Thông tư 09/2014/TT-BNV về Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 09/2014/TT-BNV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2014/TT-BNV | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Duy Thăng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/10/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 09/2014/TT-BNV
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NỘI VỤ Số: 09/2014/TT-BNV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2014 |
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 58/2014/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
Thông tư này hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về lưu trữ; cơ quan, tổ chức và cá nhân tham gia hoạt động dịch vụ và sử dụng dịch vụ lưu trữ.
Mẫu phôi Chứng chỉ hành nghề lưu trữ được trình bày trên giấy cứng, khổ A4 (210 mm x 297 mm) (theo Mẫu 2, Phụ lục I).
Hồ sơ đăng ký hoạt động dịch vụ lưu trữ gồm:
Ban hành 09 (chín) biểu mẫu về thủ tục hành chính trong việc cấp Giấy Chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ; cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và cấp, cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ tại Phụ lục I.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2014.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
BIỂU MẪU VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG VIỆC GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM TRA NGHIỆP VỤ LƯU TRỮ; CẤP, CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ LƯU TRỮ; CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LƯU TRỮ
(Kèm theo Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ)
Mẫu 1: Giấy Chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ.
Mẫu 2: Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
Mẫu 3: Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
Mẫu 4: Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
Mẫu 5: Phiếu tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
Mẫu 6: Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề lưu trữ.
Mẫu 1: Giấy Chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ
BỘ NỘI VỤ
Số: ……./QĐ-VTLTNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM GIẤY CHỨNG NHẬN
CỤC TRƯỞNG CỤC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC Ông/ Bà: ................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: .............................................................................. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ............................................................... Nơi ở hiện nay: ......................................................................................... Đã đạt kết quả kiểm tra về:......................................................................... Giấy Chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ có giá trị 05 năm Từ ngày …………………………………… đến ngày .................................... ./.
……., ngày….. tháng ….. năm …..
|
Mẫu 2: Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ LƯU TRỮ |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)...
Số CCHN: ………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ LƯU TRỮ Ông/ Bà: .................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ............................................................................... Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ................................................................ Nơi ở hiện nay: .......................................................................................... Lĩnh vực hành nghề: ................................................................................... Chứng chỉ hành nghề lưu trữ có giá trị 05 năm, từ ngày …………………..…….. đến ngày ……………………… Được sử dụng trong phạm vi toàn quốc./
…….., ngày….. tháng ….. năm ….. |
Mẫu 3: Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
……………, ngày …… tháng …… năm 20……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Kính gửi: Sở Nội vụ tỉnh (thành phố) ……………………………
Họ và tên: ............................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .........................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................................
Chứng minh nhân dân số: …………………………………. Ngày cấp: ........................
Nơi cấp: ..............................................................................................................
Điện thoại: …………………………………. Email (nếu có): ........................................
Bằng tốt nghiệp chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có) ...........................
............................................................................................................................
Lĩnh vực đăng ký hành nghề lưu trữ: .....................................................................
............................................................................................................................
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. |
Bản sao có chứng thực Bằng tốt nghiệp chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có) |
|
2. |
Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề |
|
3. |
Giấy Chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ |
|
4. |
Sơ yếu lý lịch |
|
5. |
Hai (02) ảnh 2x3 cm |
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cho tôi./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Mẫu 4: Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
…………. ngày …… tháng …… năm 20……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Kính gửi: Sở Nội vụ tỉnh (thành phố) ……………………………..
Họ và tên: ...........................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................................................
Chỗ ở hiện nay: ..................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: …………………………………. Ngày cấp: .......................
Nơi cấp: .............................................................................................................
Điện thoại: …………………………………. Email (nếu có): .......................................
Bằng tốt nghiệp chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có) ..........................
...........................................................................................................................
Thời gian đã cấp Chứng chỉ hành nghề: ...............................................................
Lý do xin cấp lại Chứng chỉ hành nghề:
1. |
Hết thời hạn sử dụng |
|
2. |
Bổ sung nội dung hành nghề |
|
3. |
Bị hư hỏng |
|
4. |
Bị mất |
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. |
Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng chỉ |
|
2. |
Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề (trường hợp bổ sung nội dung hành nghề) |
|
3. |
Hai (02) ảnh 2 x 3 cm |
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cho tôi.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Mẫu 5: Phiếu tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
BAN NHÂN DÂN TỈNH Số: /PTN-SNV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU TIẾP NHẬN
Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Họ và tên: .......................................................................................................... ;
Địa chỉ liên hệ: ................................................................................................... ;
Điện thoại:.......................................................................................................... ;
Hình thức cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ: Cấp Cấp lại
Đã nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ bao gồm:
1. Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
2. Bản sao có chứng thực văn bằng, Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có) |
|
3. Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề |
|
4. Sơ yếu lý lịch |
|
5. Giấy Chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ |
|
6. Hai (02) ảnh 2 x 3 cm |
Ngày trả kết quả: ……………………………………………………………………………………..
|
………….., ngày ….. tháng ….. năm 20... |
Mẫu 6: Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề lưu trữ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
…………. ngày …… tháng …… năm 20……
GIẤY XÁC NHẬN
THỜI GIAN LÀM VIỆC TRONG LĨNH VỰC HÀNH NGHỀ LƯU TRỮ
I. Phần tự khai
Họ và tên: ...........................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................................................
Chỗ ở hiện nay: ..................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .........................................................................
Bằng tốt nghiệp chuyên ngành: ………………………………. Năm tốt nghiệp: ..........
Đã thực hiện công việc chuyên môn về lĩnh vực: ..................................................
……………………………………………………………………………………………………………
Tại ......................................................................................................................
II. Phần cơ quan, tổ chức xác nhận
Cơ quan, tổ chức................................................................................. xác nhận:
Ông/bà: ..............................................................................................................
1. Thời gian công tác: từ …………………………………. đến ..................................
2. Nội dung công việc đã thực hiện: .....................................................................
3. Năng lực chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp: ...............................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
NGƯỜI KHAI |
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
Mẫu 7: Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
…………. ngày …… tháng …… năm 20……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp, cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ
Kính gửi: Sở Nội vụ tỉnh (thành phố) …………………………………………………
Tên tổ chức, cá nhân: .........................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập số: (đối với tổ chức)
...........................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số (đối với cá nhân): ..........................................................
Ngày cấp: ………………………………………. Nơi cấp: ..........................................
Địa chỉ giao dịch: .................................................................................................
Điện thoại …………………… Fax: ……………………….. Email: .............................
Đề nghị: £ Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động lưu trữ
£ Cấp lại Giấy Chứng nhận Số Giấy Chứng nhận đã cấp: ……………
Lý do cấp lại: £ Giấy Chứng nhận bị mất £ Giấy Chứng nhận bị lỗi
£ Giấy Chứng nhận bị hỏng £ Thay đổi thông tin trong Giấy Chứng nhận
Phạm vi hoạt động dịch vụ lưu trữ đăng ký:
1. Bảo quản tài liệu lưu trữ |
£ |
2. Chỉnh lý tài liệu lưu trữ |
£ |
3. Tu bổ, khử trùng, khử axit, khử nấm mốc tài liệu lưu trữ |
£ |
4. Số hóa tài liệu lưu trữ |
£ |
5. Nghiên cứu, tư vấn, ứng dụng khoa học và chuyển giao công nghệ lưu trữ. |
£ |
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập (đối với tổ chức) hoặc hộ khẩu thường trú (đối với cá nhân). |
£ |
2. Danh sách người hành nghề lưu trữ kèm bản sao có chứng thực Chứng chỉ hành nghề lưu trữ của người tham gia hoạt động dịch vụ (đối với tổ chức). |
£ |
3. Bản sao có chứng thực Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (đối với cá nhân) |
£ |
4. Tài liệu chứng minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, điều kiện làm việc để thực hiện hoạt động dịch vụ lưu trữ |
£ |
5. Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ đã cấp nếu yêu cầu cấp lại (trừ trường hợp bị mất). |
£ |
Tôi xin cam đoan các thông tin, tài liệu trong đơn là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Mẫu 8: Phiếu tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
BAN NHÂN DÂN TỈNH Số: /PTN-SNV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU TIẾP NHẬN
HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LƯU TRỮ
Họ và tên: ......................................................................................................... ;
Địa chỉ liên hệ: .................................................................................................. ;
Điện thoại:......................................................................................................... ;
Hình thức đề nghị: Cấp £ Cấp lại £
Đã nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ bao gồm:
1. Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ |
£ |
2. Bản sao có chứng thực Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập (đối với cơ quan, tổ chức) hoặc hộ khẩu thường trú (đối với cá nhân). |
£ |
3. Danh sách người hành nghề lưu trữ kèm bản sao có chứng thực Chứng chỉ hành nghề lưu trữ của người tham gia hoạt động dịch vụ (đối với cơ quan, tổ chức). |
£ |
4. Bản sao có chứng thực Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (đối với cá nhân). |
£ |
5. Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ đã cấp (nếu yêu cầu cấp lại, trừ trường hợp bị mất). |
£ |
6. Tài liệu chứng minh cơ sở vật chất, quy trình nghiệp vụ phù hợp để thực hiện hoạt động dịch vụ lưu trữ. |
£ |
Ngày trả kết quả: ……………………………………………………………………………………….
|
………….., ngày ….. tháng ….. năm 20... |
Mẫu 9: Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ
UBND TỈNH …………. Số: /GCN-SNV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày ….. tháng ….. năm …… |
GIẤY CHỨNG NHẬN
Đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ
------------------
GIÁM ĐỐC SỞ NỘI VỤ
CHỨNG NHẬN
Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân: ...........................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập số: (đối với cơ quan, tổ chức)
Chứng minh nhân dân số (đối với cá nhân): ..........................................................
Ngày cấp: ………………………………….. Nơi cấp: ...............................................
Địa chỉ giao dịch: .................................................................................................
Điện thoại ……………………………Fax: ……………………..Email: ........................
Đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ theo quy định tại Điều 36 Luật Lưu trữ đối với các hoạt động sau (ghi rõ các nội dung được hoạt động dịch vụ):
1. Bảo quản tài liệu lưu trữ
2. Chỉnh lý tài liệu lưu trữ
3. Tu bổ, khử trùng, khử axit, khử nấm mốc
4. Số hóa tài liệu lưu trữ
5. Nghiên cứu, tư vấn, ứng dụng khoa học và chuyển giao công nghệ lưu trữ
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ có giá trị 05 năm từ ngày ………………………. đến ngày ………
|
QUYỀN HẠN VÀ CHỨC VỤ NGƯỜI KÝ |
PHỤ LỤC II
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LƯU TRỮ
TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 20....
(Kèm theo Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ)
ĐƠN VỊ BÁO CÁO Số: /BC-….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày ….. tháng ….. năm 20 … |
BÁO CÁO
Tình hình thực hiện hoạt động dịch vụ lưu trữ
(từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 năm 20...)
TT |
Tên tổ chức/ cá nhân sử dụng dịch vụ |
Phạm vi hoạt động dịch vụ |
Số, ngày, tháng hợp đồng ký kết |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
Đã kết thúc/ Chưa kết thúc |
Danh sách người thực hiện dịch vụ có Chứng chỉ hành nghề |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ BÁO CÁO |
PHỤ LỤC III
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CẤP, QUẢN LÝ CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ LƯU TRỮ
VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LƯU TRỮ
Từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 năm 20....
(Kèm theo Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ)
UBND TỈNH .... Số: /BC-SNV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày ….. tháng ….. năm 20 … |
BÁO CÁO
Tình hình cấp, quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
và hoạt động dịch vụ lưu trữ
(từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 năm 20...)
1. Tình hình cấp, quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
a) Số lượng Chứng chỉ hành nghề được cấp.
b) Số lượng Chứng chỉ hành nghề được cấp lại.
c) Số lượng Chứng chỉ hành nghề thu hồi.
2. Tình hình thực hiện hoạt động dịch vụ lưu trữ
a) Tên tổ chức, cá nhân hoạt động dịch vụ lưu trữ.
b) Tổng số người lao động có Chứng chỉ hành nghề lưu trữ trong tổ chức, cá nhân hoạt động dịch vụ lưu trữ.
c) Số lượng hợp đồng (theo từng hoạt động dịch vụ được quy định tại khoản Điều 36 Luật Lưu trữ).
d) Chất lượng thực hiện hợp đồng.
3. Tình hình thanh tra, kiểm tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
a) Về cấp, quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
b) Về quản lý hoạt động dịch vụ lưu trữ./.
Nơi nhận: |
QUYỀN HẠN VÀ CHỨC VỤ NGƯỜI KÝ |