 19 Nghị định 38/2014/NĐ-CP)
5 Chỉ gửi 01 bản cho DN được cấp phép.
6 Trường hợp Cục Hóa chất ký Giấy phép thì ghi: CỤC HÓA CHẤT (ở phần tiêu đề) và CỤC TRƯỞNG (phần ký tên và đóng dấu)
Mẫu 8
CHỨNG NHẬN NGƯỜI SỬ DỤNG CUỐI CÙNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CHỨNG NHẬN NGƯỜI SỬ DỤNG CUỐI CÙNG
Nước xuất khẩu:........
Người xuất khẩu:........
A. HÓA CHẤT CHUYỂN GIAO |
|||
Loại: |
Tên IUPAC |
|
|
Số CAS |
|
||
Tổng khối lượng: |
|
||
B. MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CUỐI CÙNG |
|||
1. |
|
||
2. |
|
||
3. |
|
||
C. NGƯỜI SỬ DỤNG CUỐI CÙNG Tôi (Chúng tôi) xác nhận là những người sử dụng cuối cùng hóa chất nêu tại phần A. Tôi (chúng tôi) sẽ không xuất khẩu, bán lại hoặc bỏ lại bên ngoài lãnh thổ quốc gia của những người sử dụng nêu dưới đây cho bất kỳ ai, thể nhân hay tự nhiên nhân. Chúng tôi cam đoan những nội dung kê khai trong Chứng nhận này là sự thật và không chịu trách nhiệm về những nội dung không có trong Chứng nhận này. |
|||
Tên: |
Khối lượng (kg): |
||
Chức vụ: |
|
||
Doanh nghiệp: |
|
||
Địa chỉ: |
|||
Chữ ký: |
Ngày: |
||
Tên: |
Khối lượng (kg): |
||
Chức vụ: |
|
||
Doanh nghiệp: |
|
||
Địa chỉ: |
|||
Chữ ký: |
Ngày: |
||
Tên: |
Khối lượng (kg): |
||
Chức vụ: |
|
||
Doanh nghiệp: |
|
||
Địa chỉ: |
|||
Chữ ký: |
Ngày: |
||
D. CHỨNG NHẬN CỦA QUỐC GIA TIẾP NHẬN Chứng nhận rằng hóa chất đã tiếp nhận nêu trên sẽ chỉ được sử dụng cho những mục đích không bị cấm theo Công ước Cấm Vũ khí hóa học và sẽ không được tái chuyển giao. |
|||
Tên: |
|||
Chức vụ: |
|||
Cơ quan: |
|||
Địa chỉ: |
|||
Chữ ký: |
Ngày: |
||
|
|
|
|
Lưu ý:
- Áp dụng với quốc gia không là thành viên Công ước
- Chứng nhận này nộp kèm trong hồ sơ xin giấy phép xuất khẩu
Mẫu 9
THÔNG BÁO XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU HÓA CHẤT BẢNG 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/........... |
......, ngày... tháng.... năm...... |
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất)
1. Tên doanh nghiệp:........
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:........
3. Nơi đặt trụ sở chính:........
4. Điện thoại:........ Fax:........ Email:........
5. Giấy phép nhập khẩu (xuất khẩu) số:... ngày... tháng... năm...
6. Hóa chất:........ Đơn vị:... □ gam □ kg □ tấn
7. Thời gian dự kiến:... ngày... tháng... năm...
Tên IUPAC: |
|
Tên thương mại hay tên gọi thông thường khác:
|
|
Số CAS: |
|
Công thức hóa học: |
|
Mã số HS: |
|
A. NHẬP KHẨU |
|
Tên nước: |
|
Tên nhà xuất khẩu: |
|
Địa chỉ: Điện thoại, Fax, Email: |
|
Ngày nhập khẩu (dự kiến): |
|
Số lượng: |
|
Nồng độ hoặc hàm lượng: |
|
Mục đích nhập khẩu: |
|
B. XUẤT KHẨU |
|
Tên nước: |
|
Tên người nhận: |
|
Địa chỉ: Điện thoại, Fax, Email: |
|
Ngày xuất khẩu (dự kiến): |
|
Số lượng: |
|
Nồng độ hoặc hàm lượng: |
|
Mục đích của người nhận: |
|
Nơi nhận: |
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Lưu ý:
- Khai báo cho từng hóa chất Bảng
- Thời hạn nộp: 45 ngày trước khi tiến hành xuất khẩu (nhập khẩu).
Mẫu 10
KHAI BÁO HÓA CHẤT BẢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mẫu 10.1. Khai báo sản xuất, chế biến, tiêu dùng hóa chất Bảng 1
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/........... |
......, ngày... tháng.... năm...... |
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất)
1. Tên doanh nghiệp:........
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:........
3. Nơi đặt trụ sở chính:........
4. Điện thoại:........ Fax:........ Email:........
5. Địa điểm nơi đặt cơ sở phải khai báo:
6. Mục đích hoạt động của cơ sở:
7. Loại cơ sở1: Cơ sở quy mô đơn lẻ □ Cơ sở khác □
8. Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng số:... ngày... tháng... năm...
9. Hóa chất:... Đơn vị:... gam □, kg □, tấn □
Tên gọi theo IUPAC: |
|
Tên thương mại hay tên gọi thông thường:
|
|
Số CAS: |
|
Công thức hóa học: |
|
Hàm lượng hoặc nồng độ: |
|
Mã số HS: |
|
Loại hình hoạt động tại cơ sở: |
□ Sản xuất □ Kinh doanh □ Chế biến □ Tiêu dùng □ Cất giữ |
Tổng công suất: |
|
Số lượng dây chuyền thiết bị phản ứng: |
|
Dung tích của từng thiết bị phản ứng: |
Thiết bị phản ứng 1: Thiết bị phản ứng 2: |
Phương pháp sản xuất (liên tục, gián đoạn): |
|
Mục đích sản xuất: |
|
Các dẫn xuất hóa chất Bảng 1, 2 và 3 được sử dụng để sản xuất các hóa chất Bảng 1 (yêu cầu kê khai từng hóa chất cụ thể) |
|
Tên gọi theo IUPAC: |
|
Tên thương mại hay tên gọi thông thường: |
|
Số CAS: |
|
Công thức hóa học: |
|
Hàm lượng hoặc nồng độ: |
|
Số lượng sử dụng dự kiến: |
|
10. Mô tả về dây chuyền thiết bị và quy trình công nghệ áp dụng:........
Nơi nhận: |
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Lưu ý:
1 Khái niệm về cơ sở quy mô đơn lẻ và cơ sở khác được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học.
- Khai báo cho từng hóa chất.
- Thời hạn nộp khai báo ban đầu (bổ sung, điều chỉnh hoặc thay đổi): chậm nhất 210 ngày trước khi cơ sở đi vào vận hành (bổ sung, điều chỉnh hoặc thay đổi).
- Thời hạn nộp khai báo hoạt động dự kiến của năm tiếp theo: Trước ngày 31 tháng 8 hàng năm.
- Thời hạn nộp khai báo hoạt động có trong năm: Trước ngày 28 tháng 02 của năm tiếp theo.
Hồ sơ kèm theo:
1. Bản sao hợp lệ các Quyết định, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền cấp;
2. Giấy giấy phép sản xuất Hóa chất Bảng 1 số…ngày…tháng …năm của Bộ Công Thương.
3. Các phụ lục liên quan đến nội dung (số thứ tự 10)
Mẫu 10.2. Khai báo sản xuất, chế biến, tiêu dùng hóa chất Bảng 2(3)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………../........... |
......, ngày... tháng.... năm...... |
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất)
1. Tên doanh nghiệp:........
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:........
3. Nơi đặt trụ sở chính:........
4. Điện thoại:........ Fax:........ Email:........
5. Địa điểm nơi đặt cơ sở phải khai báo:
6. Mục đích hoạt động của cơ sở:
7. Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng số:... ngày... tháng... năm...
8. Hóa chất:... Đơn vị:... , tấn , kg gam
Tên gọi theo IUPAC: |
|
Tên thương mại hay tên gọi thông thường: |
|
Số CAS: |
|
Công thức hóa học: |
|
Nồng độ hoặc hàm lượng: |
|
Tổng công suất: |
|
Tổng số dây chuyền sản xuất:........ Trong đó: - Công suất dây chuyền 1:........ - Công suất dây chuyền 2:........ -........ |
Nơi nhận: |
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Lưu ý:
- Khai báo cho từng hóa chất;
- Thời hạn nộp khai báo ban đầu: chậm nhất 60 ngày đối với hóa chất Bảng 2, chậm nhất 30 ngày đối với hóa chất Bảng 3 trước khi cơ sở đi vào vận hành.
- Thời hạn nộp khai báo bổ sung, điều chỉnh hoặc thay đổi: chậm nhất 30 ngày đối trước khi cơ sở thực hiện bổ sung, điều chỉnh hoặc thay đổi.
- Thời hạn nộp khai báo hoạt động dự kiến của năm tiếp theo: Trước ngày 30 tháng 9 hàng năm.
- Thời hạn nộp khai báo hoạt động có trong năm: Trước ngày 28 tháng 02 của năm tiếp theo.
Mẫu 11
KHAI BÁO KINH DOANH, CẤT GIỮ, XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÓA CHẤT BẢNG* TRONG NĂM TRƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT Ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./........... |
......, ngày... tháng.... năm...... |
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất)
1. Tên doanh nghiệp:........
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:........
3. Nơi đặt trụ sở chính:........
4. Điện thoại:........ Fax:........ Email:........
5. Địa điểm nơi đặt cơ sở phải khai báo (nếu có):
6. Mục đích xuất khẩu (nhập khẩu, kinh doanh):........
7. Hóa chất (Lượng tồn năm trước):... Đơn vị:... □ gam, □ kg, □ tấn
Tên IUPAC: |
|
Tên thương mại hay tên gọi thông thường khác: |
|
Số CAS: |
|
Công thức hóa học: |
|
Mã số HS: |
|
8. Xuất khẩu, nhập khẩu:
Khối lượng |
Tên quốc gia xuất khẩu |
Tên quốc gia nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
9. Kinh doanh trong nước:
Khối lượng |
Tên, địa chỉ công ty bán |
Tên địa chỉ công ty mua |
|
|
|
|
|
|
10. Lượng tồn kho: Tính đến 31 tháng 12 năm khai báo.
Nơi nhận: |
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Lưu ý:
- *Khai báo cho từng hóa chất Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3.
- Thời hạn nộp: Trước ngày 28 tháng 02 hàng năm
PHỤ LỤC 12
KHAI BÁO SẢN XUẤT HÓA HÀNG NĂM CHẤT DOC, DOC PSF (BAN ĐẦU, BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH)*
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT Ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../........... |
......, ngày... tháng.... năm...... |
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất)
1. Tên doanh nghiệp:........
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:........
3. Nơi đặt trụ sở chính:........
4. Điện thoại:........ Fax:........ Email:........
5. Địa điểm nơi đặt cơ sở phải khai báo:
6. Mục đích sản xuất (xuất khẩu (nhập khẩu, kinh doanh):........
7. Hóa chất:... Đơn vị:... gam □, kg □, tấn □
Đối với những địa điểm nhà máy sản xuất |
||
Số lượng dây chuyền sản xuất hóa chất DOC:
|
|
|
Tên gọi theo IUPAC:........ Tên thương mại hay tên gọi thông thường:........ Số CAS:........ Công thức hóa học:........ Công suất sản xuất:........ Nồng độ hoặc hàm lượng:........ Thời gian dự kiến bắt đầu sản xuất:........ |
||
Đối với những địa điểm nhà máy sản xuất trên 30 tấn |
||
Số lượng dây chuyền sản xuất hóa chất DOC-PSF: |
|
|
Tên gọi theo IUPAC:........ Tên thương mại hay tên gọi thông thường:........ Số CAS:........ Công thức hóa học:........ Công suất sản xuất:........ Nồng độ hoặc hàm lượng:........ Thời gian dự kiến bắt đầu sản xuất:........ |
||
|
|
|
Nơi nhận: |
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Lưu ý:
- Khai báo cho từng hóa chất;
- Thời hạn nộp khai báo hàng năm: Trước ngày 28 tháng 01.
- Thời hạn nộp khai báo ban đầu: Chậm nhất là 30 ngày trước khi cơ sở đi vào hoạt động.
- Thời hạn nộp khai báo bổ sung, điều chỉnh, thay đổi: Chậm nhất là 30 ngày trước khi thực hiện bổ sung, điều chỉnh, thay đổi sản xuất
Mẫu 2
BẢN CAM KẾT SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG2, HÓA CHẤT DOC, DOC-PSF
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN CAM KẾT SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG2,
HÓA CHẤT DOC, DOC-PSF
Tên doanh nghiệp:........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:........
Nơi đặt trụ sở chính:........
Điện thoại:........ Fax:........ Email:........
Doanh nghiệp1... sản xuất hóa chất Bảng 1, 2, 32 hoặc hóa chất DOC, DOC-PSF:........
Cam kết sản xuất đúng mục đích, không vi phạm các quy định tại Điều 8
Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, sử dụng, tàng trữ và phá hủy vũ khí hóa học; Thông tư số 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP và các văn bản pháp luật có liên quan; chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam kết của mình./.
|
……, ngày … tháng … năm 20 … |
Ghi chú:
1 Ghi đầy đủ tên của doanh nghiệp
2 Ghi đầy đủ tên, công thức hóa học, hàm lượng, nồng độ của hóa chất
Mẫu 3
DANH SÁCH ĐỘI NGŨ QUẢN LÝ, KỸ THUẬT, ĐIỀU HÀNH CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG, HÓA CHẤT DOC, DOC-PSF
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/........... |
......, ngày... tháng.... năm...... |
DANH SÁCH ĐỘI NGŨ QUẢN LÝ, KỸ THUẬT, ĐIỀU HÀNH CỦA
CƠ SỞ SẢN XUẤT HÓA CHẤT BẢNG, HÓA CHẤT DOC, DOC-PSF1
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nam/ Nữ |
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
Chức vụ, chức danh |
Những khóa đào tạo đã tham gia |
Sức khỏe |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày … tháng … năm 20 … |
Ghi chú:
1 Ghi cụ thể tên hóa chất sản xuất