Quyết định 1469/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1469/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1469/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/08/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đến 2015, không đầu tư mới cơ sở sản xuất kính xây dựng
Ngày 22/08/2014, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 1469/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; khẳng định, từ nay đến năm 2015, sẽ không đầu tư mở rộng và đầu tư mới các cơ sở sản xuất gạch gốm ốp lát; sứ vệ sinh; kính xây dựng thông thường; đến năm 2020, không đầu tư mới hoặc mở rộng các cơ sở có sử dụng amiăng trắng; đồng thời nghiêm cấm các cơ sở sử dụng sợi amiăng nâu và xanh để sản xuất tấm lợp.
Giai đoạn từ năm 2016 - 2020, sẽ tiếp tục đầu tư mới và mở rộng các cơ sở sản xuất gạch gốm ốp lát; sứ vệ sinh và vật liệu không nung để đạt tổng công suất thiết kế trên toàn quốc đạt lần lượt 570 triệu m2/năm; 21 triệu sản phẩm/năm và 13 tỷ viên quy tiêu chuẩn/năm. Đối với sản xuất vôi và khai thác cát xây dựng, Thủ tướng định hướng đến năm 2020 sẽ xóa bỏ toàn bộ các lò thủ công gián đoạn và thủ công liên hoàn trên cả nước; xóa bỏ hoàn toàn việc khai thác cát nhỏ, lẻ, không giấy phép nhằm tránh làm thất thoát tài nguyên và ảnh hưởng đến môi trường; đồng thời, tổ chức sắp xếp lại việc khai thác cát nhỏ lẻ ở tất cả các địa phương và hình thành các cơ sở khai thác, chế biến tập trung theo quy hoạch.
Dự kiến, đến năm 2020, nước ta sẽ xuất khẩu được một số sản phẩm vật liệu xây dựng có lợi thế với tỷ lệ 20 - 30% trên tổng công suất thiết kế đối với xi măng; 25 - 30%, 20 - 30%, 30 - 40% và 30 - 50% trên tổng công suất thiết kế của vật liệu ốp lát, kính phẳng, sứ vệ sinh và vôi...
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1469/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 1469/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ -------- Số: 1469/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 08 năm 2014 |
TT | Loại sản phẩm | Đơn vị | Nhu cầu trong nước | |
Năm 2015 | Năm 2020 | |||
1 | Xi măng | Triệu tấn | 56 | 93 |
2 | Vật liệu ốp lát | Triệu m2 | 320 | 470 |
3 | Sứ vệ sinh | Triệu sản phẩm | 12,69 | 20,68 |
4 | Kính xây dựng | Triệu m2 | 80 | 110 |
5 | Vật liệu xây | Tỷ viên | 26 | 30 |
6 | Vật liệu lợp (xi măng cốt sợi) | Triệu m2 | 96,3 | 106,5 |
7 | Đá xây dựng | Triệu m3 | 125 | 181 |
8 | Cát xây dựng | Triệu m3 | 92 | 130 |
9 | Vôi | Triệu tấn | 3,9 | 5,7 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; . - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: Văn thư, KTN (3b).XH 240 | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1469/QĐ-TTg ngày 22 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Loại sản phẩm | Đơn vị | Trung du & miền núi phía Bắc | Đồng bằng sông Hồng | Bắc trung bộ & duyên hải miền Trung | Tây Nguyên | Đông Nam Bộ | Đồng bằng sông Cửu Long | Tổng | |||||||
2015 | 2020 | 2015 | 2020 | 2015 | 2020 | 2015 | 2020 | 2015 | 2020 | 2015 | 2020 | 2015 | 2020 | |||
1 | Xi măng | Triệu tấn | 12,18 | 14,77 | 39,15 | 51,07 | 23,06 | 40,60 | - | - | 3,80 | 13,30 | 4,47 | 5,63 | 83,86 | 125,37 |
2 | Vật liệu ốp lát | Triệu m2 | 24,15 | 30,55 | 199,73 | 275,62 | 76,14 | 97,43 | - | - | 139,46 | 159,8 | 10,52 | 13,6 | 450 | 577 |
3 | Sứ vệ sinh | Triệu sp | 0,5 | 1 | 11,95 | 13,65 | 0,3 | 2 | - | - | 1,95 | 4,05 | - | - | 14,7 | 20,7 |
4 | Kính phẳng | Triệu m2 | - | - | 86,9 | 86,9 | 54 | 54 | - | - | 47 | 47 | - | - | 187,9 | 187,9 |
5 | Vật liệu xây | Tỷ viên | 5,21 | 5,34 | 9,89 | 10,66 | 3,37 | 4,66 | 0,92 | 1,21 | 1,82 | 2,78 | 4,79 | 5,35 | 26 | 30 |
5.1 | Gạch nung | Tỷ viên | 4,6 | 4,0 | 8,1 | 7,1 | 2,1 | 1,9 | 0,7 | 0,6 | 0,8 | 0,7 | 3,7 | 3,2 | 20 | 17,5 |
5.2 | Vật liệu xây không nung | Tỷ viên | 0,61 | 1,34 | 1,79 | 3,56 | 1,27 | 2,76 | 0,22 | 0,61 | 1,02 | 2,08 | 1,09 | 2,15 | 6 | 12,5 |
6 | Vật liệu lợp (xi măng cốt sợi) | Triệu m2 | 18,22 | 24 | 44,77 | 46 | 15,38 | 16 | - | - | 11,76 | 13 | 5,88 | 7 | 96 | 106 |
7 | Đá xây dựng | Triệu m | 23 | 34 | 45 | 65 | 19 | 27 | 5 | 7 | 31 | 45 | 2 | 3 | 125 | 181 |
8 | Cát xây dựng | Triệu m3 | 13 | 18 | 47 | 66 | 15 | 21 | 3 | 5 | 7 | 9 | 7 | 11 | 92 | 130 |
9 | Vôi | Triệu tấn | 0,8 - 0,9 | 1,1 - 1,2 | 2,6 - 3,2 | 3,6-4 | 1,1 - 1,3 | 2-2,2 | - | - | 0,2 - 0,3 | 0,4 - 0,5 | 0,3 - 0,4 | 0,5 - 0,6 | 5-6 | 8-9 |