Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND Thừa Thiên Huế điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020

Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 17/2019/NQ-HĐND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Lê Trường Lưu
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
16/11/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản, Công nghiệp

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 17/2019/NQ-HĐND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________

Số: 17/2019/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 11 năm 2019

 

 

NGHỊ QUYẾT

Về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế

__________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG LẦN THỨ 5

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

Căn cứ Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 86/2009/QĐ-TTg ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1469/QĐ-TTg ngày 22 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;

Xét các Tờ trình: số 4094/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019, số 6459/TTr-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2019, số 7591/TTr-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2019, số 7929/TTr-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2019, số 8021/TTr-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế, với các nội dung chính sau:

1. Bổ sung 03 khu vực mỏ khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường gồm: 01 khu vực mỏ tại xã Hương Hữu, huyện Nam Đông; 02 khu vực mỏ tại xã Hương Thọ và phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà.

2. Điều chỉnh, bổ sung 04 khu vực mà khoáng sản đất làm vật liệu san lấp gồm: 02 khu vực mỏ tại xã Lộc Sơn và xã Lộc Bổn huyện Phú Lộc; 02 khu vực mỏ tại phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy.

(Chi tiết các khu vực mỏ khoáng sản tại phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh tiến hành kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế hóa VII, Kỳ họp bất thường lần thứ 5 thông qua ngày 16 tháng 11 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 11 năm 2019./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: KH&ĐT, TN&MT, Xây dựng, Công thương;
- Cục Kiểm tra VBQLLP (Bộ Tư pháp);
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, TP.Huế;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử TT.Huế;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, LT.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

PHỤ LỤC

07 KHU VỰC MỎ KHOÁNG SẢN BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 16/11/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

SBQH

Tên mỏ khoáng sản

Địa danh (thôn/làng, xã, huyện

Tọa độ VN-2880
(kinh tuyến trục 107°, múi chiếu 3°)

Diện tích QH (ha)

Mức độ nghiên cứu địa chất

Tài nguyên dự báo

Điểm khép góc

X(m)

Y(m)

1

QHK54

Đá làm vật liệu xây dựng

núi Bá Tàng, xã Hương Hữu, huyện Nam Đông

M1

1.785.249,75

570.068,54

13,4

Đánh giá

04 triệu m3 đá

M2

1.785.249,72

569.870,54

M3

1.784.707,26

569.934,42

M4

1.784.553,00

570.046,00

M5

1.784.444,48

570.090,01

M6

1.784.369,70

570.057,00

M7

1.784.311,00

570.116,00

M8

1.784.340,03

570.202,73

M9

1.784.368,00

570.191,00

M10

1.784.480,00

570.146,00

M11

1.784.368,00

570.096,00

M12

1.784.712,00

570.078,00

M13

1.785.088,00

570.097,00

2

QHK17

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

Mỏ đá Bắc Khe Ly thuộc xã Hương Thọ và phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà

M1

1.815.380,33

557.486,16

10,7

Đánh giá

4,0 triệu m3 đá

M2

1.815.258,00

557.759,00

M3

1.814.975,00

557.503,00

M4

1.814.841,00

557.651,00

M5

1.814.839,00

557.405,00

M6

1.814.905,00

557.356,00

M7

1.815.025,07

557.393,91

3

QHK21

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

Mỏ đá Bắc Khe Phèn xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà

M1

1.814.410,00

558.188,55

7,98

Đánh giá

3,4 triệu m3 đá

M2

1.814.410,00

558.250,00

M3

1.814.235,00

558.201,72

M4

1.814.235,00

558.401,72

M5

1.814.187,37

558.388,72

M6

1.814.069,70

558.256,10

M7

1.814.074,01

558.095,74

M8

1.814.537,53

558.516,76

M9

1.814.590,76

558.642,76

M10

1.814.565,41

558.711,15

M11

1.814.194,02

558.662,79

M12

1.814.148,36

558.656,35

M13

1.814.149,84

558.445,57

M14

1.814.195,26

558.453,91

M15

1.814.523,25

558.617,79

4

QHĐ36

Đất làm vật liệu san lấp

xã Lộc Sơn, huyện Phú Lộc

M1

1.801.933,02

576.049,36

10

Đánh giá

800.000 m3 đất

M2

1.801.933,65

576.390,29

M3

1.801.648,74

576.384,66

M4

1.801.656,88

576.011,83

5

QHĐ37

Đất làm vật liệu san lấp

xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc

M1

1.801.405,70

572.673,58

20

Đánh giá

1,6 triệu m3 đất

M2

1.801.016,01

573.250,96

M3

1.800.824,83

573.066,36

M4

1.801.000,43

572.511,55

6

QHD18

Đất làm vật liệu san lấp

Đồi Trốc Voi 1, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

M1

1.812.411,11

569.096,57

59,5

Đánh giá

4.165.000 m3 đất

M2

1.812.397,04

569.229,08

M3

1.812.464,15

569.426,13

M4

1,812.581,12

569.612,04

M5

1.812.640,53

569.651,84

M6

1.812.652,27

569.632,12

M7

1.812.743,19

569.628,36

M8

1.812.770,24

569.640,24

M9

1.812.819,71

569.641,05

M10

1.812.890,36

569.647,33

M11

1.812.938,91

569.656,12

M12

1.812.984,80

569.701,80

M13

1.813.035,52

569.702,03

M14

1.813.070,64

569.705,98

M15

1.813.143,08

569.803,96

M16

1.812.064,00

569.841,00

M17

1.812.063,22

569.755,57

M18

1.811.471,65

569.830,19

M19

1.811.844,80

569.337,57

M20

1.811.993,48

569.154,44

7

QHD30

Đất làm vật liệu san lấp

Đồi Trốc Voi 3, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

M1

1.811.885,48

567.807,12

30

Đánh giá

2,1 triệu m3 đất

M2

1.811.829,63

568.048,49

M3

1.811.671,00

568.012,00

M4

1.811.586,00

568.339,00

M5

1.811.502,71

568.516,69

M6

1.811.197,83

568.386,74

M7

1.811.453,51

567.748,04

M8

1.811.678,28

567.629,01

 

BẢN ĐỒ VỊ TRÍ KHOÁNG SẢN ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG BỔ SUNG QUY HOẠCH

Tại khu vực núi Ba Tầng, xã Hương Hữu, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
Diện tích: 13,4 ha
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 11 năm 2019 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

BẢN ĐỒ VỊ TRÍ KHOÁNG SẢN ĐÁ LÀM VLXDTT BỔ SUNG DIỆN TÍCH QUY HOẠCH

Tại khu vực mỏ đá Bắc Khe Ly thuộc xã Hương Thọ và phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Diện tích: 10,7 ha
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 11 năm 2019 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

BẢN ĐỒ VỊ TRÍ KHOÁNG SẢN ĐÁ LÀM VLXDTT BỔ SUNG DIỆN TÍCH QUY HOẠCH

Tại khu vực mỏ đá khe Phèn, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Diện tích: 7,98 ha
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 11 năm 2019 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

BẢN ĐỒ KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN

Đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Lộc Sơn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 11 năm 2019 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

BẢN ĐỒ KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN

Đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 11 năm 2019 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

BẢN ĐỒ VỊ TRÍ ĐIỀU CHỈNH, THAY THẾ QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP

Tại khu vực đồi Trốc Voi 1, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Diện tích: 59,5 ha
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 11 năm 2019 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

BẢN ĐỒ KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN

Đất làm VLSL tại khu vực đồi Trốc Voi 3, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Diện tích: 30ha
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 11 năm 2019 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)


 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Nghị quyết 12/2025/NQ-HĐND

Văn bản liên quan Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND

01

Quyết định 152/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020

02

Quyết định 86/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020

03

Luật Khoáng sản của Quốc hội, số 60/2010/QH12

04

Quyết định 1469/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030

05

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

image

Quyết định 3279/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc áp dụng Quyết định 08/2024/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2024 - 2029 thuộc thẩm quyền giao khu vực biển của Ủy ban nhân dân Thành phố trên toàn bộ địa giới hành chính Thành phố Hồ Chí Minh sau sắp xếp

Tài nguyên-Môi trường

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×