Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2067/QĐ-CT Vĩnh Phúc 2021 giải quyết TTHC của Ban Quản lý các Khu công nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2067/QĐ-CT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2067/QĐ-CT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Chí Giang |
Ngày ban hành: | 04/08/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Hành chính |
tải Quyết định 2067/QĐ-CT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2067/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 04 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính 4 tại chỗ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết
của Ban quản lý các KCN Vĩnh Phúc
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1614/QĐ-CT ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện 4 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ban Quản lý các KCN Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc tại Tờ trình số: 24/TTr-BQLKCN ngày 01/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính 4 tại chỗ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc (có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; Thay thế các quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại số thứ tự 16, 23 (mục I); số 27, 28, 29, 30, 31(mục II); số 36 (mục IV) Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2478/QĐ-CT ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc Phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc
Căn cứ quyết định này Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc có trách nhiệm chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn của mình phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Thủ trưởng cơ quan thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh liên quan; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN 4 TẠI CHỖ (TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ) TẠI TRUNG TÂM PVHCC TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-CT ngày 04/8/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Mã TTHC: 1.003255.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | Tiếp nhận, bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn theo dõi, lưu trữ | Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả | Giải quyết ngay | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Theo dõi, lưu trữ hồ sơ | Chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ tại Trung tâm PVHCC |
| Hồ sơ lưu tại phòng chuyên môn |
| Tổng số ngày giải quyết |
| Giải quyết ngay |
|
2. Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
Mã TTHC: 2.001028.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý | Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, trình ký | Chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ Trung tâm PVHCC | 3,5 ngày | Chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ký số |
Bước 4 | Ban hành kết quả giải quyết hồ sơ | Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản cung cấp thông tin bản điện tử - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Văn bản từ chối cung cấp thông tin |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết Thủ tục hành chính | Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả |
| Kết quả được trả cho Doanh nghiệp. Kết thúc quy trình. |
| Tổng số ngày giải quyết |
| 5 ngày |
|
3. Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000192.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý | Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử; - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử; - Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, trình ký | Chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ tại Trung tâm PVHCC | 1,5 ngày | Chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt |
Bước 4 | Ban hành kết quả giải quyết hồ sơ | Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Giấy phép lao động đã được ký duyệt, đóng dấu - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Văn bản thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện và hồ sơ trả lại |
Bước 5 | Thu lệ phí (nếu có) và trả kết quả giải quyết Thủ tục hành chính | - Bộ phận thu phí, lệ phí (nếu phải thu) - Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả |
| Kết quả được trả cho Doanh nghiệp. Kết thúc quy trình. |
| Tổng số ngày giải quyết |
| 3 ngày |
|
4. Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp
Mã TTHC: 2.000063.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý | Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử; - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử; - Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử. |
Bước 2 | Kiểm tra sơ bộ hồ sơ | Chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ tại TT PVHCC | 2,5 ngày |
|
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc cần chỉnh sửa, bổ sung theo quy định: Soạn thảo Văn bản trả lại hồ sơ/yêu cầu bổ sung hồ sơ trình Lãnh đạo Ban ký duyệt. | Chuyên viên thẩm định Lãnh đạo Ban ký duyệt Chuyên viên TN&TKQ ban hành | 1,5
0,5
0,5 | Văn bản trả lại hồ sơ ký số kèm theo hồ sơ trả lại. Kết thúc quy trình. | |
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Soạn thảo Văn bản lấy ý kiến tham gia các cơ quan liên quan, gửi kèm hồ sơ tới các cơ quan lấy ý kiến. | Chuyên viên thẩm định Lãnh đạo Ban ký duyệt Chuyên viên TN&TKQ ban hành | 1,5
0,5
0,5 | Văn bản lấy ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan | |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan có liên quan | Chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ tại TT PVHCC | 9 ngày |
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: In Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, trình ký | Chuyên viên trình duyệt Lãnh đạo Ban ký duyệt | 8
1 | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được ký duyệt | |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, trình ký | Chuyên viên trình duyệt Lãnh đạo Ban ký duyệt | 8
1 | Văn bản ký số thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện trình phê duyệt | |
Bước 4 | Ban hành kết quả giải quyết hồ sơ | Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Văn bản ký số thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện trình phê duyệt |
Bước 5 | Thu phí thẩm định (nếu có) và trả kết | - Bộ phận thu phí, lệ phí (nếu phải thu) - Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả |
| Kết quả được trả cho Nhà đầu tư. Kết thúc quy trình. |
| Tổng số ngày giải quyết |
| 13 ngày |
|
5. Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp
Mã TTHC: 2.000347.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý | Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử; - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử; - Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử. |
Bước 2 | Kiểm tra sơ bộ hồ sơ | Chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ tại TT PVHCC | 2,5 ngày |
|
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc cần chỉnh sửa, bổ sung theo quy định: Soạn thảo Văn bản trả lại hồ sơ/yêu cầu bổ sung hồ sơ trình Lãnh đạo Ban ký duyệt. | Chuyên viên thẩm định Lãnh đạo Ban ký duyệt Chuyên viên TN&TKQ ban hành | 1,5
0,5
0,5 | Văn bản trả lại hồ sơ ký số kèm theo hồ sơ trả lại. Kết thúc quy trình. | |
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Soạn thảo Văn bản lấy ý kiến tham gia các cơ quan liên quan, gửi kèm hồ sơ tới các cơ quan lấy ý kiến. | Chuyên viên thẩm định Lãnh đạo Ban ký duyệt Chuyên viên TN&TKQ ban hành | 1,5
0,5
0,5 | Văn bản lấy ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan | |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan có liên quan | Chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ tại TT PVHCC | 9 ngày |
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: In Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, trình ký | Chuyên viên trình duyệt Lãnh đạo Ban ký duyệt | 8
1 | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện điều chỉnh đã được ký duyệt | |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, trình ký | Chuyên viên trình duyệt Lãnh đạo Ban ký duyệt | 8
1 | Văn bản ký số thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện trình phê duyệt | |
Bước 4 | Ban hành kết quả giải quyết hồ sơ | Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã điều chỉnh - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Văn bản ký số thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện trình phê duyệt |
Bước 5 | Thu phí thẩm định (nếu có) và trả kết | - Bộ phận thu phí, lệ phí (nếu phải thu) - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
| Kết quả được trả cho Nhà đầu tư. Kết thúc quy trình. |
| Tổng số ngày giải quyết |
| 13 ngày |
|
6. Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp
Mã TTHC: 2.000450.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý | Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử; - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử; - Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, trình ký | Chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ tại Trung tâm PVHCC | 3,5 ngày | Chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được ký duyệt |
Bước 4 | Ban hành kết quả giải quyết hồ sơ | Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Văn bản thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện và hồ sơ trả lại |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết Thủ tục hành chính | Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả |
| Kết quả được trả cho Doanh nghiệp. Kết thúc quy trình. |
| Tổng số ngày giải quyết |
| 5 ngày |
|
7. Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp
Mã TTHC: 2.000327.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý | Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử; - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử; - Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử. |
Bước 2 | Kiểm tra sơ bộ hồ sơ | Chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ tại TT PVHCC | 2,5 ngày |
|
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định hoặc cần chỉnh sửa, bổ sung theo quy định: Soạn thảo Văn bản trả lại hồ sơ/yêu cầu bổ sung hồ sơ trình Lãnh đạo Ban ký duyệt. | Chuyên viên thẩm định Lãnh đạo Ban ký duyệt Chuyên viên TN&TKQ ban hành | 1,5
0,5
0,5 | Văn bản trả lại hồ sơ ký số kèm theo hồ sơ trả lại. Kết thúc quy trình. | |
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Soạn thảo Văn bản lấy ý kiến tham gia các cơ quan liên quan, gửi kèm hồ sơ tới các cơ quan lấy ý kiến. | Chuyên viên thẩm định Lãnh đạo Ban ký duyệt Chuyên viên TN&TKQ ban hành | 1,5
0,5
0,5 | Văn bản lấy ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan | |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan có liên quan | Chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ tại TT PVHCC | 9 ngày |
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: In Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, trình ký | Chuyên viên trình duyệt Lãnh đạo Ban ký duyệt | 8
1 | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện gia hạn đã được ký duyệt | |
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Soạn thảo Văn bản thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, trình ký | Chuyên viên trình duyệt Lãnh đạo Ban ký duyệt | 8
1 | Văn bản ký số thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện trình phê duyệt | |
Bước 4 | Ban hành kết quả giải quyết hồ sơ | Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả | 1 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã gia hạn - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Văn bản ký số thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện trình phê duyệt |
Bước 5 | Thu phí thẩm định (nếu có) và trả kết | - Bộ phận thu phí, lệ phí (nếu phải thu) - Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả |
| Kết quả được trả cho Nhà đầu tư. Kết thúc quy trình. |
| Tổng số ngày giải quyết |
| 13 ngày |
|
8. Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp Giấy phép.
Mã TTHC: 2.000314.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cán bộ thụ lý | Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử; - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử; - Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử. |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, trình ký | Chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ tại Trung tâm PVHCC | 3,5 ngày | Chuyên viên được phân công giải quyết hồ sơ |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày | Thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện được ký duyệt |
Bước 4 | Ban hành kết quả giải quyết hồ sơ; đăng tải thông báo trên Cổng TTĐT của Ban. | Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thông báo được đăng tải trên Cổng TTĐT của Ban - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Văn bản thông báo hồ sơ chưa đủ điều kiện và hồ sơ trả lại |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết Thủ tục hành chính | Chuyên viên Tiếp nhận và trả kết quả |
| Kết quả được trả cho Doanh nghiệp. Kết thúc quy trình. |
| Tổng số ngày giải quyết |
| 5 ngày |
|