Thông tư 152/2010/TT-BTC hướng dẫn kế toán áp dụng Trung tâm Lưu ký chứng khoán

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 152/2010/TT-BTC

Thông tư 152/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:152/2010/TT-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Trần Xuân Hà
Ngày ban hành:28/09/2010Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chứng khoán, Kế toán-Kiểm toán

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ ngày 10/02/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 89/2019/TT-BTC.

Xem chi tiết Thông tư 152/2010/TT-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH

------------------

Số: 152/2010/TT-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------

Hà Nội, ngày 28  tháng  9  năm 2010

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN KẾ TOÁN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI

TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

--------------------------

- Căn cứ Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/06/2003;

- Căn cứ Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán áp dụng trong hoạt động kinh doanh;

- Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

- Căn cứ Quyết định số 171/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam;

- Căn cứ Quyết định số 1393/QĐ-BTC ngày 4/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam;

Bộ Tài chính hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định một số Tài khoản, mẫu Báo cáo tài chính áp dụng riêng cho Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam.
2. Những nội dung kế toán không hướng dẫn trong Thông tư này, Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam thực hiện theo Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (dưới đây gọi là Quyết định 15/2006/QĐ-BTC) và các Thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế toán, Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 về việc Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán doanh nghiệp.
Điều 2. Quy định áp dụng hệ thống tài khoản kế toán
Hệ thống Tài khoản kế toán áp dụng đối với Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam thực hiện theo quy định tại Quyết định 15/2006/QĐ-BTC, Thông tư 244/2009/TT-BTC với các sửa đổi, bổ sung sau:
1. Sửa đổi và bổ sung Tài khoản kế toán
1.1. Đổi tên Tài khoản 511- “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” thành “Doanh thu”. Tài khoản 511 có các Tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
- Tài khoản 5111 - Doanh thu phí hoạt động nghiệp vụ:
+ Tài khoản 51111 - Doanh thu phí lưu ký chứng khoán;
+ Tài khoản 51112 - Doanh thu phí chuyển khoản chứng khoán;
+ Tài khoản 51113 - Doanh thu phí đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu;
+ Tài khoản 51114 - Doanh thu phí quản lý thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 51115 - Doanh thu phí sửa lỗi sau giao dịch;
+ Tài khoản 51116 - Doanh thu phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở Giao dịch chứng khoán;
+ Tài khoản 51117 - Doanh thu phí thực hiện quyền;
+ Tài khoản 51118 - Doanh thu phí đăng ký chứng khoán.
- Tài khoản 5113 - Doanh thu hoạt động cung cấp dịch vụ:
+ Tài khoản 51131 - Doanh thu hoạt động dịch vụ cung cấp thông tin;
+ Tài khoản 51138 - Doanh thu hoạt động cung cấp dịch vụ khác.
- Tài khoản 5118 - Doanh thu khác.
1.2. Đổi tên Tài khoản 532 - “Giảm giá hàng bán” thành “Các khoản giảm trừ doanh thu”.
1.3. Đổi tên Tài khoản 631 - “Giá thành sản xuất” thành “Chi phí hoạt động”. Tài khoản 631 có các Tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
- Tài khoản 6311 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ:
+ Tài khoản 63111 - Chi phí hoạt động lưu ký chứng khoán;
+ Tài khoản 63112 - Chi phí hoạt động chuyển khoản chứng khoán;
+ Tài khoản 63113 - Chi phí hoạt động đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu;
+ Tài khoản 63114 - Chi phí hoạt động quản lý thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 63115 - Chi phí hoạt động sửa lỗi sau giao dịch;
+ Tài khoản 63116 - Chi phí hoạt động chuyển quyền;
+ Tài khoản 63117 - Chi phí hoạt động thực hiện quyền;
+ Tài khoản 63118 - Chi phí hoạt động đăng ký chứng khoán.
- Tài khoản 6313 - Chi phí hoạt động dịch vụ:
+ Tài khoản 63131 - Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ cung cấp thông tin;
+ Tài khoản 63132 - Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ đại lý chuyển nhượng và thực hiện quyền sở hữu;
+ Tài khoản 63138 - Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ khác.
- Tài khoản 6318 - Chi phí hoạt động khác.
1.4. Đổi tên Tài khoản 002 - “Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công” thành “Vật tư, chứng chỉ có giá nhận giữ hộ”.
2. Bổ sung Tài khoản cấp 1
2.1. Bổ sung Tài khoản 114 - Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán.
2.2. Bổ sung Tài khoản 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán.
2.3. Bổ sung Tài khoản 116 - Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu.
2.4. Bổ sung Tài khoản 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán.
2.5. Bổ sung Tài khoản 132 - Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán. Tài khoản này có 5 Tài khoản cấp 2 sau:
- Tài khoản 1321 - Phải thu phí đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu;
- Tài khoản 1322 - Phải thu phí đại lý chuyển nhượng chứng khoán;
- Tài khoản 1323 - Phải thu phí đăng ký chứng khoán;
- Tài khoản 1324 - Phải thu phí thực hiện quyền;
- Tài khoản 1328 - Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ khác.
2.6. Bổ sung Tài khoản 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán. Tài khoản này có các Tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
- Tài khoản 1341 - Phải thu về phí:
+ Tài khoản 13411- Phải thu phí lưu ký chứng khoán;
+ Tài khoản 13412 - Phải thu phí chuyển khoản chứng khoán;
+ Tài khoản 13414 - Phải thu phí quản lý thành viên lưu ký chứng khoán;
+ Tài khoản 13415 - Phải thu phí sửa lỗi sau giao dịch;
+ Tài khoản 13416 - Phải thu phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở Giao dịch chứng khoán;
+ Tài khoản 13418 - Phải thu phí khác.
- Tài khoản 1343 - Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ:
+ Tài khoản 13431 - Phải thu từ hoạt động dịch vụ cung cấp thông tin;
+ Tài khoản 13438 - Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ khác.
- Tài khoản 1345 - Phải thu Quỹ hỗ trợ thanh toán;
- Tài khoản 1348 - Phải thu khác của thành viên lưu ký chứng khoán.
2.7. Bổ sung Tài khoản 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán. Tài khoản này có 2 Tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 3211 - Thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán;
- Tài khoản 3212 - Thanh toán trực tiếp giao dịch chứng khoán.
2.8. Bổ sung Tài khoản 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán. Tài khoản này có 2 Tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 3221 - Phải trả tiền thực hiện quyền mua chứng khoán;
- Tài khoản 3228 - Phải trả khác cho tổ chức phát hành chứng khoán.
2.9. Bổ sung Tài khoản 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán.
2.10. Bổ sung Tài khoản 326 - Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu. Tài khoản này có các Tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
- Tài khoản 3261 - Phải trả cổ tức:
+ Tài khoản 32611 - Phải trả cổ tức bằng tiền;
+ Tài khoản 32612 - Phải trả cổ phiếu lẻ bằng tiền.
- Tài khoản 3262 - Phải trả gốc trái phiếu;
- Tài khoản 3263 - Phải trả lãi trái phiếu.
2.11. Bổ sung Tài khoản 359 - Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ.
2.12. Bổ sung Tài khoản 637 - Chi phí trực tiếp chung. Tài khoản này có các Tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
- Tài khoản 6371 - Chi phí nhân viên trực tiếp;
- Tài khoản 6372 - Chi phí vật tư, đồ dùng;
- Tài khoản 6374 - Chi phí tài sản cố định:
+ Tài khoản 63741 - Chi phí khấu hao TSCĐ;
+ Tài khoản 63742 - Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa TSCĐ;
+ Tài khoản 63743 - Chi phí thuê thiết bị, tài sản.
- Tài khoản 6376 - Chi phí đào tạo chuyên gia;
- Tài khoản 6377 - Chi phí giám sát;
- Tài khoản 6378 - Chi phí bằng tiền khác.
2.13. Bổ sung Tài khoản 005 - Công cụ, dụng cụ lâu bền đang sử dụng.
2.14. Bổ sung Tài khoản 012 - Chứng khoán lưu ký. Tài khoản này có các Tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
- Tài khoản 0121 - Chứng khoán giao dịch
+ Tài khoản 01211 - Chứng khoán giao dịch của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01212 - Chứng khoán giao dịch của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01213 - Chứng khoán giao dịch của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01218 - Chứng khoán giao dịch của tổ chức khác.
- Tài khoản 0122 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch
+ Tài khoản 01221 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01222 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01223 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01228 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của tổ chức khác.
- Tài khoản 0123 - Chứng khoán cầm cố
+ Tài khoản 01231 - Chứng khoán cầm cố của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01232 - Chứng khoán cầm cố của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01233 - Chứng khoán cầm cố của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01238 - Chứng khoán cầm cố của tổ chức khác;
- Tài khoản 0124 - Chứng khoán tạm giữ
+ Tài khoản 01241 - Chứng khoán tạm giữ của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01242 - Chứng khoán tạm giữ của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01243 - Chứng khoán tạm giữ của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01248 - Chứng khoán tạm giữ của tổ chức khác.
- Tài khoản 0125 - Chứng khoán chờ thanh toán
+ Tài khoản 01251 - Chứng khoán chờ chuyển đi của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01252 - Chứng khoán chờ chuyển đi của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01253 - Chứng khoán chờ chuyển đi của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01254 - Chứng khoán chờ về của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01255 - Chứng khoán chờ về của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01256 - Chứng khoán chờ về của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01257 - Phong toả bán chứng khoán chờ về của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01258 - Phong toả bán chứng khoán chờ về của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01259 - Phong toả bán chứng khoán chờ về của khách hàng nước ngoài.
- Tài khoản 0126 - Chứng khoán phong toả chờ rút
+ Tài khoản 01261 - Chứng khoán phong toả chờ rút của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01262 - Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01263 - Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01268 - Chứng khoán phong toả chờ rút của tổ chức khác.
- Tài khoản 0127 - Chứng khoán chờ giao dịch
+ Tài khoản 01271 - Chứng khoán chờ giao dịch của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01272 - Chứng khoán chờ giao dịch của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01273 - Chứng khoán chờ giao dịch của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01274 - Chứng khoán chờ giao dịch của tổ chức khác;
+ Tài khoản 01275 - Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01276 - Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01277 - Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01278 - Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của tổ chức khác.
- Tài khoản 0128 - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo khoản vay
+ Tài khoản 01281 - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo các khoản vay của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01282 - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo các khoản vay khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01283 - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo các khoản vay của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01288 - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo các khoản vay của tổ chức khác.
- Tài khoản 0129 - Chứng khoán sửa lỗi giao dịch.
2.15. Bổ sung Tài khoản 013 - Chứng khoán lưu ký công ty đại chúng đăng ký lưu ký tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán nhưng không niêm yết, đăng ký giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán. Tài khoản này có các Tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
- Tài khoản 0131 - Chứng khoán giao dịch
+ Tài khoản 01311 - Chứng khoán giao dịch của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01312 - Chứng khoán giao dịch của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01313 - Chứng khoán giao dịch của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01318 - Chứng khoán giao dịch của tổ chức khác.
- Tài khoản 0132 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch
+ Tài khoản 01321 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01322 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01323 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01328 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của tổ chức khác.
- Tài khoản 0133 - Chứng khoán cầm cố
+ Tài khoản 01331 - Chứng khoán cầm cố của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01332 - Chứng khoán cầm cố của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01333 - Chứng khoán cầm cố của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01338 - Chứng khoán cầm cố của tổ chức khác.
- Tài khoản 0134 - Chứng khoán tạm giữ
+ Tài khoản 01341 - Chứng khoán tạm giữ của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01342 - Chứng khoán tạm giữ của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01343 - Chứng khoán tạm giữ của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01348 - Chứng khoán tạm giữ của tổ chức khác.
- Tài khoản 0136 - Chứng khoán phong toả chờ rút
+ Tài khoản 01361 - Chứng khoán phong toả chờ rút của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01362 - Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01363 - Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng nước ngoài; + Tài khoản 01368 - Chứng khoán phong toả chờ rút của tổ chức khác.
3. Không dùng một số Tài khoản kế toán
3.1. Không dùng các Tài khoản trong Bảng cân đối kế toán sau:
- Tài khoản 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn;
- Tài khoản 129 - Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn;
- Tài khoản 151 - Hàng mua đang đi đường;
- Tài khoản 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang;
- Tài khoản 155 - Thành phẩm;
- Tài khoản 156 - Hàng hoá;
- Tài khoản 157 - Hàng hoá gửi bán;
- Tài khoản 158 - Hàng hoá kho bảo thuế;
- Tài khoản 159 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho;
- Tài khoản 171 - Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ;
- Tài khoản 217 - Bất động sản đầu tư;
- Tài khoản 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả;
- Tài khoản 337 - Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng;
- Tài khoản 343 - Trái phiếu phát hành;
- Tài khoản 417 - Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp;
- Tài khoản 419 - Cổ phiếu quỹ;
- Tài khoản 441 - Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản;
- Tài khoản 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ;
- Tài khoản 521- Chiết khấu thương mại;
- Tài khoản 531 - Hàng bán bị trả lại;
- Tài khoản 611 - Mua hàng;
- Tài khoản 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp;
- Tài khoản 622 - Chi phí nhân công trực tiếp;
- Tài khoản 623 - Chi phí sử dụng máy thi công;
- Tài khoản 627 - Chi phí sản xuất chung;
- Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán;
- Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng.
3.2. Không dùng các Tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán sau:
- Tài khoản 003 - Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược.
Danh mục Hệ thống Tài khoản kế toán áp dụng cho Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam như sau (Xem phụ lục 01).
Điều 3. Kế toán Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán
Bổ sung Tài khoản 114 - Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán.
Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động khoản tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán phát hành của các tổ chức, cá nhân đăng ký mua chứng khoán nộp vào tài khoản của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại ngân hàng chỉ định thanh toán.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 114 - Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán
Bên Nợ:
Số tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán phát hành của các tổ chức, cá nhân nộp vào tài khoản của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại ngân hàng chỉ định thanh toán.
Bên Có:
Rút tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán thanh toán cho tổ chức phát hành chứng khoán.
Số dư bên Nợ:
Số tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán hiện còn cuối kỳ.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1. Khi nhận giấy báo Có của Ngân hàng thanh toán về khoản tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán phát hành của các thành viên lưu ký, ghi:
Nợ TK 114 - Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán
Có TK 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán (3221).
2. Định kỳ nhận lãi tiền gửi của các cá nhân, tổ chức nộp vào tài khoản của Trung tâm lưu ký để thực hiện quyền mua chứng khoán phát hành, ghi:
Nợ TK 114 - Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán
Có TK 338 - Phải trả khác (3388).
(Khoản tiền lãi này Trung tâm Lưu ký chứng khoán phải theo dõi riêng để trả lại cho các cá nhân, tổ chức nộp tiền thực hiện quyền mua chứng khoán phát hành.)
3. Khi rút tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán phát hành sau chuyển trả cho tổ chức phát hành, ghi:
Nợ TK 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán (3221)
            Có TK 114- Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán.
Điều 4. Kế toán Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán
Bổ sung Tài khoản 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán.
Tài khoản này được phản ánh số hiện có và tình hình biến động khoản tiền gửi của Quỹ hỗ trợ thanh toán mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán được uỷ quyền lập và quản lý từ nguồn đóng góp của các thành viên lưu ký.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán
Bên Nợ
- Số tiền đóng góp của các thành viên lưu ký vào Quỹ hỗ trợ thanh toán gửi tại Ngân hàng thanh toán;
- Tiền lãi phát sinh từ khoản tiền gửi của Quỹ hỗ trợ thanh toán;
- Số tiền gốc và lãi phạt các thành viên lưu ký thực trả do vay Quỹ hỗ trợ thanh toán.
Bên Có
- Rút tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán để thanh toán giao dịch chứng khoán thay cho các thành viên lưu ký trong trường hợp tạm thời mất khả năng thanh toán;
- Hoàn trả cho thành viên lưu ký khi thành viên đó chấm dứt hoạt động lưu ký theo quy định tại Quy chế thành viên của Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Số dư bên Nợ
Số tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán hiện còn gửi tại Ngân hàng thanh toán.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1. Khi thực nhận tiền đóng góp của tất cả thành viên lưu ký vào tài khoản Quỹ hỗ trợ thanh toán đứng tên Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại Ngân hàng thanh toán theo quy định hiện hành, ghi:
Nợ TK 115 -Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán
            Có TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán.
2. Khi Trung tâm Lưu ký đề nghị ngân hàng thanh toán chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán để thanh toán thay cho các thành viên lưu ký bị thiếu hụt tạm thời khả năng thanh toán, căn cứ vào giấy báo Nợ của Ngân hàng, ghi:
Nợ TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán
            Có TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (1345)
            Có TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
3. Khi thành viên lưu ký hoàn trả Quỹ hỗ trợ thanh toán số tiền đã được Trung tâm lưu ký thanh toán thay cho các thành viên trong trường hợp thành viên lưu ký tạm thời mất khả năng thanh toán và số tiền lãi phạt do sử dụng Quỹ hỗ trợ thanh toán, ghi:
Nợ TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán
            Có TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán
                        (Số tiền nợ gốc) (1345)
Có TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán (Số tiền lãi phạt phân bổ cho các thành viên).
4. Khi chi tiền gửi trả lại Quỹ hỗ trợ thanh toán cho thành viên lưu ký chứng khoán chấm dứt hoạt động lưu ký theo quy định tại quy chế thành viên của Trung tâm Lưu ký chứng khoán, ghi:
Nợ TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán
            Có TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán.
5. Khi phát sinh lãi từ tài khoản tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán của thành viên lưu ký do Ngân hàng thanh toán, ghi:
Nợ TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán
            Có TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán.
Điều 5. Kế toán Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
Bổ sung Tài khoản 116 -  Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu.
Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động về số tiền trên tài khoản của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại ngân hàng thanh toán để thanh toán hộ các tổ chức phát hành về cổ tức, gốc và lãi trái phiếu cho các nhà đầu tư thông qua các thành viên lưu ký chứng khoán.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 116 - Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
Bên Nợ:
Số tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu mà tổ chức phát hành gửi tại tài khoản của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở ở Ngân hàng thanh toán.
Bên Có:
- Rút tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu trả cho tổ chức, cá nhân nắm giữ chứng khoán thông qua các thành viên lưu ký chứng khoán;
- Số tiền trả lại tổ chức phát hành chứng khoán (nếu có).
Số dư bên Nợ:
 Số tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu hiện còn cuối kỳ.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1. Khi tiền thực về tài khoản của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại Ngân hàng thanh toán do các tổ chức phát hành chuyển khoản để uỷ quyền cho Trung tâm Lưu ký chứng khoán thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu, kế toán ghi:
Nợ TK 116 - Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
Có TK 326 - Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu.
2. Khi thực thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu cho người sở hữu chứng khoán thông qua các thành viên lưu ký chứng khoán, ghi:
Nợ TK 326- Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
            Có TK 116 - Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu.
3. Định kỳ nhận lãi của số tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu, ghi:
Nợ TK 116 - Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
            Có TK 326 - Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu.
Điều 6. Kế toán Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán
Bổ sung Tài khoản 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán.
Tài khoản này phản ánh số hiện có và tình hình biến động về số tiền của các thành viên lưu ký chứng khoán đã chuyển vào tài khoản của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại Ngân hàng thanh toán để sẵn sàng tham gia thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Trường hợp Trung tâm Lưu ký chứng khoán và các thành viên lưu ký chứng khoán thoả thuận với các Ngân hàng chịu trách nhiệm thanh toán tiền của các giao dịch chứng khoán đã khớp lệnh của nhà đầu tư theo bảng kê thanh toán bù trừ của Trung tâm Lưu ký chứng khoán thì không sử dụng tài khoản này.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán
Bên Nợ:
Các khoản tiền của thành viên lưu ký đã chuyển vào tài khoản của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại Ngân hàng chỉ định thanh toán để chuẩn bị sẵn sàng tham gia thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Bên Có:
Số tiền Trung tâm Lưu ký chứng khoán chuyển trả cho các thành viên lưu ký theo kết quả thanh toán bù trừ chứng khoán.
Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1. Khi Trung tâm Lưu ký chứng khoán nhận được Giấy báo Có của Ngân hàng thanh toán về số tiền phải thanh toán đã chuyển vào tài khoản thanh toán giao dịch chứng khoán của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại Ngân hàng thanh toán theo kết quả thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán, ghi:
Nợ TK 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán
            Có TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán (3211).
2. Căn cứ lệnh chuyển tiền của Trung tâm Lưu ký chứng khoán, ngân hàng thanh toán tiến hành chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán của Trung tâm Lưu ký chứng khoán sang tài khoản của thành viên lưu ký được nhận (thành viên bán) mở tại Ngân hàng chỉ định thanh toán, ghi:
Nợ TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán (3211)
            Có TK 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán.
Đồng thời với việc thanh toán tiền, Trung tâm Lưu ký chứng khoán tiến hành thực hiện các thủ tục chuyển số chứng khoán đã được khớp lệnh mua - bán từ tài khoản của thành viên lưu ký bán sang tài khoản của thành viên lưu ký mua trên Tài khoản 012 - Chứng khoán lưu ký (Tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán).
Điều 7. Kế toán Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán
Bổ sung tài khoản 132 - Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán.
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản phải thu của tổ chức phát hành chứng khoán về các khoản phí dịch vụ thanh toán hộ, phí đại lý chuyển nhượng chứng khoán và các dịch vụ khác.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 132 - Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán
Bên Nợ:
Số tiền phải thu tổ chức phát hành chứng khoán.
Bên Có:
Số tiền tổ chức phát hành chứng khoán đã trả.
Số dư bên Nợ:
Số tiền còn phải thu của tổ chức phát hành chứng khoán cuối kỳ.
Tài khoản 132 - Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán, có 5 tài khoản cấp 2:
 - Tài khoản 1321 - Phải thu phí đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu: Phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm khoản phải thu phí đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu;
- Tài khoản 1322 - Phải thu phí đại lý chuyển nhượng chứng khoán: Phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm khoản phải thu phí đại lý chuyển nhượng chứng khoán.
- Tài khoản 1323 - Phải thu phí đăng ký chứng khoán: Phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm khoản phải thu phí đăng ký chứng khoán.
- Tài khoản 1324 - Phải thu phí thực hiện quyền: Phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm khoản phải thu phí thực hiện quyền.
- Tài khoản 1328 - Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ khác: Phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm khoản phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ khác chưa được phản ánh ở các tài khoản 1321, 1322, 1323 và 1324.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Xác định số tiền Trung tâm lưu ký chứng khoán phải thu tổ chức phát hành chứng khoán về các khoản dịch vụ đã cung cấp, ghi:
Nợ TK 132 - Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán
Có TK 511 - Doanh thu.
2. Khi thu được tiền, ghi:
Nợ các TK 111, 112, ...
Có TK 132 - Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán.
Điều 8. Kế toán Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán
Bổ sung Tài khoản 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán.
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản phải thu và tình hình thanh toán các khoản phải thu của Trung tâm Lưu ký chứng khoán đối với các thành viên lưu ký. Các khoản phải thu phản ánh vào tài khoản này gồm:
- Phải thu về phí;
- Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ;
- Phải thu thiếu hụt Quỹ hỗ trợ thanh toán;
- Phải thu khác của thành viên lưu ký chứng khoán.
Nguyên tắc hạch toán tài khoản này:
1. Tài khoản này được hạch toán chi tiết cho từng thành viên lưu ký chứng khoán, cho từng nội dung phải thu và từng lần thanh toán.
2. Không phản ánh vào tài khoản này các khoản phí, doanh thu cung cấp dịch vụ cho các thành viên lưu ký chứng khoán đã thu tiền ngay (tiền mặt hoặc séc hoặc đã thu qua ngân hàng).
3. Trong quá trình hạch toán kế toán chi tiết, kế toán phải tiến hành phân loại các khoản nợ để có biện pháp thu hồi nợ kịp thời hoặc có cơ sở lập dự phòng các khoản nợ phải thu khó đòi.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán
Bên Nợ:
Số phải thu các thành viên lưu ký chứng khoán từ hoạt động nghiệp vụ;
Số phải thu các thành viên lưu ký chứng khoán từ hoạt động cung ứng dịch vụ;
Số phải thu các thành viên lưu ký chứng khoán thiếu hụt Quỹ hỗ trợ thanh toán từ nguồn đóng góp của các thành viên lưu ký;
Số phải thu khác các thành viên lưu ký chứng khoán.
Bên Có:
Số tiền các thành viên lưu ký chứng khoán đã trả nợ, đã thanh toán.
Số dư bên Nợ:
Số nợ còn phải thu của các thành viên lưu ký chứng khoán cuối kỳ.
Tài khoản 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán, có 4 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 1341 - Phải thu về phí: Phản ánh số tiền phải thu và tình hình thanh toán các khoản phải thu về phí của các thành viên lưu ký chứng khoán. Tài khoản này có 6 tài khoản cấp 3:
+ Tài khoản 13411 - Phải thu phí lưu ký chứng khoán;
+ Tài khoản 13412 - Phải thu phí chuyển khoản chứng khoán;
+ Tài khoản 13414 - Phải thu phí quản lý thành viên lưu ký chứng khoán;
+ Tài khoản 13415 - Phải thu phí sửa lỗi sau giao dịch;
+ Tài khoản 13416 - Phải thu phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở Giao dịch chứng khoán;
+ Tài khoản 13418 - Phải thu phí khác.
- Tài khoản 1343 - Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ: Phản ánh số phải thu và tình hình thanh toán các khoản phải thu từ các khoản cung cấp dịch vụ của Trung tâm Lưu ký chứng khoán cho các thành viên lưu ký chứng khoán. Tài khoản này có 2 tài khoản cấp 3:
+ Tài khoản 13431 - Phải thu từ hoạt động dịch vụ cung cấp thông tin;
+ Tài khoản 13438 - Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ khác
- Tài khoản 1345 - Phải thu Quỹ hỗ trợ thanh toán: Phản ánh số tiền phải thu và tình hình thanh toán số thiếu hụt Quỹ hỗ trợ thanh toán của thành viên lưu ký chứng khoán.
- Tài khoản 1348 - Phải thu khác của thành viên lưu ký chứng khoán: Phản ánh các khoản phải thu và tình hình thanh toán các khoản phải thu khác của thành viên lưu ký chứng khoán ngoài các khoản đã phản ánh ở các TK 1341, 1343, 1345.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Các khoản phí đã được xác định ghi nhận nhưng chưa thu được tiền, ghi:
Nợ TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (1341)
Có TK 511 - Doanh thu (5111)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (nếu có).
Khi thực thu được tiền phí từ các thành viên lưu ký chứng khoán, ghi:
Nợ các TK 111, 112
Có TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (1341).
2. Xác định số tiền phải thu các thành viên của Trung tâm Lưu ký chứng khoán từ hoạt động cung ứng dịch vụ, ghi:
Nợ TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (1343)
Có TK 511 - Doanh thu (5113)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (nếu có).
Khi nhận được tiền do thành viên lưu ký trả tiền liên quan đến việc cung cấp dịch vụ, ghi:
Nợ các TK 111, 112 (1121)
Có TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (1343).
3. Số tiền phải thu các thành viên lưu ký chứng khoán về Quỹ hỗ trợ thanh toán, ghi:
Nợ TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (1345)
Có TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Khi nhận được tiền của các thành viên lưu ký chứng khoán nộp Quỹ hỗ trợ thanh toán ghi tương tự như nghiệp vụ 1, 2 trên.
4. Khi Trung tâm Lưu ký chứng khoán đề nghị Ngân hàng thanh toán chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán để thanh toán thay cho các thành viên lưu ký bị thiếu hụt tạm thời khả năng thanh toán, căn cứ vào giấy báo Nợ của ngân hàng, ghi:
Nợ TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán
Có TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán.
Đồng thời ghi:
Nợ TK 134 - Phải thu Quỹ hỗ trợ thanh toán (1345)
Có TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
5. Trường hợp thành viên lưu ký chuyển tiền mặt hoặc tiền gửi trả Quỹ hỗ trợ thanh toán số tiền được Trung tâm Lưu ký chứng khoán thanh toán thay cho thành viên lưu ký trong trường hợp tạm thời thiếu hụt khả năng thanh toán và số tiền lãi phạt do sử dụng Quỹ hỗ trợ thanh toán, ghi:
Nợ TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán
Có TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (số tiền gốc đã được hỗ trợ thanh toán)
Có TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán (số tiền lãi phạt).
6. Nếu có khoản nợ phải thu khó đòi thực sự không thể thu nợ được, phải xử lý xoá sổ, căn cứ vào biên bản xử lý xoá nợ, ghi:
Nợ TK 139 - Dự phòng phải thu khó đòi (nếu đã lập dự phòng)
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (nếu chưa lập dự phòng)
Có TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán.
Đồng thời, ghi đơn vào bên Nợ TK 004 - Nợ khó đòi đã xử lý (tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán) nhằm tiếp tục theo dõi trong thời hạn qui định để có thể truy thu thành viên lưu ký mắc nợ số tiền đó.
7. Khi truy thu được khoản nợ khó đòi đã xử lý, ghi:
Nợ các TK 111, 112
Có TK 711 - Thu nhập khác.
Đồng thời ghi đơn bên Có TK 004 - Nợ khó đòi đã xử lý (Tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán).
Điều 9. Kế toán Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Bổ sung Tài khoản 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thanh toán số tiền mà các thành viên lưu ký chứng khoán được nhận và phải trả vào ngày thanh toán tại Ngân hàng thanh toán.
Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán bao gồm hoạt động thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán (thanh toán đa phương) và hoạt động thanh toán trực tiếp giao dịch chứng khoán (thanh toán song phương).
Nguyên tắc hạch toán tài khoản này:
1. Việc thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán phải tuân theo các nguyên tắc, quy định và quy trình thanh toán được quy định hiện hành tại “Quy chế hoạt động bù trừ và thanh toán chứng khoán”.
2. Việc thực hiện thanh toán bù trừ chứng khoán phải thực hiện bằng hình thức chuyển khoản thông qua hệ thống tài khoản của thành viên lưu ký và Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại Ngân hàng thanh toán và theo nguyên tắc chuyển giao chứng khoán đồng thời với thanh toán tiền.
3. Kế toán thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán phải mở sổ chi tiết theo dõi từng nghiệp vụ thanh toán và đối tượng thanh toán một cách rõ ràng, chính xác.
4. Về nguyên tắc, tài khoản này phải được tất toán sau mỗi lần kết thúc quá trình thanh toán của từng phiên giao dịch.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán
Bên Nợ:
- Phản ánh số tiền của thành viên lưu ký được ngân hàng thanh toán trích chuyển vào tài khoản của Trung tâm Lưu ký chứng khoán tại ngân hàng thanh toán theo kết quả thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán.
- Số tiền Trung tâm Lưu ký chứng khoán chi từ tài khoản tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán để thanh toán thay cho thành viên lưu ký trong trường hợp thành viên lưu ký tạm thời mất khả năng thanh toán.
Bên Có:
- Số tiền Trung tâm Lưu ký chứng khoán chuyển trả cho các thành viên lưu ký bán chứng khoán theo kết quả thanh toán bù trừ.
Kết thúc quá trình thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán tại Ngân hàng thanh toán, Tài khoản 321 không có số dư.
Tài khoản 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán, có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 3211 - Thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán: Phản ánh chi tiết kết quả thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán tại Ngân hàng thanh toán trên cơ sở kết quả của quá trình thanh toán bù trừ giữa các thành viên lưu ký mua và bán chứng khoán do Trung tâm Lưu ký chứng khoán thực hiện;
- Tài khoản 3212 - Thanh toán trực tiếp giao dịch chứng khoán: Phản ánh chi tiết kết quả thanh toán trực tiếp giao dịch chứng khoán do Trung tâm Lưu ký chứng khoán thực hiện.
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Đến ngày thanh toán, khi có lệnh chuyển tiền của Trung tâm Lưu ký chứng khoán, Ngân hàng thanh toán tiến hành chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi của thành viên lưu ký mua chứng khoán tập hợp tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán sang tài khoản thanh toán giao dịch chứng khoán của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại Ngân hàng thanh toán, căn cứ vào Giấy báo Nợ của Ngân hàng thanh toán, ghi:
Nợ TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán
Có TK 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán (chi tiết theo thành viên lưu ký).
2. Khi Trung tâm Lưu ký chứng khoán nhận được Giấy báo Có của Ngân hàng thanh toán về số tiền phải thanh toán đã về tài khoản thanh toán giao dịch chứng khoán của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại Ngân hàng thanh toán theo kết quả thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán đã về tài khoản, ghi:
Nợ TK 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán (chi tiết theo thành viên)
Có TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
3. Trong trường hợp thành viên lưu ký tạm thời thiếu hụt khả năng thanh toán, Trung tâm lưu ký chứng khoán sử dụng Quỹ hỗ trợ thanh toán để hỗ trợ thanh toán cho thành viên lưu ký, căn cứ Giấy báo Nợ của Ngân hàng kèm theo các chứng từ liên quan, ghi:
Nợ TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán
Có TK 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán (chi tiết theo thành viên lưu ký) (số tiền thành viên lưu ký có khả năng thanh toán)
Có TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán .
Đồng thời với nghiệp vụ thanh toán tiền, Trung tâm Lưu ký chứng khoán tiến hành các thủ tục thanh toán chứng khoán. Bộ phận kế toán lưu ký chứng khoán căn cứ vào Bảng kê thanh toán chứng khoán để ghi giảm số chứng khoán từ thành viên lưu ký bán ghi nhận tăng cho thành viên lưu ký mua thông qua Tài khoản 012 - Chứng khoán lưu ký (Tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán).
Điều 10. Kế toán Các khoản phải trả tổ chức phát hành chứng khoán
Bổ sung Tài khoản 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán.
Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình nhận và thanh toán khoản phải trả cho tổ chức phát hành chứng khoán về số tiền thực hiện quyền mua chứng khoán của các tổ chức, cá nhân người đầu tư và các khoản khác.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán
Bên Nợ:
- Số tiền mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán đã chuyển trả cho tổ chức phát hành chứng khoán về giá trị số chứng khoán mà tổ chức phát hành chứng khoán đã bán;
- Số tiền Trung tâm Lưu ký chứng khoán đã trả cho tổ chức phát hành chứng khoán về các khoản khác ngoài tiền thực hiện quyền mua chứng khoán;
- Số tiền Trung tâm Lưu ký chứng khoán đã chuyển trả lại cho tổ chức, cá nhân thực hiện quyền mua chứng khoán.
Bên Có:
- Số tiền Trung tâm Lưu ký chứng khoán phải trả cho tổ chức phát hành chứng khoán về số tiền thực hiện quyền mua chứng khoán của các tổ chức, cá nhân đã đăng ký mua của tổ chức phát hành;
- Các khoản phải trả khác cho tổ chức phát hành chứng khoán.
Số dư bên Có:
Số tiền mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán còn phải trả cho tổ chức phát hành chứng khoán cuối kỳ.
Tài khoản 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán, có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 3221 - Phải trả tiền thực hiện quyền mua chứng khoán: Phản ánh số phải trả về tiền thực hiện quyền mua chứng khoán và đã trả tiền mua chứng khoán cho tổ chức phát hành chứng khoán;
 - Tài khoản 3228 - Phải trả khác cho tổ chức phát hành chứng khoán: Phản ánh số phải trả và đã trả các khoản khác ngoài số tiền thực hiện quyền mua chứng khoán cho tổ chức phát hành chứng khoán.
 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Khi Trung tâm Lưu ký chứng khoán nhận được tiền do các tổ chức, cá nhân thực hiện quyền mua chứng khoán chuyển đến, ghi:
Nợ TK 114 - Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán
            Có TK 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán (3221).
2. Khi chuyển tiền trả cho tổ chức phát hành chứng khoán về giá trị số chứng khoán đã phát hành, ghi:
Nợ TK 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán (3221)
            Có TK 114 - Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán. 
3. Khi chi tiền trả các khoản khác cho tổ chức phát hành chứng khoán, ghi:
Nợ TK 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán (3228)
            Có các TK 111, 112,…
4. Khi Trung tâm Lưu ký chứng khoán chi tiền trả lại cho các tổ chức, cá nhân về số tiền thừa, ghi:
Nợ TK 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán
            Có TK 114 - Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán.
Điều 11. Kế toán Quỹ hỗ trợ thanh toán
Bổ sung Tài khoản 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán.
Tài khoản này phản ánh tình hình lập và sử dụng quỹ hỗ trợ thanh toán của Trung tâm Lưu ký chứng khoán từ nguồn đóng góp của các thành viên lưu ký để thực hiện thanh toán thay cho thành viên lưu ký chứng khoán trong trường hợp thành viên tạm thời mất khả năng thanh toán.
Nguyên tắc hạch toán tài khoản này:
1. Quỹ hỗ trợ thanh toán được hình thành từ các khoản đóng góp bằng tiền của tất cả các thành viên lưu ký chứng khoán theo mức cố định ban đầu và mức đóng góp hàng năm theo quy định của cơ chế tài chính. Trung tâm Lưu ký chứng khoán phải mở một tài khoản tiền gửi đứng tên Trung tâm Lưu ký chứng khoán tại Ngân hàng thanh toán để quản lý riêng tiền của thành viên lưu ký đóng góp vào Quỹ hỗ trợ thanh toán và tiền lãi phát sinh từ tài khoản tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán và tiền lãi phạt khi thành viên lưu ký tạm thời sử dụng Quỹ hỗ trợ thanh toán trong trường hợp thành viên lưu ký tạm thời thiếu hụt khả năng thanh toán.
2. Trung tâm Lưu ký chứng khoán chỉ được quyền sử dụng Quỹ hỗ trợ thanh toán để thanh toán thay cho thành viên lưu ký trong trường hợp thành viên lưu ký  tạm thời thiếu hụt khả năng thanh toán.
3. Kế toán mở sổ chi tiết theo dõi Quỹ hỗ trợ thanh toán theo từng thành viên lưu ký.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán:
Bên Nợ:
Hoàn trả tiền cho thành viên lưu ký khi thành viên lưu ký bị thu hồi Giấy chứng nhận thành viên lưu ký.
Bên Có:
- Khoản đóng góp vào Quỹ hỗ trợ thanh toán của các thành viên lưu ký;
- Lãi Ngân hàng phát sinh từ tài khoản tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán và tiền lãi phạt thu từ thành viên lưu ký vi phạm nghĩa vụ thanh toán.
Số dư bên Có:
Số tiền Quỹ hỗ trợ thanh toán còn lại cuối kỳ.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Các thành viên lưu ký chứng khoán nộp khoản đóng góp vào Quỹ hỗ trợ thanh toán, ghi:
Nợ TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán
Có TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán.
2. Thu tiền gốc và lãi phạt từ các thành viên lưu ký vi phạm nghĩa vụ thanh toán, ghi:
Nợ TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán (số tiền thực thu)
Có TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (1345) (số tiền nợ Quỹ hỗ trợ thanh toán)
Có TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán (số tiền lãi phạt ghi tăng Quỹ hỗ trợ thanh toán ).
3. Trường hợp thành viên lưu ký dùng số tiền thu được do bán chứng khoán của lần giao dịch ngay sau đó để trả nợ số tiền vay Quỹ hỗ trợ thanh toán:
- Số tiền thực nhận do bán chứng khoán, ghi:
Nợ TK 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán
Có TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán (3211).
- Số tiền thành viên lưu ký thực trả, ghi:
Nợ TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán (số tiền gốc và lãi vay Quỹ hỗ trợ thanh toán)
Có TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (1345) (số tiền nợ Quỹ hỗ trợ thanh toán )
Có TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán (số tiền lãi phạt ghi tăng Quỹ hỗ trợ thanh toán).
4. Hoàn trả thành viên lưu ký bị thu hồi Giấy chứng nhận thành viên lưu ký số tiền đã đóng góp vào Quỹ hỗ trợ thanh toán, ghi:
Nợ TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán
Có TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán.
Điều 12. Kế toán Các khoản phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
Bổ sung Tài khoản 326 - Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu.
Tài khoản này dùng để phản ánh số phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu cho người sở hữu cổ phiếu, trái phiếu mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán có nhiệm vụ trả hộ tổ chức phát hành chứng khoán (Chính phủ hoặc công ty) cổ phiếu, trái phiếu khi được uỷ quyền. Kế toán phải mở sổ hạch toán chi tiết cho từng tổ chức phát hành chứng khoán và từng nội dung phải trả, đã trả.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 326 - Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu:          Bên Nợ:
- Số cổ tức, gốc và lãi trái phiếu đã trả cho người sở hữu cổ phiếu, trái phiếu mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán có nhiệm vụ trả hộ cho tổ chức phát hành chứng khoán theo uỷ quyền;
- Số tiền trả lại cho tổ chức phát hành chứng khoán (nếu có).
Bên Có:
Số cổ tức, gốc và lãi trái phiếu phải trả cho người sở hữu cổ phiếu, trái phiếu mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán có nhiệm vụ trả hộ cho tổ chức phát hành chứng khoán theo uỷ quyền.
Số dư bên Có:
Số cổ tức, gốc và lãi trái phiếu còn phải trả cho người sở hữu cổ phiếu, trái phiếu mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán có nhiệm vụ trả hộ cho tổ chức phát hành chứng khoán theo uỷ quyền.
Tài khoản 326 - Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu, có 3 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 3261 - Phải trả cổ tức: Phản ánh số phải trả và số đã trả cổ tức theo uỷ quyền. Tài khoản này có 2 tài khoản cấp 3:
+ Tài khoản 32611 - Phải trả cổ tức bằng tiền;
+ Tài khoản 32612 - Phải trả cổ phiếu lẻ bằng tiền;
- Tài khoản 3262 - Phải trả gốc trái phiếu: Phản ánh số phải trả và số đã trả gốc trái phiếu theo uỷ quyền.
- Tài khoản 3263 - Phải trả lãi trái phiếu: Phản ánh số phải trả và số đã trả lãi trái phiếu theo uỷ quyền.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Khi Trung tâm Lưu ký chứng khoán thực nhận được tiền chuyển khoản của tổ chức phát hành chứng khoán về việc thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu cho người sở hữu chứng khoán theo uỷ quyền, kế toán ghi:
Nợ TK 116 - Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
            Có TK 326 - Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu.
2. Khi Trung tâm Lưu ký chứng khoán thực trả cổ tức, gốc và lãi trái phiếu cho người sở hữu chứng khoán thông qua thành viên lưu ký chứng khoán, ghi:
Nợ TK 326 - Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
            Có TK 116 - Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu.
Điều 13. Kế toán các khoản nhận ký quỹ, ký cược
Bổ sung Tài khoản 344 - Nhận ký quỹ, ký cược.
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản tiền mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán  nhận ký quỹ, ký cược của thành viên lưu ký chứng khoán và các đối tượng khác để đảm bảo cho các dịch vụ liên quan đến hoạt động kinh doanh được thực hiện đúng hợp đồng kinh tế đã ký kết, như nhận tiền ký cược, ký quỹ để đảm bảo việc thực hiện hợp đồng kinh tế, hợp đồng đại lý, …
Kế toán nhận ký quỹ, ký cược phải theo dõi chi tiết từng khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược của từng khách hàng là nhà đầu tư và các đối tượng khác.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 344 - Nhận ký quỹ, ký cược:
Bên Nợ:
- Hoàn trả tiền nhận ký quỹ, ký cược;
- Khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế đã ký kết với Trung tâm Lưu ký chứng khoán .
Bên Có:
Nhận ký quỹ, ký cược bằng tiền.
Số dư bên Có:
Số tiền nhận ký quỹ, ký cược chưa trả.
Tài khoản 344 - Nhận ký quỹ, ký cược, có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 3441 - Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn:  Phản ánh các khoản tiền Trung tâm Lưu ký chứng khoán nhận ký quỹ, ký cược của các thành viên lưu ký chứng khoán, các đơn vị, cá nhân khác bên ngoài Trung tâm Lưu ký chứng khoán có thời hạn từ 1 năm trở xuống.
- Tài khoản 3442 - Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn: Phản ánh các khoản tiền Trung tâm Lưu ký chứng khoán nhận ký quỹ, ký cược của các thành viên lưu ký chứng khoán, các đơn vị, cá nhân khác bên ngoài Trung tâm Lưu ký chứng khoán có thời hạn từ 1 năm trở lên.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Khi nhận tiền ký quỹ, ký cược của các thành viên lưu ký chứng khoán và các đơn vị, cá nhân bên ngoài, ghi:
Nợ các TK 111, 112
            Có TK 344 - Nhận ký quỹ, ký cược (Chi tiết từng đối tượng).
2. Khi hoàn trả tiền ký quỹ, ký cược cho các thành viên lưu ký chứng khoán và các đơn vị, cá nhân bên ngoài, ghi:
Nợ TK 344 - Nhận ký quỹ, ký cược
            Có các TK 111, 112.
3. Trường hợp đơn vị ký quỹ, ký cược vi phạm hợp đồng kinh tế đã ký kết với Trung tâm Lưu ký chứng khoán, bị phạt theo thoả thuận trong hợp đồng kinh tế:
3.1. Khi có quyết định phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế đã ký kết và khấu trừ vào tiền nhận ký quỹ, ký cược, ghi:
Nợ TK 344 - Nhận ký quỹ, ký cược
            Có TK 711 - Thu nhập khác.
3.2. Khi thực trả khoản ký quỹ, ký cược còn lại, ghi:
Nợ TK 344 - Nhận ký quỹ, ký cược (Đã khấu trừ tiền phạt)
            Có các TK 111, 112.
Điều 14. Kế toán Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ
Bổ sung Tài khoản 359 - Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ.
Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình trích lập, sử dụng Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ của Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Nguyên tắc hạch toán tài khoản này:
1. Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ được trích lập hàng năm tính vào chi phí quản lý dùng để bù đắp các tổn thất cho khách hàng do sự cố kỹ thuật, do sơ suất của nhân viên trong quá trình hoạt động. Tổng Giám đốc Trung tâm Lưu ký chứng khoán quyết định mức trích quỹ cụ thể hàng năm trên cơ sở quy định của các văn bản pháp luật liên quan. Trong năm tài chính nếu không sử dụng hết số dự phòng đã lập thì được chuyển sang năm sau để sử dụng tiếp.
2. Về nguyên tắc, cuối mỗi năm tài chính khi khoá sổ kế toán, Trung tâm Lưu ký chứng khoán phải tiến hành trích lập Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ theo quy định của pháp luật hiện hành.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 359 - Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ:
Bên Nợ:
Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ giảm do chi bồi thường thiệt hại cho các khách hàng trong trường hợp Trung tâm Lưu ký chứng khoán gây thiệt hại cho các khách hàng giao dịch.
Bên Có:
Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ tăng do trích lập hàng năm.
Số dư bên Có:
Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ hiện có cuối kỳ.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Khi tạm trích lập Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ, căn cứ khối lượng giao dịch và tỷ lệ (%) được trích dự phòng theo quy định của cơ chế tài chính, Trung tâm Lưu ký chứng khoán tiến hành trích lập Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ, ghi:
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 359 - Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ.
2. Cuối kỳ kế toán năm, căn cứ khối lượng giao dịch của kỳ kế toán, tỷ lệ (%) được trích lập Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ theo quy định và số dư của Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ, kế toán tính, xác định số phải trích lập Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ, nếu số phải lập lớn hơn số đã tạm lập, chênh lệch số phải lập lớn hơn, ghi:
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 359 - Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ.
3. Khi phát sinh các khoản thiệt hại phải bồi thường cho các thành viên lưu ký căn cứ quyết định bồi thường của cấp có thẩm quyền, căn cứ hồ sơ bồi thường và chứng từ chi, ghi:
Nợ TK 359 - Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ
Có các TK 111, 112.
Điều 15. Kế toán Chi phí hoạt động
Sử dụng Tài khoản 631 - Chi phí hoạt động.
Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thực tế phát sinh của hoạt động nghiệp vụ và hoạt động dịch vụ trong một kỳ hoạt động của Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Nguyên tắc hạch toán tài khoản này:
1. Chỉ phản ánh vào tài khoản này các chi phí thực tế đã phát sinh có liên quan trực tiếp đến hoạt động nghiệp vụ và hoạt động cung cấp dịch vụ của Trung tâm Lưu ký chứng khoán theo chế độ quy định trong một kỳ kế toán.
2. Chi phí hoạt động nghiệp vụ được xác định gồm các loại sau:
- Chi phí hoạt động nghiệp vụ, gồm:
+ Chi phí phục vụ hoạt động đăng ký, lưu ký, thanh toán bù trừ; chi vận hành, bảo dưỡng, bảo trì hệ thống đăng ký, lưu ký, thanh toán bù trừ chứng khoán; chi cho hệ thống quản lý cổ phiếu công ty đại chúng chưa niêm yết;
+ Chi phí thanh toán cổ tức, lãi trái phiếu cho các tổ chức phát hành chứng khoán; chi phí quản lý hỗ trợ thanh toán;
+ Chi phí phục vụ việc cung cấp dịch vụ đại lý chuyển nhượng và thực hiện quyền sở hữu.
- Chi phí khác cho hoạt động nghiệp vụ là các khoản chi phí trực tiếp cho hoạt động Trung tâm lưu ký chứng khoán không thuộc các khoản chi trên.
3. Các chi phí trực tiếp khác phát sinh phục vụ đồng thời cho nhiều hoạt động nghiệp vụ và cung cấp dịch vụ như: Chi phí nhân công, khấu hao TSCĐ,… được phản ánh riêng trên Tài khoản 637 - Chi phí trực tiếp chung, cuối kỳ kết chuyển sang tài khoản 631 theo tiêu thức hợp lý để tính chi phí trực tiếp đầy đủ cho từng hoạt động.
4. Không được hạch toán vào Tài khoản 631 - “Chi phí hoạt động” các khoản chi sau:
- Chi phí tài chính như: Chi phí hoạt động đầu tư, chi lãi tiền vay, lỗ tỷ giá hối đoái,…
- Chi phí khác như: Chi thanh lý, nhượng bán TSCĐ, các khoản bị phạt, bị bồi thường,…
- Chi phí quản lý doanh nghiệp của Trung tâm Lưu ký chứng khoán như: chi lương và các khoản trích theo lương của cán bộ quản lý Trung tâm Lưu ký chứng khoán như Ban giám đốc, phòng Kế toán - Tài chính; chi hội nghị, công tác phí, tiếp khách, chi kiểm toán, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi nộp phí giám sát cho Uỷ ban chứng khoán Nhà nước, chi trích lập Quỹ bồi thường thiệt hại cho các thành viên giao dịch chứng khoán,…
- Chi các khoản tổn thất tài sản sau khi đã được bù đắp bằng các nguồn theo chế độ;
- Các khoản thiệt hại đã được Chính phủ hỗ trợ, cơ quan bảo hiểm hoặc bên gây thiệt hại bồi thường;
- Các khoản phạt tiền mà tập thể, cá nhân phải nộp;
- Các khoản chi về đầu tư xây dựng cơ bản, chi trợ cấp khó khăn cho người lao động, chi ủng hộ tổ chức cá nhân khác;
- Các khoản chi thuộc nguồn khác đài thọ, như: Chi khen thưởng, phúc lợi, chi trợ cấp khó khăn thường xuyên, đột xuất,…
5. Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi cho từng nội dung chi phí hoạt động nghiệp vụ.
6. Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ chi phí nghiệp vụ phát sinh trong kỳ vào Tài khoản 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
Tài khoản 631 không có số dư cuối kỳ.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 631 - Chi phí hoạt động
Bên Nợ:
- Chi phí hoạt động nghiệp vụ phát sinh trong kỳ;
- Chi phí cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ;
- Chi phí hoạt động khác phát sinh trong kỳ.
Bên Có:
Kết chuyển số chi phí hoạt động nghiệp vụ thực tế phát sinh trong kỳ vào Tài khoản 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
Tài khoản 631 không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 631 - Chi phí hoạt động, có 3 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6311 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ: Phản ánh số chi phí phát sinh trong kỳ của hoạt động nghiệp vụ. Tài khoản 6311 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ có 8 tài khoản cấp 3 như sau:
+ Tài khoản 63111 - Chi phí hoạt động lưu ký chứng khoán;
+ Tài khoản 63112 - Chi phí hoạt động chuyển khoản chứng khoán;
+ Tài khoản 63113 - Chi phí hoạt động đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu;
+ Tài khoản 63114 - Chi phí hoạt động quản lý thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 63115 - Chi phí hoạt động sửa lỗi sau giao dịch;
+ Tài khoàn 63116 - Chi phí hoạt động chuyển quyền;
+ Tài khoản 63117 - Chi phí hoạt động thực hiện quyền;
+ Tài khoản 63118 - Chi phí hoạt động đăng ký chứng khoán.
- Tài khoản 6313 - Chi phí hoạt động dịch vụ: Phản ánh số chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ. Tài khoản 6313 - Chi phí hoạt động dịch vụ có 3 tài khoản cấp 3 như sau:
+ Tài khoản 63131 - Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ cung cấp thông tin;
+ Tài khoản 63132 - Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ đại lý chuyển nhượng và thực hiện quyền sở hữu;
+ Tài khoản 63138 - Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ khác.
- Tài khoản 6318 - Chi phí hoạt động khác: Phản ánh số chi phí hoạt động khác của Trung tâm Lưu ký chứng khoán phát sinh trong kỳ ngoài các hoạt động đã phản ánh ở Tài khoản 6311 và Tài khoản 6313.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Khi phát sinh chi phí hoạt động nghiệp vụ, ghi:
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có các TK 111, 112, 152, 153, 331,…
2. Khi phát sinh các chi phí của hoạt động cung cấp dịch vụ và các hoạt động khác của Trung tâm lưu ký chứng khoán, ghi:
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có các TK 111, 112, 152, 153, 331,…
3. Cuối kỳ, nhận kết chuyển chi phí trực tiếp chung phân bổ cho các hoạt động, ghi:
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động (6311, 6313, 6318)
Có TK 637 - Chi phí trực tiếp chung.
Cuối kỳ, xác định tổng số chi phí hoạt động phát sinh và kết chuyển vào Tài khoản 911 để xác định kết quả hoạt động trong kỳ, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 631 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ.
Điều 16. Kế toán Chi phí trực tiếp chung
Bổ sung Tài khoản 637 - Chi phí trực tiếp chung.
Tài khoản này dùng để phản ánh các chi phí chung phục vụ trực tiếp cho hoạt động kinh doanh của Trung tâm Lưu ký chứng khoán, gồm: chi phí nhân viên trực tiếp, chi phí vật tư, đồ dùng, chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp, chi phí bằng tiền khác.
Cuối kỳ kế toán Trung tâm Lưu ký chứng khoán phải tiến hành tính toán, phân bổ kết chuyển chi phí trực tiếp chung vào chi phí các hoạt động cụ thể ghi vào bên Nợ TK 631 - “Chi phí hoạt động” theo tiêu thức phù hợp và nhất quán giữa các kỳ kế toán.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 637 - Chi phí trực tiếp chung:
Bên Nợ:
Các chi phí trực tiếp chung phát sinh trong kỳ.
Bên Có:
- Các khoản ghi giảm chi phí trực tiếp chung;
- Kết chuyển chi phí trực tiếp chung vào bên Nợ TK 631.
Tài khoản 637 không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 637 - Chi phí trực tiếp chung, có 6 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6371 - Chi phí nhân viên trực tiếp: Phản ánh các chi phí liên quan đến nhân viên trực tiếp hoạt động kinh doanh của Trung tâm Lưu ký chứng khoán như: Chi phí lương, BHXH, …
- Tài khoản 6372 - Chi phí vật tư, đồ dùng: Phản ánh chi phí vật liệu văn phòng dùng trực tiếp chung cho các hoạt động kinh doanh trong kỳ của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mà không phải là chi phí vật liệu, văn phòng dùng cho quản lý của Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
- Tài khoản 6374 - Chi phí tài sản cố định: Phản ánh chi phí TSCĐ dùng trực tiếp chung cho các hoạt động kinh doanh trong kỳ bao gồm chi phí khấu hao TSCĐ; chi phí bảo dưỡng, sửa chữa TSCĐ và chi phí thuê thiết bị, tài sản. Tài khoản 6374 có 3 tài khoản cấp 3 như sau:
+ Tài khoản 63741 - Chi phí khấu hao TSCĐ;
+ Tài khoản 63742 - Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa TSCĐ;
+ Tài khoản 63743 - Chi phí thuê thiết bị, tài sản.
- Tài khoản 6376 - Chi phí đào tạo chuyên gia: Phản ánh các khoản chi phí đào tạo chuyên gia mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán phát sinh trong kỳ liên quan đến nhiều hoạt động của Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
- Tài khoản 6377 - Chi phí giám sát: Phản ánh các khoản chi phí quản lý, giám sát các thành viên lưu ký chứng khoán phát sinh trong kỳ.
- Tài khoản 6378 - Chi phí bằng tiền khác: Phản ánh các chi phí bằng tiền khác liên quan trực tiếp đến nhiều hoạt động kinh doanh trong kỳ.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Chi phí nhân viên tham gia trực tiếp hoạt động kinh doanh phải trả trong kỳ:
1.1. Tiền lương, tiền công phải trả, các khoản phải trả theo lương (phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp nghề nghiệp, thưởng trong lương, …), ghi:
Nợ TK 637 - Chi phí trực tiếp chung (6371)
Có TK 334 - Phải trả người lao động (3341, 3342).
1.2. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, bảo hiểm thất nghiệp theo quy định hiện hành, ghi:
Nợ TK 334 - Phải trả người lao động (3341, 3342) (Phần khấu trừ vào lương)
Nợ TK 637 - Chi phí trực tiếp chung (6371) (Phần tính vào chi phí)
Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3382, 3383, 3384, 3389).
2. Chi phí vật liệu văn phòng dùng cho hoạt động trực tiếp các hoạt động kinh doanh của Trung tâm lưu ký chứng khoán, ghi:
Nợ TK 637- Chi phí trực tiếp chung (6372)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có các TK 111, 112, 152, 331.
3. Chi phí công cụ, đồ dùng dùng cho hoạt động trực tiếp các hoạt động kinh doanh của Trung tâm lưu ký chứng khoán, ghi:
Nợ TK 637- Chi phí trực tiếp chung (6372)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có các TK 111, 112, 153, 331.
4. Khi phát sinh các chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí thuê TSCĐ, bảo dưỡng, sửa chữa,… tài sản cố định phục vụ trực tiếp cho hoạt động kinh doanh của Trung tâm Lưu ký chứng khoán, ghi:
4.1. Chi phí khấu hao TSCĐ, ghi:
Nợ TK 637- Chi phí trực tiếp chung (6374)
Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ (2141, 2143).
4.2. Chi phí khấu hao TSCĐ thuê tài chính, ghi:
Nợ TK 637- Chi phí trực tiếp chung (6374)
Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ (2142).
4.3. Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa TSCĐ, ghi:
Nợ TK 637 - Chi phí trực tiếp chung (6374) (Nếu giá trị nhỏ)
Nợ TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn (Nếu giá trị lớn, phải phân bổ dần)
Có TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang.
4.4. Chi phí thuê thiết bị tài sản, ghi:
Nợ TK 637 - Chi phí trực tiếp chung (6374)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có các TK 111, 112, 331,…
5. Chi phí đào tạo chuyên gia, chi quản lý, giám sát các thành viên lưu ký, ghi:
Nợ TK 637 - Chi phí trực tiếp chung (6376, 6377)
Có các TK liên quan.
6. Chi phí bằng tiền khác cho hoạt động trực tiếp các hoạt động kinh doanh của Trung tâm Lưu ký chứng khoán, ghi:
Nợ TK 637- Chi phí trực tiếp chung (6378)
Có các TK 111, 112.
7. Khi chi tiền mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp hàng năm, ghi:
Nợ TK 637- Chi phí trực tiếp chung (6378)
Có các TK 111, 112.
8. Trường hợp mua bảo hiểm trách nhiệm nhiều kỳ kế toán:
8.1. Khi mua, ghi:
Nợ TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn, hoặc
Nợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn
Có các TK 111, 112.
8.2. Định kỳ, phân bổ vào chi phí, ghi:
Nợ TK 637 - Chi phí trực tiếp chung
Có TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn, hoặc
Có TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn.
9. Cuối kỳ kế toán kết chuyển chi phí vào bên Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động kinh doanh theo tiêu thức hợp lý, ghi:
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động (6311, 6313, 6318)
Có TK 637 - Chi phí trực tiếp chung.
Điều 17. Hệ thống báo cáo tài chính năm và báo cáo tài chính giữa niên độ.
1. Báo cáo tài chính năm Hệ thống báo cáo tài chính năm áp dụng cho Trung tâm Lưu ký chứng khoán bao gồm 5 biểu báo cáo sau:

- Bảng Cân đối kế toán

 

Mẫu số B 01 - TTLK

- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

 

Mẫu số B 02 - TTLK

- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

 

Mẫu số B 03 - TTLK

- Báo cáo tình hình biến động vốn chủ  

  sở hữu

 

Mẫu số B 05 - TTLK

- Bản thuyết minh báo cáo tài chính

 

Mẫu số B 09 - TTLK

            2. Báo cáo tài chính giữa niên độ             Trung tâm Lưu ký chứng khoán phải lập 4 biểu báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ như sau:

- Bảng Cân đối kế toán giữa niên độ

  (dạng đầy đủ)

 

Mẫu số B 01a - TTLK

- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

   giữa niên độ (dạng đầy đủ)

 

Mẫu số B 02a - TTLK

- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên

  độ (dạng đầy đủ)

 

Mẫu số B 03a - TTLK

- Bản thuyết minh báo cáo tài chính

  chọn lọc

 

Mẫu số B 09a - TTLK

Điều 18. Mẫu báo cáo tài chính áp dụng cho Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
1. Mẫu báo cáo tài chính năm (Xem Phụ lục số 02)
2. Mẫu báo cáo tài chính giữa niên độ (dạng đầy đủ):
Bốn mẫu báo cáo tài chính giữa niên độ (dạng đầy đủ) áp dụng cho Trung tâm Lưu ký chứng khoán giống như mẫu báo cáo tài chính giữa niên độ (dạng đầy đủ) ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 và Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009. Các chỉ tiêu trong từng báo cáo tài chính giữa niên độ giống như báo cáo tài chính năm ban hành tại Thông tư này.
Điều 19. Nội dung và phương pháp lập Báo cáo tài chính
1.Nội dung và phương pháp lập Bảng Cân đối kế toán (Mẫu số B 01 - TTLK ) (Xem phụ lục 02).
- Số liệu ghi vào cột 5 “Số đầu năm” của báo cáo này năm nay được căn cứ vào số liệu ghi ở cột 4 “Số cuối năm” của từng chỉ tiêu của báo cáo này năm trước;
- Số liệu ghi vào cột 4 “Số cuối năm” của báo cáo này tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm, được hướng dẫn như sau:
Trong Thông tư này chỉ hướng dẫn nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu (khoản mục) có sửa đổi, bổ sung để ghi số liệu vào cột 4 “Số cuối năm” của báo cáo này năm nay. Các chỉ tiêu (khoản mục) không có sửa đổi, bổ sung được lập theo chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành (Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính và các Thông tư hướng dẫn sửa đổi bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp).
Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán (Mã số 136)
            Chỉ tiêu này phản ánh số phải thu tổ chức phát hành chứng khoán tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào Số dư nợ Tài khoản 132 - “Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán” trên sổ Cái Tài khoản 132.
Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (Mã số 137)
Chỉ tiêu này phản ánh số phải thu ngắn hạn thành viên lưu ký chứng khoán tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào số dư Nợ Tài khoản 134 - “Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán” trên sổ Cái Tài khoản 134.
Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu (Mã số 321)
            Chỉ tiêu này phản ánh tổng giá trị cổ tức, gốc và lãi trái phiếu phải trả cho người sở hữu cổ phiếu, trái phiếu mà tổ chức phát hành chứng khoán uỷ quyền cho Trung tâm Lưu ký chứng khoán trả thông qua các thành viên lưu ký chứng khoán tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu” căn cứ vào số dư Có Tài khoản 326 - “Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu” trên sổ Cái Tài khoản 326.
Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán (Mã số 322)
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản Trung tâm Lưu ký chứng khoán phải trả cho tổ chức phát hành chứng khoán theo uỷ quyền của các thành viên lưu ký chứng khoán tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán” căn cứ vào số dư Có Tài khoản 322 - “Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán” trên sổ Cái Tài khoản 322.
Quỹ hỗ trợ thanh toán (Mã số 351)
Chỉ tiêu này phản ánh số Quỹ hỗ trợ thanh toán từ nguồn đóng góp của các thành viên lưu ký chứng khoán hiện có tại thời điểm báo cáo tài chính. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Quỹ hỗ trợ thanh toán” căn cứ vào số dư Có Tài khoản 325 - “Quỹ hỗ trợ thanh toán” trên sổ Cái Tài khoản 325.
Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ (Mã số 359)
Chỉ tiêu này phản ánh khoản Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ hiện có tại thời điểm báo cáo để bồi thường thiệt hại cho khách hàng và thành viên lưu ký chứng khoán. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ” căn cứ vào số dư Có Tài khoản 359 - “Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ” trên sổ Cái Tài khoản 359.
2. Nội dung và phương pháp lập Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu (Mẫu số B 05-TTLK)
Báo cáo này dùng để phản ánh tình hình biến động vốn chủ sở hữu của Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Cột A “Chỉ tiêu” phản ánh các chỉ tiêu thuộc vốn chủ sở hữu.
Cột 1, cột 2 “Số dư đầu năm” phản ánh số dư đầu năm (bao gồm năm trước, năm nay) theo từng chỉ tiêu thuộc vốn chủ sở hữu.
Số liệu để ghi vào cột 1 “Năm trước” theo từng chỉ tiêu được căn cứ vào số liệu ghi ở cột 7 của báo cáo này năm trước.
Số liệu để ghi vào cột 2 theo từng chỉ tiêu được căn cứ vào số liệu ghi ở cột 8 của báo cáo này năm trước, hoặc số liệu ghi vào cột 2 được căn cứ vào sổ kế toán các TK 411, 412, 413, 414, 415, 418 và 421 năm nay.
Cột 3, cột 4, cột 5, cột 6 “Số tăng/giảm” phản ánh tình hình tăng, giảm vốn chủ sở hữu theo từng chỉ tiêu trong năm.
Số liệu để ghi vào cột 3, cột 4 “Tăng”, “Giảm” của năm trước theo từng chỉ tiêu căn cứ vào số liệu của cột 5 “Tăng”; cột 6 “Giảm” của báo cáo này năm trước.
Số liệu ghi vào cột 5, cột 6 “Tăng”, “Giảm” của năm nay theo từng chỉ tiêu được căn cứ vào sổ kế toán các TK 411, 412, 413, 414, 415, 418 và 421 năm báo cáo.
Cột 7, cột 8 “Số dư cuối năm” phản ánh số dư cuối năm (bao gồm năm trước, năm nay) vốn chủ sở hữu theo từng chỉ tiêu. Số liệu ghi vào cột 7 (số dư cuối năm trước) của báo cáo này năm nay được căn cứ vào số liệu ghi ở cột 8 (số dư cuối năm nay) của báo cáo này năm trước.
Số liệu ghi vào cột 8 “Số dư cuối năm nay” của báo cáo này năm nay được căn cứ vào số dư cuối năm của các TK 411, 412, 413, 414, 415, 418 và 421 năm báo cáo.
3. Nội dung và phương pháp lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh,  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Bản thuyết minh báo cáo tài chính năm, nội dung và phương pháp lập các báo cáo tài chính giữa niên độ được thực hiện theo Chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành (Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính và các Thông tư hướng dẫn sửa đổi bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp).
Điều 20. Chế độ chứng từ kế toán và sổ kế toán
Chế độ chứng từ kế toán và Chế độ sổ kế toán áp dụng cho Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam thực hiện theo Luật kế toán; Chế độ chứng từ kế toán, Chế độ sổ kế toán quy định trong Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính.
Hình thức sổ kế toán áp dụng đối với Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam: Áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.
Điều 21. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2011.
2. Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán, Giám đốc Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
3. Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị đơn vị phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng;
- UBND, Sở Tài chính, Cục thuế các tỉnh,
 TP trực thuộc TW, Chính phủ (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ban chỉ đạo TW về phòng chống tham nhũng;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam;
- Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
- Lưu VT (2 bản), Vụ CĐKT &KT.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

Trần Xuân Hà

PHỤ LỤC

Thông tư số 152/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính Hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam

Phụ lục số 01

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

 

 

SỐ TT

 

 

 

SỐ HIỆU

TÀI KHOẢN

TÊN TÀI KHOẢN

GHI CHÚ

 

CẤP 1

CẤP 2

CẤP 3

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 1  - TÀI SẢN  NGẮN HẠN

 

1

111

 

 

Tiền mặt

 

 

 

1111

 

Tiền Việt Nam

 

 

 

1112

 

Ngoại tệ

 

2

112

 

 

Tiền gửi Ngân hàng

 

 

 

1121

 

Tiền Việt Nam

 

 

 

1122

 

Ngoại tệ

 

3

113

 

 

Tiền đang chuyển

 

 

 

1131

 

Tiền Việt Nam

 

 

 

1132

 

Ngoại tệ

 

4

114

 

 

Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán

 

5

115

 

 

Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán

 

6

116

 

 

Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi  trái phiếu

 

7

118

 

 

Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán

 

8

128

 

 

Đầu tư tài chính ngắn hạn khác

 

9

131

 

 

Phải thu của khách hàng

 

10

132

 

 

Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán

 

 

 

1321

 

Phải thu phí đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu

 

 

 

1322

 

Phải thu phí đại lý chuyển nhượng chứng khoán

 

 

 

1323

 

Phải thu phí đăng ký chứng khoán

 

 

 

1324

 

Phải thu phí thực hiện quyền

 

 

 

1328

 

Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ khác

 

11

133

 

 

Thuế GTGT được khấu trừ

 

 

 

1331

 

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ

 

 

 

1332

 

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

 

12

134

 

 

Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán

 

 

 

1341

 

Phải thu về phí

 

 

 

 

13411

Phải thu phí lưu ký chứng khoán

 

 

 

 

13412

Phải thu phí chuyển khoản chứng khoán

 

 

 

 

13414

Phải thu phí quản lý thành viên lưu ký chứng khoán

 

 

 

 

13415

Phải thu phí sửa lỗi sau giao dịch

 

 

 

 

13416

Phải thu phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của SGDCK

 

 

 

 

13418

Phải thu phí khác

 

 

 

1343

 

Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ

 

 

 

 

13431

Phải thu từ hoạt động dịch vụ cung cấp thông tin

 

 

 

 

13438

Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ khác

 

 

 

1345

 

Phải thu Quỹ hỗ trợ thanh toán

 

 

 

1348

 

Phải thu khác của thành viên lưu ký chứng khoán

 

13

136

 

 

Phải thu nội bộ

 

 

 

1361

 

Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

 

 

 

1368

 

Phải thu nội bộ khác

 

14

138

 

 

Phải thu khác

 

 

 

1381

 

Tài sản thiếu chờ xử lý

 

 

 

1388

 

Phải thu khác

 

15

139

 

 

Dự phòng phải thu khó đòi

 

16

141

 

 

Tạm ứng

 

17

142

 

 

Chi phí trả trước ngắn hạn

 

18

144

 

 

Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn

 

19

152

 

 

Nguyên liệu, vật liệu

 

20

153

 

 

Công cụ, dụng cụ

 

21

161

 

 

Chi sự nghiệp

 

 

 

1611

 

Chi sự nghiệp năm trước

 

 

 

1612

 

Chi sự nghiệp năm nay

 

 

 

 

 

LOẠI 2 - TÀI SẢN DÀI HẠN

 

22

211

 

 

Tài sản cố định hữu hình

 

 

 

2111

 

Nhà cửa, vật kiến trúc

 

 

 

2112

 

Máy móc, thiết bị

 

 

 

2113

 

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

 

 

 

2114

 

Thiết bị, dụng cụ quản lý

 

 

 

2118

 

Tài sản cố định khác

 

23

212

 

 

Tài sản cố định thuê tài chính

 

24

213

 

 

Tài sản cố định vô hình

 

 

 

2131

 

Quyền sử dụng đất

 

 

 

2132

 

Quyền phát hành

 

 

 

2133

 

Bản quyền, bằng sáng chế

 

 

 

2135

 

Phần mềm máy vi tính

 

 

 

2138

 

TSCĐ vô hình khác

 

25

214

 

 

Hao mòn TSCĐ

 

 

 

2141

 

Hao mòn TSCĐ hữu hình

 

 

 

2142

 

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

 

 

 

2143

 

Hao mòn TSCĐ vô hình

 

26

221

 

 

Đầu tư vào công ty con

 

27

222

 

 

Vốn góp liên doanh

 

28

223

 

 

Đầu tư vào công ty liên kết

 

29

228

 

 

Đầu tư dài hạn khác

 

30

229

 

 

Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn

 

31

241

 

 

Xây dựng cơ bản dở dang

 

 

 

2411

 

Mua sắm TSCĐ

 

 

 

2412

 

Xây dựng cơ bản

 

 

 

2413

 

Sửa chữa lớn TSCĐ

 

32

242

 

 

Chi phí trả trước dài hạn

 

33

243

 

 

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

 

34

244

 

 

Ký quỹ, ký cược dài hạn

 

 

 

 

 

LOẠI 3 - NỢ PHẢI TRẢ

 

35

311

 

 

Vay ngắn hạn

 

36

321

 

 

Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán

 

 

 

3211

 

Thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán

 

 

 

3212

 

Thanh toán trực tiếp giao dịch chứng khoán

 

37

322

 

 

Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán

 

 

 

3221

 

Phải trả tiền thực hiện quyền mua chứng khoán

 

 

 

3228

 

Phải trả khác cho tổ chức phát hành chứng khoán

 

38

325

 

 

Quỹ hỗ trợ thanh toán

 

39

326

 

 

Phải trả hộ cổ tức,  gốc và lãi trái phiếu

 

 

 

3261

 

Phải trả cổ tức

 

 

 

 

32611

Phải trả cổ tức bằng tiền

 

 

 

 

32612

Phải trả cổ phiếu lẻ bằng tiền

 

 

 

3262

 

Phải trả gốc trái phiếu

 

 

 

3263

 

Phải trả lãi trái phiếu

 

40

331

 

 

Phải trả cho người bán

 

41

333

 

 

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

 

 

 

3331

 

Thuế GTGT phải nộp

 

 

 

 

33311

Thuế GTGT đầu ra

 

 

 

 

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

 

 

3332

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

3333

 

Thuế xuất, nhập khẩu

 

 

 

3334

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

3335

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

3337

 

Thuế nhà đất, tiền thuê đất

 

 

 

3338

 

Các loại thuế khác

 

 

 

3339

 

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

 

42

334

 

 

Phải trả người lao động

 

 

 

3341

 

Phải trả công nhân viên

 

 

 

3342

 

Phải trả người lao động khác

 

 

 

3343

 

Phải trả Hội đồng quản trị

 

43

335

 

 

Chi phí phải trả

 

44

336

 

 

Phải trả nội bộ

 

45

338

 

 

Phải trả, phải nộp khác

 

 

 

3381

 

Tài sản thừa chờ giải quyết

 

 

 

3382

 

Kinh phí công đoàn

 

 

 

3383

 

Bảo hiểm xã hội

 

 

 

3384

 

Bảo hiểm y tế

 

 

 

3387

 

Doanh thu chưa thực hiện

 

 

 

3388

 

Phải trả, phải nộp khác

 

 

 

3389

 

Bảo hiểm thất nghiệp

 

46

341

 

 

Vay dài hạn

 

 

 

3411

 

Vay ngân hàng

 

 

 

3412

 

Vay các đối tượng khác

 

47

342

 

 

Nợ dài hạn

 

48

344

 

 

Nhận ký quỹ, ký cược

 

 

 

3441

 

Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn

 

 

 

3442

 

Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn

 

49

347

 

 

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

 

50

351

 

 

Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

 

51

352

 

 

Dự phòng phải trả

 

52

353

 

 

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

 

 

 

3531

 

Quỹ khen thưởng

 

 

 

3532

 

Quỹ phúc lợi

 

 

 

3533

 

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

 

 

 

3534

 

Quỹ khen thưởng Ban quản lý, điều hành

 

53

356

 

 

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

 

 

 

3561

 

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

 

 

 

3562

 

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ

 

54

359

 

 

Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ

 

 

 

 

 

 

LOẠI 4 - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

 

55

411

 

 

Nguồn vốn kinh doanh

 

 

 

4111

 

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

 

 

 

4118

 

Vốn khác

 

56

412

 

 

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

 

57

413

 

 

Chệnh lệch tỷ giá hối đoái

 

 

 

4131

 

Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính

 

 

 

4132

 

Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB

 

58

414

 

 

Quỹ đầu tư phát triển

 

59

415

 

 

Quỹ dự phòng tài chính

Chi tiết theo yc QLý

60

418

 

 

Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

 

61

421

 

 

Lợi nhuận chưa phân phối

 

 

 

4211

 

Lợi nhuận chưa phân phối năm trước

 

 

 

4212

 

Lợi nhuận chưa phân phối năm nay

 

62

461

 

 

Nguồn kinh phí sự nghiệp

 

 

 

4611

 

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước

 

 

 

4612

 

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay

 

63

466

 

 

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

 

 

 

 

 

LOẠI 5 - DOANH THU

 

64

511

 

 

Doanh thu 

 

 

 

5111

 

Doanh thu phí hoạt động nghiệp vụ

 

 

 

 

51111

Doanh thu phí lưu ký chứng khoán

 

 

 

 

51112

Doanh thu phí chuyển khoản chứng khoán

 

 

 

 

51113

Doanh thu phí đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và  lãi trái phiếu

 

 

 

 

51114

Doanh thu phí quản lý thành viên lưu ký

 

 

 

 

51115

Doanh thu phí sửa lỗi sau giao dịch

 

 

 

 

51116

Doanh thu phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của SGDCK

 

 

 

 

51117

Doanh thu phí thực hiện quyền

 

 

 

 

51118

Doanh thu phí đăng ký chứng khoán

 

 

 

5113

 

Doanh thu hoạt động cung cấp dịch vụ

 

 

 

 

51131

Doanh thu hoạt động dịch vụ cung cấp thông tin

 

 

 

 

51132

Doanh thu hoạt động đại lý chuyển nhượng chứng khoán

 

 

 

 

51138

Doanh thu hoạt động cung cấp dịch vụ khác

 

 

 

5118

 

Doanh thu khác

 

65

515

 

 

Doanh thu hoạt động tài chính

 

66

532

 

 

Các khoản giảm trừ doanh thu

 

 

 

 

 

LOẠI 6 - CHI PHÍ

 

67

631

 

 

Chi phí hoạt động

 

 

 

6311

 

Chi phí hoạt động nghiệp vụ

 

 

 

 

63111

Chi phí hoạt động lưu ký chứng khoán

 

 

 

 

63112

Chi phí hoạt động chuyển khoản chứng khoán

 

 

 

 

63113

Chi phí hoạt động đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu

 

 

 

 

63114

Chi phí hoạt động quản lý thành viên lưu ký

 

 

 

 

63115

Chi phí hoạt động sửa lỗi sau giao dịch

 

 

 

 

63116

Chi phí hoạt động chuyển quyền

 

 

 

 

63117

Chi phí hoạt động thực hiện quyền

 

 

 

 

63118

Chi phí  hoạt động đăng ký chứng khoán

 

 

 

6313

 

Chi phí hoạt động dịch vụ

 

 

 

 

63131

Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ cung cấp thông tin

 

 

 

 

63132

Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ đại lý chuyển nhượng và thực hiện quyền sở hữu

 

 

 

 

63138

Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ khác

 

 

 

6318

 

Chi phí hoạt động khác

 

68

635

 

 

Chi phí tài chính

 

69

637

 

 

Chi phí trực tiếp chung

 

 

 

6371

 

Chi phí nhân viên trực tiếp

 

 

 

6372

 

Chi phí vật tư, đồ dùng

 

 

 

6374

 

Chi phí tài sản cố định

 

 

 

 

63741

Chi phí khấu hao TSCĐ

 

 

 

 

63742

Chi phí bảo dưỡng, sữa chữa TSCĐ

 

 

 

 

63743

Chi phí  thuê thiết bị, tài sản

 

 

 

6376

 

Chi phí đào tạo chuyên gia

 

 

 

6377

 

Chi phí giám sát

 

 

 

6378

 

Chi phí bằng tiền khác

 

70

642

 

 

Chi phí quản lý doanh nghiệp

 

 

 

6421

 

Chi phí nhân viên quản lý

 

 

 

6422

 

Chi phí vật liệu quản lý

 

 

 

6423

 

Chi phí công cụ, đồ dùng văn phòng

 

 

 

6424

 

Chi phí tài sản cố định

 

 

 

 

 64241

Chi phí khấu hao TSCĐ

 

 

 

 

64242

Chi phí bảo dưỡng, sữa chữa TSCĐ

 

 

 

 

64243

Chi phí  thuê thiết bị, tài sản

 

 

 

6425

 

Thuế, phí và lệ phí

 

 

 

6426

 

Chi phí dự phòng

 

 

 

6427

 

Chi phí dịch vụ mua ngoài

 

 

 

6428

 

Chi phí khác bằng tiền

 

 

 

 

 

LOẠI 7 - THU NHẬP KHÁC

 

71

711

 

 

Thu nhập khác

 

 

 

 

 

LOẠI 8 -  CHI PHÍ KHÁC

 

72

811

 

 

Chi phí khác

 

73

821

 

 

Chi phí thuế TNDN

 

 

 

8211

 

Chi phí thuế TNDN hiện hành

 

 

 

8212

 

Chi phí thuế TNDN hoãn lại

 

 

 

 

 

LOẠI 9 - XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

 

74

911

 

 

Xác định kết quả kinh doanh

 

 

 

 

 

LOẠI 0 - TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

 

1

001

 

 

Tài sản cố định thuê ngoài

 

2

002

 

 

Vật tư, chứng chỉ có giá nhận giữ hộ

 

3

004

 

 

Nợ khó đòi đã xử lý

 

4

005

 

 

Công cụ, dụng cụ lâu bền đang sử dụng

 

5

007

 

 

Ngoại tệ các loại

 

6

008

 

 

Dự toán chi sự nghiệp, dự án

 

7

012

 

 

Chứng khoán lưu ký 

 

 

 

0121

 

Chứng khoán giao dịch

 

 

 

 

01211

Chứng khoán giao dịch của thành viên lưu ký

 

 

 

 

01212

Chứng khoán giao dịch của khách hàng trong nước

 

 

 

 

01213

Chứng khoán giao dịch của khách hàng nước ngoài

 

 

 

 

01218

Chứng khoán giao dịch của tổ chức khác

 

 

 

0122

 

Chứng khoán tạm ngừng giao dịch

 

 

 

 

01221

Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của thành viên lưu ký

 

 

 

 

01222

Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng trong nước

 

 

 

 

01223

Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng nước ngoài

 

 

 

 

01228

Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của tổ chức khác

 

 

 

0123

 

Chứng khoán cầm cố

 

 

 

 

01231

Chứng khoán cầm cố của thành viên lưu ký

 

 

 

 

01232

Chứng khoán cầm cố  của khách hàng trong nước

 

 

 

 

01233

Chứng khoán cầm cố của khách hàng nước ngoài

 

 

 

 

01238

Chứng khoán cầm cố của tổ chức khác

 

 

 

0124

 

Chứng khoán tạm giữ

 

 

 

 

01241

Chứng khoán tạm giữ của thành viên lưu ký

 

 

 

 

01242

Chứng khoán tạm giữ của khách hàng trong nước

 

 

 

 

01243

Chứng khoán tạm giữ của khách hàng nước ngoài

 

 

 

 

01248

Chứng khoán tạm giữ của tổ chức khác

 

 

 

0125

 

Chứng khoán chờ thanh toán

 

 

 

 

01251

Chứng khoán chờ chuyển đi của thành viên lưu ký

 

 

 

 

01252

Chứng khoán chờ chuyển đi của khách hàng trong nước

 

 

 

 

01253

Chứng khoán chờ chuyển đi của khách hàng nước ngoài

 

 

 

 

01254

Chứng khoán chờ về của thành viên lưu ký

 

 

 

 

01255

Chứng khoán chờ về của khách hàng trong nước

 

 

 

 

01256

Chứng khoán chờ về của khách hàng nước ngoài

 

 

 

 

01257

Phong toả bán chứng khoán chờ về của thành viên lưu ký

 

 

 

 

01258

Phong toả bán chứng khoán chờ về của khách hàng trong nước

 

 

 

 

01259

Phong toả bán chứng khoán chờ về của khách hàng nước ngoài

 

 

 

0126

 

Chứng khoán phong toả chờ rút

 

 

 

 

01261

Chứng khoán phong toả chờ rút của thành viên lưu ký

 

 

 

 

01262

Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng trong nước

 

 

 

 

01263

Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng nước ngoài

 

 

 

 

01268

Chứng khoán phong toả chờ rút của tổ chức khác

 

 

 

0127

 

Chứng khoán chờ giao dịch

 

 

 

 

01271

Chứng khoán chờ giao dịch của thành viên lưu ký

 

 

 

 

01272

Chứng khoán chờ giao dịch của khách hàng trong nước

 

 

 

 

01273

Chứng khoán chờ giao dịch của khách hàng nước ngoài

 

 

 

 

01274

Chứng khoán chờ giao dịch  của tổ chức khác

 

 

 

 

01275

Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng  của thành viên lưu ký

 

 

 

 

01276

Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng  của khách hàng trong nước

 

 

 

 

01277

Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng  của khách hàng nước ngoài

 

 

 

 

01278

Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng  của tổ chức khác

 

 

 

0128

 

Chứng khoán ký quỹ đảm bảo khoản vay

 

 

 

 

01281

Chứng khoán ký quỹ đảm bảo các khoản vay của thành viên lưu ký

 

 

 

 

01282

Chứng khoán ký quỹ đảm bảo các khoản vay của khách hàng trong nước

 

 

 

 

01283

Chứng khoán ký quỹ đảm bảo các khoản vay của khách hàng nước ngoài

 

 

 

 

01288

Chứng khoán ký quỹ đảm bảo các khoản vay của tổ chức khác

 

 

 

0129

 

Chứng khoán sửa lỗi giao dịch

 

8

013

 

 

Chứng khoán lưu ký công ty đại chúng đăng ký lưu ký tại Trung tâm Lưu ký nhưng không niêm yết, đăng ký giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán

 

 

 

0131

 

Chứng khoán giao dịch

 

 

 

 

01311

Chứng khoán giao dịch của thành viên lưu ký

 

 

 

 

01312

Chứng khoán giao dịch của khách hàng trong nước

 

 

 

 

01313

Chứng khoán giao dịch của khách hàng nước ngoài

 

 

 

 

01318

Chứng khoán giao dịch của tổ chức khác

 

 

 

0132

 

Chứng khoán tạm ngừng giao dịch

 

 

 

 

01321

Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của thành viên lưu ký

 

 

 

 

01322

Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng trong nước

 

 

 

 

01323

Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng nước ngoài

 

 

 

 

01328

Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của tổ chức khác

 

 

 

0133

 

Chứng khoán cầm cố

 

 

 

 

01331

Chứng khoán cầm cố của thành viên lưu ký

 

 

 

 

01332

Chứng khoán cầm cố của khách hàng trong nước

 

 

 

 

01333

Chứng khoán cầm cố của khách hàng nước ngoài

 

 

 

 

01338

Chứng khoán cầm cố của tổ chức khác

 

 

 

0134

 

Chứng khoán tạm giữ

 

 

 

 

01341

Chứng khoán tạm giữ của thành viên lưu ký

 

 

 

 

01342

Chứng khoán tạm giữ của khách hàng trong nước

 

 

 

 

01343

Chứng khoán tạm giữ của khách hàng nước ngoài

 

 

 

 

01348

Chứng khoán tạm giữ của tổ chức khác

 

 

 

0136

 

Chứng khoán phong toả chờ rút

 

 

 

 

01361

Chứng khoán phong toả chờ rút của thành viên lưu ký

 

 

 

 

01362

Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng trong nước

 

 

 

 

01363

Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng nước ngoài

 

 

 

 

01368

Chứng khoán phong toả chờ rút của tổ chức khác

 

Phụ lục số 02

DANH MỤC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

 

 

            1. Báo cáo tài chính năm

- Bảng Cân đối kế toán

 

Mẫu số B 01 - TTLK

- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

 

Mẫu số B 02 - TTLK

- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

 

Mẫu số B 03 - TTLK

- Báo cáo tình hình biến động vốn chủ  

  sở hữu

 

Mẫu số B 05 - TTLK

- Bản thuyết minh báo cáo tài chính

 

Mẫu số B 09 - TTLK

           

            2. Báo cáo tài chính giữa niên độ

           

- Bảng Cân đối kế toán giữa niên độ

  (dạng đầy đủ)

 

Mẫu số B 01a - TTLK

- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

   giữa niên độ (dạng đầy đủ)

 

Mẫu số B 02a - TTLK

- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên

  độ (dạng đầy đủ)

 

Mẫu số B 03a - TTLK

- Bản thuyết minh báo cáo tài chính

  chọn lọc

 

Mẫu số B 09a - TTLK

 

MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM

 

Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam

Mẫu số B 01 - TTLK

Địa chỉ: ......................................................

Điện thoại:............ Fax:.............................

 (Ban hành theo TT số 152 /2010/TT-BTC

       ngày 28 /9 /2010 của Bộ Tài chính)

 

 

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)

Đơn vị tính:.............

 

 

CHỈ TIÊU

 

số

 

Thuyết minh

Số cuối năm

Số đầu năm

1

2

3

4

5

TÀI SẢN

 

 

 

 

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)

100

 

 

 

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

 

 

 

  1.Tiền

111

V.01

 

 

  2. Các khoản tương đương tiền

112

 

 

 

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

V.02

 

 

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

 

 

 

  1. Phải thu khách hàng

131

 

 

 

  2. Trả trước cho người bán

132

 

 

 

  3. Phải thu nội bộ

133

 

 

 

  4. Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán

136

V.03

 

 

  5. Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán

137

V.04

 

 

  6. Các khoản phải thu khác

138

 

 

 

  7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

139

 

(…)

(…)

IV. Hàng tồn kho

140

V.05

 

 

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

 

 

 

  1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

 

 

 

  2. Thuế GTGT được khấu trừ

152

 

 

 

  3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

154

V.06

 

 

  4. Tài sản ngắn hạn khác

158

 

 

 

 

B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 250 + 260)

 

200

 

 

 

I. Các khoản phải thu dài hạn

210

 

 

 

  1. Phải thu dài hạn khách hàng

211

 

 

 

  2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

212

 

 

 

  3. Phải thu dài hạn nội bộ

213

V.07

 

 

  4. Phải thu dài hạn khác

218

V.08

 

 

  5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

219

 

(...)

(...)

II. Tài sản cố định

220

 

 

 

  1. Tài sản cố định hữu hình

221

V.09

 

 

      - Nguyên giá

222

 

 

 

      - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

223

 

(…)

(…)

  2. Tài sản cố định thuê tài chính

224

V.10

 

 

      - Nguyên giá

225

 

 

 

      - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

226

 

(…)

(…)

  3. Tài sản cố định vô hình

227

V.11

 

 

      - Nguyên giá

228

 

 

 

      - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

229

 

(…)

(…)

  4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230

V.12

 

 

III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250

V.13

 

 

  1. Đầu tư vào công ty con

251

 

 

 

  2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

252

 

 

 

  3. Đầu tư dài hạn khác

258

 

 

 

  4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)

259

 

(…)

(…)

IV. Tài sản dài hạn khác

260

 

 

 

  1. Chi phí trả trước dài hạn

261

V.14

 

 

  2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

V.22

 

 

  3. Tài sản dài hạn khác

268

 

 

 

 

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)

 

270

 

 

 

NGUỒN VỐN

 

 

 

 

 

A. NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)

 

300

 

 

 

I. Nợ ngắn hạn

310

 

 

 

  1. Vay ngắn hạn

311

 

 

 

  2. Phải trả người bán

312

 

 

 

  3. Người mua trả tiền trước

313

 

 

 

  4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

V.15

 

 

  5. Phải trả người lao động

315

 

 

 

  6. Chi phí phải trả

316

V.16

 

 

  7. Phải trả nội bộ

317

 

 

 

  8. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

319

V.17

 

 

  9. Dự phòng phải trả ngắn hạn

320

 

 

 

  10. Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu

321

V.18

 

 

  11. Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán

322

V.19

 

 

  12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

323

 

 

 

  13. Doanh thu chưa thực hiện

328

 

 

 

II. Nợ dài hạn

330

 

 

 

  1. Phải trả người bán

331

 

 

 

  2. Phải trả dài hạn nội bộ

332

V.20

 

 

  3. Phải trả dài hạn khác

333

 

 

 

  4. Vay và nợ dài hạn

334

V.21

 

 

  5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

335

V.22

 

 

  6. Quỹ dự phòng trợ cấp thôi việc

336

 

 

 

  7. Dự phòng phải trả dài hạn

337

 

 

 

  8. Doanh thu chưa thực hiện

338

 

 

 

  9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

339

 

 

 

  10. Quỹ hỗ trợ thanh toán

351

 

 

 

  11. Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ

359

 

 

 

 

B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)

 

400

 

 

 

I. Vốn chủ sở hữu

410

 

 

 

  1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411

 

 

 

  2. Vốn khác của chủ sở hữu

413

 

 

 

  3. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

415

 

 

 

  4. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

416

 

 

 

  5. Quỹ đầu tư phát triển

417

 

 

 

  6. Quỹ dự phòng tài chính

418

 

 

 

  7. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

419

 

 

 

  8. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

420

 

 

 

II. Nguồn kinh phí

430

 

 

 

  1. Nguồn kinh phí sự nghiệp

432

V.23

 

 

  2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

433

 

 

 

 

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)

 

440

 

 

 

 

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Chỉ tiêu

số

Thuyết minh

Số cuối năm

Số đầu năm

A

B

 

1

2

1. Tài sản cố định thuê ngoài

001

V.24

 

 

2. Vật tư, chứng chỉ có giá nhận giữ hộ

002

 

 

 

3. Nợ khó đòi đã xử lý

004

 

 

 

4. Công cụ, dụng cụ lâu bền đang sử dụng

005

 

 

 

5. Ngoại tệ các loại

006

 

 

 

6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

007

 

 

 

7. Chứng khoán lưu ký

Trong đó:

7.1. Chứng khoán giao dịch

  - Chứng khoán giao dịch của thành viên lưu ký

  - Chứng khoán giao dịch của khách hàng trong nước

  - Chứng khoán giao dịch của khách hàng nước ngoài

  - Chứng khoán giao dịch của tổ chức khác

7.2. Chứng khoán tạm ngừng giao dịch

  - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của thành viên lưu ký

  - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng trong nước

  - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng nước ngoài

  - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của tổ chức khác

7.3. Chứng khoán cầm cố

  - Chứng khoán cầm cố của thành viên lưu ký

  - Chứng khoán cầm cố của khách hàng trong nước

  - Chứng khoán cầm cố  của khách hàng nước ngoài

  - Chứng khoán cầm cố của tổ chức khác

7.4. Chứng khoán tạm giữ

  - Chứng khoán tạm giữ của thành viên lưu ký

  - Chứng khoán tạm giữ của khách hàng trong nước

  - Chứng khoán tạm giữ của khách hàng nước ngoài

  - Chứng khoán tạm giữ của tổ chức khác

7.5. Chứng khoán chờ thanh toán

  - Chứng khoán chờ chuyển đi của thành viên lưu ký

  - Chứng khoán chờ chuyển đi của khách hàng trong nước

  - Chứng khoán chờ chuyển đi của khách hàng nước ngoài

  - Chứng khoán chờ về của thành viên lưu ký

  - Chứng khoán chờ về của khách hàng trong nước

  - Chứng khoán chờ về của khách hàng nước ngoài

  - Phong toả bán chứng khoán chờ về của thành viên lưu ký

  - Phong toả bán chứng khoán chờ về của khách hàng trong nước

  - Phong toả bán chứng khoán chờ về của khách hàng nước ngoài

7.6. Chứng khoán phong toả chờ rút

  - Chứng khoán phong toả chờ rút của thành viên lưu ký

  - Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng trong nước

  - Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng nước ngoài

  - Chứng khoán phong toả chờ rút của tổ chức khác

7.7. Chứng khoán chờ giao dịch

  - Chứng khoán chờ giao dịch của thành viên lưu ký

  - Chứng khoán chờ giao dịch của khách hàng trong nước

  - Chứng khoán chờ giao dịch của khách hàng nước ngoài

  - Chứng khoán chờ giao dịch của tổ chức khác

  - Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của thành viên lưu ký

  - Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của khách hàng trong nước

  - Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của khách hàng nước ngoài

  - Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của tổ chức khác

010

 

020

021

022

023

024

030

031

 

032

 

033

 

034

040

041

042

043

044

050

051

052

053

054

060

061

062

 

063

 

064

065

066

067

 

068

 

069

 

070

071

072

 

073

 

074

080

081

082

 

083

 

084

085

 

086

 

087

 

088

 

 

 

7.8. Chứng khoán ký quỹ đảm bảo khoản vay

  - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo khoản vay của thành viên lưu ký

  - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo khoản vay của khách hàng trong nước

  - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo khoản vay của khách hàng nước ngoài

  - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo khoản vay của tổ chức khác

7.9 Chứng khoán sửa lỗi giao dịch

090

0 91

 

092

 

093

 

094

 

011

 

 

 

8. Chứng khoán lưu ký công ty đại chúng đăng ký lưu ký tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán nhưng không niêm yết, đăng ký giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán

Trong đó:

8.1. Chứng khoán giao dịch

  - Chứng khoán giao dịch của thành viên lưu ký

  - Chứng khoán giao dịch của khách hàng trong nước

  - Chứng khoán giao dịch của khách hàng nước ngoài

  - Chứng khoán giao dịch của tổ chức khác

8.2. Chứng khoán tạm ngừng giao dịch

  - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của thành viên lưu ký

  - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng trong nước

  - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng nước ngoài

  - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của tổ chức khác

8.3. Chứng khoán cầm cố

  - Chứng khoán cầm cố của thành viên lưu ký

  - Chứng khoán cầm cố của khách hàng trong nước

  - Chứng khoán cầm cố  của khách hàng nước ngoài

  - Chứng khoán cầm cố của tổ chức khác

8.4. Chứng khoán tạm giữ

  - Chứng khoán tạm giữ của thành viên lưu ký

  - Chứng khoán tạm giữ của khách hàng trong nước

  - Chứng khoán tạm giữ của khách hàng nước ngoài

  - Chứng khoán tạm giữ của tổ chức khác

8.5. Chứng khoán phong toả chờ rút

  - Chứng khoán phong toả chờ rút của thành viên lưu ký

  - Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng trong nước

  - Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng nước ngoài

  - Chứng khoán phong toả chờ rút của tổ chức khác

 

121

 

 

 

122

123

124

125

126

131

132

 

133

 

134

 

135

141

142

143

144

145

151

152

153

154

155

161

162

163

 

164

 

165

 

 

 

                       

Lập, ngày … tháng … năm…

Người lập biểu

Kế toán trưởng 

Giám đốc          

 (Ký, họ tên)

 (Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

 

Ghi chú:

Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số“.

Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).

 

 

 

 

 

Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam

Mẫu số B02 - TTLK

Địa chỉ: ......................................................

Điện thoại:............ Fax:.............................

(Ban hành theo TT số 152 /2010/TT-BTC

 ngày 28 /9 /2010 của Bộ Tài chính)

 

 

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

 

Đơn vị tính:............

Năm……..

 

                                                                                               

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

1

2

3

4

5

1. Doanh thu

01

VI.25

 

 

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

VI.26

 

 

3.  Doanh thu thuần về hoạt động kinh doanh (10=01-02)

10

 

 

 

4. Chi phí hoạt động kinh doanh

11

VI.27

 

 

5. Lợi nhuận gộp của hoạt động kinh doanh (20=10-11)

20

 

 

 

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

VI.28

 

 

7. Chi phí tài chính

22

VI.29

 

 

8. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

 

 

 

9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

{30=20+(21-22)- 25}

30

 

 

 

10. Thu nhập khác

31

 

 

 

11. Chi phí khác

32

 

 

 

12. Lợi nhuận khác (40=31-32)

40

 

 

 

13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40)

50

 

 

 

14. Chi phí thuế TNDN hiện hành

51

VI.30

 

 

15. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

VI.31

 

 

16. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52)

60

 

 

 

 

Lập, ngày.... tháng... năm…

  Người lập                                   Kế toán trưởng                               Giám đốc

 (Ký, họ tên)                                     (Ký, họ tên)                                    (Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam

Địa chỉ:..........................................................

Điên thoại:..................Fax:..........................

Mẫu số B 03 -TTLK

Ban hành theo TT số 152 /2010/TT-BTC

ngày 28/ 9/2010  của BTC

 

 

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Theo phương pháp trực tiếp)(*)

Năm:.....

 

Đơn vị tính:...........

            Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

1

2

3

4

5

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

 

 

 

 

1. Tiền thu từ hoạt động nghiệp vụ, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

01

 

 

 

2. Tiền chi trả cho hoạt động nghiệp vụ và người cung cấp hàng hoá dịch vụ

02

 

 

 

3. Tiền thu Quỹ hỗ trợ thanh toán

03

 

 

 

4. Tiền chi từ Quỹ hỗ trợ thanh toán

04

 

 

 

5. Tiền thu từ tổ chức phát hành chứng khoán

05

 

 

 

6. Tiền chi trả hộ tổ chức phát hành chứng khoán

06

 

 

 

7. Tiền thu đăng ký mua chứng khoán

07

 

 

 

8. Tiền chi trả cho người lao động

09

 

 

 

9. Tiền chi trả lãi vay

10

 

 

 

10. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

11

 

 

 

11. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

12

 

 

 

12. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh

13

 

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

 

20

 

 

 

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

 

 

 

 

1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

21

 

 

 

2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

22

 

 

 

3.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

25

 

 

 

4.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

26

 

 

 

5.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

27

 

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

 

30

 

 

 

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

 

 

 

 

1.Tiền thu từ nhận vốn góp của chủ sở hữu

31

 

 

 

2.Tiền chi trả vốn cho chủ sở hữu

32

 

 

 

3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

33

 

 

 

4.Tiền chi trả nợ gốc vay, thuê tài chính

34

 

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

 

40

 

 

 

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)

50

 

 

 

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

60

 

 

 

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

 

 

 

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

70

VII.32

 

 

 

 

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

Ghi chú: Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.

 

 

 

 

Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam

Địa chỉ:..........................................................

Điên thoại:..................Fax:...........................

Mẫu số B 03 -TTLK

Ban hành theo TT  số 152 /2010/TT-BTC

ngày 28/9/2010  của BTC

 

 

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Theo phương pháp gián tiếp)(*)

Năm:.....

 

Đơn vị tính:...........

            Chỉ tiêu

           

số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

1

2

3

4

5

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

 

 

 

 

1. Lợi nhuận trước thuế

01

 

 

 

2. Điều chỉnh cho các khoản

 

 

 

 

    - Khấu hao TSCĐ

02

 

 

 

    - Các khoản dự phòng

03

 

 

 

    - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện

04

 

 

 

    - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

05

 

 

 

    - Chi phí lãi vay

06

 

 

 

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn  lưu động

08

 

 

 

    - Tăng, giảm các khoản phải thu

09

 

 

 

    - Tăng, giảm nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ

10

 

 

 

    - Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)

11

 

 

 

    - Tăng, giảm chi phí trả trước

12

 

 

 

    - Tiền lãi vay đã trả

13

 

 

 

    - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

14

 

 

 

    - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

15

 

 

 

    - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

16

 

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

 

 

 

 

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

 

 

 

 

1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

21

 

 

 

2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

22

 

 

 

3.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

25

 

 

 

4.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

26

 

 

 

5.Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia

27

 

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

 

30

 

 

 

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

 

 

 

 

1.Tiền thu từ nhận vốn góp của chủ sở hữu

31

 

 

 

2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu

32

 

 

 

3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

  33

 

 

 

4.Tiền chi trả nợ gốc vay

34

 

 

 

5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35

 

 

 

6. Lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36

 

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

 

40

 

 

 

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)

50

 

 

 

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

60

 

 

 

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

 

 

 

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

70

VII.32

 

 

           

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

Ghi chú : Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được  đánh lại Mã số.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam

Địa chỉ:...................................................

Điên thoại:..........Fax:............................

Mẫu số B05 - TTLK

Ban hành theo TT số 152 /2010/TT-BTC

ngày 28 /9 /2010  của Bộ Tài chính

 

 

                          BÁO CÁO TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG VỐN CHỦ SỞ HỮU

Năm….

            Đơn vị tính: ..........

 

CHỈ TIÊU

Thuyết minh

Số dư đầu năm

Số tăng/ giảm

Số dư cuối năm

Năm trước

Năm nay

Năm trước

Năm nay

Năm trước

Năm nay

Tăng

Giảm

Tăng

Giảm

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Vốn khác của chủ sở hữu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Quỹ đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Quỹ dự phòng tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Các Quỹ khác thuộc vốn CSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...............

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Lợi nhuận chưa phân phối

VIII.33

 

 

 

 

 

 

 

 

...............

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Giải thích một số trường hợp tăng, giảm ảnh hưởng lớn đến tình hình biến động vốn CSH trong năm

        Lập, ngày ... tháng ... năm...

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam

 

          Mẫu số B 09 - TTLK

Địa chỉ:........................................................

Điện thoại: .......................Fax....................

 

Ban hành theo TT số 152/TT-BTC

ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)

 

 

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

      Năm ....(1)

 

I - Đặc điểm hoạt động của Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam

1- Hình thức sở hữu vốn

2- Lĩnh vực kinh doanh

3- Ngành nghề kinh doanh

4- Đặc điểm hoạt động của Trung tâm Lưu ký chứng khoán trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.

 

II - Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

1- Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày..../..../.... kết thúc vào ngày ..../..../...).

2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.

 

III - Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng

1- Chế độ kế toán áp dụng

2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán

3- Hình thức kế toán áp dụng

 

IV - Các chính sách kế toán áp dụng

1 - Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.

     Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.

2 - Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ:

- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính);

- Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính).

3 - Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:

- Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát;

- Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác;

- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn.

4 - Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:

- Chi phí trả trước;

- Chi phí khác;

- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước.

5 - Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.

6 - Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.

7 - Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:

- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, vốn khác của chủ sở hữu.

- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.

- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.

- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.

8 - Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:

- Doanh thu phí hoạt động nghiệp vụ;

- Doanh thu cung cấp dịch vụ;

- Doanh thu khác;

- Doanh thu hoạt động tài chính.

9 - Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính.

10 - Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.

11 - Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái.

12 - Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.

 

V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán

(Đơn vị tính:......)

01- Tiền

Cuối năm

Đầu năm

   - Tiền mặt

- Tiền gửi ngân hàng

- Tiền đang chuyển

- Tiền gửi thực hiện quyền mua CK

- Tiền gửi quỹ hỗ trợ thanh toán

- Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu

- Tiền gửi thanh toán bù trừ GDCK

                                               Cộng

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

02 - Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn khác:

 

 

    - Đầu tư ngắn hạn khác (chi tiết từng khoản đầu tư)

        ....................

        ...................

    - Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư:

     + Về số lượng

     + Về giá trị

Cuối năm

  Số          Giá

lượng        trị

-

 

-

 

            

        

               

Đầu năm

  Số          Giá

lượng       trị

-

 

-

 

   

03 - Các khoản phải thu tổ chức phát hành chứng khoán

Cuối năm

Đầu năm

   - Phải thu phí đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu

   - Phải thu phí đại lý chuyển nhượng chứng khoán

   - Phải thu phí đăng ký chứng khoán

   - Phải thu phí thực hiện quyền

   - Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ khác

            ...           

 

...

...

...

...

...

 

...

...

...

...

              Cộng

...

...

 

 

 

04 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán

 

 

- Phải thu về phí

      + Lưu ký chứng khoán       

      + Chuyển khoản chứng khoán

      + Quản lý thành viên lưu ký

      + Sửa lỗi sau giao dịch

      + Chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ    

       thống giao dịch của SGDCK

      + Khác

- Phải thu hoạt động cung cấp dịch vụ

  + Hoạt động dịch vụ cung cấp thông tin

  + Hoạt động cung cấp dịch vụ khác

- Phải thu thiếu hụt Quỹ hỗ trợ thanh toán

- Phải thu khác của thành viên lưu ký    

Cộng

...

...

...

...

...

...

 

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

 

...

...

...

...

...

...

...

05 - Hàng tồn kho

Cuối năm

Đầu năm

          - Nguyên liệu, vật liệu

          - Công cụ, dụng cụ

        

Cộng giá gốc hàng tồn kho

...

...

...

...

...

...

...

...

* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố

   đảm bảo các khoản nợ phải trả:……....

 

06 - Thuế và các khoản phải thu Nhà nước

Cuối năm

Đầu năm

   - Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa

   - …………………

   - Các khoản khác phải thu Nhà nước:

                                    Cộng

      ...

      ...

      ...

      ...

      ...

      ...

      ...

      ...    

07 - Phải thu dài hạn nội bộ

    - Cho vay dài hạn nội bộ

    -...

    - Phải thu dài hạn nội bộ khác

 

      ...

      ...

      ...

 

      ...

      ...

      ...

                                   Cộng

      …

       …

08 - Phải thu dài hạn khác

Cuối năm

Đầu năm

- Ký quỹ, ký cược dài hạn

- Các khoản tiền nhận uỷ thác

- Cho vay không có lãi

- Phải thu dài hạn khác  

      ...

      ...

      ...

      ...

      ...

      ...

      ...

      ...

                                   Cộng

      …

       …

 

  09 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:

 

Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc, thiết bị

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

 

...

TSCĐ hữu hình khác

 

Tổng cộng

    Nguyên giá TSCĐ hữu hình

 

 

 

 

 

 

Số dư đầu năm trước

 

 

 

 

 

 

- Mua trong năm

- Đầu tư XDCB hoàn thành

- Tăng khác

- Chuyển sang bất động sản đầu tư

- Thanh lý, nhượng bán

- Giảm khác

 

 

 

(...)

 

(...)

(...)

 

 

 

(...)

 

(...)

(...)

 

 

 

(...)

 

(...)

(...)

 

 

 

(...)

 

(...)

(...)

 

 

 

(...)

 

(...)

(...)

 

 

 

(...)

 

(...)

(...)

Số dư  cuối năm trước

 

 

 

 

 

 

   Giá trị hao mòn lũy kế

 

 

 

 

 

 

Số dư  đầu năm nay

 

 

 

 

 

 

- Khấu hao trong năm

- Tăng khác

- Chuyển sang bất động sản đầu tư

- Thanh lý, nhượng bán

- Giảm khác

 

 

(...)

 

(...)

(...)

 

 

(...)

 

(...)

(...)

 

 

(...)

 

(...)

(...)

 

 

(...)

 

(...)

(...)

 

 

(...)

 

(...)

(...)

 

 

(...)

 

(...)

(...)

Số dư  cuối năm nay

 

 

 

 

 

 

   Giá trị còn lại của TSCĐ

    hữu hình

 

 

 

 

 

 

- Tại ngày  đầu năm nay

- Tại ngày  cuối năm nay  

 

 

 

 

 

 

  - Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:

  - Nguyên giá TSCĐ cuối năm  đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:

  - Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:      

  - Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:

  - Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:

 

   10- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:

 

Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc, thiết

bị

Phương tiện vận tải, truyền

dẫn

 

...

TSCĐ hữu hình khác

Tài sản cố định vô

hình

 

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính

 

 

 

 

 

 

 

Số dư  đầu năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 - Thuê tài chính trong năm

 - Mua lại TSCĐ thuê tài chính

 - Tăng khác

 - Trả lại TSCĐ thuê tài chính

 - Giảm khác

 

 

 

(...)

(...)

 

 

 

(...)

(...)

 

 

 

(...)

(...)

 

 

 

(...)

(...)

 

 

 

(...)

(...)

 

 

 

(...)

(...)

 

 

 

(...)

(...)

Số dư  cuối năm trước

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị hao mòn lũy kế

 

 

 

 

 

 

 

Số dư  đầu năm nay

 

 

 

 

 

 

 

- Khấu hao trong năm

- Mua lại TSCĐ thuê tài chính

- Tăng khác

- Trả lại TSCĐ thuê tài chính

- Giảm khác

 

 

 

(...)

(...)

 

 

 

(...)

(...)

 

 

 

(...)

(...)

 

 

 

(...)

(...)

 

 

 

(...)

(...)

 

 

 

(...)

(...)

 

 

 

(...)

(...)

Số dư  cuối năm nay

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính

 

 

 

 

 

 

 

- Tại ngày đầu năm nay

- Tại ngày cuối năm nay 

 

 

 

 

 

 

 

* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm:

* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:

* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:

 

  11 - Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:           

 

Khoản mục

Quyền

sử dụng đất

Quyền phát

hành

Bản quyền, bằng

sáng chế

 

...

TSCĐ vô hình khác

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ vô hình

 

 

 

 

 

 

Số dư  đầu năm trước

 

 

 

 

 

 

- Mua trong năm

- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp

- Tăng do hợp nhất kinh doanh

- Tăng khác

- Thanh lý, nhượng bán

- Giảm khác

 

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

 

(…)

(…)

 

 

 

 

(…)

(…)

Số dư  cuối năm trước

 

 

 

 

 

 

  Giá trị hao mòn lũy kế

 

 

 

 

 

 

Số dư  đầu năm nay

 

 

 

 

 

 

- Khấu hao trong năm

- Tăng khác

- Thanh lý, nhượng bán

- Giảm khác

 

 

(...)

(...)

 

 

(...)

(...)

 

 

(...)

(...)

 

 

(...)

(...)

 

 

(...)

(...)

 

 

(...)

(...)

Số dư  cuối năm nay

 

 

 

 

 

 

  Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình

 

 

 

 

 

 

- Tại ngày đầu năm nay

- Tại ngày cuối năm nay

 

 

 

 

 

 

  

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:

-

-

 

12- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:

Cuối năm

Đầu năm

- Tổng số chi phí XDCB dở dang:

         ...

         ...

Trong đó (Những công trình lớn):

    + Công trình…………..

    + Công trình…………..

    +…………………….…      

        

         ...

         ...

         ...

        

         ...

         ...

         ...

 

 

13- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

 

 

a - Đầu tư vào công ty con

(chi tiết cho cổ phiếu của từng công ty con)

Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/

loại cổ phiếu của công ty con:

+ Về số lượng (đối với cổ phiếu)

+ Về giá trị

b - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết (Chi tiết

cho cổ phiếu của từng công ty liên doanh, liên kết)

Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/

loại cổ phiếu của công ty liên doanh, liên kết:

+ Về số lượng (đối với cổ phiếu)

+ Về giá trị

 

Cuối năm 

Số          Giá

lượng     trị

-           -

 

 

             

 

     

-           -

 

 

 

-          -

-          -

 

         

Đầu năm 

 Số         Giá

lượng      trị

  -             -

 

 

 

             

 

  -             -  

 

 

 

-            -

-            -

 

 

14- Chi phí trả trước dài hạn

 

Cuối năm

 

Đầu năm

- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ

                     ...        

         ...

- Chi phí thành lập doanh nghiệp

- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn

- Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình

-   ...

         ...

         ...

         ...

         ...

         ...

         ...

         ...

         ...

                                             Cộng

                     ...        

         ...

15- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

Cuối năm

Đầu năm

- Thuế giá trị gia tăng

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

- Thuế xuất, nhập khẩu

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

- Thuế thu nhập cá nhân

- Thuế tài nguyên

- Thuế nhà đất và tiền thuê đất

- Các loại thuế khác

- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

         ...

         ...

         ...

         ...

         ...

         ...

         ...

         ...

         ...

         ...

         ...

         ...

         ...

         ...

         ...

         ...

         ...

         ...        

                           Cộng

                     ...        

         ...

16- Chi phí phải trả

Cuối năm

Đầu năm

- Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép

- Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ

- …

         ...

         ...

        ....

 

         ...

         ...

         ...

                                               Cộng

                     ...        

         ...

                  17- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

Cuối năm

Đầu năm

    - Tài sản thừa chờ giải quyết

    - Kinh phí công đoàn

    - Bảo hiểm xã hội

    - Bảo hiểm y tế

    - Bảo hiểm thất nghiệp

    - Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn

    - Các khoản phải trả, phải nộp khác

                                               Cộng

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

18- Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu

Cuối năm

Đầu năm

- Cổ tức

- Lãi trái phiếu

- Gốc trái phiếu

...

...

...

...

...

...

                                               Cộng

...

...

19- Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán:

Cuối năm

Đầu năm

- Phải trả tiền thực hiện quyền mua chứng khoán

- Phải trả khác cho tổ chức phát hành chứng khoán

...

...

...

...

Cộng

...

...

                 20- Phải trả dài hạn nội bộ

Cuối năm

Đầu năm

    - Vay dài hạn nội bộ

    -  ...

    - Phải trả dài hạn nội bộ khác                 

                                               Cộng

...

...

...

...

...

...

...

...

21- Vay và nợ dài hạn

Cuối năm

Đầu năm

   a - Vay dài hạn

- Vay ngân hàng

- Vay đối tượng khác

   b - Nợ dài hạn

- Thuê tài chính

- Nợ dài hạn khác

 

         ...

         ...

         ...

       

         ...

         ...

 

...

...

...

 

...

...

                                        Cộng

         ...

...

 

     - Các khoản nợ thuê tài chính

 

 

Năm nay

Năm trước

Thời hạn

Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính

Trả tiền

 lãi thuê

Trả nợ

 gốc

Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính

Trả tiền lãi thuê

Trả nợ

gốc

Từ 1 năm trở xuống

 

 

 

 

 

 

Trên 1 năm

 đến 5 năm

 

 

 

 

 

 

Trên 5 năm

 

 

 

 

 

 

 

22- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả

 a- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:

 

Cuối năm

Đầu năm

- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến

   khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ

- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến

   khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng

- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến

   khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng

- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại

   đã được ghi nhận từ các năm trước

 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

 

b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

Cuối năm

Đầu năm

- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế

- Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước

- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

 

 

 

 

  

23- Nguồn kinh phí

Năm nay

Năm trước

- Nguồn kinh phí được cấp trong năm

...

...

- Chi sự nghiệp

(...)

(...)

- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm

...

...

 

24- Tài sản thuê ngoài

Cuối năm

Đầu năm

(1)- Giá trị tài sản thuê ngoài

      - TSCĐ thuê ngoài

      - Tài sản khác thuê ngoài

(2)- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn

      - Từ 1 năm trở xuống

      - Trên 1 năm đến 5 năm

      - Trên 5 năm

 

...

...

 

 

...

...

...

 

...

...

 

 

...

...

...

 

 

VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong

        Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh                    

  (Đơn vị tính:.............)

 

Năm nay

Năm trước

25- Tổng doanh thu phí hoạt động nghiệp vụ (Mã số 01)

      - Doanh thu phí hoạt động nghiệp vụ:

      + Doanh thu phí lưu ký chứng khoán

      + Doanh thu phí chuyển khoản chứng khoán

      + Doanh thu phí đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi

         trái phiếu

      + Doanh thu phí quản lý thành viên lưu ký

      + Doanh thu phí sửa lỗi sau giao dịch

      + Doanh thu phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không       

         qua hệ thống giao dịch của Sở Giao dịch chứng khoán

      + Doanh thu phí thực hiện quyền

      + Doanh thu phí đăng ký chứng khoán

      - Doanh thu hoạt động cung cấp dịch vụ

      + Doanh thu hoạt động dịch vụ cung cấp thông tin

      + Doanh thu hoạt động cung cấp dịch vụ khác

      - Doanh thu khác

...

...

...

...

...

 

...

...

...

 

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

 

...

...

...

 

...

...

...

...

...

...

26- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)

( chi tiết các khoản giảm trừ DT)                                                       

...

...

 

 

27- Chi phí hoạt động

Năm nay

Năm trước

- Chi phí hoạt động nghiệp vụ

+ Chi phí hoạt động lưu ký chứng khoán

+ Chi phí hoạt động chuyển khoản chứng khoán

+ Chi phí hoạt động đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi 

   trái phiếu

+ Chi phí hoạt động quản lý thành viên lưu ký

+ Chi phí hoạt động sửa lỗi sau giao dịch

+ Chi phí hoạt động chuyển quyền

+ Chi phí hoạt động thực hiện quyền

+ Chi phí hoạt động đăng ký chứng khoán

- Chi phí hoạt động dịch vụ

      + Chi phí hoạt động cung cấp thông tin,  dịch vụ khác

+ Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ đại lý chuyển

         nhượng và thực hiện quyền sở hữu 

+ Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ khác

      - Chi phí hoạt động khác

...

...

...

...

 

...

...

...

...

...

...

...

 

...

 

...

...

...

...

...

...

 

...

...

...

...

...

...

...

 

...

 

...

...

                                         Cộng

...

...

 

28- Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21)

Năm nay

Năm trước

- Lãi tiền gửi

- Lãi đầu tư tài chính

- Cổ tức, lợi nhuận được chia

- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

- Doanh thu hoạt động tài chính khác

                                              Cộng

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

 

29- Chi phí tài chính (Mã số 22)

Năm nay

Năm trước

- Lãi tiền vay

- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm

- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn

- Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoán đã thực hiện

- Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoán chưa thực hiện

- Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư dài hạn

- Chi phí tài chính khác

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

                                         Cộng

...

...

 

30- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

      (Mã số 51)

Năm nay

Năm trước

-  Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên

   thu nhập chịu thuế năm hiện hành

- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của

  các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay

- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

 

31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

      (Mã số 52)

Năm nay

Năm trước

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại

- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ

(…)

(…)

- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệphoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng

(…)

(…)

- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả

(…)

(…)

- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

 

VII- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong

         Báo cáo lưu chuyển tiền tệ                   

(Đơn vị tính:……………..)

32- Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng

 

 

Năm nay

Năm trước

a-

Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính:

- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu:

- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu:

 

 

 

 

b-

Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo cáo.

-  Tổng giá trị mua hoặc thanh lý;

- Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền và các khoản tương đương tiền;

- Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý;

- Phần giá trị tài sản (Tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả không phải là tiền và các khoản tương đương tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý  trong kỳ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c-

Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện.

 

 

 

 

VIII- Thông tin bổ sung cho Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu:

33. Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ hạch toán trực tiếp vào nguồn vốn chủ sở hữu:

+ Thu nhập:

…………..

+ Chi phí:

………….                      (……….)

+ Lãi (Lỗ):

………………………………..

Cộng:

 

IX- Những thông tin khác

1- Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác: …………

………………………………………………………………………………………………..

2- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:……………………………...

3- Thông tin về các bên liên quan:……………………………………………………...........

4- Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước): ……………………………………………………………………............

5- Thông tin về hoạt động liên tục:   ………………………………………............................

6- Những thông tin khác. (3) ...................................................................................................

                       

 

 

 

           Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu

                 Kế toán trưởng

Giám đốc

  (Ký, họ tên)

                   (Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

       

 

Ghi chú:

(1) Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu.

(3) Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
------------------
Số: 152/2010/TT-BTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2010

 
 
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN KẾ TOÁN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI
TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
--------------------------
 
- Căn cứ Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/06/2003;
- Căn cứ Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán áp dụng trong hoạt động kinh doanh;
- Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
- Căn cứ Quyết định số 171/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam;
- Căn cứ Quyết định số 1393/QĐ-BTC ngày 4/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam;
Bộ Tài chính hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam như sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định một số Tài khoản, mẫu Báo cáo tài chính áp dụng riêng cho Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam.
2. Những nội dung kế toán không hướng dẫn trong Thông tư này, Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam thực hiện theo Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (dưới đây gọi là Quyết định 15/2006/QĐ-BTC) và các Thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực kế toán, Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 về việc Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán doanh nghiệp.
Điều 2. Quy định áp dụng hệ thống tài khoản kế toán
Hệ thống Tài khoản kế toán áp dụng đối với Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam thực hiện theo quy định tại Quyết định 15/2006/QĐ-BTC, Thông tư 244/2009/TT-BTC với các sửa đổi, bổ sung sau:
1. Sửa đổi và bổ sung Tài khoản kế toán
1.1. Đổi tên Tài khoản 511- “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” thành “Doanh thu”. Tài khoản 511 có các Tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
- Tài khoản 5111 - Doanh thu phí hoạt động nghiệp vụ:
            + Tài khoản 51111 - Doanh thu phí lưu ký chứng khoán;
            + Tài khoản 51112 - Doanh thu phí chuyển khoản chứng khoán;
            + Tài khoản 51113 - Doanh thu phí đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu;
            + Tài khoản 51114 - Doanh thu phí quản lý thành viên lưu ký;
            + Tài khoản 51115 - Doanh thu phí sửa lỗi sau giao dịch;
            + Tài khoản 51116 - Doanh thu phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở Giao dịch chứng khoán;
            + Tài khoản 51117 - Doanh thu phí thực hiện quyền;
            + Tài khoản 51118 - Doanh thu phí đăng ký chứng khoán.
- Tài khoản 5113 - Doanh thu hoạt động cung cấp dịch vụ:
            + Tài khoản 51131 - Doanh thu hoạt động dịch vụ cung cấp thông tin;
            + Tài khoản 51138 - Doanh thu hoạt động cung cấp dịch vụ khác.
- Tài khoản 5118 - Doanh thu khác.
1.2. Đổi tên Tài khoản 532 - “Giảm giá hàng bán” thành “Các khoản giảm trừ doanh thu”.
1.3. Đổi tên Tài khoản 631 - “Giá thành sản xuất” thành “Chi phí hoạt động”. Tài khoản 631 có các Tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:  
- Tài khoản 6311 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ:
            + Tài khoản 63111 - Chi phí hoạt động lưu ký chứng khoán;
            + Tài khoản 63112 - Chi phí hoạt động chuyển khoản chứng khoán;
            + Tài khoản 63113 - Chi phí hoạt động đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu;
            + Tài khoản 63114 - Chi phí hoạt động quản lý thành viên lưu ký;
            + Tài khoản 63115 - Chi phí hoạt động sửa lỗi sau giao dịch;
            + Tài khoản 63116 - Chi phí hoạt động chuyển quyền;
            + Tài khoản 63117 - Chi phí hoạt động thực hiện quyền;
            + Tài khoản 63118 - Chi phí hoạt động đăng ký chứng khoán.
- Tài khoản 6313 - Chi phí hoạt động dịch vụ:
            + Tài khoản 63131 - Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ cung cấp thông tin;
            + Tài khoản 63132 - Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ đại lý chuyển nhượng và thực hiện quyền sở hữu;
            + Tài khoản 63138 - Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ khác.
- Tài khoản 6318 - Chi phí hoạt động khác.
1.4. Đổi tên Tài khoản 002 - “Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công” thành “Vật tư, chứng chỉ có giá nhận giữ hộ”.
2. Bổ sung Tài khoản cấp 1
2.1. Bổ sung Tài khoản 114 - Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán.
2.2. Bổ sung Tài khoản 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán.
2.3. Bổ sung Tài khoản 116 - Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu.
2.4. Bổ sung Tài khoản 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán.
2.5. Bổ sung Tài khoản 132 - Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán. Tài khoản này có 5 Tài khoản cấp 2 sau:
- Tài khoản 1321 - Phải thu phí đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu;
- Tài khoản 1322 - Phải thu phí đại lý chuyển nhượng chứng khoán;
- Tài khoản 1323 - Phải thu phí đăng ký chứng khoán;
- Tài khoản 1324 - Phải thu phí thực hiện quyền;
- Tài khoản 1328 - Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ khác.
2.6. Bổ sung Tài khoản 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán. Tài khoản này có các Tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
- Tài khoản 1341 - Phải thu về phí:
            + Tài khoản 13411- Phải thu phí lưu ký chứng khoán;
            + Tài khoản 13412 - Phải thu phí chuyển khoản chứng khoán;
            + Tài khoản 13414 - Phải thu phí quản lý thành viên lưu ký chứng khoán;
            + Tài khoản 13415 - Phải thu phí sửa lỗi sau giao dịch;
            + Tài khoản 13416 - Phải thu phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở Giao dịch chứng khoán;
            + Tài khoản 13418 - Phải thu phí khác.
- Tài khoản 1343 - Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ:
            + Tài khoản 13431 - Phải thu từ hoạt động dịch vụ cung cấp thông tin;
            + Tài khoản 13438 - Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ khác.
- Tài khoản 1345 - Phải thu Quỹ hỗ trợ thanh toán;
- Tài khoản 1348 - Phải thu khác của thành viên lưu ký chứng khoán.
2.7. Bổ sung Tài khoản 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán. Tài khoản này có 2 Tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 3211 - Thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán;
- Tài khoản 3212 - Thanh toán trực tiếp giao dịch chứng khoán.
2.8. Bổ sung Tài khoản 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán. Tài khoản này có 2 Tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 3221 - Phải trả tiền thực hiện quyền mua chứng khoán;
- Tài khoản 3228 - Phải trả khác cho tổ chức phát hành chứng khoán.
2.9. Bổ sung Tài khoản 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán.
2.10. Bổ sung Tài khoản 326 - Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu. Tài khoản này có các Tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
- Tài khoản 3261 - Phải trả cổ tức:
            + Tài khoản 32611 - Phải trả cổ tức bằng tiền;
            + Tài khoản 32612 - Phải trả cổ phiếu lẻ bằng tiền.
- Tài khoản 3262 - Phải trả gốc trái phiếu;
- Tài khoản 3263 - Phải trả lãi trái phiếu.
2.11. Bổ sung Tài khoản 359 - Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ.
2.12. Bổ sung Tài khoản 637 - Chi phí trực tiếp chung. Tài khoản này có các Tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
- Tài khoản 6371 - Chi phí nhân viên trực tiếp;
- Tài khoản 6372 - Chi phí vật tư, đồ dùng;
- Tài khoản 6374 - Chi phí tài sản cố định:
            + Tài khoản 63741 - Chi phí khấu hao TSCĐ;
+ Tài khoản 63742 - Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa TSCĐ;
            + Tài khoản 63743 - Chi phí thuê thiết bị, tài sản.
- Tài khoản 6376 - Chi phí đào tạo chuyên gia;
- Tài khoản 6377 - Chi phí giám sát;
- Tài khoản 6378 - Chi phí bằng tiền khác.
2.13. Bổ sung Tài khoản 005 - Công cụ, dụng cụ lâu bền đang sử dụng.
2.14. Bổ sung Tài khoản 012 - Chứng khoán lưu ký. Tài khoản này có các Tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
- Tài khoản 0121 - Chứng khoán giao dịch
            + Tài khoản 01211 - Chứng khoán giao dịch của thành viên lưu ký;
            + Tài khoản 01212 - Chứng khoán giao dịch của khách hàng trong nước;
            + Tài khoản 01213 - Chứng khoán giao dịch của khách hàng nước ngoài;
            + Tài khoản 01218 - Chứng khoán giao dịch của tổ chức khác.
- Tài khoản 0122 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch
            + Tài khoản 01221 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của thành viên lưu ký;
            + Tài khoản 01222 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng trong nước;
            + Tài khoản 01223 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng nước ngoài;
            + Tài khoản 01228 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của tổ chức khác.
 - Tài khoản 0123 - Chứng khoán cầm cố
            + Tài khoản 01231 - Chứng khoán cầm cố của thành viên lưu ký;
            + Tài khoản 01232 - Chứng khoán cầm cố của khách hàng trong nước;
            + Tài khoản 01233 - Chứng khoán cầm cố của khách hàng nước ngoài;
            + Tài khoản 01238 - Chứng khoán cầm cố của tổ chức khác;
- Tài khoản 0124 - Chứng khoán tạm giữ
            + Tài khoản 01241 - Chứng khoán tạm giữ của thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 01242 - Chứng khoán tạm giữ của khách hàng trong nước;
+ Tài khoản 01243 - Chứng khoán tạm giữ của khách hàng nước ngoài;
+ Tài khoản 01248 - Chứng khoán tạm giữ của tổ chức khác.
- Tài khoản 0125 - Chứng khoán chờ thanh toán
            + Tài khoản 01251 - Chứng khoán chờ chuyển đi của thành viên lưu ký;
            + Tài khoản 01252 - Chứng khoán chờ chuyển đi của khách hàng trong nước;
            + Tài khoản 01253 - Chứng khoán chờ chuyển đi của khách hàng nước ngoài;
            + Tài khoản 01254 - Chứng khoán chờ về của thành viên lưu ký;
            + Tài khoản 01255 - Chứng khoán chờ về của khách hàng trong nước;
            + Tài khoản 01256 - Chứng khoán chờ về của khách hàng nước ngoài;
            + Tài khoản 01257 - Phong toả bán chứng khoán chờ về của thành viên lưu ký;
            + Tài khoản 01258 - Phong toả bán chứng khoán chờ về của khách hàng trong nước;
            + Tài khoản 01259 - Phong toả bán chứng khoán chờ về của khách hàng nước ngoài.
- Tài khoản 0126 - Chứng khoán phong toả chờ rút
            + Tài khoản 01261 - Chứng khoán phong toả chờ rút của thành viên lưu ký;
            + Tài khoản 01262 - Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng trong nước;
            + Tài khoản 01263 - Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng nước ngoài;
            + Tài khoản 01268 - Chứng khoán phong toả chờ rút của tổ chức khác.
- Tài khoản 0127 - Chứng khoán chờ giao dịch
            + Tài khoản 01271 - Chứng khoán chờ giao dịch của thành viên lưu ký;
            + Tài khoản 01272 - Chứng khoán chờ giao dịch của khách hàng trong nước;
            + Tài khoản 01273 - Chứng khoán chờ giao dịch của khách hàng nước ngoài;
            + Tài khoản 01274 - Chứng khoán chờ giao dịch của tổ chức khác;
            + Tài khoản 01275 - Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của thành viên lưu ký;
            + Tài khoản 01276 - Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của khách hàng trong nước;
                        + Tài khoản 01277 - Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của khách hàng nước ngoài;
            + Tài khoản 01278 - Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của tổ chức khác.
- Tài khoản 0128 - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo khoản vay
            + Tài khoản 01281 - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo các khoản vay của thành viên lưu ký;
            + Tài khoản 01282 - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo các khoản vay khách hàng trong nước;
            + Tài khoản 01283 - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo các khoản vay của khách hàng nước ngoài;
            + Tài khoản 01288 - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo các khoản vay của tổ chức khác.
- Tài khoản 0129 - Chứng khoán sửa lỗi giao dịch.
2.15. Bổ sung Tài khoản 013 - Chứng khoán lưu ký công ty đại chúng đăng ký lưu ký tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán nhưng không niêm yết, đăng ký giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán. Tài khoản này có các Tài khoản cấp 2 và cấp 3 sau:
- Tài khoản 0131 - Chứng khoán giao dịch
            + Tài khoản 01311 - Chứng khoán giao dịch của thành viên lưu ký;
            + Tài khoản 01312 - Chứng khoán giao dịch của khách hàng trong nước;
            + Tài khoản 01313 - Chứng khoán giao dịch của khách hàng nước ngoài;
            + Tài khoản 01318 - Chứng khoán giao dịch của tổ chức khác.
- Tài khoản 0132 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch
            + Tài khoản 01321 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của thành viên lưu ký;
            + Tài khoản 01322 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng trong nước;
            + Tài khoản 01323 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng nước ngoài;
            + Tài khoản 01328 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của tổ chức khác.
- Tài khoản 0133 - Chứng khoán cầm cố
            + Tài khoản 01331 - Chứng khoán cầm cố của thành viên lưu ký;
            + Tài khoản 01332 - Chứng khoán cầm cố của khách hàng trong nước;
            + Tài khoản 01333 - Chứng khoán cầm cố của khách hàng nước ngoài;
            + Tài khoản 01338 - Chứng khoán cầm cố của tổ chức khác.
- Tài khoản 0134 - Chứng khoán tạm giữ
            + Tài khoản 01341 - Chứng khoán tạm giữ của thành viên lưu ký;
            + Tài khoản 01342 - Chứng khoán tạm giữ của khách hàng trong nước;
            + Tài khoản 01343 - Chứng khoán tạm giữ của khách hàng nước ngoài;
            + Tài khoản 01348 - Chứng khoán tạm giữ của tổ chức khác.
- Tài khoản 0136 - Chứng khoán phong toả chờ rút
            + Tài khoản 01361 - Chứng khoán phong toả chờ rút của thành viên lưu ký;
            + Tài khoản 01362 - Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng trong nước;
            + Tài khoản 01363 - Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng nước ngoài;             + Tài khoản 01368 - Chứng khoán phong toả chờ rút của tổ chức khác.
3. Không dùng một số Tài khoản kế toán
3.1. Không dùng các Tài khoản trong Bảng cân đối kế toán sau:
- Tài khoản 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn;
- Tài khoản 129 - Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn;
- Tài khoản 151 - Hàng mua đang đi đường;
- Tài khoản 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang;
- Tài khoản 155 - Thành phẩm;
- Tài khoản 156 - Hàng hoá;
- Tài khoản 157 - Hàng hoá gửi bán;
- Tài khoản 158 - Hàng hoá kho bảo thuế;
- Tài khoản 159 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho;
- Tài khoản 171 - Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ;
- Tài khoản 217 - Bất động sản đầu tư;
- Tài khoản 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả;
- Tài khoản 337 - Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng;
- Tài khoản 343 - Trái phiếu phát hành;
- Tài khoản 417 - Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp;
- Tài khoản 419 - Cổ phiếu quỹ;
- Tài khoản 441 - Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản;
- Tài khoản 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ;
- Tài khoản 521- Chiết khấu thương mại;
- Tài khoản 531 - Hàng bán bị trả lại;
- Tài khoản 611 - Mua hàng;
- Tài khoản 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp;
- Tài khoản 622 - Chi phí nhân công trực tiếp;
- Tài khoản 623 - Chi phí sử dụng máy thi công;
- Tài khoản 627 - Chi phí sản xuất chung;
- Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán;
- Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng.
3.2. Không dùng các Tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán sau:
- Tài khoản 003 - Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược.
Danh mục Hệ thống Tài khoản kế toán áp dụng cho Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam như sau (Xem phụ lục 01).
Điều 3. Kế toán Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán
Bổ sung Tài khoản 114 - Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán.
Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động khoản tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán phát hành của các tổ chức, cá nhân đăng ký mua chứng khoán nộp vào tài khoản của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại ngân hàng chỉ định thanh toán.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 114 - Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán
Bên Nợ:
Số tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán phát hành của các tổ chức, cá nhân nộp vào tài khoản của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại ngân hàng chỉ định thanh toán.
Bên Có:
Rút tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán thanh toán cho tổ chức phát hành chứng khoán.
Số dư bên Nợ:
Số tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán hiện còn cuối kỳ.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1. Khi nhận giấy báo Có của Ngân hàng thanh toán về khoản tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán phát hành của các thành viên lưu ký, ghi:
Nợ TK 114 - Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán
Có TK 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán (3221).
2. Định kỳ nhận lãi tiền gửi của các cá nhân, tổ chức nộp vào tài khoản của Trung tâm lưu ký để thực hiện quyền mua chứng khoán phát hành, ghi:
Nợ TK 114 - Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán
Có TK 338 - Phải trả khác (3388).
(Khoản tiền lãi này Trung tâm Lưu ký chứng khoán phải theo dõi riêng để trả lại cho các cá nhân, tổ chức nộp tiền thực hiện quyền mua chứng khoán phát hành.)
3. Khi rút tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán phát hành sau chuyển trả cho tổ chức phát hành, ghi:
Nợ TK 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán (3221)
            Có TK 114- Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán.
Điều 4. Kế toán Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán
Bổ sung Tài khoản 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán.
Tài khoản này được phản ánh số hiện có và tình hình biến động khoản tiền gửi của Quỹ hỗ trợ thanh toán mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán được uỷ quyền lập và quản lý từ nguồn đóng góp của các thành viên lưu ký.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán
Bên Nợ
- Số tiền đóng góp của các thành viên lưu ký vào Quỹ hỗ trợ thanh toán gửi tại Ngân hàng thanh toán;
- Tiền lãi phát sinh từ khoản tiền gửi của Quỹ hỗ trợ thanh toán;
- Số tiền gốc và lãi phạt các thành viên lưu ký thực trả do vay Quỹ hỗ trợ thanh toán.
Bên Có
- Rút tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán để thanh toán giao dịch chứng khoán thay cho các thành viên lưu ký trong trường hợp tạm thời mất khả năng thanh toán;
- Hoàn trả cho thành viên lưu ký khi thành viên đó chấm dứt hoạt động lưu ký theo quy định tại Quy chế thành viên của Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Số dư bên Nợ
Số tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán hiện còn gửi tại Ngân hàng thanh toán.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1. Khi thực nhận tiền đóng góp của tất cả thành viên lưu ký vào tài khoản Quỹ hỗ trợ thanh toán đứng tên Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại Ngân hàng thanh toán theo quy định hiện hành, ghi:
Nợ TK 115 -Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán
            Có TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán.
2. Khi Trung tâm Lưu ký đề nghị ngân hàng thanh toán chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán để thanh toán thay cho các thành viên lưu ký bị thiếu hụt tạm thời khả năng thanh toán, căn cứ vào giấy báo Nợ của Ngân hàng, ghi:
Nợ TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán
            Có TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (1345)
            Có TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
3. Khi thành viên lưu ký hoàn trả Quỹ hỗ trợ thanh toán số tiền đã được Trung tâm lưu ký thanh toán thay cho các thành viên trong trường hợp thành viên lưu ký tạm thời mất khả năng thanh toán và số tiền lãi phạt do sử dụng Quỹ hỗ trợ thanh toán, ghi:
Nợ TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán
            Có TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán
                        (Số tiền nợ gốc) (1345)
Có TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán (Số tiền lãi phạt phân bổ cho các thành viên).
4. Khi chi tiền gửi trả lại Quỹ hỗ trợ thanh toán cho thành viên lưu ký chứng khoán chấm dứt hoạt động lưu ký theo quy định tại quy chế thành viên của Trung tâm Lưu ký chứng khoán, ghi:
Nợ TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán
            Có TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán.
5. Khi phát sinh lãi từ tài khoản tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán của thành viên lưu ký do Ngân hàng thanh toán, ghi:
Nợ TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán
            Có TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán.
Điều 5. Kế toán Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
Bổ sung Tài khoản 116 - Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu.
Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động về số tiền trên tài khoản của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại ngân hàng thanh toán để thanh toán hộ các tổ chức phát hành về cổ tức, gốc và lãi trái phiếu cho các nhà đầu tư thông qua các thành viên lưu ký chứng khoán.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 116 - Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
Bên Nợ:
Số tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu mà tổ chức phát hành gửi tại tài khoản của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở ở Ngân hàng thanh toán.
Bên Có:
- Rút tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu trả cho tổ chức, cá nhân nắm giữ chứng khoán thông qua các thành viên lưu ký chứng khoán;
- Số tiền trả lại tổ chức phát hành chứng khoán (nếu có).
Số dư bên Nợ:
 Số tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu hiện còn cuối kỳ.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1. Khi tiền thực về tài khoản của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại Ngân hàng thanh toán do các tổ chức phát hành chuyển khoản để uỷ quyền cho Trung tâm Lưu ký chứng khoán thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu, kế toán ghi:
Nợ TK 116 - Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
Có TK 326 - Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu.
2. Khi thực thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu cho người sở hữu chứng khoán thông qua các thành viên lưu ký chứng khoán, ghi:
Nợ TK 326- Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
            Có TK 116 - Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu.
3. Định kỳ nhận lãi của số tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu, ghi:
Nợ TK 116 - Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
            Có TK 326 - Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu.
 
Điều 6. Kế toán Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán
Bổ sung Tài khoản 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán.
Tài khoản này phản ánh số hiện có và tình hình biến động về số tiền của các thành viên lưu ký chứng khoán đã chuyển vào tài khoản của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại Ngân hàng thanh toán để sẵn sàng tham gia thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Trường hợp Trung tâm Lưu ký chứng khoán và các thành viên lưu ký chứng khoán thoả thuận với các Ngân hàng chịu trách nhiệm thanh toán tiền của các giao dịch chứng khoán đã khớp lệnh của nhà đầu tư theo bảng kê thanh toán bù trừ của Trung tâm Lưu ký chứng khoán thì không sử dụng tài khoản này.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán
Bên Nợ:
Các khoản tiền của thành viên lưu ký đã chuyển vào tài khoản của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại Ngân hàng chỉ định thanh toán để chuẩn bị sẵn sàng tham gia thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Bên Có:
Số tiền Trung tâm Lưu ký chứng khoán chuyển trả cho các thành viên lưu ký theo kết quả thanh toán bù trừ chứng khoán.
Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1. Khi Trung tâm Lưu ký chứng khoán nhận được Giấy báo Có của Ngân hàng thanh toán về số tiền phải thanh toán đã chuyển vào tài khoản thanh toán giao dịch chứng khoán của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại Ngân hàng thanh toán theo kết quả thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán, ghi:
Nợ TK 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán
            Có TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán (3211).
2. Căn cứ lệnh chuyển tiền của Trung tâm Lưu ký chứng khoán, ngân hàng thanh toán tiến hành chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán của Trung tâm Lưu ký chứng khoán sang tài khoản của thành viên lưu ký được nhận (thành viên bán) mở tại Ngân hàng chỉ định thanh toán, ghi:
Nợ TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán (3211)
            Có TK 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán.
Đồng thời với việc thanh toán tiền, Trung tâm Lưu ký chứng khoán tiến hành thực hiện các thủ tục chuyển số chứng khoán đã được khớp lệnh mua - bán từ tài khoản của thành viên lưu ký bán sang tài khoản của thành viên lưu ký mua trên Tài khoản 012 - Chứng khoán lưu ký (Tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán).
Điều 7. Kế toán Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán
Bổ sung tài khoản 132 - Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán.
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản phải thu của tổ chức phát hành chứng khoán về các khoản phí dịch vụ thanh toán hộ, phí đại lý chuyển nhượng chứng khoán và các dịch vụ khác.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 132 - Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán
Bên Nợ:
Số tiền phải thu tổ chức phát hành chứng khoán.
Bên Có:
Số tiền tổ chức phát hành chứng khoán đã trả.
Số dư bên Nợ:
Số tiền còn phải thu của tổ chức phát hành chứng khoán cuối kỳ.
Tài khoản 132 - Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán, có 5 tài khoản cấp 2:
 - Tài khoản 1321 - Phải thu phí đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu: Phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm khoản phải thu phí đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu;
- Tài khoản 1322 - Phải thu phí đại lý chuyển nhượng chứng khoán: Phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm khoản phải thu phí đại lý chuyển nhượng chứng khoán.
- Tài khoản 1323 - Phải thu phí đăng ký chứng khoán: Phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm khoản phải thu phí đăng ký chứng khoán.
- Tài khoản 1324 - Phải thu phí thực hiện quyền: Phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm khoản phải thu phí thực hiện quyền.
- Tài khoản 1328 - Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ khác: Phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm khoản phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ khác chưa được phản ánh ở các tài khoản 1321, 1322, 1323 và 1324.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Xác định số tiền Trung tâm lưu ký chứng khoán phải thu tổ chức phát hành chứng khoán về các khoản dịch vụ đã cung cấp, ghi:
Nợ TK 132 - Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán
Có TK 511 - Doanh thu.
2. Khi thu được tiền, ghi:
Nợ các TK 111, 112, ...
Có TK 132 - Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán.
Điều 8. Kế toán Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán
Bổ sung Tài khoản 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán.
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản phải thu và tình hình thanh toán các khoản phải thu của Trung tâm Lưu ký chứng khoán đối với các thành viên lưu ký. Các khoản phải thu phản ánh vào tài khoản này gồm:
- Phải thu về phí;
- Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ;
- Phải thu thiếu hụt Quỹ hỗ trợ thanh toán;
- Phải thu khác của thành viên lưu ký chứng khoán.
Nguyên tắc hạch toán tài khoản này:
1. Tài khoản này được hạch toán chi tiết cho từng thành viên lưu ký chứng khoán, cho từng nội dung phải thu và từng lần thanh toán.
2. Không phản ánh vào tài khoản này các khoản phí, doanh thu cung cấp dịch vụ cho các thành viên lưu ký chứng khoán đã thu tiền ngay (tiền mặt hoặc séc hoặc đã thu qua ngân hàng).
3. Trong quá trình hạch toán kế toán chi tiết, kế toán phải tiến hành phân loại các khoản nợ để có biện pháp thu hồi nợ kịp thời hoặc có cơ sở lập dự phòng các khoản nợ phải thu khó đòi.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán
Bên Nợ:
Số phải thu các thành viên lưu ký chứng khoán từ hoạt động nghiệp vụ;
Số phải thu các thành viên lưu ký chứng khoán từ hoạt động cung ứng dịch vụ;
Số phải thu các thành viên lưu ký chứng khoán thiếu hụt Quỹ hỗ trợ thanh toán từ nguồn đóng góp của các thành viên lưu ký;
Số phải thu khác các thành viên lưu ký chứng khoán.
Bên Có:
Số tiền các thành viên lưu ký chứng khoán đã trả nợ, đã thanh toán.
Số dư bên Nợ:
Số nợ còn phải thu của các thành viên lưu ký chứng khoán cuối kỳ.
Tài khoản 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán, có 4 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 1341 - Phải thu về phí: Phản ánh số tiền phải thu và tình hình thanh toán các khoản phải thu về phí của các thành viên lưu ký chứng khoán. Tài khoản này có 6 tài khoản cấp 3:
            + Tài khoản 13411 - Phải thu phí lưu ký chứng khoán;
            + Tài khoản 13412 - Phải thu phí chuyển khoản chứng khoán;
            + Tài khoản 13414 - Phải thu phí quản lý thành viên lưu ký chứng khoán;
            + Tài khoản 13415 - Phải thu phí sửa lỗi sau giao dịch;
            + Tài khoản 13416 - Phải thu phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở Giao dịch chứng khoán;
            + Tài khoản 13418 - Phải thu phí khác.
- Tài khoản 1343 - Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ: Phản ánh số phải thu và tình hình thanh toán các khoản phải thu từ các khoản cung cấp dịch vụ của Trung tâm Lưu ký chứng khoán cho các thành viên lưu ký chứng khoán. Tài khoản này có 2 tài khoản cấp 3:
            + Tài khoản 13431 - Phải thu từ hoạt động dịch vụ cung cấp thông tin;
            + Tài khoản 13438 - Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ khác
- Tài khoản 1345 - Phải thu Quỹ hỗ trợ thanh toán: Phản ánh số tiền phải thu và tình hình thanh toán số thiếu hụt Quỹ hỗ trợ thanh toán của thành viên lưu ký chứng khoán.
- Tài khoản 1348 - Phải thu khác của thành viên lưu ký chứng khoán: Phản ánh các khoản phải thu và tình hình thanh toán các khoản phải thu khác của thành viên lưu ký chứng khoán ngoài các khoản đã phản ánh ở các TK 1341, 1343, 1345.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Các khoản phí đã được xác định ghi nhận nhưng chưa thu được tiền, ghi:
Nợ TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (1341)
Có TK 511 - Doanh thu (5111)
            Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (nếu có).
Khi thực thu được tiền phí từ các thành viên lưu ký chứng khoán, ghi:
Nợ các TK 111, 112
            Có TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (1341).
2. Xác định số tiền phải thu các thành viên của Trung tâm Lưu ký chứng khoán từ hoạt động cung ứng dịch vụ, ghi:
Nợ TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (1343)
            Có TK 511 - Doanh thu (5113)
            Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (nếu có).
Khi nhận được tiền do thành viên lưu ký trả tiền liên quan đến việc cung cấp dịch vụ, ghi:
Nợ các TK 111, 112 (1121)
            Có TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (1343).
3. Số tiền phải thu các thành viên lưu ký chứng khoán về Quỹ hỗ trợ thanh toán, ghi:
Nợ TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (1345)
            Có TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Khi nhận được tiền của các thành viên lưu ký chứng khoán nộp Quỹ hỗ trợ thanh toán ghi tương tự như nghiệp vụ 1, 2 trên.
4. Khi Trung tâm Lưu ký chứng khoán đề nghị Ngân hàng thanh toán chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán để thanh toán thay cho các thành viên lưu ký bị thiếu hụt tạm thời khả năng thanh toán, căn cứ vào giấy báo Nợ của ngân hàng, ghi:
Nợ TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán
            Có TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán.
Đồng thời ghi:
Nợ TK 134 - Phải thu Quỹ hỗ trợ thanh toán (1345)
            Có TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
5. Trường hợp thành viên lưu ký chuyển tiền mặt hoặc tiền gửi trả Quỹ hỗ trợ thanh toán số tiền được Trung tâm Lưu ký chứng khoán thanh toán thay cho thành viên lưu ký trong trường hợp tạm thời thiếu hụt khả năng thanh toán và số tiền lãi phạt do sử dụng Quỹ hỗ trợ thanh toán, ghi:
Nợ TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán
            Có TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (số tiền gốc đã được hỗ trợ thanh toán)
            Có TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán (số tiền lãi phạt).
6. Nếu có khoản nợ phải thu khó đòi thực sự không thể thu nợ được, phải xử lý xoá sổ, căn cứ vào biên bản xử lý xoá nợ, ghi:
Nợ TK 139 - Dự phòng phải thu khó đòi (nếu đã lập dự phòng)
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (nếu chưa lập dự phòng)
            Có TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán.
Đồng thời, ghi đơn vào bên Nợ TK 004 - Nợ khó đòi đã xử lý (tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán) nhằm tiếp tục theo dõi trong thời hạn qui định để có thể truy thu thành viên lưu ký mắc nợ số tiền đó.
7. Khi truy thu được khoản nợ khó đòi đã xử lý, ghi:
Nợ các TK 111, 112
            Có TK 711 - Thu nhập khác.
Đồng thời ghi đơn bên Có TK 004 - Nợ khó đòi đã xử lý (Tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán).
Điều 9. Kế toán Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Bổ sung Tài khoản 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thanh toán số tiền mà các thành viên lưu ký chứng khoán được nhận và phải trả vào ngày thanh toán tại Ngân hàng thanh toán.
Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán bao gồm hoạt động thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán (thanh toán đa phương) và hoạt động thanh toán trực tiếp giao dịch chứng khoán (thanh toán song phương).
Nguyên tắc hạch toán tài khoản này:
1. Việc thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán phải tuân theo các nguyên tắc, quy định và quy trình thanh toán được quy định hiện hành tại “Quy chế hoạt động bù trừ và thanh toán chứng khoán”.
2. Việc thực hiện thanh toán bù trừ chứng khoán phải thực hiện bằng hình thức chuyển khoản thông qua hệ thống tài khoản của thành viên lưu ký và Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại Ngân hàng thanh toán và theo nguyên tắc chuyển giao chứng khoán đồng thời với thanh toán tiền.
3. Kế toán thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán phải mở sổ chi tiết theo dõi từng nghiệp vụ thanh toán và đối tượng thanh toán một cách rõ ràng, chính xác.
4. Về nguyên tắc, tài khoản này phải được tất toán sau mỗi lần kết thúc quá trình thanh toán của từng phiên giao dịch.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán
Bên Nợ:
- Phản ánh số tiền của thành viên lưu ký được ngân hàng thanh toán trích chuyển vào tài khoản của Trung tâm Lưu ký chứng khoán tại ngân hàng thanh toán theo kết quả thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán.
- Số tiền Trung tâm Lưu ký chứng khoán chi từ tài khoản tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán để thanh toán thay cho thành viên lưu ký trong trường hợp thành viên lưu ký tạm thời mất khả năng thanh toán.
Bên Có:
- Số tiền Trung tâm Lưu ký chứng khoán chuyển trả cho các thành viên lưu ký bán chứng khoán theo kết quả thanh toán bù trừ.
Kết thúc quá trình thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán tại Ngân hàng thanh toán, Tài khoản 321 không có số dư.
Tài khoản 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán, có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 3211 - Thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán: Phản ánh chi tiết kết quả thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán tại Ngân hàng thanh toán trên cơ sở kết quả của quá trình thanh toán bù trừ giữa các thành viên lưu ký mua và bán chứng khoán do Trung tâm Lưu ký chứng khoán thực hiện;
- Tài khoản 3212 - Thanh toán trực tiếp giao dịch chứng khoán: Phản ánh chi tiết kết quả thanh toán trực tiếp giao dịch chứng khoán do Trung tâm Lưu ký chứng khoán thực hiện.
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Đến ngày thanh toán, khi có lệnh chuyển tiền của Trung tâm Lưu ký chứng khoán, Ngân hàng thanh toán tiến hành chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi của thành viên lưu ký mua chứng khoán tập hợp tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán sang tài khoản thanh toán giao dịch chứng khoán của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại Ngân hàng thanh toán, căn cứ vào Giấy báo Nợ của Ngân hàng thanh toán, ghi:
Nợ TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán
            Có TK 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán (chi tiết theo thành viên lưu ký).
2. Khi Trung tâm Lưu ký chứng khoán nhận được Giấy báo Có của Ngân hàng thanh toán về số tiền phải thanh toán đã về tài khoản thanh toán giao dịch chứng khoán của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mở tại Ngân hàng thanh toán theo kết quả thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán đã về tài khoản, ghi:
Nợ TK 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán (chi tiết theo thành viên)
            Có TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
3. Trong trường hợp thành viên lưu ký tạm thời thiếu hụt khả năng thanh toán, Trung tâm lưu ký chứng khoán sử dụng Quỹ hỗ trợ thanh toán để hỗ trợ thanh toán cho thành viên lưu ký, căn cứ Giấy báo Nợ của Ngân hàng kèm theo các chứng từ liên quan, ghi:
Nợ TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán
            Có TK 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán (chi tiết theo thành viên lưu ký) (số tiền thành viên lưu ký có khả năng thanh toán)
            Có TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán .
Đồng thời với nghiệp vụ thanh toán tiền, Trung tâm Lưu ký chứng khoán tiến hành các thủ tục thanh toán chứng khoán. Bộ phận kế toán lưu ký chứng khoán căn cứ vào Bảng kê thanh toán chứng khoán để ghi giảm số chứng khoán từ thành viên lưu ký bán ghi nhận tăng cho thành viên lưu ký mua thông qua Tài khoản 012 - Chứng khoán lưu ký (Tài khoản ngoài Bảng Cân đối kế toán).
Điều 10. Kế toán Các khoản phải trả tổ chức phát hành chứng khoán
Bổ sung Tài khoản 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán.
Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình nhận và thanh toán khoản phải trả cho tổ chức phát hành chứng khoán về số tiền thực hiện quyền mua chứng khoán của các tổ chức, cá nhân người đầu tư và các khoản khác.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán
Bên Nợ:
- Số tiền mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán đã chuyển trả cho tổ chức phát hành chứng khoán về giá trị số chứng khoán mà tổ chức phát hành chứng khoán đã bán;
- Số tiền Trung tâm Lưu ký chứng khoán đã trả cho tổ chức phát hành chứng khoán về các khoản khác ngoài tiền thực hiện quyền mua chứng khoán;
- Số tiền Trung tâm Lưu ký chứng khoán đã chuyển trả lại cho tổ chức, cá nhân thực hiện quyền mua chứng khoán.
Bên Có:
- Số tiền Trung tâm Lưu ký chứng khoán phải trả cho tổ chức phát hành chứng khoán về số tiền thực hiện quyền mua chứng khoán của các tổ chức, cá nhân đã đăng ký mua của tổ chức phát hành;
- Các khoản phải trả khác cho tổ chức phát hành chứng khoán.
 
Số dư bên Có:
Số tiền mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán còn phải trả cho tổ chức phát hành chứng khoán cuối kỳ.
Tài khoản 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán, có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 3221 - Phải trả tiền thực hiện quyền mua chứng khoán: Phản ánh số phải trả về tiền thực hiện quyền mua chứng khoán và đã trả tiền mua chứng khoán cho tổ chức phát hành chứng khoán;
 - Tài khoản 3228 - Phải trả khác cho tổ chức phát hành chứng khoán: Phản ánh số phải trả và đã trả các khoản khác ngoài số tiền thực hiện quyền mua chứng khoán cho tổ chức phát hành chứng khoán.
 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Khi Trung tâm Lưu ký chứng khoán nhận được tiền do các tổ chức, cá nhân thực hiện quyền mua chứng khoán chuyển đến, ghi:
Nợ TK 114 - Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán
            Có TK 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán (3221).
2. Khi chuyển tiền trả cho tổ chức phát hành chứng khoán về giá trị số chứng khoán đã phát hành, ghi:
Nợ TK 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán (3221)
            Có TK 114 - Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán. 
3. Khi chi tiền trả các khoản khác cho tổ chức phát hành chứng khoán, ghi:
Nợ TK 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán (3228)
            Có các TK 111, 112,…
4. Khi Trung tâm Lưu ký chứng khoán chi tiền trả lại cho các tổ chức, cá nhân về số tiền thừa, ghi:
Nợ TK 322 - Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán
            Có TK 114 - Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán.
Điều 11. Kế toán Quỹ hỗ trợ thanh toán
Bổ sung Tài khoản 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán.
Tài khoản này phản ánh tình hình lập và sử dụng quỹ hỗ trợ thanh toán của Trung tâm Lưu ký chứng khoán từ nguồn đóng góp của các thành viên lưu ký để thực hiện thanh toán thay cho thành viên lưu ký chứng khoán trong trường hợp thành viên tạm thời mất khả năng thanh toán.
Nguyên tắc hạch toán tài khoản này:
1. Quỹ hỗ trợ thanh toán được hình thành từ các khoản đóng góp bằng tiền của tất cả các thành viên lưu ký chứng khoán theo mức cố định ban đầu và mức đóng góp hàng năm theo quy định của cơ chế tài chính. Trung tâm Lưu ký chứng khoán phải mở một tài khoản tiền gửi đứng tên Trung tâm Lưu ký chứng khoán tại Ngân hàng thanh toán để quản lý riêng tiền của thành viên lưu ký đóng góp vào Quỹ hỗ trợ thanh toán và tiền lãi phát sinh từ tài khoản tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán và tiền lãi phạt khi thành viên lưu ký tạm thời sử dụng Quỹ hỗ trợ thanh toán trong trường hợp thành viên lưu ký tạm thời thiếu hụt khả năng thanh toán.
2. Trung tâm Lưu ký chứng khoán chỉ được quyền sử dụng Quỹ hỗ trợ thanh toán để thanh toán thay cho thành viên lưu ký trong trường hợp thành viên lưu ký tạm thời thiếu hụt khả năng thanh toán.
3. Kế toán mở sổ chi tiết theo dõi Quỹ hỗ trợ thanh toán theo từng thành viên lưu ký.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán:
Bên Nợ:
Hoàn trả tiền cho thành viên lưu ký khi thành viên lưu ký bị thu hồi Giấy chứng nhận thành viên lưu ký.
Bên Có:
- Khoản đóng góp vào Quỹ hỗ trợ thanh toán của các thành viên lưu ký;
- Lãi Ngân hàng phát sinh từ tài khoản tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán và tiền lãi phạt thu từ thành viên lưu ký vi phạm nghĩa vụ thanh toán.
Số dư bên Có:
Số tiền Quỹ hỗ trợ thanh toán còn lại cuối kỳ.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Các thành viên lưu ký chứng khoán nộp khoản đóng góp vào Quỹ hỗ trợ thanh toán, ghi:
Nợ TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán
            Có TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán.
2. Thu tiền gốc và lãi phạt từ các thành viên lưu ký vi phạm nghĩa vụ thanh toán, ghi:
Nợ TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán (số tiền thực thu)
            Có TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (1345) (số tiền nợ Quỹ hỗ trợ thanh toán)
            Có TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán (số tiền lãi phạt ghi tăng Quỹ hỗ trợ thanh toán ).
3. Trường hợp thành viên lưu ký dùng số tiền thu được do bán chứng khoán của lần giao dịch ngay sau đó để trả nợ số tiền vay Quỹ hỗ trợ thanh toán:
- Số tiền thực nhận do bán chứng khoán, ghi:
Nợ TK 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán
            Có TK 321 - Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán (3211).
- Số tiền thành viên lưu ký thực trả, ghi:
Nợ TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán (số tiền gốc và lãi vay Quỹ hỗ trợ thanh toán)
            Có TK 134 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (1345) (số tiền nợ Quỹ hỗ trợ thanh toán )
            Có TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán (số tiền lãi phạt ghi tăng Quỹ hỗ trợ thanh toán).
4. Hoàn trả thành viên lưu ký bị thu hồi Giấy chứng nhận thành viên lưu ký số tiền đã đóng góp vào Quỹ hỗ trợ thanh toán, ghi:
Nợ TK 325 - Quỹ hỗ trợ thanh toán
            Có TK 115 - Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán.
Điều 12. Kế toán Các khoản phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
Bổ sung Tài khoản 326 - Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu.
Tài khoản này dùng để phản ánh số phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu cho người sở hữu cổ phiếu, trái phiếu mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán có nhiệm vụ trả hộ tổ chức phát hành chứng khoán (Chính phủ hoặc công ty) cổ phiếu, trái phiếu khi được uỷ quyền. Kế toán phải mở sổ hạch toán chi tiết cho từng tổ chức phát hành chứng khoán và từng nội dung phải trả, đã trả.
 
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 326 - Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu: Bên Nợ:
- Số cổ tức, gốc và lãi trái phiếu đã trả cho người sở hữu cổ phiếu, trái phiếu mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán có nhiệm vụ trả hộ cho tổ chức phát hành chứng khoán theo uỷ quyền;
- Số tiền trả lại cho tổ chức phát hành chứng khoán (nếu có).
Bên Có:
Số cổ tức, gốc và lãi trái phiếu phải trả cho người sở hữu cổ phiếu, trái phiếu mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán có nhiệm vụ trả hộ cho tổ chức phát hành chứng khoán theo uỷ quyền.
Số dư bên Có:
Số cổ tức, gốc và lãi trái phiếu còn phải trả cho người sở hữu cổ phiếu, trái phiếu mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán có nhiệm vụ trả hộ cho tổ chức phát hành chứng khoán theo uỷ quyền.
Tài khoản 326 - Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu, có 3 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 3261 - Phải trả cổ tức: Phản ánh số phải trả và số đã trả cổ tức theo uỷ quyền. Tài khoản này có 2 tài khoản cấp 3:
+ Tài khoản 32611 - Phải trả cổ tức bằng tiền;
+ Tài khoản 32612 - Phải trả cổ phiếu lẻ bằng tiền;
- Tài khoản 3262 - Phải trả gốc trái phiếu: Phản ánh số phải trả và số đã trả gốc trái phiếu theo uỷ quyền.
- Tài khoản 3263 - Phải trả lãi trái phiếu: Phản ánh số phải trả và số đã trả lãi trái phiếu theo uỷ quyền.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Khi Trung tâm Lưu ký chứng khoán thực nhận được tiền chuyển khoản của tổ chức phát hành chứng khoán về việc thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu cho người sở hữu chứng khoán theo uỷ quyền, kế toán ghi:
Nợ TK 116 - Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
            Có TK 326 - Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu.
2. Khi Trung tâm Lưu ký chứng khoán thực trả cổ tức, gốc và lãi trái phiếu cho người sở hữu chứng khoán thông qua thành viên lưu ký chứng khoán, ghi:
Nợ TK 326 - Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
            Có TK 116 - Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu.
Điều 13. Kế toán các khoản nhận ký quỹ, ký cược
Bổ sung Tài khoản 344 - Nhận ký quỹ, ký cược.
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản tiền mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán nhận ký quỹ, ký cược của thành viên lưu ký chứng khoán và các đối tượng khác để đảm bảo cho các dịch vụ liên quan đến hoạt động kinh doanh được thực hiện đúng hợp đồng kinh tế đã ký kết, như nhận tiền ký cược, ký quỹ để đảm bảo việc thực hiện hợp đồng kinh tế, hợp đồng đại lý, …
Kế toán nhận ký quỹ, ký cược phải theo dõi chi tiết từng khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược của từng khách hàng là nhà đầu tư và các đối tượng khác.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 344 - Nhận ký quỹ, ký cược:
Bên Nợ:
- Hoàn trả tiền nhận ký quỹ, ký cược;
- Khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế đã ký kết với Trung tâm Lưu ký chứng khoán .
Bên Có:
Nhận ký quỹ, ký cược bằng tiền.
Số dư bên Có:
Số tiền nhận ký quỹ, ký cược chưa trả.
Tài khoản 344 - Nhận ký quỹ, ký cược, có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 3441 - Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn: Phản ánh các khoản tiền Trung tâm Lưu ký chứng khoán nhận ký quỹ, ký cược của các thành viên lưu ký chứng khoán, các đơn vị, cá nhân khác bên ngoài Trung tâm Lưu ký chứng khoán có thời hạn từ 1 năm trở xuống.
- Tài khoản 3442 - Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn: Phản ánh các khoản tiền Trung tâm Lưu ký chứng khoán nhận ký quỹ, ký cược của các thành viên lưu ký chứng khoán, các đơn vị, cá nhân khác bên ngoài Trung tâm Lưu ký chứng khoán có thời hạn từ 1 năm trở lên.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Khi nhận tiền ký quỹ, ký cược của các thành viên lưu ký chứng khoán và các đơn vị, cá nhân bên ngoài, ghi:
Nợ các TK 111, 112
            Có TK 344 - Nhận ký quỹ, ký cược (Chi tiết từng đối tượng).
2. Khi hoàn trả tiền ký quỹ, ký cược cho các thành viên lưu ký chứng khoán và các đơn vị, cá nhân bên ngoài, ghi:
Nợ TK 344 - Nhận ký quỹ, ký cược
            Có các TK 111, 112.
3. Trường hợp đơn vị ký quỹ, ký cược vi phạm hợp đồng kinh tế đã ký kết với Trung tâm Lưu ký chứng khoán, bị phạt theo thoả thuận trong hợp đồng kinh tế:
3.1. Khi có quyết định phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế đã ký kết và khấu trừ vào tiền nhận ký quỹ, ký cược, ghi:
Nợ TK 344 - Nhận ký quỹ, ký cược
            Có TK 711 - Thu nhập khác.
3.2. Khi thực trả khoản ký quỹ, ký cược còn lại, ghi:
Nợ TK 344 - Nhận ký quỹ, ký cược (Đã khấu trừ tiền phạt)
            Có các TK 111, 112.
Điều 14. Kế toán Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ
Bổ sung Tài khoản 359 - Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ.
Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình trích lập, sử dụng Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ của Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Nguyên tắc hạch toán tài khoản này:
1. Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ được trích lập hàng năm tính vào chi phí quản lý dùng để bù đắp các tổn thất cho khách hàng do sự cố kỹ thuật, do sơ suất của nhân viên trong quá trình hoạt động. Tổng Giám đốc Trung tâm Lưu ký chứng khoán quyết định mức trích quỹ cụ thể hàng năm trên cơ sở quy định của các văn bản pháp luật liên quan. Trong năm tài chính nếu không sử dụng hết số dự phòng đã lập thì được chuyển sang năm sau để sử dụng tiếp.
2. Về nguyên tắc, cuối mỗi năm tài chính khi khoá sổ kế toán, Trung tâm Lưu ký chứng khoán phải tiến hành trích lập Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ theo quy định của pháp luật hiện hành.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 359 - Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ:
Bên Nợ:
Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ giảm do chi bồi thường thiệt hại cho các khách hàng trong trường hợp Trung tâm Lưu ký chứng khoán gây thiệt hại cho các khách hàng giao dịch.
Bên Có:
Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ tăng do trích lập hàng năm.
Số dư bên Có:
Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ hiện có cuối kỳ.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Khi tạm trích lập Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ, căn cứ khối lượng giao dịch và tỷ lệ (%) được trích dự phòng theo quy định của cơ chế tài chính, Trung tâm Lưu ký chứng khoán tiến hành trích lập Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ, ghi:
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
            Có TK 359 - Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ.
2. Cuối kỳ kế toán năm, căn cứ khối lượng giao dịch của kỳ kế toán, tỷ lệ (%) được trích lập Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ theo quy định và số dư của Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ, kế toán tính, xác định số phải trích lập Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ, nếu số phải lập lớn hơn số đã tạm lập, chênh lệch số phải lập lớn hơn, ghi:
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
            Có TK 359 - Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ.
3. Khi phát sinh các khoản thiệt hại phải bồi thường cho các thành viên lưu ký căn cứ quyết định bồi thường của cấp có thẩm quyền, căn cứ hồ sơ bồi thường và chứng từ chi, ghi:
Nợ TK 359 - Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ
            Có các TK 111, 112.
Điều 15. Kế toán Chi phí hoạt động
Sử dụng Tài khoản 631 - Chi phí hoạt động.
Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thực tế phát sinh của hoạt động nghiệp vụ và hoạt động dịch vụ trong một kỳ hoạt động của Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Nguyên tắc hạch toán tài khoản này:
1. Chỉ phản ánh vào tài khoản này các chi phí thực tế đã phát sinh có liên quan trực tiếp đến hoạt động nghiệp vụ và hoạt động cung cấp dịch vụ của Trung tâm Lưu ký chứng khoán theo chế độ quy định trong một kỳ kế toán.
2. Chi phí hoạt động nghiệp vụ được xác định gồm các loại sau:
- Chi phí hoạt động nghiệp vụ, gồm:
+ Chi phí phục vụ hoạt động đăng ký, lưu ký, thanh toán bù trừ; chi vận hành, bảo dưỡng, bảo trì hệ thống đăng ký, lưu ký, thanh toán bù trừ chứng khoán; chi cho hệ thống quản lý cổ phiếu công ty đại chúng chưa niêm yết;
+ Chi phí thanh toán cổ tức, lãi trái phiếu cho các tổ chức phát hành chứng khoán; chi phí quản lý hỗ trợ thanh toán;
+ Chi phí phục vụ việc cung cấp dịch vụ đại lý chuyển nhượng và thực hiện quyền sở hữu.
- Chi phí khác cho hoạt động nghiệp vụ là các khoản chi phí trực tiếp cho hoạt động Trung tâm lưu ký chứng khoán không thuộc các khoản chi trên.
3. Các chi phí trực tiếp khác phát sinh phục vụ đồng thời cho nhiều hoạt động nghiệp vụ và cung cấp dịch vụ như: Chi phí nhân công, khấu hao TSCĐ,… được phản ánh riêng trên Tài khoản 637 - Chi phí trực tiếp chung, cuối kỳ kết chuyển sang tài khoản 631 theo tiêu thức hợp lý để tính chi phí trực tiếp đầy đủ cho từng hoạt động.
4. Không được hạch toán vào Tài khoản 631 - “Chi phí hoạt động” các khoản chi sau:
- Chi phí tài chính như: Chi phí hoạt động đầu tư, chi lãi tiền vay, lỗ tỷ giá hối đoái,…
- Chi phí khác như: Chi thanh lý, nhượng bán TSCĐ, các khoản bị phạt, bị bồi thường,…
- Chi phí quản lý doanh nghiệp của Trung tâm Lưu ký chứng khoán như: chi lương và các khoản trích theo lương của cán bộ quản lý Trung tâm Lưu ký chứng khoán như Ban giám đốc, phòng Kế toán - Tài chính; chi hội nghị, công tác phí, tiếp khách, chi kiểm toán, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi nộp phí giám sát cho Uỷ ban chứng khoán Nhà nước, chi trích lập Quỹ bồi thường thiệt hại cho các thành viên giao dịch chứng khoán,…
- Chi các khoản tổn thất tài sản sau khi đã được bù đắp bằng các nguồn theo chế độ;
- Các khoản thiệt hại đã được Chính phủ hỗ trợ, cơ quan bảo hiểm hoặc bên gây thiệt hại bồi thường;
- Các khoản phạt tiền mà tập thể, cá nhân phải nộp;
- Các khoản chi về đầu tư xây dựng cơ bản, chi trợ cấp khó khăn cho người lao động, chi ủng hộ tổ chức cá nhân khác;
- Các khoản chi thuộc nguồn khác đài thọ, như: Chi khen thưởng, phúc lợi, chi trợ cấp khó khăn thường xuyên, đột xuất,…
5. Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi cho từng nội dung chi phí hoạt động nghiệp vụ.
6. Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ chi phí nghiệp vụ phát sinh trong kỳ vào Tài khoản 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
Tài khoản 631 không có số dư cuối kỳ.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 631 - Chi phí hoạt động
Bên Nợ:
- Chi phí hoạt động nghiệp vụ phát sinh trong kỳ;
- Chi phí cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ;
- Chi phí hoạt động khác phát sinh trong kỳ.
Bên Có:
Kết chuyển số chi phí hoạt động nghiệp vụ thực tế phát sinh trong kỳ vào Tài khoản 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
Tài khoản 631 không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 631 - Chi phí hoạt động, có 3 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6311 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ: Phản ánh số chi phí phát sinh trong kỳ của hoạt động nghiệp vụ. Tài khoản 6311 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ có 8 tài khoản cấp 3 như sau:
+ Tài khoản 63111 - Chi phí hoạt động lưu ký chứng khoán;
+ Tài khoản 63112 - Chi phí hoạt động chuyển khoản chứng khoán;
+ Tài khoản 63113 - Chi phí hoạt động đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu;
+ Tài khoản 63114 - Chi phí hoạt động quản lý thành viên lưu ký;
+ Tài khoản 63115 - Chi phí hoạt động sửa lỗi sau giao dịch;
+ Tài khoàn 63116 - Chi phí hoạt động chuyển quyền;
+ Tài khoản 63117 - Chi phí hoạt động thực hiện quyền;
+ Tài khoản 63118 - Chi phí hoạt động đăng ký chứng khoán.
- Tài khoản 6313 - Chi phí hoạt động dịch vụ: Phản ánh số chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ. Tài khoản 6313 - Chi phí hoạt động dịch vụ có 3 tài khoản cấp 3 như sau:
            + Tài khoản 63131 - Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ cung cấp thông tin;
            + Tài khoản 63132 - Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ đại lý chuyển nhượng và thực hiện quyền sở hữu;
            + Tài khoản 63138 - Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ khác.
- Tài khoản 6318 - Chi phí hoạt động khác: Phản ánh số chi phí hoạt động khác của Trung tâm Lưu ký chứng khoán phát sinh trong kỳ ngoài các hoạt động đã phản ánh ở Tài khoản 6311 và Tài khoản 6313.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Khi phát sinh chi phí hoạt động nghiệp vụ, ghi:
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
            Có các TK 111, 112, 152, 153, 331,…
2. Khi phát sinh các chi phí của hoạt động cung cấp dịch vụ và các hoạt động khác của Trung tâm lưu ký chứng khoán, ghi:
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
            Có các TK 111, 112, 152, 153, 331,…
3. Cuối kỳ, nhận kết chuyển chi phí trực tiếp chung phân bổ cho các hoạt động, ghi:
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động (6311, 6313, 6318)
            Có TK 637 - Chi phí trực tiếp chung.
Cuối kỳ, xác định tổng số chi phí hoạt động phát sinh và kết chuyển vào Tài khoản 911 để xác định kết quả hoạt động trong kỳ, ghi:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
            Có TK 631 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ.
Điều 16. Kế toán Chi phí trực tiếp chung
Bổ sung Tài khoản 637 - Chi phí trực tiếp chung.
Tài khoản này dùng để phản ánh các chi phí chung phục vụ trực tiếp cho hoạt động kinh doanh của Trung tâm Lưu ký chứng khoán, gồm: chi phí nhân viên trực tiếp, chi phí vật tư, đồ dùng, chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp, chi phí bằng tiền khác.
Cuối kỳ kế toán Trung tâm Lưu ký chứng khoán phải tiến hành tính toán, phân bổ kết chuyển chi phí trực tiếp chung vào chi phí các hoạt động cụ thể ghi vào bên Nợ TK 631 - “Chi phí hoạt động” theo tiêu thức phù hợp và nhất quán giữa các kỳ kế toán.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 637 - Chi phí trực tiếp chung:
Bên Nợ:
Các chi phí trực tiếp chung phát sinh trong kỳ.
Bên Có:
- Các khoản ghi giảm chi phí trực tiếp chung;
- Kết chuyển chi phí trực tiếp chung vào bên Nợ TK 631.
Tài khoản 637 không có số dư cuối kỳ.
 
Tài khoản 637 - Chi phí trực tiếp chung, có 6 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6371 - Chi phí nhân viên trực tiếp: Phản ánh các chi phí liên quan đến nhân viên trực tiếp hoạt động kinh doanh của Trung tâm Lưu ký chứng khoán như: Chi phí lương, BHXH, …
- Tài khoản 6372 - Chi phí vật tư, đồ dùng: Phản ánh chi phí vật liệu văn phòng dùng trực tiếp chung cho các hoạt động kinh doanh trong kỳ của Trung tâm Lưu ký chứng khoán mà không phải là chi phí vật liệu, văn phòng dùng cho quản lý của Trung tâm Lưu ký chứng khoán. 
- Tài khoản 6374 - Chi phí tài sản cố định: Phản ánh chi phí TSCĐ dùng trực tiếp chung cho các hoạt động kinh doanh trong kỳ bao gồm chi phí khấu hao TSCĐ; chi phí bảo dưỡng, sửa chữa TSCĐ và chi phí thuê thiết bị, tài sản. Tài khoản 6374 có 3 tài khoản cấp 3 như sau:
+ Tài khoản 63741 - Chi phí khấu hao TSCĐ;
+ Tài khoản 63742 - Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa TSCĐ;
+ Tài khoản 63743 - Chi phí thuê thiết bị, tài sản.
- Tài khoản 6376 - Chi phí đào tạo chuyên gia: Phản ánh các khoản chi phí đào tạo chuyên gia mà Trung tâm Lưu ký chứng khoán phát sinh trong kỳ liên quan đến nhiều hoạt động của Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
- Tài khoản 6377 - Chi phí giám sát: Phản ánh các khoản chi phí quản lý, giám sát các thành viên lưu ký chứng khoán phát sinh trong kỳ.
- Tài khoản 6378 - Chi phí bằng tiền khác: Phản ánh các chi phí bằng tiền khác liên quan trực tiếp đến nhiều hoạt động kinh doanh trong kỳ.
Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
1. Chi phí nhân viên tham gia trực tiếp hoạt động kinh doanh phải trả trong kỳ:
1.1. Tiền lương, tiền công phải trả, các khoản phải trả theo lương (phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp nghề nghiệp, thưởng trong lương, …), ghi:
Nợ TK 637 - Chi phí trực tiếp chung (6371)
            Có TK 334 - Phải trả người lao động (3341, 3342).
1.2. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, bảo hiểm thất nghiệp theo quy định hiện hành, ghi:
Nợ TK 334 - Phải trả người lao động (3341, 3342) (Phần khấu trừ vào lương)
Nợ TK 637 - Chi phí trực tiếp chung (6371) (Phần tính vào chi phí)
            Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3382, 3383, 3384, 3389).
2. Chi phí vật liệu văn phòng dùng cho hoạt động trực tiếp các hoạt động kinh doanh của Trung tâm lưu ký chứng khoán, ghi:
Nợ TK 637- Chi phí trực tiếp chung (6372)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
            Có các TK 111, 112, 152, 331.
3. Chi phí công cụ, đồ dùng dùng cho hoạt động trực tiếp các hoạt động kinh doanh của Trung tâm lưu ký chứng khoán, ghi:
Nợ TK 637- Chi phí trực tiếp chung (6372)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
            Có các TK 111, 112, 153, 331.
4. Khi phát sinh các chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí thuê TSCĐ, bảo dưỡng, sửa chữa,… tài sản cố định phục vụ trực tiếp cho hoạt động kinh doanh của Trung tâm Lưu ký chứng khoán, ghi:
4.1. Chi phí khấu hao TSCĐ, ghi:
Nợ TK 637- Chi phí trực tiếp chung (6374)
            Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ (2141, 2143).
4.2. Chi phí khấu hao TSCĐ thuê tài chính, ghi:
Nợ TK 637- Chi phí trực tiếp chung (6374)
            Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ (2142).
4.3. Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa TSCĐ, ghi:
Nợ TK 637 - Chi phí trực tiếp chung (6374) (Nếu giá trị nhỏ)
Nợ TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn (Nếu giá trị lớn, phải phân bổ dần)
            Có TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang.
4.4. Chi phí thuê thiết bị tài sản, ghi:
Nợ TK 637 - Chi phí trực tiếp chung (6374)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
            Có các TK 111, 112, 331,…
5. Chi phí đào tạo chuyên gia, chi quản lý, giám sát các thành viên lưu ký, ghi:
Nợ TK 637 - Chi phí trực tiếp chung (6376, 6377)
            Có các TK liên quan.     
6. Chi phí bằng tiền khác cho hoạt động trực tiếp các hoạt động kinh doanh của Trung tâm Lưu ký chứng khoán, ghi:
Nợ TK 637- Chi phí trực tiếp chung (6378)
            Có các TK 111, 112.
7. Khi chi tiền mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp hàng năm, ghi:
Nợ TK 637- Chi phí trực tiếp chung (6378)
            Có các TK 111, 112.
8. Trường hợp mua bảo hiểm trách nhiệm nhiều kỳ kế toán:
8.1. Khi mua, ghi:
Nợ TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn, hoặc
Nợ TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn
            Có các TK 111, 112.
8.2. Định kỳ, phân bổ vào chi phí, ghi:
Nợ TK 637 - Chi phí trực tiếp chung
Có TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn, hoặc
Có TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn.
9. Cuối kỳ kế toán kết chuyển chi phí vào bên Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động kinh doanh theo tiêu thức hợp lý, ghi:
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động (6311, 6313, 6318)
Có TK 637 - Chi phí trực tiếp chung.
 
Điều 17. Hệ thống báo cáo tài chính năm và báo cáo tài chính giữa niên độ.
1. Báo cáo tài chính năm
Hệ thống báo cáo tài chính năm áp dụng cho Trung tâm Lưu ký chứng khoán bao gồm 5 biểu báo cáo sau:
 

- Bảng Cân đối kế toán
 
Mẫu số B 01 - TTLK
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
 
Mẫu số B 02 - TTLK
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 
Mẫu số B 03 - TTLK
- Báo cáo tình hình biến động vốn chủ  
 sở hữu
 
Mẫu số B 05 - TTLK
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính
 
Mẫu số B 09 - TTLK

           
            2. Báo cáo tài chính giữa niên độ
            Trung tâm Lưu ký chứng khoán phải lập 4 biểu báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ như sau:
 

- Bảng Cân đối kế toán giữa niên độ
 (dạng đầy đủ)
 
Mẫu số B 01a - TTLK
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
   giữa niên độ (dạng đầy đủ)
 
Mẫu số B 02a - TTLK
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên
 độ (dạng đầy đủ)
 
Mẫu số B 03a - TTLK
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính
 chọn lọc
 
Mẫu số B 09a - TTLK

 
Điều 18. Mẫu báo cáo tài chính áp dụng cho Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
1. Mẫu báo cáo tài chính năm (Xem Phụ lục số 02)
2. Mẫu báo cáo tài chính giữa niên độ (dạng đầy đủ):
Bốn mẫu báo cáo tài chính giữa niên độ (dạng đầy đủ) áp dụng cho Trung tâm Lưu ký chứng khoán giống như mẫu báo cáo tài chính giữa niên độ (dạng đầy đủ) ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 và Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009. Các chỉ tiêu trong từng báo cáo tài chính giữa niên độ giống như báo cáo tài chính năm ban hành tại Thông tư này.
Điều 19. Nội dung và phương pháp lập Báo cáo tài chính
1.Nội dung và phương pháp lập Bảng Cân đối kế toán (Mẫu số B 01 - TTLK ) (Xem phụ lục 02).
- Số liệu ghi vào cột 5 “Số đầu năm” của báo cáo này năm nay được căn cứ vào số liệu ghi ở cột 4 “Số cuối năm” của từng chỉ tiêu của báo cáo này năm trước;
- Số liệu ghi vào cột 4 “Số cuối năm” của báo cáo này tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm, được hướng dẫn như sau:
Trong Thông tư này chỉ hướng dẫn nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu (khoản mục) có sửa đổi, bổ sung để ghi số liệu vào cột 4 “Số cuối năm” của báo cáo này năm nay. Các chỉ tiêu (khoản mục) không có sửa đổi, bổ sung được lập theo chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành (Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính và các Thông tư hướng dẫn sửa đổi bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp).
Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán (Mã số 136)
            Chỉ tiêu này phản ánh số phải thu tổ chức phát hành chứng khoán tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào Số dư nợ Tài khoản 132 - “Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán” trên sổ Cái Tài khoản 132.
Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán (Mã số 137)
Chỉ tiêu này phản ánh số phải thu ngắn hạn thành viên lưu ký chứng khoán tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào số dư Nợ Tài khoản 134 - “Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán” trên sổ Cái Tài khoản 134.
Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu (Mã số 321)
            Chỉ tiêu này phản ánh tổng giá trị cổ tức, gốc và lãi trái phiếu phải trả cho người sở hữu cổ phiếu, trái phiếu mà tổ chức phát hành chứng khoán uỷ quyền cho Trung tâm Lưu ký chứng khoán trả thông qua các thành viên lưu ký chứng khoán tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu” căn cứ vào số dư Có Tài khoản 326 - “Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu” trên sổ Cái Tài khoản 326.
Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán (Mã số 322)
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản Trung tâm Lưu ký chứng khoán phải trả cho tổ chức phát hành chứng khoán theo uỷ quyền của các thành viên lưu ký chứng khoán tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán” căn cứ vào số dư Có Tài khoản 322 - “Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán” trên sổ Cái Tài khoản 322.
Quỹ hỗ trợ thanh toán (Mã số 351)
Chỉ tiêu này phản ánh số Quỹ hỗ trợ thanh toán từ nguồn đóng góp của các thành viên lưu ký chứng khoán hiện có tại thời điểm báo cáo tài chính. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Quỹ hỗ trợ thanh toán” căn cứ vào số dư Có Tài khoản 325 - “Quỹ hỗ trợ thanh toán” trên sổ Cái Tài khoản 325.
Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ (Mã số 359)
Chỉ tiêu này phản ánh khoản Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ hiện có tại thời điểm báo cáo để bồi thường thiệt hại cho khách hàng và thành viên lưu ký chứng khoán. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ” căn cứ vào số dư Có Tài khoản 359 - “Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ” trên sổ Cái Tài khoản 359.
2. Nội dung và phương pháp lập Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu (Mẫu số B 05-TTLK)
Báo cáo này dùng để phản ánh tình hình biến động vốn chủ sở hữu của Trung tâm Lưu ký chứng khoán.
Cột A “Chỉ tiêu” phản ánh các chỉ tiêu thuộc vốn chủ sở hữu.
Cột 1, cột 2 “Số dư đầu năm” phản ánh số dư đầu năm (bao gồm năm trước, năm nay) theo từng chỉ tiêu thuộc vốn chủ sở hữu.
Số liệu để ghi vào cột 1 “Năm trước” theo từng chỉ tiêu được căn cứ vào số liệu ghi ở cột 7 của báo cáo này năm trước.
Số liệu để ghi vào cột 2 theo từng chỉ tiêu được căn cứ vào số liệu ghi ở cột 8 của báo cáo này năm trước, hoặc số liệu ghi vào cột 2 được căn cứ vào sổ kế toán các TK 411, 412, 413, 414, 415, 418 và 421 năm nay.
Cột 3, cột 4, cột 5, cột 6 “Số tăng/giảm” phản ánh tình hình tăng, giảm vốn chủ sở hữu theo từng chỉ tiêu trong năm.
Số liệu để ghi vào cột 3, cột 4 “Tăng”, “Giảm” của năm trước theo từng chỉ tiêu căn cứ vào số liệu của cột 5 “Tăng”; cột 6 “Giảm” của báo cáo này năm trước.
Số liệu ghi vào cột 5, cột 6 “Tăng”, “Giảm” của năm nay theo từng chỉ tiêu được căn cứ vào sổ kế toán các TK 411, 412, 413, 414, 415, 418 và 421 năm báo cáo.
Cột 7, cột 8 “Số dư cuối năm” phản ánh số dư cuối năm (bao gồm năm trước, năm nay) vốn chủ sở hữu theo từng chỉ tiêu. Số liệu ghi vào cột 7 (số dư cuối năm trước) của báo cáo này năm nay được căn cứ vào số liệu ghi ở cột 8 (số dư cuối năm nay) của báo cáo này năm trước.
Số liệu ghi vào cột 8 “Số dư cuối năm nay” của báo cáo này năm nay được căn cứ vào số dư cuối năm của các TK 411, 412, 413, 414, 415, 418 và 421 năm báo cáo.
3. Nội dung và phương pháp lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Bản thuyết minh báo cáo tài chính năm, nội dung và phương pháp lập các báo cáo tài chính giữa niên độ được thực hiện theo Chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành (Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính và các Thông tư hướng dẫn sửa đổi bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp).
Điều 20. Chế độ chứng từ kế toán và sổ kế toán
Chế độ chứng từ kế toán và Chế độ sổ kế toán áp dụng cho Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam thực hiện theo Luật kế toán; Chế độ chứng từ kế toán, Chế độ sổ kế toán quy định trong Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính.
Hình thức sổ kế toán áp dụng đối với Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam: Áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.
Điều 21. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2011.
2. Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán, Giám đốc Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
3. Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị đơn vị phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.
 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng;
- UBND, Sở Tài chính, Cục thuế các tỉnh,
 TP trực thuộc TW, Chính phủ (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ban chỉ đạo TW về phòng chống tham nhũng;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam;
- Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
- Lưu VT (2 bản), Vụ CĐKT &KT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
 
 
 
Trần Xuân Hà

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
PHỤ LỤC
Thông tư số 152/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính Hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam
 
Phụ lục số 01
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
 

 
SỐ TT
 
 
 
SỐ HIỆU
TÀI KHOẢN
TÊN TÀI KHOẢN
GHI CHÚ
 
CẤP 1
CẤP 2
CẤP 3
1
2
3
4
5
6
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
LOẠI 1 - TÀI SẢN NGẮN HẠN
 
1
111
 
 
Tiền mặt
 
 
 
1111
 
Tiền Việt Nam
 
 
 
1112
 
Ngoại tệ
 
2
112
 
 
Tiền gửi Ngân hàng
 
 
 
1121
 
Tiền Việt Nam
 
 
 
1122
 
Ngoại tệ
 
3
113
 
 
Tiền đang chuyển
 
 
 
1131
 
Tiền Việt Nam
 
 
 
1132
 
Ngoại tệ
 
4
114
 
 
Tiền gửi thực hiện quyền mua chứng khoán
 
5
115
 
 
Tiền gửi Quỹ hỗ trợ thanh toán
 
6
116
 
 
Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
 
7
118
 
 
Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán
 
8
128
 
 
Đầu tư tài chính ngắn hạn khác
 
9
131
 
 
Phải thu của khách hàng
 
10
132
 
 
Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán
 
 
 
1321
 
Phải thu phí đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
 
 
 
1322
 
Phải thu phí đại lý chuyển nhượng chứng khoán
 
 
 
1323
 
Phải thu phí đăng ký chứng khoán
 
 
 
1324
 
Phải thu phí thực hiện quyền
 
 
 
1328
 
Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ khác
 
11
133
 
 
Thuế GTGT được khấu trừ
 
 
 
1331
 
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ
 
 
 
1332
 
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
 
12
134
 
 
Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán
 
 
 
1341
 
Phải thu về phí
 
 
 
 
13411
Phải thu phí lưu ký chứng khoán
 
 
 
 
13412
Phải thu phí chuyển khoản chứng khoán
 
 
 
 
13414
Phải thu phí quản lý thành viên lưu ký chứng khoán
 
 
 
 
13415
Phải thu phí sửa lỗi sau giao dịch
 
 
 
 
13416
Phải thu phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của SGDCK
 
 
 
 
13418
Phải thu phí khác
 
 
 
1343
 
Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ
 
 
 
 
13431
Phải thu từ hoạt động dịch vụ cung cấp thông tin
 
 
 
 
13438
Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ khác
 
 
 
1345
 
Phải thu Quỹ hỗ trợ thanh toán
 
 
 
1348
 
Phải thu khác của thành viên lưu ký chứng khoán
 
13
136
 
 
Phải thu nội bộ
 
 
 
1361
 
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
 
 
 
1368
 
Phải thu nội bộ khác
 
14
138
 
 
Phải thu khác
 
 
 
1381
 
Tài sản thiếu chờ xử lý
 
 
 
1388
 
Phải thu khác
 
15
139
 
 
Dự phòng phải thu khó đòi
 
16
141
 
 
Tạm ứng
 
17
142
 
 
Chi phí trả trước ngắn hạn
 
18
144
 
 
Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
 
19
152
 
 
Nguyên liệu, vật liệu
 
20
153
 
 
Công cụ, dụng cụ
 
21
161
 
 
Chi sự nghiệp
 
 
 
1611
 
Chi sự nghiệp năm trước
 
 
 
1612
 
Chi sự nghiệp năm nay
 
 
 
 
 
LOẠI 2 - TÀI SẢN DÀI HẠN
 
22
211
 
 
Tài sản cố định hữu hình
 
 
 
2111
 
Nhà cửa, vật kiến trúc
 
 
 
2112
 
Máy móc, thiết bị
 
 
 
2113
 
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
 
 
 
2114
 
Thiết bị, dụng cụ quản lý
 
 
 
2118
 
Tài sản cố định khác
 
23
212
 
 
Tài sản cố định thuê tài chính
 
24
213
 
 
Tài sản cố định vô hình
 
 
 
2131
 
Quyền sử dụng đất
 
 
 
2132
 
Quyền phát hành
 
 
 
2133
 
Bản quyền, bằng sáng chế
 
 
 
2135
 
Phần mềm máy vi tính
 
 
 
2138
 
TSCĐ vô hình khác
 
25
214
 
 
Hao mòn TSCĐ
 
 
 
2141
 
Hao mòn TSCĐ hữu hình
 
 
 
2142
 
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
 
 
 
2143
 
Hao mòn TSCĐ vô hình
 
26
221
 
 
Đầu tư vào công ty con
 
27
222
 
 
Vốn góp liên doanh
 
28
223
 
 
Đầu tư vào công ty liên kết
 
29
228
 
 
Đầu tư dài hạn khác
 
30
229
 
 
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
 
31
241
 
 
Xây dựng cơ bản dở dang
 
 
 
2411
 
Mua sắm TSCĐ
 
 
 
2412
 
Xây dựng cơ bản
 
 
 
2413
 
Sửa chữa lớn TSCĐ
 
32
242
 
 
Chi phí trả trước dài hạn
 
33
243
 
 
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
 
34
244
 
 
Ký quỹ, ký cược dài hạn
 
 
 
 
 
LOẠI 3 - NỢ PHẢI TRẢ
 
35
311
 
 
Vay ngắn hạn
 
36
321
 
 
Thanh toán giao dịch chứng khoán tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán
 
 
 
3211
 
Thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán
 
 
 
3212
 
Thanh toán trực tiếp giao dịch chứng khoán
 
37
322
 
 
Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán
 
 
 
3221
 
Phải trả tiền thực hiện quyền mua chứng khoán
 
 
 
3228
 
Phải trả khác cho tổ chức phát hành chứng khoán
 
38
325
 
 
Quỹ hỗ trợ thanh toán
 
39
326
 
 
Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
 
 
 
3261
 
Phải trả cổ tức
 
 
 
 
32611
Phải trả cổ tức bằng tiền
 
 
 
 
32612
Phải trả cổ phiếu lẻ bằng tiền
 
 
 
3262
 
Phải trả gốc trái phiếu
 
 
 
3263
 
Phải trả lãi trái phiếu
 
40
331
 
 
Phải trả cho người bán
 
41
333
 
 
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
 
 
 
3331
 
Thuế GTGT phải nộp
 
 
 
 
33311
Thuế GTGT đầu ra
 
 
 
 
33312
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
 
 
 
3332
 
Thuế tiêu thụ đặc biệt
 
 
 
3333
 
Thuế xuất, nhập khẩu
 
 
 
3334
 
Thuế thu nhập doanh nghiệp
 
 
 
3335
 
Thuế thu nhập cá nhân
 
 
 
3337
 
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
 
 
 
3338
 
Các loại thuế khác
 
 
 
3339
 
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
 
42
334
 
 
Phải trả người lao động
 
 
 
3341
 
Phải trả công nhân viên
 
 
 
3342
 
Phải trả người lao động khác
 
 
 
3343
 
Phải trả Hội đồng quản trị
 
43
335
 
 
Chi phí phải trả
 
44
336
 
 
Phải trả nội bộ
 
45
338
 
 
Phải trả, phải nộp khác
 
 
 
3381
 
Tài sản thừa chờ giải quyết
 
 
 
3382
 
Kinh phí công đoàn
 
 
 
3383
 
Bảo hiểm xã hội
 
 
 
3384
 
Bảo hiểm y tế
 
 
 
3387
 
Doanh thu chưa thực hiện
 
 
 
3388
 
Phải trả, phải nộp khác
 
 
 
3389
 
Bảo hiểm thất nghiệp
 
46
341
 
 
Vay dài hạn
 
 
 
3411
 
Vay ngân hàng
 
 
 
3412
 
Vay các đối tượng khác
 
47
342
 
 
Nợ dài hạn
 
48
344
 
 
Nhận ký quỹ, ký cược
 
 
 
3441
 
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
 
 
 
3442
 
Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
 
49
347
 
 
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
 
50
351
 
 
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
 
51
352
 
 
Dự phòng phải trả
 
52
353
 
 
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
 
 
 
3531
 
Quỹ khen thưởng
 
 
 
3532
 
Quỹ phúc lợi
 
 
 
3533
 
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
 
 
 
3534
 
Quỹ khen thưởng Ban quản lý, điều hành
 
53
356
 
 
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
 
 
 
3561
 
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
 
 
 
3562
 
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
 
54
359
 
 
Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ
 
 
 
 
 
 
LOẠI 4 - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
 
55
411
 
 
Nguồn vốn kinh doanh
 
 
 
4111
 
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
 
 
 
4118
 
Vốn khác
 
56
412
 
 
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
 
57
413
 
 
Chệnh lệch tỷ giá hối đoái
 
 
 
4131
 
Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính
 
 
 
4132
 
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB
 
58
414
 
 
Quỹ đầu tư phát triển
 
59
415
 
 
Quỹ dự phòng tài chính
Chi tiết theo yc QLý
60
418
 
 
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
 
61
421
 
 
Lợi nhuận chưa phân phối
 
 
 
4211
 
Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
 
 
 
4212
 
Lợi nhuận chưa phân phối năm nay
 
62
461
 
 
Nguồn kinh phí sự nghiệp
 
 
 
4611
 
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
 
 
 
4612
 
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
 
63
466
 
 
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
 
 
 
 
 
LOẠI 5 - DOANH THU
 
64
511
 
 
Doanh thu 
 
 
 
5111
 
Doanh thu phí hoạt động nghiệp vụ
 
 
 
 
51111
Doanh thu phí lưu ký chứng khoán
 
 
 
 
51112
Doanh thu phí chuyển khoản chứng khoán
 
 
 
 
51113
Doanh thu phí đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
 
 
 
 
51114
Doanh thu phí quản lý thành viên lưu ký
 
 
 
 
51115
Doanh thu phí sửa lỗi sau giao dịch
 
 
 
 
51116
Doanh thu phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của SGDCK
 
 
 
 
51117
Doanh thu phí thực hiện quyền
 
 
 
 
51118
Doanh thu phí đăng ký chứng khoán
 
 
 
5113
 
Doanh thu hoạt động cung cấp dịch vụ
 
 
 
 
51131
Doanh thu hoạt động dịch vụ cung cấp thông tin
 
 
 
 
51132
Doanh thu hoạt động đại lý chuyển nhượng chứng khoán
 
 
 
 
51138
Doanh thu hoạt động cung cấp dịch vụ khác
 
 
 
5118
 
Doanh thu khác
 
65
515
 
 
Doanh thu hoạt động tài chính
 
66
532
 
 
Các khoản giảm trừ doanh thu
 
 
 
 
 
LOẠI 6 - CHI PHÍ
 
67
631
 
 
Chi phí hoạt động
 
 
 
6311
 
Chi phí hoạt động nghiệp vụ
 
 
 
 
63111
Chi phí hoạt động lưu ký chứng khoán
 
 
 
 
63112
Chi phí hoạt động chuyển khoản chứng khoán
 
 
 
 
63113
Chi phí hoạt động đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
 
 
 
 
63114
Chi phí hoạt động quản lý thành viên lưu ký
 
 
 
 
63115
Chi phí hoạt động sửa lỗi sau giao dịch
 
 
 
 
63116
Chi phí hoạt động chuyển quyền
 
 
 
 
63117
Chi phí hoạt động thực hiện quyền
 
 
 
 
63118
Chi phí hoạt động đăng ký chứng khoán
 
 
 
6313
 
Chi phí hoạt động dịch vụ
 
 
 
 
63131
Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ cung cấp thông tin
 
 
 
 
63132
Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ đại lý chuyển nhượng và thực hiện quyền sở hữu
 
 
 
 
63138
Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ khác
 
 
 
6318
 
Chi phí hoạt động khác
 
68
635
 
 
Chi phí tài chính
 
69
637
 
 
Chi phí trực tiếp chung
 
 
 
6371
 
Chi phí nhân viên trực tiếp
 
 
 
6372
 
Chi phí vật tư, đồ dùng
 
 
 
6374
 
Chi phí tài sản cố định
 
 
 
 
63741
Chi phí khấu hao TSCĐ
 
 
 
 
63742
Chi phí bảo dưỡng, sữa chữa TSCĐ
 
 
 
 
63743
Chi phí thuê thiết bị, tài sản
 
 
 
6376
 
Chi phí đào tạo chuyên gia
 
 
 
6377
 
Chi phí giám sát
 
 
 
6378
 
Chi phí bằng tiền khác
 
70
642
 
 
Chi phí quản lý doanh nghiệp
 
 
 
6421
 
Chi phí nhân viên quản lý
 
 
 
6422
 
Chi phí vật liệu quản lý
 
 
 
6423
 
Chi phí công cụ, đồ dùng văn phòng
 
 
 
6424
 
Chi phí tài sản cố định
 
 
 
 
 64241
Chi phí khấu hao TSCĐ
 
 
 
 
64242
Chi phí bảo dưỡng, sữa chữa TSCĐ
 
 
 
 
64243
Chi phí thuê thiết bị, tài sản
 
 
 
6425
 
Thuế, phí và lệ phí
 
 
 
6426
 
Chi phí dự phòng
 
 
 
6427
 
Chi phí dịch vụ mua ngoài
 
 
 
6428
 
Chi phí khác bằng tiền
 
 
 
 
 
LOẠI 7 - THU NHẬP KHÁC
 
71
711
 
 
Thu nhập khác
 
 
 
 
 
LOẠI 8 - CHI PHÍ KHÁC
 
72
811
 
 
Chi phí khác
 
73
821
 
 
Chi phí thuế TNDN
 
 
 
8211
 
Chi phí thuế TNDN hiện hành
 
 
 
8212
 
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
 
 
 
 
 
LOẠI 9 - XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
 
74
911
 
 
Xác định kết quả kinh doanh
 
 
 
 
 
LOẠI 0 - TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
 
1
001
 
 
Tài sản cố định thuê ngoài
 
2
002
 
 
Vật tư, chứng chỉ có giá nhận giữ hộ
 
3
004
 
 
Nợ khó đòi đã xử lý
 
4
005
 
 
Công cụ, dụng cụ lâu bền đang sử dụng
 
5
007
 
 
Ngoại tệ các loại
 
6
008
 
 
Dự toán chi sự nghiệp, dự án
 
7
012
 
 
Chứng khoán lưu ký 
 
 
 
0121
 
Chứng khoán giao dịch
 
 
 
 
01211
Chứng khoán giao dịch của thành viên lưu ký
 
 
 
 
01212
Chứng khoán giao dịch của khách hàng trong nước
 
 
 
 
01213
Chứng khoán giao dịch của khách hàng nước ngoài
 
 
 
 
01218
Chứng khoán giao dịch của tổ chức khác
 
 
 
0122
 
Chứng khoán tạm ngừng giao dịch
 
 
 
 
01221
Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của thành viên lưu ký
 
 
 
 
01222
Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng trong nước
 
 
 
 
01223
Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng nước ngoài
 
 
 
 
01228
Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của tổ chức khác
 
 
 
0123
 
Chứng khoán cầm cố
 
 
 
 
01231
Chứng khoán cầm cố của thành viên lưu ký
 
 
 
 
01232
Chứng khoán cầm cố của khách hàng trong nước
 
 
 
 
01233
Chứng khoán cầm cố của khách hàng nước ngoài
 
 
 
 
01238
Chứng khoán cầm cố của tổ chức khác
 
 
 
0124
 
Chứng khoán tạm giữ
 
 
 
 
01241
Chứng khoán tạm giữ của thành viên lưu ký
 
 
 
 
01242
Chứng khoán tạm giữ của khách hàng trong nước
 
 
 
 
01243
Chứng khoán tạm giữ của khách hàng nước ngoài
 
 
 
 
01248
Chứng khoán tạm giữ của tổ chức khác
 
 
 
0125
 
Chứng khoán chờ thanh toán
 
 
 
 
01251
Chứng khoán chờ chuyển đi của thành viên lưu ký
 
 
 
 
01252
Chứng khoán chờ chuyển đi của khách hàng trong nước
 
 
 
 
01253
Chứng khoán chờ chuyển đi của khách hàng nước ngoài
 
 
 
 
01254
Chứng khoán chờ về của thành viên lưu ký
 
 
 
 
01255
Chứng khoán chờ về của khách hàng trong nước
 
 
 
 
01256
Chứng khoán chờ về của khách hàng nước ngoài
 
 
 
 
01257
Phong toả bán chứng khoán chờ về của thành viên lưu ký
 
 
 
 
01258
Phong toả bán chứng khoán chờ về của khách hàng trong nước
 
 
 
 
01259
Phong toả bán chứng khoán chờ về của khách hàng nước ngoài
 
 
 
0126
 
Chứng khoán phong toả chờ rút
 
 
 
 
01261
Chứng khoán phong toả chờ rút của thành viên lưu ký
 
 
 
 
01262
Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng trong nước
 
 
 
 
01263
Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng nước ngoài
 
 
 
 
01268
Chứng khoán phong toả chờ rút của tổ chức khác
 
 
 
0127
 
Chứng khoán chờ giao dịch
 
 
 
 
01271
Chứng khoán chờ giao dịch của thành viên lưu ký
 
 
 
 
01272
Chứng khoán chờ giao dịch của khách hàng trong nước
 
 
 
 
01273
Chứng khoán chờ giao dịch của khách hàng nước ngoài
 
 
 
 
01274
Chứng khoán chờ giao dịch của tổ chức khác
 
 
 
 
01275
Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của thành viên lưu ký
 
 
 
 
01276
Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của khách hàng trong nước
 
 
 
 
01277
Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của khách hàng nước ngoài
 
 
 
 
01278
Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của tổ chức khác
 
 
 
0128
 
Chứng khoán ký quỹ đảm bảo khoản vay
 
 
 
 
01281
Chứng khoán ký quỹ đảm bảo các khoản vay của thành viên lưu ký
 
 
 
 
01282
Chứng khoán ký quỹ đảm bảo các khoản vay của khách hàng trong nước
 
 
 
 
01283
Chứng khoán ký quỹ đảm bảo các khoản vay của khách hàng nước ngoài
 
 
 
 
01288
Chứng khoán ký quỹ đảm bảo các khoản vay của tổ chức khác
 
 
 
0129
 
Chứng khoán sửa lỗi giao dịch
 
8
013
 
 
Chứng khoán lưu ký công ty đại chúng đăng ký lưu ký tại Trung tâm Lưu ký nhưng không niêm yết, đăng ký giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán
 
 
 
0131
 
Chứng khoán giao dịch
 
 
 
 
01311
Chứng khoán giao dịch của thành viên lưu ký
 
 
 
 
01312
Chứng khoán giao dịch của khách hàng trong nước
 
 
 
 
01313
Chứng khoán giao dịch của khách hàng nước ngoài
 
 
 
 
01318
Chứng khoán giao dịch của tổ chức khác
 
 
 
0132
 
Chứng khoán tạm ngừng giao dịch
 
 
 
 
01321
Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của thành viên lưu ký
 
 
 
 
01322
Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng trong nước
 
 
 
 
01323
Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng nước ngoài
 
 
 
 
01328
Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của tổ chức khác
 
 
 
0133
 
Chứng khoán cầm cố
 
 
 
 
01331
Chứng khoán cầm cố của thành viên lưu ký
 
 
 
 
01332
Chứng khoán cầm cố của khách hàng trong nước
 
 
 
 
01333
Chứng khoán cầm cố của khách hàng nước ngoài
 
 
 
 
01338
Chứng khoán cầm cố của tổ chức khác
 
 
 
0134
 
Chứng khoán tạm giữ
 
 
 
 
01341
Chứng khoán tạm giữ của thành viên lưu ký
 
 
 
 
01342
Chứng khoán tạm giữ của khách hàng trong nước
 
 
 
 
01343
Chứng khoán tạm giữ của khách hàng nước ngoài
 
 
 
 
01348
Chứng khoán tạm giữ của tổ chức khác
 
 
 
0136
 
Chứng khoán phong toả chờ rút
 
 
 
 
01361
Chứng khoán phong toả chờ rút của thành viên lưu ký
 
 
 
 
01362
Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng trong nước
 
 
 
 
01363
Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng nước ngoài
 
 
 
 
01368
Chứng khoán phong toả chờ rút của tổ chức khác
 

 
 
Phụ lục số 02
DANH MỤC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 
 
            1. Báo cáo tài chính năm
 

- Bảng Cân đối kế toán
 
Mẫu số B 01 - TTLK
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
 
Mẫu số B 02 - TTLK
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
 
Mẫu số B 03 - TTLK
- Báo cáo tình hình biến động vốn chủ  
 sở hữu
 
Mẫu số B 05 - TTLK
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính
 
Mẫu số B 09 - TTLK

           
 
            2. Báo cáo tài chính giữa niên độ
           

- Bảng Cân đối kế toán giữa niên độ
 (dạng đầy đủ)
 
Mẫu số B 01a - TTLK
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
   giữa niên độ (dạng đầy đủ)
 
Mẫu số B 02a - TTLK
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên
 độ (dạng đầy đủ)
 
Mẫu số B 03a - TTLK
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính
 chọn lọc
 
Mẫu số B 09a - TTLK

MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM
 

Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam
Mẫu số B 01 - TTLK
Địa chỉ: ......................................................
Điện thoại:............ Fax:.............................
 (Ban hành theo TT số 152 /2010/TT-BTC
       ngày 28 /9 /2010 của Bộ Tài chính)
 

 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
Đơn vị tính:.............
 

 
CHỈ TIÊU
 
số
 
Thuyết minh
Số cuối năm
Số đầu năm
1
2
3
4
5
TÀI SẢN
 
 
 
 
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)
100
 
 
 
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
 
 
 
 1.Tiền
111
V.01
 
 
 2. Các khoản tương đương tiền
112
 
 
 
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
V.02
 
 
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
 
 
 
 1. Phải thu khách hàng
131
 
 
 
 2. Trả trước cho người bán
132
 
 
 
 3. Phải thu nội bộ
133
 
 
 
 4. Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán
136
V.03
 
 
 5. Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán
137
V.04
 
 
 6. Các khoản phải thu khác
138
 
 
 
 7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
139
 
(…)
(…)
IV. Hàng tồn kho
140
V.05
 
 
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
 
 
 
 1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
 
 
 
 2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
 
 
 
 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
154
V.06
 
 
 4. Tài sản ngắn hạn khác
158
 
 
 
 
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 250 + 260)
 
200
 
 
 
I. Các khoản phải thu dài hạn
210
 
 
 
 1. Phải thu dài hạn khách hàng
211
 
 
 
 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
212
 
 
 
 3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
V.07
 
 
 4. Phải thu dài hạn khác
218
V.08
 
 
 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
219
 
(...)
(...)
II. Tài sản cố định
220
 
 
 
 1. Tài sản cố định hữu hình
221
V.09
 
 
      - Nguyên giá
222
 
 
 
      - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
223
 
(…)
(…)
 2. Tài sản cố định thuê tài chính
224
V.10
 
 
      - Nguyên giá
225
 
 
 
      - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
226
 
(…)
(…)
 3. Tài sản cố định vô hình
227
V.11
 
 
      - Nguyên giá
228
 
 
 
      - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
229
 
(…)
(…)
 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
V.12
 
 
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
V.13
 
 
 1. Đầu tư vào công ty con
251
 
 
 
 2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
252
 
 
 
 3. Đầu tư dài hạn khác
258
 
 
 
 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
259
 
(…)
(…)
IV. Tài sản dài hạn khác
260
 
 
 
 1. Chi phí trả trước dài hạn
261
V.14
 
 
 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
V.22
 
 
 3. Tài sản dài hạn khác
268
 
 
 
 
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)
 
270
 
 
 
NGUỒN VỐN
 
 
 
 
 
A. NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)
 
300
 
 
 
I. Nợ ngắn hạn
310
 
 
 
 1. Vay ngắn hạn
311
 
 
 
 2. Phải trả người bán
312
 
 
 
 3. Người mua trả tiền trước
313
 
 
 
 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
V.15
 
 
 5. Phải trả người lao động
315
 
 
 
 6. Chi phí phải trả
316
V.16
 
 
 7. Phải trả nội bộ
317
 
 
 
 8. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319
V.17
 
 
 9. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
 
 
 
 10. Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
321
V.18
 
 
 11. Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán
322
V.19
 
 
 12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
323
 
 
 
 13. Doanh thu chưa thực hiện
328
 
 
 
II. Nợ dài hạn
330
 
 
 
 1. Phải trả người bán
331
 
 
 
 2. Phải trả dài hạn nội bộ
332
V.20
 
 
 3. Phải trả dài hạn khác
333
 
 
 
 4. Vay và nợ dài hạn
334
V.21
 
 
 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
V.22
 
 
 6. Quỹ dự phòng trợ cấp thôi việc
336
 
 
 
 7. Dự phòng phải trả dài hạn
337
 
 
 
 8. Doanh thu chưa thực hiện
338
 
 
 
 9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
339
 
 
 
 10. Quỹ hỗ trợ thanh toán
351
 
 
 
 11. Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ
359
 
 
 
 
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)
 
400
 
 
 
I. Vốn chủ sở hữu
410
 
 
 
 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
 
 
 
 2. Vốn khác của chủ sở hữu
413
 
 
 
 3. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
 
 
 
 4. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
 
 
 
 5. Quỹ đầu tư phát triển
417
 
 
 
 6. Quỹ dự phòng tài chính
418
 
 
 
 7. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
 
 
 
 8. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
 
 
 
II. Nguồn kinh phí
430
 
 
 
 1. Nguồn kinh phí sự nghiệp
432
V.23
 
 
 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
433
 
 
 
 
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)
 
440
 
 
 

 
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Chỉ tiêu
số
Thuyết minh
Số cuối năm
Số đầu năm
A
B
 
1
2
1. Tài sản cố định thuê ngoài
001
V.24
 
 
2. Vật tư, chứng chỉ có giá nhận giữ hộ
002
 
 
 
3. Nợ khó đòi đã xử lý
004
 
 
 
4. Công cụ, dụng cụ lâu bền đang sử dụng
005
 
 
 
5. Ngoại tệ các loại
006
 
 
 
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
007
 
 
 
7. Chứng khoán lưu ký
Trong đó:
7.1. Chứng khoán giao dịch
 - Chứng khoán giao dịch của thành viên lưu ký
 - Chứng khoán giao dịch của khách hàng trong nước
 - Chứng khoán giao dịch của khách hàng nước ngoài
 - Chứng khoán giao dịch của tổ chức khác
7.2. Chứng khoán tạm ngừng giao dịch
 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của thành viên lưu ký
 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng trong nước
 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng nước ngoài
 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của tổ chức khác
7.3. Chứng khoán cầm cố
 - Chứng khoán cầm cố của thành viên lưu ký
 - Chứng khoán cầm cố của khách hàng trong nước
 - Chứng khoán cầm cố của khách hàng nước ngoài
 - Chứng khoán cầm cố của tổ chức khác
7.4. Chứng khoán tạm giữ
 - Chứng khoán tạm giữ của thành viên lưu ký
 - Chứng khoán tạm giữ của khách hàng trong nước
 - Chứng khoán tạm giữ của khách hàng nước ngoài
 - Chứng khoán tạm giữ của tổ chức khác
7.5. Chứng khoán chờ thanh toán
 - Chứng khoán chờ chuyển đi của thành viên lưu ký
 - Chứng khoán chờ chuyển đi của khách hàng trong nước
 - Chứng khoán chờ chuyển đi của khách hàng nước ngoài
 - Chứng khoán chờ về của thành viên lưu ký
 - Chứng khoán chờ về của khách hàng trong nước
 - Chứng khoán chờ về của khách hàng nước ngoài
 - Phong toả bán chứng khoán chờ về của thành viên lưu ký
 - Phong toả bán chứng khoán chờ về của khách hàng trong nước
 - Phong toả bán chứng khoán chờ về của khách hàng nước ngoài
7.6. Chứng khoán phong toả chờ rút
 - Chứng khoán phong toả chờ rút của thành viên lưu ký
 - Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng trong nước
 - Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng nước ngoài
 - Chứng khoán phong toả chờ rút của tổ chức khác
7.7. Chứng khoán chờ giao dịch
 - Chứng khoán chờ giao dịch của thành viên lưu ký
 - Chứng khoán chờ giao dịch của khách hàng trong nước
 - Chứng khoán chờ giao dịch của khách hàng nước ngoài
 - Chứng khoán chờ giao dịch của tổ chức khác
 - Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của thành viên lưu ký
 - Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của khách hàng trong nước
 - Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của khách hàng nước ngoài
 - Chứng khoán chờ giao dịch hạn chế chuyển nhượng của tổ chức khác
010
 
020
021
022
023
024
030
031
 
032
 
033
 
034
040
041
042
043
044
050
051
052
053
054
060
061
062
 
063
 
064
065
066
067
 
068
 
069
 
070
071
072
 
073
 
074
080
081
082
 
083
 
084
085
 
086
 
087
 
088
 
 
 
7.8. Chứng khoán ký quỹ đảm bảo khoản vay
 - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo khoản vay của thành viên lưu ký
 - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo khoản vay của khách hàng trong nước
 - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo khoản vay của khách hàng nước ngoài
 - Chứng khoán ký quỹ đảm bảo khoản vay của tổ chức khác
7.9 Chứng khoán sửa lỗi giao dịch
090
0 91
 
092
 
093
 
094
 
011
 
 
 
8. Chứng khoán lưu ký công ty đại chúng đăng ký lưu ký tại Trung tâm Lưu ký chứng khoán nhưng không niêm yết, đăng ký giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán
Trong đó:
8.1. Chứng khoán giao dịch
 - Chứng khoán giao dịch của thành viên lưu ký
 - Chứng khoán giao dịch của khách hàng trong nước
 - Chứng khoán giao dịch của khách hàng nước ngoài
 - Chứng khoán giao dịch của tổ chức khác
8.2. Chứng khoán tạm ngừng giao dịch
 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của thành viên lưu ký
 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng trong nước
 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng nước ngoài
 - Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của tổ chức khác
8.3. Chứng khoán cầm cố
 - Chứng khoán cầm cố của thành viên lưu ký
 - Chứng khoán cầm cố của khách hàng trong nước
 - Chứng khoán cầm cố của khách hàng nước ngoài
 - Chứng khoán cầm cố của tổ chức khác
8.4. Chứng khoán tạm giữ
 - Chứng khoán tạm giữ của thành viên lưu ký
 - Chứng khoán tạm giữ của khách hàng trong nước
 - Chứng khoán tạm giữ của khách hàng nước ngoài
 - Chứng khoán tạm giữ của tổ chức khác
8.5. Chứng khoán phong toả chờ rút
 - Chứng khoán phong toả chờ rút của thành viên lưu ký
 - Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng trong nước
 - Chứng khoán phong toả chờ rút của khách hàng nước ngoài
 - Chứng khoán phong toả chờ rút của tổ chức khác
 
121
 
 
 
122
123
124
125
126
131
132
 
133
 
134
 
135
141
142
143
144
145
151
152
153
154
155
161
162
163
 
164
 
165
 
 
 

                       
Lập, ngày … tháng … năm…
Người lập biểu
Kế toán trưởng 
Giám đốc          
 (Ký, họ tên)
 (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
 
 
Ghi chú:
Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số“.
Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
 
 
 
 
 

Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam
Mẫu số B02 - TTLK
Địa chỉ: ......................................................
Điện thoại:............ Fax:.............................
(Ban hành theo TT số 152 /2010/TT-BTC
 ngày 28 /9 /2010 của Bộ Tài chính)
 

 
 
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Đơn vị tính:............

 
Năm……..

 

                                                                                               
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
1. Doanh thu
01
VI.25
 
 
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
VI.26
 
 
3. Doanh thu thuần về hoạt động kinh doanh (10=01-02)
10
 
 
 
4. Chi phí hoạt động kinh doanh
11
VI.27
 
 
5. Lợi nhuận gộp của hoạt động kinh doanh (20=10-11)
20
 
 
 
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.28
 
 
7. Chi phí tài chính
22
VI.29
 
 
8. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
 
 
 
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30=20+(21-22)- 25}
30
 
 
 
10. Thu nhập khác
31
 
 
 
11. Chi phí khác
32
 
 
 
12. Lợi nhuận khác (40=31-32)
40
 
 
 
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40)
50
 
 
 
14. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
VI.30
 
 
15. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
VI.31
 
 
16. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52)
60
 
 
 
 
Lập, ngày.... tháng... năm…
 Người lập                                   Kế toán trưởng                               Giám đốc
 (Ký, họ tên)                                     (Ký, họ tên)                                    (Ký, họ tên, đóng dấu)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam
Địa chỉ:..........................................................
Điên thoại:..................Fax:..........................
Mẫu số B 03 -TTLK
Ban hành theo TT số 152 /2010/TT-BTC
ngày 28/ 9/2010 của BTC
 
 
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)(*)
Năm:.....
 
Đơn vị tính:...........
            Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
 
 
 
 
1. Tiền thu từ hoạt động nghiệp vụ, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
01
 
 
 
2. Tiền chi trả cho hoạt động nghiệp vụ và người cung cấp hàng hoá dịch vụ
02
 
 
 
3. Tiền thu Quỹ hỗ trợ thanh toán
03
 
 
 
4. Tiền chi từ Quỹ hỗ trợ thanh toán
04
 
 
 
5. Tiền thu từ tổ chức phát hành chứng khoán
05
 
 
 
6. Tiền chi trả hộ tổ chức phát hành chứng khoán
06
 
 
 
7. Tiền thu đăng ký mua chứng khoán
07
 
 
 
8. Tiền chi trả cho người lao động
09
 
 
 
9. Tiền chi trả lãi vay
10
 
 
 
10. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
11
 
 
 
11. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
12
 
 
 
12. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
13
 
 
 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
 
20
 
 
 
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
 
 
 
 
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
21
 
 
 
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
22
 
 
 
3.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
 
 
 
4.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
 
 
 
5.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
 
 
 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
 
30
 
 
 
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
 
 
 
 
1.Tiền thu từ nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
 
 
 
2.Tiền chi trả vốn cho chủ sở hữu
32
 
 
 
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
 
 
 
4.Tiền chi trả nợ gốc vay, thuê tài chính
34
 
 
 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
 
40
 
 
 
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
50
 
 
 
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
 
 
 
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
 
 
 
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
70
VII.32
 
 
 
 
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
 
Ghi chú: Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.
 
 
 
 
Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam
Địa chỉ:..........................................................
Điên thoại:..................Fax:...........................
Mẫu số B 03 -TTLK
Ban hành theo TT số 152 /2010/TT-BTC
ngày 28/9/2010 của BTC
 
 
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)(*)
Năm:.....
 
Đơn vị tính:...........
            Chỉ tiêu
           
số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
 
 
 
 
1. Lợi nhuận trước thuế
01
 
 
 
2. Điều chỉnh cho các khoản
 
 
 
 
    - Khấu hao TSCĐ
02
 
 
 
    - Các khoản dự phòng
03
 
 
 
    - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
04
 
 
 
    - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
05
 
 
 
    - Chi phí lãi vay
06
 
 
 
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
08
 
 
 
    - Tăng, giảm các khoản phải thu
09
 
 
 
    - Tăng, giảm nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ
10
 
 
 
    - Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
11
 
 
 
    - Tăng, giảm chi phí trả trước
12
 
 
 
    - Tiền lãi vay đã trả
13
 
 
 
    - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
14
 
 
 
    - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
15
 
 
 
    - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
16
 
 
 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
 
 
 
 
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
 
 
 
 
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
21
 
 
 
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
22
 
 
 
3.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
 
 
 
4.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
 
 
 
5.Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia
27
 
 
 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
 
30
 
 
 
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
 
 
 
 
1.Tiền thu từ nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
 
 
 
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu
32
 
 
 
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
 33
 
 
 
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
34
 
 
 
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
 
 
 
6. Lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
 
 
 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
 
40
 
 
 
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
50
 
 
 
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
 
 
 
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
 
 
 
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
70
VII.32
 
 
           
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
 
Ghi chú : Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại Mã số.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam
Địa chỉ:...................................................
Điên thoại:..........Fax:............................
Mẫu số B05 - TTLK
Ban hành theo TT số 152 /2010/TT-BTC
ngày 28 /9 /2010 của Bộ Tài chính
 
 
                          BÁO CÁO TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG VỐN CHỦ SỞ HỮU
Năm….
            Đơn vị tính: ..........
 
CHỈ TIÊU
Thuyết minh
Số dư đầu năm
Số tăng/ giảm
Số dư cuối năm
Năm trước
Năm nay
Năm trước
Năm nay
Năm trước
Năm nay
Tăng
Giảm
Tăng
Giảm
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
 
 
 
 
 
 
 
 
 
.....................
 
 
 
 
 
 
 
 
 
2. Vốn khác của chủ sở hữu
 
 
 
 
 
 
 
 
 
....................
 
 
 
 
 
 
 
 
 
3. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
 
 
 
 
 
 
 
 
 
...................
 
 
 
 
 
 
 
 
 
4. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
 
 
 
 
 
 
 
 
 
..................
 
 
 
 
 
 
 
 
 
5. Quỹ đầu tư phát triển
 
 
 
 
 
 
 
 
 
.................
 
 
 
 
 
 
 
 
 
6. Quỹ dự phòng tài chính
 
 
 
 
 
 
 
 
 
................
 
 
 
 
 
 
 
 
 
7. Các Quỹ khác thuộc vốn CSH
 
 
 
 
 
 
 
 
 
...............
 
 
 
 
 
 
 
 
 
8. Lợi nhuận chưa phân phối
VIII.33
 
 
 
 
 
 
 
 
...............
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Cộng
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
* Giải thích một số trường hợp tăng, giảm ảnh hưởng lớn đến tình hình biến động vốn CSH trong năm
        Lập, ngày ... tháng ... năm...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam
 
          Mẫu số B 09 - TTLK
Địa chỉ:........................................................
Điện thoại: .......................Fax....................
 
Ban hành theo TT số 152/TT-BTC
ngày 28/9/2010 của Bộ Tài chính)
 
 
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
      Năm ....(1)
 
I - Đặc điểm hoạt động của Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam
1- Hình thức sở hữu vốn
2- Lĩnh vực kinh doanh
3- Ngành nghề kinh doanh
4- Đặc điểm hoạt động của Trung tâm Lưu ký chứng khoán trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
 
II - Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày..../..../.... kết thúc vào ngày ..../..../...).
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.
 
III - Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1- Chế độ kế toán áp dụng
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
3- Hình thức kế toán áp dụng
 
IV - Các chính sách kế toán áp dụng
1 - Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
     Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.
2 - Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ:
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính);
- Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính).
3 - Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
- Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát;
- Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn.
4 - Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
- Chi phí trả trước;
- Chi phí khác;
- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước.
5 - Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
6 - Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.
7 - Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, vốn khác của chủ sở hữu.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
8 - Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu phí hoạt động nghiệp vụ;
- Doanh thu cung cấp dịch vụ;
- Doanh thu khác;
- Doanh thu hoạt động tài chính.
9 - Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính.
10 - Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
11 - Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái.
12 - Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.
 
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
(Đơn vị tính:......)
01- Tiền
Cuối năm
Đầu năm
   - Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
- Tiền đang chuyển
- Tiền gửi thực hiện quyền mua CK
- Tiền gửi quỹ hỗ trợ thanh toán
- Tiền gửi thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
- Tiền gửi thanh toán bù trừ GDCK
                                               Cộng
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
02 - Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn khác:
 
 
    - Đầu tư ngắn hạn khác (chi tiết từng khoản đầu tư)
        ....................
        ...................
    - Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư:
     + Về số lượng
     + Về giá trị
Cuối năm
 Số          Giá
lượng        trị
-
 
-
 
            
        
               
Đầu năm
 Số          Giá
lượng       trị
-
 
-
 
   
03 - Các khoản phải thu tổ chức phát hành chứng khoán
Cuối năm
Đầu năm
   - Phải thu phí đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
   - Phải thu phí đại lý chuyển nhượng chứng khoán
   - Phải thu phí đăng ký chứng khoán
   - Phải thu phí thực hiện quyền
   - Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ khác
            ...           
 
...
...
...
...
...
 
...
...
...
...
              Cộng
...
...
 
 
 
04 - Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán
 
 
- Phải thu về phí
      + Lưu ký chứng khoán        
      + Chuyển khoản chứng khoán
      + Quản lý thành viên lưu ký
      + Sửa lỗi sau giao dịch
      + Chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ    
       thống giao dịch của SGDCK
      + Khác
- Phải thu hoạt động cung cấp dịch vụ
 + Hoạt động dịch vụ cung cấp thông tin
 + Hoạt động cung cấp dịch vụ khác
- Phải thu thiếu hụt Quỹ hỗ trợ thanh toán
- Phải thu khác của thành viên lưu ký    
Cộng
...
...
...
...
...
...
 
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
 
...
...
...
...
...
...
...
05 - Hàng tồn kho
Cuối năm
Đầu năm
          - Nguyên liệu, vật liệu
          - Công cụ, dụng cụ
        
Cộng giá gốc hàng tồn kho
...
...
...
...
...
...
...
...
* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố
   đảm bảo các khoản nợ phải trả:……....
 
06 - Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
Cuối năm
Đầu năm
   - Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
   - …………………
   - Các khoản khác phải thu Nhà nước:
                                    Cộng
      ...
      ...
      ...
      ...
      ...
      ...
      ...
      ...    
07 - Phải thu dài hạn nội bộ
    - Cho vay dài hạn nội bộ
    -...
    - Phải thu dài hạn nội bộ khác
 
      ...
      ...
      ...
 
      ...
      ...
      ...
                                   Cộng
      …
       …
08 - Phải thu dài hạn khác
Cuối năm
Đầu năm
- Ký quỹ, ký cược dài hạn
- Các khoản tiền nhận uỷ thác
- Cho vay không có lãi
- Phải thu dài hạn khác  
      ...
      ...
      ...
      ...
      ...
      ...
      ...
      ...
                                   Cộng
      …
       …
 
 09 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
 
Khoản mục
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
 
...
TSCĐ hữu hình khác
 
Tổng cộng
    Nguyên giá TSCĐ hữu hình
 
 
 
 
 
 
Số dư đầu năm trước
 
 
 
 
 
 
- Mua trong năm
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
 
 
 
(...)
 
(...)
(...)
 
 
 
(...)
 
(...)
(...)
 
 
 
(...)
 
(...)
(...)
 
 
 
(...)
 
(...)
(...)
 
 
 
(...)
 
(...)
(...)
 
 
 
(...)
 
(...)
(...)
Số dư cuối năm trước
 
 
 
 
 
 
   Giá trị hao mòn lũy kế
 
 
 
 
 
 
Số dư đầu năm nay
 
 
 
 
 
 
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
 
 
(...)
 
(...)
(...)
 
 
(...)
 
(...)
(...)
 
 
(...)
 
(...)
(...)
 
 
(...)
 
(...)
(...)
 
 
(...)
 
(...)
(...)
 
 
(...)
 
(...)
(...)
Số dư cuối năm nay
 
 
 
 
 
 
   Giá trị còn lại của TSCĐ
    hữu hình
 
 
 
 
 
 
- Tại ngày đầu năm nay
- Tại ngày cuối năm nay  
 
 
 
 
 
 
 - Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:
 - Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
 - Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:       
 - Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:
 - Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:
 
   10- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:
 
Khoản mục
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết
bị
Phương tiện vận tải, truyền
dẫn
 
...
TSCĐ hữu hình khác
Tài sản cố định vô
hình
 
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính
 
 
 
 
 
 
 
Số dư đầu năm trước
 
 
 
 
 
 
 
 - Thuê tài chính trong năm
 - Mua lại TSCĐ thuê tài chính
 - Tăng khác
 - Trả lại TSCĐ thuê tài chính
 - Giảm khác
 
 
 
(...)
(...)
 
 
 
(...)
(...)
 
 
 
(...)
(...)
 
 
 
(...)
(...)
 
 
 
(...)
(...)
 
 
 
(...)
(...)
 
 
 
(...)
(...)
Số dư cuối năm trước
 
 
 
 
 
 
 
Giá trị hao mòn lũy kế
 
 
 
 
 
 
 
Số dư đầu năm nay
 
 
 
 
 
 
 
- Khấu hao trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
 
 
 
(...)
(...)
 
 
 
(...)
(...)
 
 
 
(...)
(...)
 
 
 
(...)
(...)
 
 
 
(...)
(...)
 
 
 
(...)
(...)
 
 
 
(...)
(...)
Số dư cuối năm nay
 
 
 
 
 
 
 
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính
 
 
 
 
 
 
 
- Tại ngày đầu năm nay
- Tại ngày cuối năm nay 
 
 
 
 
 
 
 
* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm:
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:
 
 11 - Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:
 
Khoản mục
Quyền
sử dụng đất
Quyền phát
hành
Bản quyền, bằng
sáng chế
 
...
TSCĐ vô hình khác
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ vô hình
 
 
 
 
 
 
Số dư đầu năm trước
 
 
 
 
 
 
- Mua trong năm
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
- Tăng do hợp nhất kinh doanh
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
 
 
 
 
(…)
(…)
 
 
 
 
(…)
(…)
 
 
 
 
(…)
(…)
 
 
 
 
(…)
(…)
 
 
 
 
(…)
(…)
 
 
 
 
(…)
(…)
Số dư cuối năm trước
 
 
 
 
 
 
 Giá trị hao mòn lũy kế
 
 
 
 
 
 
Số dư đầu năm nay
 
 
 
 
 
 
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
 
 
(...)
(...)
 
 
(...)
(...)
 
 
(...)
(...)
 
 
(...)
(...)
 
 
(...)
(...)
 
 
(...)
(...)
Số dư cuối năm nay
 
 
 
 
 
 
 Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình
 
 
 
 
 
 
- Tại ngày đầu năm nay
- Tại ngày cuối năm nay
 
 
 
 
 
 
  
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
-
-
 
12- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
Cuối năm
Đầu năm
- Tổng số chi phí XDCB dở dang:
         ...
         ...
Trong đó (Những công trình lớn):
    + Công trình…………..
    + Công trình…………..
    +…………………….…      
        
         ...
         ...
         ...
        
         ...
         ...
         ...
 
 
13- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
 
 
a - Đầu tư vào công ty con
(chi tiết cho cổ phiếu của từng công ty con)
Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/
loại cổ phiếu của công ty con:
+ Về số lượng (đối với cổ phiếu)
+ Về giá trị
b - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết (Chi tiết
cho cổ phiếu của từng công ty liên doanh, liên kết)
Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/
loại cổ phiếu của công ty liên doanh, liên kết:
+ Về số lượng (đối với cổ phiếu)
+ Về giá trị
 
Cuối năm 
Số          Giá
lượng     trị
-           -
 
 
             
 
     
-           -
 
 
 
-          -
-          -
 
         
Đầu năm 
 Số         Giá
lượng      trị
 -             -
 
 
 
             
 
 -             -  
 
 
 
-            -
-            -
 
 
14- Chi phí trả trước dài hạn
 
Cuối năm
 
Đầu năm
- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ
                     ...        
         ...
- Chi phí thành lập doanh nghiệp
- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn
- Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình
-   ...
         ...
         ...
         ...
         ...
         ...
         ...
         ...
         ...
                                             Cộng
                     ...        
         ...
15- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Cuối năm
Đầu năm
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
         ...
         ...
         ...
         ...
         ...
         ...
         ...
         ...
         ...
         ...
         ...
         ...
         ...
         ...
         ...
         ...
         ...
         ...        
                           Cộng
                     ...        
         ...
16- Chi phí phải trả
Cuối năm
Đầu năm
- Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép
- Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
- …
         ...
         ...
        ....
 
         ...
         ...
         ...
                                               Cộng
                     ...        
         ...
                  17- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Cuối năm
Đầu năm
    - Tài sản thừa chờ giải quyết
    - Kinh phí công đoàn
    - Bảo hiểm xã hội
    - Bảo hiểm y tế
    - Bảo hiểm thất nghiệp
    - Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
    - Các khoản phải trả, phải nộp khác
                                               Cộng
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
18- Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
Cuối năm
Đầu năm
- Cổ tức
- Lãi trái phiếu
- Gốc trái phiếu
...
...
...
...
...
...
                                               Cộng
...
...
19- Phải trả tổ chức phát hành chứng khoán:
Cuối năm
Đầu năm
- Phải trả tiền thực hiện quyền mua chứng khoán
- Phải trả khác cho tổ chức phát hành chứng khoán
...
...
...
...
Cộng
...
...
                 20- Phải trả dài hạn nội bộ
Cuối năm
Đầu năm
    - Vay dài hạn nội bộ
    - ...
    - Phải trả dài hạn nội bộ khác                 
                                               Cộng
...
...
...
...
...
...
...
...
21- Vay và nợ dài hạn
Cuối năm
Đầu năm
   a - Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
- Vay đối tượng khác
   b - Nợ dài hạn
- Thuê tài chính
- Nợ dài hạn khác
 
         ...
         ...
         ...
       
         ...
         ...
 
...
...
...
 
...
...
                                        Cộng
         ...
...
 
     - Các khoản nợ thuê tài chính
 
 
Năm nay
Năm trước
Thời hạn
Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính
Trả tiền
 lãi thuê
Trả nợ
 gốc
Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính
Trả tiền lãi thuê
Trả nợ
gốc
Từ 1 năm trở xuống
 
 
 
 
 
 
Trên 1 năm
 đến 5 năm
 
 
 
 
 
 
Trên 5 năm
 
 
 
 
 
 
 
22- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
 a- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:
 
Cuối năm
Đầu năm
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
   khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
   khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
   khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng
- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại
   đã được ghi nhận từ các năm trước
 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
 
b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Cuối năm
Đầu năm
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế
- Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
 
 
 
 
  
23- Nguồn kinh phí
Năm nay
Năm trước
- Nguồn kinh phí được cấp trong năm
...
...
- Chi sự nghiệp
(...)
(...)
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm
...
...
 
24- Tài sản thuê ngoài
Cuối năm
Đầu năm
(1)- Giá trị tài sản thuê ngoài
      - TSCĐ thuê ngoài
      - Tài sản khác thuê ngoài
(2)- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn
      - Từ 1 năm trở xuống
      - Trên 1 năm đến 5 năm
      - Trên 5 năm
 
...
...
 
 
...
...
...
 
...
...
 
 
...
...
...
 
 
VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong
        Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh                    
 (Đơn vị tính:.............)
 
Năm nay
Năm trước
25- Tổng doanh thu phí hoạt động nghiệp vụ (Mã số 01)
      - Doanh thu phí hoạt động nghiệp vụ:
      + Doanh thu phí lưu ký chứng khoán
      + Doanh thu phí chuyển khoản chứng khoán
      + Doanh thu phí đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi
         trái phiếu
      + Doanh thu phí quản lý thành viên lưu ký
      + Doanh thu phí sửa lỗi sau giao dịch
      + Doanh thu phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không       
         qua hệ thống giao dịch của Sở Giao dịch chứng khoán
      + Doanh thu phí thực hiện quyền
      + Doanh thu phí đăng ký chứng khoán
      - Doanh thu hoạt động cung cấp dịch vụ
      + Doanh thu hoạt động dịch vụ cung cấp thông tin
      + Doanh thu hoạt động cung cấp dịch vụ khác
      - Doanh thu khác
...
...
...
...
...
 
...
...
...
 
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
 
...
...
...
 
...
...
...
...
...
...
26- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
( chi tiết các khoản giảm trừ DT)                                                       
...
...
 
 
27- Chi phí hoạt động
Năm nay
Năm trước
- Chi phí hoạt động nghiệp vụ
+ Chi phí hoạt động lưu ký chứng khoán
+ Chi phí hoạt động chuyển khoản chứng khoán
+ Chi phí hoạt động đại lý thanh toán hộ cổ tức, gốc và lãi 
   trái phiếu
+ Chi phí hoạt động quản lý thành viên lưu ký
+ Chi phí hoạt động sửa lỗi sau giao dịch
+ Chi phí hoạt động chuyển quyền
+ Chi phí hoạt động thực hiện quyền
+ Chi phí hoạt động đăng ký chứng khoán
- Chi phí hoạt động dịch vụ
      + Chi phí hoạt động cung cấp thông tin, dịch vụ khác
+ Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ đại lý chuyển
         nhượng và thực hiện quyền sở hữu 
+ Chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ khác
      - Chi phí hoạt động khác
...
...
...
...
 
...
...
...
...
...
...
...
 
...
 
...
...
...
...
...
...
 
...
...
...
...
...
...
...
 
...
 
...
...
                                         Cộng
...
...
 
28- Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21)
Năm nay
Năm trước
- Lãi tiền gửi
- Lãi đầu tư tài chính
- Cổ tức, lợi nhuận được chia
- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
- Doanh thu hoạt động tài chính khác
                                              Cộng
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
 
29- Chi phí tài chính (Mã số 22)
Năm nay
Năm trước
- Lãi tiền vay
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn
- Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoán đã thực hiện
- Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoán chưa thực hiện
- Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư dài hạn
- Chi phí tài chính khác
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
                                         Cộng
...
...
 
30- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
      (Mã số 51)
Năm nay
Năm trước
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên
   thu nhập chịu thuế năm hiện hành
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của
 các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
 
31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
      (Mã số 52)
Năm nay
Năm trước
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
(…)
(…)
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệphoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng
(…)
(…)
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả
(…)
(…)
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
 
VII- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong
         Báo cáo lưu chuyển tiền tệ                   
(Đơn vị tính:……………..)
32- Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng
 
 
Năm nay
Năm trước
a-
Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính:
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu:
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu:
 
 
 
 
b-
Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo cáo.
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý;
- Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền và các khoản tương đương tiền;
- Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý;
- Phần giá trị tài sản (Tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả không phải là tiền và các khoản tương đương tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý trong kỳ.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
c-
Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện.
 
 
 
 
VIII- Thông tin bổ sung cho Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu:
33. Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ hạch toán trực tiếp vào nguồn vốn chủ sở hữu:
+ Thu nhập:
…………..
+ Chi phí:
………….                      (……….)
+ Lãi (Lỗ):
………………………………..
Cộng:
 
IX- Những thông tin khác
1- Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác: …………
………………………………………………………………………………………………..
2- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:……………………………...
3- Thông tin về các bên liên quan:……………………………………………………...........
4- Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước): ……………………………………………………………………............
5- Thông tin về hoạt động liên tục:   ………………………………………............................
6- Những thông tin khác. (3) ...................................................................................................
                       
 
 
 
           Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
                 Kế toán trưởng
Giám đốc
 (Ký, họ tên)
                   (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
 
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu.
(3) Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.
 
 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 930/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh nguyên vật liệu phòng cháy chữa cháy, vật liệu cách nhiệt cách âm, ngành xây dựng, ngành cơ khí, ngành thép, điện, điện tử, đồ gỗ, đồ gia dụng, sản phẩm từ plastic, nhựa nguyên sinh, vật liệu hiện đại” của Công ty trách nhiệm hữu hạn kỹ thuật công nghệ môi trường Đất Việt

Quyết định 930/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh nguyên vật liệu phòng cháy chữa cháy, vật liệu cách nhiệt cách âm, ngành xây dựng, ngành cơ khí, ngành thép, điện, điện tử, đồ gỗ, đồ gia dụng, sản phẩm từ plastic, nhựa nguyên sinh, vật liệu hiện đại” của Công ty trách nhiệm hữu hạn kỹ thuật công nghệ môi trường Đất Việt

Tài nguyên-Môi trường

×
×
×
Vui lòng đợi