Thông tư 210/2014/TT-BTC về kế toán áp dụng đối với Công ty chứng khoán
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 210/2014/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 210/2014/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: | 30/12/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chứng khoán, Kế toán-Kiểm toán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 210/2014/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 210/2014/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2014 |
Căn cứ Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
Căn cứ Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật số 62/2010/QH12 ngày 24/11/2010 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 128/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán trong lĩnh vực Nhà nước và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán trong hoạt động kinh doanh;
Căn cứ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và Kiểm toán,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Công ty chứng khoán.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định các nội dung liên quan đến chứng từ kế toán, tài khoản kế toán và phương pháp kế toán, sổ kế toán, mẫu Báo cáo tài chính, phương pháp lập và trình bày Báo cáo tài chính áp dụng đối với Công ty chứng khoán (CTCK) thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật về chứng khoán.
Thông tư này áp dụng đối với Công ty chứng khoán và các tổ chức, cá nhân có liên quan tới hoạt động của Công ty chứng khoán.
HƯỚNG DẪN KẾ TOÁN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
- Lập, tiếp nhận, xử lý chứng từ kế toán.
- Kế toán viên, kế toán trưởng kiểm tra và ký chứng từ kế toán hoặc trình Tổng Giám đốc, Giám đốc Công ty chứng khoán ký duyệt.
- Phân loại, sắp xếp chứng từ kế toán, định khoản và ghi sổ kế toán.
- Lưu trữ, bảo quản chứng từ kế toán.
- Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, đầy đủ của các chỉ tiêu, các yếu tố ghi chép trên chứng từ kế toán.
- Kiểm tra tính hợp pháp của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đã ghi trên chứng từ kế toán, đối chiếu chứng từ kế toán với các tài liệu khác có liên quan.
- Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên chứng từ kế toán.
Đối với những chứng từ kế toán lập không đúng thủ tục, nội dung và chữ số không rõ ràng thì người chịu trách nhiệm kiểm tra hoặc ghi sổ phải trả lại, yêu cầu làm thêm thủ tục và điều chỉnh sau đó mới làm căn cứ ghi sổ.
- Sổ kế toán tổng hợp, gồm: Các Sổ Nhật ký, Sổ Cái.
- Số kế toán chi tiết, gồm: Các Sổ kế toán chi tiết.
- Ngày, tháng ghi sổ;
- Số hiệu và ngày, tháng của chứng từ kế toán dùng làm căn cứ ghi sổ;
- Tóm tắt nội dung của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh;
- Số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh.
Sổ Nhật ký đặc biệt gồm các sổ Nhật ký mua hàng, Sổ Nhật ký bán hàng, Sổ Nhật ký Thu tiền mặt, Thu tiền gửi ngân hàng; Sổ Nhật ký Chi tiền mặt, Chi tiền gửi ngân hàng. Các Nhật ký đặc biệt này được mở và dùng để ghi chép các nghiệp vụ quy định riêng cho từng loại sổ Nhật ký này, như: Sổ Nhật ký mua hàng được sử dụng để ghi chép các nghiệp vụ mua hàng nhưng chưa thanh toán tiền phát sinh trong kỳ kế toán.
Sổ cái dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong từng kỳ và trong một niên độ kế toán theo các tài khoản kế toán được quy định trong chế độ tài khoản kế toán áp dụng cho Công ty chứng khoán. Số liệu kế toán trên Sổ Cái phản ánh tổng hợp tình hình tài sản, nguồn vốn, tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty chứng khoán. Sổ Cái phải phản ánh đầy đủ các nội dung sau:
- Ngày, tháng ghi sổ.
- Số hiệu và ngày, tháng của chứng từ kế toán dùng làm căn cứ ghi sổ.
- Tóm tắt nội dung của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh.
- Số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh ghi vào Bên Nợ hoặc Bên Có của tài khoản.
- Đối với sổ kế toán dạng quyển:
Trang đầu sổ phải ghi tõ tên Công ty chứng khoán, tên sổ, ngày mở sổ, niên độ kế toán và kỳ ghi sổ, họ tên, chữ ký của người giữ và ghi sổ, của Kế toán trưởng và người đại diện theo pháp luật của Công ty chứng khoán, ngày kết thúc ghi sổ hoặc ngày chuyển giao cho người khác.
Sổ kế toán phải đánh số trang từ trang đầu đến trang cuối, giữa hai trang sổ phải đóng dấu giáp lai của đơn vị kế toán;
- Đối với sổ tờ rời:
Đầu mỗi sổ tờ rời phải ghi rõ tên Công ty chứng khoán, số thứ tự của từng tờ sổ, tên sổ, tháng sử dụng, họ tên người giữ và ghi sổ. Các tờ rời trước khi dùng phải được (Tổng) Giám đốc Công ty chứng khoán hoặc người được ủy quyền ký xác nhận, đóng dấu và ghi vào sổ đăng ký sử dụng sổ tờ rời. Các sổ tờ rời phải được sắp xếp theo thứ tự các tài khoản kế toán và phải đảm bảo sự an toàn, dễ tìm.
Việc ghi sổ kế toán nhất thiết phải căn cứ vào chứng từ kế toán đã được kiểm tra bảo đảm các quy định về chứng từ kế toán. Mọi số liệu ghi trên sổ kế toán bắt buộc phải có chứng từ kế toán hợp pháp, hợp lý chứng minh.
Cuối kỳ kế toán phải khóa sổ kế toán trước khi lập Báo cáo tài chính. Ngoài ra phải khóa sổ kế toán trong các trường hợp kiểm kê hoặc các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
Phương pháp này dùng để đính chính những sai sót bằng cách gạch một đường thẳng xóa bỏ chỗ ghi sai nhưng vẫn đảm bảo nhìn rõ nội dung sai. Trên chỗ bị xóa bỏ ghi con số hoặc chữ đúng bằng mực thường ở phía trên và phải có chữ ký của Kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán của Công ty chứng khoán bên cạnh chỗ sửa. Phương pháp này áp dụng cho các trường hợp:
- Sai sót trong diễn giải, không liên quan đến quan hệ đối ứng của các tài khoản;
- Sai sót không ảnh hưởng đến số tiền tổng cộng.
Phương pháp này dùng để điều chỉnh những sai sót bằng cách: Ghi lại bằng mực đỏ hoặc ghi trong ngoặc đơn bút toán đã ghi sai để hủy bút toán đã ghi sai. Ghi lại bút toán đúng bằng mực thường để thay thế.
Phương pháp này áp dụng cho các trường hợp:
- Sai về quan hệ đối ứng giữa các tài khoản do định khoản sai đã ghi sổ kế toán mà không thể sửa lại bằng phương pháp cải chính;
- Phát hiện ra sai sót sau khi đã nộp Báo cáo tài chính cho cơ quan có thẩm quyền. Trong trường hợp này được sửa chữa sai sót vào sổ kế toán năm phát hiện ra sai sót theo phương pháp phi hồi tố, hoặc hồi tố theo quy định của Chuẩn mực kế toán “Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót”;
- Sai sót trong đó bút toán ở tài khoản đã ghi số tiền nhiều lần hoặc con số ghi sai lớn hơn con số ghi đúng.
Khi dùng phương pháp ghi số âm để đính chính chỗ sai thì phải lập một “Chứng từ ghi sổ đính chính” do Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) ký xác nhận.
Phương pháp này áp dụng cho trường hợp ghi đúng về quan hệ đối ứng tài khoản nhưng số tiền ghi sổ ít hơn số tiền trên chứng từ hoặc là bỏ sót không cộng đủ số tiền ghi trên chứng từ. Sửa chữa theo phương pháp này phải lập “Chứng từ ghi sổ bổ sung" để ghi bổ sung bằng mực thường số tiền chênh lệch còn thiếu so với chứng từ.
Trường hợp Công ty chứng khoán phải áp dụng hồi tố do thay đổi chính sách kế toán và phải điều chỉnh hồi tố do phát hiện sai sót trọng yếu trong các năm trước theo quy định của Chuẩn mực kế toán “Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót” thì kế toán của Công ty chứng khoán phải điều chỉnh Số dư đầu năm trên sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết của các tài khoản có liên quan.
- Hình thức kế toán Nhật ký chung.
- Trong hình thức sổ kế toán này phải có những quy định cụ thể về số lượng, kết cấu, mẫu sổ, trình tự, phương pháp ghi chép và mối quan hệ giữa các sổ kế toán.
- Sổ Nhật ký chung, các Sổ Nhật ký đặc biệt;
- Sổ Cái;
- Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
Trường hợp đơn vị mở các sổ Nhật ký đặc biệt thì hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ được dùng làm căn cứ ghi sổ, ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký đặc biệt liên quan. Định kỳ (3, 5, 10... ngày) hoặc cuối tháng, tùy khối lượng nghiệp vụ phát sinh, tổng hợp từng sổ Nhật ký đặc biệt, lấy số liệu để ghi vào các tài khoản phù hợp trên Sổ Cái, sau khi đã loại trừ số trùng lặp do một nghiệp vụ được ghi đồng thời vào nhiều sổ Nhật ký đặc biệt (Nếu có).
Các sổ Nhật ký đặc biệt gồm: Nhật ký mua hàng, bán hàng, thu, chi tiền mặt, thu, chi tiền gửi ngân hàng;
STT | Danh mục Báo cáo tài chính riêng | Ký hiệu |
I | Báo cáo tài chính riêng năm |
|
01 | Báo cáo thu nhập toàn diện riêng | Mẫu số B 01 - CTCK |
02 | Báo cáo tình hình tài chính riêng | Mẫu số B 02 - CTCK |
03 | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ riêng | Mẫu số B 03 (a,b) - CTCK |
04 | Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu riêng | Mẫu số B 04 - CTCK |
05 | Bản thuyết minh Báo cáo tài chính riêng | Mẫu số B 05 - CTCK |
II | Báo cáo tài chính riêng giữa niên độ, bán niên (dạng đầy đủ) |
|
01 | Báo cáo thu nhập toàn diện riêng (Bán niên, giữa niên độ) | Mẫu số B 01g - CTCK |
02 | Báo cáo tình hình tài chính riêng (Bán niên, giữa niên độ) | Mẫu số B 02g - CTCK |
03 | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ riêng (Bán niên, giữa niên độ) | Mẫu số B 03 (a,b)g - CTCK |
04 | Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu riêng (Bán niên, giữa niên độ) | Mẫu số B 04g – CTCK |
05 | Bản thuyết minh Báo cáo tài chính riêng (Bán niên, giữa niên độ) | Mẫu số B 05g - CTCK |
STT | Danh mục Báo cáo tài chính hợp nhất | Ký hiệu |
I | Báo cáo tài chính hợp nhất năm | |
01 | Báo cáo thu nhập toàn diện hợp nhất năm | Mẫu số B 01 - CTCK/HN |
02 | Báo cáo tình hình tài chính hợp nhất năm | Mẫu số B 02 - CTCK/HN |
03 | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất năm | Mẫu số B 03 (a,b) - CTCK/HN |
04 | Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu hợp nhất năm | Mẫu số B 04 - CTCK/HN |
05 | Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất năm | Mẫu số B 05 - CTCK/HN |
II | Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ, bán niên (dạng đầy đủ) | |
01 | Báo cáo thu nhập toàn diện hợp nhất (Bán niên, giữa niên độ) | Mẫu số B 01g - CTCK/HN |
02 | Báo cáo tình hình tài chính hợp nhất (Bán niên, giữa niên độ) | Mẫu số B 02g - CTCK/HN |
03 | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất (Bán niên, giữa niên độ) | Mẫu số B 03 (a,b)g -CTCK/HN |
04 | Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu hợp nhất (Bán niên, giữa niên độ) | Mẫu số B 04g - CTCK/HN |
05 | Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (Bán niên, giữa niên độ) | Mẫu số B 05g - CTCK/HN |
- Báo cáo thu nhập toàn diện.
- Báo cáo tình hình tài chính.
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
- Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu.
- Bản thuyết minh Báo cáo tài chính.
- Bộ Tài chính (Ủy ban Chứng khoán Nhà nước).
- Cơ quan Thuế.
- Cơ quan Thống kê.
- Cơ quan đăng ký kinh doanh.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC CHỨNG TỪ VÀ MỘT SỐ MẪU
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 210/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 của Bộ Tài chính)
1. Danh mục chứng từ kế toán áp dụng đối với Công ty chứng khoán
STT |
TÊN CHỨNG TỪ |
SỐ HIỆU |
TÍNH CHẤT |
Ghi chú |
||
BB (*) |
HD (**) |
|||||
|
A. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN BAN HÀNH THEO THÔNG TƯ NÀY |
|
||||
|
I. Tiền tệ |
|
|
|
|
|
1 |
Phiếu thu |
01-TT |
x |
|
|
|
2 |
Phiếu chi |
02-TT |
x |
|
|
|
3 |
Bảng kê thu hoặc chi tiền |
03-TT |
|
|
|
|
4 |
Giấy đề nghị thanh toán |
04-TT |
|
x |
|
|
5 |
Giấy đề nghị tạm ứng |
05-TT |
|
x |
|
|
6 |
Giấy thanh toán tiền tạm ứng |
06-TT |
|
x |
|
|
7 |
Giấy đề nghị tạm ứng trước tiền bán tài sản tài chính và cam kết hoàn trả |
07-TT |
|
x |
|
|
8 |
Giấy đề nghị rút tiền hoặc chuyển khoản của nhà đầu tư |
08-TT |
|
x |
|
|
9 |
Biên bản kiểm kê Quỹ (Dùng cho VND) |
09a-TT |
|
x |
|
|
10 |
Biên bản kiểm kê Quỹ (Dùng cho ngoại tệ) |
09b-TT |
|
x |
|
|
|
II. Lao động tiền lương |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng chấm công |
01a-LĐTL |
|
x |
|
|
2 |
Bảng chấm công làm thêm giờ |
01b-LĐTL |
|
x |
|
|
3 |
Bảng tổng hợp thanh toán tiền lương |
02a-LĐTL |
|
x |
|
|
4 |
Bảng phân bổ lương phòng |
02b-LĐTL |
|
x |
|
|
5 |
Bảng thanh toán tiền thưởng |
03-LĐTL |
|
x |
|
|
6 |
Giấy đi đường |
04-LĐTL |
|
x |
|
|
7 |
Giấy đề nghị thanh toán công tác phí |
05-LĐTL |
|
x |
|
|
8 |
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ |
06-LĐTL |
|
x |
|
|
9 |
Bảng thanh toán tiền thuê ngoài |
07-LĐTL |
|
x |
|
|
10 |
Hợp đồng giao khoán |
08-LĐTL |
|
x |
|
|
11 |
Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán |
09-LĐTL |
|
x |
|
|
12 |
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương |
10-LĐTL |
|
x |
|
|
13 |
Bảng phân bổ tiền lương và BHXH,BHYT,KPCĐ, bảo hiểm thất nghiệp |
11-LĐTL |
|
x |
|
|
14 |
Danh sách người lao động đề nghị hưởng chế độ BHXH |
12-LĐTL |
|
x |
|
|
15 |
Bảng kê tính thuế TNCN |
13-LĐTL |
|
x |
|
|
16 |
Bảng tổng hợp tiền ăn ca |
14-LĐTL |
|
x |
|
|
17 |
Bảng tính hoa hồng môi giới cho nhân viên |
15-LĐTL |
|
x |
|
|
|
III. Hàng tồn kho |
|
|
|
|
|
1 |
Phiếu nhập kho vật tư văn phòng, công cụ, dụng cụ |
01-VT |
|
x |
|
|
2 |
Phiếu xuất kho vật tư văn phòng, công cụ, dụng cụ |
02-VT |
|
x |
|
|
3 |
Biên bản kiểm nghiệm vật tư văn phòng, công cụ, dụng cụ |
03-VT |
|
x |
|
|
4 |
Phiếu nhập kho tài sản tài chính |
04-VT |
|
x |
|
|
5 |
Phiếu xuất kho các tài sản tài chính |
05-VT |
|
x |
|
|
6 |
Phiếu nhập kho tài sản tài chính (là chứng chỉ vật chất) |
06-VT |
|
|
|
|
7 |
Phiếu xuất kho các tài sản tài chính (là chứng chỉ vật chất) |
07-VT |
|
x |
|
|
8 |
Biên bản kiêm kê vật tư văn phòng, công cụ, dụng cụ |
08-VT |
|
x |
|
|
9 |
Biên bản kiêm kê tài sản tài chính |
09-VT |
|
x |
|
|
10 |
Bảng phân bổ vật tư văn phòng, công cụ, dụng cụ |
10-VT |
|
x |
|
|
11 |
Thông báo kết quả khớp lệnh giao dịch mua, bán chứng khoán |
11-VT |
|
x |
|
|
12 |
Danh sách người sở hữu đề nghị lưu ký chứng khoán |
12-VT |
|
x |
|
|
13 |
Xác nhận gửi chứng khoán lưu ký |
13-VT |
|
x |
|
|
14 |
Xác nhận rút chứng khoán lưu ký |
14-VT |
|
x |
|
|
15 |
Xác nhận số dư chứng khoán lưu ký |
15-VT |
|
x |
|
|
16 |
Đơn đề nghị giải tỏa chứng khoán mua ký quỹ |
16-VT |
|
x |
|
|
17 |
Phiếu gửi chứng khoán giao dịch |
17-VT |
|
x |
|
|
18 |
Giấy đề nghị rút chứng khoán |
18-VT |
|
x |
|
|
19 |
Giấy hẹn giao chứng khoán |
19-VT |
|
x |
|
|
20 |
Danh sách người sở hữu đề nghị rút/hủy chứng khoán |
20-VT |
|
x |
|
|
21 |
Giấy đề nghị tất toán tài khoản |
21-VT |
|
x |
|
|
22 |
Giấy đề nghị chuyển nhượng quyền mua chứng khoán (Bên chuyển nhượng và Bên nhận chuyển nhượng) |
22a-VT |
|
x |
|
|
23 |
Giấy đề nghị chuyển nhượng quyền mua chứng khoán (Thành viên chuyển nhượng) |
22b-VT |
|
|
|
|
24 |
Yêu cầu chuyển khoản chứng khoán |
23a-VT |
|
x |
|
|
25 |
Yêu cầu chuyển khoản chứng khoán (theo yêu cầu người sở hữu chứng khoán) |
23b-VT |
|
x |
|
|
26 |
Yêu cầu chuyển khoản chứng khoán (tất toán tài khoản) |
23c-VT |
|
x |
|
|
27 |
Yêu cầu chuyển khoản cầm cố chứng khoán |
24-VT |
|
x |
|
|
28 |
Giấy đề nghị cầm cố chứng khoán |
25-VT |
|
x |
|
|
29 |
Bảng kê chứng khoán cầm cố |
26-VT |
|
x |
|
|
30 |
Yêu cầu giải tỏa chứng khoán cầm cố |
27-VT |
|
x |
|
|
31 |
Bảng kê chứng khoản giải tỏa cầm cố |
28-VT |
|
x |
|
|
|
IV. Tài sản cố định, bất động sản đầu tư |
|
|
|
|
|
1 |
Biên bản giao nhận TSCĐ, BĐSĐT |
01-TS |
|
x |
|
|
2 |
Biên bản thanh lý TSCĐ, BĐSĐT |
02-TS |
|
x |
|
|
3 |
Biên bản bàn giao TSCĐ, BĐSĐT sửa chữa lớn hoàn thành |
03-TS |
|
x |
|
|
4 |
Biên bản đánh giá lại TSCĐ, BĐSĐT |
04-TS |
|
x |
|
|
5 |
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ, BĐSĐT |
05-TS |
|
x |
|
|
6 |
Biên bản kiêm kê TSCĐ, BĐSĐT |
06-TS |
|
x |
|
|
|
V. Các bảng phân bổ, bảng tổng hợp |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tổng hợp thanh toán bù trừ mua bán tài sản tài chính |
01-CTCK |
|
x |
|
|
2 |
Bảng tổng hợp đăng ký quyền mua |
02-CTCK |
|
x |
|
|
3 |
Bảng tổng hợp giao dịch chứng khoán lô lẻ |
03-CTCK |
|
x |
|
|
4 |
Bảng tính giá vốn giá trị tài sản tài chính |
04-CTCK |
|
x |
|
|
5 |
Bảng tổng hợp phải thu và dự thu, cổ tức, tiền lãi các loại TSTC |
05-CTCK |
|
x |
|
|
6 |
Bảng chi tiết tính phải thu và dự thu cổ tức, các loại TSTC |
06-CTCK |
|
x |
|
|
7 |
Bảng kê lãi dự thu các khoản đầu tư trái phiếu |
07-CTCK |
|
x |
|
|
8 |
Bảng kê dự thu từ hoạt động tiền gửi |
08-CTCK |
|
x |
|
|
9 |
Bảng phân bổ lãi tiền gửi cho khách hàng/nhà đầu tư |
09-CTCK |
|
x |
|
|
10 |
Bảng tổng hợp cho vay ký quỹ với khách hàng |
10-CTCK |
|
x |
|
|
11 |
Bảng chi tiết khách hàng vay Margin |
11-CTCK |
|
x |
|
|
12 |
Bảng chi tiết khách hàng ứng trước, hoàn trả tiền bán tài sản tài chính |
12-CTCK |
|
x |
|
|
13 |
Bảng phân bổ phí trả cho các tổ chức cung cấp dịch vụ giao dịch thanh toán, lưu ký |
13-CTCK |
|
x |
|
|
14 |
Bảng tính trích trước chi phí dịch vụ phải trả của CTCK |
14-CTCK |
|
x |
|
|
15 |
Bảng phân bổ lợi nhuận cho cổ đông/thành viên góp vốn |
15-CTCK |
|
x |
|
|
16 |
Bảng tính chênh lệch lãi, lỗ đánh giá theo giá trị các tài sản tài chính |
16-CTCK |
|
x |
|
|
17 |
Bảng tính suy giảm giá trị các tài sản tài chính |
17-CTCK |
|
x |
|
|
18 |
Bảng kê dự chi cho hoạt động vay |
18-CTCK |
|
x |
|
|
19 |
Bảng tính chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại |
19-CTCK |
|
x |
|
|
20 |
Bảng lập dự phòng suy giảm giá trị tài sản nhận thế chấp |
20-CTCK |
|
x |
|
|
21 |
Bảng lập dự phòng phải thu khó đòi |
21-CTCK |
|
x |
|
|
22 |
Bảng phân bổ chi phí trả trước |
22-CTCK |
|
x |
|
|
23 |
Bảng phân bổ cổ tức/trái tức/quyền khác cho nhà đầu tư |
23-CTCK |
|
x |
|
|
24 |
Bảng tổng hợp thu nhập/lỗ từ ủy thác đầu tư tài sản tài chính của Nhà đầu tư cho CTCK |
24-CTCK |
|
x |
|
|
25 |
Phiếu kế toán |
25-CTCK |
|
x |
|
|
26 |
Phiếu yêu cầu chuyển khoản tiền/chứng khoán |
26-CTCK |
|
x |
|
|
27 |
Danh sách khách hàng mở tài khoản |
27-CTCK |
|
x |
|
|
|
B. CHỨNG TỪ BAN HÀNH THEO CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT KHÁC Các chứng từ ban hành khác tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan |
|
||||
|
I.Tiền gửi ngân hàng |
|
|
|
|
|
1 |
Giấy báo Nợ |
01-TGNH |
|
x |
|
|
2 |
Giấy báo Có |
02-TGNH |
|
x |
|
|
3 |
Ủy nhiệm chi |
03-TGNH |
|
x |
|
|
4 |
Séc |
04-TGNH |
|
x |
|
|
5 |
Giấy nộp tiền gửi ngân hàng |
05-TGNH |
|
x |
|
|
6 |
Giấy rút tiền gửi ngân hàng |
06-TGNH |
|
x |
|
|
7 |
Giấy nộp tiền vào tài khoản nhà đầu tư |
07-TGNH |
|
x |
|
|
8 |
Giấy rút tiền từ tài khoản nhà đầu tư |
08-TGNH |
|
x |
|
|
9 |
Giấy yêu cầu chuyển khoản của Nhà đầu tư |
09-TGNH |
|
x |
|
|
|
II. Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
1 |
Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH |
C65-HD |
|
x |
|
|
2 |
Danh sách người lao động hưởng chế độ ốm đau được duyệt |
C66b-HD |
|
x |
Theo quy định của pháp luật hiện hành |
|
|
III. Bán hàng |
|
|
|
|
|
1 |
Hoá đơn Giá trị gia tăng (Do CQ Thuế phát hành) |
01GTKT3/001 |
x |
|
Theo quy định của pháp luật thuế hiện hành |
|
2 |
Hóa đơn bán hàng thông thường (Do CQ Thuế phát hành) |
02GTTT3/001 |
x |
|
||
3 |
Thông báo phát hành Hóa đơn |
TB01/AC |
x |
|
||
4 |
Thông báo kết quả hủy Hóa đơn |
TB03/AC |
x |
|
||
|
IV. Chứng từ khác |
|
|
|
|
|
1 |
Hợp đồng kinh tế mua, bán Chứng khoán |
|
|
x |
|
|
2 |
Thanh lý hợp đồng mua bán chứng khoán |
|
|
x |
|
|
3 |
Hợp đồng môi giới mua, bán chứng khoán |
|
|
x |
|
|
4 |
Biên bản thanh lý hợp đồng môi giới mua, bán chứng khoán |
|
|
x |
|
|
5 |
Hợp đồng TGNH |
|
|
x |
|
|
6 |
Hợp đồng mua bán chứng khoán lô lẻ |
|
|
x |
|
|
7 |
Hợp đồng kinh tế |
|
|
x |
|
|
8 |
Hợp đồng giao dịch ký quỹ (margin) |
|
|
x |
|
|
9 |
Hợp đồng ứng trước tiền bán tài sản tài chính của khách hàng |
|
|
x |
|
|
10 |
Hợp đồng quản lý cổ đông |
|
|
x |
|
|
11 |
Biên bản quyết toán và thanh lý hợp đồng quản lý cổ đông |
|
|
x |
|
|
12 |
Giấy biên nhận |
|
|
x |
|
|
13 |
Biên bản xác nhận công nợ giữa CTCK và khách hàng hoặc nhà cung cấp |
|
|
x |
|
|
14 |
Hợp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn |
|
|
x |
|
|
15 |
Biên bản thanh lý hợp đồng tư vấn |
|
|
x |
|
|
16 |
Hợp đồng dịch vụ hỗ trợ lưu ký/ lưu ký bổ sung chứng khoán |
|
|
x |
|
|
17 |
Biên bản thanh lý hợp đồng dịch vụ hỗ trợ lưu ký/ lưu ký bổ sung chứng khoán |
|
|
x |
|
|
18 |
Hợp đồng hỗ trợ đăng ký giao dịch chứng khoán |
|
|
x |
|
|
19 |
Biên bản thanh lý hợp đồng hỗ trợ đăng ký giao dịch chứng khoán |
|
|
x |
|
|
2. Một số mẫu chứng từ kế toán áp dụng cho Công ty chứng khoán
Dưới đây chỉ hướng dẫn những mẫu chứng từ áp dụng riêng cho CTCK
CTCK: ............................................ Địa chỉ: ..................................................... |
Mẫu số 05 - TT (Ban hành theo TT số 210/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 của Bộ Tài chính) |
Số : .................
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày ..... tháng ..... năm ......
Kính gửi:................................................................................................................
Tên tôi là:.............................................................................................
Đơn vi, bộ phận:...............................................................................................
Đề nghị cho tạm ứng số tiền:..................................(Viết bằng chữ)................................
Lý do tạm ứng:..................................................................................................
Thời hạn thanh toán:.............................................................................................
Phương thức thanh toán |
|
|
|
||||||
Thông tin người nhận tiền: |
|
|
|
PHÊ DUYỆT TẠM ỨNG |
|
|
|
…..,ngày…tháng…năm… |
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG |
NGƯỜI KIỂM SOÁT |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
CTCK: ............................................ Địa chỉ: ............................................................ |
Mẫu số 07 - TT (Ban hành theo TT số 210/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 của Bộ Tài chính) |
Số:................
GIẤY ĐỀ NGHỊ
TẠM ỨNG TRƯỚC TIỀN BÁN TÀI SẢN TÀI CHÍNH
VÀ CAM KẾT HOÀN TRẢ
Kính gửi: |
|
Họ và tên người đề nghị ứng trước tiền bán tài sản tài chính: |
|
Điện thoại: |
|
Số CMND/Số hộ chiếu: |
|
Nơi cấp: |
Ngày cấp: |
Số tài khoản Chứng khoán: |
|
Số tiền đề nghị tạm ứng: |
|
Số tiền đề nghị ứng trước tiền bán tài sản tài chính: |
…Đồng |
Số tiền bằng chữ: |
…Đồng |
Ngày nhận tiền ứng trước: |
|
Phí phải thanh toán% (% ngày): |
…Đồng |
Thuế GTGT phải nộp: |
…Đồng |
Số tiền thực nhận: |
…Đồng |
Tôi xin cam kết hoàn trả khoản tiền ứng trước tiền bán tài sản tài chính và các loại phí theo quy định của Công ty …… và đồng ý để Công ty …… được chủ động trích tiền từ tài khoản tiền gửi giao dịch của tôi thanh toán tiền đã ứng trước tiền bán tài sản tài chính bao gồm cả phí phải trả ngay sau khi nhận được tiền bán tài sản tài chính. Nếu các giao dịch có liên quan đến tiền bán tài sản tài chính đã được ứng trước tiền bán bị hủy vì bất cứ lý do gì thì tiền ứng trước tiền bán tài sản tài chính bao gồm cả tiền phí của Công ty …… sẽ được coi là khoản nợ của tôi và tôi xin cam kết sẽ hoàn trả ngay sau khi nhận được thông báo của Công ty ……. Công ty…… được quyền bán bất kỳ tài sản tài chính nào có trên tài khoản của tôi để thu hồi các khoản nợ nêu trên và tôi có trách nhiệm tiếp tục trả nợ nếu tiền bán tài sản tài chính đã ứng trước tiền bán không đủ thanh toán cho các khoản nợ.
|
|
|
|
|
…..,ngày…tháng…năm… |
||
|
CHỮ KÝ CỦA KHÁCH HÀNG
|
NHÂN VIÊN GIAO DỊCH |
TRƯỞNG BỘ PHẬN GIAO DỊCH |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |
||
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
||
CTCK: ............................................ Địa chỉ: ........................................................... |
Mẫu số 08 - TT (Ban hành theo TT số 210/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 của Bộ Tài chính) |
|
|||||
Số:..................
GIẤY ĐỀ NGHỊ
RÚT TIỀN HOẶC CHUYỂN KHOẢN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ
(Dùng cho Nhà đầu tư)
Họ và tên Người rút tiền/chuyển khoản:……………………..Số CMT:…………………………
Tên Chủ tài khoản:……………………………………Số tài khoản chứng khoán:……
Tại đơn vi, Chi nhánh:………………………………………………………………
Số tiền đề nghị rút/chuyển khoản:……………………………………………… …
(Bằng chữ:………………………………………………………………… ……….)
Nội dung rút tiền/chuyển khoản:…………………………………………… ……………
Người thụ hưởng:………………………………………Số CMT:……………… ………
Số tài khoản của người thụ hưởng:……………………… Tại ngân hàng:……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……,ngày…tháng…năm… |
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
|
NHÂN VIÊN GIAO DỊCH |
TRƯỞNG BỘ PHẬN GIAO DỊCH |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
CTCK: ............................................ Địa chỉ: ........................................ |
Mẫu số 09a - TT (Ban hành theo TT số 210/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 của Bộ Tài chính) |
Số:............
BIÊN BẢN KIỂM KÊ QUỸ
(Dùng cho VNĐ)
Hôm nay, vào........ giờ.........ngày.........tháng......... năm .......
Tại địa điểm kiểm kê:……………………………………………… ………….
Chúng tôi gồm:
Ông/Bà:.....................................................................đại diện Phòng Kế toán.
Ông/Bà:.....................................................................đại diện Thủ quỹ.
Ông/Bà:.............................................................đại diện Hội đồng (Ban) kiểm kê.
Cùng tiến hành kiểm kê Quỹ tiền mặt kết quả như sau:
STT |
Diễn giải |
Số lượng ( tờ ) |
Mệnh giá |
Số tiền |
A |
B |
1 |
|
2 |
I |
Số dư theo Sổ quỹ tiền mặt: |
x |
|
....................... |
II |
Số kiểm kê thực tế (chi tiết theo từng loại mệnh giá): |
x |
|
....................... |
1 |
Trong đó: - Loại |
....................... |
|
....................... |
2 |
- Loại |
....................... |
|
....................... |
3 |
- Loại |
....................... |
|
....................... |
4 |
- Loại |
....................... |
|
....................... |
5 |
- ... |
....................... |
|
....................... |
III |
Chênh lệch (III = I – II): |
x |
|
....................... |
- Lý do:
. Thừa: .............................................................................................
. Thiếu: ............................................................................................
- Kết luận sau khi kiểm kê Quỹ tiền mặt:..........................................................................
|
|
…, ngày…tháng…năm… |
THỦ QUỸ |
ĐẠI DIỆN PHÒNG KẾ TOÁN |
ĐẠI DIỆN HỘI ĐỒNG (BAN) KIỂM KÊ QUỸ TIỀN MẶT |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
CTCK: ............................................ Địa chỉ: .................................................. |
Mẫu số 09b - TT (Ban hành theo TT số 210/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 của Bộ Tài chính) |
Số:..................
BIÊN BẢN KIỂM KÊ QUỸ
(Dùng cho ngoại tệ)
Hôm nay, vào ........giờ .........ngày .........tháng .........năm ........
Tại địa điểm kiểm kê:…………………………………………………
Chúng tôi gồm:
Ông/Bà:......................................đại diện Phòng Kế toán.
Ông/Bà:......................................đại diện Thủ quỹ.
Ông/Bà:......................................đại diện Hội đồng (Ban) kiểm kê.
Cùng tiến hành kiểm kê Quỹ ngoại tệ kết quả như sau:
STT |
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Mệnh giá hoặc giá theo đơn vị đo lường |
Tính ra VNĐ |
Ghi chú |
|
Tỷ giá hối đoái quy đổi |
Thành tiền |
||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
D |
I |
Số dư theo Sổ quỹ tiền mặt |
x |
x |
.......... |
............ |
.......... |
............. |
II |
Số kiểm kê thực tế (*) |
x |
x |
........... |
............ |
.......... |
............. |
1 |
- Loại |
............. |
............. |
........... |
............ |
.......... |
............. |
2 |
- Loại |
............. |
............. |
........... |
............ |
.......... |
............. |
3 |
- ... |
............. |
............. |
........... |
........ |
.......... |
............. |
III |
Chênh lệch (III = I - II) |
x |
x |
........... |
............ |
.......... |
............. |
- Lý do :
. Thừa: ............................................................................................
. Thiếu: ...........................................................................................
- Kết luận sau khi kiểm kê Quỹ tiền mặt: .......................................................................
|
|
…, ngày…tháng…năm… |
THỦ QUỸ |
ĐẠI DIỆN PHÒNG KẾ TOÁN |
ĐẠI DIỆN HỘI ĐỒNG (BAN) KIỂM KÊ QUỸ TIỀN MẶT |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
CTCK: ............................................ Địa chỉ: ..................................................................... |
Mẫu số 02a - LĐTL (Ban hành theo TT số 210/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 của Bộ Tài chính) |
Số:…………………
BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Ngày….tháng....năm.....
STT |
Mã nhân viên |
Mã số Thuế TNCN |
Họ và tên |
Mức lương gộp theo HĐLĐ
|
Mức lương gộp theo ngày công thực tế |
Thu nhập chịu thuế Thu nhập cá nhân
|
|||||||||
Tổng |
Lương cố định |
Phụ cấp công tác |
Phụ cấp trách nhiệm |
Phụ cấp ăn trưa không chịu thuế |
Phụ cấp trang phục không chịu thuế
|
Số ngày công không tính công |
Tổng lương chịu thuế |
Tổng lương không chịu thuế |
Lương ngoài giờ chịu thuế TNCN |
Lương doanh số chịu thuế TNCN |
Thưởng thâm niên 5 năm
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu nhập chịu thuế Thu nhập cá nhân |
Thu nhập đã chi trả |
Tổng thu nhập chịu thuế |
Người lao động |
Công ty |
|||||||||||||||||
Phúc lợi tết âm lịch |
Chi phúc lợi |
Thanh toán bổ sung lương tháng 13 |
Doanh số tháng trước |
Thăm ốm, sinh con, việc hiếu/hỉ cá nhân |
BHXH |
BHYT |
BHTN |
KPCĐ |
BHXH |
BHYT |
BHTN |
KPCĐ |
|||||||||
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
Giảm trừ gia cảnh |
Tổng các khoản giảm trừ cho mục đích tính thuế TNCN |
Thu nhập tính thuế |
Thuế Thu nhập cá nhân |
Đã chi trả/truy thu |
Chi bổ sung lương tháng trước |
Thanh toán tháng này |
Ghi chú |
|
|||||||||||||
Số lượng người phụ thuộc |
Người phụ thuộc |
Bản thân |
|
||||||||||||||||||
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
Tổng số tiền (viết bằng chữ):...................................................................................
|
|
|
…, ngày…tháng…năm… |
NGƯỜI LẬP |
TRƯỞNG PHÒNG NHÂN SỰ |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
CTCK: ............................................ Địa chỉ: ........................................................ |
Mẫu số 02b - LĐTL (Ban hành theo TT số 210/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢNG PHÂN BỔ LƯƠNG PHÒNG
Ngày…tháng…năm
Căn cứ tờ trình Tổng (Giám) đốc v/v: Phê duyệt Quỹ lương tháng …/… của các Đơn vị tại Công ty….đã được phê duyệt ngày…..
Phòng…… có Tổng Quỹ lương tháng…/… đã được phê duyệt là ……đồng và được phân bổ chi các cán bộ trong Phòng cụ thể như sau:
STT |
Tên nhân viên |
Lương tối thiểu tháng… |
Lương kinh doanh tháng… |
Tổng được lĩnh tháng…. |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
1 |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn B |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
…, ngày…tháng…năm… |
NGƯỜI LẬP |
TRƯỞNG PHÒNG |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
CTCK: ............................................ Địa chỉ: ....................................................... |
Mẫu số 03 - LĐTL (Ban hành theo TT số 210/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 của Bộ Tài chính) |
Số:……………………
BẢNG THANH TOÁN TIỀN THƯỞNG
Quý.....năm....
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Bậc lương |
Mức thưởng |
Ghi chú |
||
Xếp loại thưởng |
Số tiền |
Số tài khoản |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
D |
E |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
x |
x |
x |
|
x |
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ):...................................................................................
|
|
|
…,ngày…tháng…năm… |
NGƯỜI LẬP |
TRƯỞNG PHÒNG NHÂN SƯ |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
CTCK: ............................................ Địa chỉ: ...................................................... |
Mẫu số 05 - LĐTL (Ban hành theo TT số 210/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 của Bộ Tài chính) |
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN CÔNG TÁC PHÍ
Họ và tên người thanh toán:……………………………………………............................
Bộ phận:…………………………………………………………………………………..
I. Nội dung thanh toán:
1.Tiền tàu xe:………………………………………………………………………………….
2. Tiền lưu trú:………………………………………………………………………………..
3.Tiền công tác phí:………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Tổng cộng: (Mục 1+2+3)…………………………………………………………………….
Bằng chữ:…………………………………………………………………………………
Kèm theo chứng từ gốc:…………………………………………………………………
II. Phần thanh toán
1.Số đã tạm ứng:……………………………………………………………………………….
2.Số đề nghị thanh toán:………………………………………………………………………
3. Số thanh toán lần này (3=2-1) mục II:....................................................................................
4. Số hoàn tạm ứng lần này (4=1-2) mục II:…............................................................................
|
|
|
Phê duyệt |
|
|
|
…, ngày…tháng…năm… |
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ |
TRƯỞNG BỘ PHẬN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
CTCK: ............................................ Địa chỉ: ..................................................................... |
Mẫu số 07 - LĐTL (Ban hành theo TT số 210/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 của Bộ Tài chính) |
Số:……………………………..
BẢNG THANH TOÁN TIỀN THUÊ NGOÀI
(Dùng cho thuê nhân công, thuê khoán việc)
Họ và tên người thuê:........................................................................................
Bộ phận (hoặc địa chỉ):.....................................................................................
Đã thuê những công việc sau để: .................................. tại địa điểm............................... từ ngày.../.../... đến ngày.../.../....
STT |
Họ và tên người được thuê |
Địa chỉ hoặc số CMT |
Mã số thuế Cá nhân |
Nội dung hoặc tên công việc thuê |
Số công hoặc khối lượng công việc đã làm |
Đơn giá thanh toán |
Thành tiền |
Tiền thuế khấu trừ |
Số tiền còn lại được nhận |
Ký nhận |
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 3- 4 |
F |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị…............ cho thanh toán số tiền:….................................................................
Số tiền (Viết bằng chữ):…...........................................................................................
(Kèm theo … chứng từ kế toán khác)
|
|
…, ngày…tháng…năm… |
||
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |
||
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
||
CTCK: …......................................... Địa chỉ: ….................................................................. |
Mẫu số 10 – LĐTL (Ban hành theo TT số 210/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 của Bộ Tài chính) |
|
||
Số:………………………………….
BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN THEO LƯƠNG
Ngày…tháng…. năm…
Đơn vị tính:…...
STT |
Số tháng trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN |
Tổng quỹ lương trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN |
Bảo hiểm xã hội |
Bảo hiểm y tế |
Kinh phí công đoàn |
Bảo hiểm thất nghiệp |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Số phải nộp công đoàn cấp trên |
Số được để lại chi tại đơn vị |
|||||||
Tính vào chi phí |
Trừ vào lương |
Trích vào chi phí |
Trừ vào lương |
Tính vào chi phí |
Trừ vào lương |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I |
Bộ phận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Bộ phận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…,ngày…. tháng…năm… |
|
NGƯỜI LẬP |
TRƯỞNG PHÒNG NHÂN SỰ |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |
|
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
CTCK: …......................................... Địa chỉ: ….................................................................. |
Mẫu số 11 – LĐTL (Ban hành theo TT số 210/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 của Bộ Tài chính) |
|||
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN
Ngày…tháng…năm…
STT |
Tài khoản Ghi Có |
TK 334 – Phải trả người lao động |
TK 332 – Các khoản trích nộp phúc lợi nhân viên |
Tổng cộng |
||||||
Đối tượng sử dụng (Ghi Nợ các Tài khoản) |
Lương |
Các khoản khác |
Cộng Có TK 334 |
Kinh phí công đoàn |
Bảo hiểm xã hội |
Bảo hiểm y tế |
Bảo hiểm thất nghiệp |
Cộng Có TK 332 |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
TK 632 – Lỗ và chi phí giao dịch mua các TSTC, hoạt động tự doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
TK 633 – Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
TK 641 - Chi phí bán hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
TK 642 – Chi phí quản lý CTCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
TK 241 – Xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
TK 334 – Phải trả người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
TK 332 – Các khoản trích nộp phúc lợi nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày…tháng…năm… |
NGƯỜI LẬP |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
CTCK: …......................................... Địa chỉ: ….................................................................. |
Mẫu số 12 – LĐTL (Ban hành theo TT số 210/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 của Bộ Tài chính) |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Ngày…tháng…năm….
STT |
Họ và tên |
Số sổ BHXH |
Điều kiện tính hưởng |
Tiền lương tính hưởng BHXH |
Thời gian đóng BHXH |
Số đơn vị đề nghị |
Ghi chú |
||
Số ngày nghỉ |
Số tiền |
||||||||
Trong kỳ |
Lũy kế từ đầu năm |
||||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
E |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…,ngày…tháng…năm… |
NGƯỜI LẬP |
TRƯỞNG PHÒNG NHÂN SỰ |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
CTCK: …......................................... Địa chỉ: ….................................................................. |
Mẫu số 13 – LĐTL (Ban hành theo TT số 210/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢNG KÊ TÍNH THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
Ngày…tháng….năm….
STT |
Họ và tên cá nhân |
Mã số thuế cá nhân |
Thu nhập không chịu thuế TNCN |
Thu nhập chịu thuế TNCN |
Thu nhập tính thuế TNCN |
Số thuế TNCN tạm phải nộp |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Trong đó |
||||||||||
Phụ cấp |
Trợ cấp (BHXH, BHYT) |
Tổng số |
Lương
|
Thưởng |
Khác |
Giảm trừ |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…,ngày…tháng…năm… |
NGƯỜI LẬP |
TRƯỞNG PHÒNG NHÂN SỰ |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
CTCK: …......................................... Địa chỉ: ….................................................................. |
Mẫu số 14 – LĐTL (Ban hành theo TT số 210/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢNG TỔNG HỢP TIỀN ĂN CA
Ngày…tháng….năm ….
STT |
Phòng |
Ngày công |
Ăn ca |
|||
Số ngày làm việc thực tế |
Tiền ăn ca trong hạn mức |
Tiền ăn ca ngoài hạn mức |
Tổng cộng |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=5+6 |
|
Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
2 |
…. |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
Phòng Hành chính – Tổng hợp |
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn B |
|
|
|
|
|
4 |
…. |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
Phòng Kế toán |
|
|
|
|
|
5 |
Nguyễn Văn C |
|
|
|
|
|
6 |
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
..., ngày...tháng....năm |
NGƯỜI LẬP |
TRƯỞNG BỘ PHẬN NHÂN SỰ |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
CTCK: ............................................ Địa chỉ: ......................................................... |
Mẫu số 15 - LĐTL (Ban hành theo TT số 210/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢNG TÍNH HOA HỒNG MÔI GIỚI CHO NHÂN VIÊN
Ngày… tháng… năm…
STT |
Đối tượng nhận hoa hồng môi giới |
Mã nhân viên môi giới |
Chứng minh nhân dân |
Bậc nhân viên môi giới |
Chức danh |
Cơ sở tính hoa hồng môi giới |
Tỉ lệ hoa hồng môi giới được khách hàng chấp nhận (tính cho KLGD cho khách hàng) |
Tỉ lệ hoa hồng theo quy định của Công ty (tính cho KLGD của Công ty) |
Hoa hồng môi giới được nhận |
Ghi chú |
||||
Tổng giá trị giao dịch thực hiện |
Giá trị giao dịch của Công ty |
Giá trị giao dịch của khách hàng của nhân viên Công ty |
Trên khối lượng giao dịch của khách hàng |
Trên khối lượng giao dịch của công ty |
Tổng số hoa hồng được hưởng |
|||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
F |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6= 2*4 |
7= 3*4 |
8= 5+6 |
G |
1 |
Nhân viên A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày…..tháng…..năm….. |
NGƯỜI LẬP |
NGƯỜI KIỂM SOÁT |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
CTCK:………………. Địa chỉ:……………………… |
Mẫu số 01 - VT (Ban hành theo TT số 210/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 của Bộ Tài chính) |
Số: .........................
PHIẾU NHẬP KHO
VẬT TƯ VĂN PHÒNG, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ
Ngày....tháng....năm .......
Nợ .......................
Có .........................
- Họ và tên người giao: .......................................................................................
- Theo .................. số ........... ngày ..... tháng ..... năm ..... của ...........................
Nhập tại kho: ...........................................địa điểm.............................................
STT |
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư văn phòng, công cụ, dụng cụ |
Mã số |
Đơn vị tính |
Số lượng |
|
|
|
Theo chứng từ |
Thực nhập |
Đơn giá |
Thành tiền |
||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
x |
x |
x |
x |
x |
|
- Tổng số tiền (viết bằng chữ):.......................................................................................
- Số chứng từ gốc kèm theo:..........................................................................................
|
|
|
…, ngày…tháng…năm… |
|
NGƯỜI LẬP |
NGƯỜI GIAO |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |
|
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
CTCK:…………………. Địa chỉ:……………………… |
Mẫu số 02 - VT (Ban hành theo TT số 210/2014/TT-BTC Ngày 30/12/2014 của Bộ Tài chính) |
Số: .........................
PHIẾU XUẤT KHO
VẬT TƯ VĂN PHÒNG, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ
Ngày.....tháng.....năm .......
Nợ .........................
Có .........................
- Họ và tên người nhận hàng: ........................... Địa chỉ (bộ phận)...............................
- Lý do xuất kho: ..........................................................................................................
- Xuất tại kho (ngăn lô): ....................................Địa điểm ...............................................
STT |
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư văn phòng, công cụ, dụng cụ |
Mã số |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
Yêu cầu |
Thực xuất |
||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
x |
x |
x |
x |
x |
|
- Tổng số tiền (viết bằng chữ):.....................................................................................
- Số chứng từ gốc kèm theo:........................................................................................
|
|
|
|
…, ngày…tháng…năm… |
NGƯỜI LẬP |
NGƯỜI NHẬN HÀNG |
THỦ KHO |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
CTCK: Địa chỉ:……………………… |
Mẫu số 03 - VT (Ban hành theo TT số 210/2014/TT-BTC Ngày 30/12/2014 của Bộ Tài chính) |
Số:......................
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
VẬT TƯ VĂN PHÒNG, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ
Ngày.…tháng….năm…..
- Căn cứ………số…..ngày…..tháng…..năm…..của……………....………
Ban kiểm nghiệm gồm:
- Ông/Bà…………………Chức vụ…………Đại diện……..........Trưởng ban.
- Ông/Bà…………………Chức vụ…………Đại diện……......... Uỷ viên.
- Ông/Bà…………………Chức vụ…………Đại diện……......... Uỷ viên.
Đã kiểm nghiệm các loại:
STT |
Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư văn phòng, công cụ, dụng cụ |
Mã số |
Phương thức kiểm nghiệm |
Đơn vị tính |
Số lượng theo chứng từ |
Kết quả kiểm nghiệm |
Ghi chú |
|
Số lượng đúng quy cách, phẩm chất |
Số lượng không đúng quy cách, phẩm chất |
|||||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
F |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến của Ban kiểm nghiệm:…………………………………………….....................
……………………………………………………………………………………........
|
|
…, ngày…tháng…năm… |
ĐẠI DIỆN KỸ THUẬT |
THỦ KHO |
TRƯỞNG BAN |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
CTCK:……….. Địa chỉ:……………………… |
Mẫu số 04 - VT (Ban hành theo TT số 210/2014/TT-BTC Ngày 30/12/2014 của Bộ Tài chính) |
Số: …………
PHIẾU NHẬP KHO TÀI SẢN TÀI CHÍNH
Ngày…...tháng……năm……
Theo Phiếu khớp lệnh:…………………………………………………………………….
Hợp đồng:…………………………………………………………………………………..
Xác nhận thanh toán:………………………………………………………………………..
Xác nhận chuyển quyền sở hữu:……………………………………………………………
Đơn vị, bộ phận:…………………………………………………………………………..
STT |
Tên Tài sản tài chính |
Mã Chứng khoán |
Mệnh giá |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3= 1*2 |
D |
1 |
Cổ phiếu niêm yết |
ACB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
x |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
..., ngày…tháng…năm… |
NGƯỜI LẬP |
NGƯỜI KIỂM SOÁT |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
CTCK:……………… Địa chỉ:……………………… |
Mẫu số 05 - VT (Ban hành theo TT số 210/2014/TT-BTC Ngày 30/12/2014 của Bộ Tài chính) |
Số: ………
PHIẾU XUẤT KHO TÀI SẢN TÀI CHÍNH
Ngày..…tháng…..năm…..
Họ tên người xuất Quỹ:……………………………….
Đơn vị, bộ phận:……………………………………………….
Lý do nhập Quỹ:……………………………………………………
Nhập tại Quỹ:…………………………………………………………………
STT |
Tên Tài sản tài chính |
Mã Chứng khoán |
Mệnh giá |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
4= 1*2 |
D |
1 |
Cổ phiếu niêm yết |
ACB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|