Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1108/QĐ-CT Vĩnh Phúc 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết tthc lĩnh vực Công nghiệp địa phương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1108/QĐ-CT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1108/QĐ-CT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Chí Giang |
Ngày ban hành: | 07/05/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Hành chính |
tải Quyết định 1108/QĐ-CT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1108/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 07 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp địa phương của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
_________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 50/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh về hỗ trợ đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2021; Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 50/2018/NQ-HĐND;
Căn cứ Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục hỗ trợ kinh phí đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2021;
Căn cứ Quyết định số 2271/QĐ-CT ngày 09/09/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số: 20 /TTr - SCT ngày 17 tháng 03 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp địa phương của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ quyết định này, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Công thương xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công) để áp dụng thống nhất; Sở Công thương có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp địa phương của Sở Công thương tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1108/QĐ-CT ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
________
I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (02 TTHC)
1. Hỗ trợ kinh phí đầu tư, phát triển cụm công nghiệp đối với đơn vị kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp
Mã TTHC: 2.002358
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) - Thu phí, lệ phí, (nếu có) | Công chức Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng Quản lý công nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Sở Tài chính thẩm định, trình trưởng phòng duyệt | Chuyên viên phòng Quản lý công nghiệp được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; (Dự thảo văn bản báo cáo cáo) -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký | Trưởng/phó phòng Quản lý công nghiệp | 02 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký văn bản, gửi Sở Tài chính thẩm định | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản gửi Sở Tài chính) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển gửi Sở Tài chính | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số và đóng dấu, phiếu bàn giao hồ sơ chuyển Sở Tài chính. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Giám đốc Sở | Văn thư Sở Tài chính | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Giám đốc Sở. |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Phòng Tài chính- Hành chính sự nghiệp xử lý. |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Tài chính- Hành chính sự nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển hồ sơ, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính- Hành chính sự nghiệp được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng Phòng Tài chính- Hành chính sự nghiệp | 01 ngày | Hồ sơ đã được kiểm tra, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt Tờ trình đề nghị hỗ trợ | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 01 ngày | Tờ trình đề xuất mức hỗ trợ đã được ký duyệt, chuyển Văn thư Sở |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Tờ trình đã chuyển UBND tỉnh |
|
Bước 14 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 15 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 16 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực được giao xử lý | 3,5 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 17 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Dự thảo Quyết định được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 18 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định được ký, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Công thương và gửi hồ sơ kèm theo. |
|
Bước 19 | Lấy số, chuyển Kết quả đến Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả chuyển trả Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công. |
|
Bước 20 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân; - Trả kết quả cho công dân |
|
Tổng thời gian giải quyết: 32 ngày làm việc theo Quyết định số 2271/QĐ-CT ngày 09/09/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2. Hỗ trợ kinh phí đầu tư, phát triển cụm công nghiệp đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh trong cụm Công nghiệp
Mã TTHC: 2.002359
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến) Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) - Thu phí, lệ phí, (nếu có) | Công chức Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng/phó phòng Quản lý công nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Sở Tài chính thẩm định, trình trưởng phòng duyệt | Chuyên viên phòng Quản lý công nghiệp được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; (Dự thảo văn bản báo cáo cáo) -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo sở ký | Trưởng/phó phòng Quản lý công nghiệp | 02 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký văn bản, gửi Sở Tài chính thẩm định | Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt (Văn bản gửi Sở Tài chính) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển gửi Sở Tài chính | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số và đóng dấu, phiếu bàn giao hồ sơ chuyển Sở Tài chính. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Giám đốc Sở | Văn thư Sở Tài chính | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Giám đốc Sở. |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Phòng Tài chính- Hành chính sự nghiệp xử lý. |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Tài chính- Hành chính sự nghiệp | 0,5 ngày | Đã chuyển hồ sơ, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Tài chính- Hành chính sự nghiệp được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng Phòng Tài chính- Hành chính sự nghiệp | 01 ngày | Hồ sơ đã được kiểm tra, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt Tờ trình đề nghị hỗ trợ | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 01 ngày | Tờ trình đề xuất mức hỗ trợ đã được ký duyệt, chuyển Văn thư Sở |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Tờ trình đã chuyển UBND tỉnh |
|
Bước 14 | Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 15 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 16 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực được giao xử lý | 3,5 ngày | Xem xét, thẩm định |
|
Bước 17 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Dự thảo Quyết định được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 18 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 01 ngày | Quyết định được ký, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Công thương và gửi hồ sơ kèm theo. |
|
Bước 19 | Lấy số, chuyển Kết quả đến Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả chuyển trả Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công. |
|
Bước 20 | Nhận trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức Sở Công thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân; - Trả kết quả cho công dân |
|
Tổng thời gian giải quyết: 32 ngày làm việc theo Quyết định số 2271/QĐ-CT ngày 09/09/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |