Thông tư 152/2010/TT-BTC hướng dẫn kế toán áp dụng Trung tâm Lưu ký chứng khoán
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 152/2010/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 152/2010/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/09/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chứng khoán, Kế toán-Kiểm toán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 10/02/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 89/2019/TT-BTC.
Xem chi tiết Thông tư 152/2010/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 152/2010/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ------------------ Số: 152/2010/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2010 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN KẾ TOÁN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI
TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
--------------------------
- Căn cứ Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/06/2003;
- Căn cứ Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán áp dụng trong hoạt động kinh doanh;
- Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
- Căn cứ Quyết định số 171/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam;
- Căn cứ Quyết định số 1393/QĐ-BTC ngày 4/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam;
Bộ Tài chính hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam như sau:
Hệ thống Tài khoản kế toán áp dụng đối với Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam thực hiện theo quy định tại Quyết định 15/2006/QĐ-BTC, Thông tư 244/2009/TT-BTC với các sửa đổi, bổ sung sau:
- Tài khoản 5111 - Doanh thu phí hoạt động nghiệp vụ:
+ Tài khoản 51111 - Doanh thu phí lưu ký chứng khoán;
+ Tài khoản 51112 - Doanh thu phí chuyển khoản chứng khoán;
+ Tài khoản 51113 - Doanh thu phí đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu;
+ Tài khoản 51114 - Doanh thu phí quản lý thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 51115 - Doanh thu phí sửa lỗi sau giao dịch;
+ Tài khoản 51116 - Doanh thu phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở Giao dịch chứng khoán;
+ Tài khoản 51117 - Doanh thu phí thực hiện quyền;
+ Tài khoản 51118 - Doanh thu phí đăng ký chứng khoán.
- Tài khoản 5113 - Doanh thu hoạt động cung cấp dịch vụ:
+ Tài khoản 51131 - Doanh thu hoạt động dịch vụ cung cấp thông tin;
+ Tài khoản 51138 - Doanh thu hoạt động cung cấp dịch vụ khác.
- Tài khoản 5118 - Doanh thu khác.
- Tài khoản 6311 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ:
+ Tài khoản 63111 - Chi phí hoạt động lưu ký chứng khoán;
+ Tài khoản 63112 - Chi phí hoạt động chuyển khoản chứng khoán;
+ Tài khoản 63113 - Chi phí hoạt động đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu;
+ Tài khoản 63114 - Chi phí hoạt động quản lý thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 63115 - Chi phí hoạt động sửa lỗi sau giao dịch;
+ Tài khoản 63116 - Chi phí hoạt động chuyển quyền;
+ Tài khoản 63117 - Chi phí hoạt động thực hiện quyền;
+ Tài khoản 63118 - Chi phí hoạt động đăng ký chứng khoán.
- Tài khoản 6313 - Chi phí hoạt động dịch vụ:
+ Tài khoản 63131 - Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ cung cấp thông tin;
+ Tài khoản 63132 - Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ đại lý chuyển nhượng và thực hiện quyền sở hữu;
+ Tài khoản 63138 - Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ khác.
- Tài khoản 6318 - Chi phí hoạt động khác.
- Tài khoản 1321 - Phải thu phí đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu;
- Tài khoản 1322 - Phải thu phí đại lý chuyển nhượng chứng khoán;
- Tài khoản 1323 - Phải thu phí đăng ký chứng khoán;
- Tài khoản 1324 - Phải thu phí thực hiện quyền;
- Tài khoản 1328 - Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ khác.
- Tài khoản 1341 - Phải thu về phí:
+ Tài khoản 13411- Phải thu phí lưu ký chứng khoán;
+ Tài khoản 13412 - Phải thu phí chuyển khoản chứng khoán;
+ Tài khoản 13414 - Phải thu phí quản lý thành viên lưu ký chứng khoán;
+ Tài khoản 13415 - Phải thu phí sửa lỗi sau giao dịch;
+ Tài khoản 13416 - Phải thu phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở Giao dịch chứng khoán;
+ Tài khoản 13418 - Phải thu phí khác.
- Tài khoản 1343 - Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ:
+ Tài khoản 13431 - Phải thu từ hoạt động dịch vụ cung cấp thông tin;
+ Tài khoản 13438 - Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ khác.
- Tài khoản 1345 - Phải thu Quỹ hỗ trợ thanh toán;
- Tài khoản 1348 - Phải thu khác của thành viên lưu ký chứng khoán.
- Tài khoản 3211 - Thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán;
- Tài khoản 3212 - Thanh toán trực tiếp giao dịch chứng khoán.
- Tài khoản 3221 - Phải trả tiền thực hiện quyền mua chứng khoán;
- Tài khoản 3228 - Phải trả khác cho tổ chức phát hành chứng khoán.
- Tài khoản 3261 - Phải trả cổ tức:
+ Tài khoản 32611 - Phải trả cổ tức bằng tiền;
+ Tài khoản 32612 - Phải trả cổ phiếu lẻ bằng tiền.
- Tài khoản 3262 - Phải trả gốc trái phiếu;
- Tài khoản 3263 - Phải trả lãi trái phiếu.
- Tài khoản 6371 - Chi phí nhân viên trực tiếp;
- Tài khoản 6372 - Chi phí vật tư, đồ dùng;
- Tài khoản 6374 - Chi phí tài sản cố định:
+ Tài khoản 63741 - Chi phí khấu hao TSCĐ;
+ Tài khoản 63742 - Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa TSCĐ;
+ Tài khoản 63743 - Chi phí thuê thiết bị, tài sản.
- Tài khoản 6376 - Chi phí đào tạo chuyên gia;
- Tài khoản 6377 - Chi phí giám sát;
- Tài khoản 6378 - Chi phí bằng tiền khác.
- Tài khoản 0121 - Chứng khoán giao dịch
+ Tài khoản 01211 - Chứng khoán giao dịch của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01212 - Chứng khoán giao dịch của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01213 - Chứng khoán giao dịch của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01218 - Chứng khoán giao dịch của tổ chức khác.
- Tài khoản 0122 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch
+ Tài khoản 01221 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01222 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01223 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01228 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của tổ chức khác.
- Tài khoản 0123 - Chứng khoán cầm cố
+ Tài khoản 01231 - Chứng khoán cầm cố của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01232 - Chứng khoán cầm cố của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01233 - Chứng khoán cầm cố của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01238 - Chứng khoán cầm cố của tổ chức khác;
- Tài khoản 0124 - Chứng khoán tạm giữ
+ Tài khoản 01241 - Chứng khoán tạm giữ của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01242 - Chứng khoán tạm giữ của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01243 - Chứng khoán tạm giữ của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01248 - Chứng khoán tạm giữ của tổ chức khác.
- Tài khoản 0125 - Chứng khoán chờ thanh toán
+ Tài khoản 01251 - Chứng khoán chờ chuyển đi của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01252 - Chứng khoán chờ chuyển đi của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01253 - Chứng khoán chờ chuyển đi của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01254 - Chứng khoán chờ về của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01255 - Chứng khoán chờ về của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01256 - Chứng khoán chờ về của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01257 - Phong toả bán chứng khoán chờ về của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01258 - Phong toả bán chứng khoán chờ về của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01259 - Phong toả bán chứng khoán chờ về của khách hàng nước ngoài.
- Tài khoản 0126 - Chứng khoán phong toả chờ rút
+ Tài khoản 01261 - Chứng khoán phong toả chờ rút của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01262 - Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01263 - Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01268 - Chứng khoán phong toả chờ rút của tổ chức khác.
- Tài khoản 0127 - Chứng khoán chờ giao dịch
+ Tài khoản 01271 - Chứng khoán chờ giao dịch của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01272 - Chứng khoán chờ giao dịch của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01273 - Chứng khoán chờ giao dịch của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01274 - Chứng khoán chờ giao dịch của tổ chức khác;
+ Tài khoản 01275 - Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01276 - Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01277 - Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01278 - Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của tổ chức khác.
- Tài khoản 0128 - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo khoản vay
+ Tài khoản 01281 - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo các khoản vay của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01282 - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo các khoản vay khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01283 - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo các khoản vay của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01288 - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo các khoản vay của tổ chức khác.
- Tài khoản 0129 - Chứng khoán sửa lỗi giao dịch.
- Tài khoản 0131 - Chứng khoán giao dịch
+ Tài khoản 01311 - Chứng khoán giao dịch của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01312 - Chứng khoán giao dịch của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01313 - Chứng khoán giao dịch của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01318 - Chứng khoán giao dịch của tổ chức khác.
- Tài khoản 0132 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch
+ Tài khoản 01321 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01322 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01323 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01328 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của tổ chức khác.
- Tài khoản 0133 - Chứng khoán cầm cố
+ Tài khoản 01331 - Chứng khoán cầm cố của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01332 - Chứng khoán cầm cố của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01333 - Chứng khoán cầm cố của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01338 - Chứng khoán cầm cố của tổ chức khác.
- Tài khoản 0134 - Chứng khoán tạm giữ
+ Tài khoản 01341 - Chứng khoán tạm giữ của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01342 - Chứng khoán tạm giữ của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01343 - Chứng khoán tạm giữ của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01348 - Chứng khoán tạm giữ của tổ chức khác.
- Tài khoản 0136 - Chứng khoán phong toả chờ rút
+ Tài khoản 01361 - Chứng khoán phong toả chờ rút của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01362 - Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01363 - Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng nước ngoài; + Tài khoản 01368 - Chứng khoán phong toả chờ rút của tổ chức khác.
- Tài khoản 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn;
- Tài khoản 129 - Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn;
- Tài khoản 151 - Hàng mua đang đi đường;
- Tài khoản 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang;
- Tài khoản 155 - Thành phẩm;
- Tài khoản 156 - Hàng hoá;
- Tài khoản 157 - Hàng hoá gửi bán;
- Tài khoản 158 - Hàng hoá kho bảo thuế;
- Tài khoản 159 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho;
- Tài khoản 171 - Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ;
- Tài khoản 217 - Bất động sản đầu tư;
- Tài khoản 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả;
- Tài khoản 337 - Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng;
- Tài khoản 343 - Trái phiếu phát hành;
- Tài khoản 417 - Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp;
- Tài khoản 419 - Cổ phiếu quỹ;
- Tài khoản 441 - Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản;
- Tài khoản 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ;
- Tài khoản 521- Chiết khấu thương mại;
- Tài khoản 531 - Hàng bán bị trả lại;
- Tài khoản 611 - Mua hàng;
- Tài khoản 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp;
- Tài khoản 622 - Chi phí nhân công trực tiếp;
- Tài khoản 623 - Chi phí sử dụng máy thi công;
- Tài khoản 627 - Chi phí sản xuất chung;
- Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán;
- Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng.
- Tài khoản 003 - Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược.
Danh mục Hệ thống Tài khoản kế toán áp dụng cho Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam như sau (Xem phụ lục 01).
Bổ sung Tài khoản 114 - Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán.
Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động khoản tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán phát hành của các tổ chức, cá nhân đăng ký mua chứng khoán nộp vào tài khoản của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại ngân hàng chỉ định thanh toán.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 114 - Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán
Bên Nợ:
Số tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán phát hành của các tổ chức, cá nhân nộp vào tài khoản của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại ngân hàng chỉ định thanh toán.
Bên Có:
Rút tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán thanh toán cho tổ chức phát hành chứng khoán.
Số dư bên Nợ:
Số tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán hiện còn cuối kỳ.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
Nợ TK 114 - Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán
Có TK 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán (3221).
Nợ TK 114 - Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán
Có TK 338 - Phải trả khác (3388).
(Khoản tiền lãi này Trung tâm Lưu ký chứng khoán phải theo dõi riêng để trả lại cho các cá nhân, tổ chức nộp tiền thực hiện quyền mua chứng khoán phát hành.)
Nợ TK 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán (3221)
Có TK 114- Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán.
Bổ sung Tài khoản 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán.
Tài khoản này được phản ánh số hiện có và tình hình biến động khoản tiền gửi của Quỹ hỗ trợ thanh toán mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán được uỷ quyền lập và quản lý từ nguồn đóng góp của các thành viên lưu ký.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán
Bên Nợ
- Số tiền đóng góp của các thành viên lưu ký vào Quỹ hỗ trợ thanh toán gửi tại Ngân hàng thanh toán;
- Tiền lãi phát sinh từ khoản tiền gửi của Quỹ hỗ trợ thanh toán;
- Số tiền gốc và lãi phạt các thành viên lưu ký thực trả do vay Quỹ hỗ trợ thanh toán.
Bên Có
- Rút tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán để thanh toán giao dịch chứng khoán thay cho các thành viên lưu ký trong trường hợp tạm thời mất khả năng thanh toán;
- Hoàn trả cho thành viên lưu ký khi thành viên đó chấm dứt hoạt động lưu ký theo quy định tại Quy chế thành viên của Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Số dư bên Nợ
Số tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán hiện còn gửi tại Ngân hàng thanh toán.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
Nợ TK 115 -Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán
Có TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán.
Nợ TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán
Có TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (1345)
Có TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Nợ TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán
Có TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán
(Số tiền nợ gốc) (1345)
Có TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán (Số tiền lãi phạt phân bổ cho các thành viên).
Nợ TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán
Có TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán.
Nợ TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán
Có TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán.
Bổ sung Tài khoản 116 - Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu.
Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động về số tiền trên tài khoản của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại ngân hàng thanh toán để thanh toán hộ các tổ chức phát hành về cổ tức, gốc và lãi trái phiếu cho các nhà đầu tư thông qua các thành viên lưu ký chứng khoán.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 116 - Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
Bên Nợ:
Số tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu mà tổ chức phát hành gửi tại tài khoản của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở ở Ngân hàng thanh toán.
Bên Có:
- Rút tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu trả cho tổ chức, cá nhân nắm giữ chứng khoán thông qua các thành viên lưu ký chứng khoán;
- Số tiền trả lại tổ chức phát hành chứng khoán (nếu có).
Số dư bên Nợ:
Số tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu hiện còn cuối kỳ.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
Nợ TK 116 - Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
Có TK 326 - Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu.
Nợ TK 326- Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
Có TK 116 - Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu.
Nợ TK 116 - Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
Có TK 326 - Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu.
Bổ sung Tài khoản 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán.
Tài khoản này phản ánh số hiện có và tình hình biến động về số tiền của các thành viên lưu ký chứng khoán đã chuyển vào tài khoản của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại Ngân hàng thanh toán để sẵn sàng tham gia thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Trường hợp Trung tâm Lưu ký chứng khoán và các thành viên lưu ký chứng khoán thoả thuận với các Ngân hàng chịu trách nhiệm thanh toán tiền của các giao dịch chứng khoán đã khớp lệnh của nhà đầu tư theo bảng kê thanh toán bù trừ của Trung tâm Lưu ký chứng khoán thì không sử dụng tài khoản này.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán
Bên Nợ:
Các khoản tiền của thành viên lưu ký đã chuyển vào tài khoản của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại Ngân hàng chỉ định thanh toán để chuẩn bị sẵn sàng tham gia thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Bên Có:
Số tiền Trung tâm Lưu ký chứng khoán chuyển trả cho các thành viên lưu ký theo kết quả thanh toán bù trừ chứng khoán.
Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
Nợ TK 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán
Có TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán (3211).
Nợ TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán (3211)
Có TK 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán.
Đồng thời với việc thanh toán tiền, Trung tâm Lưu ký chứng khoán tiến hành thực hiện các thủ tục chuyển số chứng khoán đã được khớp lệnh mua - bán từ tài khoản của thành viên lưu ký bán sang tài khoản của thành viên lưu ký mua trên Tài khoản 012 - Chứng khoán lưu ký (Tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán).
Bổ sung tài khoản 132 - Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán.
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản phải thu của tổ chức phát hành chứng khoán về các khoản phí dịch vụ thanh toán hộ, phí đại lý chuyển nhượng chứng khoán và các dịch vụ khác.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 132 - Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán
Bên Nợ:
Số tiền phải thu tổ chức phát hành chứng khoán.
Bên Có:
Số tiền tổ chức phát hành chứng khoán đã trả.
Số dư bên Nợ:
Số tiền còn phải thu của tổ chức phát hành chứng khoán cuối kỳ.
Tài khoản 132 - Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán, có 5 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 1321 - Phải thu phí đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu: Phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm khoản phải thu phí đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu;
- Tài khoản 1322 - Phải thu phí đại lý chuyển nhượng chứng khoán: Phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm khoản phải thu phí đại lý chuyển nhượng chứng khoán.
- Tài khoản 1323 - Phải thu phí đăng ký chứng khoán: Phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm khoản phải thu phí đăng ký chứng khoán.
- Tài khoản 1324 - Phải thu phí thực hiện quyền: Phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm khoản phải thu phí thực hiện quyền.
- Tài khoản 1328 - Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ khác: Phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm khoản phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ khác chưa được phản ánh ở các tài khoản 1321, 1322, 1323 và 1324.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
Nợ TK 132 - Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán
Có TK 511 - Doanh thu.
Nợ các TK 111, 112, ...
Có TK 132 - Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán.
Bổ sung Tài khoản 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán.
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản phải thu và tình hình thanh toán các khoản phải thu của Trung tâm Lưu ký chứng khoán đối với các thành viên lưu ký. Các khoản phải thu phản ánh vào tài khoản này gồm:
- Phải thu về phí;
- Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ;
- Phải thu thiếu hụt Quỹ hỗ trợ thanh toán;
- Phải thu khác của thành viên lưu ký chứng khoán.
Nguyên tắc hạch toán tài khoản này:
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán
Bên Nợ:
Số phải thu các thành viên lưu ký chứng khoán từ hoạt động nghiệp vụ;
Số phải thu các thành viên lưu ký chứng khoán từ hoạt động cung ứng dịch vụ;
Số phải thu các thành viên lưu ký chứng khoán thiếu hụt Quỹ hỗ trợ thanh toán từ nguồn đóng góp của các thành viên lưu ký;
Số phải thu khác các thành viên lưu ký chứng khoán.
Bên Có:
Số tiền các thành viên lưu ký chứng khoán đã trả nợ, đã thanh toán.
Số dư bên Nợ:
Số nợ còn phải thu của các thành viên lưu ký chứng khoán cuối kỳ.
Tài khoản 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán, có 4 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 1341 - Phải thu về phí: Phản ánh số tiền phải thu và tình hình thanh toán các khoản phải thu về phí của các thành viên lưu ký chứng khoán. Tài khoản này có 6 tài khoản cấp 3:
+ Tài khoản 13411 - Phải thu phí lưu ký chứng khoán;
+ Tài khoản 13412 - Phải thu phí chuyển khoản chứng khoán;
+ Tài khoản 13414 - Phải thu phí quản lý thành viên lưu ký chứng khoán;
+ Tài khoản 13415 - Phải thu phí sửa lỗi sau giao dịch;
+ Tài khoản 13416 - Phải thu phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở Giao dịch chứng khoán;
+ Tài khoản 13418 - Phải thu phí khác.
- Tài khoản 1343 - Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ: Phản ánh số phải thu và tình hình thanh toán các khoản phải thu từ các khoản cung cấp dịch vụ của Trung tâm Lưu ký chứng khoán cho các thành viên lưu ký chứng khoán. Tài khoản này có 2 tài khoản cấp 3:
+ Tài khoản 13431 - Phải thu từ hoạt động dịch vụ cung cấp thông tin;
+ Tài khoản 13438 - Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ khác
- Tài khoản 1345 - Phải thu Quỹ hỗ trợ thanh toán: Phản ánh số tiền phải thu và tình hình thanh toán số thiếu hụt Quỹ hỗ trợ thanh toán của thành viên lưu ký chứng khoán.
- Tài khoản 1348 - Phải thu khác của thành viên lưu ký chứng khoán: Phản ánh các khoản phải thu và tình hình thanh toán các khoản phải thu khác của thành viên lưu ký chứng khoán ngoài các khoản đã phản ánh ở các TK 1341, 1343, 1345.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Các khoản phí đã được xác định ghi nhận nhưng chưa thu được tiền, ghi:
Nợ TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (1341)
Có TK 511 - Doanh thu (5111)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (nếu có).
Khi thực thu được tiền phí từ các thành viên lưu ký chứng khoán, ghi:
Nợ các TK 111, 112
Có TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (1341).
2. Xác định số tiền phải thu các thành viên của Trung tâm Lưu ký chứng khoán từ hoạt động cung ứng dịch vụ, ghi:
Nợ TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (1343)
Có TK 511 - Doanh thu (5113)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (nếu có).
Khi nhận được tiền do thành viên lưu ký trả tiền liên quan đến việc cung cấp dịch vụ, ghi:
Nợ các TK 111, 112 (1121)
Có TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (1343).
3. Số tiền phải thu các thành viên lưu ký chứng khoán về Quỹ hỗ trợ thanh toán, ghi:
Nợ TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (1345)
Có TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Khi nhận được tiền của các thành viên lưu ký chứng khoán nộp Quỹ hỗ trợ thanh toán ghi tương tự như nghiệp vụ 1, 2 trên.
4. Khi Trung tâm Lưu ký chứng khoán đề nghị Ngân hàng thanh toán chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán để thanh toán thay cho các thành viên lưu ký bị thiếu hụt tạm thời khả năng thanh toán, căn cứ vào giấy báo Nợ của ngân hàng, ghi:
Nợ TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán
Có TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán.
Đồng thời ghi:
Nợ TK 134 - Phải thu Quỹ hỗ trợ thanh toán (1345)
Có TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
5. Trường hợp thành viên lưu ký chuyển tiền mặt hoặc tiền gửi trả Quỹ hỗ trợ thanh toán số tiền được Trung tâm Lưu ký chứng khoán thanh toán thay cho thành viên lưu ký trong trường hợp tạm thời thiếu hụt khả năng thanh toán và số tiền lãi phạt do sử dụng Quỹ hỗ trợ thanh toán, ghi:
Nợ TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán
Có TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (số tiền gốc đã được hỗ trợ thanh toán)
Có TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán (số tiền lãi phạt).
6. Nếu có khoản nợ phải thu khó đòi thực sự không thể thu nợ được, phải xử lý xoá sổ, căn cứ vào biên bản xử lý xoá nợ, ghi:
Nợ TK 139 - Dự phòng phải thu khó đòi (nếu đã lập dự phòng)
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (nếu chưa lập dự phòng)
Có TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán.
Đồng thời, ghi đơn vào bên Nợ TK 004 - Nợ khó đòi đã xử lý (tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán) nhằm tiếp tục theo dõi trong thời hạn qui định để có thể truy thu thành viên lưu ký mắc nợ số tiền đó.
7. Khi truy thu được khoản nợ khó đòi đã xử lý, ghi:
Nợ các TK 111, 112
Có TK 711 - Thu nhập khác.
Đồng thời ghi đơn bên Có TK 004 - Nợ khó đòi đã xử lý (Tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán).
Bổ sung Tài khoản 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thanh toán số tiền mà các thành viên lưu ký chứng khoán được nhận và phải trả vào ngày thanh toán tại Ngân hàng thanh toán.
Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán bao gồm hoạt động thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán (thanh toán đa phương) và hoạt động thanh toán trực tiếp giao dịch chứng khoán (thanh toán song phương).
Nguyên tắc hạch toán tài khoản này:
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán
Bên Nợ:
- Phản ánh số tiền của thành viên lưu ký được ngân hàng thanh toán trích chuyển vào tài khoản của Trung tâm Lưu ký chứng khoán tại ngân hàng thanh toán theo kết quả thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán.
- Số tiền Trung tâm Lưu ký chứng khoán chi từ tài khoản tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán để thanh toán thay cho thành viên lưu ký trong trường hợp thành viên lưu ký tạm thời mất khả năng thanh toán.
Bên Có:
- Số tiền Trung tâm Lưu ký chứng khoán chuyển trả cho các thành viên lưu ký bán chứng khoán theo kết quả thanh toán bù trừ.
Kết thúc quá trình thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán tại Ngân hàng thanh toán, Tài khoản 321 không có số dư.
Tài khoản 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán, có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 3211 - Thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán: Phản ánh chi tiết kết quả thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán tại Ngân hàng thanh toán trên cơ sở kết quả của quá trình thanh toán bù trừ giữa các thành viên lưu ký mua và bán chứng khoán do Trung tâm Lưu ký chứng khoán thực hiện;
- Tài khoản 3212 - Thanh toán trực tiếp giao dịch chứng khoán: Phản ánh chi tiết kết quả thanh toán trực tiếp giao dịch chứng khoán do Trung tâm Lưu ký chứng khoán thực hiện.
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Đến ngày thanh toán, khi có lệnh chuyển tiền của Trung tâm Lưu ký chứng khoán, Ngân hàng thanh toán tiến hành chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi của thành viên lưu ký mua chứng khoán tập hợp tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán sang tài khoản thanh toán giao dịch chứng khoán của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại Ngân hàng thanh toán, căn cứ vào Giấy báo Nợ của Ngân hàng thanh toán, ghi:
Nợ TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán
Có TK 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán (chi tiết theo thành viên lưu ký).
2. Khi Trung tâm Lưu ký chứng khoán nhận được Giấy báo Có của Ngân hàng thanh toán về số tiền phải thanh toán đã về tài khoản thanh toán giao dịch chứng khoán của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại Ngân hàng thanh toán theo kết quả thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán đã về tài khoản, ghi:
Nợ TK 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán (chi tiết theo thành viên)
Có TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
3. Trong trường hợp thành viên lưu ký tạm thời thiếu hụt khả năng thanh toán, Trung tâm lưu ký chứng khoán sử dụng Quỹ hỗ trợ thanh toán để hỗ trợ thanh toán cho thành viên lưu ký, căn cứ Giấy báo Nợ của Ngân hàng kèm theo các chứng từ liên quan, ghi:
Nợ TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán
Có TK 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán (chi tiết theo thành viên lưu ký) (số tiền thành viên lưu ký có khả năng thanh toán)
Có TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán .
Đồng thời với nghiệp vụ thanh toán tiền, Trung tâm Lưu ký chứng khoán tiến hành các thủ tục thanh toán chứng khoán. Bộ phận kế toán lưu ký chứng khoán căn cứ vào Bảng kê thanh toán chứng khoán để ghi giảm số chứng khoán từ thành viên lưu ký bán ghi nhận tăng cho thành viên lưu ký mua thông qua Tài khoản 012 - Chứng khoán lưu ký (Tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán).
Bổ sung Tài khoản 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán.
Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình nhận và thanh toán khoản phải trả cho tổ chức phát hành chứng khoán về số tiền thực hiện quyền mua chứng khoán của các tổ chức, cá nhân người đầu tư và các khoản khác.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán
Bên Nợ:
- Số tiền mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán đã chuyển trả cho tổ chức phát hành chứng khoán về giá trị số chứng khoán mà tổ chức phát hành chứng khoán đã bán;
- Số tiền Trung tâm Lưu ký chứng khoán đã trả cho tổ chức phát hành chứng khoán về các khoản khác ngoài tiền thực hiện quyền mua chứng khoán;
- Số tiền Trung tâm Lưu ký chứng khoán đã chuyển trả lại cho tổ chức, cá nhân thực hiện quyền mua chứng khoán.
Bên Có:
- Số tiền Trung tâm Lưu ký chứng khoán phải trả cho tổ chức phát hành chứng khoán về số tiền thực hiện quyền mua chứng khoán của các tổ chức, cá nhân đã đăng ký mua của tổ chức phát hành;
- Các khoản phải trả khác cho tổ chức phát hành chứng khoán.
Số dư bên Có:
Số tiền mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán còn phải trả cho tổ chức phát hành chứng khoán cuối kỳ.
Tài khoản 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán, có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 3221 - Phải trả tiền thực hiện quyền mua chứng khoán: Phản ánh số phải trả về tiền thực hiện quyền mua chứng khoán và đã trả tiền mua chứng khoán cho tổ chức phát hành chứng khoán;
- Tài khoản 3228 - Phải trả khác cho tổ chức phát hành chứng khoán: Phản ánh số phải trả và đã trả các khoản khác ngoài số tiền thực hiện quyền mua chứng khoán cho tổ chức phát hành chứng khoán.
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
Nợ TK 114 - Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán
Có TK 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán (3221).
Nợ TK 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán (3221)
Có TK 114 - Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán.
Nợ TK 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán (3228)
Có các TK 111, 112,…
Nợ TK 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán
Có TK 114 - Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán.
Bổ sung Tài khoản 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán.
Tài khoản này phản ánh tình hình lập và sử dụng quỹ hỗ trợ thanh toán của Trung tâm Lưu ký chứng khoán từ nguồn đóng góp của các thành viên lưu ký để thực hiện thanh toán thay cho thành viên lưu ký chứng khoán trong trường hợp thành viên tạm thời mất khả năng thanh toán.
Nguyên tắc hạch toán tài khoản này:
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán:
Bên Nợ:
Hoàn trả tiền cho thành viên lưu ký khi thành viên lưu ký bị thu hồi Giấy chứng nhận thành viên lưu ký.
Bên Có:
- Khoản đóng góp vào Quỹ hỗ trợ thanh toán của các thành viên lưu ký;
- Lãi Ngân hàng phát sinh từ tài khoản tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán và tiền lãi phạt thu từ thành viên lưu ký vi phạm nghĩa vụ thanh toán.
Số dư bên Có:
Số tiền Quỹ hỗ trợ thanh toán còn lại cuối kỳ.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Các thành viên lưu ký chứng khoán nộp khoản đóng góp vào Quỹ hỗ trợ thanh toán, ghi:
Nợ TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán
Có TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán.
2. Thu tiền gốc và lãi phạt từ các thành viên lưu ký vi phạm nghĩa vụ thanh toán, ghi:
Nợ TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán (số tiền thực thu)
Có TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (1345) (số tiền nợ Quỹ hỗ trợ thanh toán)
Có TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán (số tiền lãi phạt ghi tăng Quỹ hỗ trợ thanh toán ).
3. Trường hợp thành viên lưu ký dùng số tiền thu được do bán chứng khoán của lần giao dịch ngay sau đó để trả nợ số tiền vay Quỹ hỗ trợ thanh toán:
- Số tiền thực nhận do bán chứng khoán, ghi:
Nợ TK 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán
Có TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán (3211).
- Số tiền thành viên lưu ký thực trả, ghi:
Nợ TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán (số tiền gốc và lãi vay Quỹ hỗ trợ thanh toán)
Có TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (1345) (số tiền nợ Quỹ hỗ trợ thanh toán )
Có TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán (số tiền lãi phạt ghi tăng Quỹ hỗ trợ thanh toán).
4. Hoàn trả thành viên lưu ký bị thu hồi Giấy chứng nhận thành viên lưu ký số tiền đã đóng góp vào Quỹ hỗ trợ thanh toán, ghi:
Nợ TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán
Có TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán.
Bổ sung Tài khoản 326 - Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu.
Tài khoản này dùng để phản ánh số phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu cho người sở hữu cổ phiếu, trái phiếu mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán có nhiệm vụ trả hộ tổ chức phát hành chứng khoán (Chính phủ hoặc công ty) cổ phiếu, trái phiếu khi được uỷ quyền. Kế toán phải mở sổ hạch toán chi tiết cho từng tổ chức phát hành chứng khoán và từng nội dung phải trả, đã trả.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 326 - Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu: Bên Nợ:
- Số cổ tức, gốc và lãi trái phiếu đã trả cho người sở hữu cổ phiếu, trái phiếu mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán có nhiệm vụ trả hộ cho tổ chức phát hành chứng khoán theo uỷ quyền;
- Số tiền trả lại cho tổ chức phát hành chứng khoán (nếu có).
Bên Có:
Số cổ tức, gốc và lãi trái phiếu phải trả cho người sở hữu cổ phiếu, trái phiếu mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán có nhiệm vụ trả hộ cho tổ chức phát hành chứng khoán theo uỷ quyền.
Số dư bên Có:
Số cổ tức, gốc và lãi trái phiếu còn phải trả cho người sở hữu cổ phiếu, trái phiếu mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán có nhiệm vụ trả hộ cho tổ chức phát hành chứng khoán theo uỷ quyền.
Tài khoản 326 - Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu, có 3 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 3261 - Phải trả cổ tức: Phản ánh số phải trả và số đã trả cổ tức theo uỷ quyền. Tài khoản này có 2 tài khoản cấp 3:
+ Tài khoản 32611 - Phải trả cổ tức bằng tiền;
+ Tài khoản 32612 - Phải trả cổ phiếu lẻ bằng tiền;
- Tài khoản 3262 - Phải trả gốc trái phiếu: Phản ánh số phải trả và số đã trả gốc trái phiếu theo uỷ quyền.
- Tài khoản 3263 - Phải trả lãi trái phiếu: Phản ánh số phải trả và số đã trả lãi trái phiếu theo uỷ quyền.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
Nợ TK 116 - Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
Có TK 326 - Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu.
Nợ TK 326 - Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
Có TK 116 - Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu.
Bổ sung Tài khoản 344 - Nhận ký quỹ, ký cược.
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản tiền mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán nhận ký quỹ, ký cược của thành viên lưu ký chứng khoán và các đối tượng khác để đảm bảo cho các dịch vụ liên quan đến hoạt động kinh doanh được thực hiện đúng hợp đồng kinh tế đã ký kết, như nhận tiền ký cược, ký quỹ để đảm bảo việc thực hiện hợp đồng kinh tế, hợp đồng đại lý, …
Kế toán nhận ký quỹ, ký cược phải theo dõi chi tiết từng khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược của từng khách hàng là nhà đầu tư và các đối tượng khác.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 344 - Nhận ký quỹ, ký cược:
Bên Nợ:
- Hoàn trả tiền nhận ký quỹ, ký cược;
- Khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế đã ký kết với Trung tâm Lưu ký chứng khoán .
Bên Có:
Nhận ký quỹ, ký cược bằng tiền.
Số dư bên Có:
Số tiền nhận ký quỹ, ký cược chưa trả.
Tài khoản 344 - Nhận ký quỹ, ký cược, có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 3441 - Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn: Phản ánh các khoản tiền Trung tâm Lưu ký chứng khoán nhận ký quỹ, ký cược của các thành viên lưu ký chứng khoán, các đơn vị, cá nhân khác bên ngoài Trung tâm Lưu ký chứng khoán có thời hạn từ 1 năm trở xuống.
- Tài khoản 3442 - Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn: Phản ánh các khoản tiền Trung tâm Lưu ký chứng khoán nhận ký quỹ, ký cược của các thành viên lưu ký chứng khoán, các đơn vị, cá nhân khác bên ngoài Trung tâm Lưu ký chứng khoán có thời hạn từ 1 năm trở lên.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
Nợ các TK 111, 112
Có TK 344 - Nhận ký quỹ, ký cược (Chi tiết từng đối tượng).
Nợ TK 344 - Nhận ký quỹ, ký cược
Có các TK 111, 112.
Nợ TK 344 - Nhận ký quỹ, ký cược
Có TK 711 - Thu nhập khác.
Nợ TK 344 - Nhận ký quỹ, ký cược (Đã khấu trừ tiền phạt)
Có các TK 111, 112.
Bổ sung Tài khoản 359 - Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ.
Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình trích lập, sử dụng Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ của Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Nguyên tắc hạch toán tài khoản này:
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 359 - Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ:
Bên Nợ:
Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ giảm do chi bồi thường thiệt hại cho các khách hàng trong trường hợp Trung tâm Lưu ký chứng khoán gây thiệt hại cho các khách hàng giao dịch.
Bên Có:
Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ tăng do trích lập hàng năm.
Số dư bên Có:
Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ hiện có cuối kỳ.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Khi tạm trích lập Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ, căn cứ khối lượng giao dịch và tỷ lệ (%) được trích dự phòng theo quy định của cơ chế tài chính, Trung tâm Lưu ký chứng khoán tiến hành trích lập Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ, ghi:
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 359 - Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ.
2. Cuối kỳ kế toán năm, căn cứ khối lượng giao dịch của kỳ kế toán, tỷ lệ (%) được trích lập Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ theo quy định và số dư của Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ, kế toán tính, xác định số phải trích lập Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ, nếu số phải lập lớn hơn số đã tạm lập, chênh lệch số phải lập lớn hơn, ghi:
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 359 - Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ.
3. Khi phát sinh các khoản thiệt hại phải bồi thường cho các thành viên lưu ký căn cứ quyết định bồi thường của cấp có thẩm quyền, căn cứ hồ sơ bồi thường và chứng từ chi, ghi:
Nợ TK 359 - Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ
Có các TK 111, 112.
Sử dụng Tài khoản 631 - Chi phí hoạt động.
Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thực tế phát sinh của hoạt động nghiệp vụ và hoạt động dịch vụ trong một kỳ hoạt động của Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Nguyên tắc hạch toán tài khoản này:
- Chi phí hoạt động nghiệp vụ, gồm:
+ Chi phí phục vụ hoạt động đăng ký, lưu ký, thanh toán bù trừ; chi vận hành, bảo dưỡng, bảo trì hệ thống đăng ký, lưu ký, thanh toán bù trừ chứng khoán; chi cho hệ thống quản lý cổ phiếu công ty đại chúng chưa niêm yết;
+ Chi phí thanh toán cổ tức, lãi trái phiếu cho các tổ chức phát hành chứng khoán; chi phí quản lý hỗ trợ thanh toán;
+ Chi phí phục vụ việc cung cấp dịch vụ đại lý chuyển nhượng và thực hiện quyền sở hữu.
- Chi phí khác cho hoạt động nghiệp vụ là các khoản chi phí trực tiếp cho hoạt động Trung tâm lưu ký chứng khoán không thuộc các khoản chi trên.
- Chi phí tài chính như: Chi phí hoạt động đầu tư, chi lãi tiền vay, lỗ tỷ giá hối đoái,…
- Chi phí khác như: Chi thanh lý, nhượng bán TSCĐ, các khoản bị phạt, bị bồi thường,…
- Chi phí quản lý doanh nghiệp của Trung tâm Lưu ký chứng khoán như: chi lương và các khoản trích theo lương của cán bộ quản lý Trung tâm Lưu ký chứng khoán như Ban giám đốc, phòng Kế toán - Tài chính; chi hội nghị, công tác phí, tiếp khách, chi kiểm toán, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi nộp phí giám sát cho Uỷ ban chứng khoán Nhà nước, chi trích lập Quỹ bồi thường thiệt hại cho các thành viên giao dịch chứng khoán,…
- Chi các khoản tổn thất tài sản sau khi đã được bù đắp bằng các nguồn theo chế độ;
- Các khoản thiệt hại đã được Chính phủ hỗ trợ, cơ quan bảo hiểm hoặc bên gây thiệt hại bồi thường;
- Các khoản phạt tiền mà tập thể, cá nhân phải nộp;
- Các khoản chi về đầu tư xây dựng cơ bản, chi trợ cấp khó khăn cho người lao động, chi ủng hộ tổ chức cá nhân khác;
- Các khoản chi thuộc nguồn khác đài thọ, như: Chi khen thưởng, phúc lợi, chi trợ cấp khó khăn thường xuyên, đột xuất,…
Tài khoản 631 không có số dư cuối kỳ.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 631 - Chi phí hoạt động
Bên Nợ:
- Chi phí hoạt động nghiệp vụ phát sinh trong kỳ;
- Chi phí cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ;
- Chi phí hoạt động khác phát sinh trong kỳ.
Bên Có:
Kết chuyển số chi phí hoạt động nghiệp vụ thực tế phát sinh trong kỳ vào Tài khoản 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
Tài khoản 631 không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 631 - Chi phí hoạt động, có 3 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6311 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ: Phản ánh số chi phí phát sinh trong kỳ của hoạt động nghiệp vụ. Tài khoản 6311 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ có 8 tài khoản cấp 3 như sau:
+ Tài khoản 63111 - Chi phí hoạt động lưu ký chứng khoán;
+ Tài khoản 63112 - Chi phí hoạt động chuyển khoản chứng khoán;
+ Tài khoản 63113 - Chi phí hoạt động đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu;
+ Tài khoản 63114 - Chi phí hoạt động quản lý thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 63115 - Chi phí hoạt động sửa lỗi sau giao dịch;
+ Tài khoàn 63116 - Chi phí hoạt động chuyển quyền;
+ Tài khoản 63117 - Chi phí hoạt động thực hiện quyền;
+ Tài khoản 63118 - Chi phí hoạt động đăng ký chứng khoán.
- Tài khoản 6313 - Chi phí hoạt động dịch vụ: Phản ánh số chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ. Tài khoản 6313 - Chi phí hoạt động dịch vụ có 3 tài khoản cấp 3 như sau:
+ Tài khoản 63131 - Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ cung cấp thông tin;
+ Tài khoản 63132 - Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ đại lý chuyển nhượng và thực hiện quyền sở hữu;
+ Tài khoản 63138 - Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ khác.
- Tài khoản 6318 - Chi phí hoạt động khác: Phản ánh số chi phí hoạt động khác của Trung tâm Lưu ký chứng khoán phát sinh trong kỳ ngoài các hoạt động đã phản ánh ở Tài khoản 6311 và Tài khoản 6313.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Khi phát sinh chi phí hoạt động nghiệp vụ, ghi:
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có các TK 111, 112, 152, 153, 331,…
2. Khi phát sinh các chi phí của hoạt động cung cấp dịch vụ và các hoạt động khác của Trung tâm lưu ký chứng khoán, ghi:
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có các TK 111, 112, 152, 153, 331,…
3. Cuối kỳ, nhận kết chuyển chi phí trực tiếp chung phân bổ cho các hoạt động, ghi:
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động (6311, 6313, 6318)
Có TK 637 - Chi phí trực tiếp chung.
Cuối kỳ, xác định tổng số chi phí hoạt động phát sinh và kết chuyển vào Tài khoản 911 để xác định kết quả hoạt động trong kỳ, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 631 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ.
Bổ sung Tài khoản 637 - Chi phí trực tiếp chung.
Tài khoản này dùng để phản ánh các chi phí chung phục vụ trực tiếp cho hoạt động kinh doanh của Trung tâm Lưu ký chứng khoán, gồm: chi phí nhân viên trực tiếp, chi phí vật tư, đồ dùng, chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp, chi phí bằng tiền khác.
Cuối kỳ kế toán Trung tâm Lưu ký chứng khoán phải tiến hành tính toán, phân bổ kết chuyển chi phí trực tiếp chung vào chi phí các hoạt động cụ thể ghi vào bên Nợ TK 631 - “Chi phí hoạt động” theo tiêu thức phù hợp và nhất quán giữa các kỳ kế toán.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 637 - Chi phí trực tiếp chung:
Bên Nợ:
Các chi phí trực tiếp chung phát sinh trong kỳ.
Bên Có:
- Các khoản ghi giảm chi phí trực tiếp chung;
- Kết chuyển chi phí trực tiếp chung vào bên Nợ TK 631.
Tài khoản 637 không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 637 - Chi phí trực tiếp chung, có 6 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6371 - Chi phí nhân viên trực tiếp: Phản ánh các chi phí liên quan đến nhân viên trực tiếp hoạt động kinh doanh của Trung tâm Lưu ký chứng khoán như: Chi phí lương, BHXH, …
- Tài khoản 6372 - Chi phí vật tư, đồ dùng: Phản ánh chi phí vật liệu văn phòng dùng trực tiếp chung cho các hoạt động kinh doanh trong kỳ của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mà không phải là chi phí vật liệu, văn phòng dùng cho quản lý của Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
- Tài khoản 6374 - Chi phí tài sản cố định: Phản ánh chi phí TSCĐ dùng trực tiếp chung cho các hoạt động kinh doanh trong kỳ bao gồm chi phí khấu hao TSCĐ; chi phí bảo dưỡng, sửa chữa TSCĐ và chi phí thuê thiết bị, tài sản. Tài khoản 6374 có 3 tài khoản cấp 3 như sau:
+ Tài khoản 63741 - Chi phí khấu hao TSCĐ;
+ Tài khoản 63742 - Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa TSCĐ;
+ Tài khoản 63743 - Chi phí thuê thiết bị, tài sản.
- Tài khoản 6376 - Chi phí đào tạo chuyên gia: Phản ánh các khoản chi phí đào tạo chuyên gia mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán phát sinh trong kỳ liên quan đến nhiều hoạt động của Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
- Tài khoản 6377 - Chi phí giám sát: Phản ánh các khoản chi phí quản lý, giám sát các thành viên lưu ký chứng khoán phát sinh trong kỳ.
- Tài khoản 6378 - Chi phí bằng tiền khác: Phản ánh các chi phí bằng tiền khác liên quan trực tiếp đến nhiều hoạt động kinh doanh trong kỳ.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
Nợ TK 637 - Chi phí trực tiếp chung (6371)
Có TK 334 - Phải trả người lao động (3341, 3342).
Nợ TK 334 - Phải trả người lao động (3341, 3342) (Phần khấu trừ vào lương)
Nợ TK 637 - Chi phí trực tiếp chung (6371) (Phần tính vào chi phí)
Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3382, 3383, 3384, 3389).
Nợ TK 637- Chi phí trực tiếp chung (6372)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có các TK 111, 112, 152, 331.
Nợ TK 637- Chi phí trực tiếp chung (6372)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có các TK 111, 112, 153, 331.
Nợ TK 637- Chi phí trực tiếp chung (6374)
Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ (2141, 2143).
Nợ TK 637- Chi phí trực tiếp chung (6374)
Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ (2142).
Nợ TK 637 - Chi phí trực tiếp chung (6374) (Nếu giá trị nhỏ)
Nợ TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn (Nếu giá trị lớn, phải phân bổ dần)
Có TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang.
Nợ TK 637 - Chi phí trực tiếp chung (6374)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có các TK 111, 112, 331,…
Nợ TK 637 - Chi phí trực tiếp chung (6376, 6377)
Có các TK liên quan.
Nợ TK 637- Chi phí trực tiếp chung (6378)
Có các TK 111, 112.
Nợ TK 637- Chi phí trực tiếp chung (6378)
Có các TK 111, 112.
Nợ TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn, hoặc
Nợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn
Có các TK 111, 112.
Nợ TK 637 - Chi phí trực tiếp chung
Có TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn, hoặc
Có TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn.
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động (6311, 6313, 6318)
Có TK 637 - Chi phí trực tiếp chung.
- Bảng Cân đối kế toán |
| Mẫu số B 01 - TTLK |
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
| Mẫu số B 02 - TTLK |
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
| Mẫu số B 03 - TTLK |
- Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu |
| Mẫu số B 05 - TTLK |
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính |
| Mẫu số B 09 - TTLK |
- Bảng Cân đối kế toán giữa niên độ (dạng đầy đủ) |
| Mẫu số B 01a - TTLK |
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ (dạng đầy đủ) |
| Mẫu số B 02a - TTLK |
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (dạng đầy đủ) |
| Mẫu số B 03a - TTLK |
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc |
| Mẫu số B 09a - TTLK |
Bốn mẫu báo cáo tài chính giữa niên độ (dạng đầy đủ) áp dụng cho Trung tâm Lưu ký chứng khoán giống như mẫu báo cáo tài chính giữa niên độ (dạng đầy đủ) ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 và Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009. Các chỉ tiêu trong từng báo cáo tài chính giữa niên độ giống như báo cáo tài chính năm ban hành tại Thông tư này.
- Số liệu ghi vào cột 5 “Số đầu năm” của báo cáo này năm nay được căn cứ vào số liệu ghi ở cột 4 “Số cuối năm” của từng chỉ tiêu của báo cáo này năm trước;
- Số liệu ghi vào cột 4 “Số cuối năm” của báo cáo này tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm, được hướng dẫn như sau:
Trong Thông tư này chỉ hướng dẫn nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu (khoản mục) có sửa đổi, bổ sung để ghi số liệu vào cột 4 “Số cuối năm” của báo cáo này năm nay. Các chỉ tiêu (khoản mục) không có sửa đổi, bổ sung được lập theo chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành (Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính và các Thông tư hướng dẫn sửa đổi bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp).
Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán (Mã số 136)
Chỉ tiêu này phản ánh số phải thu tổ chức phát hành chứng khoán tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào Số dư nợ Tài khoản 132 - “Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán” trên sổ Cái Tài khoản 132.
Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (Mã số 137)
Chỉ tiêu này phản ánh số phải thu ngắn hạn thành viên lưu ký chứng khoán tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào số dư Nợ Tài khoản 134 - “Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán” trên sổ Cái Tài khoản 134.
Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu (Mã số 321)
Chỉ tiêu này phản ánh tổng giá trị cổ tức, gốc và lãi trái phiếu phải trả cho người sở hữu cổ phiếu, trái phiếu mà tổ chức phát hành chứng khoán uỷ quyền cho Trung tâm Lưu ký chứng khoán trả thông qua các thành viên lưu ký chứng khoán tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu” căn cứ vào số dư Có Tài khoản 326 - “Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu” trên sổ Cái Tài khoản 326.
Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán (Mã số 322)
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản Trung tâm Lưu ký chứng khoán phải trả cho tổ chức phát hành chứng khoán theo uỷ quyền của các thành viên lưu ký chứng khoán tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán” căn cứ vào số dư Có Tài khoản 322 - “Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán” trên sổ Cái Tài khoản 322.
Quỹ hỗ trợ thanh toán (Mã số 351)
Chỉ tiêu này phản ánh số Quỹ hỗ trợ thanh toán từ nguồn đóng góp của các thành viên lưu ký chứng khoán hiện có tại thời điểm báo cáo tài chính. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Quỹ hỗ trợ thanh toán” căn cứ vào số dư Có Tài khoản 325 - “Quỹ hỗ trợ thanh toán” trên sổ Cái Tài khoản 325.
Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ (Mã số 359)
Chỉ tiêu này phản ánh khoản Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ hiện có tại thời điểm báo cáo để bồi thường thiệt hại cho khách hàng và thành viên lưu ký chứng khoán. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ” căn cứ vào số dư Có Tài khoản 359 - “Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ” trên sổ Cái Tài khoản 359.
Báo cáo này dùng để phản ánh tình hình biến động vốn chủ sở hữu của Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Cột A “Chỉ tiêu” phản ánh các chỉ tiêu thuộc vốn chủ sở hữu.
Cột 1, cột 2 “Số dư đầu năm” phản ánh số dư đầu năm (bao gồm năm trước, năm nay) theo từng chỉ tiêu thuộc vốn chủ sở hữu.
Số liệu để ghi vào cột 1 “Năm trước” theo từng chỉ tiêu được căn cứ vào số liệu ghi ở cột 7 của báo cáo này năm trước.
Số liệu để ghi vào cột 2 theo từng chỉ tiêu được căn cứ vào số liệu ghi ở cột 8 của báo cáo này năm trước, hoặc số liệu ghi vào cột 2 được căn cứ vào sổ kế toán các TK 411, 412, 413, 414, 415, 418 và 421 năm nay.
Cột 3, cột 4, cột 5, cột 6 “Số tăng/giảm” phản ánh tình hình tăng, giảm vốn chủ sở hữu theo từng chỉ tiêu trong năm.
Số liệu để ghi vào cột 3, cột 4 “Tăng”, “Giảm” của năm trước theo từng chỉ tiêu căn cứ vào số liệu của cột 5 “Tăng”; cột 6 “Giảm” của báo cáo này năm trước.
Số liệu ghi vào cột 5, cột 6 “Tăng”, “Giảm” của năm nay theo từng chỉ tiêu được căn cứ vào sổ kế toán các TK 411, 412, 413, 414, 415, 418 và 421 năm báo cáo.
Cột 7, cột 8 “Số dư cuối năm” phản ánh số dư cuối năm (bao gồm năm trước, năm nay) vốn chủ sở hữu theo từng chỉ tiêu. Số liệu ghi vào cột 7 (số dư cuối năm trước) của báo cáo này năm nay được căn cứ vào số liệu ghi ở cột 8 (số dư cuối năm nay) của báo cáo này năm trước.
Số liệu ghi vào cột 8 “Số dư cuối năm nay” của báo cáo này năm nay được căn cứ vào số dư cuối năm của các TK 411, 412, 413, 414, 415, 418 và 421 năm báo cáo.
Chế độ chứng từ kế toán và Chế độ sổ kế toán áp dụng cho Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam thực hiện theo Luật kế toán; Chế độ chứng từ kế toán, Chế độ sổ kế toán quy định trong Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính.
Hình thức sổ kế toán áp dụng đối với Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam: Áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký)
Trần Xuân Hà |
PHỤ LỤC
Thông tư số 152/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính Hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam
Phụ lục số 01
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
SỐ TT
|
SỐ HIỆU TÀI KHOẢN |
TÊN TÀI KHOẢN |
GHI CHÚ |
||
|
CẤP 1 |
CẤP 2 |
CẤP 3 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI 1 - TÀI SẢN NGẮN HẠN |
|
1 |
111 |
|
|
Tiền mặt |
|
|
|
1111 |
|
Tiền Việt Nam |
|
|
|
1112 |
|
Ngoại tệ |
|
2 |
112 |
|
|
Tiền gửi Ngân hàng |
|
|
|
1121 |
|
Tiền Việt Nam |
|
|
|
1122 |
|
Ngoại tệ |
|
3 |
113 |
|
|
Tiền đang chuyển |
|
|
|
1131 |
|
Tiền Việt Nam |
|
|
|
1132 |
|
Ngoại tệ |
|
4 |
114 |
|
|
Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán |
|
5 |
115 |
|
|
Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán |
|
6 |
116 |
|
|
Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu |
|
7 |
118 |
|
|
Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán |
|
8 |
128 |
|
|
Đầu tư tài chính ngắn hạn khác |
|
9 |
131 |
|
|
Phải thu của khách hàng |
|
10 |
132 |
|
|
Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán |
|
|
|
1321 |
|
Phải thu phí đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu |
|
|
|
1322 |
|
Phải thu phí đại lý chuyển nhượng chứng khoán |
|
|
|
1323 |
|
Phải thu phí đăng ký chứng khoán |
|
|
|
1324 |
|
Phải thu phí thực hiện quyền |
|
|
|
1328 |
|
Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ khác |
|
11 |
133 |
|
|
Thuế GTGT được khấu trừ |
|
|
|
1331 |
|
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ |
|
|
|
1332 |
|
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
|
12 |
134 |
|
|
Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán |
|
|
|
1341 |
|
Phải thu về phí |
|
|
|
|
13411 |
Phải thu phí lưu ký chứng khoán |
|
|
|
|
13412 |
Phải thu phí chuyển khoản chứng khoán |
|
|
|
|
13414 |
Phải thu phí quản lý thành viên lưu ký chứng khoán |
|
|
|
|
13415 |
Phải thu phí sửa lỗi sau giao dịch |
|
|
|
|
13416 |
Phải thu phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của SGDCK |
|
|
|
|
13418 |
Phải thu phí khác |
|
|
|
1343 |
|
Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ |
|
|
|
|
13431 |
Phải thu từ hoạt động dịch vụ cung cấp thông tin |
|
|
|
|
13438 |
Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ khác |
|
|
|
1345 |
|
Phải thu Quỹ hỗ trợ thanh toán |
|
|
|
1348 |
|
Phải thu khác của thành viên lưu ký chứng khoán |
|
13 |
136 |
|
|
Phải thu nội bộ |
|
|
|
1361 |
|
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc |
|
|
|
1368 |
|
Phải thu nội bộ khác |
|
14 |
138 |
|
|
Phải thu khác |
|
|
|
1381 |
|
Tài sản thiếu chờ xử lý |
|
|
|
1388 |
|
Phải thu khác |
|
15 |
139 |
|
|
Dự phòng phải thu khó đòi |
|
16 |
141 |
|
|
Tạm ứng |
|
17 |
142 |
|
|
Chi phí trả trước ngắn hạn |
|
18 |
144 |
|
|
Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn |
|
19 |
152 |
|
|
Nguyên liệu, vật liệu |
|
20 |
153 |
|
|
Công cụ, dụng cụ |
|
21 |
161 |
|
|
Chi sự nghiệp |
|
|
|
1611 |
|
Chi sự nghiệp năm trước |
|
|
|
1612 |
|
Chi sự nghiệp năm nay |
|
|
|
|
|
LOẠI 2 - TÀI SẢN DÀI HẠN |
|
22 |
211 |
|
|
Tài sản cố định hữu hình |
|
|
|
2111 |
|
Nhà cửa, vật kiến trúc |
|
|
|
2112 |
|
Máy móc, thiết bị |
|
|
|
2113 |
|
Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
|
|
|
2114 |
|
Thiết bị, dụng cụ quản lý |
|
|
|
2118 |
|
Tài sản cố định khác |
|
23 |
212 |
|
|
Tài sản cố định thuê tài chính |
|
24 |
213 |
|
|
Tài sản cố định vô hình |
|
|
|
2131 |
|
Quyền sử dụng đất |
|
|
|
2132 |
|
Quyền phát hành |
|
|
|
2133 |
|
Bản quyền, bằng sáng chế |
|
|
|
2135 |
|
Phần mềm máy vi tính |
|
|
|
2138 |
|
TSCĐ vô hình khác |
|
25 |
214 |
|
|
Hao mòn TSCĐ |
|
|
|
2141 |
|
Hao mòn TSCĐ hữu hình |
|
|
|
2142 |
|
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính |
|
|
|
2143 |
|
Hao mòn TSCĐ vô hình |
|
26 |
221 |
|
|
Đầu tư vào công ty con |
|
27 |
222 |
|
|
Vốn góp liên doanh |
|
28 |
223 |
|
|
Đầu tư vào công ty liên kết |
|
29 |
228 |
|
|
Đầu tư dài hạn khác |
|
30 |
229 |
|
|
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn |
|
31 |
241 |
|
|
Xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
|
2411 |
|
Mua sắm TSCĐ |
|
|
|
2412 |
|
Xây dựng cơ bản |
|
|
|
2413 |
|
Sửa chữa lớn TSCĐ |
|
32 |
242 |
|
|
Chi phí trả trước dài hạn |
|
33 |
243 |
|
|
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
|
34 |
244 |
|
|
Ký quỹ, ký cược dài hạn |
|
|
|
|
|
LOẠI 3 - NỢ PHẢI TRẢ |
|
35 |
311 |
|
|
Vay ngắn hạn |
|
36 |
321 |
|
|
Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán |
|
|
|
3211 |
|
Thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán |
|
|
|
3212 |
|
Thanh toán trực tiếp giao dịch chứng khoán |
|
37 |
322 |
|
|
Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán |
|
|
|
3221 |
|
Phải trả tiền thực hiện quyền mua chứng khoán |
|
|
|
3228 |
|
Phải trả khác cho tổ chức phát hành chứng khoán |
|
38 |
325 |
|
|
Quỹ hỗ trợ thanh toán |
|
39 |
326 |
|
|
Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu |
|
|
|
3261 |
|
Phải trả cổ tức |
|
|
|
|
32611 |
Phải trả cổ tức bằng tiền |
|
|
|
|
32612 |
Phải trả cổ phiếu lẻ bằng tiền |
|
|
|
3262 |
|
Phải trả gốc trái phiếu |
|
|
|
3263 |
|
Phải trả lãi trái phiếu |
|
40 |
331 |
|
|
Phải trả cho người bán |
|
41 |
333 |
|
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
|
|
|
3331 |
|
Thuế GTGT phải nộp |
|
|
|
|
33311 |
Thuế GTGT đầu ra |
|
|
|
|
33312 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
|
|
3332 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
3333 |
|
Thuế xuất, nhập khẩu |
|
|
|
3334 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
3335 |
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
3337 |
|
Thuế nhà đất, tiền thuê đất |
|
|
|
3338 |
|
Các loại thuế khác |
|
|
|
3339 |
|
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
|
42 |
334 |
|
|
Phải trả người lao động |
|
|
|
3341 |
|
Phải trả công nhân viên |
|
|
|
3342 |
|
Phải trả người lao động khác |
|
|
|
3343 |
|
Phải trả Hội đồng quản trị |
|
43 |
335 |
|
|
Chi phí phải trả |
|
44 |
336 |
|
|
Phải trả nội bộ |
|
45 |
338 |
|
|
Phải trả, phải nộp khác |
|
|
|
3381 |
|
Tài sản thừa chờ giải quyết |
|
|
|
3382 |
|
Kinh phí công đoàn |
|
|
|
3383 |
|
Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
3384 |
|
Bảo hiểm y tế |
|
|
|
3387 |
|
Doanh thu chưa thực hiện |
|
|
|
3388 |
|
Phải trả, phải nộp khác |
|
|
|
3389 |
|
Bảo hiểm thất nghiệp |
|
46 |
341 |
|
|
Vay dài hạn |
|
|
|
3411 |
|
Vay ngân hàng |
|
|
|
3412 |
|
Vay các đối tượng khác |
|
47 |
342 |
|
|
Nợ dài hạn |
|
48 |
344 |
|
|
Nhận ký quỹ, ký cược |
|
|
|
3441 |
|
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn |
|
|
|
3442 |
|
Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn |
|
49 |
347 |
|
|
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
50 |
351 |
|
|
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm |
|
51 |
352 |
|
|
Dự phòng phải trả |
|
52 |
353 |
|
|
Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
|
|
3531 |
|
Quỹ khen thưởng |
|
|
|
3532 |
|
Quỹ phúc lợi |
|
|
|
3533 |
|
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ |
|
|
|
3534 |
|
Quỹ khen thưởng Ban quản lý, điều hành |
|
53 |
356 |
|
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
|
|
|
3561 |
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
|
|
|
3562 |
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ |
|
54 |
359 |
|
|
Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
LOẠI 4 - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU |
|
55 |
411 |
|
|
Nguồn vốn kinh doanh |
|
|
|
4111 |
|
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
|
|
4118 |
|
Vốn khác |
|
56 |
412 |
|
|
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
57 |
413 |
|
|
Chệnh lệch tỷ giá hối đoái |
|
|
|
4131 |
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính |
|
|
|
4132 |
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB |
|
58 |
414 |
|
|
Quỹ đầu tư phát triển |
|
59 |
415 |
|
|
Quỹ dự phòng tài chính |
Chi tiết theo yc QLý |
60 |
418 |
|
|
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
|
61 |
421 |
|
|
Lợi nhuận chưa phân phối |
|
|
|
4211 |
|
Lợi nhuận chưa phân phối năm trước |
|
|
|
4212 |
|
Lợi nhuận chưa phân phối năm nay |
|
62 |
461 |
|
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp |
|
|
|
4611 |
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước |
|
|
|
4612 |
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay |
|
63 |
466 |
|
|
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
|
|
|
|
|
LOẠI 5 - DOANH THU |
|
64 |
511 |
|
|
Doanh thu |
|
|
|
5111 |
|
Doanh thu phí hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
51111 |
Doanh thu phí lưu ký chứng khoán |
|
|
|
|
51112 |
Doanh thu phí chuyển khoản chứng khoán |
|
|
|
|
51113 |
Doanh thu phí đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu |
|
|
|
|
51114 |
Doanh thu phí quản lý thành viên lưu ký |
|
|
|
|
51115 |
Doanh thu phí sửa lỗi sau giao dịch |
|
|
|
|
51116 |
Doanh thu phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của SGDCK |
|
|
|
|
51117 |
Doanh thu phí thực hiện quyền |
|
|
|
|
51118 |
Doanh thu phí đăng ký chứng khoán |
|
|
|
5113 |
|
Doanh thu hoạt động cung cấp dịch vụ |
|
|
|
|
51131 |
Doanh thu hoạt động dịch vụ cung cấp thông tin |
|
|
|
|
51132 |
Doanh thu hoạt động đại lý chuyển nhượng chứng khoán |
|
|
|
|
51138 |
Doanh thu hoạt động cung cấp dịch vụ khác |
|
|
|
5118 |
|
Doanh thu khác |
|
65 |
515 |
|
|
Doanh thu hoạt động tài chính |
|
66 |
532 |
|
|
Các khoản giảm trừ doanh thu |
|
|
|
|
|
LOẠI 6 - CHI PHÍ |
|
67 |
631 |
|
|
Chi phí hoạt động |
|
|
|
6311 |
|
Chi phí hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
63111 |
Chi phí hoạt động lưu ký chứng khoán |
|
|
|
|
63112 |
Chi phí hoạt động chuyển khoản chứng khoán |
|
|
|
|
63113 |
Chi phí hoạt động đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu |
|
|
|
|
63114 |
Chi phí hoạt động quản lý thành viên lưu ký |
|
|
|
|
63115 |
Chi phí hoạt động sửa lỗi sau giao dịch |
|
|
|
|
63116 |
Chi phí hoạt động chuyển quyền |
|
|
|
|
63117 |
Chi phí hoạt động thực hiện quyền |
|
|
|
|
63118 |
Chi phí hoạt động đăng ký chứng khoán |
|
|
|
6313 |
|
Chi phí hoạt động dịch vụ |
|
|
|
|
63131 |
Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ cung cấp thông tin |
|
|
|
|
63132 |
Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ đại lý chuyển nhượng và thực hiện quyền sở hữu |
|
|
|
|
63138 |
Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ khác |
|
|
|
6318 |
|
Chi phí hoạt động khác |
|
68 |
635 |
|
|
Chi phí tài chính |
|
69 |
637 |
|
|
Chi phí trực tiếp chung |
|
|
|
6371 |
|
Chi phí nhân viên trực tiếp |
|
|
|
6372 |
|
Chi phí vật tư, đồ dùng |
|
|
|
6374 |
|
Chi phí tài sản cố định |
|
|
|
|
63741 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
|
|
63742 |
Chi phí bảo dưỡng, sữa chữa TSCĐ |
|
|
|
|
63743 |
Chi phí thuê thiết bị, tài sản |
|
|
|
6376 |
|
Chi phí đào tạo chuyên gia |
|
|
|
6377 |
|
Chi phí giám sát |
|
|
|
6378 |
|
Chi phí bằng tiền khác |
|
70 |
642 |
|
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
6421 |
|
Chi phí nhân viên quản lý |
|
|
|
6422 |
|
Chi phí vật liệu quản lý |
|
|
|
6423 |
|
Chi phí công cụ, đồ dùng văn phòng |
|
|
|
6424 |
|
Chi phí tài sản cố định |
|
|
|
|
64241 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
|
|
64242 |
Chi phí bảo dưỡng, sữa chữa TSCĐ |
|
|
|
|
64243 |
Chi phí thuê thiết bị, tài sản |
|
|
|
6425 |
|
Thuế, phí và lệ phí |
|
|
|
6426 |
|
Chi phí dự phòng |
|
|
|
6427 |
|
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
|
6428 |
|
Chi phí khác bằng tiền |
|
|
|
|
|
LOẠI 7 - THU NHẬP KHÁC |
|
71 |
711 |
|
|
Thu nhập khác |
|
|
|
|
|
LOẠI 8 - CHI PHÍ KHÁC |
|
72 |
811 |
|
|
Chi phí khác |
|
73 |
821 |
|
|
Chi phí thuế TNDN |
|
|
|
8211 |
|
Chi phí thuế TNDN hiện hành |
|
|
|
8212 |
|
Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
|
|
|
|
|
LOẠI 9 - XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH |
|
74 |
911 |
|
|
Xác định kết quả kinh doanh |
|
|
|
|
|
LOẠI 0 - TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG |
|
1 |
001 |
|
|
Tài sản cố định thuê ngoài |
|
2 |
002 |
|
|
Vật tư, chứng chỉ có giá nhận giữ hộ |
|
3 |
004 |
|
|
Nợ khó đòi đã xử lý |
|
4 |
005 |
|
|
Công cụ, dụng cụ lâu bền đang sử dụng |
|
5 |
007 |
|
|
Ngoại tệ các loại |
|
6 |
008 |
|
|
Dự toán chi sự nghiệp, dự án |
|
7 |
012 |
|
|
Chứng khoán lưu ký |
|
|
|
0121 |
|
Chứng khoán giao dịch |
|
|
|
|
01211 |
Chứng khoán giao dịch của thành viên lưu ký |
|
|
|
|
01212 |
Chứng khoán giao dịch của khách hàng trong nước |
|
|
|
|
01213 |
Chứng khoán giao dịch của khách hàng nước ngoài |
|
|
|
|
01218 |
Chứng khoán giao dịch của tổ chức khác |
|
|
|
0122 |
|
Chứng khoán tạm ngừng giao dịch |
|
|
|
|
01221 |
Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của thành viên lưu ký |
|
|
|
|
01222 |
Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng trong nước |
|
|
|
|
01223 |
Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng nước ngoài |
|
|
|
|
01228 |
Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của tổ chức khác |
|
|
|
0123 |
|
Chứng khoán cầm cố |
|
|
|
|
01231 |
Chứng khoán cầm cố của thành viên lưu ký |
|
|
|
|
01232 |
Chứng khoán cầm cố của khách hàng trong nước |
|
|
|
|
01233 |
Chứng khoán cầm cố của khách hàng nước ngoài |
|
|
|
|
01238 |
Chứng khoán cầm cố của tổ chức khác |
|
|
|
0124 |
|
Chứng khoán tạm giữ |
|
|
|
|
01241 |
Chứng khoán tạm giữ của thành viên lưu ký |
|
|
|
|
01242 |
Chứng khoán tạm giữ của khách hàng trong nước |
|
|
|
|
01243 |
Chứng khoán tạm giữ của khách hàng nước ngoài |
|
|
|
|
01248 |
Chứng khoán tạm giữ của tổ chức khác |
|
|
|
0125 |
|
Chứng khoán chờ thanh toán |
|
|
|
|
01251 |
Chứng khoán chờ chuyển đi của thành viên lưu ký |
|
|
|
|
01252 |
Chứng khoán chờ chuyển đi của khách hàng trong nước |
|
|
|
|
01253 |
Chứng khoán chờ chuyển đi của khách hàng nước ngoài |
|
|
|
|
01254 |
Chứng khoán chờ về của thành viên lưu ký |
|
|
|
|
01255 |
Chứng khoán chờ về của khách hàng trong nước |
|
|
|
|
01256 |
Chứng khoán chờ về của khách hàng nước ngoài |
|
|
|
|
01257 |
Phong toả bán chứng khoán chờ về của thành viên lưu ký |
|
|
|
|
01258 |
Phong toả bán chứng khoán chờ về của khách hàng trong nước |
|
|
|
|
01259 |
Phong toả bán chứng khoán chờ về của khách hàng nước ngoài |
|
|
|
0126 |
|
Chứng khoán phong toả chờ rút |
|
|
|
|
01261 |
Chứng khoán phong toả chờ rút của thành viên lưu ký |
|
|
|
|
01262 |
Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng trong nước |
|
|
|
|
01263 |
Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng nước ngoài |
|
|
|
|
01268 |
Chứng khoán phong toả chờ rút của tổ chức khác |
|
|
|
0127 |
|
Chứng khoán chờ giao dịch |
|
|
|
|
01271 |
Chứng khoán chờ giao dịch của thành viên lưu ký |
|
|
|
|
01272 |
Chứng khoán chờ giao dịch của khách hàng trong nước |
|
|
|
|
01273 |
Chứng khoán chờ giao dịch của khách hàng nước ngoài |
|
|
|
|
01274 |
Chứng khoán chờ giao dịch của tổ chức khác |
|
|
|
|
01275 |
Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của thành viên lưu ký |
|
|
|
|
01276 |
Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của khách hàng trong nước |
|
|
|
|
01277 |
Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của khách hàng nước ngoài |
|
|
|
|
01278 |
Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của tổ chức khác |
|
|
|
0128 |
|
Chứng khoán ký quỹ đảm bảo khoản vay |
|
|
|
|
01281 |
Chứng khoán ký quỹ đảm bảo các khoản vay của thành viên lưu ký |
|
|
|
|
01282 |
Chứng khoán ký quỹ đảm bảo các khoản vay của khách hàng trong nước |
|
|
|
|
01283 |
Chứng khoán ký quỹ đảm bảo các khoản vay của khách hàng nước ngoài |
|
|
|
|
01288 |
Chứng khoán ký quỹ đảm bảo các khoản vay của tổ chức khác |
|
|
|
0129 |
|
Chứng khoán sửa lỗi giao dịch |
|
8 |
013 |
|
|
Chứng khoán lưu ký công ty đại chúng đăng ký lưu ký tại Trung tâm Lưu ký nhưng không niêm yết, đăng ký giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán |
|
|
|
0131 |
|
Chứng khoán giao dịch |
|
|
|
|
01311 |
Chứng khoán giao dịch của thành viên lưu ký |
|
|
|
|
01312 |
Chứng khoán giao dịch của khách hàng trong nước |
|
|
|
|
01313 |
Chứng khoán giao dịch của khách hàng nước ngoài |
|
|
|
|
01318 |
Chứng khoán giao dịch của tổ chức khác |
|
|
|
0132 |
|
Chứng khoán tạm ngừng giao dịch |
|
|
|
|
01321 |
Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của thành viên lưu ký |
|
|
|
|
01322 |
Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng trong nước |
|
|
|
|
01323 |
Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng nước ngoài |
|
|
|
|
01328 |
Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của tổ chức khác |
|
|
|
0133 |
|
Chứng khoán cầm cố |
|
|
|
|
01331 |
Chứng khoán cầm cố của thành viên lưu ký |
|
|
|
|
01332 |
Chứng khoán cầm cố của khách hàng trong nước |
|
|
|
|
01333 |
Chứng khoán cầm cố của khách hàng nước ngoài |
|
|
|
|
01338 |
Chứng khoán cầm cố của tổ chức khác |
|
|
|
0134 |
|
Chứng khoán tạm giữ |
|
|
|
|
01341 |
Chứng khoán tạm giữ của thành viên lưu ký |
|
|
|
|
01342 |
Chứng khoán tạm giữ của khách hàng trong nước |
|
|
|
|
01343 |
Chứng khoán tạm giữ của khách hàng nước ngoài |
|
|
|
|
01348 |
Chứng khoán tạm giữ của tổ chức khác |
|
|
|
0136 |
|
Chứng khoán phong toả chờ rút |
|
|
|
|
01361 |
Chứng khoán phong toả chờ rút của thành viên lưu ký |
|
|
|
|
01362 |
Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng trong nước |
|
|
|
|
01363 |
Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng nước ngoài |
|
|
|
|
01368 |
Chứng khoán phong toả chờ rút của tổ chức khác |
|
Phụ lục số 02
DANH MỤC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Báo cáo tài chính năm
- Bảng Cân đối kế toán |
|
Mẫu số B 01 - TTLK |
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
|
Mẫu số B 02 - TTLK |
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
|
Mẫu số B 03 - TTLK |
- Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu |
|
Mẫu số B 05 - TTLK |
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính |
|
Mẫu số B 09 - TTLK |
2. Báo cáo tài chính giữa niên độ
- Bảng Cân đối kế toán giữa niên độ (dạng đầy đủ) |
|
Mẫu số B 01a - TTLK |
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ (dạng đầy đủ) |
|
Mẫu số B 02a - TTLK |
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (dạng đầy đủ) |
|
Mẫu số B 03a - TTLK |
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc |
|
Mẫu số B 09a - TTLK |
MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM
Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam |
Mẫu số B 01 - TTLK |
Địa chỉ: ...................................................... Điện thoại:............ Fax:............................. |
(Ban hành theo TT số 152 /2010/TT-BTC ngày 28 /9 /2010 của Bộ Tài chính)
|
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
Đơn vị tính:.............
CHỈ TIÊU |
Mã số |
Thuyết minh |
Số cuối năm |
Số đầu năm |
---|---|---|---|---|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
TÀI SẢN |
|
|
|
|
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) |
100 |
|
|
|
I. Tiền và các khoản tương đương tiền |
110 |
|
|
|
1.Tiền |
111 |
V.01 |
|
|
2. Các khoản tương đương tiền |
112 |
|
|
|
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn |
120 |
V.02 |
|
|
III. Các khoản phải thu ngắn hạn |
130 |
|
|
|
1. Phải thu khách hàng |
131 |
|
|
|
2. Trả trước cho người bán |
132 |
|
|
|
3. Phải thu nội bộ |
133 |
|
|
|
4. Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán |
136 |
V.03 |
|
|
5. Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán |
137 |
V.04 |
|
|
6. Các khoản phải thu khác |
138 |
|
|
|
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) |
139 |
|
(…) |
(…) |
IV. Hàng tồn kho |
140 |
V.05 |
|
|
V. Tài sản ngắn hạn khác |
150 |
|
|
|
1. Chi phí trả trước ngắn hạn |
151 |
|
|
|
2. Thuế GTGT được khấu trừ |
152 |
|
|
|
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước |
154 |
V.06 |
|
|
4. Tài sản ngắn hạn khác |
158 |
|
|
|
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 250 + 260) |
200 |
|
|
|
I. Các khoản phải thu dài hạn |
210 |
|
|
|
1. Phải thu dài hạn khách hàng |
211 |
|
|
|
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc |
212 |
|
|
|
3. Phải thu dài hạn nội bộ |
213 |
V.07 |
|
|
4. Phải thu dài hạn khác |
218 |
V.08 |
|
|
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) |
219 |
|
(...) |
(...) |
II. Tài sản cố định |
220 |
|
|
|
1. Tài sản cố định hữu hình |
221 |
V.09 |
|
|
- Nguyên giá |
222 |
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) |
223 |
|
(…) |
(…) |
2. Tài sản cố định thuê tài chính |
224 |
V.10 |
|
|
- Nguyên giá |
225 |
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) |
226 |
|
(…) |
(…) |
3. Tài sản cố định vô hình |
227 |
V.11 |
|
|
- Nguyên giá |
228 |
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) |
229 |
|
(…) |
(…) |
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
230 |
V.12 |
|
|
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
250 |
V.13 |
|
|
1. Đầu tư vào công ty con |
251 |
|
|
|
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
252 |
|
|
|
3. Đầu tư dài hạn khác |
258 |
|
|
|
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) |
259 |
|
(…) |
(…) |
IV. Tài sản dài hạn khác |
260 |
|
|
|
1. Chi phí trả trước dài hạn |
261 |
V.14 |
|
|
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
262 |
V.22 |
|
|
3. Tài sản dài hạn khác |
268 |
|
|
|
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) |
270 |
|
|
|
NGUỒN VỐN |
|
|
|
|
A. NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) |
300 |
|
|
|
I. Nợ ngắn hạn |
310 |
|
|
|
1. Vay ngắn hạn |
311 |
|
|
|
2. Phải trả người bán |
312 |
|
|
|
3. Người mua trả tiền trước |
313 |
|
|
|
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
314 |
V.15 |
|
|
5. Phải trả người lao động |
315 |
|
|
|
6. Chi phí phải trả |
316 |
V.16 |
|
|
7. Phải trả nội bộ |
317 |
|
|
|
8. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác |
319 |
V.17 |
|
|
9. Dự phòng phải trả ngắn hạn |
320 |
|
|
|
10. Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu |
321 |
V.18 |
|
|
11. Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán |
322 |
V.19 |
|
|
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
323 |
|
|
|
13. Doanh thu chưa thực hiện |
328 |
|
|
|
II. Nợ dài hạn |
330 |
|
|
|
1. Phải trả người bán |
331 |
|
|
|
2. Phải trả dài hạn nội bộ |
332 |
V.20 |
|
|
3. Phải trả dài hạn khác |
333 |
|
|
|
4. Vay và nợ dài hạn |
334 |
V.21 |
|
|
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
335 |
V.22 |
|
|
6. Quỹ dự phòng trợ cấp thôi việc |
336 |
|
|
|
7. Dự phòng phải trả dài hạn |
337 |
|
|
|
8. Doanh thu chưa thực hiện |
338 |
|
|
|
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
339 |
|
|
|
10. Quỹ hỗ trợ thanh toán |
351 |
|
|
|
11. Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ |
359 |
|
|
|
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) |
400 |
|
|
|
I. Vốn chủ sở hữu |
410 |
|
|
|
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
411 |
|
|
|
2. Vốn khác của chủ sở hữu |
413 |
|
|
|
3. Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
415 |
|
|
|
4. Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
416 |
|
|
|
5. Quỹ đầu tư phát triển |
417 |
|
|
|
6. Quỹ dự phòng tài chính |
418 |
|
|
|
7. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
419 |
|
|
|
8. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
420 |
|
|
|
II. Nguồn kinh phí |
430 |
|
|
|
1. Nguồn kinh phí sự nghiệp |
432 |
V.23 |
|
|
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
433 |
|
|
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) |
440 |
|
|
|
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thuyết minh |
Số cuối năm |
Số đầu năm |
---|---|---|---|---|
A |
B |
|
1 |
2 |
1. Tài sản cố định thuê ngoài |
001 |
V.24 |
|
|
2. Vật tư, chứng chỉ có giá nhận giữ hộ |
002 |
|
|
|
3. Nợ khó đòi đã xử lý |
004 |
|
|
|
4. Công cụ, dụng cụ lâu bền đang sử dụng |
005 |
|
|
|
5. Ngoại tệ các loại |
006 |
|
|
|
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án |
007 |
|
|
|
7. Chứng khoán lưu ký Trong đó: 7.1. Chứng khoán giao dịch - Chứng khoán giao dịch của thành viên lưu ký - Chứng khoán giao dịch của khách hàng trong nước - Chứng khoán giao dịch của khách hàng nước ngoài - Chứng khoán giao dịch của tổ chức khác 7.2. Chứng khoán tạm ngừng giao dịch - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của thành viên lưu ký - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng trong nước - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng nước ngoài - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của tổ chức khác 7.3. Chứng khoán cầm cố - Chứng khoán cầm cố của thành viên lưu ký - Chứng khoán cầm cố của khách hàng trong nước - Chứng khoán cầm cố của khách hàng nước ngoài - Chứng khoán cầm cố của tổ chức khác 7.4. Chứng khoán tạm giữ - Chứng khoán tạm giữ của thành viên lưu ký - Chứng khoán tạm giữ của khách hàng trong nước - Chứng khoán tạm giữ của khách hàng nước ngoài - Chứng khoán tạm giữ của tổ chức khác 7.5. Chứng khoán chờ thanh toán - Chứng khoán chờ chuyển đi của thành viên lưu ký - Chứng khoán chờ chuyển đi của khách hàng trong nước - Chứng khoán chờ chuyển đi của khách hàng nước ngoài - Chứng khoán chờ về của thành viên lưu ký - Chứng khoán chờ về của khách hàng trong nước - Chứng khoán chờ về của khách hàng nước ngoài - Phong toả bán chứng khoán chờ về của thành viên lưu ký - Phong toả bán chứng khoán chờ về của khách hàng trong nước - Phong toả bán chứng khoán chờ về của khách hàng nước ngoài 7.6. Chứng khoán phong toả chờ rút - Chứng khoán phong toả chờ rút của thành viên lưu ký - Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng trong nước - Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng nước ngoài - Chứng khoán phong toả chờ rút của tổ chức khác 7.7. Chứng khoán chờ giao dịch - Chứng khoán chờ giao dịch của thành viên lưu ký - Chứng khoán chờ giao dịch của khách hàng trong nước - Chứng khoán chờ giao dịch của khách hàng nước ngoài - Chứng khoán chờ giao dịch của tổ chức khác - Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của thành viên lưu ký - Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của khách hàng trong nước - Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của khách hàng nước ngoài - Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của tổ chức khác |
010
020 021 022 023 024 030 031
032
033
034 040 041 042 043 044 050 051 052 053 054 060 061 062
063
064 065 066 067
068
069
070 071 072
073
074 080 081 082
083
084 085
086
087
088 |
|
|
|
7.8. Chứng khoán ký quỹ đảm bảo khoản vay - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo khoản vay của thành viên lưu ký - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo khoản vay của khách hàng trong nước - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo khoản vay của khách hàng nước ngoài - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo khoản vay của tổ chức khác 7.9 Chứng khoán sửa lỗi giao dịch |
090 0 91
092
093
094
011 |
|
|
|
8. Chứng khoán lưu ký công ty đại chúng đăng ký lưu ký tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán nhưng không niêm yết, đăng ký giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán Trong đó: 8.1. Chứng khoán giao dịch - Chứng khoán giao dịch của thành viên lưu ký - Chứng khoán giao dịch của khách hàng trong nước - Chứng khoán giao dịch của khách hàng nước ngoài - Chứng khoán giao dịch của tổ chức khác 8.2. Chứng khoán tạm ngừng giao dịch - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của thành viên lưu ký - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng trong nước - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng nước ngoài - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của tổ chức khác 8.3. Chứng khoán cầm cố - Chứng khoán cầm cố của thành viên lưu ký - Chứng khoán cầm cố của khách hàng trong nước - Chứng khoán cầm cố của khách hàng nước ngoài - Chứng khoán cầm cố của tổ chức khác 8.4. Chứng khoán tạm giữ - Chứng khoán tạm giữ của thành viên lưu ký - Chứng khoán tạm giữ của khách hàng trong nước - Chứng khoán tạm giữ của khách hàng nước ngoài - Chứng khoán tạm giữ của tổ chức khác 8.5. Chứng khoán phong toả chờ rút - Chứng khoán phong toả chờ rút của thành viên lưu ký - Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng trong nước - Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng nước ngoài - Chứng khoán phong toả chờ rút của tổ chức khác
|
121
122 123 124 125 126 131 132
133
134
135 141 142 143 144 145 151 152 153 154 155 161 162 163
164
165 |
|
|
|
Lập, ngày … tháng … năm…
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số“.
Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam |
Mẫu số B02 - TTLK |
Địa chỉ: ...................................................... Điện thoại:............ Fax:............................. |
(Ban hành theo TT số 152 /2010/TT-BTC ngày 28 /9 /2010 của Bộ Tài chính)
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
|
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1. Doanh thu |
01 |
VI.25 |
|
|
2. Các khoản giảm trừ doanh thu |
02 |
VI.26 |
|
|
3. Doanh thu thuần về hoạt động kinh doanh (10=01-02) |
10 |
|
|
|
4. Chi phí hoạt động kinh doanh |
11 |
VI.27 |
|
|
5. Lợi nhuận gộp của hoạt động kinh doanh (20=10-11) |
20 |
|
|
|
6. Doanh thu hoạt động tài chính |
21 |
VI.28 |
|
|
7. Chi phí tài chính |
22 |
VI.29 |
|
|
8. Chi phí quản lý doanh nghiệp |
25 |
|
|
|
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30=20+(21-22)- 25} |
30 |
|
|
|
10. Thu nhập khác |
31 |
|
|
|
11. Chi phí khác |
32 |
|
|
|
12. Lợi nhuận khác (40=31-32) |
40 |
|
|
|
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) |
50 |
|
|
|
14. Chi phí thuế TNDN hiện hành |
51 |
VI.30 |
|
|
15. Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
52 |
VI.31 |
|
|
16. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52) |
60 |
|
|
|
Lập, ngày.... tháng... năm…
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam Địa chỉ:.......................................................... Điên thoại:..................Fax:.......................... |
Mẫu số B 03 -TTLK Ban hành theo TT số 152 /2010/TT-BTC ngày 28/ 9/2010 của BTC |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)(*)
Năm:.....
Đơn vị tính:...........
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
1. Tiền thu từ hoạt động nghiệp vụ, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác |
01 |
|
|
|
2. Tiền chi trả cho hoạt động nghiệp vụ và người cung cấp hàng hoá dịch vụ |
02 |
|
|
|
3. Tiền thu Quỹ hỗ trợ thanh toán |
03 |
|
|
|
4. Tiền chi từ Quỹ hỗ trợ thanh toán |
04 |
|
|
|
5. Tiền thu từ tổ chức phát hành chứng khoán |
05 |
|
|
|
6. Tiền chi trả hộ tổ chức phát hành chứng khoán |
06 |
|
|
|
7. Tiền thu đăng ký mua chứng khoán |
07 |
|
|
|
8. Tiền chi trả cho người lao động |
09 |
|
|
|
9. Tiền chi trả lãi vay |
10 |
|
|
|
10. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp |
11 |
|
|
|
11. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh |
12 |
|
|
|
12. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh |
13 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
|
20 |
|
|
|
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
21 |
|
|
|
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
22 |
|
|
|
3.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
25 |
|
|
|
4.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
26 |
|
|
|
5.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia |
27 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
|
30 |
|
|
|
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
|
|
|
|
1.Tiền thu từ nhận vốn góp của chủ sở hữu |
31 |
|
|
|
2.Tiền chi trả vốn cho chủ sở hữu |
32 |
|
|
|
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được |
33 |
|
|
|
4.Tiền chi trả nợ gốc vay, thuê tài chính |
34 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
|
40 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) |
50 |
|
|
|
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ |
60 |
|
|
|
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ |
61 |
|
|
|
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) |
70 |
VII.32 |
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.
Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam Địa chỉ:.......................................................... Điên thoại:..................Fax:........................... |
Mẫu số B 03 -TTLK Ban hành theo TT số 152 /2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của BTC |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)(*)
Năm:.....
Đơn vị tính:...........
Chỉ tiêu
|
Mã số |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
1. Lợi nhuận trước thuế |
01 |
|
|
|
2. Điều chỉnh cho các khoản |
|
|
|
|
- Khấu hao TSCĐ |
02 |
|
|
|
- Các khoản dự phòng |
03 |
|
|
|
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện |
04 |
|
|
|
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư |
05 |
|
|
|
- Chi phí lãi vay |
06 |
|
|
|
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động |
08 |
|
|
|
- Tăng, giảm các khoản phải thu |
09 |
|
|
|
- Tăng, giảm nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ |
10 |
|
|
|
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) |
11 |
|
|
|
- Tăng, giảm chi phí trả trước |
12 |
|
|
|
- Tiền lãi vay đã trả |
13 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp |
14 |
|
|
|
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh |
15 |
|
|
|
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh |
16 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
20 |
|
|
|
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
21 |
|
|
|
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
22 |
|
|
|
3.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
25 |
|
|
|
4.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
26 |
|
|
|
5.Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia |
27 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
|
30 |
|
|
|
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
|
|
|
|
1.Tiền thu từ nhận vốn góp của chủ sở hữu |
31 |
|
|
|
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu |
32 |
|
|
|
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được |
33 |
|
|
|
4.Tiền chi trả nợ gốc vay |
34 |
|
|
|
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính |
35 |
|
|
|
6. Lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu |
36 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
|
40 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) |
50 |
|
|
|
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ |
60 |
|
|
|
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ |
61 |
|
|
|
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) |
70 |
VII.32 |
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú : Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại Mã số.
Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam Địa chỉ:................................................... Điên thoại:..........Fax:............................ |
Mẫu số B05 - TTLK Ban hành theo TT số 152 /2010/TT-BTC ngày 28 /9 /2010 của Bộ Tài chính |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG VỐN CHỦ SỞ HỮU
Năm….
Đơn vị tính: ..........
CHỈ TIÊU |
Thuyết minh |
Số dư đầu năm |
Số tăng/ giảm |
Số dư cuối năm |
|||||
Năm trước |
Năm nay |
Năm trước |
Năm nay |
Năm trước |
Năm nay |
||||
Tăng |
Giảm |
Tăng |
Giảm |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vốn khác của chủ sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.................. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Quỹ đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
................. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Quỹ dự phòng tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
................ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Các Quỹ khác thuộc vốn CSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Lợi nhuận chưa phân phối |
VIII.33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
............... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Giải thích một số trường hợp tăng, giảm ảnh hưởng lớn đến tình hình biến động vốn CSH trong năm
Lập, ngày ... tháng ... năm...
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam |
|
Mẫu số B 09 - TTLK |
Địa chỉ:........................................................ Điện thoại: .......................Fax.................... |
|
Ban hành theo TT số 152/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)
|
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm ....(1)
I - Đặc điểm hoạt động của Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam
1- Hình thức sở hữu vốn
2- Lĩnh vực kinh doanh
3- Ngành nghề kinh doanh
4- Đặc điểm hoạt động của Trung tâm Lưu ký chứng khoán trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
II - Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày..../..../.... kết thúc vào ngày ..../..../...).
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.
III - Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1- Chế độ kế toán áp dụng
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
3- Hình thức kế toán áp dụng
IV - Các chính sách kế toán áp dụng
1 - Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.
2 - Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ:
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính);
- Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính).
3 - Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
- Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát;
- Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn.
4 - Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
- Chi phí trả trước;
- Chi phí khác;
- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước.
5 - Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
6 - Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.
7 - Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, vốn khác của chủ sở hữu.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
8 - Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu phí hoạt động nghiệp vụ;
- Doanh thu cung cấp dịch vụ;
- Doanh thu khác;
- Doanh thu hoạt động tài chính.
9 - Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính.
10 - Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
11 - Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái.
12 - Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
(Đơn vị tính:......)
01- Tiền |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Tiền mặt - Tiền gửi ngân hàng - Tiền đang chuyển - Tiền gửi thực hiện quyền mua CK - Tiền gửi quỹ hỗ trợ thanh toán - Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu - Tiền gửi thanh toán bù trừ GDCK Cộng |
... ... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... ... |
02 - Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn khác:
- Đầu tư ngắn hạn khác (chi tiết từng khoản đầu tư) .................... ................... - Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư: + Về số lượng + Về giá trị |
Cuối năm Số Giá lượng trị -
-
|
Đầu năm Số Giá lượng trị -
-
|
03 - Các khoản phải thu tổ chức phát hành chứng khoán |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Phải thu phí đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu - Phải thu phí đại lý chuyển nhượng chứng khoán - Phải thu phí đăng ký chứng khoán - Phải thu phí thực hiện quyền - Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ khác |
...
... ... ... ... |
...
... ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
|
|
|
04 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán |
|
|
- Phải thu về phí + Lưu ký chứng khoán + Chuyển khoản chứng khoán + Quản lý thành viên lưu ký + Sửa lỗi sau giao dịch + Chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của SGDCK + Khác - Phải thu hoạt động cung cấp dịch vụ + Hoạt động dịch vụ cung cấp thông tin + Hoạt động cung cấp dịch vụ khác - Phải thu thiếu hụt Quỹ hỗ trợ thanh toán - Phải thu khác của thành viên lưu ký Cộng |
... ... ... ... ... ...
... ... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ...
... ... ... ... ... ... ... |
05 - Hàng tồn kho |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Nguyên liệu, vật liệu - Công cụ, dụng cụ
Cộng giá gốc hàng tồn kho |
... ... ... ... |
... ... ... ... |
* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố
đảm bảo các khoản nợ phải trả:……....
06 - Thuế và các khoản phải thu Nhà nước |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa - ………………… - Các khoản khác phải thu Nhà nước: Cộng |
... ... ... ... |
... ... ... ... |
07 - Phải thu dài hạn nội bộ - Cho vay dài hạn nội bộ -... - Phải thu dài hạn nội bộ khác |
... ... ... |
... ... ... |
Cộng |
… |
… |
08 - Phải thu dài hạn khác |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Ký quỹ, ký cược dài hạn - Các khoản tiền nhận uỷ thác - Cho vay không có lãi - Phải thu dài hạn khác |
... ... ... ... |
... ... ... ... |
Cộng |
… |
… |
09 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
Máy móc, thiết bị |
Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
... |
TSCĐ hữu hình khác |
Tổng cộng |
Nguyên giá TSCĐ hữu hình |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm trước |
|
|
|
|
|
|
- Mua trong năm - Đầu tư XDCB hoàn thành - Tăng khác - Chuyển sang bất động sản đầu tư - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác |
(...)
(...) (...) |
(...)
(...) (...) |
(...)
(...) (...) |
(...)
(...) (...) |
(...)
(...) (...) |
(...)
(...) (...) |
Số dư cuối năm trước |
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm nay |
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong năm - Tăng khác - Chuyển sang bất động sản đầu tư - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác |
(...)
(...) (...) |
(...)
(...) (...) |
(...)
(...) (...) |
(...)
(...) (...) |
(...)
(...) (...) |
(...)
(...) (...) |
Số dư cuối năm nay |
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình |
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu năm nay - Tại ngày cuối năm nay |
|
|
|
|
|
|
- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:
10- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:
Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
Máy móc, thiết bị |
Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
... |
TSCĐ hữu hình khác |
Tài sản cố định vô hình |
Tổng cộng |
Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê tài chính trong năm - Mua lại TSCĐ thuê tài chính - Tăng khác - Trả lại TSCĐ thuê tài chính - Giảm khác |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
Số dư cuối năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong năm - Mua lại TSCĐ thuê tài chính - Tăng khác - Trả lại TSCĐ thuê tài chính - Giảm khác |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
Số dư cuối năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu năm nay - Tại ngày cuối năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm:
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:
11 - Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:
Khoản mục |
Quyền sử dụng đất |
Quyền phát hành |
Bản quyền, bằng sáng chế |
... |
TSCĐ vô hình khác |
Tổng cộng |
Nguyên giá TSCĐ vô hình |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm trước |
|
|
|
|
|
|
- Mua trong năm - Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp - Tăng do hợp nhất kinh doanh - Tăng khác - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác |
(…) (…) |
(…) (…) |
(…) (…) |
(…) (…) |
(…) (…) |
(…) (…) |
Số dư cuối năm trước |
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm nay |
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong năm - Tăng khác - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
(...) (...) |
Số dư cuối năm nay |
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình |
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu năm nay - Tại ngày cuối năm nay |
|
|
|
|
|
|
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
-
-
12- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Tổng số chi phí XDCB dở dang: |
... |
... |
Trong đó (Những công trình lớn): + Công trình………….. + Công trình………….. +…………………….… |
... ... ... |
... ... ... |
13- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
a - Đầu tư vào công ty con (chi tiết cho cổ phiếu của từng công ty con) Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/ loại cổ phiếu của công ty con: + Về số lượng (đối với cổ phiếu) + Về giá trị b - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết (Chi tiết cho cổ phiếu của từng công ty liên doanh, liên kết) Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/ loại cổ phiếu của công ty liên doanh, liên kết: + Về số lượng (đối với cổ phiếu) + Về giá trị
|
Cuối năm Số Giá lượng trị - -
- -
- - - -
|
Đầu năm Số Giá lượng trị - -
- -
- - - -
|
14- Chi phí trả trước dài hạn |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ |
... |
... |
- Chi phí thành lập doanh nghiệp - Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn - Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình - ... |
... ... ... ... |
... ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
15- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Thuế giá trị gia tăng - Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế xuất, nhập khẩu - Thuế thu nhập doanh nghiệp - Thuế thu nhập cá nhân - Thuế tài nguyên - Thuế nhà đất và tiền thuê đất - Các loại thuế khác - Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
... ... ... ... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
16- Chi phí phải trả |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép - Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ - … |
... ... ....
|
... ... ... |
Cộng |
... |
... |
17- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Tài sản thừa chờ giải quyết - Kinh phí công đoàn - Bảo hiểm xã hội - Bảo hiểm y tế - Bảo hiểm thất nghiệp - Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn - Các khoản phải trả, phải nộp khác Cộng |
... ... ... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... ... ... |
18- Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Cổ tức - Lãi trái phiếu - Gốc trái phiếu |
... ... ... |
... ... ... |
Cộng |
... |
... |
19- Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán: |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Phải trả tiền thực hiện quyền mua chứng khoán - Phải trả khác cho tổ chức phát hành chứng khoán |
... ... |
... ... |
Cộng |
... |
... |
20- Phải trả dài hạn nội bộ |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Vay dài hạn nội bộ - ... - Phải trả dài hạn nội bộ khác Cộng |
... ... ... ... |
... ... ... ... |
21- Vay và nợ dài hạn |
Cuối năm |
Đầu năm |
a - Vay dài hạn - Vay ngân hàng - Vay đối tượng khác b - Nợ dài hạn - Thuê tài chính - Nợ dài hạn khác |
... ... ...
... ... |
... ... ...
... ... |
Cộng |
... |
... |
- Các khoản nợ thuê tài chính
|
Năm nay |
Năm trước |
||||
Thời hạn |
Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính |
Trả tiền lãi thuê |
Trả nợ gốc |
Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính |
Trả tiền lãi thuê |
Trả nợ gốc |
Từ 1 năm trở xuống |
|
|
|
|
|
|
Trên 1 năm đến 5 năm |
|
|
|
|
|
|
Trên 5 năm |
|
|
|
|
|
|
22- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
a- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:
|
Cuối năm |
Đầu năm |
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ |
… |
… |
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng |
… |
… |
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng |
… |
… |
- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước |
… |
… |
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
… |
… |
b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
Cuối năm |
Đầu năm |
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế - Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
…
…
… |
…
…
… |
23- Nguồn kinh phí |
Năm nay |
Năm trước |
- Nguồn kinh phí được cấp trong năm |
... |
... |
- Chi sự nghiệp |
(...) |
(...) |
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm |
... |
... |
24- Tài sản thuê ngoài |
Cuối năm |
Đầu năm |
(1)- Giá trị tài sản thuê ngoài - TSCĐ thuê ngoài - Tài sản khác thuê ngoài (2)- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn - Từ 1 năm trở xuống - Trên 1 năm đến 5 năm - Trên 5 năm |
... ...
... ... ... |
... ...
... ... ... |
VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
(Đơn vị tính:.............)
|
Năm nay |
Năm trước |
25- Tổng doanh thu phí hoạt động nghiệp vụ (Mã số 01) - Doanh thu phí hoạt động nghiệp vụ: + Doanh thu phí lưu ký chứng khoán + Doanh thu phí chuyển khoản chứng khoán + Doanh thu phí đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu + Doanh thu phí quản lý thành viên lưu ký + Doanh thu phí sửa lỗi sau giao dịch + Doanh thu phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở Giao dịch chứng khoán + Doanh thu phí thực hiện quyền + Doanh thu phí đăng ký chứng khoán - Doanh thu hoạt động cung cấp dịch vụ + Doanh thu hoạt động dịch vụ cung cấp thông tin + Doanh thu hoạt động cung cấp dịch vụ khác - Doanh thu khác |
... ... ... ... ...
... ... ...
... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ...
... ... ...
... ... ... ... ... ... |
26- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02) ( chi tiết các khoản giảm trừ DT) |
... |
... |
27- Chi phí hoạt động |
Năm nay |
Năm trước |
- Chi phí hoạt động nghiệp vụ + Chi phí hoạt động lưu ký chứng khoán + Chi phí hoạt động chuyển khoản chứng khoán + Chi phí hoạt động đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu + Chi phí hoạt động quản lý thành viên lưu ký + Chi phí hoạt động sửa lỗi sau giao dịch + Chi phí hoạt động chuyển quyền + Chi phí hoạt động thực hiện quyền + Chi phí hoạt động đăng ký chứng khoán - Chi phí hoạt động dịch vụ + Chi phí hoạt động cung cấp thông tin, dịch vụ khác + Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ đại lý chuyển nhượng và thực hiện quyền sở hữu + Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ khác - Chi phí hoạt động khác |
... ... ... ...
... ... ... ... ... ... ...
...
... ... |
... ... ... ...
... ... ... ... ... ... ...
...
... ... |
Cộng |
... |
... |
28- Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21) |
Năm nay |
Năm trước |
- Lãi tiền gửi - Lãi đầu tư tài chính - Cổ tức, lợi nhuận được chia - Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện - Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện - Doanh thu hoạt động tài chính khác Cộng |
... ... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... ... |
29- Chi phí tài chính (Mã số 22) |
Năm nay |
Năm trước |
- Lãi tiền vay - Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm - Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn - Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoán đã thực hiện - Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoán chưa thực hiện - Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư dài hạn - Chi phí tài chính khác |
... ... ... ... ... ... ... |
... ... ... ... ... ... ... |
Cộng |
... |
... |
30- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51) |
Năm nay |
Năm trước |
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành |
… |
… |
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay |
… |
… |
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành |
… |
… |
31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52) |
Năm nay |
Năm trước |
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế |
… |
… |
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
… |
… |
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ |
(…) |
(…) |
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệphoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng |
(…) |
(…) |
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
(…) |
(…) |
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại |
… |
… |
VII- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
(Đơn vị tính:……………..)
32- Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng
|
|
Năm nay |
Năm trước |
a- |
Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính: - Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu: - Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu: |
… … |
… … |
b- |
Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo cáo. - Tổng giá trị mua hoặc thanh lý; - Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền và các khoản tương đương tiền; - Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý; - Phần giá trị tài sản (Tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả không phải là tiền và các khoản tương đương tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý trong kỳ. |
… …
…
…
|
… …
…
… |
c- |
Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện. |
|
|
VIII- Thông tin bổ sung cho Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu:
33. Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ hạch toán trực tiếp vào nguồn vốn chủ sở hữu:
+ Thu nhập:
…………..
+ Chi phí:
…………. (……….)
+ Lãi (Lỗ):
………………………………..
Cộng:
IX- Những thông tin khác
1- Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác: …………
………………………………………………………………………………………………..
2- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:……………………………...
3- Thông tin về các bên liên quan:……………………………………………………...........
4- Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước): ……………………………………………………………………............
5- Thông tin về hoạt động liên tục: ………………………………………............................
6- Những thông tin khác. (3) ...................................................................................................
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ... |
|
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
|
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
|
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu.
(3) Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.