Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5838:1994 Nhôm và hợp kim nhôm-Thanh, thỏi, ống và profin-Yêu cầu kỹ thuật chung

Số hiệu: TCVN 5838:1994 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Lĩnh vực: Công nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1994
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5838:1994

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5838:1994

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5838:1994 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5838:1994 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5838:1994

NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM

THANH, THỎI, ỐNG VÀ PROFIN

YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG

Aluminium and aluminium alloy

Rods, bars, tubes and profiles

General technical requirement

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm dạng thanh, thỏi, ống và profin (gọi tắt là sản phẩm) từ nhôm và hợp kim nhôm thông dụng, sản xuất bằng cách ép đùn.

1. Phân loại

1.1. Sản phẩm nhôm và hợp kim nhôm được sản xuất từ hai nhóm vật liệu sau:

1.1.1. Nhóm 1 gồm:

- Nhôm không hợp kim hóa;

- Hợp kim AIMn;

- Hợp kim AIMg với hàm lượng Mg ≤ 2,8%

- Hợp kim AIMgSi.

1.1.2. Nhóm 2 gồm:

- Hợp kim AIMg với hàm lượng Mg > 2,8%:

- Hợp kim AICuMg;

- Hợp kim AI ZnMg.

1.1.3. Mác hợp kim thông dụng của nhóm một và nhóm hai được quy định trong phụ lục A.

1.2. Trạng thái nhiệt luyện của sản phẩm do cơ sở sản xuất và nơi đặt hàng thỏa thuận quy định và ghi rõ trong đơn hàng (kể cả không nhiệt luyện).

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Tính chất cơ lý của sản phẩm được qui định trong TCVN 5839-1994.

2.2. Hình dạng và kích thước của thanh được qui định trong các tài liệu kỹ thuật hoặc bản vẽ chế tạo.

2.3. Thành phần hóa học được qui định trong các tiêu chuẩn về mác của nhôm và hợp kim nhôm.

2.4. Sai lệch giới hạn về kích thước và hình dạng của sản phẩm được qui định trong các tiêu chuẩn:

- TCVN 5840-1994

- TCVN 5841-1994

- TCVN 5842-1994

2.5. Không cho phép có các khuyết tật gây ảnh hưởng xấu tới mục đích sử dụng cũng như việc che dấu các khuyết tật đó của sản phẩm.

Cho phép loại trừ các khuyết tật bề mặt nhưng phải đảm bảo được sai lệch giới hạn về kích thước

3. Phương pháp thử

3.1. Lấy mẫu

3.1.1. Mẫu

Địa điểm lấy mẫu và chuẩn bị mẫu để tiến hành thử tính chất cơ lý theo TCVN 0197-85.

Mẫu được lấy theo chiều dọc nếu không có sự thỏa thuận nào khác giữa cơ sở sản xuất và tiêu thụ.

3.1.2. Số lượng mẫu

Lượng mẫu tối thiểu được lấy như sau:

- Đối với sản phẩm có đường kính hoặc chiều dầy ≤ 10 mm, lấy một mẫu cho mỗi lô ≤1000kg;

- Đối với sản phẩm có đường kính hoặc chiều dầy lớn hơn 10 - 50mm, lấy một mẫu cho mỗi lô ≤ 2000kg.

- Đối với sản phẩm có đường kính hoặc chiều dầy ≥ 50mm, lấy một mẫu cho mỗi lô ≤ 3000kg.

3.1.3. Lô được chấp thuận nếu tất cả các chỉ tiêu đánh giá trên mẫu thử đều đạt yêu cầu qui định.

Nếu một chỉ tiêu không đạt yêu cầu qui định, được phép lấy mẫu thử lại lần hai, với số lượng mẫu gấp đôi (trong đó có một mẫu lấy cùng loại sản phẩm chọn ở lần một). Kết quả lần hai là kết quả cuối cùng. Chỉ một chỉ tiêu không đạt yêu cầu qui định, lô bị loại bỏ.

3.2. Thử tính chất cơ lý

Thử kéo tiến hành theo qui định của TCVN 197-85.

Cho phép tiến hành các phương pháp thử khác theo thỏa thuận của hai bên được ghi rõ trong đơn hàng.

3.3. Thử tính chất hóa học

Xác định thành phần hóa học theo các phương pháp qui định trong các tiêu chuẩn hiện hành.

3.4. Thông số kích thước

Kiểm tra thông số kích thước bằng dụng cụ đo có độ chính xác đáp ứng các yêu cầu về kích thước và sai lệch giới hạn về kích thước, trong điều kiện nhiệt độ môi trường sản xuất hoặc phòng thử nghiệm. (Trong trường hợp tranh chấp, kiểm tra thông số kích thước sẽ được tiến hành trong điều kiện nhiệt độ từ 15oC đến 25 oC).

3.5. Chất lượng bề mặt

Kiểm tra chất lượng bề mặt bằng mắt thường.

 

PHỤ LỤC A

Nhôm và hợp kim nhôm thông dụng được sản xuất với các mác sau:

A.1. Nhóm 1:

AI99,5

AlMg2

AI99,0

AlMg2.5

AI99,0Cu

AlMgSi

AIMn1

AlMg0,7Si

AIMn1Cu

AlSi1MgMn

AIMg1(B)

AlSiMg(A)

AIMg 1,5(C)

AlMg1SiCu

A.2. Nhóm 2:

AIMg3

AICu4MgSi

AIMg3Mn

AICu4Mg1

AIMg3,5

AICu4SiMg

AIMg4

AICu6Mn

AIMg4,5Mn0,7

AIZn4,5Mg1

AIMg5Cr

AIZn5,5MgCu

AICu2,5Mg

AIZn4Mg1,5Mn

AICu6BiPb

AIZn6MgCuMn

AICu4PbMg

AIZn6MgCuZr

 

AIZn4,5Mg1,5Mn

Chú thích: Nhóm 1 thường có sai lệch giới hạn hẹp hơn nhóm 2.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5838:1994

01

Quyết định 2123/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-1:2018 Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp

03

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5840:1994 Nhôm và hợp kim nhôm-Dạng profin-Sai lệch kích thước và hình dạng

04

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5841:1994 Nhôm và hợp kim nhôm-Dạng profin-Sai lệch kích thước và hình dạng

05

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:1985 Kim loại-Phương pháp thử kéo

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×