Nghị quyết 64/NQ-CP 2011 phê chuẩn số đơn vị bầu cử Thành phố Đà Nẵng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 64/NQ-CP

Nghị quyết 64/NQ-CP của Chính phủ phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng nhiệm kỳ 2011-2016
Cơ quan ban hành: Chính phủSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:64/NQ-CPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:01/04/2011Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Cơ cấu tổ chức, Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Nghị quyết 64/NQ-CP

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 64/NQ-CP

Hà Nội, ngày 01 tháng 04 năm 2011

 

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NHIỆM KỲ 2011-2016

______

CHÍNH PHỦ

 

Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2010;

Căn cứ Nghị quyết số 1018 NQ/UBTVQH12 ngày 21 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội công bố ngày bầu cử và thành lập Hội đồng bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIII và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 – 2016;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ,

 

QUYẾT NGHỊ

 

Điều 1. Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng nhiệm kỳ 2011 – 2016, như sau:

1. Số đơn vị bầu cử là 15 (mười lăm), danh sách các đơn vị và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử (có danh sách kèm theo).

2. Số lượng đại biểu được bầu là 50 (năm mươi) đại biểu.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

 

Nơi nhận:
- Hội đồng bầu cử;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- HĐND, UBND thành phố Đà Nẵng;
- Ủy ban TWMTTQ Việt Nam;
- Ban Tổ chức Trung ương;
- Bộ Nội vụ;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: TH, PL;
- Lưu: Văn thư, TCCV (3b)

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

DANH SÁCH

ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NHIỆM KỲ 2011 – 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/NQ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ)

 

TT

ĐƠN VỊ BẦU CỬ

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ

1

Số 1

Quận Hải Châu (gồm các phường: Hòa Cường Nam, Hòa Cường Bắc, Hòa Thuận Tây)

3

2

Số 2

Quận Hải Châu (gồm các phường: Hòa Thuận Đông, Bình Hiên, Bình Thuận, Nam Dương, Phước Ninh)

3

3

Số 3

Quận Hải Châu (gồm các phường: Hải Châu I, Hải Châu II, Thạch Thang, Thanh Bình, Thuận Phước)

4

4

Số 4

Quận Thanh Khê (gồm các phường: Thạc Gián, Vĩnh Trung, Chính Gián)

3

5

Số 5

Quận Thanh Khê (gồm các phường: Xuân Hà, Tân Chính, Tam Thuận)

3

6

Số 6

Quận Thanh Khê (gồm các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, An Khê, Hòa Khê)

4

7

Số 7

Quận Liên Chiểu (gồm các phường: Hòa Minh, Hòa Khánh Nam)

3

8

Số 8

Quận Liên Chiểu (gồm các phường: Hòa Khánh Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Hiệp Bắc)

4

9

Số 9

Quận Sơn Trà (gồm các phường: An Hải Đông, An Hải Tây, An Hải Bắc, Phước Mỹ)

4

10

Số 10

Quận Sơn Trà (gồm các phường: Nại Hiên Đông, Thọ Quang, Mân Thái) và huyện đảo Hoàng Sa

3

11

Số 11

Quận Ngũ Hành Sơn

4

12

Số 12

Quận Cẩm Lệ (gồm các phường: Khuê Trung, Hòa Xuân)

2

13

Số 13

Quận Cẩm Lệ (gồm các phường: Hòa Thọ Đông, Hòa Thọ Tây, Hòa Phát, Hòa An)

3

14

Số 14

Huyện Hòa Vang (gồm các xã: Hòa Tiến, Hòa Phước, Hòa Châu, Hòa Phong, Hòa Khương)

4

15

Số 15

Huyện Hòa Vang (gồm các xã: Hòa Nhơn, Hòa Phú, Hòa Liên, Hòa Sơn, Hòa Ninh, Hòa Bắc)

3

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi