Thông tư 36/2018/TT-BCT về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 36/2018/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 36/2018/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/10/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Điện lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
15 ngày trước khi vận hành phải xin cấp phép hoạt động điện lực
Bộ Công Thương ban hành Thông tư 36/2018/TT-BCT về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực.
Theo Thông tư mới, chậm nhất trước 15 ngày làm việc tính từ ngày dự kiến chính thức vận hành thương mại, tổ chức tham gia hoạt động phát điện phải nộp đầy đủ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực thay vì trước 30 ngày làm việc như trước đây.
Hồ sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Công Thương và Cục Điều tiết điện lực sẽ thực hiện trên cổng Dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh có thể gửi trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc qua trang thông tin điện tử của cơ quan cấp giấy phép.
Đồng thời, Thông tư này quy định 4 trường hợp miễn trừ giấy phép hoạt động điện lực:
- Phát điện để tự sử dụng không bán điện cho tổ chức, cá nhân khác;
- Phát điện có công suất lắp đặt dưới 01 MW để bán điện cho tổ chức, cá nhân khác;
- Kinh doanh điện tại vùng nông thôn, miền núi, hải đảo mua điện với công suất nhỏ hơn 50kVA từ lưới điện phân phối để bán điện trực tiếp tới khách hàng;
- Điều độ hệ thống điện quốc gia và điều hành giao dịch thị trường điện lực.
Thông tư này được ban hành ngày 16/10/2018, có hiệu lực từ ngày 06/12/2018.
Từ ngày 15/10/2019, Thông tư này bị sửa đổi bởi Thông tư 15/2019/TT-BCT.
Từ ngày 26/10/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 21/2020/TT-BCT thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
Xem chi tiết Thông tư 36/2018/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 36/2018/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP, THU HỒI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực, thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực trong các lĩnh vực sau đây:
Thông tư này áp dụng cho tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động điện lực trong các lĩnh vực: Tư vấn chuyên ngành điện lực, phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện.
TT | Lĩnh vực hoạt động điện lực | Thời hạn của giấy phép |
1 | Tư vấn chuyên ngành điện lực | 05 năm |
2 | Phát điện |
|
a) | Nhà máy điện lớn, có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh theo danh mục được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | 20 năm |
b) | Nhà máy điện không thuộc danh mục nhà máy điện lớn, có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | 10 năm |
3 | Truyền tải điện | 20 năm |
4 | Phân phối điện | 10 năm |
5 | Bán buôn điện, bán lẻ điện | 10 năm |
HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP VÀ THU HỒI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
Trong trường hợp hồ sơ điện tử có dung lượng lớn hoặc các tài liệu theo quy định của pháp luật không được gửi qua mạng thông tin điện tử thì có thể gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính.
- Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép thực hiện đăng ký tài khoản trên Dịch vụ công trực tuyến theo địa chỉ: http://online.moit.gov.vn; sử dụng tài khoản đã đăng ký để khai báo và gửi hồ sơ trực tuyến;
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trên cổng Dịch vụ công trực tuyến, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết) và cấp giấy phép hoạt động điện lực.
Trong thời hạn 60 ngày tính từ ngày cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung mà tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép không sửa đổi, bổ sung hồ sơ và trả lời bằng văn bản, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có quyền trả lại hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực;
THẨM QUYỀN CẤP VÀ QUẢN LÝ SỬ DỤNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
- Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương;
- Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
MẪU GIẤY PHÉP VÀ VĂN BẢN TRONG HOẠT ĐỘNG CẤP PHÉP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực)
STT |
TÊN MẪU |
Mẫu 01 |
Văn bản đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực |
Mẫu 2a |
Giấy phép do Bộ Công Thương cấp |
Mẫu 2b |
Giấy phép do Cục Điều tiết điện lực cấp |
Mẫu 2c |
Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp |
Mẫu 2d |
Giấy phép do Sở Công Thương cấp |
Mẫu 3a |
Danh sách trích ngang các chuyên gia tư vấn chính lĩnh vực tư vấn chuyên ngành điện lực |
Mẫu 3b |
Danh sách trích ngang cán bộ quản lý, vận hành |
Mẫu 4a |
Báo cáo duy trì các điều kiện giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực phát điện |
Mẫu 4b |
Báo cáo duy trì các điều kiện giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực truyền tải điện, phân phối điện |
Mẫu 4c |
Báo cáo duy trì các điều kiện giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực bán buôn điện, phân phối và bán lẻ điện |
Mẫu 4d |
Báo cáo duy trì các điều kiện giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn chuyên ngành điện lực |
Mẫu 01
(TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/… |
…, ngày … tháng … năm … |
ĐỀ NGHỊ
Cấp, sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy phép hoạt động điện lực
Kính gửi: 1…………………………………………………………
Tên tổ chức đề nghị: .........................................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có): .................................................................................
Có trụ sở chính tại: ……………Điện thoại: …………..Fax: ………; Email: .......................
Thành lập theo Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số: ………………………….. ngày ... tháng ... năm ...
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do ... cấp, mã số doanh nghiệp , đăng ký lần ... ngày ... tháng ... năm ...
Giấy phép hoạt động điện lực số: …… do ……….. cấp ngày ………………... (nếu có).
Ngành nghề đăng ký kinh doanh: ....................................................................................
Đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực cho lĩnh vực, phạm vi, thời hạn hoạt động sau đây:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
Các giấy tờ kèm theo:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
Đề nghị 2... cấp giấy phép hoạt động điện lực cho ... (tên tổ chức đề nghị).
…(Tên tổ chức) xin cam đoan hoạt động đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp phép, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
LÃNH ĐẠO |
_____________________________
1 Gửi cơ quan tiếp nhận và giải quyết các thủ tục thẩm định hồ sơ hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép: Sở Công Thương, Cục Điều tiết điện lực, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương.
2 Gửi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép: Sở Công Thương, Cục Điều tiết điện lực, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương.
Mẫu 2a
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: … /GP-BCT |
Hà Nội, ngày … tháng … năm … |
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số .../2018/TT-BCT ngày ... tháng ... năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
Xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép hoạt động điện lực của ... (tên tổ chức đề nghị cấp giấy phép);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp phép hoạt động điện lực cho:
1. Tên tổ chức: ..................................................................................................................
2. Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có): ...............................................................................
3. Đơn vị trực tiếp quản lý, vận hành (đối với lĩnh vực phát điện nếu có):...........................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do ... cấp, mã số doanh nghiệp……………, đăng ký lần ... ngày ... tháng ... năm ...
5. Trụ sở chính: …………….; Điện thoại: …………..; Fax: ……………..Email: ..................
Điều 2. Lĩnh vực hoạt động
1. .....................................................................................................................................
2. .....................................................................................................................................
Điều 3. Phạm vi và thời hạn hoạt động
1. Lĩnh vực 1: ................................................................................................................. 3
Thời hạn đến ngày ... tháng ... năm ....
2. Lĩnh vực 2: ..................................................................................................................
Thời hạn đến ngày ... tháng ... năm ....
Điều 4. Trách nhiệm của đơn vị điện lực được cấp giấy phép
1.... (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ tham gia thị trường điện lực theo quy định về vận hành thị trường điện do Bộ Công Thương ban hành;
2.... (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ duy trì điều kiện hoạt động được cấp phép và báo cáo cơ quan cấp giấy phép theo quy định;
3…. (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ thực hiện các quy định tại Luật Điện lực, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực và các văn bản hướng dẫn thi hành; thực hiện các quy định của pháp luật khác có liên quan.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Giấy phép hoạt động điện lực này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
BỘ TRƯỞNG |
_____________________________
3 Ghi cụ thể thông tin về phạm vi hoạt động của từng lĩnh vực; riêng đối với lĩnh vực hoạt động phát điện cần ghi chi tiết về các thông số chính của nhà máy điện (tổng công suất, thông số kỹ thuật chính của tổ máy, máy biến áp chính, trạm biến áp tăng áp, thông tin về đấu nối nhà máy).
Mẫu 2b
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GP-ĐTĐL |
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ... |
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC
Căn cứ Quyết định số 3771/QĐ-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số .../2018/TT-BCT ngày ... tháng ... năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
Xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép hoạt động điện lực của ... (tên tổ chức đề nghị cấp giấy phép);
Theo đề nghị của Trưởng phòng Cấp phép và Quan hệ công chúng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp phép hoạt động điện lực cho:
1. Tên tổ chức: .................................................................................................................
2. Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có): ............................................................................
3. Đơn vị trực tiếp quản lý, vận hành (đối với lĩnh vực phát điện nếu có):........................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do ... cấp, mã số doanh nghiệp………………, đăng ký lần ... ngày ... tháng ... năm ...
hoặc Quyết định thành lập số: …………., ngày ... tháng ... năm ……
5. Trụ sở chính: ……………..; Điện thoại: ………………..; Fax: …………Email: .............
Điều 2. Lĩnh vực hoạt động
1 ......................................................................................................................................
2 ......................................................................................................................................
Điều 3. Phạm vi và thời hạn hoạt động
Lĩnh vực 1: ...................................................................................................................... 4
Thời hạn đến ngày ... tháng ... năm ....
Lĩnh vực 2: .......................................................................................................................
Thời hạn đến ngày ... tháng ... năm ....
Điều 4. Trách nhiệm của đơn vị điện lực được cấp giấy phép
1.... (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ tham gia thị trường điện theo quy định về vận hành thị trường điện do Bộ Công Thương ban hành;
2.... (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ duy trì điều kiện hoạt động được cấp phép và báo cáo cơ quan cấp giấy phép theo quy định;
3…. (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ thực hiện các quy định tại Luật Điện lực, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực và các văn bản hướng dẫn thi hành; thực hiện các quy định của pháp luật khác có liên quan.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Giấy phép hoạt động điện lực này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CỤC TRƯỞNG |
_____________________________
4 Ghi cụ thể thông tin về phạm vi hoạt động của từng lĩnh vực; riêng đối với lĩnh vực hoạt động phát điện cần ghi chi tiết về các thông số chính của nhà máy điện (tổng công suất, thông số kỹ thuật chính của tổ máy, máy biến áp chính, trạm biến áp tăng áp, thông tin về đấu nối nhà máy).
Mẫu 2c
UBND TỈNH/ THÀNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: … /GP-UBND |
... , ngày ... tháng ... năm ... |
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/ THÀNH PHỐ ....
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số …/2018/TT-BCT ngày ... tháng ... năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
Xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép hoạt động điện lực của… (tên tổ chức đề nghị cấp giấy phép);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp phép hoạt động điện lực cho:
1. Tên tổ chức: ..................................................................................................................
2. Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có): .............................................................................
3. Đơn vị trực tiếp quản lý, vận hành (đối với lĩnh vực phát điện nếu có):.........................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do ... cấp, mã số doanh nghiệp……………….., đăng ký lần ... ngày ... tháng ... năm ...
hoặc Quyết định thành lập số: …………., ngày ... tháng ... năm...
5. Trụ sở chính ………………; Điện thoại:…………….; Fax: ……………..Email: .............
Điều 2. Lĩnh vực hoạt động
1. .....................................................................................................................................
2. .....................................................................................................................................
Điều 3. Phạm vi và thời hạn hoạt động
Lĩnh vực 1: ...................................................................................................................... 5
Thời hạn đến ngày ... tháng ... năm ....
Lĩnh vực 2: ........................................................................................................................
Thời hạn đến ngày ... tháng ... năm ....
Điều 6. Trách nhiệm của đơn vị điện lực được cấp giấy phép
1. ... (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ duy trì điều kiện hoạt động được cấp phép và báo cáo cơ quan cấp giấy phép theo quy định;
2. … (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ thực hiện các quy định tại Luật Điện lực, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực và các văn bản hướng dẫn thi hành; thực hiện các quy định của pháp luật khác có liên quan.
Điều 7. Hiệu lực thi hành
Giấy phép hoạt động điện lực này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. UBND TỈNH/THÀNH PHỐ... |
_____________________________
5 Ghi cụ thể thông tin về phạm vi hoạt động của từng lĩnh vực; riêng đối với lĩnh vực hoạt động phát điện cần ghi chi tiết về các thông số chính của nhà máy điện (tổng công suất, thông số kỹ thuật chính của tổ máy, máy biến áp chính, trạm biến áp tăng áp, thông tin về đấu nối nhà máy).
Mẫu 2d
UBND TỈNH/THÀNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: … /GP-SCT |
... , ngày ... tháng ... năm ... |
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ...
Căn cứ Quyết định số ... ngày ... tháng ... năm ... của UBND tỉnh/ thành phố … về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, … của Sở Công Thương tỉnh/ thành phố…;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số …/2018/TT-BCT ngày ... tháng ... năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
Căn cứ Quyết định số ... ngày ... tháng ... năm ... của UBND ...về việc ủy quyền cấp Giấy phép hoạt động điện lực;
Xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép hoạt động điện lực của … (tên tổ chức đề nghị cấp giấy phép);
Theo đề nghị của Trưởng phòng …,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp phép hoạt động điện lực cho:
1. Tên tổ chức: ..................................................................................................................
2. Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có): ...............................................................................
3. Đơn vị trực tiếp quản lý, vận hành (đối với lĩnh vực phát điện nếu có):
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do … cấp, mã số doanh nghiệp ……………….., đăng ký lần … ngày … tháng ... năm …
hoặc Quyết định thành lập số: …………., ngày … tháng ... năm…
5. Trụ sở chính: ……………..; Điện thoại: ……………; Fax: ……………Email: .................
Điều 2. Lĩnh vực hoạt động
1. .....................................................................................................................................
2. .....................................................................................................................................
Điều 3. Phạm vi và thời hạn hoạt động
Lĩnh vực 1: ....................................................................................................................... 6
Thời hạn đến ngày ... tháng ... năm ....
Lĩnh vực 2: ........................................................................................................................
Thời hạn đến ngày ... tháng ... năm ....
Điều 4. Trách nhiệm của đơn vị điện lực được cấp giấy phép
1. ... (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ duy trì điều kiện hoạt động được cấp phép và báo cáo cơ quan cấp giấy phép theo quy định;
2. … (Đơn vị điện lực được cấp giấy phép) có nghĩa vụ thực hiện các quy định tại Luật Điện lực, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực và các văn bản hướng dẫn thi hành; thực hiện các quy định của pháp luật khác có liên quan.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Giấy phép hoạt động điện lực này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
GIÁM ĐỐC |
_____________________________
6 Ghi cụ thể thông tin về phạm vi hoạt động của từng lĩnh vực; riêng đối với lĩnh vực hoạt động phát điện cần ghi chi tiết về các thông số chính của nhà máy điện (tổng công suất, thông số kỹ thuật chính của tổ máy, máy biến áp chính, trạm biến áp tăng áp, thông tin về đấu nối nhà máy).
Mẫu 3a
DANH SÁCH TRÍCH NGANG
CÁC CHUYÊN GIA TƯ VẤN CHÍNH LĨNH VỰC TƯ VẤN CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN LỰC
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Quê quán |
Mã số định danh (nếu có) |
Chức vụ |
Trình độ chuyên môn |
Thâm niên công tác trong lĩnh vực tư vấn (năm) |
Công trình đã tham gia |
Chứng chỉ hành nghề |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 3b
DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁN BỘ QUẢN LÝ, VẬN HÀNH
(Cho lĩnh vực hoạt động phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện )
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Quê quán |
Mã số định danh (nếu có) |
Chức vụ |
Trình độ chuyên môn |
Số năm công tác trong lĩnh vực đề nghị cấp phép |
Ghi chú |
I. |
Người trực tiếp quản lý kỹ thuật, trực tiếp quản lý kinh doanh |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đội ngũ trưởng ca vận hành (đối với hoạt động phát điện, phân phối, truyền tải điện) |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 4a
BÁO CÁO DUY TRÌ ĐIỀU KIỆN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC LĨNH VỰC PHÁT ĐIỆN
CƠ QUAN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP (nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/… |
…, ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
Về việc duy trì các điều kiện giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực phát điện và hoạt động điện lực năm ...
Kính gửi: |
|
|
- Cục Điều tiết điện lực; - Sở Công Thương tỉnh/thành phố ... |
Tên đơn vị được cấp phép: ..............................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có): ................................................................................
Đăng ký trụ sở chính tại: ……………Điện thoại: ……………Fax: ……………; Emai: .......
Văn phòng đại diện, trụ sở giao dịch (nếu có) tại: …….Điện thoại: ……….Fax: ……..; Emai: …….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do ... cấp, mã số doanh nghiệp ……………, đăng ký lần ... ngày ... tháng ... năm ...
Giấy phép hoạt động điện lực số: ……… do ……… cấp ngày …………cho các lĩnh vực hoạt động sau:
- ………………………., thời hạn đến ngày …….. tháng …….. năm ...
- ………………………., thời hạn đến ngày …….. tháng …….. năm ...
Tên nhà máy được cấp phép hoạt động:
Công suất lắp đặt của nhà máy:
Cấp điện áp đấu nối với hệ thống điện quốc gia:
I. BÁO CÁO DUY TRÌ ĐIỀU KIỆN ĐÃ ĐƯỢC CẤP PHÉP
1. Trang thiết bị công nghệ, phương tiện phục vụ phát điện (khi có thay đổi)
1.1 Tình trạng hoạt động của các thiết bị chính trong nhà máy: Tua bin, máy phát, máy biến áp chính…
1.2 Báo cáo chi tiết các thiết bị nếu có thay đổi ảnh hưởng đến công suất phát định mức, thay đổi các thông số chính của nhà máy (nếu có)
2. Người trực tiếp quản lý kỹ thuật vận hành, đội ngũ trưởng ca
2.1 Người trực tiếp quản lý kỹ thuật vận hành
TT |
Họ tên |
Trình độ chuyên môn |
Số năm công tác trong lĩnh vực phát điện |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
2.2 Đội ngũ trưởng ca
TT |
Họ tên |
Trình độ chuyên môn |
Số, ngày cấp của Giấy chứng nhận vận hành |
Số, ngày cấp của quyết định công nhận chức danh trưởng ca |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
3. Hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hệ thống điều khiển giám sát, thu thập dữ liệu phù hợp với yêu cầu của hệ thống điện theo quy định của pháp luật.
3.1 Hệ thống thông tin liên lạc:
TT |
Thiết bị |
Không có |
Không sử dụng được |
Đang sử dụng bình thường |
Ghi chú |
1 |
Kênh trực thông (hotline) |
|
|
|
|
2 |
Điện thoại |
|
|
|
|
3 |
Máy fax (hoặc thiết bị có chức năng tương tự) |
|
|
|
|
4 |
Hệ thống quản lý lệnh điều độ (DIM) |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
3.2 Hệ thống SCADA (áp dụng cho nhà máy điện có công suất từ 10 MW trở lên hoặc đấu nối lưới điện 110 kV trở lên hoặc có thỏa thuận lắp đặt SCADA trong thỏa thuận đấu nối)
- Tình trạng kết nối đến các cấp điều độ có quyền điều khiển:
- Số lượng tín hiệu đang kết nối/tổng số tín hiệu SCADA:
- Số lần mất kết nối hoàn toàn trong năm:
- Tổng thời gian mất kết nối trong năm (giờ):
3.3 Hệ thống đo đếm điện năng:
TT |
Thiết bị |
Không có |
Không sử dụng được |
Đang sử dụng tốt |
Cấp chính xác (của Công tơ, CT, VT) |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống đo đếm điện năng chính |
|
|
|
|
|
2 |
Hệ thống đo đếm dự phòng 1 |
|
|
|
|
|
3 |
Hệ thống đo đếm dự phòng 2 |
|
|
|
|
|
4 |
Hệ thống thu thập dữ liệu đo đếm từ xa |
|
|
|
|
Ghi tên các đơn vị thu thập dữ liệu đo xa |
4. Hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ thị trường điện (Đối với các đơn vị tham gia thị trường điện).
TT |
Hệ thống |
Tình trạng trang bị (thay thế mới, nâng cấp - nếu có) |
Tình trạng vận hành |
|
Số lần sự cố |
Tổng thời gian sự cố |
|||
1 |
Hệ thống kết nối với mạng thông tin nội bộ thị trường điện |
|
|
|
2 |
Hệ thống chào giá |
|
|
|
3 |
Hệ thống hỗ trợ thanh toán thị trường điện |
|
|
|
… |
|
|
|
|
5. Các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động phải được kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật:
Danh mục các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, tình trạng hoạt động
TT |
Tên thiết bị |
Tình trạng hoạt động |
Tình trạng kiểm định |
… |
|
|
|
6. Báo cáo đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án phát điện đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc chấp nhận
6.1. Việc thực hiện trách nhiệm của đơn vị được quy định trong Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc văn bản xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường.
6.2. Quyết định phê duyệt, điều chỉnh Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường.
7. Hệ thống phòng cháy và chữa cháy của nhà máy điện
7.1. Công tác duy trì điều kiện hoạt động của các thiết bị trong hệ thống phòng cháy và chữa cháy theo thiết kế và phương án phòng cháy và chữa cháy đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Công tác huấn luyện, diễn tập trong năm theo Phương án phòng cháy và chữa cháy được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
8. Quy trình vận hành hồ chứa đối với nhà máy thủy điện được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
Việc thực hiện trách nhiệm của đơn vị được quy định tại Quy trình vận hành hồ chứa, quy trình liên hồ (nếu có) đã được phê duyệt.
Trường hợp có sửa đổi, điều chỉnh, đề nghị gửi kèm bản sao Quyết định phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa.
9. Thực hiện quản lý an toàn đập thủy điện đối với nhà máy thủy điện theo quy định của pháp luật
9.1. Báo cáo việc thực hiện trách nhiệm của chủ đập về quản lý an toàn đập và gửi kèm các tài liệu: Quyết định phê duyệt phương án bảo vệ đập; Phương án ứng phó thiên tai và phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp.
9.2. Báo cáo công tác kiểm định an toàn đập (trường hợp đến kỳ kiểm định): Đơn vị tư vấn thực hiện, kết quả kiểm định.
10. Thực hiện các quy định về trồng rừng thay thế và chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với nhà máy thủy điện).
11. Thực hiện các quy định của pháp luật có liên quan khi được cơ quan có thẩm quyền yêu cầu.
II. BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG
1. Sản lượng điện và doanh thu của năm...
2. Thời gian ngừng phát điện (do sự cố, kế hoạch bảo dưỡng, sửa chữa) trong năm
Cam kết của đơn vị trong việc duy trì hoạt động điện lực: ...
(Tên đơn vị báo cáo) xin cam đoan những thông tin trong báo cáo trên hoàn toàn đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật với nội dung trên./.
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ |
Mẫu 4b
BÁO CÁO DUY TRÌ ĐIỀU KIỆN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC LĨNH VỰC TRUYỀN TẢI ĐIỆN/PHÂN PHỐI ĐIỆN
CƠ QUAN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP (nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/… |
…, ngày ... tháng ... năm... |
BÁO CÁO
Về việc duy trì điều kiện giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực truyền tải điện/ phân phối điện và hoạt động điện lực năm ...
Kính gửi: |
|
|
- Cục Điều tiết điện lực; - Sở Công Thương tỉnh/thành phố ... |
Tên đơn vị được cấp phép: ...............................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có): ..................................................................................
Đăng ký trụ sở chính tại:……………. Điện thoại: …………….Fax: ……………; Emai: ......
Văn phòng đại diện, trụ sở giao dịch (nếu có) tại:…….. Điện thoại: ……..Fax: ………; Emai: …….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do ... cấp, mã số doanh nghiệp …………., đăng ký lần ... ngày ... tháng ... năm ...
Giấy phép hoạt động điện lực số: …… do ………. cấp ngày ………….cho các lĩnh vực hoạt động sau:
- …………………………., thời hạn đến ngày ……… tháng …….. năm ...
Các nội dung báo cáo:
1. Người trực tiếp quản lý kỹ thuật vận hành
TT |
Họ tên |
Trình độ chuyên môn |
Số năm công tác trong lĩnh vực truyền tải/ phân phối điện |
Ghi chú |
… |
|
|
|
|
2. Việc đáp ứng của đội ngũ cán bộ trực tiếp vận hành.
3. Công tác phòng cháy và chữa cháy
3.1. Công tác duy trì điều kiện hoạt động của các thiết bị trong hệ thống phòng cháy và chữa cháy.
3.2. Công tác huấn luyện, diễn tập phòng cháy và chữa cháy trong năm.
4. Báo cáo sản lượng, doanh thu từ hoạt động truyền tải điện (đối với đơn vị truyền tải điện).
Cam kết của đơn vị trong việc duy trì hoạt động điện lực: ...
(Tên đơn vị báo cáo) xin cam đoan những thông tin trong báo cáo trên hoàn toàn đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật với nội dung trên./.
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ |
Mẫu 4c
BÁO CÁO DUY TRÌ ĐIỀU KIỆN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC LĨNH VỰC BÁN BUÔN ĐIỆN/PHÂN PHỐI VÀ BÁN LẺ ĐIỆN
CƠ QUAN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP (nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/… |
…, ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
Về việc duy trì điều kiện giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực bán buôn điện/ phân phối/ bán lẻ điện và tình hình hoạt động điện lực năm ...
Kính gửi: |
|
|
- Cục Điều tiết điện lực; - Sở Công Thương tỉnh/thành phố ... |
Tên đơn vị được cấp phép: ...............................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có): .................................................................................
Đăng ký trụ sở chính tại: ……………Điện thoại: ……………..Fax: ……………; Emai: .....
Văn phòng đại diện, trụ sở giao dịch (nếu có) tại: ……..Điện thoại: ………; Fax: .....................................; Emai: ………….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do ... cấp, mã số doanh nghiệp ………………, đăng ký lần ... ngày ... tháng ... năm ...
Giấy phép hoạt động điện lực số: ……. do ……….. cấp ngày …………..cho các lĩnh vực hoạt động sau:
- ………………………, thời hạn đến ngày ………. tháng ……… năm ...
- ………………………, thời hạn đến ngày ………. tháng ……… năm ...
Các nội dung báo cáo:
1. Người trực tiếp quản lý kinh doanh, quản lý kỹ thuật
TT |
Họ tên |
Trình độ chuyên môn |
Số năm công tác trong lĩnh vực được quản lý |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
2. Việc đáp ứng của đội ngũ cán bộ trực tiếp vận hành.
3. Tình hình hoạt động của hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ thị trường điện (nếu có).
4. Công tác phòng cháy và chữa cháy
4.1. Công tác duy trì điều kiện hoạt động của các thiết bị trong hệ thống phòng cháy và chữa cháy.
4.2. Công tác huấn luyện, diễn tập phòng cháy và chữa cháy trong năm.
5. Tình hình hoạt động điện lực năm:
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số liệu thực hiện |
1 |
Hoạt động theo lĩnh vực bán buôn điện/ phân phối và bán lẻ điện được cấp phép |
|
|
|
Sản lượng điện sản xuất |
kWh |
|
|
Sản lượng điện bán |
kWh |
|
|
Doanh thu tiền điện |
Đồng |
|
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh điện |
Đồng |
|
|
Lãi/lỗ (trước thuế) |
Đồng |
|
2 |
Hoạt động sản xuất, kinh doanh khác |
|
|
|
Doanh thu |
Đồng |
|
|
Chi phí |
Đồng |
|
|
Lãi/lỗ (trước thuế) |
Đồng |
|
Cam kết của đơn vị trong việc duy trì hoạt động điện lực: ...
(Tên đơn vị báo cáo) xin cam đoan những thông tin trong báo cáo trên hoàn toàn đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật với nội dung trên./.
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ |
Mẫu 4d
BÁO CÁO DUY TRÌ ĐIỀU KIỆN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC LĨNH VỰC TƯ VẤN CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN LỰC
CƠ QUAN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP (nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .../... |
…, ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
Về việc duy trì điều kiện giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực tư vấn chuyên ngành điện và hoạt động điện lực năm ...
Kính gửi: |
|
|
- Cục Điều tiết điện lực; - Sở Công Thương tỉnh/thành phố ... |
Tên đơn vị được cấp phép: ...............................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có): ..................................................................................
Đăng ký trụ sở chính tại:………..…. Điện thoại: ……………Fax: ……………..; Emai: ......
Văn phòng đại diện, trụ sở giao dịch (nếu có) tại: …….Điện thoại: ……..; Fax:.............................; Emai: ………..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do ... cấp, mã số doanh nghiệp…………….., đăng ký lần ... ngày ... tháng ... năm ...
Giấy phép hoạt động điện lực số: …… do ……… cấp ngày ………….cho các lĩnh vực hoạt động sau:
- ……………………….., thời hạn đến ngày ………. tháng ……… năm ...
- ……………………….., thời hạn đến ngày ………. tháng …….... năm ...
Các nội dung báo cáo
1. Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý và danh sách chuyên gia tư vấn chính:
TT |
Họ và tên |
Năm sinh (Mã số định danh nếu có) |
Trình độ chuyên môn |
Thâm niên công tác |
Chứng chỉ hành nghề (ghi rõ lĩnh vực, thời hạn) |
Dự án đã thực hiện |
I |
Cán bộ quản lý |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
II |
Chuyên gia tư vấn chính |
|||||
1 |
Lĩnh vực 1 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực 2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục phần mềm ứng dụng phục vụ công tác tư vấn.
3. Danh mục phương tiện kỹ thuật phục vụ công tác tư vấn.
4. Danh mục các công trình do đơn vị tư vấn đã thực hiện trong năm...
Cam kết của đơn vị trong việc duy trì hoạt động điện lực: ...
(Tên đơn vị báo cáo) xin cam đoan những thông tin trong báo cáo trên hoàn toàn đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật với nội dung trên./.
Nơi nhận: |
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ |