Quyết định 2256/QĐ-BCT của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2256/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2256/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/03/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Thương mại-Quảng cáo, Điện lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 16/3, giá bán lẻ điện bình quân tăng lên 1.622 đồng/kWh
Theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT được Bộ Công Thương ban hành ngày 12/03/2015 quy định về giá bán điện, mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.622,01 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế VAT) sẽ được áp dụng từ ngày 16/03/2015, thay cho mức 1.508,85 đồng/kWh được quy định trước đó.
Từ mức bán lẻ điện bình quân nêu trên, mức giá bán lẻ điện sinh hoạt được chia thành 06 bậc, tùy vào mức độ sử dụng điện: Từ 0 - 50 kWh, mức giá là 1.484 đồng/kWh; từ 51 - 100 kWh, mức giá là 1.533 kWh; từ 101 - 200 kWh, mức giá là 1.786 đồng/kWh; từ 201 - 300 kWh, mức giá là 2.242 đồng/kWh; từ 301 - 400 kWh, mức giá là 2.503 đồng/kWh và từ 401 kWh trở lên là 2.587 đồng/kWh.
Mức giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất được căn cứ vào cấp điện áp và khung giờ sử dụng. Trong đó, với cấp điện áp từ 110 kV trở lên, mức giá điện vào giờ bình thường là 1.388 đồng/kWh; vào giờ thấp điểm là 869 đồng/kWh; vào giờ cao điểm là 2.459 đồng/kWh. Với cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV, mức giá tương ứng là 1.495 đồng/kWh; 902 đồng/kWh; 2.556 đồng/kWh; với cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV, mức giá là 1.453 đồng/kWh; 934 đồng/kWh; 2.637 đồng/kWh; với cấp điện áp dưới 6 kV, mức giá là 1.518 đồng/kWh; 983 đồng/kWh và 2.735 đồng/kWh trong giờ bình thường, giờ thấp điểm và giờ cao điểm.
Tương tự, mức giá bán lẻ điện cho kinh doanh tại cấp điện áp từ 22 kV trở lên vào giờ bình thường 2.125 đồng/kWh; giờ thấp điểm là 1.185 đồng/kWh; giờ cao điểm là 3.699 đồng/kWh. Tại cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV, mức giá vào các khung giờ bình thường, thấp điểm và cao điểm lần lượt là 2.287 đồng/kWh; 1.347 đồng/kWh; 3.829 đồng/kWh; tại cấp điện áp dưới 6 KV, mức giá là 2.320 đồng/kWh; 1.412 đồng/kWh và 3.991 đồng/kWh.
Các mức giá bán điện nêu trên được chính thức áp dụng từ ngày 16/03/2015.
Xem chi tiết Quyết định 2256/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 2256/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG
------- Số: 2256/QĐ-BCT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc ------------------ Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2015
|
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng; - VP. Tổng Bí thư; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Công Thương; - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL); - Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - Các Tổng công ty Điện lực; - Lưu: VT, ĐTĐL. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Cao Quốc Hưng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Bộ Công Thương)
TT
|
Nhóm đối tượng khách hàng
|
Giá bán điện
(đồng/kWh) |
1
|
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất
|
|
1.1
|
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.388
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
869
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.459
|
1.2
|
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.405
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
902
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.556
|
1.3
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.453
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
934
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.637
|
1.4
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.518
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
983
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.735
|
2
|
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp
|
|
2.1
|
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
|
|
2.1.1
|
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.460
|
2.1.2
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.557
|
2.2
|
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp
|
|
2.2.1
|
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.606
|
2.2.2
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.671
|
3
|
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh
|
|
3.1
|
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.125
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.185
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.699
|
3.2
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.287
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.347
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.829
|
3.3
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.320
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.412
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.991
|
4
|
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt
|
|
4.1
|
Giá bán lẻ điện sinh hoạt
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.484
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.533
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
1.786
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
2.242
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
2.503
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.587
|
4.2
|
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước
|
2.141
|
5
|
Giá bán buôn điện nông thôn
|
|
5.1
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.230
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.279
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
1.394
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
1.720
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
1.945
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.028
|
5.2
|
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
|
1.322
|
6
|
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư
|
|
6.1
|
Thành phố, thị xã
|
|
6.1.1
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt
|
|
6.1.1.1
|
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.382
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.431
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
1.624
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
2.049
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
2.310
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.389
|
6.1.1.2
|
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.361
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.410
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
1.575
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
1.984
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
2.229
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.333
|
6.1.2
|
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
|
1.333
|
6.2
|
Thị trấn, huyện lỵ
|
|
6.2.1
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt
|
|
6.2.1.1
|
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.332
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.381
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
1.539
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
1.941
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
2.181
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.256
|
6.2.1.2
|
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.311
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.360
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
1.503
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
1.856
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
2.101
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.174
|
6.2.2
|
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
|
1.333
|
7
|
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt
|
|
7.1
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt
|
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.454
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.502
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200
|
1.750
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
2.197
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
2.453
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.535
|
7.2
|
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.192
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.334
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.771
|
8
|
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp
|
|
8.1
|
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV
|
|
8.1.1
|
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.325
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
846
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.407
|
8.1.2
|
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.330
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
820
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.395
|
8.1.3
|
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.324
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
818
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.379
|
8.2
|
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV
|
|
8.2.1
|
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.378
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
885
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.506
|
8.2.2
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.425
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
916
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.586
|