Quyết định 40/QĐ-VSD 2022 Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 40/QĐ-VSD

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam
Cơ quan ban hành: Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt NamSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:40/QĐ-VSDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Dương Văn Thanh
Ngày ban hành:04/04/2022Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chứng khoán

TÓM TẮT VĂN BẢN

Xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán

Ngày 04/04/2022, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán đã ra Quyết định 40/QĐ-VSD về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam.

Theo đó, địa điểm chính đăng ký kết nối Cổng giao tiếp trực tuyến phải là Trung tâm dữ liệu đặt tại Trụ sở chính, Chi nhánh của Thành viên đã đăng ký hoạt động với VSD hoặc Data Center được Thành viên thuê đặt hệ thống tại nhà cung cấp dịch vụ; địa điểm dự phòng kết nối Cổng giao tiếp trực tuyến phải là Data Center có vị trí địa lý độc lập với điểm kết nối chính của Thành viên.

Cụ thể, Data Center phải đảm bảo tuân thủ theo quy định của pháp luật về hoạt động, các điều kiện an ninh, môi trường và an toàn hệ thống, khu vực riêng biệt, có hệ thống khóa từ hoặc thiết bị tương đương kiểm soát vào ra, hệ thống ghi hình,….Đối với Thành viên mới phải thiết lập 01 đường truyền chính MPLS tốc độ 01 Mbps do VNPT Vinaphone và 01 đường truyền dự phòng MPLS tốc độ 01 Mbps do Chi nhánh Công ty TNHH một thành viên viễn thông quốc tế FPT cung cấp.

Bên cạnh đó, Thành viên được quyền kết nối và thực hiện các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến khi đáp ứng điều kiện theo quy định trong thời gian từ 8h00’ đến 17h00’ các ngày làm việc; được cấp tài khoản đại diện của Thành viên để đăng nhập Cổng giao tiếp trực tuyến; được tham gia vào các chương trình tập huấn và thử nghiệm chức năng Cổng giao tiếp trực tuyến do VSD tổ chức;…

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 40/QĐ-VSD tại đây

tải Quyết định 40/QĐ-VSD

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 40/QĐ-VSD DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 40/QĐ-VSD PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TRUNG TÂM

LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

_______

Số: 40/QĐ-VSD

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

__________

TỔNG GIÁM ĐỐC

TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 26 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 171/2008/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 2396/QĐ-BTC ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 119/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài Chính về việc quy định hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐQT ngày 31 tháng 03 năm 2022 của Hội đồng quản trị Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam về việc chấp thuận ban hành “Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam”;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Công nghệ Thông tin,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 54/QĐ-VSD ngày 23 tháng 05 năm 2018 của Tổng Giám đốc Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam.
Điều 3. Giám đốc Chi nhánh tại Tp. Hồ Chí Minh, Trưởng phòng công nghệ Thông tin, Trưởng phòng Lưu ký chứng khoán và Quản lý thành viên, Trưởng các Phòng thuộc Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐQT;
- Ban TGĐ;
- CN VSD
- Lưu: VT, CNTT (18b)

TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

Dương Văn Thanh

TRUNG TÂM

LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

 

QUY ĐỊNH HƯỚNG DẪN XỬ LÝ CÁC NGHIỆP VỤ QUA CỔNG GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN CỦA TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/QĐ-VSD ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Tổng Giám đốc Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam)

CHƯƠNG I QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi áp dụng
1. Quy định này hướng dẫn xử lý các giao dịch liên quan đến nghiệp vụ lưu ký, chuyển khoản, thanh toán bù trừ, thực hiện quyền và tra xuất báo cáo qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam (sau đây viết tắt là VSD).
2. Thành viên đáp ứng điều kiện tham gia cổng giao tiếp trực tuyến được đăng ký sử dụng một, một số hoặc tất cả các giao dịch nghiệp vụ qua cổng giao tiếp trực tuyến theo hướng dẫn tại Quy định này.
Điều 2. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy định này, các thuật ngữ sau đây được hiểu như sau:
1. Chữ ký số: là một dạng chữ ký điện tử theo quy định pháp luật về giao dịch điện tử mà người có thẩm quyền của VSD hoặc thành viên lưu ký (sau đây viết tắt là TVLK), tổ chức mở tài khoản trực tiếp (sau đây viết tắt là TCMTKTT), tổ chức phát hành (sau đây viết tắt là TCPH) sử dụng để xác thực thông tin dữ liệu mà mình gửi đi.
2. Cổng giao tiếp trực tuyến: là môi trường phần mềm ứng dụng trong đó cho phép các TVLK, TCMTKTT và VSD trao đổi các thông tin hoạt động nghiệp vụ dưới dạng điện nghiệp vụ, điện xác nhận trực tiếp giữa hệ thống nghiệp vụ của TVLK, TCMTKTT và hệ thống của VSD
3. Chứng từ điện tử: là thông tin về hoạt động nghiệp vụ tại VSD được tạo ra gửi đi, nhận và lưu trữ bằng phương tiện điện tử theo quy định pháp luật về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính thông qua cổng giao tiếp điện tử hoặc cổng giao tiếp trực tuyến hoặc thông qua mạng toàn cầu bằng giao diện trên trang thông tin điện tử của VSD và đã được xác thực bằng chữ ký số của người có thẩm quyền của VSD hoặc TVLK, TCMTKTT, TCPH. Chứng từ điện tử trong Quy định này bao gồm các loại sau:
a. Báo cáo điện tử và giao dịch điện tử là các báo cáo, giao dịch được tạo ra và thực hiện trên hệ thống của VSD thông qua cổng giao tiếp điện tử của VSD;
b. Điện nghiệp vụ là tệp tin dữ liệu chứa các thông tin về hoạt động nghiệp vụ có cấu trúc theo chuẩn ISO 15022 được trao đổi qua cổng giao tiếp trực tuyến của VSD. Chuẩn điện nghiệp vụ được quy định chi tiết tại Phụ lục 07 của Quy định này.
4. Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số (CA): là tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cho cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng trong các hoạt động công cộng. Hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng là hoạt động kinh doanh có điều kiện theo quy định của pháp luật.
5. Thành viên tham gia cổng giao tiếp trực tuyến của VSD (sau đây gọi tắt là Thành viên): Là TVLK, TCMTKTT thực hiện giao dịch nghiệp vụ qua cổng giao tiếp trực tuyến với VSD.
Điều 3. Các giao dịch và điện nghiệp vụ được thực hiện qua cổng giao tiếp trực tuyến
1. Danh mục các điện nghiệp vụ thực hiện qua cổng giao tiếp trực tuyến được quy định tại Phụ lục 01 Quy định này.
2. Việc áp dụng điện nghiệp vụ trong xử lý các giao dịch nghiệp vụ lưu ký, chuyển khoản, thanh toán bù trừ, thực hiện quyền và tra xuất báo cáo qua cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện theo các nguyên tắc quy định tại Chương III của Quy định này.
CHƯƠNG II
QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI THÀNH VIÊN KHI THAM GlA CỔNG GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN
Điều 4. Điều kiện được tham gia kết nối cổng giao tiếp trực tuyến
1. Địa điểm chính đăng ký kết nối cổng giao tiếp trực tuyến phải là Trung tâm dữ liệu (Data Center) đặt tại Trụ sở chính, Chi nhánh của Thành viên đã đăng ký hoạt động với VSD hoặc Data Center được Thành viên thuê đặt hệ thống tại nhà cung cấp dịch vụ. Địa điểm dự phòng kết nối cổng giao tiếp trực tuyến phải là Data Center có vị trí địa lý độc lập với điểm kết nối chính của Thành viên.
2. Điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật tại điểm kết nối chính và dự phòng:
2.1. Data Center:
- Phải đảm bảo tuân thủ theo quy định của pháp luật về hoạt động của Data Center;
- Phải bảo đảm các điều kiện an ninh, môi trường và an toàn hệ thống: Khu vực riêng biệt, có hệ thống khóa từ hoặc thiết bị tương đương kiểm soát vào ra, hệ thống ghi hình; hệ thống báo cháy và chữa cháy chuyên dụng; hệ thống điều hòa không khí, theo dõi kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm; hệ thống lưu điện và máy phát điện dự phòng chuyên dụng; hệ thống chống sét lan truyền.
2.2. Đường truyền kết nối:
- Đối với Thành viên mới: Phải thiết lập 01 đường truyền chính MPLS tốc độ 01 Mbps do Ban khách hàng tổ chức - Doanh nghiệp - Chi nhánh Tổng Công ty dịch vụ viễn thông VNPT Vinaphone và 01 đường truyền dự phòng MPLS tốc độ 01 Mbps do Chi nhánh Công ty TNHH một thành viên viễn thông quốc tế FPT cung cấp với hệ thống của VSD;
Đối với Thành viên đang sử dụng cổng giao tiếp điện tử: Sử dụng chung với đường truyền kết nối cổng giao tiếp điện tử hiện có.
2.3. Các thiết bị và phần mềm tin học:
- Đối với các Thành viên mới: Phải có đầy đủ các thiết bị tin học đáp ứng yêu cầu thiết lập điểm kết nối, bao gồm:
• 02 Router có cấu hình tối thiểu tương đương Cisco 1800 với 02 cổng Ethernet;              
• 01 Switch Cisco 2950 hoặc tương đương;
• 02 FastEthemet Converter quang - điện 10/100Mbps;
• Máy Gateway Client có cấu hình tối thiểu: PC Intel® Core™ i5-10400 (Memory: 8GB, Storage: 256GB Solid-State Drive, 02 Ethemet10/100/1000) hoặc Server HP DL380G10 (Memory: 8GB, Storage: 250GB Solid-State Drive, 02 Ethemet10/100).
- Đối với các Thành viên đang sử dụng cổng giao tiếp điện tử:
Bổ sung máy Gateway client có cấu hình tối thiểu: PC Intel® Core™ i5- 10400. (Memory:  8GB, Storage: 256GB Solid-State Drive, 02 Ethemet10/100/1000) hoặc Server HP DL380G10 (Memory: 8GB, Storage: 256GB Solid-State Drive, 02 Ethemet10/100).
2.4. Thành viên thực hiện tích hợp các điện nghiệp vụ được quy định chi tiết về mặt kỹ thuật tại Phụ lục 07 với hệ thống phần mềm nghiệp vụ của Thành viên theo đúng các giao dịch đã đăng ký sử dụng qua cổng giao tiếp trực tuyến, hoàn thành việc thử nghiệm các giao dịch với VSD và được VSD chấp thuận trước khi đưa vào sử dụng.
2.5. Máy Gateway Client của Thành viên không được sử dụng chung với các mục đích khác và không được cài đặt bất kỳ phần mềm nào khác ngoài các phần mềm sau:
- Hệ điều hành: Window server 2008 hoặc 2012 phiên bản 32/64 Bit hoặc mới hơn;
- Chương trình diệt virus: Kaspersky EndPoint Security 11 hoặc mới hơn;
- Java: Java Runtime Environment (JRE 1.7);
- Chương trình: VSD GatewayClient;
- Phần mềm truyền file giữa Core của Thành viên với Gateway Client.
2.6. Có thiết bị dự phòng cho tất cả các thiết bị máy Gateway Client, mạng, hệ thống điện và các thiết bị tin học khác liên quan đến hệ thống cổng giao tiếp trực tuyến.
3. Phải có 01 chữ ký số đại diện cho doanh nghiệp còn hiệu lực cùng với thiết bị USB PKI Token hoặc thiết bị lưu trữ HSM để lưu chữ ký số được cung cấp bởi tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số do VSD chỉ định để thực hiện truy cập Cổng giao tiếp trực tuyến của VSD.
4. Phải có tối thiểu 02 cán bộ tin học có chuyên môn về mạng máy tính (có chứng chỉ CCNA hoặc tương đương) để làm đầu mối liên hệ và phối hợp về kỹ thuật với VSD.
Điều 5. Hồ sơ đăng ký tham gia cổng giao tiếp trực tuyến
Hồ sơ đăng ký tham gia cổng giao tiếp trực truyến tại điểm kết nối chính, dự phòng hoặc thay đổi địa điểm kết nối bao gồm:
1. Bản đăng ký tham gia cổng giao tiếp trực tuyến tại điểm kết nối chính, dự phòng (mẫu tại Phụ lục 02), Bản đăng ký thay đổi địa điểm kết nối đối với trường hợp thay đổi địa điểm kết nối (mẫu tại Phụ lục 03).
2. Bản đăng ký thông tin tin truy cập cổng giao tiếp trực tuyến (mẫu tại Phụ lục 04).
3. Bản sao giấy chứng nhận chữ ký số đại diện cho doanh nghiệp được cung cấp bởi tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số do VSD chỉ định và các tài liệu chứng minh cán bộ tin học đủ điều kiện theo quy định tại Khoản 4 Điều 4 của Quy định này.
Điều 6. Hỗ trợ thiết lập cổng giao tiếp trực tuyến từ VSD
1. Trong vòng ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được, hồ sơ đăng ký tham gia cổng giao tiếp trực tuyến đầy đủ và hợp lệ căn cứ vào dấu bưu điện hoặc ngày ký nhận trên sổ công văn tại VSD, VSD tiến hành kiểm tra thực tế điều kiện cơ sở vật chất kỹ thuật và niêm phong các thiết bị kết nối cổng giao tiếp trực tuyến của Thành viên.
2. Trong vòng ba (03) ngày làm việc sau ngày thực hiện kiểm tra, VSD gửi cho Thành viên văn bản thông báo kế hoạch thử nghiệm và hướng dẫn cài đặt hệ thống để sử dụng Cổng giao tiếp trực tuyến. Trường hợp điều kiện kỹ thuật của Thành viên chưa đáp ứng được yêu cầu, VSD sẽ gửi văn bản thông báo và nêu rõ các hạng mục chưa đáp ứng yêu cầu.
3. Trong vòng một (01) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đợt thử nghiệm theo kế hoạch, VSD sẽ gửi văn bản chấp thuận cho Thành viên sử dụng các giao dịch đã đăng ký qua cổng giao tiếp trực tuyến. Trường hợp thử nghiệm không đạt yêu cầu, VSD sẽ thông báo rõ nội dung, lý do để Thành viên tiếp tục hoàn thiện.
Điều 7. Thay đổi/hủy thông tin đăng ký tham gia cổng giao tiếp trực tuyến
1. Trường hợp Thành viên thực hiện thay đổi/huỷ thông tin truy cập cổng giao tiếp trực tuyến, thực hiện theo mẫu tại Phụ lục 05 Quy định này.
2. Trường hợp Thành viên thực hiện bổ sung/hủy các giao dịch nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến, thực hiện theo mẫu tại Phụ lục 06 Quy định này
Điều 8. Quyền và nghĩa vụ của Thành viên
1. Quyền của Thành viên:
1.1. Được kết nối và thực hiện các nghiệp vụ qua cổng giao tiếp trực tuyến khi đáp ứng điều kiện được quy định tại Điều 4 của Quy định này trong thời gian- từ 08h00’ đến 17h00’ các ngày làm việc.
1.2. Được cấp tài khoản đại diện, của Thành viên để đăng nhập cổng giao tiếp trực tuyến và trao đổi thông tin giao dịch nghiệp vụ giữa hệ thống phần mềm nghiệp vụ của Thành viên và hệ thống của VSD.
1.3. Được bảo mật các thông tin đăng nhập và thông tin nghiệp vụ thực hiện qua Cổng giao tiếp trực tuyến.
1.4. Được tham gia vào các chương trình tập huấn và thử nghiệm chức năng Cổng giao tiếp trực tuyến do VSD tổ chức.
1.5. Được VSD hỗ trợ về kỹ thuật khi tham gia kết nối cổng giao tiếp trực tuyến.
1.6. Được sử dụng chữ ký số để xác nhận dữ liệu trao đổi giữa hai bên đối với một số giao dịch nghiệp vụ được VSD quy định.
1.7. Được VSD gửi lại các điện nghiệp vụ đã gửi và nhận về từ Thành viên trong trường hợp hệ thống nghiệp vụ của Thành viên gặp sự cố cần hỗ trợ đối soát dữ liệu. Thành viên phải, có văn bản gửi VSD, trong đó nêu rõ nguyên nhân và khoảng thời gian yêu cầu gửi lại điện nghiệp vụ.
1.8. Được VSD hỗ trợ xử lý các nghiệp vụ thông qua đường văn bản khi Thành viên có yêu cầu bằng văn bản trong trường hợp hệ thống nghiệp vụ của Thành viên không thể thực hiện được qua cổng giao tiếp trực tuyến.
1.9. Được VSD kích hoạt điểm kết nối dự phòng trong trường hợp điểm kết nối chính gặp sự cố. Khi điểm kết nối chính gặp sự cố, Thành viên phải có văn bản đề nghị VSD cho sử dụng điểm kết nối dự phòng và Thành viên phải thông báo lại VSD để chuyển xử lý nghiệp vụ sang điểm kết nối chính sau khi khắc phục xong sự cố.
1.10. Được thay đổi địa điểm kết nối chính và dự phòng khi điểm kết nối mới đã đáp ứng đầy đủ các điều kiện quy định tại Điều 4 của Quy định này.
2. Nghĩa vụ của Thành viên:
2.1. Tuân thủ quy định về việc kết nối cổng giao tiếp trực tuyến, chính sách về an ninh bảo mật, các quy định về nghiệp vụ do VSD ban hành và các quy định pháp luật khác có liên quan.
2.2. Tuân thủ đúng quy định về chuẩn điện nghiệp vụ được quy định tại Phụ lục 07 của Quy định này.
2.3. Không được thực hiện bất kỳ hành động nào làm ảnh hưởng đến hệ thống Cổng giao tiếp trực tuyến của VSD và ảnh hưởng đến việc tham gia Cổng giao tiếp trực tuyến của các Thành viên khác.
2.4. Bảo mật thông tin đăng nhập hệ thống do VSD cung cấp và không đăng nhập Cổng giao tiếp trực tuyến bằng thông tin đăng nhập của Thành viên khác.
2.5. Chỉ được sử dụng máy Gateway Client để kết nối sử dụng chứng thư số với Cổng giao tiếp trực tuyến.
2.6. Thành viên phải thông báo cho VSD bằng văn bản ít nhất trước hai (02) ngày về kế hoạch sửa chữa, bảo trì, thay thế cho các thiết bị tin học và máy tính kết nối vào cổng giao tiếp trực tuyến.
2.7. Phải sử dụng dải địa chỉ mạng cho các thiết bị theo đúng quy hoạch của VSD và không có quyền thay đổi các thông số của hệ thống.
2.8. Có nghĩa vụ trả lời các nghi vấn, hợp tác và cung cấp các chứng từ gốc liên quan đến các nghiệp vụ thực hiện trên Cổng giao tiếp trực tuyến khi có yêu cầu của VSD.
2.9. Có nghĩa vụ lưu trữ cáo điện nghiệp vụ được ký số sinh ra trong quá trình tạo giao dịch hoặc báo cáo trên cổng giao tiếp trực tuyến theo quy định lưu trữ đối với chứng từ điện tử. Các điện nghiệp vụ này sẽ được sử dụng trong trường hợp đối chứng những dữ liệu được ký số với VSD.
2.10. Chịu sự kiểm tra, giám sát của VSD về các vấn đề liên quan đến hoạt động của Thành viên trên Cổng giao tiếp trực tuyến.
CHƯƠNG III HƯỚNG DẪN XỬ LÝ CÁC GIAO DỊCH QUA CỔNG GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN
Điều 9. Xử lý giao dịch liên quan đến hoạt động lưu ký
1. Giao dịch cập nhật thông tin mở/đóng tài khoản giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư (NĐT):
1.1. Thành viên có thể lựa chọn sử dụng một trong hai hình thức cập nhật thông tin mở tài khoản giao dịch chứng khoán của NĐT như sau:
1.1.1. Cập nhật thông tin mở tài khoản giao dịch chứng khoán của NĐT theo hình thức duyệt định kỳ:
a. Thành viên gửi yêu cầu mở tài khoản giao dịch của NĐT đến VSD bằng điện MT598 - Yêu cầu mở tài khoản giao dịch duyệt định kỳ.
b. Cán bộ VSD thực hiện duyệt/từ chối duyệt yêu cầu mở tài khoản và phản hồi kết quả cho Thành viên bằng điện MT598 - Xác nhận kết quả mở tài khoản giao dịch duyệt định kỳ.
1.1.2. Cập nhật mở tài khoản giao dịch chứng khoán của NĐT theo hình thức duyệt tức thời:
a. Thành viên gửi yêu cầu mở tài khoản giao dịch của NĐT duyệt tự động đến VSD bằng điện MT598 – Yêu cầu mở tài khoản giao dịch duyệt tức thời.
b. Hệ thống của VSD sẽ tự động xử lý và phản hồi kết quả cho Thành viên bằng điện MT598 - Xác nhận kết quả mở tài khoản giao dịch duyệt tức thời.
1.2. Cập nhật đóng tài khoản giao dịch chứng khoán của NĐT
 a) Thành viên gửi yêu cầu đóng tài khoản giao dịch của NĐT đến VSD bằng điện MT598 - Yêu cầu đóng tài khoản giao dịch.
b) Cán bộ VSD thực hiện duyệt/từ chối yêu cầu và phản hồi kết quả cho Thành viên bằng điện MT598 - Xác nhận kết quả đóng tài khoản giao dịch.
1.3. Trình tự và thời gian xử lý yêu cầu đóng, mở tài khoản giao dịch của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD.
2. Giao dịch ký gửi/rút chứng khoán:
2.1. Việc thực hiện giao dịch ký gửi/rút chứng khoán của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD khi thực hiện qua cổng giao tiếp trực tuyến sẽ được thực hiện như sau:
a. Thành viên gửi yêu cầu ký gửi/rút chứng khoán lưu ký của nhà đầu tư đến VSD bằng điện MT540 -Yêu cầu ký gửi chứng khoán hoặc MT542 - Yêu cầu rút chứng khoán.
b. VSD sẽ phản hồi kết quả chấp thuận ký gửi chứng khoán cho Thành viên bằng điện MT544-Xác nhận yêu cầu ký gửi chứng khoán thành công hoặc từ chối yêu cầu bằng điện MT548 - Từ chối yêu cầu ký gửi chứng khoán:
c. VSD sẽ phản hồi kết quả chấp thuận rút chứng khoán cho Thành viên bằng điện MT546 -Xác nhận yêu cầu rút chứng khoán thánh công hoặc từ chối yêu cầu bằng điện MT548 - Từ chối yêu cầu rút chứng khoán.
2.2. Trong trường hợp ký gửi chứng khoán đăng ký bổ sung của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD, VSD thông báo bằng FileAct - Thông báo hạch toán chứng khoán cho các Thành viên liên quan.
2.3. Trong trường hợp rút chứng khoán do hủy đăng ký theo quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD, VSD thông báo bằng điện MT546 - Thông báo hạch toán giảm tài khoản do hủy đăng ký cho các Thành viên liên quan.
2.4. Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý yêu cầu ký gửi/rút chứng khoán của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD.
3. Giao dịch chuyển khoản chứng khoán:
Việc thực hiện giao dịch chuyển khoản chứng khoán của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD qua cổng giao tiếp trực tuyến: được thực hiện như sau:
3.1. Thành viên bên chuyển gửi yêu cầu chuyển khoản chứng khoán đến VSD bằng điện MT542 - Yêu cầu chuyển khoản, chứng khoán.
3.2. VSD phản hồi kết quả chấp thuận yêu cầu chuyển khoản chứng khoán của Thành viên bên chuyển khoản bằng điện MT546 - Xác nhận yêu cầu Chuyển khoản chứng khoán thành công hoặc từ chối xác nhận yêu cầu bằng điện MT548 – Từ chối xác nhận yêu cầu Chuyển khoản chứng khoán. Đối với bên nhận chuyển khoản, VSD thông báo bằng điện MT544 - Thông báo hạch toán số dư chứng khoán đổi với bên nhận chuyển khoản trong trường hợp chấp thuận chuyển khoản. Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch chuyển khoản chứng khoán của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD.
4. Tất toán tài khoản/Chuyển khoản toàn bộ chứng khoán.
Việc thực hiện giao dịch Tất toán tài khoản/Chuyển khoản toàn bộ chứng khoán tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD qua cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
4.1. Thành viên bên chuyển gửi yêu cầu chuyển khoản chứng khoán đến VSD bằng điện MT598 - Yêu cầu chuyển khoản tất toán.
4.2. VSD phản hồi kết quả chấp thuận yêu cầu chuyển khoản chứng khoán của Thành viên bên chuyển khoản bằng điện MT546 - Xác nhận yêu cầu chuyển khoản tất toán thành công hoặc từ chối xác nhận yêu cầu bằng điện MT548 - Từ chối xác nhận yêu cầu chuyển khoản tất toán. Đối với bên nhận chuyển khoản, VSD thông báo bằng điện MT544 - Thông báo hạch toán tăng tài khoản đối với bên nhận chuyển khoản trong trường hợp chấp thuận chuyển khoản.
Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch chuyển khoản chứng khoán của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD.
5. Việc thực hiện giao dịch phong tỏa/giải tỏa chứng khoán của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD khi thực hiện qua cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
5.1. Thành viên bên chuyển gửi yêu cầu chuyển khoản phong tỏa/giải tỏa chứng khoán đến VSD bằng điện MT524 - Yêu cầu phong tỏa/giải tỏa chứng khoán.
5.2. VSD phản hồi kết quả chấp thuận chuyển khoản phong tỏa/giải tỏa chứng khoán cho Thành viên bằng điện MT508 - Xác nhận yêu cầu phong tỏa/giải tỏa chứng khoán thành công hoặc từ chối yêu cầu bằng điện MT548 - Từ chối xác nhận yêu cầu phong tỏa/giải tỏa chứng khoán.
5.3. Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch phong tỏa/giải tỏa chứng khoán của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD.
6. Thông báo điều chỉnh thông tin về loại chứng khoán:                                                  
 Việc thực hiện giao dịch điều chỉnh thông tin loại chứng khoán giao dịch/hạn chế quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD khi thực hiện qua cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
VSD thông báo bằng điện MT508- Thông báo điều chỉnh thông tin về loại chứng khoán cho Thành viên liên quan.
7. Thông báo thay đổi trạng thái chứng khoán
Trước ngày giao dịch đầu tiên 01 ngày, hệ thống VSD gửi thông báo thay đổi trạng thái chứng khoán đến TVLK bằng phương thức FileAct - Thông báo thay đổi trạng thái chứng khoán.
8. Xác nhận/Hủy xác nhận số dư chứng khoán:
8.1. Việc gửi Thông tin số dư tài khoản lưu ký của Thành viên quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD khi thực hiện qua cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau: VSD gửi cho Thành viên bằng FileAct - Thông báo số dư chứng khoán.
8.2. Thời gian gửi và xác nhận thông tin số dư chứng khoán được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD.
9. Chuyển khoản chứng khoán thừa kế:
Việc thực hiện giao dịch chuyển khoản chứng khoán của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD qua cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
9.1. Thành viên bên chuyển gửi yêu cầu chuyển khoản chứng khoán đến VSD bằng điện MT542 - Yêu cầu chuyển khoản chứng khoán.
9.2. VSD phản hồi kết quả chấp thuận yêu cầu chuyển khoản chứng khoán của Thành viên bên chuyển khoản bằng điện MT546 - Xác nhận yêu cầu Chuyển khoản chứng khoán thành công hoặc từ chối xác nhận yêu cầu bằng điện MT548-Từ chối xác nhận yêu cầu Chuyển khoản chứng khoán. Đối với bên nhận chuyển khoản, VSD thông báo bằng điện MT544 - Thông báo hạch toán số dư chứng khoán đổi với bên nhận chuyển khoản trong trường hợp chấp thuận chuyển khoản.
9.3. Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD.
10. Chuyển khoản chứng khoán lô lẻ:
Việc thực hiện giao dịch chuyển khoản chứng khoán của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD qua cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
10.1. Thành viên bên chuyển gửi yêu cầu chuyển khoản chứng khoán đến VSD bằng điện MT542 - Yêu cầu chuyển khoán chứng khoán.
10.2. VSD phản hồi kết quả chấp thuận yêu cầu chuyển khoản chứng khoán của Thành viên bên chuyển khoản bằng điện MT546 - Xác nhận yêu cầu Chuyển khoản chứng khoán thành công hoặc, từ chối xác nhận yêu cầu bằng điện MT548-Từ chối xác nhận yêu cầu Chuyển khoản chứng khoán. Đối với bên nhận chuyển khoản, VSD thông báo bằng điện MT544 - Thông báo hạch toán số dư chứng khoán đổi với bên nhận chuyển khoản trong trường hợp chấp thuận chuyển khoản.
10.3. Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD.
11. Chuyển khoản chứng khoán chờ giao dịch:
Việc thực hiện giao dịch chuyển khoản chứng khoán của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD qua cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
11.1. Thành viên bên chuyển gửi yêu cầu chuyển khoản chứng khoán đến VSD bằng điện MT542 - Yêu cầu chuyển khoản chứng khoán.
11.2. VSD phản hồi kết quả chấp thuận yêu cầu chuyển khoản chứng khoán của Thành viên bên chuyển khoản bằng điện MT546 - Xác nhận yêu cầu Chuyển khoản chứng khoán thành công hoặc từ chối xác nhận yêu cầu bằng điện MT548 - Từ chối xác nhận yêu cầu Chuyển khoản chứng khoán. Đối với bên nhận chuyển khoản, VSD thông báo bằng điện MT544 - Thông báo hạch toán số dư chứng khoán đổi với bên nhận chuyển khoản trong trường hợp chấp thuận chuyển khoản.
11.3. Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD.
12. Chuyển khoản chứng khoán chờ giao dịch do thừa kế:
Việc thực hiện giao dịch chuyển khoản chứng khoán của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD qua cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
12.1. Thành viên bên chuyển gửi yêu cầu chuyển khoản chứng khoán đến VSD bằng điện MT542 - Yêu cầu chuyển khoản chứng khoán.
12.2. VSD phản hồi kết quả chấp thuận yêu cầu chuyển khoản chứng khoán của Thành viên bên chuyển khoản bằng điện MT546 -Xác nhận yêu cầu Chuyển khoản chứng khoán thành công hoặc từ chối xác nhận yêu cầu bằng điện MT548 - Từ chối xác nhận yêu cầu Chuyển khoản chứng khoán. Đối với bên nhận chuyển khoản, VSD thông báo bằng điện MT544 - Thông báo hạch toán số dư chứng khoán đổi với bên nhận chuyển khoản trong trường hợp chấp thuận chuyển khoản.
12.3. Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD.
13. Chuyển khoản chứng khoán chưa niêm yết:
Việc thực hiện giao dịch chuyển: khoản chứng khoán của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD qua cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:                                                                                        .         .
13.1. Thành viên bên chuyển gửi yêu cầu chuyển khoản chứng khoán đến VSD bằng điện MT542 - Yêu cầu chuyển khoản chứng khoán.
13.2. VSD phản hồi kết quả chấp thuận yêu cầu chuyển khoản chứng khoán của Thành viên bên chuyển khoản bằng điện MT546 - Xác nhận yêu cầu Chuyển khoản chứng khoán thành công hoặc từ chối xác nhận yêu cầu bằng điện MT548 -Từ chối xác nhận yêu cầu Chuyển khoản chứng khoán. Đối với bên nhận chuyển khoản, VSD thông báo bằng điện MT544 - Thông báo hạch toán số dư chứng khoán đổi với bên nhận chuyển khoản trong trường hợp chấp thuận chuyển khoản.
13.3. Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD.
14. Chuyển khoản từ tạm giữ sang giao dịch:
Việc thực hiện giao dịch phong tỏa/giải tỏa chứng khoán của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD khi thực hiện qua cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
VSD thông báo cho Thành viên bằng điện MT508 - Xác nhận yêu cầu phong tỏa/giải tỏa chứng khoán thành công
Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD.
15. Chuyển khoản từ giao dịch sang tam giữ
Việc thực hiện giao dịch phong tỏa/giải tỏa chứng khoán của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD khi thực hiện qua cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
VSD thông báo cho Thành viên bằng điện MT508 - Xác nhận yêu cầu phong tỏa/giải tỏa chứng khoán thành công
Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD.
16. Chuyển đổi từ tạm ngừng sang giao dịch đối với chứng khoán chờ giao dịch:
Trong trường hợp điều chỉnh thông tin về loại chứng khoán quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD, VSD thông báo bằng điện MT508 -Thông báo điều chỉnh thông tin về loại chứng khoán cho Thành viên liên quan.
17. Chuyển đổi từ giao dịch sang tạm ngừng đối với chứng khoán chờ giao dịch:
Trong trường hợp điều chỉnh thông tin về loại chứng khoán quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD, VSD thông báo bằng điện MT508 -Thông báo điều chỉnh thông tin về loại chứng khoán cho Thành viên liên quan.
18. Chuyển khoản tất toán một phần chứng khoán:
Việc thực hiện giao dịch chuyển khoản chứng khoán của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD qua cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
18.1. Thành viên bên chuyển gửi yêu cầu chuyển khoản chứng khoán đến VSD bằng điện MT542 - Yêu cầu chuyển khoản tất toán một phần chứng khoán.
18.2. VSD phản hồi kết quả chấp thuận yêu cầu chuyển khoản chứng khoán của Thành viên bên chuyển khoản bằng điện MT546 - Xác nhận yêu cầu chuyển khoản tất toán thành công hoặc từ chối xác nhận yêu cầu bằng điện MT548 - Từ chối xác nhận yêu cầu chuyển khoản tất toán. Đối với bên nhận chuyển khoản, VSD thông báo bằng điện MT544 - Thông báo hạch toán tăng tài khoản đối với bên nhận chuyển khoản trong trường hợp chấp thuận chuyển khoản.
18.3. Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD.
19. Rút chứng khoán chờ giao dịch:
Việc thực hiện giao dịch ký gửi/rút chứng khoán của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD khi thực hiện qua cổng giao tiếp trực tuyến sẽ được thực hiện như sau:
19.1. Thành viên gửi yêu cầu rút chứng khoán lưu ký của nhà đầu tư đến VSD bằng điện MT542 - Yêu cầu rút chứng khoán.
19.2. VSD sẽ phản hồi kết quả chấp thuận rút chứng khoán cho Thành viên bằng điện MT546 - Xác nhận yêu cầu rút chứng khoán thành công hoặc từ chối yêu cầu bằng điện MT548 - Từ chối yêu cầu rút chứng khoán.
19.3. Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD.
Điều 10. Xử lý giao dịch liên quan đến hoạt động thực hiện quyền
1. Thông báo thông tin thực hiện quyền:
Ngoài việc gửi Thông, báo về ngày đăng ký cuối cùng cho Thành viên theo quy định tại Quy chế thực hiện quyền cho người sở hữu chứng khoán của VSD (sau đây gọi là Quy chế thực hiện quyền), VSD đồng thời gửi cho Thành viên nội dung thông báo này bằng điện MT564 - Thông báo lần đầu, điều chỉnh hoặc hủy thông tin thực hiện quyền thông qua cổng giao tiếp trực tuyến.
2. Gửi và xác nhận Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký được phân bổ quyền:
2.1. Việc gửi và xác nhận Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký được phân bổ quyền quy định tại Quy chế Thực hiện quyền qua cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
a. VSD lập và gửi cho Thành viên Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký được phân bổ quyền dưới dạng File Act - Thông báo danh sách phân bổ quyền thông qua Cổng giao tiếp trực tuyến
b. Thành viên kiểm tra và gửi cho VSD xác nhận danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký được phân bổ quyền dưới dạng điện MT598-Xác nhận danh sách phân bổ quyền.
2.2. Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý gửi và xác nhận Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký được phân bổ quyền của các quyền trả lãi trái phiếu, lãi gốc trái phiếu, tham dự đại hội cổ đông, trả cổ tức bằng tiền, quyền mua cổ phiếu, trái phiếu chuyển đổi, trả tức bằng cổ phiếu/cổ phiếu thưởng, được thực hiện tương ứng theo quy định tại Quy chế thực hiện quyền.
3. Thực hiện quyền mua:
3.1. Chuyển nhượng quyền mua:
Việc chuyển nhượng quyền mua theo quy định tại Quy chế Thực hiện quyền qua Cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
a. Thành viên bên chuyển nhượng khi nộp hồ sơ chuyển nhượng quyền mua đồng thời gửi cho VSD điện MT542 - Yêu cầu chuyển nhượng quyền mua.
b. VSD phản hồi kết quả chấp thuận yêu cầu chuyển nhượng quyền mua của Thành viên bên chuyển bằng điện MT546 - Xác nhận yêu cầu chuyển nhượng quyền mua thành công hoặc từ chối xác nhận yêu cầu bằng điện MT548 - Từ chối xác nhận yêu cầu chuyển nhượng quyền mua. Trường hợp chấp thuận chuyển nhượng, VSD thông báo cho Thành viên bên nhận chuyển nhượng bằng điện MT544 - Thông báo chuyển nhượng cho Thành viên bên nhận chuyển nhượng.
3.2. Đăng ký đặt mua:
Việc đăng ký đặt mua quy định tại Quy chế Thực hiện quyền qua cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
a. Thành viên khi nộp hồ sơ đăng ký đặt mua sẽ đồng thời gửi cho VSD điện MT565 - Yêu cầu đặt mua.
b. VSD phản hồi kết quả việc nhận hồ sơ đặt mua cho Thành viên bằng điện MT566 - Xác nhận yêu cầu đăng ký đặt mua thành công hoặc MT567 - Từ chối xác nhận yêu cầu đăng ký đặt mua.
3.3. Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý việc chuyển nhượng quyền mua và đăng ký đặt mua thực hiện theo quy định tại Quy chế thực hiện quyền.
4. Thực hiện đăng ký nhận trái phiếu chuyển đổi
4.1. Việc đăng ký thực hiện quyền trái phiếu chuyển đổi quy định tại Quy chế Thực hiện quyền qua cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau: .
a. Thành viên khi gửi Danh sách người sở hữu lưu ký đăng ký chuyển đổi trái phiếu chuyển đổi sẽ đồng thời gửi cho VSD điện MT565 - Đăng ký nhà đầu tư nhận trái phiếu chuyển đổi.
b. VSD phản hồi kết quả việc nhận hồ sơ đăng ký thực hiện quyền trái phiếu chuyển đổi cho Thành viên bằng điện MT566 - Xác nhận yêu cầu đăng ký nhà đầu tư nhận trái phiếu chuyển đổi thành công hoặc MT567 - Từ chối xác nhận yêu cầu đăng ký nhà đầu tư nhận trái phiếu chuyển đổi.
4.2. Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý việc chuyển đổi trái phiếu chuyển đổi thực hiện theo quy định tại Quy chế thực hiện quyền.
Điều 11. Xử lý giao dịch liên quan đến hoạt động thanh toán bù trừ
1. Đối chiếu và xác nhận kết quả giao dịch:
Việc đối chiếu và xác nhận kết quả giao dịch quy định tại Quy chế hoạt động bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán (sau đây gọi là Quy chế hoạt động bù trừ và thanh toán) khi thực hiện qua cổng giao tiếp trực tuyến sẽ được thực hiện như sau:
a. Sau khi nhận kết quả giao dịch từ SGDCK, VSD lập và gửi cho Thành viên Thông báo tổng hợp kết quả giao dịch, Thông báo các tài khoản của nhà đầu tư thực hiên giao dịch bán khi không đủ số dư chứng khoán sở hữu, Thông báo cập nhật thông tin nhà đầu tư dưới dạng FileAct - Thông báo kết quả giao dịch.
b. Thành viên kiểm tra và gửi xác nhận kết quả giao dịch cho VSD dưới dạng điện MT598 - Xác nhận kết quả giao dịch.
2. Xác nhận thanh toán giao dịch trực tiếp:
Thành viên gửi xác nhận thanh toán giao dịch trực tiếp đối với các giao dịch lùi thời hạn thanh toán quy định tại Quy chế hoạt động bù trừ và thanh toán cho VSD dưới dạng điện MT598 - Xác nhận giao dịch thanh toán trực tiếp.
3. Gửi chứng từ thanh toán:
Việc gửi chứng từ thanh toán tiền và chứng khoán cho Thành viên quy định tại Quy chế hoạt động bù trừ và thanh toán qua cổng giao tiếp trực tuyến được VSD thực hiện dưới dạng FileAct - Thông báo kết quả thanh toán bù trừ.
4. Xác nhận hoàn tất thanh toán giao dịch chứng khoán:
Sau khi hoàn tất thanh toán giao dịch chứng khoán, VSD gửi Thành viên lưu ký, Tổ chức mở tài khoản trực tiếp nội dung thông báo này dưới dạng điện MT598 - Thông báo xác nhận hoàn tất thanh toán giao dịch chứng khoán.
5. Trình tự và thời gian xử lý việc gửi và xác nhận kết quả giao dịch, gửi chứng từ thanh toán thực hiện theo các Phụ lục kèm theo Quy chế hoạt động bù trừ và thanh toán.
Điều 12. Xử lý giao dịch liên quan đến hoạt động cấp mã số giao dịch chứng khoán (MSGD) cho nhà đầu tư nước ngoài
1. Giao dịch đăng ký MSGD trực tuyến:
1.1. Việc đăng ký MSGD trực tuyến của nhà đầu tư quy định tại Quy chế đăng ký mã số giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư nước ngoài tại Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam (sau đây gọi là Quy chế hoạt động cấp MSGD) qua Cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
a. Thành viên gửi yêu cầu đăng ký MSGD trực tuyến của nhà đầu tư (cá nhân hoặc tổ chức) đến VSD bằng điện MT598 - Yêu cầu cấp mã số giao dịch cho NĐTNN cá nhân/tổ chức.
b. VSD phản hồi kết quả chấp thuận hoặc từ chối yêu cầu đăng ký MSGD trực tuyến của nhà đầu tư bằng điện MT598 - Kết quả xử lý yêu cầu cấp mã NĐTNN cá nhân/tổ chức của TVLK.
1.2. Trình tự và thời gian xử lý yêu cầu đăng ký MSGD trực tuyến của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động cấp MSGD.
2. Giao dịch sửa thông tin khai báo đăng ký MSGD trực tuyến:
2.1. Việc thực hiện giao dịch sửa thông tin khai báo đăng ký MSGD trực tuyến của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động cấp MSGD qua cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
a. Thành viên gửi yêu cầu sửa thông tin khai báo đăng ký MSGD trực tuyến của nhà đầu tư (cá nhân hoặc tổ chức) đến VSD bằng điện MT598 - Yêu cầu sửa thông tin khai báo đăng ký MSGD trực tuyến cho NĐTNN cá nhân/tổ chức.
b. Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện ACK nếu yêu cầu hợp lệ hoặc điện NAK nếu yêu cầu không hợp lệ.
2.2. Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch sửa thông tin khai báo đăng ký MSGD trực tuyến của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động cấp MSGD.
3. Giao dịch hủy thông tin khai báo đăng ký MSGD trực tuyến:
3.1. Việc thực hiện giao dịch hủy thông tin khai báo đăng ký MSGD trực tuyến của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động cấp MSGD qua cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
a. Thành viên gửi yêu cầu hủy thông tin khai báo đăng ký MSGD trực tuyến của nhà đầu tư (cá nhân hoặc tổ chức) đến VSD bằng điện MT598 - Yêu cầu hủy thông tin khai báo đăng ký MSGD trực tuyến cho NĐTNN cá nhân/tổ chức.
b. Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện ACK nếu yêu cầu hợp lệ hoặc điện NAK nếu yêu cầu không hợp lệ.
3.2. Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch hủy thông tin khai báo đăng ký MSGD trực tuyến của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động cấp MSGD.
4. Giao dịch điều chỉnh thông tin đăng ký MSGD trực tuyến:
4.1. Việc thực hiện giao dịch điều chỉnh thông tin đăng ký MSGD trực tuyến của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động cấp MSGD qua cổng giao tiếp; trực tuyến được thực hiện như sau:
a. Thành viên gửi yêu cầu điều chỉnh thông tin đăng ký MSGD trực tuyến của nhà đầu tư (cá nhân hoặc tổ chức) đến VSD bằng điện MT598 – yêu cầu điều chỉnh thông tin đăng ký MSGD trực tuyến cho NĐTNN cá nhân/tổ chức.
b. VSD phản hồi kết quả chấp thuận hoặc từ chối yêu cầu điều chỉnh thông tin đăng ký MSGD trực tuyến của nhà đầu tư bằng điện MT598 – Kết quả xử lý yêu cầu điều chỉnh thông tin đăng ký MSGD trực tuyến cho NĐTNN cá nhân/tổ chức của TVLK.
4.2. Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch điều chỉnh thông tin đăng ký MSGD trực tuyến của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động cấp MSGD.
5. Giao dịch thay đổi thông tin cấp MSGD cho NĐTNN:
5.1. Việc thực hiện giao dịch thay đổi thông tin cấp MSGD của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động cấp MSGD qua cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
a. Thành viên gửi yêu cầu thay đổi thông tin cấp MSGD của nhà đầu tư (cá nhân hoặc tổ chức) đến VSD bằng điện MT598 - Yêu cầu thay đổi thông tin cấp MSGD cho NĐTNN cá nhân/tổ chức.
b. VSD phản hồi kết quả chấp thuận hoặc từ chổi yêu cầu thay đổi thông tin cấp MSGD cho nhà đầu tư bằng điện MT598 - Kết quả xử lý yêu cầu thay đổi thông tin cấp MSGD cho NĐTNN của TVLK.
5.2. Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch điều chỉnh thông tin cấp MSGD của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động cấp MSGD.
Điều 13. Xử lý giao dịch liên quan đến hoạt động quỹ hoán đổi danh mục (ETF)
1. Lệnh giao dịch quỹ ETF:
1.1. Việc đặt lệnh giao dịch của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động giao dịch hoán đổi, đăng ký, lưu ký, thanh toán bù trừ, thực hiện quyền chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục (sau đây gọi là Quy chế hoạt động quỹ ETF) qua cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau
a. Thành viên lập quỹ gửi lệnh giao dịch của nhà đầu tư đến VSD bằng điện MT502 - Lệnh giao dịch quỹ ETF
b. VSD phản hồi nhận lệnh giao dịch của nhà đầu tư bằng điện MT509 - Thông báo nhận lệnh ETF
1.2. Trình tự và thời gian xử lý việc đặt lệnh của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF.                
2. Thông báo kết quả khớp lệnh:
Việc thông báo kết quả khớp lệnh của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF qua cổng giao tiếp trực tuyến do VSD thực hiên bằng cách gửi điện MT515 - Thông báo kết quả khớp lệnh sang Thành viên lập quỹ.
Trình tự và thời gian xử lý thông báo kết quả khớp lệnh của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF.
3. Yêu cầu thanh toán cho nhà đầu tư:
Việc Yêu cầu thanh toán cho nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF qua cổng giao tiếp trực tuyến do VSD thực hiện bằng cách gửi điện MT103 - Yêu cầu thanh toán cho nhà đầu tư sang cho Ngân hàng thanh toán.
Trình tự và thời gian xử lý yêu cầu thanh toán cho nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF.
4. Yêu cầu sao kê tài khoản thanh toán:
Việc yêu cầu sao kê tài khoản thanh toán quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF qua cổng giao tiếp trực tuyến do VSD thực hiện bằng cách gửi điện MT920-Yêu cầu sao kê tài khoản thanh toán sang cho Ngân hàng thanh toán.
Trình tự và thời gian xử lý Yêu cầu sao kê tài khoản thanh toán của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF.
5. Sao kê tài khoản:
Việc gửi sao kê tài khoản quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF qua cổng giao tiếp trực tuyến do Ngân hàng thực hiện bằng cách gửi điện MT940 - Sao kê tài khoản sang VSD.
Trình tự và thời gian xử lý sao kê tài khoản của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF.
6. Phát sinh giao dịch trong ngày:
Việc thông báo Phát sinh giao dịch trong ngày quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF qua cổng giao tiếp trực tuyến do Ngân hàng thực hiện bằng cách gửi điện MT942 - Phát sinh giao dịch trong ngày sang cho VSD.
Trình tự và thời gian xử lý Phát sinh giao dịch trong ngày của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF.
7. Tăng chứng chỉ quỹ ETF phát hành:
Việc thông báo hạch toán tăng chứng chỉ quỹ ETF phát hành của quỹ quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF qua cổng giao tiếp trực tuyến do VSD thực hiện bằng cách gửi điện MT544 - Tăng chứng chỉ quỹ ETF phát hành sang thành viên lập quỹ;
Trình tự và thời gian xử lý tăng chứng chỉ quỹ ETF phát hành được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF.
8. Giảm chứng chỉ quỹ ETF do hoán đổi với chứng khoán cơ cấu:
Việc thông báohạch toán giảm chứng chỉ quỹ ETE do hoán đổi với chứng khoán cơ cấu của Quỹ quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF qua cổng giao tiếp trực tuyến do VSD thực hiện bằng cách gửi điện MT546 - Giảm chứng chỉ quỹ ETF do hoán đổi với chứng khoán cơ cấu sang Thành viên lập quỹ.
Trình tự và thời gian xử lý giảm chứng chỉ quỹ ETF do hoán đổi với chứng khoán cơ cấu được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF.
9. Thông báo phong tỏa chứng khoán:
Việc thông báo phong tỏa chứng khoán quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF qua cổng giao tiếp trực tuyến do VSD thực hiện bằng cách gửi điện MT508 - Thông báo phong tỏa chứng khoán sang Thành viên lập quỹ.
Trình tự và thời gian xử lý thông báo kết quả khớp lệnh của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF.
Điều 14. Xử lý giao dịch liên quan đến hoạt động vay và cho vay chứng khoán (SBL)
1. Hoạt động vay và cho vay chứng khoán:
Việc thực hiện giao dịch vay và cho vay cho vay chứng khoán quy định tại Quy chế hoạt động vay và cho vay chứng khoán (sau đây gọi là Quy chế hoạt động SBL) khi thực hiện qua cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
1.1. Thành viên gửi yêu cầu Chào vay/đi vay chứng khoán thỏa thuận bằng điện MT526 - Yêu cầu chào vay/đi vay chứng khoán đồng thời gửi điện MT524 - Yêu cầu phong tỏa tài sản đảm bảo trong trường hợp thế chấp bằng chứng khoán. Trường hợp tài sản thế chấp bằng tiền VSD gửi điện MT920 – Lấy thông tin giao dịch tiền và nhận điện MT940/MT942 - Sao kê nộp tiền từ Ngân hàng.
1.2. Thành viên đối ứng gửi yêu cầu xác nhận Chào cho vay/cho vay bằng điện MT516 -Xác nhận Yêu cầu cho vay/đi vay. VSD gửi MT508 - Thông báo Phong tỏa chứng khoán vay.
1.3. Trường hợp tài sản thế chấp bằng chứng khoán, VSD chấp nhận yêu cầu thông qua việc gửi điện MT508 - Xác nhận kết quả phong tỏa chứng khoán. Trường hợp tài sản thế chấp bằng tiền, VSD chấp nhận yêu cầu thông qua việc gửi điện MT920 - Lấy thông tin giao dịch tiền và nhận điện MT940/MT942 - Nhận sao kê nộp tiền từ Ngân hàng.
1.4. Sau khi hợp đồng SBL được xác lập, VSD sẽ thực hiện chuyển khoản chứng khoán từ bên cho vay sang bên vay. Đồng thời VSD gửi điện MT546 - Giảm chứng khoán cho bên cho vay và MT544 - Tăng chứng khoán cho bên vay.
1.5. Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động SBL.
2. Bổ sung tài sản thế chấp:
 Việc thực hiện bổ sung tài sản thế chấp của hợp đồng SBL quy định Quy chế hoạt động SBL. Hợp đồng SBL được định giá hàng ngày và bên vay phải luôn giữ tỷ lệ tài sản sản thế chấp với giá trị chứng khoán vay là 115%, trường hợp cần bổ sung tài sản thế chấp bên vay thực hiện như sau:
Tại ngày định giá, VSD gửi yêu cầu bổ sung tài sản thế chấp bằng điện MT527 - Yêu cầu Bổ sung tài sản thế chấp cho bên vay. Sau đó, bên vay gửi điện MT524 - Yêu cầu phong tỏa tài sản đảm bảo cho VSD. Hoàn tất giao dịch, VSD gửi điện MT508 - Thông báo xác nhận phong tỏa chứng khoán cho bên vay, Trường hợp tài sản thế chấp bằng tiền VSD gửi điện MT920 - Lấy thông tin giao dịch tiền và nhận điện MT940/MT942 - Sao kê nộp tiền từ Ngân hàng.
Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động SBL.
3. Tất toán khoản vay
3.1. Trường hợp mất khả năng thanh toán
Việc thực hiện giao dịch tất toán khoản vay quy định tại Quy chế hoạt động SBL khi thực hiện qua cổng giao tiếp điện tử được thực hiện như sau:
a. VSD gửi Yêu cầu tất toán hợp đồng vay SBL bằng điện MT526 - Thông báo xử lý tất toán hợp đồng SBL cho bên vay.
b. Trường hợp tài sản thế chấp bằng tiền, VSD gửi điện MT103 - Yêu cầu thanh toán tiền SBL sang Ngân hàng thanh toán. Trường hợp tài sản thế chấp bằng chứng khoán, VSD gửi điện hạch toán giảm chứng khoán bằng điện MT546 - Thông báo chuyển khoản tài sản thế chấp cho bên vay và điện hạch toán tăng chứng khoán bằng điện MT544 - Thông báo nhận tài sản thế chấp cho bên cho vay.
c. VSD gửi thông báo đã tất toán hợp đồng vay cho bên vay/cho vay bằng điện MT516 - Thông báo tất toán hợp đồng SBL.
Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch của nhà dầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động SBL.
3.2. Tất toán khoản vay
a. Bên vay gửi yêu cầu tất toán khoản vay bằng điện MT526 - Thông báo xử lý hợp đồng SBL cho VSD.
b. Tài sản thế chấp bằng tiền, VSD gửi điện MT103 - Yêu cầu thanh toán tiền SBL sang Ngân hàng thanh toán. Tài sản thế chấp bằng chứng khoán, VSD gửi điện thông báo giải tỏa tài sản đảm bảo bằng điện MT508 - Thông báo giải tỏa tài sản đảm bảo cho bên vay và điện hạch toán tăng chứng khoán bằng điện MT544 - Thông báo hoàn trả chứng khoán vay cho bên cho vay.
c. VSD gửi thông báo đã tất toán hợp đồng vay cho bên vay/cho vay bằng điện MT516- Thông báo tất toán hợp đồng SBL.
3.3. Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động SBL.
4. Rút tài sản đảm bảo SBL
Việc thực hiện rút tài sản đảm bảo quy định tại Quy chế hoạt động SBL khi thực hiện qua cổng giao tiếp điện tử được thực hiện như sau:
4.1. Bên vay gửi VSD yêu cầu rút tài sản đảm bảo bằng điện MT527 - Yêu cầu rút tài sản thế chấp. VSD phản hồi lại bằng điện MT508 - Giải tỏa tài sản thế chấp.
4.2. Tài sản thế chấp bằng tiền, VSD gửi ngân hàng thanh toán điện MT103 - Yêu cầu thanh toán tiền. Tài sản thế chấp bằng chứng khoán, VSD gửi bên vay điện MT508 - Yêu cầu giải tỏa tài sản thế chấp
4.3. Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động SBL.
5. Gia hạn khoản vay
Việc thực hiện gia hạn khoản vay quy định tại Quy chế hoạt động SBL khi thực hiện qua cổng giao tiếp điện tử được thực hiện như sau:
5.1. Bên vay gửi VSD yêu cầu gia hạn hợp đồng SBL bằng điện MT526 - Yêu cầu gia hạn hợp đồng
5.2. VSD chấp thuận/từ chối yêu cầu gia hạn hợp đồng SBL bằng điện MT516 - Xác nhận/Từ chối yêu cầu.
5.3. Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động SBL.
Điều 15. Tra xuất báo cáo nghiệp vụ
Thành viên có nhu cầu tra xuất các báo cáo nghiệp vụ qua cổng giao tiếp trực tuyến được quy định tại tại Mục 5 Phụ lục 01 của Quy định này được thực hiện như sau:
a. Thành viên gửi yêu cầu tra xuất báo cáo nghiệp vụ đến VSD bằng điện M1598 - Yêu cầu tra xuất báo cáo nghiệp vụ.
b. VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho Thành viên dưới dạng File Act – Kết quả tra xuất báo cáo nghiệp vụ.
CHƯƠNG IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 16. Điều khoản thi hành
1. Đối với các nghiệp vụ không được hướng dẫn trong Quy định này, Thành viên thực hiện thông qua Cổng giao tiếp điện tử của VSD.
2. Thành viên chưa đăng ký tham gia cổng giao tiếp trực tuyến hoặc các giao dịch nghiệp vụ mà Thành viên chưa đăng ký sử dụng qua cổng giao tiếp trực tuyến thực hiện thông qua cổng giao tiếp điện tử và theo quy định tại các Quy chế nghiệp vụ do Tổng Giám đốc VSD ban hành.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, các bên liên quan liên hệ với VSD để được hướng dẫn, giải quyết.
4. Việc sửa đổi, bổ sung Quy định này do Tổng Giám đốc VSD quyết định và được Hội đồng Quản trị VSD thông qua.

Phụ lục 01:

 

Danh mục các nghiệp vụ và điện nghiệp vụ được thực hiện qua Cổng giao tiếp trực tuyến của VSD

(Ban hành kèm theo Quyết định số:      /QĐ-VSD ngày    tháng    năm 2022

của Tổng Giám đốc Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam)

 

STT

Giao dịch

Điện nghiệp vụ áp dụng

1

Hoạt động Lưu ký:

 

1.1

Cập nhật thông tin Mở/đóng tài khoản giao dịch của NĐT

 

a

Cập nhật thông tin mở tài khoản giao dịch của NĐT duyệt định kỳ

  • MT598 - Yêu cầu mở tài khoản giao dịch duyệt định kỳ
  • MT598 - Xác nhận kết quả mở tài khoản giao dịch duyệt định kỳ

b

Cập nhật thông tin  mở tài khoản giao dịch của NĐT duyệt tức thời

  • MT598 - Yêu cầu mở tài khoản giao dịch duyệt tức thời
  • MT598 - Xác nhận kết quả mở tài khoản giao dịch duyệt tức thời

c

Cập nhật thông tin đóng tài khoản giao dịch của NĐT

  • MT598 - Yêu cầu đóng tài khoản giao dịch
  • MT598 - Xác nhận kết quả đóng tài khoản giao dịch

1.2

Ký gửi/rút chứng khoán lưu ký

 

a

Ký gửi/rút chứng khoán thông thường (yêu cầu từ Thành viên)

- MT540 - Yêu cầu ký gửi chứng khoán

-MT544 - Xác nhận yêu cầu ký gửi chứng khoán thành công

- MT548 - Từ chối yêu cầu ký gửi chứng khoán

- MT542 - Yêu cầu rút chứng khoán

- MT546 - Xác nhận yêu cầu rút chứng khoán thành công

- MT548 - Từ chối yêu cầu rút chứng khoán

b

Ký gửi chứng khoán đồng thời với đăng ký chứng khoán, ký gửi trái phiếu/tín phiếu chính phủ.

  • MT544 - Thông báo hạch toán tăng tài khoản

c

Ký gửi chứng khoán phát hành thêm từ quyền

  • FileAct - Thông báo hạch toán chứng khoán

d

Rút chứng khoán do hủy đăng ký

  • MT546 - Thông báo hạch toán giảm tài khoản do hủy đăng ký

1.3

Chuyển khoản chứng khoán:

 

a

Chuyển khoản chứng  khoán thông thường/ Chuyển khoản thừa kế/ Chuyển khoản lô lẻ/ Chuyển khoản chứng khoán đại chúng chưa niêm yết/ Chuyển khoản tất toán một phần

- MT542 - Yêu cầu Chuyển khoản chứng khoán

- MT546 - Xác nhận yêu cầu Chuyển khoản chứng khoán

- MT548 - Từ chối xác nhận yêu cầu Chuyển khoản chứng khoán

- MT544 - Thông báo hạch toán số dư chứng khoán đối với bên nhận chuyển khoản

b

Thông báo điều chỉnh thông tin về loại chứng khoán (phổ thông, hạn chế chuyển nhượng, giao dịch, tạm giữ, tạm ngừng giao dịch)

- MT508 - Thông báo điều chỉnh thông tin về loại chứng khoán

c

Thông báo thay đổi trạng thái chứng khoán (chờ giao dịch, giao dịch)

- FileAct - Thông báo thay đổi trạng thái chứng khoán

d

Tất toán tài khoản giao dịch/Chuyển khoản toàn bộ chứng khoán

- MT598 - Yêu cầu chuyển khoản tất toán

- MT546 - Xác nhận yêu cầu chuyển khoản tất toán thành công

- MT548 - Từ chối xác nhận yêu cầu chuyển khoản tất toán

- MT544 - Thông báo hạch toán tăng tài khoản đối với bên nhận chuyển khoản.  

1.4

Phong tỏa/giải toả chứng khoán

- MT524 - Yêu cầu phong tỏa/giải toả chứng khoán.

-MT508 - Xác nhận yêu cầu phong tỏa/giải toả chứng khoán thành công.

- MT548 - Từ chối xác nhận yêu cầu phong tỏa/giải toả chứng khoán.

1.5

Thông báo số dư chứng khoán

  • FileAct - Thông báo số dư chứng khoán

2

Hoạt động Thực hiện quyền:

 

2.1

Thông báo thông tin thực hiện quyền

  • MT564 - Thông báo lần đầu, điều chỉnh hoặc hủy thông tin thực hiện quyền

2.2

Gửi danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký thực hiện quyền

  • FileAct - Thông báo danh sách phân bổ quyền

2.3

Xác nhận danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký thực hiện quyền

  • MT 598 - Xác nhận danh sách phân bổ quyền
  • MT 598 - Hủy xác nhận danh sách phân bổ quyền

2.4

Chuyển nhượng quyền mua

- MT542 - Yêu cầu chuyển nhượng quyền mua

- MT546 - Xác nhận yêu cầu chuyển nhượng quyền mua thành công

- MT548 – Từ chối xác nhận yêu cầu chuyển nhượng quyền mua

- MT544 - Thông báo chuyển nhượng cho Thành viên bên nhận chuyển nhượng

2.5

Đăng ký đặt mua

- MT565 - Yêu cầu đặt mua

- MT566 - Xác nhận yêu cầu đặt mua thành công

- MT567 -  Từ chối xác nhận yêu cầu đặt mua

2.6

Đăng ký nhà đầu tư nhận trái phiếu chuyển đổi/tiền

- MT565 - Đăng ký nhà đầu tư nhận trái phiếu chuyển đổi

3

Hoạt động Thanh toán bù trừ:

 

3.1

Xác nhận kết quả giao dịch, hủy xác nhận kết quả giao dịch

  • FileAct - Thông báo kết quả giao dịch
  • MT598 - Xác nhận kết quả giao dịch
  • MT598 - Hủy xác nhận kết quả giao dịch

3.2

Thông báo kết quả thanh toán bù trừ và các báo cáo điều chỉnh

  • FileAct - Thông báo kết quả thanh toán bù trừ

3.3

Xác nhận hoàn tất thanh toán giao dịch chứng khoán

  • MT598 - Thông báo xác nhận hoàn tất thanh toán giao dịch chứng khoán

3.4

Xác nhận các giao dịch thanh toán trực tiếp

  • MT598 - Xác nhận các giao dịch thanh toán trực tiếp

4

Hoạt động Cấp mã giao dịch Nhà đầu tư nước ngoài:

 

4.1

Đăng ký cấp mã NĐT NN cá nhân/tổ chức

  • MT598 - Đăng ký cấp mã giao dịch nhà đầu tư nước ngoài cá nhân/tổ chức
  • MT598 - Xác nhận kết quả đăng ký mã giao dịch nhà đầu tư nước ngoài

4.2

Sửa thông tin khai báo cấp mã NĐT NN cá nhân/tổ chức

  • MT598 - Sửa mã giao dịch nhà đầu tư nước ngoài cá nhân/tổ chức
  • MT598 - Xác nhận kết quả sửa mã giao dịch nhà đầu tư nước ngoài

4.3

Điều chỉnh thông tin cấp mã NĐT NN cá nhân/tổ chức

  • MT598 - Điều chỉnh mã giao dịch nhà đầu tư nước ngoài cá nhân/tổ chức
  • MT598 - Xác nhận kết quả điều chỉnh mã giao dịch nhà đầu tư nước ngoài

4.4

Thay đổi thông tin cấp mã NĐT NN cá nhân/tổ chức

  • MT598 - Thay đổi mã giao dịch nhà đầu tư nước ngoài cá nhân/tổ chức
  • MT598 - Xác nhận kết quả thay đổi mã giao dịch nhà đầu tư nước ngoài

4.5

Hủy thông tin khai báo cấp mã NĐT NN cá nhân/tổ chức

  • MT598 - Hủy mã giao dịch nhà đầu tư nước ngoài cá nhân/tổ chức
  • MT598 - Xác nhận kết quả hủy mã giao dịch nhà đầu tư nước ngoài

5

Hoạt động quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

5.1

Lệnh giao dịch quỹ ETF

  • MT502Lệnh giao dịch quỹ ETF

 

5.2

Thông báo nhận lệnh ETF

  • MT509Thông báo nhận lệnh ETF

 

5.3

Thông báo kết quả khớp lệnh

  • MT515Thông báo kết quả khớp lệnh

 

5.4

Yêu cầu thanh toán cho nhà đầu tư
- MT103 - Yêu cầu thanh toán cho nhà đầu tư

5.5

Yêu cầu sao kê tài khoản thanh toán
- MT920 - Yêu cầu sao kê tài khoản thanh toán

5.6

Sao kê tài khoản
- MT940 - Sao kê tài khoản

5.7

Phát sinh giao dịch trong ngày
- MT942 - Phát sinh giao dịch trong ngày

5.8

Tăng chứng chỉ quỹ ETF phát hành
- MT544 - Tăng chứng chỉ quỹ ETF phát hành

5.9

Giảm chứng chỉ quỹ ETF do hoán đổi với chứng khoán cơ cấu
- MT546 - Giảm chứng chỉ quỹ ETF do hoán đổi với chứng khoán cơ cấu

5.10

Thông báo phong tỏa chứng khoán
- MT508 - Thông báo phong tỏa chứng khoán

6

Nghiệp vụ vay và cho vay chứng khoán (SBL)

6.1

Chào vay/đi vay chứng khoán
- MT526 - Chào vay/đi vay chứng khoán

6.2

Xác nhận tạo hợp đồng SBL
- MT516 - Xác nhận tạo hợp đồng SBL

6.3

Yêu cầu phong tỏa tài sản đảm bảo/giải tỏa
- MT524 - Yêu cầu phong tỏa tài sản đảm bảo/giải tỏa

6.4

Xác nhận kết quả phong tỏa, giải tỏa chứng khoán
- MT508 - Xác nhận kết quả phong tỏa, giải tỏa chứng khoán

6.5

Bổ sung tài sản đảm bảo
- MT527 - Bổ sung tài sản đảm bảo

6.6

Thông báo trạng thái xử lý tài sản đảm bảo
- MT581 - Thông báo trạng thái xử lý tài sản đảm bảo

6.7

Tăng chứng khoán vay
- MT544 - Tăng chứng khoán vay

6.8

Giảm chứng khoán cho vay
- MT546 - Giảm chứng khoán cho vay

7

Tra xuất báo cáo nghiệp vụ:

  • MT598 - Yêu cầu tra xuất báo cáo nghiệp vụ
  • FileAct - Kết quả tra xuất báo cáo nghiệp vụ

 

Báo cáo Thực hiện quyền

7.1

CA001 - Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận phân bổ quyền bỏ phiếu

7.2

CA005 - Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận phân bổ quyền mua

7.3

CA009 - Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận cổ tức bằng tiền

7.4

CA012 - Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận cổ phiếu thưởng

7.5

CA014 - Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận cổ tức bằng cổ phiếu

7.6

CA029 - Danh sách người sở hữu trái phiếu lưu ký nhận thanh toán lãi/ lãi và gốc trái phiếu

7.7

CA031 - Danh sách nhà đầu tư được phân bổ chứng khoán phát hành thêm do đặt mua

7.8

CA069 - Báo cáo tổng hợp thông báo xác nhận danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký của Thành viên

7.9

CA070 - Danh sách nhà đầu tư đăng ký đặt mua chứng khoán

7.10

CA072 - Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận hoán đổi cổ phiếu

7.11

CA081 - Danh sách người sở hữu lưu ký trái phiếu chuyển đổi(27/THQ)

7.12

CA083 - Danh sách người sở hữu được thực hiện chuyển đổi trái phiếu chuyển đổi theo TVLK(36/THQ

7.13

CA091 - Danh sách người sở hữu trái phiếu chuyển đổi được phân bổ cổ phiếu(24/THQ)

 

Báo cáo nghiệp vụ Lưu ký chứng khoán

7.14

DE013 - Thông báo số dư

7.15

DE065 - Thông tin số dư tài khoản lưu ký chứng khoán chi tiết của người đầu tư

7.16

DE074 - Thông báo danh sách giao dịch đã có hiệu lực

7.17

DE078 - Báo cáo thông tin tài khoản người đầu tư

7.18

DE083 - Thông tin số dư tài khoản lưu ký chứng khoán chi tiết của người đầu tư

7.19

DE084 - Thông báo số dư

7.20

DE085 - Kiểm tra số dư chứng khóan cho người đầu tư tất toán toàn bộ

7.21

DE086 - Kiểm tra thông tin quyền phát sinh cho người đầu tư tất toán toàn bộ

7.22

RG036 - Thông báo về việc kiểm tra thông tin đăng ký của người đầu tư

 

Báo cáo nghiệp vụ thanh toán bù trừ

7.23

CS070 - Thông báo tổng hợp kết quả giao dịch trái phiếu

7.24

CS071- Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán tiền giao dịch trái phiếu (gửi Thành viên)

7.25

CS072 - Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán trái phiếu (gửi Thành viên)

7.26

CS075 - Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán tiền giao dịch trái phiếu đã điều chỉnh (gửi Thành viên)

7.27

CS076 - Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán trái phiếu đã điều chỉnh (gửi Thành viên)

7.28

CS077 - Thông báo tổng hợp kết quả giao dịch Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

7.29

CS078 - Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán tiền giao dịch Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ (gửi Thành viên)

7.30

CS079 - Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ (gửi Thành viên)

7.31

CS082 - Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán tiền giao dịch Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đã điều chỉnh (gửi Thành viên)

7.32

CS083 - Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đã điều chỉnh (gửi Thành viên)

7.33

CS084 - Thông báo giao dịch Trái phiếu/Cổ phiếu,chứng chỉ quỹ lùi thời hạn thanh toán

7.34

CS085 - Thông báo tổng hợp kết quả tiền giao dịch Trái phiếu/Cổ phiếu,chứng chỉ quỹ lùi thời hạn thanh toán (gửi thành viên lưu ký)

7.35

CS086 - Thông báo tổng hợp kết quả Trái phiếu/Cổ phiếu,chứng chỉ quỹ lùi thời hạn thanh toán (gửi thành viên lưu ký)

7.36

CS091 - Báo cáo tổng hợp tình hình xác nhận số liệu của Thành viên

7.37

CS095 - Thông báo số dư tài khoản chờ về

 

Báo cáo nghiệp vụ Cấp mã giao dịch nhà đầu tư nước ngoài

7.38

TC001 - Giấy chứng nhận đăng ký mã số giao dịch chứng khoán

8

Các điện nghiệp vụ khác

8.1

Thông báo chứng khoán đăng ký mới

- MT598 - Thông báo chứng khoán đăng ký mới

8.2

Thông báo chứng khoán chuyển  sàn

- MT598 - Thông báo chứng khoán chuyển sàn

8.3

Thông báo chứng khoán hủy đăng ký

- MT598 - Thông báo chứng khoán hủy đăng ký

8.4

Thông báo mã đợt đăng ký bổ sung

- MT598 - Thông báo mã đợt đăng ký bổ sung

       

 

Phụ lục 02:

 

Mẫu Bản đăng ký tham gia Cổng giao tiếp trực tuyến

(Ban hành kèm theo Quyết định số:     /QĐ-VSD ngày     tháng     năm 2022

của Tổng Giám đốc Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

  ……… , ngày ….. tháng ….. năm.........

 

BẢN ĐĂNG KÝ THAM GIA

CỔNG GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN

 

Kính gửi: Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

Tên Tổ chức:........................................................................................................................................

Tên giao dịch:......................................................................................................................................

Tên viết tắt:..........................................................................................................................................

Địa chỉ Trụ sở chính:.............................................................................................................................

Địa chỉ Chi nhánh (nếu có):.......................... .........................................................................................

Điện thoại liên hệ:....................................... Fax...................................................................................

Xét thấy Công ty/Ngân hàng........... đã đáp ứng đầy đủ các điều kiện để tham gia Cổng giao tiếp trực tuyến, chúng tôi đề nghị được đăng ký tham gia Cổng giao tiếp trực tuyến của VSD như sau:

I. Địa điểm đăng ký kết nối:

1. Địa điểm đăng ký điểm kết nối chính:.................................................................

2. Địa điểm đăng ký điểm kết nối dự phòng:.......................................................

II. Các giao dịch đăng ký sử dụng qua Cổng giao tiếp trực tuyến:

STT

Giao dịch

Điện nghiệp vụ áp dụng

1

Hoạt động Lưu ký:

 

1.1

Mở/đóng tài khoản giao dịch

 

a

Cập nhật thông tin mở tài khoản giao dịch của NĐT duyệt định kỳ

  • MT598 - Yêu cầu mở tài khoản giao dịch duyệt định kỳ
  • MT598 - Xác nhận kết quả mở tài khoản giao dịch duyệt định kỳ

b

Cập nhật thông tin  mở tài khoản giao dịch của NĐT duyệt tức thời

  • MT598 - Yêu cầu mở tài khoản giao dịch duyệt tức thời
  • MT598 - Xác nhận kết quả mở tài khoản giao dịch duyệt tức thời

c

Cập nhật thông tin đóng tài khoản giao dịch của NĐT

  • MT598 - Yêu cầu đóng tài khoản giao dịch
  • MT598 - Xác nhận kết quả đóng tài khoản giao dịch

 

……….

…………….

2

Hoạt động Thực hiện quyền:

 

2.1

Thông báo thông tin thực hiện quyền

  • MT564 - Thông báo lần đầu, điều chỉnh hoặc hủy thông tin thực hiện quyền.

 

……….

……………..

3

Hoạt động Thanh toán bù trừ:

 

3.1

Xác nhận kết quả giao dịch, hủy xác nhận kết quả giao dịch

  • FileAct - Thông báo kết quả giao dịch.
  • MT598 - Xác nhận kết quả giao dịch.
  • MT 598 - Hủy xác nhận kết quả giao dịch.

 

…………

……………..

7

Tra xuất báo cáo nghiệp vụ:

  • MT598 - Yêu cầu tra xuất báo cáo nghiệp vụ.
  • FileAct - Kết quả tra xuất báo cáo nghiệp vụ.

 

Báo cáo Thực hiện quyền

7.1

CA001- Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận phân bổ quyền bỏ phiếu

 

…………………..

 

Báo cáo nghiệp vụ Lưu ký chứng khoán

7.14

DE013- Thông báo số dư

 

……………………

 

Báo cáo nghiệp vụ thanh toán bù trừ

7.23

CS070- Thông báo tổng hợp kết quả giao dịch trái phiếu

 

……………………

III. Cam kết:

Công ty Chứng khoán/Ngân hàng ............ cam kết:

- Tuân thủ tuyệt đối Quy định kết nối Cổng giao tiếp trực tuyến do VSD ban hành;

- Tuân thủ các quy định hiện hành liên quan đến hoạt động nghiệp vụ của VSD;

- Đáp ứng các điều kiện về kết nối của VSD;

- Không có các hành vi làm ảnh hưởng đến hoạt động nghiệp vụ trên hệ thống mạng Cổng giao tiếp trực tuyến của VSD;

- Cước sử dụng dịch vụ hàng tháng của Công ty Chứng khoán/Ngân hàng tại phía đầu mạng của VSD sẽ được Công ty Chứng khoán/Ngân hàng thanh toán đầy đủ cho nhà cung cấp kết nối trên cơ sở tổng cước thực tế tại đầu mạng của VSD phân bổ đều cho tất cả các Công ty Chứng khoán/Ngân hàng  tham gia mạng trong tháng đó;

- Chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu hệ thống công nghệ thông tin tại Công ty chứng khoán/Ngân hàng chúng tôi phát sinh sự cố làm ảnh hưởng đến hệ thống Cổng giao tiếp trực tuyến của VSD.

                                                                                                               TỔNG GIÁM ĐỐC/GIÁM ĐỐC

                                                                                              (Chữ ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

Phụ lục 03:

Mẫu đơn xin thay đổi địa điểm kết nối Cổng giao tiếp trực tuyến

(Ban hành kèm theo Quyết định số:     /QĐ-VSD ngày      tháng      năm 2022

của Tổng Giám đốc Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam)

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do –Hạnh phúc

________________________

ĐƠN XIN THAY ĐỔI

ĐỊA ĐIỂM KẾT NỐI CỔNG GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN

 

Kính gửi: Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

 

Tên Tổ chức..........................................................................................................................

Tên giao dịch :.......................................................................................................................

Trụ sở chính:..........................................................................................................................

Điện thoại:.............................................................................................................................

Fax.......................................................................................................................................

Xét thấy Công ty/Ngân hàng........... đã đáp ứng đầy đủ các điều kiện để kết nối Cổng giao tiếp trực tuyến tại địa điểm kết nối mới, chúng tôi xin được thay đổi điểm kết nối như sau:

I. Địa điểm kết nối cũ:

 

II. Địa điểm đăng ký kết nối mới:

 

III. Lý do thay đổi:

Chúng tôi xin chịu trách nhiệm với các nội dung trên.

                                                                      ……,ngày………tháng………năm........

 

                                                                                              TỔNG GIÁM ĐỐC/GIÁM ĐỐC

                                                                                              (Chữ ký,  họ tên, đóng dấu)

 

Phụ lục 04:

Mẫu đăng ký thông tin truy cập Cổng giao tiếp trực tuyến của VSD

(Ban hành kèm theo Quyết định số:     /QĐ-VSD ngày     tháng     năm 2022

của Tổng Giám đốc Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam)

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do –Hạnh phúc

________________________________

THÔNG TIN TRUY CẬP CỔNG GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN

 

Kính gửi: Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

 

Tên Tổ chức..........................................................................................................................

Tên giao dịch :.......................................................................................................................

Trụ sở chính:..........................................................................................................................

Điện thoại:.............................................................................................................................

Fax.......................................................................................................................................

Chúng tôi xin đăng ký:

1. Thông tin truy cập:

- Tên Tổ chức: .......................................................................................

- Điện thoại: .........................................................  Fax: .......................                 

- Chữ ký số được cấp bới: ................................................................

- SerialNr: .............................................................................................                 

2. Cán bộ Tin học:

- Họ tên:............................................. Chức vụ: ....................................

Email: ...............................................Điện thoại:.................................

 

- Họ tên:............................................. Chức vụ: ....................................

Email: ...............................................Điện thoại:.................................

 

Chúng tôi xin chịu trách nhiệm với các nội dung đăng ký trên.

                                                                      ……,ngày………tháng………năm........

 

                                                                                              TỔNG GIÁM ĐỐC/GIÁM ĐỐC

                                                                                                    (Chữ ký,  họ tên, đóng dấu)

Phụ lục 05:

Mẫu đơn xin thay đổi/hủy thông tin truy nhập Cổng giao tiếp trực tuyến

(Ban hành kèm theo Quyết định số:     /QĐ-VSD ngày     tháng    năm 2022

của Tổng Giám đốc Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam)

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do –Hạnh phúc

____________________________

ĐƠN XIN THAY ĐỔI/HỦY THÔNG TIN TRUY NHẬP

CỔNG GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN

 

Kính gửi: Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

 

Tên Tổ chức..........................................................................................................................

Tên giao dịch :.......................................................................................................................

Trụ sở chính:..........................................................................................................................

Điện thoại:.............................................................................................................................

Fax.......................................................................................................................................

Chúng tôi xin thay đổi/hủy thông tin truy cập sau:

I. Thông tin đã đăng ký:

 

II. Thông tin thay đổi/hủy:

 

III. Lý do thay đổi/hủy:

 

Chúng tôi xin chịu trách nhiệm với các nội dung đăng ký trên.

                                                                      ……,ngày………tháng………năm........

 

                                                                                              TỔNG GIÁM ĐỐC/GIÁM ĐỐC

                                                                                                  (Chữ ký,  họ tên, đóng dấu)

 

Phụ lục 06:

 

Mẫu Bản đăng ký bổ sung/hủy các giao dịch sử dụng qua Cổng giao tiếp trực tuyến

(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-VSD ngày     tháng    năm 2022

của Tổng Giám đốc Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

  ……… , ngày ….. tháng ….. năm.........

 

BẢN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG/HỦY CÁC GIAO DỊCH SỬ DỤNG QUA

CỔNG GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN

 

Kính gửi: Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

Tên Tổ chức:........................................................................................................................................

Tên giao dịch:......................................................................................................................................

Tên viết tắt:..........................................................................................................................................

Địa chỉ Trụ sở chính:.............................................................................................................................

Địa chỉ Chi nhánh (nếu có):.......................... .........................................................................................

Điện thoại liên hệ:....................................... Fax...................................................................................

Chúng tôi đề nghị được đăng ký bổ sung/hủy các giao dịch sử dụng qua Cổng giao tiếp trực tuyến của VSD như sau:

I. Địa điểm đăng ký kết nối:

II. Các giao dịch bổ sung/hủy đăng ký sử dụng qua Cổng giao tiếp trực tuyến:

STT

Giao dịch

Điện nghiệp vụ áp dụng

1

Hoạt động Lưu ký:

 

1.1

Mở/đóng tài khoản giao dịch

 

a

Cập nhật thông tin mở tài khoản giao dịch của NĐT duyệt định kỳ

  • MT598 - Yêu cầu mở tài khoản giao dịch duyệt định kỳ
  • MT598 - Xác nhận kết quả mở tài khoản giao dịch duyệt định kỳ

b

Cập nhật thông tin  mở tài khoản giao dịch của NĐT duyệt tức thời

  • MT598 - Yêu cầu mở tài khoản giao dịch duyệt tức thời
  • MT598 - Xác nhận kết quả mở tài khoản giao dịch duyệt tức thời

c

Cập nhật thông tin đóng tài khoản giao dịch của NĐT

  • MT598 - Yêu cầu đóng tài khoản giao dịch
  • MT598 - Xác nhận kết quả đóng tài khoản giao dịch

 

……….

…………….

2

Hoạt động Thực hiện quyền:

 

2.1

Thông báo thông tin thực hiện quyền

  • MT564 - Thông báo lần đầu, điều chỉnh hoặc hủy thông tin thực hiện quyền.

 

……….

……………..

3

Hoạt động Thanh toán bù trừ:

 

3.1

Xác nhận kết quả giao dịch, hủy xác nhận kết quả giao dịch

  • FileAct - Thông báo kết quả giao dịch.
  • MT598 - Xác nhận kết quả giao dịch.
  • MT 598 - Hủy xác nhận kết quả giao dịch.

 

…………

……………..

7

Tra xuất báo cáo nghiệp vụ:

  • MT598 - Yêu cầu tra xuất báo cáo nghiệp vụ.
  • FileAct - Kết quả tra xuất báo cáo nghiệp vụ.

 

Báo cáo Thực hiện quyền

7.1

CA001- Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận phân bổ quyền bỏ phiếu

 

…………………..

 

Báo cáo nghiệp vụ Lưu ký chứng khoán

7.14

DE013- Thông báo số dư

 

……………………

 

Báo cáo nghiệp vụ thanh toán bù trừ

7.23

CS070- Thông báo tổng hợp kết quả giao dịch trái phiếu

 

……………………

 

Chúng tôi xin chịu trách nhiệm với các nội dung đăng ký trên.

 

                                                                                                           TỔNG GIÁM ĐỐC/GIÁM ĐỐC

                                                                                              (Chữ ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

 Phụ lục 07:

Tài liệu kỹ thuật quy định phương thức trao đổi và chuẩn điện nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến

(Ban hành kèm theo Quyết định số:     /QĐ-VSD ngày    tháng    năm 2022

của Tổng Giám đốc Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam)

 

 

MỤC LỤC

I. QUY ĐỊNH PHƯƠNG THỨC TRAO ĐỔI ĐIỆN NGHIỆP VỤ. 4

1. Hạ tầng kết nối của hệ thống Cổng giao tiếp trực tuyến. 4

2. Trao đổi điện nghiệp vụ giữa hệ thống của VSD và Thành viên. 4

2.1. Cấu trúc điện FIN. 6

2.1.1. Quy định về cấu trúc điện FIN chuẩn gửi lên VSD.. 6

2.1.2. Quy định về cấu trúc điện FIN chuẩn gửi từ VSD về cho TVLK. 8

2.1.3. Quy định mã VSD BICCODE. 9

2.1.4. ACK/NAK message from VSD.. 9

2.2. Quy định về bộ ký tự hợp lệ và quy tắc chuyển đổi Tiếng Việt 11

2.2.1 Bộ ký tự hợp lệ. 11

2.2.2. Quy tắc chuyển đổi Tiếng Việt: 11

II. CẤU TRÚC ĐIỆN NGHIỆP VỤ VÀ FILE ACT. 15

1. Các giao dịch nghiệp vụ Lưu ký. 15

1.1. Cập nhật mở/đóng tài khoản giao dịch chứng khoán của NĐT. 15

1.2. Ký gửi/rút chứng khoán của NĐT. 26

1.3. Chuyển khoản chứng khoán. 44

1.4. Tất toán tài khoản giao dịch/Chuyển khoản toàn bộ chứng khoán. 52

1.5. Phong tỏa và giải tỏa chứng khoán. 58

1.6. Thông báo điều chỉnh thông tin về loại chứng khoán (phổ thông, hạn chế chuyển nhượng) 70

1.7. Thông báo thay đhạn chế chuyển nhượng sang giaogiao dịch, giao dịch) 72

1.8. Xác nhận/hủy xác nhận số dư chứng khoán. 74

1.9. Chuyển khoản chứng khoán thừa kế. 78

1.10. Chuyển khoản chứng khoán lô lẻ. 86

1.11. Chuyển khoản chứng khoán chờ giao dịch. 94

1.12. Chuyển khoản chứng khoán chờ giao dịch do thừa kế. 102

1.13. Chuyển khoản chứng khoán đại chúng chưa niêm yết 111

1.14. Chuyển đổi từ tạm giữ sang giao dịch. 119

1.15. Chuyển đổi từ giao dịch sang tạm giữ. 121

1.16. Chuyển đổi từ tạm ngừng sang giao dịch. 123

1.17. Chuyển đổi từ giao dịch sang tạm ngừng. 125

1.18. Chuyển khoản tất toán một phần chứng khoán. 127

1.19. Rút chứng khoán chờ giao dịch. 134

2.  Các giao dịch nghiệp vụ Đăng ký. 140

2.1. Thông báo thông tin thực hiện quyền. 140

2.2. Xác nhận/Hủy xác nhận danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký thực hiện quyền. 150

2.3. Chuyển nhượng quyền mua. 155

2.4. Đăng ký đặt mua. 158

2.5. Đăng ký nhà đầu tư nhận trái phiếu chuyển đổi/tiền. 163

3.  Các giao dịch nghiệp vụ Thanh toán bù trừ. 167

3.1. Xác nhận/Hủy xác nhận kết quả giao dịch. 167

3.2. Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ và thông báo điều chỉnh kết quả bù trừ. 171

3.3. Thông báo về việc thanh toán hoàn tất với TVLK. 174

3.4. Xác nhận các giao dịch thanh toán trực tiếp. 175

4.  Các giao dịch Cấp mã Giao dịch Nhà đầu tư nước ngoài trực tuyến. 176

4.1. Đăng ký cấp mã số giao dịch cho Nhà đầu tư nước ngoài (NĐTNN) cá nhân. 176

4.2. Sửa thông tin khai báo cấp mã NĐT NN cá nhân. 180

4.3. Điều chỉnh thông tin cấp mã NĐT NN cá nhân. 183

4.4. Thay đổi thông tin cấp mã NĐT NN cá nhân. 186

4.5. Đăng ký cấp mã NĐT NN tổ chức. 189

4.6. Sửa thông tin khai báo cấp mã NĐT NN tổ chức. 197

4.7. Điều chỉnh thông tin cấp mã NĐT NN tổ chức. 204

4.8. Thay đổi thông tin cấp mã NĐT NN tổ chức. 212

4.9. Hủy thông tin khai báo cấp mã NĐT NN cá nhân. 220

4.10. Hủy thông tin khai báo cấp mã NĐT NN tổ chức. 223

5. Tra xuất báo cáo nghiệp vụ. 229

6. Các điện nghiệp vụ khác. 232

6.1. Thông báo mã chứng khoán đăng ký mới 232

6.2. Thông báo mã chứng khoán chuyển sàn. 233

6.3. Thông báo mã chứng khoán hủy đăng ký. 234

6.4. Thông báo mã đợt đăng ký bổ sung. 235

6.5. Yêu cầu tra soát và gửi lại điện cho thành viên. 236

7. Danh sách các báo cáo và tham số. 238

7.1 Danh sách tham số vào lấy báo cáo: 238

7.2 Danh mục các báo cáo dạng CSV (chuyển về TVLK) 244

8. Bảng mã lỗi 273

9. Nghiệp vụ quỹ hoán đổi danh mục (ETF) 275

9.1 Quy trình IPO ETF. 275

9.2 Quy trình giao dịch định kỳ và Arbitrage. 277

9.3. Đặc tả chi tiết 278

10. Nghiệp vụ vay và cho vay chứng khoán (SBL) 289

10.1. Tạo hợp đồng SBL. 289

10.2. Gọi ký quỹ bổ xung hợp đồng SBL. 293

10.3. Tất toán hợp đồng SBL. 293

10.4. Rút tài sản đảm bảo hợp đồng SBL. 294

10.5. Đặc tả chi tiết 295


I. QUY ĐỊNH PHƯƠNG THỨC TRAO ĐỔI ĐIỆN NGHIỆP VỤ

1. Hạ tầng kết nối của hệ thống Cổng giao tiếp trực tuyến.

Thành viên vẫn sử dụng qua hạ tầng mạng WAN kết nối với VSD như hiện nay, thành viên bổ sung thêm máy Gateway Client để cài đặt để cài đặt phần mềm trao đổi điện nghiệp vụ giữa hệ thống của VSD và hệ thống BackupOffice của Thành viên. Hệ thống được thiết lập theo sơ đồ sau:

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

2. Trao đổi điện nghiệp vụ giữa hệ thống của VSD và Thành viên

Hệ thống của Thành viên sẽ thực hiện việc trao đổi điện nghiệp vụ với hệ thống GateWay của VSD theo phương thức sau:

  • Hệ thống của Thành viên sẽ thực hiện gửi và nhận điện nghiệp vụ qua GateWay Client theo phương thức tự động quét để nhận về và gửi file lên hệ thống thư mục được thiết lập trên GateWay Client. Các file phải tuân theo cấu trúc điện FIN được mô tả tại Mục 2.1 và nguyên tắc chuyển đổi tiếng Việt tại Mục 2.2 dưới đây. Cấu trúc thư mục được thiết lập như sau:

Đường dẫn thư mục chính: C:\Program Files\VSD_GatewayClient\, trong thư mục này sẽ có các thư mục con: send, receive, archive, error. Các thư mục này phục vụ các mục đích sau:

Thư mục Send: Phần mềm GateWay Client sử dụng thư mục Send để làm trạm trung chuyển điện nghiệp vụ gửi từ hệ thống BackOffice của Thành viên  lên hệ thống GateWay của Thành viên . Khi nhân viên nghiệp vụ thực hiện một giao dịch, hệ thống BackOffice của Thành viên  phải thực hiện tạo một điện tương ứng với giao dịch đó theo quy chuẩn VSD yêu cầu và chuyển vào thư mục Send. Trong một chu kỳ nhất định, phần mềm GateWay Client sẽ tự động quét thư mục này và gửi điện trong thư mục lên hệ thống GateWay của VSD.

Thư mục Receive: Chứa các điện nghiệp vụ nhận được từ hệ thống GateWay của VSD gửi về cho hệ thống của Thành viên , hệ thống BackOffice của Thành viên  sẽ phải tự động quét liên tục thư mục này để nhận các điện mới khi có phát sinh.

Thư mục Archive: Chứa các tệp tin FIN và FileAct sẽ tự động chuyển vào thư mục archive.

Thư mục Error : GateWay Client tự động chuyển điện sang thư mục Error trong trường hợp việc gửi điện từ GateWay Client lên GateWay của VSD bị lỗi.

  • Thành viên sẽ thực hiện thiết lập kết nối từ GateWay Client tới GateWay của VSD để gửi và nhận điện nghiệp vụ với VSD theo phương thức sau:
  • Thiết lập kết nối theo phiên làm việc, sử dụng login bằng username/password và khóa (Token key) sử dụng chữ ký số đại diện cho Doanh nghiệp do BKAV cung cấp.
  • Hệ thống GateWay Client và GateWay của VSD sẽ thống nhất một session key chung để mã hóa thông tin trong suốt phiên làm việc.
  • Trong quá trình kết nối, GateWay Client và hệ thống GateWay của VSD sẽ sử dụng message heartbeat để kiểm tra sự thông suốt của đường truyền.
  • Sau khi phiên làm việc được thiết lập, GateWay Client với hệ thống GateWay của VSD thực hiện trao đổi điện nghiệp vụ tự động và liên tục.

Sơ đồ dưới đây mô tả kết cấu phiên làm việc giữa GateWay Client với hệ thống GateWay của VSD:

 

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

2.1. Cấu trúc điện FIN

2.1.1. Quy định về cấu trúc điện FIN chuẩn gửi lên VSD

Các điện nghiệp vụ trao đổi giữa hệ thống của VSD và TVLK được thể hiện dưới dạng điện FIN (File dữ liệu .fin). Một điện FIN gửi lên hệ thống VSD gồm những BLOCK sau:

{1: BASIC HEADER BLOCK}
{2: APPLICATION HEADER BLOCK}
{4: TEXT BLOCK}
{5: TRAILER BLOCK}

Quy định nội dung của các BLOCK như sau:

  • Block 1: {1: BASIC HEADER BLOCK}

{1:

F

01

BANKBEBBAXXX

2222

123456}

(a)

(b)

(c)

(d)

(e)

(f)

 (a) Block Identifier
Điền giá trị '1:'.

 (b) Application Identifier
Điền giá trị 'F'.

 (c) Service Identifier
Điền giá trị '01'.

 (d) Sender’s Financial Entity Identifier with Logical Terminal Identifier (always A)
Giá trị BICCODE của bên nhận

 (e) Session Number
Mã phiên

 (f) Input Sequence Number (ISN)
Số thứ tự của điện gửi trong phiên (tự tăng)

Ghi chú: Trong 1 phiên, TVLK phải đảm bảo các điện gửi lên phải khác nhau về số thứ tự trong phiên

  • Block 2: {2: APPLICATION HEADER BLOCK}

{2:

I

103

VSDSVN01XXXX

X

X

X}

(a)

(b)

(c)

(d)

(e)

(f)

(g)

(a) Block Identifier
Điền giá trị  '2:'.

 (b) Input Identifier
Điền giá trị 'I'.

 (c) Message Type
Điền giá trị mã điện MT

 (d) Receiver’s Financial Entity Identifier with Logical Terminal Identifier (always X)
Địa chỉ bên nhận, thông thường là VSD BICODE

Hai giá trị XX cuối cùng quy định nơi nhận chứng từ: 01 (BICCODE VSDSVN01)à Trụ sở chính VSD tại Hà Nội, 02 (BICCODE VSDSVN02)à Chi nhánh VSD tại TP.HCM

 (e) Message Priority
Giá trị là: U (Khẩn) hoặc N (Thông thường)

(f) Delivery monitoring
Giá trị là 1 hoặc 3 cho Message Priority=U: 2 hoặc <null> cho Message Priority là N

(g) Obsolescence Period (optionally)

Tùy chọn của Block 2. Nếu có giá trị sẽ điền là 020

 

  • Block 4: {4: TEXT BLOCK}

Điền nội dung điện.

Ghi chú: Tất cả các Ví dụ nêu trong quy trình nghiệp vụ dưới đây chỉ đưa thông tin trong Block này.

  • Block 5: {5: TRAILER BLOCK}

Không quy định thông tin (điền theo mẫu trong Ví dụ dưới)

Ví dụ:

{1:F01VSDCTBVNAXXX0020000021}{2:I500VSDSVN01XXXXN}{4:

:16R:GENL

:20C::SEME//91303

:23G:NEWM

:98A::PREP//20140227

:22F::INST//REGI

:16S:GENL

:16R:REGDET

:20D::SHAR//VSDCTBXX

:22F::OWNT//OWNE

:35B::VN/TE4

:70C::REGI//LUU KY

:16R:FIA

:22F::REST//RSTR

:12A::CLAS//NORM/1

:70E::FIAN//Normal customer

:16S:FIA

:16R:FIAC

:36B::QREG//UNIT/100000

:95P::ACOW//VSDCTBXX

:97A::SAFE/CTBBD10003

:16S:FIAC

:16S:REGDET

:16R:CLTDET

:16R:ADDRESS

:17B::PERM//Y

:22F::TITL//MR01

:95S::ALTE//IDNO/VN/CTBDKSH03

:94G::ADDR//TP H?oof? Ch?is? Minh

:98A::PREP//20000606

:16S:ADDRESS

:16R:PERSDET

:98A::DBIR//20000606

:94C::NATO//VN

:70C::ADTX//Normal customer

:16S:PERSDET

:16S:CLTDET

-}{5:{MAC:00000000}{CHK:F1DBCA886BBF}{TNG:}}

2.1.2. Quy định về cấu trúc điện FIN chuẩn gửi từ VSD về cho TVLK

Các điện nghiệp vụ trao đổi giữa hệ thống của VSD và TVLK được thể hiện dưới dạng điện FIN (File dữ liệu .fin). Một điện FIN gửi lên hệ thống VSD gồm những BLOCKs tương tự như mô tả ở mục 2.1.1 nhưng với một số điểm khác biệt ở BLOCK1 và BLOCK 2:

  • Block 1: {1: BASIC HEADER BLOCK}

{1:

F

01

BANKVNVVAXXX

2222

123456}

(a)

(b)

(c)

(d)

(e)

(f)

 (a) Block Identifier
Giá trị là '1:'.

(b) Application Identifier
Giá trị là 'F'.

(c) Service Identifier
Giá trị là '01'.

 (d) Receiver’s Financial Entity Identifier with Logical Terminal Identifier (always A).
BICCODE  của bên gửi

(e) Output Session Number
4 ký tự số đại diện cho phiên trao đổi

(f) Output Sequence Number (OSN)
Số thứ tự của điện gửi trong phiên (tự tăng)

Ghi chú: Trong 1 phiên, số thứ tự này là duy nhất.

  • Block 2: {2: APPLICATION HEADER BLOCK}

{2:

O

103

1511010606

BANKVNVVAXXX0325013085

010515

1149}

(a)

(b)

(c)

(d)

(e)

(f)

(g)

               
  1. Số hiệu block, lấy giá trị là 2
  2. O cho “output”, hoặc nhận từ bên gửi
  3. Loại điện
  4. Thời điểm gửi tính theo mốc thời gian của bên gửi
  5. INPUT SEQUENCE NUMBER: gồm BICCODE bên gửi, số hiệu phiên và số thứ tự của điện[1]
  6. Ngày nhận theo mốc thời gian bên nhận
  7. Giờ nhận theo mốc thời gian bên nhận

2.1.3. Quy định mã VSD BICCODE

Mã VSD BICCODE cấp cho TVLK:

Mã BICCODE của các TVLK gồm 8 ký tự được cấp theo nguyên tắc sau:

VSD[3 ký tự Tên viết tắt của TVLK][XX]

Ví dụ: VSDSSIXX, VSDHSCXX, VSDKLSXX

Trong trường hợp tên viết tắt của TVLK nhiều hơn 3 ký tự sẽ thay thế các ký tự lớn hơn 3 vào các ký tự X phía sau. Ví dụ: VSDBVSCX, VSDACBSX, VSDFPTSX

Tra cứu danh sách tên viết tắt của các TVLK chi tiết tại phần danh sách thống kê TVLK của VSD: http://vsd.vn/p5c27/danh-sach-thanh-vien.htm

Mã VSD BICCODE của VSD:

VSDSVN01à Trụ sở chính VSD tại Hà Nội

VSDSVN02à Chi nhánh VSD tại TP.HCM

2.1.4. ACK/NAK message from VSD

Nội dung điện ACK/NAK bao gồm 02 phần chính: Phần ACK/NAK và nội dung điện MT nghiệp vụ Client gửi lên.

Cấu trúc thông tin phần ACK/NAK gồm Block 1 (Basic Header) và Block 4 (Text Block)

Block 1. Tương tự điện nghiệp vụ gửi từ TVLK lên VSD nhưng (c) lấy giá trị là 21

{1:

F

21

BANKBEBBAXXX

2222

123456}

(a)

(b)

(c)

(d)

(e)

(f)

Block 4. Tổ chức như sau

Tag

Field

Description

177

date –time

Thời gian điện ACK/NAK phản hồi

451

accept-reject

0 = accepted (ACK)

1 = rejected (NAK)

405

rejection-reason

Chi tiết lỗi nếu giá trị của thẻ 451=1

Ví dụ điện NAK

{1:A21VNDZBET2AXXX0018000015}{4:{177:9703051524}{451:1}{405:H80}}

{1:A21VNDZBET2AXXX0018000015}

Basic Header

{4:{177:9703051524}

Text Block

{451:1}

The message is rejected...

{405:H80}}

because of delivery option error (H80).

Ví dụ điện ACK gửi về TVLK

{1:F21VSDCTBXXAXXX0020000021}{4:{177:20140314 17:28:37}{451:0}}}{1:F01VSDCTBXXAXXX0020000021}{2:I598VSDSVN01AXXXN}{4:

:20:9106

:12:001

:23G:NEWM/AOPN

:98A::PREP//20140227

:77E:NORMAL

:16R:REGDET

:97P::OWND//CTBBD10010

:95S::ALTE//IDNO/VN/CTBDKSH10

:95Q::ALTE//CTBN?DD?T10

:70E::ADTX//MO TAI KHOAN

:98A::DFON//20030827

:94G::ADDR//TP HCM

:70C::ADTX//a.nguyen(at)gmail.com

:70D::ADTX//(844).903666888

:16S:REGDET

-}{5:{MAC:00000000}{CHK:F1DBCA886BBF}{TNG:}}

Ví dụ điện NAK gửi về TVLK

{1:F21VSDCTBXXAXXX0020000021}{4:{177:20140314 17:27:49}{451:1}{405:NAK

[REQUESTID: duplicate]}}}{1:F01VSDCTBXXAXXX0020000021}{2:I598VSDSVN01AXXXN}{4:

:20:910

:12:001

:23G:NEWM/AOPN

:98A::PREP//20140227

:77E:NORMAL

:16R:REGDET

:97P::OWND//CTBBD10010

:95S::ALTE//IDNO/VN/CTBDKSH10

:95Q::ALTE//CTBN?DD?T10

:70E::ADTX//MO TAI KHOAN

:98A::DFON//20030827

:94G::ADDR//TP HCM

:70C::ADTX//a.nguyen(at)gmail.com

:70D::ADTX//(844).903666888

:16S:REGDET

-}{5:{MAC:00000000}{CHK:F1DBCA886BBF}{TNG:}}

 

Ví dụ điện NAK nghiệp vụ gửi về TVLK

{1:F21VSDCTBXXAXXX0020000021}{4:{177:20140314 17:29:32}{451:1}{405:NAK

Dong 1: TKGD CTBBD10010 da co giao dich dang ky 2013 dang cho xac nhan co ma chung tu (0107725127) thuoc giao dich quan ly 2012 co ma chung tu (0107725126)_}}}{1:F01VSDCTBXXAXXX0020000021}{2:I598VSDSVN01AXXXN}{4:

:20:91066

:12:001

:23G:NEWM/AOPN

:98A::PREP//20140227

:77E:NORMAL

:16R:REGDET

:97P::OWND//CTBBD10010

:95S::ALTE//IDNO/VN/CTBDKSH10

:95Q::ALTE//CTBN?DD?T10

:70E::ADTX//MO TAI KHOAN

:98A::DFON//20030827

:94G::ADDR//TP HCM

:70C::ADTX//a.nguyen(at)gmail.com

:70D::ADTX//(844).903666888

:16S:REGDET

-}{5:{MAC:00000000}{CHK:F1DBCA886BBF}{TNG:}}

2.2. Quy định về bộ ký tự hợp lệ và quy tắc chuyển đổi Tiếng Việt

2.2.1 Bộ ký tự hợp lệ

Các ký tự sau được coi là hợp lệ sử dụng trong nội dung của điện nghiệp vụ:

a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z

A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

/ - ? : ( ). , ' +

<Cr> (<carriage return>) <Space>

2.2.2. Quy tắc chuyển đổi Tiếng Việt:

Theo qui tắc này các ký tự tiếng Việt sẽ không được phép xuất hiện trực tiếp nên phải có nguyên tắc áp dụng để chuyển đổi từ tiếng Việt thành các ký tự latin.

Luật chuyển đổi từ chữ cái tiếng Việt sang ký tự latin thể hiện ở bảng dưới. Theo đó bên gửi sẽ phải thực hiện chuyển đổi từ tiếng Việt sang ký tự latin và bên nhận sẽ thực hiện chuyển đổi ngược lại.

Để báo cho bên nhận biết để thực hiện chuyển đổi, bên gửi sẽ sử dụng thêm ký tự chấm hỏi (?) vào trước và sau ký tự cần chuyển đổi.

Mỗi ký tự tiếng Việt cần chuyển đổi sẽ ánh xạ một-một với nhóm ký tự latin tương ứng (theo nguyên tắc đánh máy telex của bộ gõ tiếng Việt đang áp dụng).

Lưu ý độ dài ký tự sẽ được tính trên cơ sở chuỗi ký tự latin sau khi được chuyển đổi.

Ký tự tiếng Việt

Ký tự latin

Ă

?AW?

ă

?aw?

Ơ

?OW?

ơ

?ow?

Ư

?UW?

ư

?uw?

Â

?AA?

â

?aa?

Ô

?OO?

ô

?oo?

Ê

?EE?

ê

?ee?

À

?AF?

Á

?AS?

?AR?

Ã

?AX?

?AJ?

à

?af?

á

?as?

?ar?

ã

?ax?

?aj?

?AAF?

?AAS?

?AAR?

?AAX?

?AAJ?

?aaf?

?aas?

?aar?

?aax?

?aaj?

?AWF?

?AWS?

?AWR?

?AWX?

?AWJ?

?awf?

?aws?

?awr?

?awx?

?awj?

Đ

?DD?

đ

?dd?

È

?EF?

É

?ES?

?ER?

?EX?

?EJ?

è

?ef?

é

?es?

?er?

?ex?

?ej?

?EEF?

?EES?

?EER?

?EEX?

?EEJ?

?eef?

ế

?ees?

?eer?

?eex?

?eej?

Ì

?IF?

Í

?IS?

?IR?

Ĩ

?IX?

?IJ?

ì

?if?

í

?is?

?ir?

ĩ

?ix?

?ij?

Ò

?OF?

Ó

?OS?

?OR?

Õ

?OX?

?OJ?

ò

?of?

ó

?os?

?or?

õ

?ox?

?oj?

?OOF?

?OOS?

?OOR?

?OOX?

?OOJ?

?oof?

?oos?

?oor?

?oox?

?ooj?

?OWF?

?OWS?

?OWR?

?OWX?

?OWJ?

?owf?

?ows?

?owr?

?owx?

?owj?

Ù

?UF?

Ú

?US?

?UR?

Ũ

?UX?

?UJ?

ù

?uf?

ú

?us?

?ur?

ũ

?ux?

?uj?

?UWF?

?UWS?

?UWR?

?UWX?

?UWJ?

?uwf?

?uws?

?uwr?

?uwx?

?uwj?

?yf?

ý

?ys?

?yx?

?yj?

?yr?

?YF?

Ý

?YS?

?YX?

?YJ?

?YR?

/

?_?

&

?_38?

#

?_35?

%

?_37?

\

?_92?

 

 

VD1: Chuỗi ký tự gốc mà bên gửi tạo trước khi thực hiện chuyển đổi: 4 ký tự

KHÓA

Điện ISO 15022 sau khi chuyển đổi: 7 ký tự

KH?OS?A

Chuỗi ký tự bên nhận chuyển đổi lại: 4 ký tự

KHÓA

VD 2: Chuỗi ký tự gốc mà bên gửi tạo trước khi thực hiện chuyển đổi

CÔNG TY SỮA

Điện ISO 15022 sau khi chuyển đổi

C?OO?NG TY S?UWX?A

Chuỗi ký tự bên nhận chuyển đổi lại:

CÔNG TY SỮA

II. CẤU TRÚC ĐIỆN NGHIỆP VỤ VÀ FILE ACT

1. Các giao dịch nghiệp vụ Lưu ký

1.1. Cập nhật thông tin mở/đóng tài khoản giao dịch chứng khoán của NĐT

1.1.1 Thành viên có thể lựa chọn sử dụng một trong hai hình thức cập nhật thông tin mở tài khoản giao dịch chứng khoán của NĐT như sau:

1.1.1.1 Cập nhật thông tin mở tài khoản giao dịch chứng khoán của NĐT duyệt định kỳ

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). TVLK gửi yêu cầu cập nhật thông tin mở tài khoản giao dịch của NĐT đến VSD bằng điện MT598 - Yêu cầu mở tài khoản giao dịch duyệt định kỳ

(2). Cán bộ VSD thực hiện duyệt/từ chối duyệt yêu cầu cập nhật thông tin mở tài khoản và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện MT598 - Xác nhận kết quả mở tài khoản giao dịch duyệt định kỳ

MT598 - Yêu cầu mở tài khoản giao dịch của NĐT duyệt định kỳ

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.Gateway kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị 001

3!n

2

M

77E

 

Proprietary Message

Loại tài khoản

NORMAL: Tài khoản lưu ký thông thường

73x

3

Bắt đầu khối: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

4

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị là: NEWM

 

4!c

5

M

22H

ACCT

Account Process Instruction

Chức năng:

Mở tài khoản: ACCT//AOPN

4!c//4!c

6

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo yêu cầu (YYYYMMDD)

:4!c//8!n

7

M

16S

GENL

 

 

 

8

Kết thúc khối: Thông tin chung

Bắt đầu khối: Thông tin chi tiết

M

16R

REGDET

 

 

 

9

M

97A

SAFE

 

Số tài khoản nhà đầu tư

:4!c//35x

10

M

95Q

INVE

 

Tên đầy đủ nhà đầu tư

:4!c//4*35x

11

M

95S

ALTE

Alternate ID

Thông tin đăng ký sở hữu, loại hình cổ đông

 

4!c đầu là qualifier

 

[8c] lấy giá trị VISD cho VSD

 

4!c sau là Loại hình cổ đông

IDNO: Chứng minh thư

CCPT: Hộ chiếu

CORP: Giấy phép kinh doanh

OTHR: Chứng thư khác

FIIN: Mã Trading Code cho tổ chức nước ngoài

ARNU: Mã Trading Code cho cá nhân nước ngoài

GOVT: Cơ quan chính phủ

 

2!a là Mã quốc gia theo chuẩn ISO 3166 (http://www.iso.org/iso/country_codes.htm)

 

Dựa vào thông tin loại đăng ký sở hữu và quốc tịch sẽ suy ra Loại hình cổ đông. VD:

 

3-Cá nhân trong nước             95S::ALTE/VISD/IDNO/VN/123456789

(Cá nhận trong nước dùng chứng minh thư)

3-Cá nhân trong nước             95S::ALTE/VISD/ CCPT /VN/123456789

(Cá nhận trong nước dùng hộ chiếu)

4-Cá nhân nước ngoài             95S::ALTE/VISD/CCPT/JP/123456789

(Cá nhận nước ngoài dùng hộ chiếu)

4-Cá nhân nước ngoài             95S::ALTE/VISD/ARNU/JP/123456789

(Cá nhận nước ngoài dùng trading code)

5-Pháp nhân trong nước         95S::ALTE/VISD/CORP/VN/123456789

95S::ALTE/VISD/OTHR/VN/123456789

6- Pháp nhân nước ngoài        95S::ALTE/VISD/FIIN/JP/123456789

95S::ALTE/VISD/OTHR/JP/123456789

7- Nhà nước                            95S::ALTE/VISD/GOVT/VN/123456789

4!c/8c/4!c/2!a/30x

12

M

98A

ISSU

 

Ngày cấp CMT/hộ chiếu/giấy phép (YYYYMMDD)

:4!c//8!n

13

M

94G

ISSU

 

Nơi cấp CMT/hộ chiếu/giấy phép

:4!c//2*35x

14

M

94G

EMAI

 

Địa chỉ email

Ký tự @ thay bằng (at)

:4!c//2*35x

15

M

94G

PHON

 

Số điện thoại

:4!c//2*35x

16

M

94G

ADDR

 

Địa chỉ thường trú

:4!c//2*35x

17

M

94D

CITY

 

Thành phố

:4!c//[2!a]/35x

18

O

70E

ADTX

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

19

M

16S

REGDET

 

 

 

20

End of Block: Detail request information

                 

 

 

MT598 - Xác nhận kết quả mở tài khoản giao dịch duyệt định kỳ

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của VSD trả lời

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị 002

3!n

2

M

77E

 

Proprietary Message

Giá trị là NORMAL

73x
 

3

Bắt đầu khối: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

4

M

23G

 

Function of the Message

Giá trị là NEWM

4!c

5

M

22H

ACCT

Account Process Instruction

Chức năng:

Mở tài khoản: ACCT//AOPN

4!c//4!c

6

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message (YYYYMMDD)

:4!c//8!n

7

M

16R

LINK

 

 

 

8

M

20C

RELA

 

Tham chiếu đến số hiệu yêu cầu ở trường 20 ở điện yêu cầu mở tài khoản

:4!c//16x

9

M

16S

LINK

 

 

 

10

M

16S

GENL

 

 

 

11

Kết thúc khối: Thông tin chung

Bắt đầu khối: Trạng thái

M

16R

STAT

 

 

 

12

M

25D

IPRC

 

Giá trị phản hồi

PACK: Đồng ý

REJT : Từ chối

:4!c//4a

13

O

70D

REAS

 

Nguyên nhân từ chối nếu giá trị của trường 25D=IPRC//REJT

:4!c//6*35x

14

M

97A

SAFE

 

35x: Số tài khoản của nhà đầu tư

:4!c//35x

15

M

16S

STAT

 

 

 

16

Kết thúc khối: Trạng thái

                       

 

1.1.1. 2 Cập nhật thông tin mở tài khoản giao dịch chứng khoán của NĐT duyệt tức thời

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). TVLK gửi yêu cầu cập nhật thông tin  mở tài khoản giao dịch của NĐT duyệt tức thời đến VSD bằng điện MT598 - Yêu cầu mở tài khoản giao dịch duyệt tức thời

(2). Hệ thống của VSD sẽ tự động xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện MT598 - Xác nhận kết quả mở tài khoản giao dịch duyệt tức thời

Kết quả xử lý duyệt tự động được thể hiện trong nội dung điện MT598 - Xác nhận kết quả mở tài khoản giao dịch duyệt tức thời tại trường :25D//IPRC/. Cụ thể như sau:

- Trường hợp không có xung đột thông tin trong hệ thống Core, hệ thống của VSD sẽ phản hồi kết quả PACK (Đồng ý) à Yêu cầu mở tài khoản được xác nhận thành công

- Trường hợp có phát sinh xung đột thông tin trong hệ thống Core, hệ thống của VSD sẽ phản hồi kết quả REJT (Từ chối) à Yêu cầu mở tài khoản không thành công, Thành viên cần gửi văn bản yêu cầu VSD phân quyền mở tài khoản này trên hệ thống Cổng giao tiếp điện tử (terminal) để cán bộ VSD xem xét và thực hiện xử lý giao dịch này trên hệ thống của VSD.

MT598 - Yêu cầu cập nhật thông tin mở tài khoản giao dịch duyệt tức thời

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.Gateway kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị 001

3!n

2

M

77E

 

Proprietary Message

Loại tài khoản

NORMAL: Tài khoản lưu ký thông thường

73x

3

Bắt đầu khối: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

4

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị là: NEWM

 

4!c

5

M

22H

ACCT

Account Process Instruction

Chức năng:

Mở tài khoản: ACCT//AOPE

 

4!c//4!c

6

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo yêu cầu (YYYYMMDD)

:4!c//8!n

7

M

16S

GENL

 

 

 

8

Kết thúc khối: Thông tin chung

Bắt đầu khối: Thông tin chi tiết

M

16R

REGDET

 

 

 

9

M

97A

SAFE

 

Số tài khoản nhà đầu tư

:4!c//35x

10

M

95Q

INVE

 

Tên đầy đủ nhà đầu tư

:4!c//4*35x

11

M

95S

ALTE

Alternate ID

Thông tin đăng ký sở hữu, loại hình cổ đông

 

4!c đầu là qualifier

 

[8c] lấy giá trị VISD cho VSD

 

4!c sau là Loại hình cổ đông

IDNO: Chứng minh thư

CCPT: Hộ chiếu

CORP: Giấy phép kinh doanh

OTHR: Chứng thư khác

FIIN: Mã Trading Code cho tổ chức nước ngoài

ARNU: Mã Trading Code cho cá nhân nước ngoài

GOVT: Cơ quan chính phủ

 

2!a là Mã quốc gia theo chuẩn ISO 3166 (http://www.iso.org/iso/country_codes.htm)

 

Dựa vào thông tin loại đăng ký sở hữu và quốc tịch sẽ suy ra Loại hình cổ đông. VD:

 

3-Cá nhân trong nước             95S::ALTE/VISD/IDNO/VN/123456789

(Cá nhận trong nước dùng chứng minh thư)

3-Cá nhân trong nước             95S::ALTE/VISD/ CCPT /VN/123456789

(Cá nhận trong nước dùng hộ chiếu)

4-Cá nhân nước ngoài             95S::ALTE/VISD/CCPT/JP/123456789

(Cá nhận nước ngoài dùng hộ chiếu)

4-Cá nhân nước ngoài             95S::ALTE/VISD/ARNU/JP/123456789

(Cá nhận nước ngoài dùng trading code)

5-Pháp nhân trong nước         95S::ALTE/VISD/CORP/VN/123456789

95S::ALTE/VISD/OTHR/VN/123456789

6- Pháp nhân nước ngoài        95S::ALTE/VISD/FIIN/JP/123456789

95S::ALTE/VISD/OTHR/JP/123456789

7- Nhà nước                            95S::ALTE/VISD/GOVT/VN/123456789

4!c/8c/4!c/2!a/30x

12

M

98A

ISSU

 

Ngày cấp CMT/hộ chiếu/giấy phép (YYYYMMDD)

:4!c//8!n

13

M

94G

ISSU

 

Nơi cấp CMT/hộ chiếu/giấy phép

:4!c//2*35x

14

M

94G

EMAI

 

Địa chỉ email

Ký tự @ thay bằng (at)

:4!c//2*35x

15

M

94G

PHON

 

Số điện thoại

:4!c//2*35x

16

M

94G

ADDR

 

Địa chỉ thường trú

:4!c//2*35x

17

M

94D

CITY

 

Thành phố

:4!c//[2!a]/35x

18

O

70E

ADTX

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

19

M

16S

REGDET

 

 

 

20

End of Block: Detail request information

                 

 

MT598 - Xác nhận kết quả mở tài khoản giao dịch duyệt tức thời

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của VSD trả lời

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị 002

3!n

2

M

77E

 

Proprietary Message

Giá trị là NORMAL

73x
 

3

Bắt đầu khối: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

4

M

23G

 

Function of the Message

Giá trị là NEWM

4!c

5

M

22H

ACCT

Account Process Instruction

Chức năng:

Mở tài khoản: ACCT//AOPE

4!c//4!c

6

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message (YYYYMMDD)

:4!c//8!n

7

M

16R

LINK

 

 

 

8

M

20C

RELA

 

Tham chiếu đến số hiệu yêu cầu ở trường 20 ở điện yêu cầu mở tài khoản

:4!c//16x

9

M

16S

LINK

 

 

 

10

M

16S

GENL

 

 

 

11

Kết thúc khối: Thông tin chung

Bắt đầu khối: Trạng thái

M

16R

STAT

 

 

 

12

M

25D

IPRC

 

Giá trị phản hồi

PACK: Đồng ý

REJT : Từ chối

:4!c//4a

13

O

70D

REAS

 

Nguyên nhân từ chối nếu giá trị của trường 25D=IPRC//REJT

:4!c//6*35x

14

M

97A

SAFE

 

35x: Số tài khoản của nhà đầu tư

:4!c//35x

15

M

16S

STAT

 

 

 

16

Kết thúc khối: Trạng thái

                       

 

1.1.2 Cập nhật thông tin đóng tài khoản giao dịch chứng khoán của NĐT

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

 

(1). TVLK gửi yêu cầu cập nhật thông tin đóng tài khoản giao dịch của NĐT đến VSD bằng điện MT598 - Yêu cầu đóng tài khoản giao dịch

(2). Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện MT598 - Xác nhận kết quả đóng tài khoản giao dịch

MT598 - Yêu cầu cập nhật thông tin đóng tài khoản giao dịch của NĐT

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.Gateway kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị 001

3!n

2

M

77E

 

Proprietary Message

Loại tài khoản

NORMAL: Tài khoản lưu ký thông thường

73x

3

Bắt đầu khối: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

4

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị là: NEWM

 

4!c

5

M

22H

ACCT

Account Process Instruction

Chức năng:

Đóng tài khoản: ACCT//ACLS

4!c//4!c

6

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo yêu cầu (YYYYMMDD)

:4!c//8!n

7

M

16S

GENL

 

 

 

8

Kết thúc khối: Thông tin chung

Bắt đầu khối: Thông tin chi tiết

M

16R

REGDET

 

 

 

9

M

97A

SAFE

 

Số tài khoản nhà đầu tư

:4!c//35x

10

M

95Q

INVE

 

Tên đầy đủ nhà đầu tư

:4!c//4*35x

11

M

95S

ALTE

Alternate ID

Thông tin đăng ký sở hữu, loại hình cổ đông

 

4!c đầu là qualifier

 

[8c] lấy giá trị VISD cho VSD

 

4!c sau là Loại hình cổ đông

IDNO: Chứng minh thư

CCPT: Hộ chiếu

CORP: Giấy phép kinh doanh

OTHR: Chứng thư khác

FIIN: Mã Trading Code cho tổ chức nước ngoài

ARNU: Mã Trading Code cho cá nhân nước ngoài

GOVT: Cơ quan chính phủ

 

2!a là Mã quốc gia theo chuẩn ISO 3166 (http://www.iso.org/iso/country_codes.htm)

 

Dựa vào thông tin loại đăng ký sở hữu và quốc tịch sẽ suy ra Loại hình cổ đông. VD:

 

3-Cá nhân trong nước             95S::ALTE/VISD/IDNO/VN/123456789

(Cá nhận trong nước dùng chứng minh thư)

3-Cá nhân trong nước             95S::ALTE/VISD/ CCPT /VN/123456789

(Cá nhận trong nước dùng hộ chiếu)

4-Cá nhân nước ngoài             95S::ALTE/VISD/CCPT/JP/123456789

(Cá nhận nước ngoài dùng hộ chiếu)

4-Cá nhân nước ngoài             95S::ALTE/VISD/ARNU/JP/123456789

(Cá nhận nước ngoài dùng trading code)

5-Pháp nhân trong nước         95S::ALTE/VISD/CORP/VN/123456789

95S::ALTE/VISD/OTHR/VN/123456789

6- Pháp nhân nước ngoài        95S::ALTE/VISD/FIIN/JP/123456789

95S::ALTE/VISD/OTHR/JP/123456789

7- Nhà nước                            95S::ALTE/VISD/GOVT/VN/123456789

4!c/8c/4!c/2!a/30x

12

M

98A

ISSU

 

Ngày cấp CMT/hộ chiếu/giấy phép (YYYYMMDD)

:4!c//8!n

13

M

94G

ISSU

 

Nơi cấp CMT/hộ chiếu/giấy phép

:4!c//2*35x

14

M

94G

EMAI

 

Địa chỉ email

Ký tự @ thay bằng (at)

:4!c//2*35x

15

M

94G

PHON

 

Số điện thoại

:4!c//2*35x

16

M

94G

ADDR

 

Địa chỉ thường trú

:4!c//2*35x

17

M

94D

CITY

 

Thành phố

:4!c//[2!a]/35x

18

O

70E

ADTX

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

19

M

16S

REGDET

 

 

 

20

End of Block: Detail request information

                 

 

 

 

 

MT598 - Xác nhận kết quả đóng tài khoản giao dịch

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của VSD trả lời

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị 002

3!n

2

M

77E

 

Proprietary Message

Giá trị là NORMAL

73x
 

3

Bắt đầu khối: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

4

M

23G

 

Function of the Message

Giá trị là NEWM

4!c

5

M

22H

ACCT

Account Process Instruction

Chức năng:

Đóng tài khoản: ACCT//ACLS

4!c//4!c

6

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message (YYYYMMDD)

:4!c//8!n

7

M

16R

LINK

 

 

 

8

M

20C

RELA

 

Tham chiếu đến số hiệu yêu cầu ở trường 20 ở điện yêu cầu mở tài khoản

:4!c//16x

9

M

16S

LINK

 

 

 

10

M

16S

GENL

 

 

 

11

Kết thúc khối: Thông tin chung

Bắt đầu khối: Trạng thái

M

16R

STAT

 

 

 

12

M

25D

IPRC

 

Giá trị phản hồi

PACK: Đồng ý

REJT : Từ chối

:4!c//4a

13

O

70D

REAS

 

Nguyên nhân từ chối nếu giá trị của trường 25D=IPRC//REJT

:4!c//6*35x

14

M

97A

SAFE

 

35x: Số tài khoản của nhà đầu tư

:4!c//35x

15

M

16S

STAT

 

 

 

16

Kết thúc khối: Trạng thái

                       

 

 

1.2. Ký gửi/rút chứng khoán của NĐT

1.2.1 Ký gửi chứng khoán thông thường (có yêu cầu từ TVLK)

 

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). TVLK gửi yêu cầu Lưu ký chứng khoán của NĐT đến VSD bằng điện MT540.

(2). Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện

  • MT544 - Nếu yêu cầu lưu ký được chấp thuận
  • MT548 - Nếu yêu cầu lưu ký bị từ chối
MT540 - Yêu cầu ký gửi chứng khoán

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Tham chiếu số hiệu yêu cầu gửi từ TVLK

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

NEWM: Yêu cầu gửi

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

O

16R

LINK

 

 

 

5

M

20C

PREV

 

Số hiệu tham chiếu

 

Nếu 23G = CANC

PREV: dùng để liên kết đến yêu cầu gửi trước đó

:4!c//16x

6

 

O

16S

LINK

 

 

 

7

O

16R

LINK

 

 

 

16

M

20C

PCTI

 

Sử dụng cho trường hợp lưu ký chứng khoán chờ giao dịch.

Giá trị trường này lưu số hiệu tham chiếu của đợt sự kiện liên quan đến chứng khoán chờ giao dịch

:4!c//16x

17

O

16S

LINK

 

 

 

18

M

16S

GENL

 

 

 

8

Kết thúcBlock: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

TRADDET

 

 

 

9

M

98A

SETT

Settlement date

Ngày thực hiện hạch toán

:4!c//8!n

10

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Mã chứng khoán lấy theo một trong các định dạng sau:

Giá trị ISIN

Chứng khoán thông thường theo định dạng: /VN/SYMBOL_VALUE

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

 

11

M

16R

FIA

 

Bắt đầu block FIA

Sử dụng để xác định loại lưu ký (tự do, hạn chế chuyển nhượng…)

 

12

 

 

 

 

 

 

 

M

12A

CLAS

Type of Financial Instrument

:CLAS//NORM: Chứng khoán thông thường

:CLAS//PEND: Chứng khoán chờ giao dịch

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 – CK phổ thông

2 – CK hạn chế chuyển nhượng

3 – CK ưu đãi biểu quyết

4 – CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 – CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 – CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

14

 

 

 

 

 

 

 

M

16S

FIA

 

Kết thúc block FIA

 

19

O

70E

SPRO

 

Giá trị của :4!c:

SHAR: Mã cổ đông  (do TCPH cấp)

:4!c//35x

20

M

16S

TRADDET

 

 

 

21

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

Bắt đầu Block: Thông tin chi tiết

M

16R

FIAC

 

 

 

22

M

36B

SETT

Quantity of financial instrument

Khối lượng lưu ký

 

Giá trị của qualifier

:SETT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:SETT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

23

O

70D

DENC

Narrative

Ghi chú

:4!c//6*35x

24

M

95P

ACOW

 

BICCODE của TVLK

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

25

M

97A

SAFE

 

Số tài khoản lưu ký của nhà đầu tư

:4!c//35x

26

M

16S

FIAC

 

 

 

27

Kết thúc Block: Thông tin chi tiết

Bắt đầu Block: Thông tin thanh toán

M

16R

SETDET

 

 

 

28

M

22F

SETR

 

Loại thanh toán. Lấy giá trị là

:SETR//TRAD

:4!c//4!c

29

M

22F

STCO

 

Lấy giá trị là

:STCO//PHYS

:4!c//4!c

30

Bắt đầu Block: Các đối tác thanh toán

M

16R

SETPRTY

 

 

 

31

M

95P

PSET

Place of Settlement

BICCODE của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

32

M

16S

SETPRTY

 

 

 

33

M

16R

SETPRTY

 

 

 

34

M

95P

DEAG

Delivering Party

BICCODE của TVLK

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

35

M

16S

SETPRTY

 

 

 

36

Kết thúc Block: Các đối tác thanh toán

M

16S

SETDET

 

 

 

37

Kết thúc Block: Thông tin thanh toán

Bắt đầu Block: Thông tin nhà đầu tư

M

16R

OTHRPRTY

 

 

 

38

M

95Q

INVE

 

Dòng 1: Tên nhà đầu tư

Dòng 2: Ngày sinh hoặc ngày thành lập

Dòng 3: Quốc tịch

:4!c//4*35x

39

M

95S

ALTE

 

Xem hướng dẫn trường 95S trong điện yêu cầu mở/đóng tài khoản giao dịch

:4!c/[8c]/4!c/2!a/30x

40

M

70E

REGI

 

Thông tin bổ sung gồm:

:70E:: REGI//

Dòng 1: Nơi cấp giấy đăng ký sở hữu

Dòng 2: Ngày cấp giấy đăng ký sở hữu

:4!c//4*35x

41

M

16S

OTHRPRTY

 

 

 

42

Kết thúc Block: Thông tin nhà đầu tư

               
MT544 – Xác nhận yêu cầu ký gửi chứng khoán thành công

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

NEWM

Function of the Message

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

 

 

5

M

13A

LINK

 

Giá trị là

:LINK//540

:4!c//3!c

6

M

20C

RELA

Reference

Số hiệu tham chiếu của điện MT540

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

 

 

8

M

16S

GENL

 

 

 

9

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

TRADDET

 

 

 

10

M

98A

ESET

Date

Ngày hiệu lực hạch toán

 

11

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Mã chứng khoán lấy theo một trong các định dạng sau:

Giá trị ISIN

Chứng khoán thông thường theo định dạng: /VN/SYMBOL_VALUE

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

12

M

16R

FIA

 

Bắt đầu block FIA

Sử dụng để xác định loại lưu ký (tự do, hạn chế chuyển nhượng…)

 

13

 

 

 

 

 

 

 

M

12A

CLAS

Type of Financial Instrument

:CLAS//NORM: Chứng khoán thông thường

:CLAS//PEND: Chứng khoán chờ giao dịch

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 – CK phổ thông

2 – CK hạn chế chuyển nhượng

3 – CK ưu đãi biểu quyết

4 – CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 – CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 – CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

14

 

 

 

 

 

 

 

M

16S

FIA

 

Kết thúc block FIA

 

15

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

16

M

16S

TRADDET

 

 

 

17

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

Bắt đầu Block: Thông tin chi tiết

M

16R

FIAC

 

 

 

18

M

36B

ESTT

Quantity of financial instrument

Khối lượng lưu ký

 

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

19

M

97A

SAFE

 

Số tài khoản lưu ký của nhà đầu tư

Lấy từ trường FIAC 97A của điện MT 540.

:4!c//35x

20

M

16S

FIAC

 

 

 

21

Bắt đầu Block: Thông tin chi tiết

Bắt đầu Block: Thông tin thanh toán

M

16R

SETDET

 

 

 

22

M

22F

SETR

Indicator

Giá trị là

:SETR//TRAD

:4!c//4!c

23

M

22F

STCO

 

Giá trị là

:STCO//PHYS

:4!c//4!c

24

Bắt đầu Block: Đối tác thanh toán

M

16R

SETPRTY

 

 

 

25

M

95P

PSET

Place of Settlement

BICCODE của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

26

M

16S

SETPRTY

 

 

 

27

M

16R

SETPRTY

 

 

 

28

M

95P

DEAG

Delivering Party

BICCODE của TVLK yêu cầu gửi lưu ký

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

29

M

16S

SETPRTY

 

 

 

30

Kết thúc Block: Đối tác thanh toán

M

16S

SETDET

 

 

 

31

Kết thúc Block: Thông tin thanh toán

                       
MT548 – Từ chối yêu cầu ký gửi chứng khoán

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

INST

Function of the Message

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

 

 

5

O

13A

LINK

Number identification

Lấy giá trị là

:LINK//540

:4!c//3!c

6

M

20C

RELA

Reference

Số hiệu tham chiếu yêu cầu gửi từ TVLK

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

 

 

8

M

16R

STAT

 

 

 

9

M

25D

IPRC

Status

Lấy giá trị là

:IPRC//REJT

:4!c//4!c

10

M

16R

REAS

 

 

 

11

M

24B

REJT

Reason

Lấy giá trị là

:REJT/NARR

:4!c//4!c

12

O

70D

REAS

 

Nguyên nhân từ chối

:4!c//6*35x

13

M

16S

REAS

 

 

 

14

M

16S

STAT

 

 

 

15

M

16S

GENL

 

 

 

16

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thanh toán chi tiết

O

16R

SETTRAN

 

 

 

17

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

Mã chứng khoán lấy theo một trong các định dạng sau:

Giá trị ISIN

Chứng khoán thông thường theo định dạng: /VN/SYMBOL_VALUE

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

 

18

M

36B

SETT

Quantity

Khối lượng lưu ký

 

Giá trị của qualifier

:SETT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:SETT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

19

O

19A

SETT

Amount

 

:4!c//[N]3!a15d

20

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

21

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký của nhà đầu tư

:4!c//35x

22

M

22F

SETR

Indicator

Lấy giá trị là

:SETR//TRAD

:4!c//4!c

24

M

22H

REDE

Indicator

Lấy giá trị là

:REDE//RECE

:4!c//4!c

23

M

22H

PAYM

Indicator

Lấy giá trị là

:PAYM//FREE

:4!c//4!c

25

M

98A

SETT

Date

Ngày thanh toán

:4!c//8!n

26

O

70E

SPRO

Narrative

Ghi chú

:4!c//10*35x

27

O

16S

SETTRAN

 

 

 

28

Kết thúc Block: Thanh toán chi tiết

 

1.2.2 Rút chứng khoán thông thường (có yêu cầu từ TVLK)

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). TVLK gửi yêu cầu rút chứng khoán của NĐT đến VSD bằng điện MT542

(2). Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện

  • MT546 – Xác nhận kết quả rút  chứng khoán
  • MT548 – Từ chối yêu cầu rút chứng khoán
MT542 – Yêu cầu rút chứng khoán

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Tham chiếu số hiệu yêu cầu gửi từ TVLK

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

NEWM: Yêu cầu rút

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

O

16R

LINK

 

 

 

5

M

20C

PREV

4!c

Số hiệu tham chiếu

 

Nếu 23G = CANC

Dùng để liên kết đến yêu cầu rút trước đó

:4!c//16x

6

O

16S

LINK

 

 

 

7

O

16R

LINK

 

 

 

16

M

20C

PCTI

 

Sử dụng cho trường hợp lưu ký chứng khoán chờ giao dịch.

Giá trị trường này lưu số hiệu tham chiếu của đợt sự kiện liên quan đến chứng khoán chờ giao dịch

:4!c//16x

17

O

16S

LINK

 

 

 

18

M

16S

GENL

 

 

 

8

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

TRADDET

 

 

 

9

M

98A

SETT

Settlement date

 

:4!c//8!n

10

M

35B

 

 

Chứng khoán

Mã chứng khoán lấy theo một trong các định dạng sau:

Giá trị ISIN

Chứng khoán thông thường theo định dạng: /VN/SYMBOL_VALUE

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

11

M

16R

FIA

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

M

12A

CLAS

Type of Financial Instrument

:CLAS//NORM: Chứng khoán thông thường

:CLAS//PEND: Chứng khoán chờ giao dịch

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

14

 

 

 

 

 

 

 

M

16S

FIA

 

 

 

19

O

70E

SPRO

 

Giá trị của :4!c:

SHAR: Mã cổ đông  (do TCPH cấp)

 

20

M

16S

TRADDET

 

 

 

21

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

Bắt đầu Block: Thông tin chi tiết

M

16R

FIAC

 

 

 

22

M

36B

SETT

Quantity of financial instrument

Khối lượng rút lưu ký

 

Giá trị của qualifier

:SETT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:SETT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

23

M

95P

ACOW

 

BICCODE của TVLK

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

24

M

97A

SAFE

 

Số tài khoản lưu ký của nhà đầu tư

:4!c//35x

25

M

16S

FIAC

 

 

 

26

Kết thúc Block: Thông tin chi tiết

Bắt đầu Block: Thông tin thanh toán

M

16R

SETDET

 

 

 

27

M

22F

SETR

 

Lấy giá trị là

:SETR//TRAD

:4!c//4!c

28

M

22F

STCO

 

Lấy giá trị là

:STCO//PHYS

:4!c//4!c

29

Bắt đầu Block: Đối tác thanh toán

M

16R

SETPRTY

 

 

 

30

M

95C

PSET

Place of Settlement

Lấy giá trị là

:PSET//VN

:4!c//2!c

28

M

16S

SETPRTY

 

 

 

29

M

16R

SETPRTY

 

 

 

30

M

95P

REAG

Party

BICCODE của TVLK

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

31

M

16S

SETPRTY

 

 

 

32

Kết thúc Block: Đối tác thanh toán

M

16S

SETDET

 

 

 

33

Kết thúc Block: Thông tin thanh toán

                 

 

MT546 - Xác nhận yêu cầu rút chứng khoán thành công

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

NEWM

Function of the Message

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

 

 

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị

:LINK//542

:4!c//3!c

6

M

20C

RELA

Reference

Tham chiếu đến điện MT542 yêu cầu rút

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

 

 

8

M

16S

GENL

 

 

 

9

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

TRADDET

 

 

 

10

M

98A

ESET

 

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

11

M

35B

 

 

Chứng khoán

Mã chứng khoán lấy theo một trong các định dạng sau:

Giá trị ISIN

Chứng khoán thông thường theo định dạng: /VN/SYMBOL_VALUE

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

12

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

13

M

16S

TRADDET

 

 

 

14

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

Bắt đầu Block: Thông tin chi tiết

M

16R

FIAC

 

 

 

15

M

36B

ESTT

Quantity of financial instrument

Khối lượng rút lưu ký

 

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

16

M

97A

SAFE

 

Số tài khoản lưu ký của nhà đầu tư

:4!c//35x

17

M

16S

FIAC

 

 

 

18

Kết thúc Block: Thông tin chi tiết

Bắt đầu Block: Thông tin thanh toán

M

16R

SETDET

 

 

 

19

M

22F

SETR

 

Lấy giá trị

:SETR//TRAD

:4!c//4!c

20

M

22F

STCO

 

Lấy giá trị

:STCO//PHYS

:4!c//4!c

21

Bắt đầu Block: Đối tác thanh toán

M

16R

SETPRTY

 

 

 

22

M

95C

PSET

 

Lấy giá trị

:PSET//VN

:4!c//2!c

23

M

16S

SETPRTY

 

 

 

24

M

16R

SETPRTY

 

 

 

25

M

95P

REAG

Party

BICCODE của TVLK

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

26

M

16S

SETPRTY

 

 

 

27

Kết thúc Block: Đối tác thanh toán

M

16S

SETDET

 

 

 

28

Kết thúc Block: Thông tin thanh toán

MT548 - Từ chối yêu cầu rút chứng khoán

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

INST

Function of the Message

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

 

 

5

O

13A

LINK

Number identification

Lấy giá trị

:LINK//542

:4!c//3!c

6

M

20C

RELA

Reference

Tham chiếu đến số hiệu yêu cầu rút lưu ký ở điện MT 542

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

 

 

8

M

16R

STAT

 

 

 

9

M

25D

IPRC

Status

Lấy giá trị

:IPRC//REJT

:4!c//4!c

10

M

16R

REAS

 

 

 

11

M

24B

REJT

Reason

Lấy giá trị

:REJT/NARR

:4!c//4!c

12

O

70D

REAS

 

Nội dung từ chối

:4!c//6*35x

13

M

16S

REAS

 

 

 

14

M

16S

STAT

 

 

 

15

M

16S

GENL

 

 

 

16

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thanh toán chi tiết

O

16R

SETTRAN

 

 

 

17

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

Mã chứng khoán lấy theo một trong các định dạng sau:

Giá trị ISIN

Chứng khoán thông thường theo định dạng: /VN/SYMBOL_VALUE

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

18

M

36B

SETT

Quantity

Khối lượng rút lưu ký

 

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

19

O

19A

SETT

Amount

 

:4!c//[N]3!a15d

20

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

21

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký của nhà đầu tư

:4!c//35x

22

M

22F

SETR

Indicator

Lấy giá trị

:SETR//TRAD

:4!c//4!c

24

M

22H

REDE

Indicator

Lấy giá trị

:REDE//DELI

:4!c//4!c

23

M

22H

PAYM

Indicator

Lấy giá trị

:PAYM//FREE

:4!c//4!c

25

M

98A

SETT

Date

Ngày thanh toán

:4!c//8!n

:4!c//8!n6!n

26

O

70E

SPRO

Narrative

Ghi chú

:4!c//10*35x

27

O

16S

SETTRAN

 

 

 

28

Kết thúc Block: Thanh toán chi tiết

 

1.2. Ký gửi chứng khoán đồng thời với đăng ký chứng khoán, ký gửi trái phiếu/tín phiếu chính phủ

Trường hợp ký gửi chứng khoán đồng thời với đăng ký chứng khoán, ký gửi trái phiếu/tín phiếu chính phủ, ký gửi chứng khoán đăng ký bổ sung, VSD sẽ gửi xác nhận lưu ký cho TVLK bằng điện MT544 - Thông báo hạch toán tăng tài khoản.

 

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

MT544 –Thông báo hạch toán tăng tài khoản

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị là

NEWM

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date/

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

 

 

5

M

20C

RELA

Reference

Lấy giá trị là

:RELA//NONREF

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

 

 

8

M

16R

LINK

 

 

 

9

M

20C

CORP

Reference

Số hiệu tham chiếu của đợt thực hiện quyền

:4!c//16x

10

M

16S

LINK

 

 

 

11

M

16S

GENL

 

 

 

12

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

TRADDET

 

 

 

13

M

98A

ESET

 

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

14

M

35B

 

 

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

15

M

16R

FIA

 

Bắt đầu block FIA

Sử dụng để xác định loại lưu ký (tự do, hạn chế chuyển nhượng…)

 

16

 

 

 

 

 

 

 

M

12A

CLAS

Type of Financial Instrument

:CLAS//NORM: Chứng khoán thông thường

:CLAS//PEND: Chứng khoán chờ giao dịch

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

17

 

 

 

 

 

 

 

M

16S

FIA

 

Kết thúc block FIA

 

18

O

70E

SPRO

 

Diễn giải

:4!c//10*35x

19

M

16S

TRADDET

 

 

 

20

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

Bắt đầu Block: Thông tin chi tiết

M

16R

FIAC

 

 

 

21

M

36B

ESTT

Quantity of financial instrument

Khối lượng

 

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

22

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

23

M

97A

SAFE

 

Số tài khoản lưu ký của nhà đầu tư

:4!c//35x

23

M

16S

FIAC

 

 

 

24

Kết thúc Block: Thông tin chi tiết

Bắt đầu Block: Thông tin thanh toán

M

16R

SETDET

 

 

 

23

M

22F

SETR

 

Lấy giá trị

:SET //ISSU

:4!c//4!c

24

Bắt đầu Block: Đối tác thanh toán

M

16R

SETPRTY

 

 

 

25

M

95P

PSET

Place of settlement

BICCODE của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

26

M

16S

SETPRTY

 

 

 

27

M

16R

SETPRTY

 

 

 

25

M

95P or Q

DEAG

Delivering Party

BICCODE của VSD

hoặc tên tổ chức phát hành

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

hoặc

:4!c//4*35x

26

M

16S

SETPRTY

 

 

 

27

Kết thúc Block: Đối tác thanh toán

M

16S

SETDET

 

 

 

28

Kết thúc Block: Thông tin thanh toán

               
                   

1.3. Ký gửi chứng khoán phát hành thêm từ quyền

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

 

(1). Trước ngày ký gửi chứng khoán phát hành thêm từ quyền 1 ngày, hệ thống của VSD gửi thông báo đến TVLK bằng phương thức FileAct - Thông báo hạch toán chứng khoán (xem mô tả báo cáo DE164 – Thông báo hạch toán chứng khoán)

FileAct - Thông báo hạch toán chứng khoán.

Các TVLK sẽ nhận được file .par gửi kèm luôn cùng tệp tin dữ liệu fileAct (dạng csv). Cấu trúc file .par này theo đặc tả file .par gửi đến thư mục reception.

Cấu trúc file .par như sau:

Tên

Loại dữ liệu

Ghi chú - Độ dài hoặc giá trị cho phép

SwiftTime

DateTime

<!SWIFTTIME>

Thời điểm xử lý tại VSD Gateway

ISO 8601 datetime format

<YYYY-MM-DD>T<HH:MM>

Ví dụ: 2007-04-05T14:30

NonRep

Boolean

Mặc định là FALSE

string matches "FALSE" | "TRUE"

DeliveryTime

DateTime

<!DELIVERTIME>

Thời điểm truyền dữ liệu

ISO 8601 datetime format

MsgId

String

<!STPREFSEQID>

Số sequence do VSDGateway tạo ra

string length <= 40

Creationtime

DateTime

<$FILECREATETIME>

Thời điểm tạo tệp tin dữ liệu (thuộc tính của file dữ liệu)

ISO 8601 datetime format

PDIndication

Boolean

Mặc định là FALSE

string matches "FALSE" | "TRUE"

Requestor

UserDN

Thông tin bên gửi (BICCODE của VSD)

o=<$VSDBICCODE>, o=swift

string length <= 100

Responder

UserDN

Thông tin bên nhận (BICCODE của TVLK)

o=<$MEMBERBICCODE>, o=swift

string length <= 100

Service

String

Mặc định là: swift.corp.fast

string length <= 30

RequestType

String

Mặc định là camt.xxx.fisp.rep[2]

string length <= 30

Priority

String

Mặc định là Normal

string matches "Normal" | "Urgent"

RequestRef

String

<$REFREQID>

Là số hiệu yêu cầu của TVLK (trường hợp có yêu cầu tạo báo cáo từ TVLK).

string length <= 30

TransferRef

String

<$EVENTCODE>

Mã sự kiện (có thể là sự kiện yêu cầu từ TVLK) tạo ra báo cáo

string length <= 30

TransferDescription

String

<$EVENTNAME>

string matches any* length <= 256 octet

TransferInfo

String

<$MEMBERBICCODE>.<$RPTCODE>.<$SYSDATE>.<$STPREFSEQID>

string matches US ASCII* length <= 256

PossibleDuplicate

Boolean

Mặc định là TRUE

string matches "FALSE" | "TRUE"

OrigTransferRef

String

Số reference của BackOffice gửi ra (mặc định là corerefid)

string length <= 30

AckIndicator

Boolean

Mặc định là FALSE

string matches "FALSE" | "TRUE"

LogicalName

 

Tên tệp tin dữ liệu

Sw filename

FileDescription

String

Mô tả thêm (có thể không dùng)

string matches any* length <= 256 octet

FileInfo

String

Mặc định: SwCompression=None

string matches US ASCII* length <= 256

Size

 

<$FILESIZE>

Kích thước tệp tin dữ liệu

integer <= 0

SNLId

String

string length <= 30

SNLEP

String

string length <= 15

AckResponder

UserDN

<Không dùng>

string length <= 100

AckRequestType

String

<Không dùng>

string length <= 30

DigestAlgorithm

String

<Không dùng>

string matches "SHA-1" | "SHA-256"

DigestValue

String

<Không dùng>

string length <= 50

 

1.4. Rút chứng khoán do hủy đăng ký

 

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). Hệ thống của VSD gửi thông báo Rút chứng khoán do hủy đăng ký đến TVLK bằng điện MT546 - Thông báo hạch toán giảm tài khoản do hủy đăng ký.

MT546 – Thông báo hạch toán giảm tài khoản do hủy đăng ký

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

NEWM

Function of the Message

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

 

 

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị

:LINK//542

:4!c//3!c

6

M

20C

RELA

Reference

Tham chiếu đến mã giao dịch  rút chứng khoán do hủy đăng ký

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

 

 

8

M

16S

GENL

 

 

 

9

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

TRADDET

 

 

 

10

M

98A

ESET

 

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

11

M

35B

 

 

Chứng khoán

Mã chứng khoán lấy theo một trong các định dạng sau:

Giá trị ISIN

Chứng khoán thông thường theo định dạng: /VN/SYMBOL_VALUE

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

12

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

13

M

16S

TRADDET

 

 

 

14

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

Bắt đầu Block: Thông tin chi tiết

M

16R

FIAC

 

 

 

15

M

36B

ESTT

Quantity of financial instrument

Khối lượng rút lưu ký

 

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

16

M

97A

SAFE

 

Số tài khoản lưu ký của nhà đầu tư

:4!c//35x

17

M

16S

FIAC

 

 

 

18

Kết thúc Block: Thông tin chi tiết

Bắt đầu Block: Thông tin thanh toán

M

16R

SETDET

 

 

 

19

M

22F

SETR

 

Lấy giá trị

:STCO//REDI

:4!c//4!c

20

M

22F

STCO

 

Lấy giá trị

:STCO//DLWM

:4!c//4!c

21

Bắt đầu Block: Đối tác thanh toán

M

16R

SETPRTY

 

 

 

22

M

95C

PSET

 

Lấy giá trị

:PSET//VN

:4!c//2!c

23

M

16S

SETPRTY

 

 

 

24

M

16R

SETPRTY

 

 

 

25

M

95P

REAG

Party

BICCODE của TVLK

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

26

M

16S

SETPRTY

 

 

 

27

Kết thúc Block: Đối tác thanh toán

M

16S

SETDET

 

 

 

28

Kết thúc Block: Thông tin thanh toán

 

 

1.3. Chuyển khoản chứng khoán

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). TVLK bên chuyển gửi yêu cầu chuyển khoản  đến VSD bằng điện MT542.

(2). VSD xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bên chuyển bằng điện MT546 - Xác nhận hoặc MT 548 - Từ chối

(3). Trường hợp giao dịch chuyển khoản được xử lý thành công, VSD sẽ gửi điện MT544 cho bên nhận chuyển khoản

MT542 - Yêu cầu Chuyển khoản chứng khoán

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.Gateway kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

:4!c//16x

2

M

23G

NEWM

Function of the Message

NEWM: Yêu cầu chuyển khoản

CANC: Hủy yêu cầu chuyển khoản

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo điện chuyển khoản

:4!c//8!n

4

O

16R

LINK

 

 

 

5

M

20C

PREV

 

Sử dụng cho trường hợp 23G=CANC

Số hiệu tham chiếu yêu cầu chuyển khoản

:4!c//16x

6

O

16S

LINK

 

 

 

7

O

16R

LINK

 

 

 

16

M

20C

PCTI

 

Sử dụng cho trường hợp lưu ký chứng khoán chờ giao dịch.

Giá trị trường này lưu số hiệu tham chiếu của đợt sự kiện liên quan đến chứng khoán chờ giao dịch

:4!c//16x

17

O

16S

LINK

 

 

 

18

M

16S

GENL

 

 

 

8

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Chuyển khoản chi tiết

M

16R

TRADDET

 

 

 

9

M

98A

SETT

Date

Ngày giao dịch

:4!c//8!n

10

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

11

O

16R

FIA

 

 

 

12

             

M

12A

4!c

Type of Financial Instrument

:CLAS//NORM: Chứng khoán thông thường

:CLAS//PEND: Chứng khoán chờ giao dịch

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

 

14

             

O

16S

FIA

 

 

 

19

O

70E

SPRO

Narrative

Ghi chú

:4!c//4*35x

32

M

16S

TRADDET

 

 

 

20

Kết thúc Block: Chuyển khoản chi tiết

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản chuyển

M

16R

FIAC

 

 

 

21

M

36B

SETT

Quantity

Khối lượng

 

Giá trị của qualifier

:SETT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:SETT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

22

O

70D

DENC

Narrative

Ghi chú

:4!c//6*35x

23

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

24

M

97A

SAFE

Account

Tài khoản lưu ký bên chuyển

:4!c//35x

25

M

16S

FIAC

 

 

 

26

Kết thúc Block: Thông tin tài khoản chuyển

Bắt đầu Block: Thông tin thanh toán chi tiết

M

16R

SETDET

 

 

 

27

M

22F

SETR

Indicator

Lấy giá trị

:SETR//TRAD, chuyển khoản lô lẻ

:SETR//OWNI, Chuyển khoản cùng TVLK

:SETR//OWNE, Chuyển khoản khác TVLK

:4!c//4!c

28

M

22F

STCO

Indicator

Lấy giá trị
:STCO//DLWM

:4!c//4!c

29

M

16R

SETPRTY

 

 

 

30

M

95P

PSET

Place of settlement

BICCODE của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

31

M

16S

SETPRTY

 

 

 

33

M

16R

SETPRTY

 

 

 

34

M

95P

DEAG

 

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

35

M

16S

SETPRTY

 

 

 

37

M

16R

SETPRTY

 

 

 

34

M

95P

REAG

 

BICCODE của TVLK bên nhận

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

35

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký bên nhận

:4!c//35x

36

M

16S

SETPRTY

 

 

 

37

M

16S

SETDET

 

 

 

35

Kết thúc Block: Thông tin thanh toán chi tiết

 

 

MT546 - Xác nhận yêu cầu Chuyển khoản chứng khoán thành công

 

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu của tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

NEWM

Function of the Message

Lấy giá trị

NEWM

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

 

 

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị

:LINK/542

:4!c//3!c

6

M

20C

RELA

Reference

Tham chiếu đến số hiệu yêu cầu chuyển khoản

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

 

 

8

M

16S

GENL

 

 

 

9

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin chuyển khoản

M

16R

TRADDET

 

 

 

10

M

98A

ESET

Date

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

11

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

 

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

12

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

13

M

16S

TRADDET

 

 

 

14

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản chuyển

M

16R

FIAC

 

 

 

15

M

36B

ESTT

Quantity

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

16

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

17

M

97A

SAFE

Account

Tài khoản lưu ký bên chuyển

:4!c//35x

18

M

16S

FIAC

 

 

 

19

Kết thúc Block: Thông tin tài khoản chuyển

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản nhận

M

16R

SETDET

 

 

 

20

M

22F

SETR

Indicator

Lấy giá trị từ

SETDET.22F của điện MT542 (nếu chuyển khoản đơn lẻ)

:4!c//4!c

21

M

22F

STCO

Indicator

Lấy giá trị
:STCO//DLWM

:4!c//4!c

22

M

16R

SETPRTY

 

 

 

23

M

95P

PSET

Party

BICCODE của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

24

O

20C

PROC

Reference

 

:4!c//16x

25

M

16S

SETPRTY

 

 

 

26

M

16R

SETPRTY

 

 

 

27

M

95P

REAG

Party

BICCODE của TVLK bên nhận

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

28

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký bên nhận

:4!c//35x

29

M

16S

SETPRTY

 

 

 

30

M

16S

SETDET

 

 

 

31

Kết thúc Block: Thông tin tài khoản nhận

MT548  - Từ chối yêu cầu chuyển khoản chứng khoán

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

INST

Function of the Message

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

 

 

5

O

13a

LINK

Number identification

Lấy giá trị

:LINK//542

:4!c//3!c

6

M

20C

RELA

Reference

Số hiệu tham chiếu của yêu cầu chuyển khoản

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

 

 

8

M

16R

STAT

 

 

 

9

M

25D

IPRC

Status

Lấy giá trị
:IPRC//REJT

:4!c//4!c

10

M

16R

REAS

 

 

 

11

M

24B

REJT

Reason

Lấy giá trị
:REJT/NARR

:4!c//4!c

12

O

70D

REAS

 

Nội dung từ chối

:4!c//6*35x

13

M

16S

REAS

 

 

 

14

M

16S

STAT

 

 

 

15

M

16S

GENL

 

 

 

16

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin thanh toán chi tiết

O

16R

SETTRAN

 

 

 

17

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

18

M

36B

SETT

Quantity

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:SETT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:SETT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

19

O

19A

SETT

Amount

 

:4!c//[N]3!a15d

20

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

21

M

97A

SAFE

Account

Tài khoản lưu ký bên chuyển

:4!c//35x

22

M

22H

REDE

Indicator

Lấy giá trị

:REDE//DELI

:4!c//4!c

23

M

22H

PAYM

Indicator

Lấy giá trị

:PAYM//FREE

:4!c//4!c

24

M

22F

SETR

Indicator

Type of transfer get from

Lấy giá trị từ

GENL.22H của điện MT598 (chuyển khoản toàn bộ tài khoản)

SETDET.22F của điện MT542 (nếu chuyển khoản đơn lẻ)

:4!c//4!c

25

M

22F

STCO

Indicator

Lấy giá trị
:STCO//DLWM

:4!c//4!c

 

M

98A

SETT

Date

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

26

O

70E

SPRO

Narrative

Ghi chú

:4!c//10*35x

27

O

16S

SETTRAN

 

 

 

28

Kết thúc Block: Thông tin thanh toán chi tiết

 

MT544 – Thông báo hạch toán số dư chứng khoán đối với bên nhận chuyển khoản

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị

NEWM

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date/

Ngày tạo

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

 

 

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị

:LINK//542

:4!c//3!c

6

M

20C

RELA

Reference

Số hiệu tham chiếu của yêu cầu chuyển khoản

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

 

 

8

M

16S

GENL

 

 

 

9

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

TRADDET

 

 

 

10

M

98A

ESET

 

Ngày hiệu lực

:4!c//8!n

11

M

35B

 

 

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

12

M

16R

FIA

 

Bắt đầu block FIA

Sử dụng để xác định loại lưu ký (tự do, hạn chế chuyển nhượng…)

 

12

 

 

 

 

 

 

 

M

12A

CLAS

Type of Financial Instrument

:CLAS//NORM: Chứng khoán thông thường

:CLAS//PEND: Chứng khoán chờ giao dịch

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

14

 

 

 

 

 

 

 

M

16S

FIA

 

Kết thúc block FIA

 

19

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

13

M

16S

TRADDET

 

 

 

14

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

Bắt đầu Block: Thông tin chi tiết

M

16R

FIAC

 

 

 

15

M

36B

ESTT

Quantity of financial instrument

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

16

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK nhận chuyển khoản

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

17

M

97A

SAFE

 

Tài khoản lưu ký của nhà đầu tư nhận chuyển khoản

:4!c//35x

18

M

16S

FIAC

 

 

 

19

Kết thúc Block: Thông tin chi tiết

Bắt đầu Block: Thanh toán chi tiết

M

16R

SETDET

 

 

 

20

M

22F

SETR

 

Lấy giá trị từ

SETDET.22F của điện MT542 (nếu chuyển khoản đơn lẻ)

:4!c//4!c

21

M

22F

STCO

 

Lấy giá trị

:STCO//DLWM

:4!c//4!c

22

Bắt đầu Block: Đối tác thanh toán

M

16R

SETPRTY

 

 

 

23

M

95P

PSET

Place of settlement

BICCODE  của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

24

M

16S

SETPRTY

 

 

 

25

M

16R

SETPRTY

 

 

 

26

M

95P

DEAG

 

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

27

M

97A

SAFE

Account

Tài khoản lưu ký chuyển

:4!c//35x

28

M

16S

SETPRTY

 

 

 

29

Kết thúc Block: Đối tác thanh toán

M

16S

SETDET

 

End of  block SETDET

 

30

Kết thúc Block: Thanh toán chi tiết

                       

 

1.4. Tất toán tài khoản giao dịch/Chuyển khoản toàn bộ chứng khoán

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). TVLK tất toán (ghi giảm toàn bộ số lượng chứng khoán và quyền) gửi yêu tất toán đến VSD bằng điện MT598 - Yêu cầu tất toán tài khoản.

(2). VSD xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bên chuyển bằng điện MT546 - Xác nhận kết quả tất toán tài khoản đối với bên chuyển khoản hoặc MT 548 trong trường hợp từ chối

(3). Trường hợp giao dịch chuyển khoản được xử lý thành công, VSD sẽ gửi điện MT544 - Xác nhận kết quả tất toán tài khoản đối với bên nhận chuyển khoản cho TVLK bên nhận tất toán.

MT598 - Yêu cầu tất toán tài khoản

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.Gateway kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị

001

3!n

2

M

77E

 

Proprietary Message

Lấy giá trị

NORMAL

73x

4

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

4

M

23G

NEWM

Function of the Message

Lấy giá trị

NEWM

 

4!c/4!c

5

M

22H

ACCT

Account Process Instruction

TBAC: Chuyển khoản toàn bộ và tất toán đóng tài khoản.

TWAC: Chuyển khoản toàn bộ nhưng không đóng tài khoản

:4!c//4!c

6

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

 

7

M

16S

GENL

 

 

 

8

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin chi tiết

M

16R

REGDET

 

 

 

9

M

97A

OWND

 

Số tài khoản lưu ký của nhà đầu tư

:4!c//35x

10

M

95Q

INVE

 

Tên nhà đầu tư

:4!c//35x

12

M

95S

ALTE

Alternate ID

Xem hướng dẫn trường 95S trong điện yêu cầu mở/đóng Tài khoản giao dịch

:4!c/[8c]/4!c/2!a/30x

11

M

70E

ADTX

 

Địa chỉ

:4!c//10*35x

13

M

98A

ISSU

 

Ngày cấp giấy đăng ký sở hữu

:4!c//8!n

14

M

94G

ADDR

 

Nơi cấp giấy đăng ký sở hữu

:4!c//2*35x

15

M

16S

REGDET

 

 

 

16

Kết thúc Block: Thông tin chi tiết

Bắt đầu Block: Thông tin bên nhận chuyển khoản

M

16R

SETPRTY

 

 

 

17

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên nhận

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

18

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký bên nhận

:4!c//35x

19

M

16S

SETPRTY

 

 

 

20

Kết thúc Block: Thông tin bên nhận chuyển khoản

                     
MT546 - Xác nhận yêu cầu chuyển khoản tất toán thành công

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu của tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

NEWM

Function of the Message

Lấy giá trị

NEWM

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

 

 

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị

:LINK/598

:4!c//3!c

6

M

20C

RELA

Reference

Tham chiếu đến số hiệu yêu cầu chuyển khoản MT 598

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

 

 

8

M

16S

GENL

 

 

 

9

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin chuyển khoản

M

16R

TRADDET

 

 

 

10

M

98A

ESET

Date

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

11

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

 

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

12

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

13

M

16S

TRADDET

 

 

 

14

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản chuyển

M

16R

FIAC

 

 

 

15

M

36B

ESTT

Quantity

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

16

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

17

M

97A

SAFE

Account

Tài khoản lưu ký bên chuyển

:4!c//35x

18

M

16S

FIAC

 

 

 

19

Kết thúc Block: Thông tin tài khoản chuyển

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản nhận

M

16R

SETDET

 

 

 

20

M

22F

SETR

Indicator

Lấy giá trị từ

GENL.22H của điện MT598 (chuyển khoản toàn bộ tài khoản)

:4!c//4!c

21

M

16R

SETPRTY

 

 

 

21

M

95P

PSET

Party

BICCODE của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

22

O

20C

PROC

Reference

 

:4!c//16x

23

M

16S

SETPRTY

 

 

 

25

M

16R

SETPRTY

 

 

 

26

M

95P

REAG

Party

BICCODE của TVLK bên nhận

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

27

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký bên nhận

:4!c//35x

28

M

16S

SETPRTY

 

 

 

29

M

16S

SETDET

 

 

 

30

Kết thúc Block: Thông tin tài khoản nhận

 

MT548 - Từ chối xác nhận yêu cầu chuyển khoản tất toán

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

INST

Function of the Message

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

 

 

5

O

13a

LINK

Number identification

Lấy giá trị

:LINK//598

:4!c//3!c

6

M

20C

RELA

Reference

Số hiệu tham chiếu của yêu cầu chuyển khoản MT 598

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

 

 

8

M

16R

STAT

 

 

 

9

M

25D

IPRC

Status

Lấy giá trị
:IPRC//REJT

:4!c//4!c

10

M

16R

REAS

 

 

 

11

M

24B

REJT

Reason

Lấy giá trị
:REJT/NARR

:4!c//4!c

12

O

70D

REAS

 

Nội dung từ chối

:4!c//6*35x

13

M

16S

REAS

 

 

 

14

M

16S

STAT

 

 

 

15

M

16S

GENL

 

 

 

16

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin thanh toán chi tiết

O

16R

SETTRAN

 

 

 

17

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

18

M

36B

SETT

Quantity

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:SETT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:SETT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

19

O

19A

SETT

Amount

 

:4!c//[N]3!a15d

20

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

21

M

97A

SAFE

Account

Tài khoản lưu ký bên chuyển

:4!c//35x

22

M

22H

REDE

Indicator

Lấy giá trị

:REDE//DELI

:4!c//4!c

23

M

22H

PAYM

Indicator

Lấy giá trị

:PAYM//FREE

:4!c//4!c

24

M

22F

SETR

Indicator

Type of transfer get from

Lấy giá trị từ

GENL.22H của điện MT598 (chuyển khoản toàn bộ tài khoản)

SETDET.22F của điện MT542 (nếu chuyển khoản đơn lẻ)

:4!c//4!c

25

M

22F

STCO

 

Lấy giá trị

:STCO//DLWM

:4!c//4!c

 

M

98A

SETT

Date

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

26

O

70E

SPRO

Narrative

Ghi chú

:4!c//10*35x

27

O

16S

SETTRAN

 

 

 

28

Kết thúc Block: Thông tin thanh toán chi tiết

MT544 – Thông báo hạch toán tăng tài khoản đối với bên nhận chuyển khoản

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị

NEWM

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date/

Ngày tạo

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

 

 

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị

:LINK//542 hoặc :LINK//598

:4!c//3!c

6

M

20C

RELA

Reference

Số hiệu tham chiếu của yêu cầu chuyển khoản

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

 

 

8

M

16S

GENL

 

 

 

9

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

TRADDET

 

 

 

10

M

98A

ESET

 

Ngày hiệu lực

:4!c//8!n

11

M

35B

 

 

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

12

M

16R

FIA

 

Bắt đầu block FIA

Sử dụng để xác định loại lưu ký (tự do, hạn chế chuyển nhượng…)

 

12

 

 

 

 

 

 

 

M

12A

CLAS

Type of Financial Instrument

:CLAS//NORM: Chứng khoán thông thường

:CLAS//PEND: Chứng khoán chờ giao dịch

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

14

 

 

 

 

 

 

 

M

16S

FIA

 

Kết thúc block FIA

 

19

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

13

M

16S

TRADDET

 

 

 

14

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

Bắt đầu Block: Thông tin chi tiết

M

16R

FIAC

 

 

 

15

M

36B

ESTT

Quantity of financial instrument

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

16

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK nhận chuyển khoản

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

17

M

97A

SAFE

 

Tài khoản lưu ký của nhà đầu tư nhận chuyển khoản

:4!c//35x

18

M

16S

FIAC

 

 

 

19

Kết thúc Block: Thông tin chi tiết

Bắt đầu Block: Thanh toán chi tiết

M

16R

SETDET

 

 

 

20

M

22F

SETR

 

Lấy giá trị từ

GENL.22H của điện MT598 (chuyển khoản toàn bộ tài khoản)

:4!c//4!c

21

Bắt đầu Block: Đối tác thanh toán

M

16R

SETPRTY

 

 

 

22

M

95P

PSET

Place of settlement

BICCODE  của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

23

M

16S

SETPRTY

 

 

 

24

M

16R

SETPRTY

 

 

 

25

M

95P

DEAG

 

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

26

M

97A

SAFE

Account

Tài khoản lưu ký chuyển

:4!c//35x

27

M

16S

SETPRTY

 

 

 

28

Kết thúc Block: Đối tác thanh toán

M

16S

SETDET

 

End of  block SETDET

 

29

Kết thúc Block: Thanh toán chi tiết

                       

 

1.5. Phong tỏa và giải tỏa chứng khoán

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). TVLK gửi yêu cầu Phong tỏa chứng khoán hoặc giải toả chứng khoán đến VSD bằng điện MT524.

(2). Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện

  • MT508 - Xác nhận kết quả phong tỏa, giải toả chứng khoán
  • MT548 - Từ chối yêu cầu phong tỏa, giải toả chứng khoán
MT524 - Yêu cầu phong tỏa/giải toả chứng khoán

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Tham chiếu số hiệu yêu cầu gửi từ TVLK

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

NEWM: Yêu cầu phong tỏa, giải tỏa chứng khoán

CANC: Hủy yêu  cầu phong tỏa, giải tỏa chứng khoán

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

O

16R

LINK

 

 

 

5

M

20C

4!c

4!c

Số hiệu tham chiếu

Nếu 23G=NEWM

Dùng để liên kết đến yêu cầu phong tỏa nào (sử dụng cho giải tỏa chứng khoán)

 

Nếu 23G = CANC

Dùng để liên kết đến yêu cầu phong tỏa/giải tỏa chứng khoán trước đó

:4!c//16x

6

O

16S

LINK

 

 

 

7

M

16S

GENL

 

 

 

8

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

INPOSDET

 

 

 

9

M

95P

ACOW

 

Mã BICCODE quản lý tài khoản lưu ký của NĐT bên phong tỏa

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

10

M

97A

SAFE

 

Số tài khoản lưu ký bên  nhận phong tỏa

:4!c//35x

11

M

36B

SETT

Quantity of financial instrument

Khối lượng phong tỏa
Giá trị của qualifier
:SETT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ
:SETT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

12

M

35B

 

 

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

13

M

98A

SETT

 

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

14

M

70E

SPRO

 

Thông tin về hợp đồng phong tỏa

Dòng 1: Mã nơi nhận phong tỏa chứng khoán (Xem chi tiếtbảng danh mục nơi nhận phong tỏa đính kèm)

Dòng 2: Số hợp đồng phong tỏa

Dòng 3: Ngày hợp đồng phong tỏa

Dòng 4: Loại chứng khoán phong tỏa

:4!c//10*35x

15

M

93A

FROM

Balance

Loại giao dịch

:FROM//AVAL, phong tỏa

:FROM//PLED, giải tỏa chứng khoán

:4!c//4!c

16

M

93A

TOBA

 

:TOBA//PLED, phong tỏa

:TOBA//AVAL, giải tỏa chứng khoán

:4!c//4!c

17

M

16S

INPOSDET

 

 

 

18

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

                 
Bảng danh mục nơi nhận phong tỏa chứng khoán:

STT

Mã ngân hàng

Tên

Mã nơi nhận phong tỏa chứng khoán

1

ABB

Trụ sở Ngân hàng TMCP An Bình                                                   

ABB.000

2

ABB

Ngân hàng TMCP An Bình - Sở giao dịch                                           

ABB.001

3

ABB

Ngân hàng TMCP An Bình - Phòng Giao dịch Kỳ Hòa                                 

ABB.002

4

ABB

Ngân hàng TMCP An Bình - Chi nhánh Bạc Liêu                                     

ABB.003

5

ABB

Ngân hàng TMCP An Bình - Chi nhánh Hà Nội                                       

ABB.004

6

ABB

Ngân hàng TMCP An Bình - Chi nhánh Sài Gòn                                      

ABB.005

7

ACB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Á Châu                                                    

ACB.000

8

ACB

Ngân hàng TMCP Á Châu - Chi nhánh Sài Gòn                                       

ACB.001

9

ACB

Ngân hàng TMCP Á Châu - Chi nhánh Duyên Hải                                     

ACB.002

10

ACB

Ngân hàng TMCP Á Châu - Chi nhánh Lê Ngô Cát                                    

ACB.003

11

ACB

NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU - CHI NHÁNH KHÁNH HÒA                                     

ACB.004

12

ACB

Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu Chi nhánh An Giang                          

ACB.005

13

ACB

Ngân hàng TMCP Á châu - Chi nhánh Bình Thạnh                                    

ACB.007

14

ACB

Ngân hàng TMCP Á Châu - Chi nhánh TP. HCM                                       

ACB.008

15

ACB

Ngân hàng TMCP Á Châu - Chi nhánh Trần Khai Nguyên                              

ACB.010

16

ACB

Ngân hàng TMCP Á Châu - Sở Giao dịch                                            

ACB.032

17

ACB

CHI NHÁNH HÒA HƯNG                                                              

ACB.033

18

AGR

Trụ sở Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam                   

AGR.000

19

AGR

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh 10           

AGR.001

20

AGR

Sở giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam             

AGR.002

21

AGR

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Tỉnh Cà Mau  

AGR.003

22

AGR

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam-Chi nhánh Mạc Thị Bưởi   

AGR.004

23

AGR

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Thăng Long   

AGR.005

24

AGR

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh TP.HCM       

AGR.008

25

ANZ

Trụ sở Ngân hàng TNHH Một thành viên ANZ (Việt Nam)                             

ANZ.000

26

BAB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Bắc Á                                                     

BAB.000

27

BID

Trụ sở Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam                             

BID.000

28

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Quang Trung            

BID.001

29

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Khánh Hòa              

BID.002

30

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Gia Lai                

BID.003

31

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Sài Gòn                

BID.004

32

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh  

BID.005

33

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bắc Ninh               

BID.006

34

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Sở giao dịch 1         

BID.007

35

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Gia Định               

BID.008

36

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Phú Nhuận              

BID.009

37

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Ba Đình                

BID.010

38

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa      

BID.011

39

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hà Thành               

BID.012

40

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bến Thành              

BID.013

41

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - chi nhánh Nam Định               

BID.014

42

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hoàn Kiếm              

BID.015

43

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thái Nguyên            

BID.016

44

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Phú Tài                

BID.017

45

BID

NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN VN - CHI NHÁNH THANH XUÂN                    

BID.018

46

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Nam Hà Nội             

BID.019

47

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bình Phước             

BID.020

48

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hà Tây                 

BID.021

49

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bắc Quảng Bình         

BID.022

50

BID

Sở Giao dịch III - Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam                 

BID.023

51

BID

Sở Giao dịch 2 - Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam                   

BID.024

52

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Ba Tháng Hai           

BID.025

53

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Cầu Giấy               

BID.026

54

BID

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bình Đinh              

BID.027

55

BVB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Bản Việt                                                  

BVB.000

56

BVB

Ngân hàng TMCP Bản Việt - Chi nhánh Sài Gòn                                     

BVB.001

57

BVB

Ngân hàng TMCP Bản Việt - Chi nhánh Hà Nội                                      

BVB.002

58

BVK

Trụ sở Ngân Hàng TMCP Bảo Việt                                                  

BVK.000

59

BVK

Ngân Hàng TMCP Bảo Việt - Chi nhánh TP. HCM                                     

BVK.001

60

CFC

Trụ sở Công ty tài chính cổ phần Xi Măng                                        

CFC.000

61

CTG

Trụ sở Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam                                      

CTG.000

62

CTG

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Tp. Hà Nội                      

CTG.001

63

CTG

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh KCN Bình Dương                  

CTG.002

64

CTG

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Đồng Nai                        

CTG.003

65

CTG

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh 11 - Tp. Hồ Chí Minh            

CTG.004

66

CTG

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh 1 Tp. Hồ Chí Minh               

CTG.005

67

CTG

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh 6 Tp. Hồ Chí Minh               

CTG.006

68

CTG

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Hoàn Kiếm                       

CTG.007

69

CTG

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - chi nhánh 7 TP. Hồ Chí Minh               

CTG.008

70

CTG

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Thủ Thiêm                       

CTG.009

71

CTG

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Bắc Sài Gòn                     

CTG.010

72

CTG

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Quang Minh                      

CTG.011

73

DAB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Đại Á (T. Đồng Nai)                                       

DAB.000

74

DAB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Đại Á (T. Đồng Nai) - Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh           

DAB.001

75

DAB

Ngân hàng TMCP Đại Á (T. Đồng Nai) - Chi nhánh Tam Hiệp                         

DAB.002

76

DAB

Ngân hàng TMCP Đại Á (T. Đồng Nai) - Chi nhánh Hố Nai                            

DAB.003

77

DBA

Trụ sở Ngân hàng Deutsche Bank AG, Chi nhánh Luân Đôn                           

DBA.000

78

EAB

Trụ sở NGân hàng TMCP Đông Á                                                    

EAB.000

79

EAB

Ngân hàng TMCP Đông Á - Chi nhánh TP. Hà Nội                                    

EAB.001

80

EIB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam                                   

EIB.000

81

EIB

Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Chi nhánh Sài Gòn                      

EIB.001

82

EIB

Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Sở giao dịch 1                         

EIB.002

83

EIB

Ngân hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam - Chi nhánh Long Biên                    

EIB.003

84

EIB

Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Chi nhánh Quận 4                       

EIB.004

85

EIB

Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Chi nhánh Quận 10                      

EIB.005

86

EIB

Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Chi nhánh Quận 7                       

EIB.006

87

EIB

Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Chi nhánh Bình Tân                      

EIB.007

88

EIB

Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Chi nhánh Cộng Hòa                     

EIB.008

89

EIB

Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Chi nhánh Hà Nội                       

EIB.009

90

EIB

Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Chi nhánh Ba Đình                      

EIB.010

91

EIB

Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh               

EIB.011

92

EIB

Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Chi nhánh Quận 11                      

EIB.012

93

EIB

Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Chi nhánh Đồng Nai       

EIB.013

94

EVN

Trụ sở Công ty tài chính cổ phần Điện Lực                                       

EVN.000

95

EVN

Công ty tài chính cổ phần Điện Lực - Chi nhánh Thành phố Đà Nẵng                

EVN.001

96

HDB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Phát triển Tp. Hồ Chí Minh                                

HDB.000

97

HDB

Ngân hàng TMCP Phát triển Tp. Hồ Chí Minh - Chi nhánh Hoàn Kiếm                 

HDB.001

98

HDB

Ngân hàng TMCP Phát triển Tp. Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Dương                

HDB.002

99

HDB

NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN TP.HCM-CHI NHÁNH SGD ĐỒNG NAI                         

HDB.003

100

HDB

Ngân hàng TMCP Phát triển Tp. Hồ Chí Minh - Chi nhánh Ba Đình                   

HDB.004

101

HDB

Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM - CN Nguyễn Trãi                               

HDB.005

102

HDB

Ngân hàng TMCP Phát triển Tp. Hồ Chí Minh - Chi nhánh Hà Nội                    

HDB.006

103

HDB

Ngân hàng TMCP Phát triển Tp. Hồ Chí Minh - Chi nhánh Hàng Xanh                 

HDB.007

104

HDB

Ngân hàng TMCP Phát triển TP. HCM - Chi nhánh Lãnh Binh Thăng                   

HDB.008

105

HDB

Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh - Chi nhánh Sở Giao Dịch Đồng Nai

HDB.009

106

HDB

Ngân hàng TMCP Phát triển Thành Phố Hồ Chí Minh - Chi nhánh Hiệp Phú            

HDB.010

107

HDB

Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh - CN Gia Định                         

HDB.011

108

HDB

Ngân hàng TMCP Phát triển TP. HCM - Chi nhánh Đồng Nai                          

HDB.012

109

HSB

Trụ sở Ngân hàng TNHH Một thành viên HSBC (Việt Nam)                            

HSB.000

110

IVB

Trụ sở Ngân hàng TNHH Indovina                                                  

IVB.000

111

IVB

Ngân hàng TNHH Indovina - Chi nhánh Đà Nẵng                                     

IVB.001

112

IVB

Ngân hàng TNHH Indovina - Chi nhánh Hà Nội                                      

IVB.002

113

IVB

Ngân hàng TNHH Indovina - Chi nhánh Tân Bình                                    

IVB.003

114

IVB

Ngân hàng TNHH INDOVINA-CN Chợ Lớn                                              

IVB.004

115

IVB

Ngân hàng TNHH Indovina - Chi nhánh Thiên Long                                  

IVB.005

116

KLB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Kiên Long                                                 

KLB.000

117

KLB

Ngân hàng TMCP Kiên Long - Chi nhánh Sài Gòn                                    

KLB.001

118

KLB

Ngân hàng TMCP Kiên Long - Chi nhánh Long An                                    

KLB.002

119

KLB

Ngân hàng TMCP Kiên Long - Chi nhánh Hà Nội                                     

KLB.003

120

KLB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Kiên Long - Chi nhánh Vũng Tàu                     

KLB.004

121

KLB

Ngân hàng Thương Mại Cổ phần Kiên Long - Chi nhánh Bình Dương                   

KLB.005

122

LPB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt                                        

LPB.000

123

LPB

Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt - Chi nhánh Bình Dương                        

LPB.001

124

LPB

Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt - Chi nhánh Đông Đô                           

LPB.002

125

LPB

Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt - Chi nhánh Tân Bình                          

LPB.003

126

LPB

Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt - Chi nhánh Gia Lai                           

LPB.004

127

LPB

Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt - Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh                   

LPB.005

128

LPB

Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt - Chi nhánh Thăng Long                        

LPB.006

129

LVB

Trụ sở Ngân hàng liên doanh Lào Việt                                            

LVB.000

130

LVB

Ngân hàng liên doanh Lào Việt - Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh                       

LVB.001

131

MBB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Quân Đội                                                  

MBB.000

132

MBB

Ngân hàng TMCP Quân Đội - Chi nhánh Khánh Hòa                                   

MBB.001

133

MBB

Ngân hàng TMCP Quân Đội - Chi nhánh Bắc Sài Gòn                                 

MBB.002

134

MBB

Ngân hàng TMCP Quân Đội - Chi nhánh Bình Dương                                  

MBB.003

135

MBB

Ngân hàng TMCP Quân Đội - Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh                             

MBB.004

136

MBB

Ngân hàng TMCP Quân Đội - Chi nhánh Chợ Lớn                                     

MBB.005

137

MBB

Ngân hàng TMCP Quân Đội - Chi nhánh Mỹ Đình                                     

MBB.006

138

MBB

Ngân hàng TMCP Quân Đội - Chi nhánh Hai Bà Trưng                                

MBB.007

139

MBB

Ngân hàng TMCP Quân Đội - Chi nhánh Điện Biên Phủ                               

MBB.008

140

MBB

Ngân hàng TMCP Quân Đội - Chi nhánh Cần Thơ                                     

MBB.009

141

MBB

Ngân hàng TMCP Quân đội - Chi nhánh Bình Định                                   

MBB.010

142

MDB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông                                        

MDB.000

143

MDB

Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông - Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh                   

MDB.001

144

MSB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam                                         

MSB.000

145

MSB

Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam - Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh                    

MSB.001

146

MSB

Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam - Chi nhánh Đống Đa                            

MSB.002

147

MSB

Sở giao dịch Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam                                   

MSB.003

148

MSB

Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam - Chi nhánh Hà Nội                             

MSB.004

149

MSB

Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam - Chi nhánh Thanh Xuân                         

MSB.005

150

MSB

Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam - Chi nhánh Cầu Giấy                           

MSB.006

151

MSB

Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam - Chi nhánh Tân Bình - Phòng giao dịch Lữ Gia  

MSB.007

152

NAB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Nam Á                                                     

NAB.000

153

NAB

Ngân hàng TMCP Nam Á - Chi nhánh Hà Nội                                          

NAB.001

154

NAB

Ngân hàng TMCP Nam Á - chi nhánh Thị Nghè                                       

NAB.002

155

NAB

Ngân hàng TMCP Nam Á - Chi  nhánh Đồng Nai                                      

NAB.003

156

NAB

Ngân hàng TMCP Nam Á - Chi nhánh Trường Chinh                                   

NAB.004

157

NCB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Quốc Dân                                                  

NCB.000

158

NCB

Ngân hàng TMCP Quốc Dân - Chi nhánh Hà Nội                                      

NCB.001

159

NCB

Ngân hàng TMCP Quốc dân - Sở Giao dịch                                          

NCB.002

160

NVB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Nam Việt                                                  

NVB.000

161

NVB

Ngân hàng TMCP Nam Việt - Sở giao dịch                                          

NVB.001

162

NVB

Ngân hàng TMCP Nam Việt - Chi nhánh Hà Nội                                      

NVB.002

163

OCB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Phương Đông                                               

OCB.000

164

OCB

Ngân hàng TMCP Phương Đông - Chi nhánh Tân Thuận                                 

OCB.001

165

OCB

Ngân hàng TMCP Phương Đông - Chi nhánh Hà Nội                                   

OCB.002

166

OCB

Ngân hàng TMCP Phương Đông - Chi nhánh Chợ Lớn                                  

OCB.003

167

OCB

Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Đông - Sở Giao dịch Thành phố Hồ Chí Minh   

OCB.004

168

OCB

Ngân hàng TMCP Phương Đông - Chi nhánh Đắk Lắk                                  

OCB.005

169

OCB

Ngân hàng TMCP Phương Đông - Chi nhánh Kiên Giang                               

OCB.006

170

OCB

Ngân hàng TMCP Phương Đông - Chi nhánh Thăng Long                               

OCB.007

171

OJB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Đại Dương                                                 

OJB.000

172

OJB

Ngân hàng TMCP Đại Dương - Chi nhánh Thăng Long                                 

OJB.001

173

OJB

Ngân hàng TMCP Đại Dương - Chi nhánh Nha Trang                                  

OJB.002

174

OJB

Ngân hàng TMCP Đại Dương-Chi nhánh Hà Nội                                       

OJB.003

175

PGB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex                                        

PGB.000

176

PGB

Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex - Chi nhánh Đồng Tháp                        

PGB.001

177

PGB

Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex - Chi nhánh Hà Nội                           

PGB.002

178

PNB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Phương Nam                                                

PNB.000

179

PNB

Ngân hàng TMCP Phương Nam - Chi nhánh Sài Gòn                                   

PNB.001

180

PNB

Ngân hàng TMCP Phương Nam - Chi nhánh Nhà Bè                                    

PNB.002

181

PNB

Ngân hàng TMCP Phương Nam - Sở giao dịch                                        

PNB.003

182

PNB

Ngân hàng TMCP Phương Nam - Chi nhánh Phú Nhuận                                 

PNB.004

183

PNB

Ngân hàng TMCP Phương Nam - Chi nhánh Trần Hưng Đạo                             

PNB.005

184

PNB

Ngân hàng TMCP Phương Nam - Chi nhánh Nguyễn Văn Trỗi                           

PNB.006

185

PNB

Ngân hàng TMCP Phương Nam - Chi nhánh Bà Rịa - Vũng Tàu                         

PNB.007

186

PNB

Ngân hàng TMCP Phương Nam - Chi nhánh Long An                                    

PNB.008

187

PNB

Ngân hàng TMCP Phương Nam - Chi nhánh Tân Định                                  

PNB.009

188

PNB

Ngân hàng TMCP Phương Nam Chi nhánh Phú Nhuận                                   

PNB.010

189

PNB

Ngân hàng TMCP Phương Nam - Chi nhánh Lương Nhữ Học                             

PNB.011

190

PNB

Ngân hàng TMCP Phương Nam - Chi nhánh Bình Phước                                

PNB.012

191

PVB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam                                        

PVB.000

192

PVB

Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam - Chi nhánh Thăng Long                        

PVB.001

193

PVB

Ngân Hàng TMCP Đại chúng Việt Nam - Chi nhánh Gia Định                          

PVB.002

194

PVB

Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam - Chi nhánh Bến Thành                         

PVB.003

195

PVF

Trụ sở Tổng Công ty tài chính cổ phần Dầu khí Việt Nam                          

PVF.000

196

RBI

Trụ sở Ngân hàng Raiffeisen Bank International AG                               

RBI.000

197

RBI

Ngân hàng Raiffeisen Bank International AG, Singapore Branch                    

RBI.001

198

SCB

Trụ sở Ngân hàng TNHH Một thành viên Standard Chartered (Việt Nam)              

SCB.000

199

SDF

Trụ sở Công ty tài chính cổ phần Sông Đà                                        

SDF.000

200

SEA

Trụ sở Ngân hàng TMCP Đông Nam Á                                                

SEA.000

201

SGB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Sài Gòn                                                   

SGB.000

202

SGB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn-Chi nhánh Tân Định                                       

SGB.002

203

SGB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Chi nhánh Bến Thành                                      

SGB.003

204

SHB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội                                          

SHB.000

205

SHB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội - Chi nhánh Hà Nội                              

SHB.001

206

SHB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội, chi nhánh Hàm Long                             

SHB.002

207

SHB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội - Chi nhánh Đồng Nai                            

SHB.003

208

SHB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội - Chi nhánh Thăng Long - Phòng giao dịch Đống Đa

SHB.004

209

SHB

Chi nhánh Tp Hồ Chí Minh  Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn - Hà Nội         

SHB.10

210

STB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín                                        

STB.000

211

STB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Sở giao dịch Tp. Hồ Chí Minh                

STB.001

212

STB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Điện Biên Phủ                     

STB.002

213

STB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Hưng Đạo                          

STB.003

214

STB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Đà Nẵng                           

STB.004

215

STB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Bình Dương                        

STB.005

216

STB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Sài Gòn                           

STB.006

217

STB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Cà Mau                            

STB.007

218

STB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Quận 12                           

STB.008

219

STB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Hà Nội - Phòng Giao dịch Hà Thành 

STB.009

220

STB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Khánh Hòa                         

STB.010

221

STB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín-Chi nhánh Kon Tum                             

STB.011

222

STB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Điện Biên Phủ                     

STB.012

223

STB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Trung tâm - PGD Nam Kỳ Khởi Nghĩa 

STB.014

224

STB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Thủ Đức                           

STB.015

225

STB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi Nhánh Trung Tâm                         

STB.016

226

TCB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam                                        

TCB.000

227

TCB

Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam - Chi nhánh Sài Gòn                           

TCB.001

228

TCB

Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam - Chi nhánh Hà Thành                          

TCB.002

229

TFB

Trụ sở Ngân hàng thương mại Taipei Fubon                                        

TFB.000

230

TFB

Ngân hàng thương mại Taipei Fubon - Chi nhánh Hà Nội                             

TFB.001

231

TPB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Tiên Phong                                                

TPB.000

232

TPB

Ngân hàng TMCP Tiên Phong - Chi nhánh Thăng Long                                

TPB.001

233

TPB

Ngân hàng TMCP Tiên Phong - Chi nhánh Hoàn Kiếm                                 

TPB.002

234

TPB

Ngân hàng TMCP Tiên Phong - Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh                           

TPB.003

235

TPB

Ngân hàng TMCP Tiên Phong - Chi nhánh Thăng Long - Phòng giao dịch Phạm Hùng    

TPB.004

236

TPB

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong Chi nhánh Đồng Nai                      

TPB.005

237

TPB

Ngân hàng Thương Mại Cổ phần Tiên Phong - Chi nhánh Sài Gòn                     

TPB.006

238

TPB

Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong chi nhánh Hà Nội                        

TPB.007

239

VAB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Việt Á                                                    

VAB.000

240

VAB

Ngân hàng TMCP Việt Á - Sở giao dịch                                            

VAB.001

241

VAB

Ngân hàng TMCP Việt Á - Chi nhánh Đồng Nai                                       

VAB.002

242

VAB

Sở Giao dịch Ngân hàng TMCP Việt Á                                              

VAB.003

243

VCB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam                                     

VCB.000

244

VCB

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Vĩnh Lộc                       

VCB.001

245

VCB

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Gia Lai                        

VCB.002

246

VCB

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Thành Công                     

VCB.003

247

VCB

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Tân Bình                       

VCB.004

248

VCB

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Bình Thuận                     

VCB.005

249

VCB

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh                

VCB.006

250

VCB

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Tiền Giang                     

VCB.007

251

VCB

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Thăng Long                     

VCB.008

252

VCB

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam-Chi nhánh Kon Tum                           

VCB.009

253

VCB

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Sở giao dịch                             

VCB.010

254

VDB

Trụ sở Ngân hàng Phát triển Việt Nam                                            

VDB.000

255

VDB

Ngân hàng Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Sở Giao dịch I                        

VDB.001

256

VIB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam                                          

VIB.000

257

VIB

Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam - Chi nhánh Quận 1                              

VIB.001

258

VIB

Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam - Chi nhánh Lý Thường Kiệt                      

VIB.002

259

VNB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín                                       

VNB.000

260

VNB

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín - Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh                  

VNB.001

261

VNB

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín - Chi nhánh TPHCM - PGD Đầm Sen              

VNB.002

262

VPB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng                                      

VPB.000

263

VPB

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng - Sở giao dịch                               

VPB.001

264

VPB

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Thăng Long                      

VPB.002

265

VPB

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh                 

VPB.003

266

VPB

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Hà Nội                          

VPB.004

267

VPB

NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG (VPBANK) - CN SÀI GÒN                       

VPB.005

268

VSD

Trụ sợ Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam                                    

VSD.000

269

WEB

Trụ sở Ngân hàng TMCP Phương Tây                                                

WEB.000

 

MT508 - Xác nhận yêu cầu phong tỏa/giải toả chứng khoán thành công

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị

NEWM: Xác nhận

CANC: Hủy xác nhận

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

O

16R

LINK

 

 

 

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị là

:LINK//524 nếu 23G=NEWM

:LINK//508 nếu 23G=CANC

:4!c//3!c

6

M

20C

4!c

 

RELA: Tham chiếu đến yêu cầu phong tỏa/giải tỏa chứng khoán (23G=NEWM)

PREV: Tham chiếu đến xác nhận phong tỏa/giải tỏa chứng khoán (23G=CANC)

:4!c//16x

7

O

16S

LINK

 

 

 

8

M

16S

GENL

 

 

 

9

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

INPOSDET

 

 

 

10

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên tài khoản phong tỏa

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

11

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản phong tỏa

:4!c//35x

12

M

36B

ESTT

Quantity

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

13

M

35B

 

 

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[2!a/32x]

14

M

98A

SETT

Date

Ngày thanh toán

:4!c//8!n

15

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

 

16

M

93A

 

Balance

Lấy giá trị

:FROM//AVAL, Phong tỏa

:FROM//PLED, Giải tỏa chứng khoán

:4!c//4!c

17

M

93A

 

Balance

Lấy giá trị

:TOBA//PLED, Phong tỏa

:TOBA//AVAL, Giải tỏa chứng khoán

:4!c//4!c

18

M

16S

INPOSDET

 

 

 

19

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

MT548 - Từ chối xác nhận yêu cầu phong tỏa/giải toả chứng khoán

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

INST

Function of the Message

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

 

 

5

O

13a

LINK

Number identification

Lấy giá trị

:LINK//524.

:4!c//3!c

6

M

20C

RELA

Reference

Tham chiếu đến yêu cầu phong tỏa/giải tỏa chứng khoán

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

 

 

8

M

16R

STAT

 

 

 

9

M

25D

IPRC

Status

Lấy giá trị
:IPRC//REJT

:4!c//4!c

10

M

16R

REAS

 

 

 

11

M

24B

REJT

Reason

Lấy giá trị
:REJT/NARR

:4!c//4!c

12

O

70D

REAS

 

Nội dung từ chối

:4!c//6*35x

13

M

16S

REAS

 

 

 

14

M

16S

STAT

 

 

 

15

M

16S

GENL

 

 

 

16

Bắt đầu Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin thanh toán chi tiết

O

16R

SETTRAN

 

 

 

17

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

18

M

36B

SETT

Quantity

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

19

O

19A

SETT

Amount

 

:4!c//[N]3!a15d

20

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên phong tỏa

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

21

M

97A

SAFE

Account

Tài khoản phong tỏa

:4!c//35x

22

M

22H

REDE

Indicator

Lấy giá trị

:REDE//DELI

:4!c//4!c

23

M

22F

SETR

Indicator

Lấy giá trị

:SETR//COLO

:4!c//4!c

24

M

22H

PAYM

Indicator

Lấy giá trị

:PAYM//FREE

:4!c//4!c

25

M

98A

SETT

Date

Ngày thanh toán

:4!c//8!n

26

O

70E

SPRO

Narrative

Ghi chú

:4!c//10*35x

27

O

16S

SETTRAN

 

 

 

28

Kết thúc Block: Thông tin thanh toán chi tiết

 

1.6. Thông báo điều chỉnh thông tin về loại chứng khoán (phổ thông, hạn chế chuyển nhượng)

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). Hệ thống của VSD gửi Thông báo điều chỉnh thông tin về loại chứng khoán (phổ thông, hạn chế chuyển nhượng) đến TVLK bằng điện MT508.

MT508 - Thông báo điều chỉnh thông tin về loại chứng khoán (phổ thông, hạn chế chuyển nhượng)

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

     

GENL

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

NEWM

Function of the Message

Lấy giá trị

NEWM

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo messsage

:4!c//8!n

4

O

16R

LINK

 

 

 

15

M

20C

PCTI

 

Sử dụng cho trường hợp lưu ký chứng khoán chờ giao dịch.

Giá trị trường này lưu số hiệu tham chiếu của đợt sự kiện liên quan đến chứng khoán chờ giao dịch

:4!c//16x

16

O

16S

LINK

 

 

 

17

M

16S

GENL

 

 

GENL

5

Bắt đầu Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin chi tiết

M

16R

INPOSDET

 

 

INPOSDET

6

O

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

7

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký của nhà đầu tư

:4!c//35x

8

M

36B

ESTT

Quantity

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

9

M

35B

 

 

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[2!a/32x]

10

M

16R

FIA

     

11

   

 

       

M

12A

CLAS

Type of Financial Instrument

:CLAS//NORM: Chứng khoán thông thường

:CLAS//PEND: Chứng khoán chờ giao dịch

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

13

 

 

 

 

 

 

 

M

16S

FIA

     

18

M

98A

SETT

Date

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

19

O

70E

SPRO

Narrative

Ghi chú

:4!c//10x35x

20

M

93A

FROM

Balance

FROM: Từ loại số dư nào

4!c là loại số dư

AVAI: Số dư giao dịch

BLOK: Số dư phong tỏa

RSTR: Số dư hạn chế chuyển nhượng

 

Chi tiết mô tả ở mục INPOSDET.93A dưới

:4!c//4!c

21

M

93A

TOBA

 

TOBA: Đến loại số dư nào

:4!c//4!c

22

M

16S

INPOSDET

 

 

INPOSDET

23

Kết thúc Block: Thông tin chi tiết

Nội dung

Ý nghĩa

 

INPOSDET.93A chỉ ra nghiệp vụ thay đổi số dư

:FROM//AVAI

:TOBA//BLOK

Chuyển số dư từ giao dịch sang phong tỏa

:FROM//BLOK

:TOBA//AVAI

Chuyển số dư từ phong tỏa sang giao dịch

:FROM//AVAI

:TOBA//RSTR

Chuyển số dư từ giao dịch sang hạn chế chuyển nhượng

:FROM//RSTR

:TOBA//AVAI

Chuyển số dư từ hạn chế chuyển nhượng sang giao dịch

 

 

 

                 

1.7. Thông báo thay đổi trạng thái chứng khoán

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

 

(1). Trước ngày chứng khoản chuyển từ trạng thái chờ giao dịch sang giao dịch 1 ngày, hệ thống VSD gửi thông báo thay đổi trạng thái chứng khoán đến TVLK bằng phương thức FileAct - Thông báo thay đổi trạng thái chứng khoán (xem mô tả báo cáo DE164-Thông báo hạch toán chứng khoán).

FileAct - Thông báo thay đổi trạng thái chứng khoán.

Các TVLK sẽ nhận được file .par gửi kèm luôn cùng tệp tin dữ liệu fileAct (dạng csv). Cấu trúc file .par này theo đặc tả file .par gửi đến thư mục reception.

Cấu trúc file .par như sau:

Tên

Loại dữ liệu

Ghi chú - Độ dài hoặc giá trị cho phép

SwiftTime

DateTime

<!SWIFTTIME>

Thời điểm xử lý tại VSD Gateway

ISO 8601 datetime format

<YYYY-MM-DD>T<HH:MM>

Ví dụ: 2007-04-05T14:30

NonRep

Boolean

Mặc định là FALSE

string matches "FALSE" | "TRUE"

DeliveryTime

DateTime

<!DELIVERTIME>

Thời điểm truyền dữ liệu

ISO 8601 datetime format

MsgId

String

<!STPREFSEQID>

Số sequence do VSDGateway tạo ra

string length <= 40

Creationtime

DateTime

<$FILECREATETIME>

Thời điểm tạo tệp tin dữ liệu (thuộc tính của file dữ liệu)

ISO 8601 datetime format

PDIndication

Boolean

Mặc định là FALSE

string matches "FALSE" | "TRUE"

Requestor

UserDN

Thông tin bên gửi (BICCODE của VSD)

o=<$VSDBICCODE>, o=swift

string length <= 100

Responder

UserDN

Thông tin bên nhận (BICCODE của TVLK)

o=<$MEMBERBICCODE>, o=swift

string length <= 100

Service

String

Mặc định là: swift.corp.fast

string length <= 30

RequestType

String

Mặc định là camt.xxx.fisp.rep[3]

string length <= 30

Priority

String

Mặc định là Normal

string matches "Normal" | "Urgent"

RequestRef

String

<$REFREQID>

Là số hiệu yêu cầu của TVLK (trường hợp có yêu cầu tạo báo cáo từ TVLK).

string length <= 30

TransferRef

String

<$EVENTCODE>

Mã sự kiện (có thể là sự kiện yêu cầu từ TVLK) tạo ra báo cáo

string length <= 30

TransferDescription

String

<$EVENTNAME>

string matches any* length <= 256 octet

TransferInfo

String

<$MEMBERBICCODE>.<$RPTCODE>.<$SYSDATE>.<$STPREFSEQID>

string matches US ASCII* length <= 256

PossibleDuplicate

Boolean

Mặc định là TRUE

string matches "FALSE" | "TRUE"

OrigTransferRef

String

Số reference của BackOffice gửi ra (mặc định là corerefid)

string length <= 30

AckIndicator

Boolean

Mặc định là FALSE

string matches "FALSE" | "TRUE"

LogicalName

 

Tên tệp tin dữ liệu

Sw filename

FileDescription

String

Mô tả thêm (có thể không dùng)

string matches any* length <= 256 octet

FileInfo

String

Mặc định: SwCompression=None

string matches US ASCII* length <= 256

Size

 

<$FILESIZE>

Kích thước tệp tin dữ liệu

integer <= 0

SNLId

String

string length <= 30

SNLEP

String

string length <= 15

AckResponder

UserDN

<Không dùng>

string length <= 100

AckRequestType

String

<Không dùng>

string length <= 30

DigestAlgorithm

String

<Không dùng>

string matches "SHA-1" | "SHA-256"

DigestValue

String

<Không dùng>

string length <= 50

 

1.8. Xác nhận/hủy xác nhận số dư chứng khoán

 

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). Hệ thống VSD gửi thông tin số dư chứng khoán đến TVLK bằng phương thức FileAct - Thông báo số dư chứng khoán.

(2). TVLK phải phản hồi xác nhận cho VSD bằng điện MT598 - Xác nhận/Hủy xác nhận số dư chứng khoán trong thời gian theo Quy chế nghiệp vụ của VSD. Trường hợp TVLK xác nhận sai có thể gửi điện hủy xác nhận bằng điện MT598 - Xác nhận/Hủy xác nhận số dư chứng khoán.

FileAct - Thông báo số dư chứng khoán.

Các TVLK sẽ nhận được file .par gửi kèm luôn cùng tệp tin dữ liệu fileAct (dạng csv). Cấu trúc file .par này theo đặc tả file .par gửi đến thư mục reception.

Cấu trúc file .par như sau:

Tên

Loại dữ liệu

Ghi chú - Độ dài hoặc giá trị cho phép

SwiftTime

DateTime

<!SWIFTTIME>

Thời điểm xử lý tại VSD Gateway

ISO 8601 datetime format

<YYYY-MM-DD>T<HH:MM>

Ví dụ: 2007-04-05T14:30

NonRep

Boolean

Mặc định là FALSE

string matches "FALSE" | "TRUE"

DeliveryTime

DateTime

<!DELIVERTIME>

Thời điểm truyền dữ liệu

ISO 8601 datetime format

MsgId

String

<!STPREFSEQID>

Số sequence do VSDGateway tạo ra

string length <= 40

Creationtime

DateTime

<$FILECREATETIME>

Thời điểm tạo tệp tin dữ liệu (thuộc tính của file dữ liệu)

ISO 8601 datetime format

PDIndication

Boolean

Mặc định là FALSE

string matches "FALSE" | "TRUE"

Requestor

UserDN

Thông tin bên gửi (BICCODE của VSD)

o=<$VSDBICCODE>, o=swift

string length <= 100

Responder

UserDN

Thông tin bên nhận (BICCODE của TVLK)

o=<$MEMBERBICCODE>, o=swift

string length <= 100

Service

String

Mặc định là: swift.corp.fast

string length <= 30

RequestType

String

Mặc định là camt.xxx.fisp.rep[4]

string length <= 30

Priority

String

Mặc định là Normal

string matches "Normal" | "Urgent"

RequestRef

String

<$REFREQID>

Là số hiệu yêu cầu của TVLK (trường hợp có yêu cầu tạo báo cáo từ TVLK).

string length <= 30

TransferRef

String

<$EVENTCODE>

Mã sự kiện (có thể là sự kiện yêu cầu từ TVLK) tạo ra báo cáo

string length <= 30

TransferDescription

String

<$EVENTNAME>

string matches any* length <= 256 octet

TransferInfo

String

<$MEMBERBICCODE>.<$RPTCODE>.<$SYSDATE>.<$STPREFSEQID>

string matches US ASCII* length <= 256

PossibleDuplicate

Boolean

Mặc định là TRUE

string matches "FALSE" | "TRUE"

OrigTransferRef

String

Số reference của BackOffice gửi ra (mặc định là corerefid)

string length <= 30

AckIndicator

Boolean

Mặc định là FALSE

string matches "FALSE" | "TRUE"

LogicalName

 

Tên tệp tin dữ liệu

Sw filename

FileDescription

String

Mô tả thêm (có thể không dùng)

string matches any* length <= 256 octet

FileInfo

String

Mặc định: SwCompression=None

string matches US ASCII* length <= 256

Size

 

<$FILESIZE>

Kích thước tệp tin dữ liệu

integer <= 0

SNLId

String

string length <= 30

SNLEP

String

string length <= 15

AckResponder

UserDN

<Không dùng>

string length <= 100

AckRequestType

String

<Không dùng>

string length <= 30

DigestAlgorithm

String

<Không dùng>

string matches "SHA-1" | "SHA-256"

DigestValue

String

<Không dùng>

string length <= 50

 

 

Nội dung têp tin template .par

 

SwiftTime=<!SWIFTTIME>

NonRep=FALSE

DeliveryTime=<!DELIVERTIME>

MsgId=<!STPREFSEQID>

Creationtime=<$FILECREATETIME>

PDIndication=FALSE

Requestor=o=<$VSDBICCODE>, o=swift

Responder=o=<$MEMBERBICCODE>, o=swift

Service=camt.xxx.fisp.rep

Priority=Normal

RequestRef=<$REFREQID>

TransferRef=<$EVENTCODE>

TransferDescription=<$EVENTNAME>

TransferInfo=<$MEMBERBICCODE>.<$RPTCODE>.<$SYSDATE>.<$STPREFSEQID>

PossibleDuplicate=TRUE

OrigTransferRef=<$COREREFID>

AckIndicator=FALSE

LogicalName=<$COREREFID>.txt

FileInfo=SwCompression=None

Size=<$FILESIZE>

MT598 - Xác nhận/Hủy xác nhận số dư chứng khoán

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.Gateway kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị:


005 cho xác nhận

006 cho hủy xác nhận

3!n

2

M

77E

 

Proprietary Message

Lấy giá trị:


Dòng 1: Lấy giá trị BALANCE

Dòng 2: RPTID: Mã báo cáo xác nhận, lấy giá trị DE013, DE 065

Dòng 3: TXNUM: Mã đợt chốt số dư

Dòng 4: TRANDATE:Ngày giao dịch

Dòng 5:BRID: Mã sàn giao dịch, lấy giá trị 0001 – HNX, 0002 – HOSE, 0003 – UPCOM, 0004 – BOND, 0005 – USDBOND, 0006-BOND_TP, 0007 - DCCNY

20*78x

3

M

16R

GENL

 

 

 

4

M

23G

 NEWM

Function of the Message

Lấy giá trị
NEWM

4!c

5

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo

:4!c//8!n

6

O

16R

LINK

 

 

 

7

M

20C

PREV

Reference

Sử dụng trong trường hợp hủy xác nhận. Tham chiếu đến số hiệu điện xác nhận gửi trước đó

:4!c//16x

8

O

16S

LINK

 

 

 

9

M

20C

STAT

Report reference

Số hiệu tệp tin báo cáo mà VSD đã gửi cho TVLK[5]

:4!c//16x

10

M

25D

STAT

Confirmation status

Giá trị của 16x là:

CONF: Xác nhận

REJT: Từ chối

:4!c//16x

11

M

16S

GENL

 

 

 

12

 

1.9. Chuyển khoản chứng khoán thừa kế

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

 (1)TVLK bên chuyển (ghi NỢ giảm khối lượng chứng khoán) gửi yêu cầu chuyển khoản  đến VSD bằng điện MT 542.

(2a)VSD xử lý thành công gửi phản hồi bằng điện MT546 cho TVLK bên chuyển

(2b)Trường hợp xử lý không thành công, VSD sẽ gửi điện MT 548  từ chối chuyển khoản chứng khoán

(3) VSD xử lý thành công gửi phản hồi bằng điện MT 544 cho TVLK bên nhận

MT542. Yêu cầu chuyển khoản do thừa kế

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

Bắt đầu block GENL

 

1

M

20C

SEME

Reference

Tham chiếu số hiệu yêu cầu gửi từ TVLK

:4!c//16x

2

M

23G

NEWM

Function of the Message

NEWM: Yêu cầu chuyển khoản

 

4!c

3

O

98a

PREP

Preparation Date/Time

Ngày tạo message

:4!c//8!n

:

4

M

16S

GENL

 

Kết thúc block GENL

 

8

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

TRADDET

 

Bắt đầu block TRADDET

 

9

M

98a

SETT

Date/Time

Ngày chuyển khoán

:4!c//8!n

 

10

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[2!a/32x]

11

O

16R

FIA

 

Bắt đầu block FIA

 

12

O

12A

4!c

Type of Financial Instrument

:CLAS//NORM/

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

 

14

O

16S

FIA

 

Kết thúc block FIA

 

15

O

70E

SPRO

Narrative

Ghi chú

:4!c//10*35x

32

M

16S

TRADDET

 

Kết thúc block TRADDET

 

16

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản chuyển

M

16R

FIAC

 

Bắt đầu block FIAC

 

17

M

36B

SETT

Quantity

Khối lượng

 

Giá trị của qualifier

:SETT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:SETT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

18

O

70D

DENC

Narrative

Nội dung chuyển khoản (ghi chú)

:4!c//6*35x

19

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

20

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký chuyển

:4!c//35x

21

M

16S

FIAC

 

Kết thúc block FIAC

 

22

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản chuyển

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản nhận

M

16R

SETDET

 

Bắt đầu block SETDET

 

23

M

22F

SETR

Indicator

Loại chuyển khoản

:SETR//OWNI, Chuyển khoản cùng TVLK

:SETR//OWNE, Chuyển khoản khác TVLK                           

:4!c//4!c

24

M

22F

BENE

Indicator

Lấy giá trị

: BENE//YBEN, chuyển khoản do thừa kế

:4!c//4!c

25

M

16R

SETPRTY

 

Bắt đầu block SETPRTY

 

26

M

95P

PSET

Place of settlement

BICCODE của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

27

M

16S

SETPRTY

 

 

 

28

M

16R

SETPRTY

 

 

 

29

M

95P

DEAG

 

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

30

M

16S

SETPRTY

 

 

 

31

M

16R

SETPRTY

 

 

 

32

M

95P

REAG

 

BICCODE của TVLK bên nhận

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

33

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký bên nhận

:4!c//35x

34

M

16S

SETPRTY

 

Kết thúc block SETPRTY

 

35

M

16S

SETDET

 

Kết thúc block SETDET

 

36

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản nhận

 

MT546. Báo giảm cho bên chuyển khoản

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

Bắt đầu block GENL

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu message do VSD trả lời

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị là NEWM

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date/Time

Ngày tạo message

:4!c//8!n

:4!c//8!n6!n

4

M

16R

LINK

 

Bắt đầu block LINK

:4!c//3!c

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị :LINK/542

 

 

M

20C

RELA

Reference

Tham chiếu đến số hiệu yêu cầu chuyển khoản

:4!c//16x

6

M

16S

LINK

 

Kết thúc block LINK

 

7

M

16S

GENL

 

Kết thúc block GENL

 

8

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin chuyển khoản

M

16R

TRADDET

 

Bắt đầu block TRADDET

 

9

M

98A

ESET

Date/Time

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

10

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

11

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

13

M

16S

TRADDET

 

Kết thúc block TRADDET

 

14

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản chung

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản chuyển

M

16R

FIAC

 

Bắt đầu block FIAC

 

15

M

36B

ESTT

Quantity

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

16

O

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

17

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản bên chuyển

:4!c//35x

18

M

16S

FIAC

 

Kết thúc block FIAC

 

19

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản chuyển

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản nhận

M

16R

SETDET

 

Bắt đầu block SETDET

 

20

M

22F

SETR

Indicator

Loại chuyển khoản

Lấy giá trị từ SETDET.22F của điện MT542 yêu cầu chuyển khoản

:4!c//4!c

21

M

22F

BENE

Indicator

Lấy giá trị

: BENE//YBEN, chuyển khoản do thừa kế

 

:4!c//4!c

22

M

16R

SETPRTY

 

 

 

23

M

95P

PSET

Party

BICCODE của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

24

O

20C

PROC

Reference

 

:4!c//16x

25

M

16S

SETPRTY

 

 

 

26

M

16R

SETPRTY

 

 

 

27

M

95P

REAG

Party

BICCODE của TVLK bên nhận

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

28

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký bên nhận

:4!c//35x

29

M

16S

SETPRTY

 

 

 

30

M

16S

SETDET

 

Kết thúc block SETDET

 

31

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản nhận

 

MT548. Từ chối chuyển khoản chứng khoán

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

 

Bắt đầu Block: Thông tin chung

 

M

16R

GENL

 

 

 

1

 

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

 

M

23G

INST

Function of the Message

 

4!c

3

 

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

 

M

16R

LINK

 

 

 

5

 

O

13a

LINK

Number identification

Lấy giá trị

:LINK//542

:4!c//3!c

6

 

M

20C

RELA

Reference

Số hiệu tham chiếu của yêu cầu chuyển khoản

:4!c//16x

7

 

M

16S

LINK

 

 

 

8

 

M

16R

STAT

 

 

 

9

 

M

25D

IPRC

Status

Lấy giá trị
:IPRC//REJT

:4!c//4!c

10

 

M

16R

REAS

 

 

 

11

 

M

24B

REJT

Reason

Lấy giá trị
:REJT/NARR

:4!c//4!c

12

 

O

70D

REAS

 

Nội dung từ chối

:4!c//6*35x

13

 

M

16S

REAS

 

 

 

14

 

M

16S

STAT

 

 

 

15

 

M

16S

GENL

 

 

 

16

 

Kết thúc Block: Thông tin chung

 

Bắt đầu Block: Thông tin thanh toán chi tiết

 

O

16R

SETTRAN

 

 

 

17

 

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

18

 

M

36B

SETT

Quantity

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:SETT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:SETT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

21

 

M

97A

SAFE

Account

Tài khoản lưu ký bên chuyển

:4!c//35x

22

 

M

22H

REDE

Indicator

Lấy giá trị

:REDE//DELI

:4!c//4!c

23

 

M

22H

PAYM

Indicator

Lấy giá trị

:PAYM//FREE

:4!c//4!c

24

 

M

22F

SETR

Indicator

Type of transfer get from

Lấy giá trị từ điện MT542 yêu cầu chuyển khoản

:4!c//4!c

25

 

M

22F

 

Indicator

Lấy giá trị

: BENE//YBEN, chuyển khoản do thừa kế

 

:4!c//4!c

 

 

M

98A

SETT

Date

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

26

 

O

70E

SPRO

Narrative

Ghi chú

:4!c//10*35x

27

 

O

16S

SETTRAN

 

 

 

28

 

Kết thúc Block: Thông tin thanh toán chi tiết

 

MT544. Thông báo hạch toán tăng đối với bên nhận chuyển khoản

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị

NEWM

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date/

Ngày tạo

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

 

 

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị

:LINK//542

:4!c//3!c

6

M

20C

RELA

Reference

Số hiệu tham chiếu của yêu cầu chuyển khoản

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

 

 

8

M

16S

GENL

 

 

 

9

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

TRADDET

 

 

 

10

M

98A

ESET

 

Ngày hiệu lực

:4!c//8!n

11

M

35B

 

 

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

12

M

16R

FIA

 

Bắt đầu block FIA

Sử dụng để xác định loại lưu ký (tự do, hạn chế chuyển nhượng…)

 

12

 

 

 

 

 

 

 

M

12A

CLAS

Type of Financial Instrument

:CLAS//NORM: Chứng khoán thông thường

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

14

 

 

 

 

 

 

 

M

16S

FIA

 

Kết thúc block FIA

 

19

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

13

M

16S

TRADDET

 

 

 

14

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

Bắt đầu Block: Thông tin chi tiết

M

16R

FIAC

 

 

 

15

M

36B

ESTT

Quantity of financial instrument

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

16

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK nhận chuyển khoản

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

17

M

97A

SAFE

 

Tài khoản lưu ký của nhà đầu tư nhận chuyển khoản

:4!c//35x

18

M

16S

FIAC

 

 

 

19

Kết thúc Block: Thông tin chi tiết

Bắt đầu Block: Thanh toán chi tiết

M

16R

SETDET

 

 

 

20

M

22F

SETR

 

Lấy giá trị từ

SETDET.22F của điện MT542 (nếu chuyển khoản đơn lẻ)

:4!c//4!c

21

M

22F

BENE

 

: BENE//YBEN, chuyển khoản do thừa kế

:4!c//4!c

22

Bắt đầu Block: Đối tác thanh toán

M

16R

SETPRTY

 

 

 

23

M

95P

PSET

Place of settlement

BICCODE  của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

24

M

16S

SETPRTY

 

 

 

25

M

16R

SETPRTY

 

 

 

26

M

95P

DEAG

 

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

27

M

97A

SAFE

Account

Tài khoản lưu ký chuyển

:4!c//35x

28

M

16S

SETPRTY

 

 

 

29

Kết thúc Block: Đối tác thanh toán

M

16S

SETDET

 

End of  block SETDET

 

30

Kết thúc Block: Thanh toán chi tiết

                     

 

1.10. Chuyển khoản chứng khoán lô lẻ

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1) TVLK bên chuyển (ghi NỢ giảm khối lượng chứng khoán) gửi yêu cầu chuyển khoản đến VSD bằng điện MT 542.

(2a) VSD xử lý thành công và gửi phản hồi bằng điện MT546 cho TVLK bên chuyển

(2b) Trường hợp xử lý không thành công, VSD sẽ gửi điện MT 548 từ chối chuyển khoản chứng khoán

(3) VSD xử lý thành công và gửi phản hồi bằng điện MT 544 cho TVLK bên nhận

MT542. Yêu cầu chuyển khoản chứng khoán lô lẻ

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

Bắt đầu block GENL

 

1

M

20C

SEME

Reference

Tham chiếu số hiệu yêu cầu gửi từ TVLK

:4!c//16x

2

M

23G

NEWM

Function of the Message

NEWM: Yêu cầu chuyển khoản

 

4!c

3

O

98a

PREP

Preparation

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

M

16S

GENL

 

Kết thúc block GENL

 

8

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

TRADDET

 

Bắt đầu block TRADDET

 

9

M

98A

SETT

Date/Time

Ngày chuyển khoán

:4!c//8!n

 

10

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[2!a/32x]

11

O

16R

FIA

 

Bắt đầu block FIA

 

12

O

12A

4!c

Type of Financial Instrument

:CLAS//NORM/

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

 

14

O

16S

FIA

 

Kết thúc block FIA

 

15

O

70E

SPRO

Narrative

Ghi chú

:4!c//10*35x

16

M

16S

TRADDET

 

Kết thúc block TRADDET

 

17

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản chuyển

M

16R

FIAC

 

Bắt đầu block FIAC

 

18

M

36B

SETT

Quantity

Khối lượng

 

Giá trị của qualifier

:SETT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:SETT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

19

O

70D

DENC

Narrative

Nội dung chuyển khoản (ghi chú)

:4!c//6*35x

20

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

21

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký chuyển

:4!c//35x

22

M

16S

FIAC

 

Kết thúc block FIAC

 

23

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản chuyển

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản nhận

M

16R

SETDET

 

Bắt đầu block SETDET

 

24

M

22F

SETR

Indicator

Loại chuyển khoản

:SETR//TRAD, chuyển khoản lô lẻ

                                           

:4!c//4!c

25

M

22F

 

Indicator

Lấy giá trị

:STCO//DLWM

:4!c//4!c

26

M

16R

SETPRTY

 

Bắt đầu block SETPRTY

 

27

M

95P

PSET

Place of settlement

BICCODE của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

28

M

16S

SETPRTY

 

 

 

 

M

16R

SETPRTY

 

 

 

29

M

95P

DEAG

 

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

30

M

16S

SETPRTY

 

 

 

31

M

16R

SETPRTY

 

 

 

32

M

95P

REAG

 

BICCODE của TVLK bên nhận

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

33

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký bên nhận

:4!c//35x

34

M

16S

SETPRTY

 

Kết thúc block SETPRTY

 

35

M

16S

SETDET

 

Kết thúc block SETDET

 

36

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản nhận

 

MT546. Báo giảm cho bên chuyển khoản

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

Bắt đầu block GENL

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu message do VSD trả lời

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị là NEWM

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date/Time

Ngày tạo message

:4!c//8!n

 

4

M

16R

LINK

 

Bắt đầu block LINK

:4!c//3!c

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị :LINK/542

 

 

M

20C

RELA

Reference

Tham chiếu đến số hiệu yêu cầu chuyển khoản

:4!c//16x

6

M

16S

LINK

 

Kết thúc block LINK

 

7

M

16S

GENL

 

Kết thúc block GENL

 

8

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin chuyển khoản

M

16R

TRADDET

 

Bắt đầu block TRADDET

 

9

M

98A

ESET

Date/Time

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

10

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

11

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

13

M

16S

TRADDET

 

Kết thúc block TRADDET

 

14

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản chung

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản chuyển

M

16R

FIAC

 

Bắt đầu block FIAC

 

15

M

36B

ESTT

Quantity

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

16

O

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

17

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản bên chuyển

:4!c//35x

18

M

16S

FIAC

 

Kết thúc block FIAC

 

19

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản chuyển

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản nhận

M

16R

SETDET

 

Bắt đầu block SETDET

 

20

M

22F

SETR

Indicator

Loại chuyển khoản

Lấy giá trị từ SETDET.22F của điện MT542 yêu cầu chuyển khoản

:4!c//4!c

21

M

22F

 

Indicator

Lấy giá trị

:STCO//DLWM

:4!c//4!c

22

M

16R

SETPRTY

 

 

 

23

M

95P

PSET

Party

BICCODE của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

24

O

20C

PROC

Reference

 

:4!c//16x

25

M

16S

SETPRTY

 

 

 

26

M

16R

SETPRTY

 

 

 

27

M

95P

REAG

Party

BICCODE của TVLK bên nhận

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

28

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký bên nhận

:4!c//35x

29

M

16S

SETPRTY

 

 

 

30

M

16S

SETDET

 

Kết thúc block SETDET

 

31

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản nhận

 

MT548. Từ chối chuyển khoản chứng khoán

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

 

Bắt đầu Block: Thông tin chung

 

M

16R

GENL

 

 

 

1

 

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

 

M

23G

INST

Function of the Message

 

4!c

3

 

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

 

M

16R

LINK

 

 

 

5

 

O

13A

LINK

Number identification

Lấy giá trị

:LINK//542

:4!c//3!c

6

 

M

20C

RELA

Reference

Số hiệu tham chiếu của yêu cầu chuyển khoản

:4!c//16x

7

 

M

16S

LINK

 

 

 

8

 

M

16R

STAT

 

 

 

9

 

M

25D

IPRC

Status

Lấy giá trị
:IPRC//REJT

:4!c//4!c

10

 

M

16R

REAS

 

 

 

11

 

M

24B

REJT

Reason

Lấy giá trị
:REJT/NARR

:4!c//4!c

12

 

O

70D

REAS

 

Nội dung từ chối

:4!c//6*35x

13

 

M

16S

REAS

 

 

 

14

 

M

16S

STAT

 

 

 

15

 

M

16S

GENL

 

 

 

16

 

Kết thúc Block: Thông tin chung

 

Bắt đầu Block: Thông tin thanh toán chi tiết

 

O

16R

SETTRAN

 

 

 

17

 

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

18

 

M

36B

SETT

Quantity

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:SETT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:SETT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

19

 

O

19A

SETT

Amount

 

:4!c//[N]3!a15d

20

 

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

21

 

M

97A

SAFE

Account

Tài khoản lưu ký bên chuyển

:4!c//35x

22

 

M

22H

REDE

Indicator

Lấy giá trị

:REDE//DELI

:4!c//4!c

23

 

M

22H

PAYM

Indicator

Lấy giá trị

:PAYM//FREE

:4!c//4!c

24

 

M

22F

SETR

Indicator

Type of transfer get from

Lấy giá trị từ điện MT542 yêu cầu chuyển khoản

:4!c//4!c

25

 

M

22F

 

Indicator

Lấy giá trị

:STCO//DLWM

:4!c//4!c

 

 

M

98A

SETT

Date

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

26

 

O

70E

SPRO

Narrative

Ghi chú

:4!c//10*35x

27

 

O

16S

SETTRAN

 

 

 

28

 

Kết thúc Block: Thông tin thanh toán chi tiết

 

MT544. Thông báo hạch toán tăng đối với bên nhận chuyển khoản

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị

NEWM

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date/

Ngày tạo

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

 

 

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị

:LINK//542

:4!c//3!c

6

M

20C

RELA

Reference

Số hiệu tham chiếu của yêu cầu chuyển khoản

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

 

 

8

M

16S

GENL

 

 

 

9

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

TRADDET

 

 

 

10

M

98A

ESET

 

Ngày hiệu lực

:4!c//8!n

11

M

35B

 

 

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

12

M

16R

FIA

 

Bắt đầu block FIA

Sử dụng để xác định loại lưu ký (tự do, hạn chế chuyển nhượng…)

 

12

 

 

 

 

 

 

 

M

12A

CLAS

Type of Financial Instrument

:CLAS//NORM: Chứng khoán thông thường

:CLAS//PEND: Chứng khoán chờ giao dịch

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

14

 

 

 

 

 

 

 

M

16S

FIA

 

Kết thúc block FIA

 

19

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

13

M

16S

TRADDET

 

 

 

14

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

Bắt đầu Block: Thông tin chi tiết

M

16R

FIAC

 

 

 

15

M

36B

ESTT

Quantity of financial instrument

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

16

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK nhận chuyển khoản

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

17

M

97A

SAFE

 

Tài khoản lưu ký của nhà đầu tư nhận chuyển khoản

:4!c//35x

18

M

16S

FIAC

 

 

 

19

Kết thúc Block: Thông tin chi tiết

Bắt đầu Block: Thanh toán chi tiết

M

16R

SETDET

 

 

 

20

M

22F

SETR

 

Lấy giá trị từ

SETDET.22F của điện MT542 (nếu chuyển khoản đơn lẻ)

:4!c//4!c

21

M

22F

STCO

 

Lấy giá trị

:STCO//DLWM

:4!c//4!c

22

Bắt đầu Block: Đối tác thanh toán

M

16R

SETPRTY

 

 

 

23

M

95P

PSET

Place of settlement

BICCODE  của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

24

M

16S

SETPRTY

 

 

 

25

M

16R

SETPRTY

 

 

 

26

M

95P

DEAG

 

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

27

M

97A

SAFE

Account

Tài khoản lưu ký chuyển

:4!c//35x

28

M

16S

SETPRTY

 

 

 

29

Kết thúc Block: Đối tác thanh toán

M

16S

SETDET

 

End of  block SETDET

 

30

Kết thúc Block: Thanh toán chi tiết

                     

 

1.11. Chuyển khoản chứng khoán chờ giao dịch

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1) TVLK bên chuyển (ghi NỢ giảm khối lượng chứng khoán) gửi yêu cầu chuyển khoản  đến VSD bằng điện MT 542.

(2a) VSD xử lý thành công và gửi phản hồi bằng điện MT546 cho TVLK bên chuyển

(2b) Trường hợp xử lý không thành công, VSD sẽ gửi điện MT548  từ chối chuyển khoản chứng khoán

(3) VSD xử lý thành công và gửi điện MT 544 cho TVLK bên nhận

MT542. Yêu cầu chuyển khoản chứng khoán chờ giao dịch

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

Bắt đầu block GENL

 

1

M

20C

SEME

Reference

Tham chiếu số hiệu yêu cầu gửi từ TVLK

:4!c//16x

2

M

23G

NEWM

Function of the Message

NEWM: Yêu cầu chuyển khoản

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date/Time

Ngày tạo message

:4!c//8!n

 

4

O

16R

LINK

 

Bắt đầu block LINK

 

5

M

20C

PCTI

 

Sử dụng cho trường chứng khoán chờ giao dịch.

Giá trị trường này lưu số hiệu tham chiếu của đợt sự kiện liên quan đến chứng khoán chờ giao dịch.

:4!c//16x

6

O

16S

LINK

 

Kết thúc block LINK

 

7

M

16S

GENL

 

Kết thúc block GENL

 

8

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

TRADDET

 

Bắt đầu block TRADDET

 

9

M

98a

SETT

Date/Time

Ngày chuyển khoán

:4!c//8!n

 

10

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[2!a/32x]

11

O

16R

FIA

 

Bắt đầu block FIA

 

12

O

12A

4!c

Type of Financial Instrument

:CLAS//PEND: Chứng khoán chờ giao dịch

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

 

14

O

16S

FIA

 

Kết thúc block FIA

 

15

O

70E

SPRO

Narrative

Ghi chú

:4!c//10*35x

32

M

16S

TRADDET

 

Kết thúc block TRADDET

 

16

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản chuyển

M

16R

FIAC

 

Bắt đầu block FIAC

 

17

M

36B

SETT

Quantity

Khối lượng

 

Giá trị của qualifier

:SETT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:SETT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

18

O

70D

DENC

Narrative

Nội dung chuyển khoản (ghi chú)

:4!c//6*35x

19

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

20

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký chuyển

:4!c//35x

21

M

16S

FIAC

 

Kết thúc block FIAC

 

22

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản chuyển

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản nhận

M

16R

SETDET

 

Bắt đầu block SETDET

 

23

M

22F

SETR

Indicator

Loại chuyển khoản

:SETR//OWNI, Chuyển khoản cùng TVLK

:SETR//OWNE, Chuyển khoản khác TVLK                           

:4!c//4!c

24

M

22F

 

Indicator

Lấy giá trị

:STCO//DLWM

:4!c//4!c

25

M

16R

SETPRTY

 

Bắt đầu block SETPRTY

 

26

M

95P

PSET

Place of settlement

BICCODE của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

27

M

16S

SETPRTY

 

 

 

28

M

16R

SETPRTY

 

 

 

29

M

95P

DEAG

 

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

30

M

16S

SETPRTY

 

 

 

31

M

16R

SETPRTY

 

 

 

32

M

95P

REAG

 

BICCODE của TVLK bên nhận

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

33

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký bên nhận

:4!c//35x

34

M

16S

SETPRTY

 

Kết thúc block SETPRTY

 

35

M

16S

SETDET

 

Kết thúc block SETDET

 

36

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản nhận

 

MT546. Báo giảm cho bên chuyển khoản

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

Bắt đầu block GENL

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu message do VSD trả lời

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị là NEWM

4!c

3

O

98a

PREP

Preparation Date/Time

Ngày tạo message

:4!c//8!n

 

4

M

16R

LINK

 

Bắt đầu block LINK

:4!c//3!c

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị :LINK/542

 

 

M

20C

RELA

Reference

Tham chiếu đến số hiệu yêu cầu chuyển khoản

:4!c//16x

6

M

16S

LINK

 

Kết thúc block LINK

 

7

M

16S

GENL

 

Kết thúc block GENL

 

8

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin chuyển khoản

M

16R

TRADDET

 

Bắt đầu block TRADDET

 

9

M

98A

ESET

Date/Time

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

10

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

11

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

13

M

16S

TRADDET

 

Kết thúc block TRADDET

 

14

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản chung

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản chuyển

M

16R

FIAC

 

Bắt đầu block FIAC

 

15

M

36B

ESTT

Quantity

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

16

O

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

17

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản bên chuyển

:4!c//35x

18

M

16S

FIAC

 

Kết thúc block FIAC

 

19

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản chuyển

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản nhận

M

16R

SETDET

 

Bắt đầu block SETDET

 

20

M

22F

SETR

Indicator

Loại chuyển khoản

Lấy giá trị từ SETDET.22F của điện MT542 yêu cầu chuyển khoản

:4!c//4!c

21

M

22F

 

Indicator

Lấy giá trị

:STCO//DLWM

:4!c//4!c

22

M

16R

SETPRTY

 

 

 

23

M

95P

PSET

Party

BICCODE của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

24

O

20C

PROC

Reference

 

:4!c//16x

25

M

16S

SETPRTY

 

 

 

26

M

16R

SETPRTY

 

 

 

27

M

95P

REAG

Party

BICCODE của TVLK bên nhận

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

28

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký bên nhận

:4!c//35x

29

M

16S

SETPRTY

 

 

 

30

M

16S

SETDET

 

Kết thúc block SETDET

 

31

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản nhận

 

MT548. Từ chối chuyển khoản chứng khoán

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

 

Bắt đầu Block: Thông tin chung

 

M

16R

GENL

 

 

 

1

 

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

 

M

23G

INST

Function of the Message

 

4!c

3

 

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

 

M

16R

LINK

 

 

 

5

 

O

13A

LINK

Number identification

Lấy giá trị

:LINK//542

:4!c//3!c

6

 

M

20C

RELA

Reference

Số hiệu tham chiếu của yêu cầu chuyển khoản

:4!c//16x

7

 

M

16S

LINK

 

 

 

8

 

M

16R

STAT

 

 

 

9

 

M

25D

IPRC

Status

Lấy giá trị
:IPRC//REJT

:4!c//4!c

10

 

M

16R

REAS

 

 

 

11

 

M

24B

REJT

Reason

Lấy giá trị
:REJT/NARR

:4!c//4!c

12

 

O

70D

REAS

 

Nội dung từ chối

:4!c//6*35x

13

 

M

16S

REAS

 

 

 

14

 

M

16S

STAT

 

 

 

15

 

M

16S

GENL

 

 

 

16

 

Kết thúc Block: Thông tin chung

 

Bắt đầu Block: Thông tin thanh toán chi tiết

 

O

16R

SETTRAN

 

 

 

17

 

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

18

 

M

36B

SETT

Quantity

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:SETT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:SETT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

19

 

O

19A

SETT

Amount

 

:4!c//[N]3!a15d

20

 

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

21

 

M

97A

SAFE

Account

Tài khoản lưu ký bên chuyển

:4!c//35x

22

 

M

22H

REDE

Indicator

Lấy giá trị

:REDE//DELI

:4!c//4!c

23

 

M

22H

PAYM

Indicator

Lấy giá trị

:PAYM//FREE

:4!c//4!c

24

 

M

22F

SETR

Indicator

Type of transfer get from

Lấy giá trị từ điện MT542 yêu cầu chuyển khoản

:4!c//4!c

25

 

M

22F

 

Indicator

Lấy giá trị

:STCO//DLWM

:4!c//4!c

 

 

M

98A

SETT

Date

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

26

 

O

70E

SPRO

Narrative

Ghi chú

:4!c//10*35x

27

 

O

16S

SETTRAN

 

 

 

28

 

Kết thúc Block: Thông tin thanh toán chi tiết

 

MT544. Thông báo hạch toán tăng đối với bên nhận chuyển khoản

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị

NEWM

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date/

Ngày tạo

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

 

 

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị

:LINK//542

:4!c//3!c

6

M

20C

RELA

Reference

Số hiệu tham chiếu của yêu cầu chuyển khoản

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

 

 

8

M

16S

GENL

 

 

 

9

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

TRADDET

 

 

 

10

M

98A

ESET

 

Ngày hiệu lực

:4!c//8!n

11

M

35B

 

 

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

12

M

16R

FIA

 

Bắt đầu block FIA

Sử dụng để xác định loại lưu ký (tự do, hạn chế chuyển nhượng…)

 

12

 

 

 

 

 

 

 

M

12A

CLAS

Type of Financial Instrument

:CLAS//PEND: Chứng khoán chờ giao dịch

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

14

 

 

 

 

 

 

 

M

16S

FIA

 

Kết thúc block FIA

 

19

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

13

M

16S

TRADDET

 

 

 

14

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

Bắt đầu Block: Thông tin chi tiết

M

16R

FIAC

 

 

 

15

M

36B

ESTT

Quantity of financial instrument

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

16

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK nhận chuyển khoản

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

17

M

97A

SAFE

 

Tài khoản lưu ký của nhà đầu tư nhận chuyển khoản

:4!c//35x

18

M

16S

FIAC

 

 

 

19

Kết thúc Block: Thông tin chi tiết

Bắt đầu Block: Thanh toán chi tiết

M

16R

SETDET

 

 

 

20

M

22F

SETR

 

Lấy giá trị từ

SETDET.22F của điện MT542 (nếu chuyển khoản đơn lẻ)

:4!c//4!c

21

M

22F

STCO

 

Lấy giá trị

:STCO//DLWM

:4!c//4!c

22

Bắt đầu Block: Đối tác thanh toán

M

16R

SETPRTY

 

 

 

23

M

95P

PSET

Place of settlement

BICCODE  của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

24

M

16S

SETPRTY

 

 

 

25

M

16R

SETPRTY

 

 

 

26

M

95P

DEAG

 

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

27

M

97A

SAFE

Account

Tài khoản lưu ký chuyển

:4!c//35x

28

M

16S

SETPRTY

 

 

 

29

Kết thúc Block: Đối tác thanh toán

M

16S

SETDET

 

End of  block SETDET

 

30

Kết thúc Block: Thanh toán chi tiết

                     

 

1.12. Chuyển khoản chứng khoán chờ giao dịch do thừa kế

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1) TVLK bên chuyển (ghi NỢ giảm khối lượng chứng khoán) gửi yêu cầu chuyển khoản  đến VSD bằng điện MT 542.

(2a) VSD xử lý thành công và gửi phản hồi bằng điện MT546 cho TVLK bên chuyển

(2b) Trường hợp xử lý không thành công, VSD sẽ gửi điện MT 548  từ chối chuyển khoản chứng khoán

(3) VSD xử lý thành công và gửi điện MT 544 cho TVLK bên nhận

MT542. Yêu cầu chuyển khoản chứng khoán chờ giao dịch

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

Bắt đầu block GENL

 

1

M

20C

SEME

Reference

Tham chiếu số hiệu yêu cầu gửi từ TVLK

:4!c//16x

2

M

23G

NEWM

Function of the Message

NEWM: Yêu cầu chuyển khoản

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date/Time

Ngày tạo message

:4!c//8!n

 

4

O

16R

LINK

 

Bắt đầu block LINK

 

5

M

20C

PCTI

 

Sử dụng cho trường chứng khoán chờ giao dịch.

Giá trị trường này lưu số hiệu tham chiếu của đợt sự kiện liên quan đến chứng khoán chờ giao dịch.

:4!c//16x

6

O

16S

LINK

 

Kết thúc block LINK

 

7

M

16S

GENL

 

Kết thúc block GENL

 

8

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

TRADDET

 

Bắt đầu block TRADDET

 

9

M

98a

SETT

Date/Time

Ngày chuyển khoán

:4!c//8!n

 

10

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[2!a/32x]

11

O

16R

FIA

 

Bắt đầu block FIA

 

12

O

12A

4!c

Type of Financial Instrument

:CLAS//PEND: Chứng khoán chờ giao dịch

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

 

14

O

16S

FIA

 

Kết thúc block FIA

 

15

O

70E

SPRO

Narrative

Ghi chú

:4!c//10*35x

32

M

16S

TRADDET

 

Kết thúc block TRADDET

 

16

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản chuyển

M

16R

FIAC

 

Bắt đầu block FIAC

 

17

M

36B

SETT

Quantity

Khối lượng

 

Giá trị của qualifier

:SETT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:SETT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

18

O

70D

DENC

Narrative

Nội dung chuyển khoản (ghi chú)

:4!c//6*35x

19

M

95A

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

20

M

97a

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký chuyển

:4!c//35x

21

M

16S

FIAC

 

Kết thúc block FIAC

 

22

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản chuyển

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản nhận

M

16R

SETDET

 

Bắt đầu block SETDET

 

23

M

22F

SETR

Indicator

Loại chuyển khoản

:SETR//OWNI, Chuyển khoản cùng TVLK

:SETR//OWNE, Chuyển khoản khác TVLK                           

:4!c//4!c

24

M

22F

 

Indicator

Lấy giá trị

: BENE//YBEN, chuyển khoản do thừa kế

:4!c//4!c

25

M

16R

SETPRTY

 

Bắt đầu block SETPRTY

 

26

M

95P

PSET

Place of settlement

BICCODE của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

27

M

16S

SETPRTY

 

 

 

28

M

16R

SETPRTY

 

 

 

29

M

95P

DEAG

 

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

30

M

16S

SETPRTY

 

 

 

31

M

16R

SETPRTY

 

 

 

32

M

95P

REAG

 

BICCODE của TVLK bên nhận

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

33

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký bên nhận

:4!c//35x

34

M

16S

SETPRTY

 

Kết thúc block SETPRTY

 

35

M

16S

SETDET

 

Kết thúc block SETDET

 

36

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản nhận

 

MT546. Báo giảm cho bên chuyển khoản

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

Bắt đầu block GENL

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu message do VSD trả lời

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị là NEWM

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date/Time

Ngày tạo message

:4!c//8!n

:

4

M

16R

LINK

 

Bắt đầu block LINK

:4!c//3!c

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị :LINK/542

 

 

M

20C

RELA

Reference

Tham chiếu đến số hiệu yêu cầu chuyển khoản

:4!c//16x

6

M

16S

LINK

 

Kết thúc block LINK

 

7

M

16S

GENL

 

Kết thúc block GENL

 

8

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin chuyển khoản

M

16R

TRADDET

 

Bắt đầu block TRADDET

 

9

M

98A

ESET

Date/Time

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

10

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

11

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

13

M

16S

TRADDET

 

Kết thúc block TRADDET

 

14

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản chung

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản chuyển

M

16R

FIAC

 

Bắt đầu block FIAC

 

15

M

36B

ESTT

Quantity

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

16

O

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

17

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản bên chuyển

:4!c//35x

18

M

16S

FIAC

 

Kết thúc block FIAC

 

19

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản chuyển

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản nhận

M

16R

SETDET

 

Bắt đầu block SETDET

 

20

M

22F

SETR

Indicator

Loại chuyển khoản

Lấy giá trị từ SETDET.22F của điện MT542 yêu cầu chuyển khoản

:4!c//4!c

21

M

22F

 

Indicator

Lấy giá trị

: BENE//YBEN, chuyển khoản do thừa kế

:4!c//4!c

22

M

16R

SETPRTY

 

 

 

23

M

95P

PSET

Party

BICCODE của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

24

O

20C

PROC

Reference

 

:4!c//16x

25

M

16S

SETPRTY

 

 

 

26

M

16R

SETPRTY

 

 

 

27

M

95P

REAG

Party

BICCODE của TVLK bên nhận

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

28

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký bên nhận

:4!c//35x

29

M

16S

SETPRTY

 

 

 

30

M

16S

SETDET

 

Kết thúc block SETDET

 

31

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản nhận

 

MT548. Từ chối chuyển khoản chứng khoán

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

 

Bắt đầu Block: Thông tin chung

 

M

16R

GENL

 

 

 

1

 

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

 

M

23G

INST

Function of the Message

 

4!c

3

 

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

 

M

16R

LINK

 

 

 

5

 

O

13A

LINK

Number identification

Lấy giá trị

:LINK//542

:4!c//3!c

6

 

M

20C

RELA

Reference

Số hiệu tham chiếu của yêu cầu chuyển khoản

:4!c//16x

7

 

M

16S

LINK

 

 

 

8

 

M

16R

STAT

 

 

 

9

 

M

25D

IPRC

Status

Lấy giá trị
:IPRC//REJT

:4!c//4!c

10

 

M

16R

REAS

 

 

 

11

 

M

24B

REJT

Reason

Lấy giá trị
:REJT/NARR

:4!c//4!c

12

 

O

70D

REAS

 

Nội dung từ chối

:4!c//6*35x

13

 

M

16S

REAS

 

 

 

14

 

M

16S

STAT

 

 

 

15

 

M

16S

GENL

 

 

 

16

 

Kết thúc Block: Thông tin chung

 

Bắt đầu Block: Thông tin thanh toán chi tiết

 

O

16R

SETTRAN

 

 

 

17

 

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

18

 

M

36B

SETT

Quantity

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:SETT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:SETT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

19

 

O

19A

SETT

Amount

 

:4!c//[N]3!a15d

20

 

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

21

 

M

97A

SAFE

Account

Tài khoản lưu ký bên chuyển

:4!c//35x

22

 

M

22H

REDE

Indicator

Lấy giá trị

:REDE//DELI

:4!c//4!c

23

 

M

22H

PAYM

Indicator

Lấy giá trị

:PAYM//FREE

:4!c//4!c

24

 

M

22F

SETR

Indicator

Type of transfer get from

Lấy giá trị từ điện MT542 yêu cầu chuyển khoản

:4!c//4!c

25

 

M

22F

 

Indicator

Lấy giá trị

: BENE//YBEN, chuyển khoản do thừa kế

 

:4!c//4!c

 

 

M

98A

SETT

Date

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

26

 

O

70E

SPRO

Narrative

Ghi chú

:4!c//10*35x

27

 

O

16S

SETTRAN

 

 

 

28

 

Kết thúc Block: Thông tin thanh toán chi tiết

 

MT544. Thông báo hạch toán tăng đối với bên nhận chuyển khoản

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị

NEWM

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date/

Ngày tạo

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

 

 

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị

:LINK//542

:4!c//3!c

6

M

20C

RELA

Reference

Số hiệu tham chiếu của yêu cầu chuyển khoản

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

 

 

8

M

16S

GENL

 

 

 

9

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

TRADDET

 

 

 

10

M

98A

ESET

 

Ngày hiệu lực

:4!c//8!n

11

M

35B

 

 

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

12

M

16R

FIA

 

Bắt đầu block FIA

Sử dụng để xác định loại lưu ký (tự do, hạn chế chuyển nhượng…)

 

12

 

 

 

 

 

 

 

M

12A

CLAS

Type of Financial Instrument

:CLAS//PEND: Chứng khoán chờ giao dịch

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

14

 

 

 

 

 

 

 

M

16S

FIA

 

Kết thúc block FIA

 

19

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

13

M

16S

TRADDET

 

 

 

14

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

Bắt đầu Block: Thông tin chi tiết

M

16R

FIAC

 

 

 

15

M

36B

ESTT

Quantity of financial instrument

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

16

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK nhận chuyển khoản

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

17

M

97A

SAFE

 

Tài khoản lưu ký của nhà đầu tư nhận chuyển khoản

:4!c//35x

18

M

16S

FIAC

 

 

 

19

Kết thúc Block: Thông tin chi tiết

Bắt đầu Block: Thanh toán chi tiết

M

16R

SETDET

 

 

 

20

M

22F

SETR

 

Lấy giá trị từ

SETDET.22F của điện MT542 (nếu chuyển khoản đơn lẻ)

:4!c//4!c

21

M

22F

STCO

 

: BENE//YBEN, chuyển khoản do thừa kế

:4!c//4!c

22

Bắt đầu Block: Đối tác thanh toán

M

16R

SETPRTY

 

 

 

23

M

95P

PSET

Place of settlement

BICCODE  của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

24

M

16S

SETPRTY

 

 

 

25

M

16R

SETPRTY

 

 

 

26

M

95P

DEAG

 

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

27

M

97A

SAFE

Account

Tài khoản lưu ký chuyển

:4!c//35x

28

M

16S

SETPRTY

 

 

 

29

Kết thúc Block: Đối tác thanh toán

M

16S

SETDET

 

End of  block SETDET

 

30

Kết thúc Block: Thanh toán chi tiết

                     

 

1.13. Chuyển khoản chứng khoán đại chúng chưa niêm yết

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1) TVLK bên chuyển (ghi NỢ giảm khối lượng chứng khoán) gửi yêu cầu chuyển khoản  đến VSD bằng điện MT 542.

(2a) VSD xử lý thành công và gửi phản hồi bằng điện MT546 cho TVLK bên

(3) Trường hợp xử lý không thành công, VSD sẽ gửi điện MT 548  từ chối chuyển khoản chứng khoán

(2b) VSD xử lý thành công và gửi phản hồi bằng điện MT544 cho TVLK bên nhận

MT542. Yêu cầu chuyển khoản chứng khoán đại chúng chưa niêm yết

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

Bắt đầu block GENL

 

1

M

20C

SEME

Reference

Tham chiếu số hiệu yêu cầu gửi từ TVLK

:4!c//16x

2

M

23G

NEWM

Function of the Message

NEWM: Yêu cầu chuyển khoản

 

4!c

3

O

98a

PREP

Preparation Date/Time

Ngày tạo message

:4!c//8!n

 

4

M

16S

GENL

 

Kết thúc block GENL

 

8

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

TRADDET

 

Bắt đầu block TRADDET

 

9

M

98A

SETT

Date/Time

Ngày chuyển khoán

:4!c//8!n

 

10

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[2!a/32x]

11

O

16R

FIA

 

Bắt đầu block FIA

 

12

M

94B

PLIS

Place of listing

Sử dụng để chỉ ra chứng khoán niêm yết ở đâu

:PLIS//EXCH/OTCO: Chứng khoán OTC

:4!c//4!c[/30x]

13

M

12A

 

4!c

Type of Financial Instrument

 

 

:CLAS//NORM: Chứng khoán thông thường

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

 

14

O

16S

FIA

 

Kết thúc block FIA

 

15

O

70E

SPRO

Narrative

Ghi chú

:4!c//10*35x

32

M

16S

TRADDET

 

Kết thúc block TRADDET

 

16

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản chuyển

M

16R

FIAC

 

Bắt đầu block FIAC

 

17

M

36B

SETT

Quantity

Khối lượng

 

Giá trị của qualifier

:SETT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:SETT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

18

O

70D

DENC

Narrative

Nội dung chuyển khoản (ghi chú)

:4!c//6*35x

19

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

20

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký chuyển

:4!c//35x

21

M

16S

FIAC

 

Kết thúc block FIAC

 

22

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản chuyển

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản nhận

M

16R

SETDET

 

Bắt đầu block SETDET

 

23

M

22F

SETR

Indicator

Loại chuyển khoản

:SETR//OWNI, Chuyển khoản cùng TVLK

:SETR//OWNE, Chuyển khoản khác TVLK                           

:4!c//4!c

24

M

22F

 

Indicator

Lấy giá trị

:STCO//DLWM, các trường hợp chuyển khoản còn lại

:4!c//4!c

25

M

16R

SETPRTY

 

Bắt đầu block SETPRTY

 

26

M

95P

PSET

Place of settlement

BICCODE của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

27

M

16S

SETPRTY

 

 

 

28

M

16R

SETPRTY

 

 

 

29

M

95P

DEAG

 

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

30

M

16S

SETPRTY

 

 

 

31

M

16R

SETPRTY

 

 

 

32

M

95P

REAG

 

BICCODE của TVLK bên nhận

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

33

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký bên nhận

:4!c//35x

34

M

16S

SETPRTY

 

Kết thúc block SETPRTY

 

35

M

16S

SETDET

 

Kết thúc block SETDET

 

36

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản nhận

 

MT546. Báo giảm cho bên chuyển khoản

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

Bắt đầu block GENL

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu message do VSD trả lời

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị là NEWM

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date/Time

Ngày tạo message

:4!c//8!n

 

4

M

16R

LINK

 

Bắt đầu block LINK

:4!c//3!c

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị :LINK/542

 

 

M

20C

RELA

Reference

Tham chiếu đến số hiệu yêu cầu chuyển khoản

:4!c//16x

6

M

16S

LINK

 

Kết thúc block LINK

 

7

M

16S

GENL

 

Kết thúc block GENL

 

8

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin chuyển khoản

M

16R

TRADDET

 

Bắt đầu block TRADDET

 

9

M

98A

ESET

Date/Time

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

10

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

11

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

13

M

16S

TRADDET

 

Kết thúc block TRADDET

 

14

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản chung

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản chuyển

M

16R

FIAC

 

Bắt đầu block FIAC

 

15

M

36B

ESTT

Quantity

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

16

O

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

17

M

97a

SAFE

Account

Số tài khoản bên chuyển

:4!c//35x

18

M

16S

FIAC

 

Kết thúc block FIAC

 

19

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản chuyển

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản nhận

M

16R

SETDET

 

Bắt đầu block SETDET

 

20

M

22F

SETR

Indicator

Loại chuyển khoản

Lấy giá trị từ SETDET.22F của điện MT542 yêu cầu chuyển khoản

:4!c//4!c

21

M

22F

 

Indicator

Lấy giá trị

:STCO//DLWM, các trường hợp chuyển khoản còn lại

:4!c//4!c

22

M

16R

SETPRTY

 

 

 

23

M

95P

PSET

Party

BICCODE của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

24

O

20C

PROC

Reference

 

:4!c//16x

25

M

16S

SETPRTY

 

 

 

26

M

16R

SETPRTY

 

 

 

27

M

95P

REAG

Party

BICCODE của TVLK bên nhận

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

28

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký bên nhận

:4!c//35x

29

M

16S

SETPRTY

 

 

 

30

M

16S

SETDET

 

Kết thúc block SETDET

 

31

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản nhận

 

MT548. Từ chối chuyển khoản chứng khoán

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

 

Bắt đầu Block: Thông tin chung

 

M

16R

GENL

 

 

 

1

 

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

 

M

23G

INST

Function of the Message

 

4!c

3

 

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

 

M

16R

LINK

 

 

 

5

 

O

13A

LINK

Number identification

Lấy giá trị

:LINK//542

:4!c//3!c

6

 

M

20C

RELA

Reference

Số hiệu tham chiếu của yêu cầu chuyển khoản

:4!c//16x

7

 

M

16S

LINK

 

 

 

8

 

M

16R

STAT

 

 

 

9

 

M

25D

IPRC

Status

Lấy giá trị
:IPRC//REJT

:4!c//4!c

10

 

M

16R

REAS

 

 

 

11

 

M

24B

REJT

Reason

Lấy giá trị
:REJT/NARR

:4!c//4!c

12

 

O

70D

REAS

 

Nội dung từ chối

:4!c//6*35x

13

 

M

16S

REAS

 

 

 

14

 

M

16S

STAT

 

 

 

15

 

M

16S

GENL

 

 

 

16

 

Kết thúc Block: Thông tin chung

 

Bắt đầu Block: Thông tin thanh toán chi tiết

 

O

16R

SETTRAN

 

 

 

17

 

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

18

 

M

36B

SETT

Quantity

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:SETT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:SETT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

19

 

O

19A

SETT

Amount

 

:4!c//[N]3!a15d

20

 

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

21

 

M

97A

SAFE

Account

Tài khoản lưu ký bên chuyển

:4!c//35x

22

 

M

22H

REDE

Indicator

Lấy giá trị

:REDE//DELI

:4!c//4!c

23

 

M

22H

PAYM

Indicator

Lấy giá trị

:PAYM//FREE

:4!c//4!c

24

 

M

22F

SETR

Indicator

Type of transfer get from

Lấy giá trị từ điện MT542 yêu cầu chuyển khoản

:4!c//4!c

25

 

M

22F

 

Indicator

Lấy giá trị

: BENE//YBEN, chuyển khoản do thừa kế

:STCO//DLWM, các trường hợp chuyển khoản còn lại

:4!c//4!c

 

 

M

98A

SETT

Date

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

26

 

O

70E

SPRO

Narrative

Ghi chú

:4!c//10*35x

27

 

O

16S

SETTRAN

 

 

 

28

 

Kết thúc Block: Thông tin thanh toán chi tiết

 

MT544. Thông báo hạch toán tăng đối với bên nhận chuyển khoản

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị

NEWM

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date/

Ngày tạo

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

 

 

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị

:LINK//542

:4!c//3!c

6

M

20C

RELA

Reference

Số hiệu tham chiếu của yêu cầu chuyển khoản

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

 

 

8

M

16S

GENL

 

 

 

9

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

TRADDET

 

 

 

10

M

98A

ESET

 

Ngày hiệu lực

:4!c//8!n

11

M

35B

 

 

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

12

M

16R

FIA

 

Bắt đầu block FIA

Sử dụng để xác định loại lưu ký (tự do, hạn chế chuyển nhượng…)

 

12

 

 

 

 

 

 

 

M

12A

CLAS

Type of Financial Instrument

:CLAS//NORM: Chứng khoán thông thường

:CLAS//PEND: Chứng khoán chờ giao dịch

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

14

 

 

 

 

 

 

 

M

16S

FIA

 

Kết thúc block FIA

 

19

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

13

M

16S

TRADDET

 

 

 

14

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

Bắt đầu Block: Thông tin chi tiết

M

16R

FIAC

 

 

 

15

M

36B

ESTT

Quantity of financial instrument

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

16

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK nhận chuyển khoản

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

17

M

97A

SAFE

 

Tài khoản lưu ký của nhà đầu tư nhận chuyển khoản

:4!c//35x

18

M

16S

FIAC

 

 

 

19

Kết thúc Block: Thông tin chi tiết

Bắt đầu Block: Thanh toán chi tiết

M

16R

SETDET

 

 

 

20

M

22F

SETR

 

Lấy giá trị từ

SETDET.22F của điện MT542 (nếu chuyển khoản đơn lẻ)

:4!c//4!c

21

M

22F

STCO

 

Lấy giá trị

:STCO//DLWM

:4!c//4!c

22

Bắt đầu Block: Đối tác thanh toán

M

16R

SETPRTY

 

 

 

23

M

95P

PSET

Place of settlement

BICCODE  của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

24

M

16S

SETPRTY

 

 

 

25

M

16R

SETPRTY

 

 

 

26

M

95P

DEAG

 

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

27

M

97A

SAFE

Account

Tài khoản lưu ký chuyển

:4!c//35x

28

M

16S

SETPRTY

 

 

 

29

Kết thúc Block: Đối tác thanh toán

M

16S

SETDET

 

End of  block SETDET

 

30

Kết thúc Block: Thanh toán chi tiết

                     

 

1.14. Chuyển đổi từ tạm giữ sang giao dịch

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

 (1). Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện

  • MT508 - Xác nhận kết quả chuyển đổi
MT508 xác nhận  yêu cầu chuyển đổi từ tạm giữ sang giao dịch

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị

NEWM: Xác nhận

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

M

16S

GENL

 

 

 

9

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

INPOSDET

 

 

 

10

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

11

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản NĐT/TVBT

:4!c//35x

12

M

36B

ESTT

Quantity

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

13

M

35B

 

 

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[2!a/32x]

14

O

16R

FIA

 

Bắt đầu block FIA

 

12

M

12A

 

4!c

Type of Financial Instrument

 

 

:CLAS//NORM: Chứng khoán thông thường

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

 

14

O

16S

FIA

 

Kết thúc block FIA

 

15

M

98A

SETT

Date

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

15

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

 

16

M

93A

 

Balance

Loại giao dịch

:FROM// BLOK, tạm giữ

:4!c//4!c

17

M

93A

 

Balance

:TOBA// AVAL, giao dịch

:4!c//4!c

18

M

16S

INPOSDET

 

 

 

19

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

 

 

1.15. Chuyển đổi từ giao dịch sang tạm giữ

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện

  • MT508 - Xác nhận kết quả chuyển đổi
MT508. Xác nhận  yêu cầu chuyển đổi từ giao dịch sang tạm giữ

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị

NEWM: Xác nhận

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

M

16S

GENL

 

 

 

9

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

INPOSDET

 

 

 

10

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

11

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản NĐT/TVBT

:4!c//35x

12

M

36B

ESTT

Quantity

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

13

M

35B

 

 

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[2!a/32x]

14

O

16R

FIA

 

Bắt đầu block FIA

 

12

M

12A

 

4!c

Type of Financial Instrument

 

 

:CLAS//NORM: Chứng khoán thông thường

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

 

14

O

16S

FIA

 

Kết thúc block FIA

 

15

M

98A

SETT

Date

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

15

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

 

16

M

93A

 

Balance

Loại giao dịch

:FROM//AVAL, giao dịch

:4!c//4!c

17

M

93A

 

Balance

:TOBA//BLOK, tạm giữ

:4!c//4!c

18

M

16S

INPOSDET

 

 

 

19

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

1.16. Chuyển đổi từ tạm ngừng sang giao dịch

 

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

 (1). Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện

  • MT508 - Xác nhận kết quả chuyển đổi
MT508. Xác nhận  yêu cầu chuyển đổi từ tạm ngừng sang giao dịch

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị

NEWM: Xác nhận

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

M

16S

GENL

 

 

 

9

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

INPOSDET

 

 

 

10

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

11

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản NĐT/TVBT

:4!c//35x

12

M

36B

ESTT

Quantity

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

13

M

35B

 

 

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[2!a/32x]

14

O

16R

FIA

 

Bắt đầu block FIA

 

12

M

12A

 

4!c

Type of Financial Instrument

 

 

:CLAS//PEND: Chứng khoán chờ giao dịch

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

 

14

O

16S

FIA

 

Kết thúc block FIA

 

15

M

98A

SETT

Date

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

15

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

 

16

M

93A

 

Balance

Loại giao dịch

:FROM//RSTR, tạm ngừng

:4!c//4!c

17

M

93A

 

Balance

:TOBA// AVAL, giao dịch

:4!c//4!c

18

M

16S

INPOSDET

 

 

 

19

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

 

1.17. Chuyển đổi từ giao dịch sang tạm ngừng

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

 (1). Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện

  • MT508 - Xác nhận kết quả chuyển đổi

 

MT508. Xác nhận  yêu cầu chuyển đổi từ giao dịch sang tạm ngừng

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị

NEWM: Xác nhận

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

M

16S

GENL

 

 

 

9

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

INPOSDET

 

 

 

10

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

11

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản NĐT/TVBT

:4!c//35x

12

M

36B

ESTT

Quantity

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

13

M

35B

 

 

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[2!a/32x]

14

O

16R

FIA

 

Bắt đầu block FIA

 

12

M

12A

 

4!c

Type of Financial Instrument

 

 

:CLAS//PEND: Chứng khoán chờ giao dịch

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

 

14

O

16S

FIA

 

Kết thúc block FIA

 

15

M

98A

SETT

Date

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

15

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

 

16

M

93A

 

Balance

Loại giao dịch

:FROM//AVAL, giao dịch

:4!c//4!c

17

M

93A

 

Balance

:TOBA//RSTR, tạm ngừng

:4!c//4!c

18

M

16S

INPOSDET

 

 

 

19

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

 

1.18. Chuyển khoản tất toán một phần chứng khoán

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1) TVLK bên chuyển (ghi NỢ giảm khối lượng chứng khoán) gửi yêu cầu chuyển khoản tất toán một phần chứng khoán  đến VSD bằng điện MT 542.

(2a) VSD xử lý thành công và gửi phản hồi bằng điện MT546 cho TVLK bên chuyển

(2b) Trường hợp xử lý không thành công, VSD sẽ gửi điện MT 548  từ chối chuyển khoản tất toán một phần chứng khoán

(3) VSD xử lý thành công và gửi điện MT 544 cho TVLK bên nhận

MT542. Yêu cầu chuyển khoản tất toán một phần chứng khoán

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

Bắt đầu block GENL

 

1

M

20C

SEME

Reference

Tham chiếu số hiệu yêu cầu gửi từ TVLK

:4!c//16x

2

M

23G

NEWM

Function of the Message

NEWM: Yêu cầu chuyển khoản

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date/Time

Ngày tạo message

:4!c//8!n

 

4

M

16S

GENL

 

Kết thúc block GENL

 

8

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

TRADDET

 

Bắt đầu block TRADDET

 

9

M

98A

SETT

Date/Time

Ngày chuyển khoán

:4!c//8!n

 

10

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[2!a/32x]

11

O

70E

SPRO

Narrative

Ghi chú

:4!c//10* 35x

32

M

16S

TRADDET

 

Kết thúc block TRADDET

 

16

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản chuyển

M

16R

FIAC

 

Bắt đầu block FIAC

 

17

O

70D

DENC

Narrative

Ghi chú

:4!c//6*35x

19

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

20

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký chuyển

:4!c//35x

21

M

16S

FIAC

 

Kết thúc block FIAC

 

22

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản chuyển

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản nhận

M

16R

SETDET

 

Bắt đầu block SETDET

 

23

M

22F

SETR

Indicator

Loại chuyển khoản

:SETR//TBAC : Chuyển khoản tất toán chứng  khoán       

:4!c//4!c

24

M

22F

 

Indicator

Lấy giá trị

:STCO//DLWM

:4!c//4!c

25

M

16R

SETPRTY

 

Bắt đầu block SETPRTY

 

26

M

95P

PSET

Place of settlement

BICCODE của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

27

M

16S

SETPRTY

 

 

 

28

M

16R

SETPRTY

 

 

 

29

M

95P

DEAG

 

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

30

M

16S

SETPRTY

 

 

 

31

M

16R

SETPRTY

 

 

 

32

M

95P

REAG

 

BICCODE của TVLK bên nhận

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

33

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký bên nhận

:4!c//35x

34

M

16S

SETPRTY

 

Kết thúc block SETPRTY

 

35

M

16S

SETDET

 

Kết thúc block SETDET

 

36

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản nhận

 

MT546. Báo giảm cho bên chuyển khoản

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

Bắt đầu block GENL

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu message do VSD trả lời

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị là NEWM

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date/Time

Ngày tạo message

:4!c//8!n

 

4

M

16R

LINK

 

Bắt đầu block LINK

:4!c//3!c

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị :LINK/542

 

 

M

20C

RELA

Reference

Tham chiếu đến số hiệu yêu cầu chuyển khoản

:4!c//16x

6

M

16S

LINK

 

Kết thúc block LINK

 

7

M

16S

GENL

 

Kết thúc block GENL

 

8

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin chuyển khoản

M

16R

TRADDET

 

Bắt đầu block TRADDET

 

9

M

98A

ESET

Date/Time

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

10

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

11

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

13

M

16S

TRADDET

 

Kết thúc block TRADDET

 

14

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản chung

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản chuyển

M

16R

FIAC

 

Bắt đầu block FIAC

 

15

M

36B

ESTT

Quantity

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

16

O

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

17

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản bên chuyển

:4!c//35x

18

M

16S

FIAC

 

Kết thúc block FIAC

 

19

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản chuyển

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản nhận

M

16R

SETDET

 

Bắt đầu block SETDET

 

20

M

22F

SETR

Indicator

Loại chuyển khoản

Lấy giá trị từ SETDET.22F của điện MT542 yêu cầu chuyển khoản

:4!c//4!c

21

M

22F

 

Indicator

Lấy giá trị

STCO//DLWM

:4!c//4!c

22

M

16R

SETPRTY

 

 

 

23

M

95P

PSET

Party

BICCODE của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

24

O

20C

PROC

Reference

 

:4!c//16x

25

M

16S

SETPRTY

 

 

 

26

M

16R

SETPRTY

 

 

 

27

M

95P

REAG

Party

BICCODE của TVLK bên nhận

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

28

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký bên nhận

:4!c//35x

29

M

16S

SETPRTY

 

 

 

30

M

16S

SETDET

 

Kết thúc block SETDET

 

31

Kết thúc Block: Thông tin chuyển khoản nhận

 

MT548. Từ chối chuyển khoản chứng khoán

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

 

Bắt đầu Block: Thông tin chung

 

M

16R

GENL

 

 

 

1

 

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

 

M

23G

INST

Function of the Message

 

4!c

3

 

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

 

M

16R

LINK

 

 

 

5

 

O

13A

LINK

Number identification

Lấy giá trị

:LINK//542

:4!c//3!c

6

 

M

20C

RELA

Reference

Số hiệu tham chiếu của yêu cầu chuyển khoản

:4!c//16x

7

 

M

16S

LINK

 

 

 

8

 

M

16R

STAT

 

 

 

9

 

M

25D

IPRC

Status

Lấy giá trị
:IPRC//REJT

:4!c//4!c

10

 

M

16R

REAS

 

 

 

11

 

M

24B

REJT

Reason

Lấy giá trị
:REJT/NARR

:4!c//4!c

12

 

O

70D

REAS

 

Nội dung từ chối

:4!c//6*35x

13

 

M

16S

REAS

 

 

 

14

 

M

16S

STAT

 

 

 

15

 

M

16S

GENL

 

 

 

16

 

Kết thúc Block: Thông tin chung

 

Bắt đầu Block: Thông tin thanh toán chi tiết

 

O

16R

SETTRAN

 

 

 

17

 

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

18

 

M

36B

SETT

Quantity

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:SETT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:SETT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

19

 

O

19A

SETT

Amount

 

:4!c//[N]3!a15d

20

 

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

21

 

M

97A

SAFE

Account

Tài khoản lưu ký bên chuyển

:4!c//35x

22

 

M

22H

REDE

Indicator

Lấy giá trị

:REDE//DELI

:4!c//4!c

23

 

M

22H

PAYM

Indicator

Lấy giá trị

:PAYM//FREE

:4!c//4!c

24

 

M

22F

SETR

Indicator

Type of transfer get from

Lấy giá trị từ điện MT542 yêu cầu chuyển khoản

:4!c//4!c

25

 

M

22F

 

Indicator

Lấy giá trị

STCO//DLWM

:4!c//4!c

 

 

M

98A

SETT

Date

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

26

 

O

70E

SPRO

Narrative

Ghi chú

:4!c//10*35x

27

 

O

16S

SETTRAN

 

 

 

28

 

Kết thúc Block: Thông tin thanh toán chi tiết

 

MT544. Thông báo hạch toán tăng đối với bên nhận chuyển khoản

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị

NEWM

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date/

Ngày tạo

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

 

 

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị

:LINK//542

:4!c//3!c

6

M

20C

RELA

Reference

Số hiệu tham chiếu của yêu cầu chuyển khoản

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

 

 

8

M

16S

GENL

 

 

 

9

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

TRADDET

 

 

 

10

M

98A

ESET

 

Ngày hiệu lực

:4!c//8!n

11

M

35B

 

 

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

12

M

16R

FIA

 

Bắt đầu block FIA

Sử dụng để xác định loại lưu ký (tự do, hạn chế chuyển nhượng…)

 

12

 

 

 

 

 

 

 

M

12A

CLAS

Type of Financial Instrument

:CLAS//NORM: Chứng khoán thông thường

:CLAS//PEND: Chứng khoán chờ giao dịch

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

14

 

 

 

 

 

 

 

M

16S

FIA

 

Kết thúc block FIA

 

19

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

13

M

16S

TRADDET

 

 

 

14

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

Bắt đầu Block: Thông tin chi tiết

M

16R

FIAC

 

 

 

15

M

36B

ESTT

Quantity of financial instrument

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

16

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK nhận chuyển khoản

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

17

M

97A

SAFE

 

Tài khoản lưu ký của nhà đầu tư nhận chuyển khoản

:4!c//35x

18

M

16S

FIAC

 

 

 

19

Kết thúc Block: Thông tin chi tiết

Bắt đầu Block: Thanh toán chi tiết

M

16R

SETDET

 

 

 

20

M

22F

SETR

 

Lấy giá trị từ

SETDET.22F của điện MT542

:4!c//4!c

21

M

22F

STCO

 

Lấy giá trị

STCO//DLWM

:4!c//4!c

22

Bắt đầu Block: Đối tác thanh toán

M

16R

SETPRTY

 

 

 

23

M

95P

PSET

Place of settlement

BICCODE  của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

24

M

16S

SETPRTY

 

 

 

25

M

16R

SETPRTY

 

 

 

26

M

95P

DEAG

 

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

27

M

97A

SAFE

Account

Tài khoản lưu ký chuyển

:4!c//35x

28

M

16S

SETPRTY

 

 

 

29

Kết thúc Block: Đối tác thanh toán

M

16S

SETDET

 

End of  block SETDET

 

30

Kết thúc Block: Thanh toán chi tiết

                     

 

1.19. Rút chứng khoán chờ giao dịch

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). TVLK gửi yêu cầu rút chứng khoán của NĐT đến VSD bằng điện MT542

(2). Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện

  • MT546 – Xác nhận kết quả rút  chứng khoán
  • MT548 – Từ chối yêu cầu rút chứng khoán
MT542. Yêu cầu rút chứng khoán chờ giao dịch

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Tham chiếu số hiệu yêu cầu gửi từ TVLK

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

NEWM: Yêu cầu rút

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

O

16R

LINK

 

 

 

16

M

20C

PCTI

 

Giá trị trường này lưu số hiệu tham chiếu của đợt sự kiện liên quan đến chứng khoán chờ giao dịch

:4!c//16x

17

O

16S

LINK

 

 

 

18

M

16S

GENL

 

 

 

8

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

TRADDET

 

 

 

9

M

98A

SETT

Settlement date

 

:4!c//8!n

10

M

35B

 

 

Chứng khoán

Mã chứng khoán lấy theo một trong các định dạng sau:

Giá trị ISIN

Chứng khoán thông thường theo định dạng: /VN/SYMBOL_VALUE

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

11

M

16R

FIA

 

 

 

12

M

12A

CLAS

Type of Financial Instrument

:CLAS//NORM: Chứng khoán thông thường

:CLAS//PEND: Chứng khoán chờ giao dịch

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

14

M

16S

FIA

 

 

 

19

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

20

M

16S

TRADDET

 

 

 

21

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

Bắt đầu Block: Thông tin chi tiết

M

16R

FIAC

 

 

 

22

M

36B

SETT

Quantity of financial instrument

Khối lượng rút lưu ký

 

Giá trị của qualifier

:SETT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:SETT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

23

M

95P

ACOW

 

BICCODE của TVLK

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

24

M

97A

SAFE

 

Số tài khoản lưu ký của nhà đầu tư

:4!c//35x

25

M

16S

FIAC

 

 

 

26

Kết thúc Block: Thông tin chi tiết

Bắt đầu Block: Thông tin thanh toán

M

16R

SETDET

 

 

 

27

M

22F

SETR

 

Lấy giá trị là

:SETR//TRAD

:4!c//4!c

28

M

22F

STCO

 

Lấy giá trị là

:STCO//PHYS

:4!c//4!c

29

Bắt đầu Block: Đối tác thanh toán

M

16R

SETPRTY

 

 

 

30

M

95C

PSET

Place of Settlement

Lấy giá trị là

:PSET//VN

:4!c//2!c

28

M

16S

SETPRTY

 

 

 

29

M

16R

SETPRTY

 

 

 

30

M

95P

REAG

Party

BICCODE của TVLK

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

31

M

16S

SETPRTY

 

 

 

32

Kết thúc Block: Đối tác thanh toán

M

16S

SETDET

 

 

 

33

Kết thúc Block: Thông tin thanh toán

                 

 

MT546. Xác nhận yêu cầu rút chứng khoán thành công

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

NEWM

Function of the Message

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

 

 

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị

:LINK//542

:4!c//3!c

6

M

20C

RELA

Reference

Tham chiếu đến điện MT542 yêu cầu rút

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

 

 

8

M

16S

GENL

 

 

 

9

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

TRADDET

 

 

 

10

M

98A

ESET

 

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

11

M

35B

 

 

Chứng khoán

Mã chứng khoán lấy theo một trong các định dạng sau:

Giá trị ISIN

Chứng khoán thông thường theo định dạng: /VN/SYMBOL_VALUE

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

12

O

70E

SPRO

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

13

M

16S

TRADDET

 

 

 

14

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

Bắt đầu Block: Thông tin chi tiết

M

16R

FIAC

 

 

 

15

M

36B

ESTT

Quantity of financial instrument

Khối lượng rút lưu ký

 

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

16

M

97A

SAFE

 

Số tài khoản lưu ký của nhà đầu tư

:4!c//35x

17

M

16S

FIAC

 

 

 

18

Kết thúc Block: Thông tin chi tiết

Bắt đầu Block: Thông tin thanh toán

M

16R

SETDET

 

 

 

19

M

22F

SETR

 

Lấy giá trị

:SETR//TRAD

:4!c//4!c

20

M

22F

STCO

 

Lấy giá trị

:STCO//PHYS

:4!c//4!c

21

Bắt đầu Block: Đối tác thanh toán

M

16R

SETPRTY

 

 

 

22

M

95C

PSET

 

Lấy giá trị

:PSET//VN

:4!c//2!c

23

M

16S

SETPRTY

 

 

 

24

M

16R

SETPRTY

 

 

 

25

M

95P

REAG

Party

BICCODE của TVLK

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

26

M

16S

SETPRTY

 

 

 

27

Kết thúc Block: Đối tác thanh toán

M

16S

SETDET

 

 

 

28

Kết thúc Block: Thông tin thanh toán

 

MT548. Từ chối yêu cầu rút chứng khoán

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

INST

Function of the Message

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

 

 

5

O

13A

LINK

Number identification

Lấy giá trị

:LINK//542

:4!c//3!c

6

M

20C

RELA

Reference

Tham chiếu đến số hiệu yêu cầu rút lưu ký ở điện MT 542

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

 

 

8

M

16R

STAT

 

 

 

9

M

25D

IPRC

Status

Lấy giá trị

:IPRC//REJT

:4!c//4!c

10

M

16R

REAS

 

 

 

11

M

24B

REJT

Reason

Lấy giá trị

:REJT/NARR

:4!c//4!c

12

O

70D

REAS

 

Nội dung từ chối

:4!c//6*35x

13

M

16S

REAS

 

 

 

14

M

16S

STAT

 

 

 

15

M

16S

GENL

 

 

 

16

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thanh toán chi tiết

O

16R

SETTRAN

 

 

 

17

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

Mã chứng khoán lấy theo một trong các định dạng sau:

Giá trị ISIN

Chứng khoán thông thường theo định dạng: /VN/SYMBOL_VALUE

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

18

M

36B

SETT

Quantity

Khối lượng rút lưu ký

 

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

:ESTT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

19

O

19A

SETT

Amount

 

:4!c//[N]3!a15d

20

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

21

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký của nhà đầu tư

:4!c//35x

22

M

22F

SETR

Indicator

Lấy giá trị

:SETR//TRAD

:4!c//4!c

24

M

22H

REDE

Indicator

Lấy giá trị

:REDE//DELI

:4!c//4!c

23

M

22H

PAYM

Indicator

Lấy giá trị

:PAYM//FREE

:4!c//4!c

25

M

98A

SETT

Date

Ngày thanh toán

:4!c//8!n

 

26

O

70E

SPRO

Narrative

Ghi chú

:4!c//10*35x

27

O

16S

SETTRAN

 

 

 

28

Kết thúc Block: Thanh toán chi tiết

 

2.  Các giao dịch nghiệp vụ Đăng ký

2.1. Thông báo thông tin thực hiện quyền

Các loại điện sử dụng cho nghiệp vụ thực hiện quyền gồm:

Loại

Diễn giải

MT 564 Notification

Thông báo cho thành viên thông tin về đợt thực hiện quyền.

MT 567 Status advice

Thông báo trạng thái thực hiện về một đợt thực hiện quyền.

MT 568 Narrative

Thông báo thông tin bổ sung về đợt thực hiện quyền.

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

 

Trong sơ đồ này

  • Bước 1: Được sử dụng để thông báo thông tin về đợt thực hiện quyền của tổ chức phát hành
  • Bước 1.x: được sử dụng khi cần gửi thông tin bổ xung về đợt thực hiện quyền
  • Bước 2: Nhắc TVLK về sự kiện quyền sắp thực hiện. Ngay sau bước 2, VSD sẽ thực hiện bước 3.
  • Bước 3: VSD gửi danh sách người sở hữu chứng khoán cho TVLK
  • Bước 4: TVLK gửi điện xác nhận về danh sách người sở hữu chứng khoán cho VSD
  • Bước 5.x:  VSD gửi thông báo về trạng thái xử lý của đợt thực hiện quyền (tùy theo từng loại thực hiện quyền mà có số lần gửi thông báo trạng thái xử lý khác nhau).

 

MT564. Thông báo thông tin thực hiện quyền

Được sử dụng thông báo các thông tin liên quan đến đợt thực hiện quyền từ lúc bắt đầu đến kết thúc quá trình của đợt thực hiện quyền.

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

Bắt đầu block GENL

 

1

O

28E

 

Page Number or Continuation Indicator

Được sử dụng nếu một thông báo thực hiện quyền có nhiều trang. 4!c lấy một trong các giá trị sau

ONLY: Chỉ có một trang

LAST: Trang cuối

MORE: Còn trang nữa

5n/4!c

2

M

20C

4!c

Reference

Số hiệu tham chiếu. 4!c lấy giá trị sau:

CORP: Tham chiếu số hiệu đợt thực hiện quyền (sử dụng khi thông báo sự kiện quyền mới sau đó các điện liên quan của sự kiện quyền đều được tham chiếu đến số hiệu này)

SEME: Tham chiếu số hiệu do VSD tạo (sử dụng cho các điện liên quan của điện thực hiện quyền)

:4!c//16x

3

M

23G

4!c

Function of message

Function chính:

NEWM: Thông báo đợt thực hiện quyền mới

CANC: Thông báo hủy đợt thực hiện quyền (lệnh hủy từ VSD)

REPL: Thông báo thay thế cho thông báo đã gửi

ADDB: Thông báo bổ sung thêm qui trình đối với đợt thực hiện quyền

WITH: Thông báo rút đợt thực hiện quyền từ tổ chức phát hành

RMDR: Thông báo nhắc đợt thực hiện quyền (reminder)

4!c

4

M

22F

4!c

Indicator

Loại thông báo thực hiện quyền

Xem chi tiết ở mục “Hướng dẫn bổ sung” của điện

:4!c//4!c

5

O

98a

PREP

Settlement Date/Time

Ngày thông báo

:4!c//8!n

 

6

M

25D

PROC

Processing Status

Trạng thái thông tin

Xem chi tiết ở mục “Hướng dẫn bổ sung” của điện

:4!c//4!c

7

O

16R

LINK

 

Bắt đầu block LINK

 

8

M

20C

CORP

Reference

Tham chiếu số hiệu của đợt thực hiện quyền[6].

Sử dụng khi giá trị trường 23G khác NEWM

:4!c//16x

9

O

16S

LINK

 

Kết thúc block LINK

 

10

M

16S

GENL

 

Kết thúc block GENL

 

11

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Chứng khoán gốc

M

16R

USECU

 

Bắt đầu block USECU

 

12

M

35B

 

 

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[2!a//35x]

13

O

16R

FIA

 

Bắt đầu block FIA

 

14

O

12a

CLAS

Type of Financial Instrument

:CLAS//NORM: Chứng khoán thông thường

:CLAS//PEND: Chứng khoán hạn chế chuyển nhượng

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

 

15

O

98A

CONV

Date/Time

Ngày thực hiện hoán đổi chứng khoán

:4!c//8!n

16

O

16S

FIA

 

Kết thúc block FIA

 

17

M

16R

ACCTINFO

 

Bắt đầu block ACCTINFO

 

18

O

95a

ACOW

Party

Mã BICCODE TVLK nhận thông báo

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

19

M

97a

SAFE

Account

Tài khoản thực hiện quyền.

:SAFE//GENR

:4!c//4!c

20

M

16S

ACCTINFO

 

Kết thúc block ACCTINFO

 

21

M

16S

USECU

 

Kết thúc block USECU

 

22

Kết thúc Block: Chứng khoán gốc

Bắt đầu Block: Chứng khoán trung gian

(Optional: Thường sử dụng cho quyền mua chứng khoán)

O

16R

INTSEC

 

Bắt đầu block INTSEC

 

23

M

35B

 

 

Mã chứng khoán trung gian

[ISIN1!e12!c]
[2!a//35x]

24

O

36a

QINT

Quantity

Khối lượng chứng khoán trung gian trên cơ sở số dư chứng khoán gốc ở trường 93a.

:4!c//4!c lấy giá trị QINT//UNIT

:4!c//4!c/15d

25

O

93a

4!c

Balance

Phần qualifier và 4!c lấy giá trị sau:

:INBA//UNIT/ELIG

:4!c//4!c/4!c/[N]15d

26

O

22F

DISF

Indicator

Qui tắc làm tròn

:DISF// DIST không làm tròn

:DISF// RDDN làm tròn xuống

:DISF// RDUP làm tròn lên

:DISF//STAN làm tròn thông thường (từ 0.5 làm tròn lên, dưới 0.5 làm tròn xuống).

:DISF//STAN không xác định

:4!c//4!c

27

O

92D

RTUN

Rate (Intermediate Securities to Underlying)

Tỷ lệ chuyển đổi giữa chứng khoán trung gian thành chứng khoán gốc.

:4!c//15d/15d

28

O

90B

MRKT

Market price

Giá quyền mua

:4!c//4!c lấy giá trị :MRKT//ACTU

3!a: Mã loại tiền theo chuẩn ISO

 (VND: Việt nam đồng/USD: Đô la Mỹ)

:4!c//4!c/3!a15d

29

M

98a

4!c

 

Giá trị của Qualifier.

EXPI: Ngày hết hạn đăng ký quyền mua

POST: Ngày chốt số dư của chứng khoán bị hoán đổi

:4!c//8!n

30

O

69a

TRDP

Trading period

Thời gian được phép chuyển nhượng của chứng khoán trung gian (từ ngày đến ngày)

:4!c//8!n/8!n

31

O

16S

INTSEC

 

Kết thúc block INTSEC

 

32

Kết thúc Block: Chứng khoán trung gian

Bắt đầu Block: Thông tin chi tiết đợt thực hiện quyền

O

16R

CADETL

 

Bắt đầu block CADETL

 

33

O

98a

4!c

Date/Time

Tùy theo qualifier mà chỉ ra là ngày gì:

RDTE: Ngày đăng ký cuối cùng (record date) cho thông báo thực hiện quyền mới

MEET: Ngày họp (TCPH thông báo ngày họp thực tế)

EFFD: Ngày hiệu lực phân bổ (TCPH thông báo ngày phân bổ chứng khoán chờ giao dịch)

PAYD: Ngày thanh toán (TCPH thông báo ngày thanh toán thực tế)

:4!c//8!n

34

O

69a

CSPD

Compulsory Purchase Period

Thời gian đăng ký đặt mua (Sử dụng cho đăng ký quyền mua)

:4!c//8!n/8!n

35

O

22F

4!c

Indicator

Đối với quyền mua

:SELL//NREN: Quyền mua không được phép chuyển nhượng.

:SELL//RENO: Quyền mua được phép chuyển nhượng.

:4!c//4!c

36

O

94G

MEET

Meeting place

Địa chỉ họp đại hội cổ đông

:4!c//2*35x

37

O

70a

4!c

Narrative

Thông tin bổ sung liên quan đến thực hiện quyền

Qualifier = WEBB cho phép chỉ ra url trên website công bố thông tin

:4!c//10*35x

38

O

16S

CADETL

 

Kết thúc block CADETL

 

39

Kết thúc Block: Thông tin chi tiết đợt thực hiện quyền

Bắt đầu Block: Thông tin phụ của đợt thực hiện quyền (block này có thể được lặp nhiều lần)

O

16R

CAOPTN

 

Bắt đầu block CAOPTN

 

40

M

13A

CAON

Number Identification

Số thứ tự thông tin phụ (3!c lấy giá trị từ 001 – 999 để phân biệt các thông tin phụ khác nhau của cùng một đợt thực hiện quyền)

:4!c//3!c

41

M

22F

4!c

Indicator

Chỉ dẫn thông tin phụ.

Xem chi tiết ở mục “Hướng dẫn bổ sung” của điện

:4!c//4!c

42

M

17B

DFLT

 

DFLT//Y

:4!c//1!a

43

O

98a

4!c

Date, time

Tùy thuộc vào qualifier mà chỉ ra loại ngày gì.

RDDT: Hạn gửi danh sách sở hữu

SUBS: Hạn chuyển tiền đăng ký mua

:4!c//8n

44

O

92a

4!c

Rate

Tỷ lệ thực hiện quyền. Tùy theo từng loại thực hiện quyền mà qualifier có giá trị khác nhau

GRSS: Cổ tức không khấu trừ thuế tại TCPH

NETT: Cổ tức khấu trừ thuế tại TCPH

:4!c//[N]15d

 

45

O

90a

4!c

Price

Giá trị của Qualifier

:CINL//PRCT: Tỷ lệ (trên mệnh giá) thanh toán cho cổ phiếu lẻ.

:4!c//4!c/15d

46

O

36a

4!c

Quantity

Đơn vị (lô) khối lượng được hưởng quyền

Ví dụ: NEWD//UNIT/1

:4!c//4!c/15d

47

O

70E

ADTX

Narrative

Thông tin bổ sung thêm cho phần tỷ lệ. Giá trị trường này cho phép nhập kiểu phân số (ví dụ 2/3).

Tỷ lệ thực hiện quyền thức tế sẽ bằng giá trị trường 70E cộng trường  92a

:4!c//15d/15d

48

O

16S

CAOPTN

 

Kết thúc block CAOPTN

 

49

Kết thúc Block: Thông tin phụ của đợt thực hiện quyền

Bắt đầu Block: Thông tin ghi chú bổ sung

O

16R

ADDINFO

 

Bắt đầu block ADDINFO

 

50

O

70E

ADTX

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

51

O

16S

ADDINFO

 

Kết thúc block ADDINFO

 

52

Kết thúc Block: Thông tin ghi chú bổ sung

 

Hướng dẫn bổ sung

Nội dung

Diễn giải

 

GENL.22F là loại thực hiện quyền lấy các giá trị sau

:CAEV//MEET

Thông báo đại hội cổ đông thường niên

:CAEV//XMET

Thông báo đại hội cổ đông bất thường

:CAEV//DVCA

Chia cổ tức bằng tiền mặt

:CAEV//DVSE

Chia cổ tức bằng cổ phiếu

:CAMV//RHTS

Quyền mua thêm chứng khoán

:CAEV//CONV

Hoán đổi chứng khoán này thành chứng khoán khác theo mức giá/tỷ lệ qui định

Ví dụ: hoán đổi trái phiếu chuyển đổi thành cổ phiếu, hoán đổi cổ phiếu này thành cổ phiếu khác

                                              

GENL.25D Trạng thái xử lý

:PROC//COMP

Thông tin về đợt thực hiện quyền đã đầy đủ đến thời điểm hiện tại

:PROC//INFO

Thông tin thông báo

:PROC//PREC

Thông tin chưa đầy đủ

                                            

CAOPTN.22F Chỉ dẫn thông tin phụ

:DISF//CINL

Cổ phiếu lẻ qui đổi thành tiền

:DISF//DIST

Phần lẻ cũng được phân bổ

:DISF//RDDN

Làm tròn xuống

:DISF//RDUP

Làm tròn lên

:DISF//STAN

Phần lẻ lớn hơn hoặc bằng 0.5 được làm tròn lên, ngược lại sẽ làm tròn xuống

:DISF//UKWN

Không xác định nguyên tắc làm tròn

 

MT567. Thông báo trạng thái xử lý của đợt thực hiện quyền

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

Bắt đầu block GENL

 

1

M

20C

CORP

Reference

Số hiệu tham chiếu thông báo trạng thái

:4!c//16x

2

M

23G

4!c

Function of message

CAST: Thông báo trạng thái hủy đợt thực hiện quyền

EVST: Thông báo trạng thái của đợt thực hiện quyền

INST: Thông báo chỉ dẫn trạng thái

4!c

3

M

22F

CAEV

Indicator

Loại thực hiện quyền

:4!c//4!c

4

O

98a

PREP

Date/Time

Ngày thông báo

:4!c//8!n

5

M

16R

LINK

 

Bắt đầu block LINK

 

6

O

13a

LINK

Number identification

Tham chiếu đến số hiệu (30x)  hoặc loại (3!c) message liên quan trước đó

:4!c//3!c

:4!c//30x

7

M

20C

4!c

Reference

Tham chiếu số hiệu của đợt thực hiện quyền

:4!c//16x

8

M

16S

LINK

 

Kết thúc block LINK

 

9

M

16R

STAT

 

Bắt đầu block STAT

 

10

M

25D

4!c

Status Code

Trạng thái xử lý của đợt thực hiện quyền

Xem chi tiết ở mục “Hướng dẫn bổ sung” của điện

:4!c//4!c

11

M

16S

STAT

 

Kết thúc block STAT

 

12

M

16S

GENL

 

Kết thúc block GENL

 

13

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin ghi chú bổ sung

O

16R

ADDINFO

 

Bắt đầu block ADDINFO

 

14

O

70E

ADTX

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

15

O

16S

ADDINFO

 

Kết thúc block ADDINFO

 

16

Kết thúc Block: Thông tin ghi chú bổ sung

 

Hướng dẫn bổ sung

Nội dung

Diễn giải

 

LINK.STAT.25D Trạng thái đợt thực hiện quyền

:EPRC//COMP

Đợt thực hiện quyền đã hoàn thành

:EPRC//PEND

Đợt thực hiện quyền chưa hoàn thành

:IPRC//STIN

TCPH đã xác nhận và sẽ xử lý trong tương lai

:IPRC//PEND

Đợt thực hiện quyền đang xử lý tại VSD

:IPRC//PACK

TCPH đã thực hiện phân bổ quyền

 

MT568. Thông báo thông tin bổ sung của đợt thực hiện quyền

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

Bắt đầu block GENL

 

1

O

28E

 

Page Number/Continuation Indicator

Được sử dụng nếu một thông báo thực hiện quyền có nhiều trang. 4!c lấy một trong các giá trị sau

ONLY: Chỉ có một trang

LAST: Trang cuối

MORE: Còn trang nữa

5n/4!c

2

M

20C

CORP

Reference

Số hiệu tham chiếu chính thức của đợt thực hiện quyền

:4!c//16x

3

M

23G

4!c

Function of message

CAST: Thông báo trạng thái hủy đợt thực hiện quyền

EVST: Thông báo trạng thái của đợt thực hiện quyền

INST: Thông báo chỉ dẫn trạng thái

4!c

4

M

22F

CAEV

Indicator

Loại thực hiện quyền

:4!c//4!c

5

O

98a

PREP

Date/Time

Ngày thông báo

:4!c//8!n

6

M

16R

LINK

 

Bắt đầu block LINK

 

7

O

13a

LINK

Number identification

Tham chiếu đến số hiệu (30x)  hoặc loại (3!c) message liên quan trước đó

:4!c//3!c

:4!c//30x

8

M

20C

4!c

Reference

Tham chiếu số hiệu của đợt thực hiện quyền

:4!c//16x

9

M

16S

LINK

 

Kết thúc block LINK

 

10

M

16S

GENL

 

Kết thúc block GENL

 

11

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Chứng khoán gốc

M

16R

USECU

 

Bắt đầu block USECU

 

12

O

95a

ACOW

Party

Mã BICCODE của TVLK

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

13

M

97A

SAFE

Account

Tài khoản nhận thông báo.

:SAFE//GENR: Gửi chung không gửi chi tiết từng tài khoản lưu ký

:4!c//4!c

14

M

35B

 

 

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[2!a/32x]

15

M

16S

USECU

 

Kết thúc block USECU

 

16

Kết thúc Block: Chứng khoán gốc

Bắt đầu Block: Thông tin ghi chú bổ sung

O

16R

ADDINFO

 

Bắt đầu block ADDINFO

 

17

O

70a

ADTX

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

18

O

16S

ADDINFO

 

Kết thúc block ADDINFO

 

19

Kết thúc Block: Thông tin ghi chú bổ sung

 

2.2. Xác nhận/Hủy xác nhận danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký thực hiện quyền

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). Hệ thống của VSD gửi danh sách chốt quyền đến TVLK bằng phương thức FileAct - Thông báo danh sách phân bổ quyền.

(2). TVLK phải phản hồi xác nhận cho VSD bằng điện MT598 – Xác nhận/Hủy xác nhận danh sách phân bổ quyền trong thời gian theo Quy chế nghiệp vụ của VSD.

 

FileAct - Thông báo danh sách phân bổ quyền.

Các TVLK sẽ nhận được file .par gửi kèm luôn cùng tệp tin dữ liệu fileAct (dạng csv). Cấu trúc file .par này theo đặc tả file .par gửi đến thư mục receive.

Cấu trúc file .par như sau:

Tên

Loại dữ liệu

Ghi chú - Độ dài hoặc giá trị cho phép

SwiftTime

DateTime

<!SWIFTTIME>

Thời điểm xử lý tại VSD Gateway

ISO 8601 datetime format

<YYYY-MM-DD>T<HH:MM>

Ví dụ: 2007-04-05T14:30

NonRep

Boolean

Mặc định là FALSE

string matches "FALSE" | "TRUE"

DeliveryTime

DateTime

<!DELIVERTIME>

Thời điểm truyền dữ liệu

ISO 8601 datetime format

MsgId

String

<!STPREFSEQID>

Số sequence do VSDGateway tạo ra

string length <= 40

Creationtime

DateTime

<$FILECREATETIME>

Thời điểm tạo tệp tin dữ liệu (thuộc tính của file dữ liệu)

ISO 8601 datetime format

PDIndication

Boolean

Mặc định là FALSE

string matches "FALSE" | "TRUE"

Requestor

UserDN

Thông tin bên gửi (BICCODE của VSD)

o=<$VSDBICCODE>, o=swift

string length <= 100

Responder

UserDN

Thông tin bên nhận (BICCODE của TVLK)

o=<$MEMBERBICCODE>, o=swift

string length <= 100

Service

String

Mặc định là: swift.corp.fast

string length <= 30

RequestType

String

Mặc định là camt.xxx.fisp.rep[7]

string length <= 30

Priority

String

Mặc định là Normal

string matches "Normal" | "Urgent"

RequestRef

String

<$REFREQID>

Là số hiệu yêu cầu của TVLK (trường hợp có yêu cầu tạo báo cáo từ TVLK).

string length <= 30

TransferRef

String

<$EVENTCODE>

Mã sự kiện (có thể là sự kiện yêu cầu từ TVLK) tạo ra báo cáo

string length <= 30

TransferDescription

String

<$EVENTNAME>

string matches any* length <= 256 octet

TransferInfo

String

<$MEMBERBICCODE>.<$RPTCODE>.<$SYSDATE>.<$STPREFSEQID>

string matches US ASCII* length <= 256

PossibleDuplicate

Boolean

Mặc định là TRUE

string matches "FALSE" | "TRUE"

OrigTransferRef

String

Số reference của BackOffice gửi ra (mặc định là corerefid)

string length <= 30

AckIndicator

Boolean

Mặc định là FALSE

string matches "FALSE" | "TRUE"

LogicalName

 

Tên tệp tin dữ liệu

Sw filename

FileDescription

String

Mô tả thêm (có thể không dùng)

string matches any* length <= 256 octet

FileInfo

String

Mặc định: SwCompression=None

string matches US ASCII* length <= 256

Size

 

<$FILESIZE>

Kích thước tệp tin dữ liệu

integer <= 0

SNLId

String

string length <= 30

SNLEP

String

string length <= 15

AckResponder

UserDN

<Không dùng>

string length <= 100

AckRequestType

String

<Không dùng>

string length <= 30

DigestAlgorithm

String

<Không dùng>

string matches "SHA-1" | "SHA-256"

DigestValue

String

<Không dùng>

string length <= 50

 

Nội dung têp tin template .par

 

SwiftTime=<!SWIFTTIME>

NonRep=FALSE

DeliveryTime=<!DELIVERTIME>

MsgId=<!STPREFSEQID>

Creationtime=<$FILECREATETIME>

PDIndication=FALSE

Requestor=o=<$VSDBICCODE>, o=swift

Responder=o=<$MEMBERBICCODE>, o=swift

Service=camt.xxx.fisp.rep

Priority=Normal

RequestRef=<$REFREQID>

TransferRef=<$EVENTCODE>

TransferDescription=<$EVENTNAME>

TransferInfo=<$MEMBERBICCODE>.<$RPTCODE>.<$SYSDATE>.<$STPREFSEQID>

PossibleDuplicate=TRUE

OrigTransferRef=<$COREREFID>

AckIndicator=FALSE

LogicalName=<$COREREFID>.txt

FileInfo=SwCompression=None

Size=<$FILESIZE>

 

 

 

MT598 - Xác nhận/hủy xác nhận danh sách phân bổ quyền

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.Gateway kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị:

005 cho xác nhận

006 cho hủy xác nhận

3!n

2

M

77E

 

Proprietary Message

Lấy giá trị

Dòng 1: Lấy giá trị CAINFO

 

Dòng 2: RPTID: Mã báo cáo xác nhận, lấy giá trị CA001, CA005,…

Dòng 3: TXNUM: Mã đợt thực hiện quyền

Dòng 4: TRANDATE:Ngày giao dịch

Dòng 5:BRID: Mã sàn giao dịch, lấy giá trị 0001 – HNX, 0002 – HOSE, 0003 – UPCOM, 0004 – BOND, 0005 – USDBOND, 0006-BOND_TP, 0007 - DCCNY

20*78x

3

M

16R

GENL

 

 

 

4

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị

NEWM: Xác nhận

CANC: Hủy xác nhận

4!c

5

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

6

O

16R

LINK

 

 

 

7

M

20C

PREV

Reference

Sử dụng trong trường hợp hủy xác nhận. Tham chiếu đến số hiệu điện xác nhận gửi trước đó

:4!c//16x

8

O

16S

LINK

 

 

 

9

M

20C

STAT

Report reference

Tên tệp tin báo cáo xác nhận/không xác nhận

:4!c//16x

10

M

25D

STAT

Confirmation status

Giá trị của 16x là:

CONF: Xác nhận

REJT: Từ chối

:4!c//16x

11

M

16S

GENL

 

 

 

12

2.3. Chuyển nhượng quyền mua

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). TVLK bên chuyển nhượng gửi yêu chuyển nhượng quyền mua đến VSD bằng điện MT542

(2). VSD xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bên chuyển nhượng bằng điện

  • MT546 - Xác nhận chuyển nhượng quyền mua.
  • MT548- Từ chối chuyển nhượng quyền mua

(3). Trường hợp giao dịch chuyển nhượng quyền mua được xử lý thành công, VSD sẽ gửi cho TVLK bên nhận chuyển nhượng điện MT544

MT542 - Yêu cầu chuyển nhượng quyền mua.

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.Gateway kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

:4!c//16x

2

M

23G

NEWM

Function of the Message

NEWM: Yêu cầu chuyển nhượng

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo điện

:4!c//8!n

4

O

16R

LINK

 

 

 

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị :LINK//542 cho trường hợp 23G = CANC

:4!c//3!n

6

M

20C

PREV

 

Trường hợp 23G = CANC

PREV: Tham chiếu đến điện yêu cầu chuyển nhượng trước đó.

:4!c//16x

7

O

16S

LINK

 

 

 

8

O

16R

LINK

 

 

 

9

M

20C

PCTI

 

Số hiệu tham chiếu của đợt thực hiện quyền mua

:4!c//16x

10

O

16S

LINK

 

 

 

11

M

16S

GENL

 

 

 

12

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Chuyển nhượng chi tiết

M

16R

TRADDET

 

 

 

13

M

98A

SETT

Date

Ngày chuyển nhượng

:4!c//8!n

14

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

Mã chứng khoán lấy theo một trong các định dạng sau:

Giá trị ISIN

Chứng khoán quyền mua theo định dạng: /VN//RHTS//SYMBOL_VALUE

[ISIN1!e12!c]
[/2!a//4!c//26x]

15

O

16R

FIA

 

 

 

16

             

M

12A

4!c

Type of Financial Instrument

Lấy giá trị

CLAS//CORP: Quyền mua

 

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết
6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

 

18

O

16S

FIA

 

 

 

20

O

70E

SPRO

Narrative

Diễn giải

:4!c//4*35x

21

M

16S

TRADDET

 

 

 

22

Bắt đầu Block: Chuyển nhượng chi tiết

Bắt đầu Block: Thông tin bên chuyển khoản

M

16R

FIAC

 

 

 

23

M

36B

SETT

Quantity

Khối lượng

Giá trị của qualifier

:SETT//UNIT, sử dụng cho cổ phiếu, chứng chỉ quỹ
:SETT//FAMT, sử dụng cho trái phiếu

:4!c//4!c/15d

24

O

70D

DENC

Narrative

Ghi chú

Dòng 1: Nội dung chuyển khoản

Dòng 2: Loại đăng ký sở hữu

Dòng 3: Số đăng ký sở hữu

Dòng 4: Ngày cấp đăng ký sở hữu

Dòng 5: Tên nhà đầu tư

Ví dụ:

:70D::DENC//Noi dung chuyen khoan

IDNO

010CTTT004

20111104

TVLKN?DD?T4

:4!c//6*35x

25

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên chuyển

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

26

M

97A

SAFE

Account

Tài khoản lưu ký bên chuyển

:4!c//35x

27

M

16S

FIAC

 

 

 

28

Kết thúc Block: Thông tin bên chuyển khoản

Bắt đầu Block: Thông tin thanh toán chi tiết

M

16R

SETDET

 

 

 

29

M

22F

SETR

Indicator

Loại chuyển khoản

:SETR//OWNI: Chuyển nhượng quyền mua cùng TVLK

:SETR//OWNE: Chuyển nhượng quyền mua khác TVLK

:4!c//4!c

30

M

22F

STCO

Indicator

Lấy giá trị
:STCO//DLWM

:4!c//4!c

31

M

16R

SETPRTY

 

 

 

32

M

95P

PSET

Place of settlement

BICCODE của VSD

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

33

M

16S

SETPRTY

 

 

 

34

M

16R

SETPRTY

 

 

 

35

M

95P

REAG

 

BICCODE của TVLK bên nhận

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

36

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký nhận chuyển nhượng

:4!c//35x

37

M

16S

SETPRTY

 

 

 

38

M

16S

SETDET

 

 

 

39

Bắt đầu Block: Thông tin thanh toán chi tiết

 

2.4. Đăng ký đặt mua

 

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). TVLK gửi danh sách đặt mua cho VSD bằng điện MT565

(2). Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện

  • MT566 - Xác nhận kết quả đặt mua.
  • MT567 - Từc chối yêu cầu đặt mua.
MT565 - Yêu cầu đặt mua

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của TVLK

 

:4!c//16x

2

O

20C

COAF

Reference

[Sử dụng trong tương lai]

:4!c//16x

3

M

20C

CORP

Reference

Tham chiếu số hiệu đợt thực hiện quyền

 

:4!c//16x

4

M

23G

4!c

Function of message

NEWM: Yêu cầu đặt mua

CANC: Hủy yêu cầu đặt mua

4!c

5

M

22F

CAEV

Indicator

Lấy giá trị

:CAEV//RHTS

:4!c//4!c

6

O

98A

PREP

Settlement Date

Ngày đăng ký

:4!c//8!n

7

O

16R

LINK

 

 

 

8

O

13A

LINK

 

Lấy giá trị

:LINK//565 cho trường hợp 23G=CANC

:4!c//3!n

9

M

20C

PREV

Reference

Số hiệu tham chiếu điện yêu cầu đặt mua

:4!c//16x

10

O

16S

LINK

 

 

 

11

M

16S

GENL

 

 

 

12

Bắt đầu Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Chứng khoán gốc

M

16R

USECU

 

 

 

13

M

35B

 

 

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[2!a//35x]

14

O

16R

FIA

 

 

 

15

O

12A

CLAS

Type of Financial Instrument

Giá trị của 4!c//4!c  là

:CLAS//CORP

 

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

 

16

O

16S

FIA

 

 

 

17

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản

M

16R

ACCTINFO

 

 

 

18

M

97A

SAFE

 

Số tài khoản đăng ký đặt mua

:4!c//35x

19

M

16S

ACCTINFO

 

 

 

20

Kết thúc Block: Thông tin tài khoản

M

16S

USECU

 

 

 

21

Kết thúc Block: Chứng khoán gốc

Bắt đầu Block: Thông tin chỉ dẫn

M

16R

CAINST

 

 

 

22

M

13A

CAON

Number Identification

Số thứ tự thông tin phụ (3!c lấy giá trị từ 001 – 999 để phân biệt các thông tin phụ khác nhau của cùng đợt thực hiện quyền mua)

:4!c//3!c

23

M

22F

CAOP

 

Lấy giá trị

:CAOP//EXER

:4!c//4!c

24

M

36B

QINS

Quantity of Financial Instrument

Khối lượng đăng ký

 

:4!c//4!c/15d

25

O

70E

INST

 

Dòng 1: Thông tin chung

Dòng 2: Loại đăng ký sở hữu

Dòng 3: Số đăng ký sở hữu

Dòng 4: Ngày đăng ký sở hữu

:4!c//10*35x

26

M

16S

CAINST

 

 

 

27

Kết thúc Block: Thông tin chỉ dẫn

Bắt đầu Block: Thông tin bổ xung

O

16R

ADDINFO

 

 

 

28

O

70E

ADTX

 

Diễn giải

:4!c//10*35x

29

O

16S

ADDINFO

 

 

 

30

Kết thúc Block: Thông tin bổ xung

 

MT566 - Xác nhận yêu cầu đặt mua thành công

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

CORP

Reference

Số hiệu tham chiếu đợt thực hiện quyền

:4!c//16x

2

O

20C

COAF

Reference

[Sẽ sử dụng trong tương lai]

:4!c//16x

3

M

20C

SEME

Reference

Số tham chiếu của hệ thống VSD

:4!c//16x

4

M

23G

4!c

Function of message

NEWM

4!c

5

M

22F

4!c

Indicator

Lấy gí trị từ GENL.22F của MT 565

:4!c//4!c

6

O

98A

PREP

Settlement Date

Ngày tạo

:4!c//8!n

7

O

16R

LINK

 

 

 

8

O

13A

LINK

 

Lấy giá trị là

:LINK//565

:4!c//3!n

9

M

20C

RELA

Reference

Số hiệu tham chiếu của điện 565 yêu cầu

:4!c//16x

10

O

16S

LINK

 

 

 

11

M

16S

GENL

 

 

 

12

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin chứng khoán gốc

M

16R

USECU

 

 

 

13

M

97A

SAFE

 

Số tài khoản lưu ký

:4!c//35x

14

M

35B

 

 

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[2!a//35x]

15

O

16R

FIA

 

 

 

16

O

12A

CLAS

Type of Financial Instrument

Lấy từ trường tương ứng của điện MT 565

:4!c//4!c/1!n

 

17

O

16S

FIA

 

 

 

18

M

93B

CONB

Balance

Khối lượng xác nhận

CONB//UNIT/

:4!c//4!c/4!c/[N]15d

19

M

16S

USECU

 

 

 

20

Kết thúc Block: Thông tin chứng khoán gốc

Bắt đầu Block: Thông tin xác nhận

O

16R

CACONF

 

 

 

21

M

13A

CAON

Number Identification

Lấy giá trị tương ứng từ điện 565

:4!c//3!c

22

M

22F

4!c

Indicator

Lấy giá trị GENL.22F của 565

:4!c//4!c

23

O

16S

CACONF

 

 

 

24

Kết thúc Block: Thông tin xác nhận

Bắt đầu Block: Thông tin hạch toán

O

16R

SECMOVE

 

Block SECMOVE 1 chỉ ra là ghi giảm số lượng bao nhiêu quyền mua (BLOCK này là Optional)

 

25

M

22H

CRDB

Credit/Debit indicator

Lấy giá trị

:CRDB//DEBT

:4!c//4!c

26

M

35B

ISIN

 

Chứng khoán quyền

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

27

M

36B

Posting Quantity

 

Khối lượng

:4!c//4!c//15d

 

28

M

98A

Posting Date

 

Ngày hạch toán

:4!c//4!c//15d

 

29

O

16S

SECMOVE

 

 

 

30

M

16R

SECMOVE

 

Block SECMOVE 2 chỉ ra là ghi số lượng cổ phiếu được đăng ký mua là bao nhiêu (BLOCK này là Mandatory, bắt buộc có)

 

31

M

22H

CRDB

Credit/Debit indicator

Lấy giá trị

:CRDB//CRED

:4!c//4!c

32

M

35B

ISIN

 

Chứng khoán đăng ký

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

33

M

36B

Posting Quantity

 

Khối lượng

:4!c//4!c//15d

 

34

M

98A

Posting Date

 

Ngày hạch toán

:4!c//4!c//15d

 

35

O

16S

SECMOVE

 

 

 

36

Kết thúc Block: Thông tin hạch toán

Bắt đầu Block: Thông tin bổ xung

O

16R

ADDINFO

 

 

 

37

O

70E

ADTX

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

38

O

16S

ADDINFO

 

 

 

39

Bắt đầu Block: Thông tin bổ xung

 

MT567 - Từ chối xác nhận yêu cầu đặt mua

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

CORP

Reference

Số hiệu tham chiếu của đợt thực hiện quyền

:4!c//16x

2

O

20C

COAF

Reference

[Sẽ sử dụng trong tương lai]

:4!c//16x

3

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

4

M

23G

4!c

Function of message

Lấy giá trị

NEWM

4!c

5

M

22F

4!c

Indicator

Lấy từ GENL.22F của điện MT 565

:4!c//4!c

6

O

98A

PREP

 

Ngày tạo message

:4!c//8!n

7

O

16R

LINK

 

 

 

8

O

13A

LINK

 

Lấy giá trị

:LINK//565

:4!c//3!n

9

M

20C

RELA

Reference

Số hiệu tham chiếu của điện MT 565

:4!c//16x

10

O

16S

LINK

 

 

 

11

M

16R

STAT

 

 

 

12

M

25D

IPRC

Status code

Lấy giá trị

:IPRC//REJT

:4!c//4!c

13

M

16S

STAT

 

 

 

14

M

16S

GENL

 

 

 

15

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin bổ xung

O

16R

ADDINFO

 

 

 

16

O

70E

ADTX

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

17

O

16S

ADDINFO

 

 

 

18

Kết thúc Block: Thông tin bổ xung

 

2.5. Đăng ký nhà đầu tư nhận trái phiếu chuyển đổi/tiền

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). TVLK gửi yêu cầu xác nhận trái phiếu chuyển đổi cho VSD bằng điện MT565

(2). Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện

  • MT566 - Xác nhận kết quả trái phiếu chuyển đổi.
  • MT567 - Từc chối yêu cầu trái phiếu chuyển đổi.
MT565. Xác nhận trái phiếu chuyển đổi/tiền

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của TVLK

 

:4!c//16x

2

M

20C

CORP

Reference

Tham chiếu số hiệu đợt thực hiện quyền

 

:4!c//16x

4

M

23G

4!c

Function of message

NEWM

 

4!c

5

M

22F

CAEV

Indicator

Lấy giá trị

:CAEV//CONV : Chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu, tiền

:4!c//4!c

6

O

98A

PREP

Settlement Date

Ngày đăng ký

:4!c//8!n

7

M

16S

GENL

 

 

 

12

Bắt đầu Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Chứng khoán gốc

M

16R

USECU

 

 

 

13

M

35B

 

 

Chứng khoán gốc

[ISIN1!e12!c]
[2!a//35x]

14

M

16R

FIA

 

 

 

 

M

12A

CLAS

4!c

Type of Financial Instrument

 

 

:CLAS//NORM: Chứng khoán thông thường

1!n: Phân loại chứng khoán theo qui định của VSD

1 - CK phổ thông

2 - CK hạn chế chuyển nhượng

3 - CK ưu đãi biểu quyết

4 - CK ưu đãi cổ tức không biểu quyết

5 - CK ưu đãi hoàn lại không biểu quyết

6 - CK ưu đãi khác không biểu quyết

:4!c//4!c/1!n

 

M

16S

FIA

 

 

 

 

Bắt đầu Block: Thông tin tài khoản

M

16R

ACCTINFO

 

 

 

18

M

97A

SAFE

 

Số tài khoản đăng ký

:4!c//35x

19

M

16S

ACCTINFO

 

 

 

20

Kết thúc Block: Thông tin tài khoản

M

16S

USECU

 

 

 

21

Kết thúc Block: Chứng khoán gốc

Bắt đầu Block: Thông tin chỉ dẫn

M

16R

CAINST

 

 

 

22

M

22F

CAOP

 

Lấy giá trị

:CAOP///OTHR

:4!c//4!c

24

M

22F

CHAN

 

Lấy giá trị

:CHAN//TERM

 

 

M

35B

 

 

Chứng khoán chuyển đổi

[ISIN1!e12!c]
[2!a//35x]

 

M

36B

QINS

Quantity of Financial Instrument

Giá trị của qualifier

: QINS//UNIT

 

Khối lượng  chuyển đổi thành chứng khoán

:4!c//4!c/15d

 

 

 

25

M

70E

INST

 

:INST//UNIT

Khối lượng chuyển đổi thành tiền

:4!c//4!c/15d

26

M

16S

CAINST

 

 

 

27

Kết thúc Block: Thông tin chỉ dẫn

Bắt đầu Block: Thông tin bổ xung

O

16R

ADDINFO

 

 

 

28

O

70E

ADTX

 

Diễn giải

:4!c//10*35x

29

O

16S

ADDINFO

 

 

 

30

Kết thúc Block: Thông tin bổ xung

 

MT566 - Xác nhận yêu cầu chuyển đổi chứng khoán/tiền

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

CORP

Reference

Số hiệu tham chiếu đợt thực hiện quyền

:4!c//16x

2

M

20C

SEME

Reference

Số tham chiếu của hệ thống VSD

:4!c//16x

4

M

23G

4!c

Function of message

NEWM

4!c

5

M

22F

4!c

Indicator

Lấy giá trị

:CAEV//CONV : Chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu, tiền

:4!c//4!c

6

O

98A

PREP

Settlement Date

Ngày tạo

:4!c//8!n

7

O

16R

LINK

 

 

 

8

O

13A

LINK

 

Lấy giá trị là

:LINK//565

:4!c//3!n

9

M

20C

RELA

Reference

Số hiệu tham chiếu của điện 565 yêu cầu

:4!c//16x

10

O

16S

LINK

 

 

 

11

M

16S

GENL

 

 

 

12

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin chứng khoán gốc

M

16R

USECU

 

 

 

13

M

97A

SAFE

 

Số tài khoản lưu ký

:4!c//35x

14

M

35B

 

 

Chứng khoán gốc

[ISIN1!e12!c]
[2!a//35x]

15

M

16S

USECU

 

 

 

20

Kết thúc Block: Thông tin chứng khoán gốc

Bắt đầu Block: Thông tin xác nhận

O

16R

CACONF

 

 

 

21

M

13A

CAON

Number Identification

Lấy giá trị

:CAOP///OTHR

:4!c//3!c

22

M

22F

CHAN

Indicator

Lấy giá trị

:CHAN//TERM

:4!c//4!c

23

O

16S

CACONF

 

 

 

24

Kết thúc Block: Thông tin xác nhận

Bắt đầu Block: Thông tin hạch toán

M

16R

SECMOVE

 

Block SECMOVE 

 

31

M

22H

CRDB

Credit/Debit indicator

Lấy giá trị

:CRDB//CRED

:4!c//4!c

32

M

35B

ISIN

 

Chứng khoán chuyển đổi

[ISIN1!e12!c]
[2!a//35x]

33

M

36B

QINS

Quantity of Financial Instrument

Giá trị của qualifier

: QINS//UNIT

 

Khối lượng  chuyển đổi thành chứng khoán

:4!c//4!c/15d

 

 

 

25

M

70E

INST

 

:INST//UNIT

Khối lượng chuyển đổi thành tiền

:4!c//4!c/15d

 

 

 

34

M

16S

SECMOVE

 

 

 

36

Kết thúc Block: Thông tin hạch toán

Bắt đầu Block: Thông tin bổ xung

O

16R

ADDINFO

 

 

 

37

O

70E

ADTX

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

38

O

16S

ADDINFO

 

 

 

39

Bắt đầu Block: Thông tin bổ xung

 

MT567 - Từ chối xác nhận yêu cầu chuyển đổi chứng khoán/tiền

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

CORP

Reference

Số hiệu tham chiếu của đợt thực hiện quyền

:4!c//16x

2

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

4

M

23G

4!c

Function of message

Lấy giá trị

NEWM

4!c

5

M

22F

4!c

Indicator

Lấy giá trị

:CAEV//CONV : Chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu, tiền

:4!c//4!c

6

O

98A

PREP

 

Ngày tạo message

:4!c//8!n

7

O

16R

LINK

 

 

 

8

O

13A

LINK

 

Lấy giá trị

:LINK//565

:4!c//3!n

9

M

20C

RELA

Reference

Số hiệu tham chiếu của điện MT 565

:4!c//16x

10

O

16S

LINK

 

 

 

11

M

16R

STAT

 

 

 

12

M

25D

IPRC

Status code

Lấy giá trị

:IPRC//REJT

:4!c//4!c

13

M

16S

STAT

 

 

 

14

M

16S

GENL

 

 

 

15

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin bổ xung

O

16R

ADDINFO

 

 

 

16

O

70E

ADTX

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

17

O

16S

ADDINFO

 

 

 

18

Kết thúc Block: Thông tin bổ xung

 

3.  Các giao dịch nghiệp vụ Thanh toán bù trừ

3.1. Xác nhận/Hủy xác nhận kết quả giao dịch

(VSD thông báo cho TVLK về chi tiết kết quả giao dịch và yêu cầu TVLK xác nhận)

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). Hệ thống của VSD gửi thông báo kết quả giao dịch đến TVLK bằng phương thức FileAct - Thông báo kết quả giao dịch ngay sau khi nhận kết quả giao dịch (chi tiết),

(2). TVLK phải phản hồi xác nhận cho VSD bằng điện MT598 - Xác nhận/Hủy xác nhận kết quả giao dịch trong thời gian theo Quy chế nghiệp vụ của VSD.

 

FileAct - Thông báo kết quả giao dịch ngay sau khi nhận kết quả giao dịch

VSD sẽ gửi kết quả giao dịch của TVLK dưới dạng file .par gửi kèm cùng tệp tin dữ liệu fileAct (dạng csv). Cấu trúc file .par như sau:

Tên

Loại dữ liệu

Ghi chú - Độ dài hoặc giá trị cho phép

SwiftTime

DateTime

<!SWIFTTIME>

Thời điểm xử lý tại VSDGateway

ISO 8601 datetime format

<YYYY-MM-DD>T<HH:MM>

Ví dụ: 2007-04-05T14:30

NonRep

Boolean

Mặc định là FALSE

string matches "FALSE" | "TRUE"

DeliveryTime

DateTime

<!DELIVERTIME>

Thời điểm truyền dữ liệu

ISO 8601 datetime format

MsgId

String

<!STPREFSEQID>

Số sequence do VSDGateway tạo ra

string length <= 40

Creationtime

DateTime

<$FILECREATETIME>

Thời điểm tạo tệp tin dữ liệu (thuộc tính của file dữ liệu)

ISO 8601 datetime format

PDIndication

Boolean

Mặc định là FALSE

string matches "FALSE" | "TRUE"

Requestor

UserDN

Thông tin bên gửi (BICCODE của VSD)

o=<$VSDBICCODE>, o=swift

string length <= 100

Responder

UserDN

Thông tin bên nhận (BICCODE của TVLK)

o=<$MEMBERBICCODE>, o=swift

string length <= 100

Service

String

Mặc định là: swift.corp.fast

string length <= 30

RequestType

String

Mặc định là camt.xxx.fisp.rep[8]

string length <= 30

Priority

String

Mặc định là Normal

string matches "Normal" | "Urgent"

RequestRef

String

<$REFREQID>

Là số hiệu yêu cầu của TVLK (trường hợp có yêu cầu tạo báo cáo từ TVLK).

string length <= 30

TransferRef

String

<$EVENTCODE>

Mã sự kiện (có thể là sự kiện yêu cầu từ TVLK) tạo ra báo cáo

string length <= 30

TransferDescription

String

<$EVENTNAME>

string matches any* length <= 256 octet

TransferInfo

String

<$MEMBERBICCODE>.<$RPTCODE>.<$SYSDATE>.<$STPREFSEQID>

string matches US ASCII* length <= 256

PossibleDuplicate

Boolean

Mặc định là TRUE

string matches "FALSE" | "TRUE"

OrigTransferRef

String

Số reference của BackOffice gửi ra (mặc định là corerefid)

string length <= 30

AckIndicator

Boolean

Mặc định là FALSE

string matches "FALSE" | "TRUE"

LogicalName

 

Tên tệp tin dữ liệu

Sw filename

FileDescription

String

Mô tả thêm (có thể không dùng)

string matches any* length <= 256 octet

FileInfo

String

Mặc định: SwCompression=None

string matches US ASCII* length <= 256

Size

 

<$FILESIZE>

Kích thước tệp tin dữ liệu

integer <= 0

SNLId

String

string length <= 30

SNLEP

String

string length <= 15

AckResponder

UserDN

<Không dùng>

string length <= 100

AckRequestType

String

<Không dùng>

string length <= 30

DigestAlgorithm

String

<Không dùng>

string matches "SHA-1" | "SHA-256"

DigestValue

String

<Không dùng>

string length <= 50

 

Nội dung têp tin template .par

 

SwiftTime=<!SWIFTTIME>

NonRep=FALSE

DeliveryTime=<!DELIVERTIME>

MsgId=<!STPREFSEQID>

Creationtime=<$FILECREATETIME>

PDIndication=FALSE

Requestor=o=<$VSDBICCODE>, o=swift

Responder=o=<$MEMBERBICCODE>, o=swift

Service=camt.xxx.fisp.rep

Priority=Normal

RequestRef=<$REFREQID>

TransferRef=<$EVENTCODE>

TransferDescription=<$EVENTNAME>

TransferInfo=<$MEMBERBICCODE>.<$RPTCODE>.<$SYSDATE>.<$STPREFSEQID>

PossibleDuplicate=TRUE

OrigTransferRef=<$COREREFID>

AckIndicator=FALSE

LogicalName=<$COREREFID>.txt

FileInfo=SwCompression=None

Size=<$FILESIZE>

 

 

 

MT598  –  Xác nhận/Hủy xác nhận kết quả giao dịch

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.Gateway kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị

005

3!n

2

M

77E

 

Proprietary Message

Lấy giá trị

Dòng 1: Lấy giá trị TRADE

Dòng 2: RPTID: Mã báo cáo xác nhận, lấy giá trị CS077, CS070,…

Dòng 3: TRANDATE:Ngày giao dịch

Dòng 4:BRID: Mã sàn giao dịch, lấy giá trị 0001 – HNX, 0002 – HOSE, 0003 – UPCOM, 0004 – BOND, 0005 – USDBOND, 0006-BOND_TP, 0007 - DCCNY

20*78x

 

3

M

16R

GENL

 

 

 

4

M

23G

 NEWM

Function of the Message

Lấy giá trị

NEWM

4!c

5

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo

:4!c//8!n

6

O

16R

LINK

 

 

 

7

M

20C

PREV

Report Reference

Sử dụng trong trường hợp hủy xác nhận. Tham chiếu đến số hiệu điện xác nhận gửi trước đó

:4!c//16x

8

O

16S

LINK

 

 

 

9

M

20C

STAT

Report reference

Tên tệp tin báo cáo xác nhận/không xác nhận

:4!c//16x

10

M

25D

STAT

Confirmation status

Giá trị của 16x là:

CONF: Xác nhận

REJT: Từ chối

:4!c//16x

11

M

16S

GENL

 

 

 

12

               

 

3.2. Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ và thông báo điều chỉnh kết quả bù trừ

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

 

(1). Hệ thống của VSD sẽ gửi các báo cáo tổng hợp kết quả bù trừ và các thông báo điều chỉnh kết quả bù trừ đến TVLK bằng phương thức FileAct - Thông báo kết quả thanh toán bù trừ theo đúng quy định trong quy chế nghiệp vụ

 

FileAct - Thông báo kết quả thanh toán bù trừ

VSD sẽ gửi kết quả giao dịch của TVLK dưới dạng file .par gửi kèm cùng tệp tin dữ liệu fileAct (dạng csv). Cấu trúc file .par như sau:

Tên

Loại dữ liệu

Ghi chú - Độ dài hoặc giá trị cho phép

SwiftTime

DateTime

<!SWIFTTIME>

Thời điểm xử lý tại VSDGateway

ISO 8601 datetime format

<YYYY-MM-DD>T<HH:MM>

Ví dụ: 2007-04-05T14:30

NonRep

Boolean

Mặc định là FALSE

string matches "FALSE" | "TRUE"

DeliveryTime

DateTime

<!DELIVERTIME>

Thời điểm truyền dữ liệu

ISO 8601 datetime format

MsgId

String

<!STPREFSEQID>

Số sequence do VSDGateway tạo ra

string length <= 40

Creationtime

DateTime

<$FILECREATETIME>

Thời điểm tạo tệp tin dữ liệu (thuộc tính của file dữ liệu)

ISO 8601 datetime format

PDIndication

Boolean

Mặc định là FALSE

string matches "FALSE" | "TRUE"

Requestor

UserDN

Thông tin bên gửi (BICCODE của VSD)

o=<$VSDBICCODE>, o=swift

string length <= 100

Responder

UserDN

Thông tin bên nhận (BICCODE của TVLK)

o=<$MEMBERBICCODE>, o=swift

string length <= 100

Service

String

Mặc định là: swift.corp.fast

string length <= 30

RequestType

String

Mặc định là camt.xxx.fisp.rep[9]

string length <= 30

Priority

String

Mặc định là Normal

string matches "Normal" | "Urgent"

RequestRef

String

<$REFREQID>

Là số hiệu yêu cầu của TVLK (trường hợp có yêu cầu tạo báo cáo từ TVLK).

string length <= 30

TransferRef

String

<$EVENTCODE>

Mã sự kiện (có thể là sự kiện yêu cầu từ TVLK) tạo ra báo cáo

string length <= 30

TransferDescription

String

<$EVENTNAME>

string matches any* length <= 256 octet

TransferInfo

String

<$MEMBERBICCODE>.<$RPTCODE>.<$SYSDATE>.<$STPREFSEQID>

string matches US ASCII* length <= 256

PossibleDuplicate

Boolean

Mặc định là TRUE

string matches "FALSE" | "TRUE"

OrigTransferRef

String

Số reference của BackOffice gửi ra (mặc định là corerefid)

string length <= 30

AckIndicator

Boolean

Mặc định là FALSE

string matches "FALSE" | "TRUE"

LogicalName

 

Tên tệp tin dữ liệu

Sw filename

FileDescription

String

Mô tả thêm (có thể không dùng)

string matches any* length <= 256 octet

FileInfo

String

Mặc định: SwCompression=None

string matches US ASCII* length <= 256

Size

 

<$FILESIZE>

Kích thước tệp tin dữ liệu

integer <= 0

SNLId

String

string length <= 30

SNLEP

String

string length <= 15

AckResponder

UserDN

<Không dùng>

string length <= 100

AckRequestType

String

<Không dùng>

string length <= 30

DigestAlgorithm

String

<Không dùng>

string matches "SHA-1" | "SHA-256"

DigestValue

String

<Không dùng>

string length <= 50

 

Nội dung têp tin template .par

 

SwiftTime=<!SWIFTTIME>

NonRep=FALSE

DeliveryTime=<!DELIVERTIME>

MsgId=<!STPREFSEQID>

Creationtime=<$FILECREATETIME>

PDIndication=FALSE

Requestor=o=<$VSDBICCODE>, o=swift

Responder=o=<$MEMBERBICCODE>, o=swift

Service=camt.xxx.fisp.rep

Priority=Normal

RequestRef=<$REFREQID>

TransferRef=<$EVENTCODE>

TransferDescription=<$EVENTNAME>

TransferInfo=<$MEMBERBICCODE>.<$RPTCODE>.<$SYSDATE>.<$STPREFSEQID>

PossibleDuplicate=TRUE

OrigTransferRef=<$COREREFID>

AckIndicator=FALSE

LogicalName=<$COREREFID>.txt

FileInfo=SwCompression=None

Size=<$FILESIZE>

 

3.3. Thông báo về việc thanh toán hoàn tất với TVLK

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). Hệ thống của VSD gửi thông báo việc thực hiện thanh toán hoàn tất tới TVLK bằng điện MT 598

 
 
MT598 – Thông báo việc thực hiện thanh toán hoàn tất tới TVLK

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu điện tham chiếu của VSD

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị

007

3!n

2

M

77E

 

Proprietary Message

Lấy giá trị

ESET

4!c/60x

 

3

M

16R

GENL

     

4

M

23G

 NEWM

Function of the Message

Lấy giá trị

NEWM

4!c

5

M

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo message

:4!c//8!n

6

M

70E

SPRO

 

Dòng 1: Ngày giao dịch

Dòng 2: Chu kỳ thanh toán

Từ dòng 3: "Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam (VSD) thông báo đã hoàn tất việc thanh toán cho các giao dịch chứng khoán của chu kỳ và ngày giao dịch trên. "

:4!c//10*35x

 

M

16S

GENL

     

10

 

3.4. Xác nhận các giao dịch thanh toán trực tiếp

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

Thành viên gửi thông tin xác nhận thanh toán tới VSD

MT598. Xác nhận thanh toán trực tiếp

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch:.

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị 009

3!n

2

M

77E

 

Proprietary Message

Lấy giá trị BAPAY

73x

3

Bắt đầu khối: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

4

M

23G

 

Function of the Message

Lấy giá trị là: NEWM

 

4!c//4c

5

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo yêu cầu (YYYYMMDD)

:4!c//8!n

7

M

16R

LINK

 

 

 

8

M

20C

TRRF

 

Số hiệu lệnh lùi thanh toán

:4!c//16x

9

M

35B

 

 

Chứng khoán

Mã chứng khoán lấy theo một trong các định dạng sau:

Giá trị ISIN

Chứng khoán thông thường theo định dạng: /VN/SYMBOL_VALUE

[ISIN1!e12!c]
[/2!a/32x]

11

M

16S

LINK

 

 

 

10

M

16S

GENL

 

 

 

8

Kết thúc khối: Thông tin chung

Bắt đầu khối: Thông tin chi tiết

M

16R

REGDET

 

 

 

9

M

70D

REAS

Report reference

1: Thiếu chứng khoán

2. Thiếu tiền

4!c//35x

 

M

98A

PREP

 

Ngày có giao dịch bị lùi thanh toán

:4!c//8!n

10

O

70E

ADTX

 

Ghi chú

:4!c//10*35x

19

M

16S

REGDET

 

 

 

20

End of Block: Detail request information

               

 

4.  Các giao dịch Cấp mã Giao dịch Nhà đầu tư nước ngoài trực tuyến

4.1. Đăng ký cấp mã số giao dịch cho Nhà đầu tư nước ngoài (NĐTNN) cá nhân

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

 

(1). TVLK gửi yêu cầu cấp mã số giao dịch cho NĐT nước ngoài đến VSD bằng điện MT598 - Yêu cầu cấp mã số giao dịch cho NDTNN cá nhân

(2). Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện MT598 - kết quả xử lý yêu cầu cấp mã NĐT NN cá nhân của TVLK

MT598 - Yêu cầu cấp mã NĐT NN cá nhân

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.STP kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị 200

3!n

2

M

77E

 

Proprietary Message

Lần lượt từng dòng lấy các giá trị

::FULLNAME//[Họ và tên]

:SEX//[Giới tính]( 0 N/A,1 Nam, 2 Nữ)

:DOB//[Ngày sinh] (định dạng YYYYMMDD)

:POD//[Nơi sinh]

:NATIONALY//[Quốc tịch]

:ADDRESS//[Địa chỉ thường trú]

:TEL//[Tel]

:FAX//[Fax]

:CARDTYPE//[Loại ĐKSH] (PASS hộ chiếu; SOCS số ASXH,OTHR khác)

:CARDNO//[Số đăng ký NSH]

:CARDDATE//[Ngày cấp] (định dạng YYYYMMDD)

:CARDISSUER//[Nơi cấp]

:EXPIRYDATE//[Thời hạn] (định dạng YYYYMMDD)

:MICODE//[TVLK tại VN] (Nhập BICCODE)

:FFULLNAME//[CTQLQ tại Việt Nam]

:FADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:FPHONE//[Tel]

:FFAX//[Fax]

:FEMAIL//[Email]

:FWEBSITE//[Website]

:BFULLNAME//[Ngân hàng lưu ký]

:BADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:BPHONE//[Tel]

:BFAX//[Fax]

:BEMAIL//[Email]

:BWEBSITE//[Website]

:SMICODE//[CTCK tại Việt Nam]

:SFULLNAME//[Đại diện giao dịch]

:SADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:SPHONE//[Tel]

:SFAX//[Fax]

:SEMAIL//[Email]

:SWEBSITE//[Website]

:UFULLNAME//[Người được UQ]

:UADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:UPHONE//[Tel]

:UFAX//[Fax]

:UEMAIL//[Email]

:UWEBSITE//[Website]

:UBFULLNAME//[NHLK mở TK vốn gián tiếp]

:UBACCTNO//[Số TK đầu tư vốn gián tiếp]

:NOTE//[Ghi chú]

73x
[n*78x]

5

 

  • Danh sách những thông tin bắt buộc phải nhập trong trường 70E

Tên trường

Ý nghĩa

FULL_NAME

Họ và tên

SEX

Giới tính

DOB

Ngày sinh

NATIONALY

Quốc tịch

ADDRESS

Địa chỉ thường trú

CARDTYPE

Loại ĐKSH

CARDNO

Số đăng ký NSH

MICODE

TVLK tại VN


MT598. VSD gửi kết quả xử lý yêu cầu cấp mã NĐT NN cá nhân của TVLK

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.STP kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị 201

M

77E

 

Proprietary Message

lấy các giá trị

:RESULT//[APPROVE/REJECT] Nhận giá trị APPROVE trong trường hợp đồng ý và REJECT trong trường hợp từ chối

:RELA//[trường 20 của điện yêu cầu gửi lên]

 

4.2. Sửa thông tin khai báo cấp mã NĐT NN cá nhân

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). TVLK gửi yêu cầu điều chỉnh thông tin cấp mã NĐT NN cá nhân đến VSD bằng điện MT598.

(2). Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện ACK nếu yêu cầu hợp lệ hoặc điện NAK nếu yêu cầu không hợp lệ

MT598. Sửa thông tin khai báo cấp mã NĐT NN cá nhân

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.STP kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị 202

3!n

2

M

16R

LINK

     

16

M

20C

ASRF

 

Mã giao dịch của giao dịch đăng ký cấp mã NĐT cá nhân

:4!c//16x

17

M

16S

LINK

     

18

M

77E

 

Proprietary Message

Lần lượt từng dòng lấy các giá trị

::FULLNAME//[Họ và tên]

:SEX//[Giới tính]( 0 N/A,1 Nam, 2 Nữ)

:DOB//[Ngày sinh]

:POD//[Nơi sinh]

:NATIONALY//[Quốc tịch]

:ADDRESS//[Địa chỉ thường trú]

:TEL//[Tel]

:FAX//[Fax]

:CARDTYPE//[Loại ĐKSH] (PASS hộ chiếu; SOCS số ASXH,OTHR khác)

:CARDNO//[Số đăng ký NSH]

:CARDDATE//[Ngày cấp]

:CARDISSUER//[Nơi cấp]

:EXPIRYDATE//[Thời hạn]

:MICODE//[TVLK tại VN] (Nhập BICCODE)

:FFULLNAME//[CTQLQ tại Việt Nam]

:FADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:FPHONE//[Tel]

:FFAX//[Fax]

:FEMAIL//[Email]

:FWEBSITE//[Website]

:BFULLNAME//[Ngân hàng lưu ký]

:BADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:BPHONE//[Tel]

:BFAX//[Fax]

:BEMAIL//[Email]

:BWEBSITE//[Website]

:SMICODE//[CTCK tại Việt Nam] (Nhập BICCODE)

:SFULLNAME//[Đại diện giao dịch]

:SADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:SPHONE//[Tel]

:SFAX//[Fax]

:SEMAIL//[Email]

:SWEBSITE//[Website]

:UFULLNAME//[Người được UQ]

:UADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:UPHONE//[Tel]

:UFAX//[Fax]

:UEMAIL//[Email]

:UWEBSITE//[Website]

:UBFULLNAME//[NHLK mở TK vốn gián tiếp]

:UBACCTNO//[Số TK đầu tư vốn gián tiếp]

:NOTE//[Ghi chú]

73x
[n*78x]

5

 

  • Danh sách những thông tin bắt buộc phải nhập trong trường 70E

Tên trường

Ý nghĩa

FULL_NAME

Họ và tên

SEX

Giới tính

DOB

Ngày sinh

NATIONALY

Quốc tịch

ADDRESS

Địa chỉ thường trú

CARDTYPE

Loại ĐKSH

CARDNO

Số đăng ký NSH

MICODE

TVLK tại VN

 

 














4.3. Điều chỉnh thông tin cấp mã NĐT NN cá nhân

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). TVLK gửi yêu cầu điều chỉnh thông tin cấp mã NĐT NN cá nhân đến VSD bằng điện MT598.

(2). Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện MT598

MT598  Điều chỉnh thông tin khai báo cấp mã NĐT NN cá nhân

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.STP kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị 204

3!n

2

M

16R

LINK

     

16

M

20C

ASRF

 

Mã số giao dịch NĐT

:4!c//16x

17

M

16S

LINK

     

18

M

77E

 

Proprietary Message

Lần lượt từng dòng lấy các giá trị

::FULLNAME//[Họ và tên]

:SEX//[Giới tính]( 0 N/A, 1 Nam, 2 Nữ)

:DOB//[Ngày sinh]

:POD//[Nơi sinh]

:NATIONALY//[Quốc tịch]

:ADDRESS//[Địa chỉ thường trú]

:TEL//[Tel]

:FAX//[Fax]

:CARDTYPE//[Loại ĐKSH] (PASS hộ chiếu; SOCS số ASXH,OTHR khác)

:CARDNO//[Số đăng ký NSH]

:CARDDATE//[Ngày cấp]

:CARDISSUER//[Nơi cấp]

:EXPIRYDATE//[Thời hạn]

:MICODE//[TVLK tại VN] (Nhập BICCODE)

:FFULLNAME//[CTQLQ tại Việt Nam]

:FADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:FPHONE//[Tel]

:FFAX//[Fax]

:FEMAIL//[Email]

:FWEBSITE//[Website]

:BFULLNAME//[Ngân hàng lưu ký]

:BADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:BPHONE//[Tel]

:BFAX//[Fax]

:BEMAIL//[Email]

:BWEBSITE//[Website]

:SMICODE//[CTCK tại Việt Nam] (Nhập BICCODE)

:SFULLNAME//[Đại diện giao dịch]

:SADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:SPHONE//[Tel]

:SFAX//[Fax]

:SEMAIL//[Email]

:SWEBSITE//[Website]

:UFULLNAME//[Người được UQ]

:UADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:UPHONE//[Tel]

:UFAX//[Fax]

:UEMAIL//[Email]

:UWEBSITE//[Website]

:UBFULLNAME//[NHLK mở TK vốn gián tiếp]

:UBACCTNO//[Số TK đầu tư vốn gián tiếp]

:NOTE//[Ghi chú]

73x
[n*78x]

5

 

  • Danh sách những thông tin bắt buộc phải nhập trong trường 70E

Tên trường

Ý nghĩa

FULL_NAME

Họ và tên

SEX

Giới tính

DOB

Ngày sinh

NATIONALY

Quốc tịch

ADDRESS

Địa chỉ thường trú

CARDTYPE

Loại ĐKSH

CARDNO

Số đăng ký NSH

MICODE

TVLK tại VN

 

 

 

 

 

 

 

MT598. Kết quả xử lý yêu cầu điều chỉnh thông tin cấp mã  NĐT NN cá nhân

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.STP kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị 205

M

77E

 

Proprietary Message

lấy các giá trị

:RESULT//[APPROVE/REJECT] Nhận giá trị APPROVE trong trường hợp đồng ý và REJECT trong trường hợp từ chối

:RELA//[trường 20 của điện yêu cầu gửi lên]

 

 

4.4. Thay đổi thông tin cấp mã NĐT NN cá nhân

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). TVLK gửi yêu cầu thay đổi thông tin cấp mã NĐT NN cá nhân đến VSD bằng điện MT598.

(2). Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện MT598

MT598. Thay đổi thông tin khai báo cấp mã NĐT NN cá nhân

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.STP kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị 206

3!n

2

M

16R

LINK

     

16

M

20C

ASRF

 

Mã số giao dịch NĐT

:4!c//16x

17

M

16S

LINK

     

18

M

77E

 

Proprietary Message

Lần lượt từng dòng lấy các giá trị

::FULLNAME//[Họ và tên]

:SEX//[Giới tính]( 0 N/A, 1 Nam, 2 Nữ)

:DOB//[Ngày sinh]

:POD//[Nơi sinh]

:NATIONALY//[Quốc tịch]

:ADDRESS//[Địa chỉ thường trú]

:TEL//[Tel]

:FAX//[Fax]

:CARDTYPE//[Loại ĐKSH] (PASS hộ chiếu; SOCS số ASXH,OTHR khác)

:CARDNO//[Số đăng ký NSH]

:CARDDATE//[Ngày cấp]

:CARDISSUER//[Nơi cấp]

:EXPIRYDATE//[Thời hạn]

:MICODE//[TVLK tại VN] (Nhập BICCODE)

:FFULLNAME//[CTQLQ tại Việt Nam]

:FADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:FPHONE//[Tel]

:FFAX//[Fax]

:FEMAIL//[Email]

:FWEBSITE//[Website]

:BFULLNAME//[Ngân hàng lưu ký]

:BADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:BPHONE//[Tel]

:BFAX//[Fax]

:BEMAIL//[Email]

:BWEBSITE//[Website]

:SMICODE//[CTCK tại Việt Nam] (Nhập BICCODE)

:SFULLNAME//[Đại diện giao dịch]

:SADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:SPHONE//[Tel]

:SFAX//[Fax]

:SEMAIL//[Email]

:SWEBSITE//[Website]

:UFULLNAME//[Người được UQ]

:UADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:UPHONE//[Tel]

:UFAX//[Fax]

:UEMAIL//[Email]

:UWEBSITE//[Website]

:UBFULLNAME//[NHLK mở TK vốn gián tiếp]

:UBACCTNO//[Số TK đầu tư vốn gián tiếp]

:NOTE//[Ghi chú]

73x
[n*78x]

5

 

  • Danh sách những thông tin bắt buộc phải nhập trong trường 70E

Tên trường

Ý nghĩa

FULL_NAME

Họ và tên

SEX

Giới tính

DOB

Ngày sinh

NATIONALY

Quốc tịch

ADDRESS

Địa chỉ thường trú

CARDTYPE

Loại ĐKSH

CARDNO

Số đăng ký NSH

MICODE

TVLK tại VN

 

 

MT598. Kết quả xử lý yêu cầu thay đổi thông tin cấp mã  NĐT NN cá nhân

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.STP kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị 207

M

77E

 

Proprietary Message

lấy các giá trị

:RESULT//[APPROVE/REJECT] Nhận giá trị APPROVE trong trường hợp đồng ý và REJECT trong trường hợp từ chối

:RELA//[trường 20 của điện yêu cầu gửi lên]

 

4.5. Đăng ký cấp mã NĐT NN tổ chức

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). TVLK gửi yêu cầu đăng ký mã NĐT NN tổ chức bằng điện MT598 - Yêu cầu cấp mã NDT NN tổ chứ

(2). Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện MT598

MT598. Yêu cầu cấp mã NĐT NN tổ chức

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.STP kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị 210

3!n

2

M

77E

 

Proprietary Message

Lần lượt từng dòng lấy các giá trị

::FULLNAME//[Tên tổ chức]

:BUSINESSNO//[Giấy ĐKKD/Giấy phép TL]

:BUSINESSDATE//[Ngày thành lập]

:NATIONALY//[Quốc gia nơi thành lập]

:ADDRESS//[Địa chỉ ]

:FTYPE//[Loại hình tổ chức]

(0  N/A                                                     

1  Quỹ dạng pháp nhân                                      

2  Quỹ  tín thác, dạng hợp đồng                            

3  Quỹ thành viên                                          

4  Quỹ hưu trí                                             

5  Quỹ mở                                                  

6  Quỹ đóng                                                 

7  Quỹ ETF, Quỹ chỉ số                                     

8  Hợp đồng ủy thác                                        

9  Loại hình khác-Quỹ đầu tư                               

10 Ngân hàng thương mại                                     

11 Ngân hàng đầu tư                                        

12 Công ty bảo hiểm                                        

13 Công ty chứng khoán                                     

14 Công ty quản lý quỹ                                      

15 Chi nhánh tại Việt Nam của công ty quản lý quỹ nước ngoài

16 Loại hình khác - Không phải quỹ đầu tư)

:ACCTYPE//[Loại tài khoản] (0 N/a 1 Môi giới, 2 Tự doanh)

:BPLAN//[Phương án kinh doanh](0 N/a 1 dài hạn, 2 Ngắn hạn)

:CASZ//[Quy mô vốn dự kiến tối đa]

:TMINST//[Thời gian dự kiến đầu tư]

:STBD//[Trái phiếu ngắn hạn (%)]

: MTBD//[Trái phiếu trung hạn (%)]

: LTBD//[Trái phiếu dài hạn (%)]

:LSSR//[Cổ phiếu niêm yết (%)]

: ULSSR//[Cổ phiếu chưa niêm yết (%)]

: PPTY//[Bất động sản (%)]

: OTHFINA//[Công cụ khác (%)]

: IVPP//[Mục đích đầu tư]      (0 N/A 1 Đầu tư 2 Đầu cơ)

:MICODE//[BIGCODE TVLK tại VN] (Nhập BICCODE)

:FFULLNAME//[CTQLQ nước ngoài]

:FADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:FPHONE//[Tel]

:FFAX//[Fax]

:FEMAIL//[Email]

:FWEBSITE//[Website]

:VFULLNAME//[CTQLQ tại Việt Nam]

:VADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:VPHONE//[Tel]

:VFAX//[Fax]

:VEMAIL//[Email]

:VWEBSITE//[Website]

:CFULLNAME//[Tổ chức nhận ủy thác/Ngân hàng Giám sát]

:CADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:CPHONE//[Tel]

:CFAX//[Fax]

CEMAIL//[Email]

:CWEBSITE//[Website]

:BFULLNAME//[Ngân hàng lưu ký  ]

:BADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:BPHONE//[Tel]

:BFAX//[Fax]

:BEMAIL//[Email]

:BWEBSITE//[Website]

:SMICODE//[CTCK tại Việt Nam ] (Nhập BICCODE)

:SNAME//[Đại diện có thẩm quyền của NĐT NN]

:STITLE//[Chức danh]

:SFULLNAME//[Văn phòng đại diện tại Việt Nam]

:SADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:SPHONE//[Tel]

:SFAX//[Fax]

:SEMAIL//[Email]

:SWEBSITE//[Website]

:SUFULLNAME//[Đại diện giao dịch tại Việt Nam]

:SUADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:SUPHONE//[Tel]

:SUFAX//[Fax]

:SUEMAIL//[Email]

:SUWEBSITE//[Website]

:UFULLNAME//[Người được ủy quyền]

:UADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:UPHONE//[Tel]

:UFAX//[Fax]

:UEMAIL//[Email]

:UWEBSITE//[Website]

:PFULLNAME//[Người liên lạc]

:PADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:PPHONE//[Tel]

:PFAX//[Fax]

:PEMAIL//[Email]

:PWEBSITE//[Website]

: IVIF1A//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

:IVIF1B//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

:IVIF1C//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

:IVIF1D//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

:IVIF1E//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

:IVIF1F//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

: IVIF2A //[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 2]

: IVIF2B //[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 2]

: IVIF2C //[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 2]

: IVIF2D //[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 2]

: IVIF2E //[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 2]

: IVIF2F //[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 2]

:IVIF3A//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 3]

:IVIF3B//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 3]

:IVIF3C//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 3]

:IVIF3D//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 3]

:IVIF3E//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 3]

:IVIF3F//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 3]

:IVIF4A//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 4]

:IVIF4B//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 4]

:IVIF4C//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 4]

:IVIF4D//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 4]

:IVIF4E//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 4]

:IVIF4F//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 4]

:IVIF5A//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 5]

:IVIF5B//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 5]

:IVIF5C//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 5]

:IVIF5D//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 5]

:IVIF5E//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 5]

:IVIF5F//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 5]:FGPR1//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 01]

:FGPR2//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 02]

:FGPR3//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 03]

:FGPR4//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 04]

:FGPR5//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 05]

:FGPR6//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 06]

:UBFULLNAME//[NHLK mở TK vốn gián tiếp]

:UBACCTNO//[Số TK đầu tư vốn gián tiếp]

:NOTE//[Ghi chú]

73x
[n*78x]

5

S

  • Danh sách những thông tin bắt buộc phải nhập trong trường 70E

Tên trường

Ý nghĩa

FULLNAME

Tên tổ chức

NATIONALY

Quốc gia nơi thành lập

ADDRESS

Địa chỉ

FTYPE

Loại hình tổ chức

BPLAN

Phương án kinh doanh

CASZ

Quy mô vốn dự kiến tối đa

TMINST

Thời gian dự kiến đầu tư

STBD

Trái phiếu ngắn hạn (%)

MTBD

Trái phiếu trung hạn (%)

LTBD

Trái phiếu dài hạn (%)

LSSR

Cổ phiếu niêm yết (%)

ULSSR

Cổ phiếu chưa niêm yết (%)

PPTY

Bất động sản (%)

OTHFINA

Công cụ khác (%)

IVPP

Mục đích đầu tư

MICODE

TVLK tại VN

 

MT598. VSD gửi kết quả xử lý yêu cầu cấp mã NĐT NN tổ chức của TVLK

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.STP kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị 211

M

77E

 

Proprietary Message

lấy các giá trị

:RESULT//[APPROVE/REJECT] Nhận giá trị APPROVE trong trường hợp đồng ý và REJECT trong trường hợp từ chối

:RELA//[trường 20 của điện yêu cầu gửi lên]

 

4.6. Sửa thông tin khai báo cấp mã NĐT NN tổ chức

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). TVLK gửi yêu cầu điều chỉnh thông tin cấp mã NĐT NN tổ chức đến VSD bằng điện MT598.

(2). Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện ACK nếu yêu cầu hợp lệ hoặc điện NAK nếu yêu cầu không hợp lệ

MT598. Sửa thông tin khai báo cấp mã NĐT NN tổ chức

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.STP kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị 212

3!n

2

M

16R

LINK

     

16

M

20C

ASRF

 

Mã giao dịch của giao dịch đăng ký cấp mã NĐT tổ chức

:4!c//16x

17

M

16S

LINK

     

18

M

77E

 

Proprietary Message

Lần lượt từng dòng lấy các giá trị

::FULLNAME//[Tên tổ chức]

:BUSINESSNO//[Giấy ĐKKD/Giấy phép TL]

:BUSINESSDATE//[Ngày thành lập]

:NATIONALY//[Quốc gia nơi thành lập]

:ADDRESS//[Địa chỉ ]

:FTYPE//[Loại hình tổ chức]

(0  N/A                                                      

1  Quỹ dạng pháp nhân                                      

2  Quỹ  tín thác, dạng hợp đồng                            

3  Quỹ thành viên                                          

4  Quỹ hưu trí                                              

5  Quỹ mở                                                  

6  Quỹ đóng                                                

7  Quỹ ETF, Quỹ chỉ số                                     

8  Hợp đồng ủy thác                                        

9  Loại hình khác-Quỹ đầu tư                               

10 Ngân hàng thương mại                                    

11 Ngân hàng đầu tư                                        

12 Công ty bảo hiểm                                        

13 Công ty chứng khoán                                     

14 Công ty quản lý quỹ                                     

15 Chi nhánh tại Việt Nam của công ty quản lý quỹ nước ngoài

16 Loại hình khác - Không phải quỹ đầu tư)

:ACCTYPE//[Loại tài khoản] (0 N/a 1 Môi giới, 2 Tự doanh)

:BPLAN//[Phương án kinh doanh](0 N/a 1 dài hạn, 2 Ngắn hạn)

:CASZ//[Quy mô vốn dự kiến tối đa]

:TMINST//[Thời gian dự kiến đầu tư]

:STBD//[Trái phiếu ngắn hạn (%)]

: MTBD//[Trái phiếu trung hạn (%)]

:LTBD//[Trái phiếu dài hạn (%)]

:LSSR//[Cổ phiếu niêm yết (%)]

:ULSSR//[Cổ phiếu chưa niêm yết (%)]

:PPTY//[Bất động sản (%)]

:OTHFINA//[Công cụ khác (%)]

:IVPP//[Mục đích đầu tư](0 N/a, 1 Đầu tư, 2 Đầu cơ)

:MICODE//[BIGCODE TVLK tại VN] (Nhập BICCODE)

:FFULLNAME//[CTQLQ nước ngoài]

:FADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:FPHONE//[Tel]

:FFAX//[Fax]

:FEMAIL//[Email]

:FWEBSITE//[Website]

:VFULLNAME//[CTQLQ tại Việt Nam]

:VADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:VPHONE//[Tel]

:VFAX//[Fax]

:VEMAIL//[Email]

:VWEBSITE//[Website]

:CFULLNAME//[Tổ chức nhận ủy thác/Ngân hàng Giám sát]

:CADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:CPHONE//[Tel]

:CFAX//[Fax]

CEMAIL//[Email]

:CWEBSITE//[Website]

:BFULLNAME//[Ngân hàng lưu ký  ]

:BADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:BPHONE//[Tel]

:BFAX//[Fax]

:BEMAIL//[Email]

:BWEBSITE//[Website]

:SMICODE//[CTCK tại Việt Nam ] (Nhập BICCODE)

:SNAME//[Đại diện có thẩm quyền của NĐT NN]

:STITLE//[Chức danh]

:SFULLNAME//[Văn phòng đại diện tại Việt Nam]

:SADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:SPHONE//[Tel]

:SFAX//[Fax]

:SEMAIL//[Email]

:SWEBSITE//[Website]

:SUFULLNAME//[Đại diện giao dịch tại Việt Nam]

:SUADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:SUPHONE//[Tel]

:SUFAX//[Fax]

:SUEMAIL//[Email]

:SUWEBSITE//[Website]

:UFULLNAME//[Người được ủy quyền]

:UADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:UPHONE//[Tel]

:UFAX//[Fax]

:UEMAIL//[Email]

:UWEBSITE//[Website]

:PFULLNAME//[Người liên lạc]

:PADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:PPHONE//[Tel]

:PFAX//[Fax]

:PEMAIL//[Email]

:PWEBSITE//[Website]

: IVIF1A//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

:IVIF1B//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

:IVIF1C//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

:IVIF1D//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

:IVIF1E//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

:IVIF1F//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

: IVIF2A //[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 2]

: IVIF2B //[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 2]

: IVIF2C //[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 2]

: IVIF2D //[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 2]

: IVIF2E //[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 2]

: IVIF2F //[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 2]

:IVIF3A//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 3]

:IVIF3B//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 3]

:IVIF3C//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 3]

:IVIF3D//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 3]

:IVIF3E//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 3]

:IVIF3F//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 3]

:IVIF4A//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 4]

:IVIF4B//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 4]

:IVIF4C//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 4]

:IVIF4D//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 4]

:IVIF4E//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 4]

:IVIF4F//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 4]

:IVIF5A//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 5]

:IVIF5B//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 5]

:IVIF5C//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 5]

:IVIF5D//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 5]

:IVIF5E//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 5]

:IVIF5F//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 5]

:FGPR//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5%]

:FGPR2//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 02]

:FGPR3//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 03]

:FGPR4//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 04]

:FGPR5//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 05]

:FGPR6//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 06]

:UBFULLNAME//[NHLK mở TK vốn gián tiếp]

:UBACCTNO//[Số TK đầu tư vốn gián tiếp]

:NOTE//[Ghi chú]

73x
[n*78x]

5

 

  • Danh sách những thông tin bắt buộc phải nhập trong trường 70E

Tên trường

Ý nghĩa

FULLNAME

Tên tổ chức

NATIONALY

Quốc gia nơi thành lập

ADDRESS

Địa chỉ

FTYPE

Loại hình tổ chức

BPLAN

Phương án kinh doanh

CASZ

Quy mô vốn dự kiến tối đa

TMINST

Thời gian dự kiến đầu tư

STBD

Trái phiếu ngắn hạn (%)

MTBD

Trái phiếu trung hạn (%)

LTBD

Trái phiếu dài hạn (%)

LSSR

Cổ phiếu niêm yết (%)

ULSSR

Cổ phiếu chưa niêm yết (%)

PPTY

Bất động sản (%)

OTHFINA

Công cụ khác (%)

IVPP

Mục đích đầu tư

MICODE

TVLK tại VN

 

4.7. Điều chỉnh thông tin cấp mã NĐT NN tổ chức

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). TVLK gửi yêu cầu điều chỉnh thông tin cấp mã NĐT NN tổ chức đến VSD bằng điện MT598.

(2). Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện MT598

MT598. Điều chỉnh thông tin khai báo cấp mã NĐT NN tổ chức

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.STP kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị 214

3!n

2

M

16R

LINK

     

16

M

20C

ASRF

 

Mã số giao dịch NĐT

:4!c//16x

17

M

16S

LINK

     

18

M

77E

 

Proprietary Message

Lần lượt từng dòng lấy các giá trị

::FULLNAME//[Tên tổ chức]

:BUSINESSNO//[Giấy ĐKKD/Giấy phép TL]

:BUSINESSDATE//[Ngày thành lập]

:NATIONALY//[Quốc gia nơi thành lập]

:ADDRESS//[Địa chỉ ]

:FTYPE//[Loại hình tổ chức]

(0  N/A                                                     

1  Quỹ dạng pháp nhân                                      

2  Quỹ  tín thác, dạng hợp đồng                            

3  Quỹ thành viên                                          

4  Quỹ hưu trí                                             

5  Quỹ mở                                                  

6  Quỹ đóng                                                

7  Quỹ ETF, Quỹ chỉ số                                     

8  Hợp đồng ủy thác                                         

9  Loại hình khác-Quỹ đầu tư                               

10 Ngân hàng thương mại                                    

11 Ngân hàng đầu tư                                        

12 Công ty bảo hiểm                                         

13 Công ty chứng khoán                                     

14 Công ty quản lý quỹ                                     

15 Chi nhánh tại Việt Nam của công ty quản lý quỹ nước ngoài

16 Loại hình khác - Không phải quỹ đầu tư)

:ACCTYPE//[Loại tài khoản] (0 N/a, 1 Môi giới, 2 Tự doanh)

:BPLAN//[Phương án kinh doanh](0 N/a, 1 dài hạn, 2 Ngắn hạn)

:CASZ//[Quy mô vốn dự kiến tối đa]

:TMINST//[Thời gian dự kiến đầu tư]

:STBD//[Trái phiếu ngắn hạn (%)]

: MTBD//[Trái phiếu trung hạn (%)]

:LTBD//[Trái phiếu dài hạn (%)]

:LSSR//[Cổ phiếu niêm yết (%)]

:ULSSR//[Cổ phiếu chưa niêm yết (%)]

:PPTY//[Bất động sản (%)]

:OTHFINA//[Công cụ khác (%)]

:IVPP//[Mục đích đầu tư](0/NA, 1 Đầu tư, 2 Đầu cơ)

:MICODE//[BIGCODE TVLK tại VN] (Nhập BICCODE)

:FFULLNAME//[CTQLQ nước ngoài]

:FADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:FPHONE//[Tel]

:FFAX//[Fax]

:FEMAIL//[Email]

:FWEBSITE//[Website]

:VFULLNAME//[CTQLQ tại Việt Nam]

:VADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:VPHONE//[Tel]

:VFAX//[Fax]

:VEMAIL//[Email]

:VWEBSITE//[Website]

:CFULLNAME//[Tổ chức nhận ủy thác/Ngân hàng Giám sát]

:CADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:CPHONE//[Tel]

:CFAX//[Fax]

CEMAIL//[Email]

:CWEBSITE//[Website]

:BFULLNAME//[Ngân hàng lưu ký  ]

:BADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:BPHONE//[Tel]

:BFAX//[Fax]

:BEMAIL//[Email]

:BWEBSITE//[Website]

:SMICODE//[CTCK tại Việt Nam ] (Nhập BICCODE)

:SNAME//[Đại diện có thẩm quyền của NĐT NN]

:STITLE//[Chức danh]

:SFULLNAME//[Văn phòng đại diện tại Việt Nam]

:SADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:SPHONE//[Tel]

:SFAX//[Fax]

:SEMAIL//[Email]

:SWEBSITE//[Website]

:SUFULLNAME//[Đại diện giao dịch tại Việt Nam]

:SUADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:SUPHONE//[Tel]

:SUFAX//[Fax]

:SUEMAIL//[Email]

:SUWEBSITE//[Website]

:UFULLNAME//[Người được ủy quyền]

:UADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:UPHONE//[Tel]

:UFAX//[Fax]

:UEMAIL//[Email]

:UWEBSITE//[Website]

:PFULLNAME//[Người liên lạc]

:PADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:PPHONE//[Tel]

:PFAX//[Fax]

:PEMAIL//[Email]

:PWEBSITE//[Website]

: IVIF1A//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

:IVIF1B//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

:IVIF1C//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

:IVIF1D//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

:IVIF1E//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

:IVIF1F//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

: IVIF2A //[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 2]

: IVIF2B //[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 2]

: IVIF2C //[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 2]

: IVIF2D //[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 2]

: IVIF2E //[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 2]

: IVIF2F //[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 2]

:IVIF3A//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 3]

:IVIF3B//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 3]

:IVIF3C//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 3]

:IVIF3D//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 3]

:IVIF3E//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 3]

:IVIF3F//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 3]

:IVIF4A//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 4]

:IVIF4B//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 4]

:IVIF4C//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 4]

:IVIF4D//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 4]

:IVIF4E//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 4]

:IVIF4F//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 4]

:IVIF5A//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 5]

:IVIF5B//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 5]

:IVIF5C//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 5]

:IVIF5D//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 5]

:IVIF5E//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 5]

:IVIF5F//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm

:FGPR1//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 01]

:FGPR2//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 02]

:FGPR3//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 03]

:FGPR4//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 04]

:FGPR5//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 05]

:FGPR6//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 06]

:UBFULLNAME//[NHLK mở TK vốn gián tiếp]

:UBACCTNO//[Số TK đầu tư vốn gián tiếp]

:NOTE//[Ghi chú]

73x
[n*78x]

5

 

  • Danh sách những thông tin bắt buộc phải nhập trong trường 70E

Tên trường

Ý nghĩa

FULLNAME

Tên tổ chức

NATIONALY

Quốc gia nơi thành lập

ADDRESS

Địa chỉ

FTYPE

Loại hình tổ chức

BPLAN

Phương án kinh doanh

CASZ

Quy mô vốn dự kiến tối đa

TMINST

Thời gian dự kiến đầu tư

STBD

Trái phiếu ngắn hạn (%)

MTBD

Trái phiếu trung hạn (%)

LTBD

Trái phiếu dài hạn (%)

LSSR

Cổ phiếu niêm yết (%)

ULSSR

Cổ phiếu chưa niêm yết (%)

PPTY

Bất động sản (%)

OTHFINA

Công cụ khác (%)

IVPP

Mục đích đầu tư

MICODE

TVLK tại VN

 

MT598. Kết quả xử lý yêu cầu điều chỉnh thông tin cấp mã  NĐT NN tổ

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.STP kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị 215

M

77E

 

Proprietary Message

lấy các giá trị

:RESULT//[APPROVE/REJECT] Nhận giá trị APPROVE trong trường hợp đồng ý và REJECT trong trường hợp từ chối

:RELA//[trường 20 của điện yêu cầu gửi lên]

 

4.8. Thay đổi thông tin cấp mã NĐT NN tổ chức

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

 

(1). TVLK gửi yêu cầu thay đổi thông tin cấp mã NĐT NN tổ chức đến VSD bằng điện MT598.

(2). Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện MT598

MT598. Thay đổi thông tin khai báo cấp mã NĐT NN tổ chức

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.STP kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị 216

3!n

2

M

16R

LINK

     

16

M

20C

ASRF

 

Mã số giao dịch NĐT

:4!c//16x

17

M

16S

LINK

     

18

M

77E

 

Proprietary Message

Lần lượt từng dòng lấy các giá trị

::FULLNAME//[Tên tổ chức]

:BUSINESSNO//[Giấy ĐKKD/Giấy phép TL]

:BUSINESSDATE//[Ngày thành lập]

:NATIONALY//[Quốc gia nơi thành lập]

:ADDRESS//[Địa chỉ ]

:FTYPE//[Loại hình tổ chức]

(0  N/A                                                     

1  Quỹ dạng pháp nhân                                      

2  Quỹ  tín thác, dạng hợp đồng                            

3  Quỹ thành viên                                          

4  Quỹ hưu trí                                             

5  Quỹ mở                                                   

6  Quỹ đóng                                                

7  Quỹ ETF, Quỹ chỉ số                                     

8  Hợp đồng ủy thác                                        

9  Loại hình khác-Quỹ đầu tư                               

10 Ngân hàng thương mại                                    

11 Ngân hàng đầu tư                                        

12 Công ty bảo hiểm                                        

13 Công ty chứng khoán                                      

14 Công ty quản lý quỹ                                     

15 Chi nhánh tại Việt Nam của công ty quản lý quỹ nước ngoài

16 Loại hình khác - Không phải quỹ đầu tư)

:ACCTYPE//[Loại tài khoản] (0 N/a 1 Môi giới, 2 Tự doanh)

:BPLAN//[Phương án kinh doanh](0 N/a 1 dài hạn, 2 Ngắn hạn)

:CASZ//[Quy mô vốn dự kiến tối đa]

:TMINST//[Thời gian dự kiến đầu tư]

:STBD//[Trái phiếu ngắn hạn (%)]

: MTBD//[Trái phiếu trung hạn (%)]

:LTBD//[Trái phiếu dài hạn (%)]

:LSSR//[Cổ phiếu niêm yết (%)]

:ULSSR//[Cổ phiếu chưa niêm yết (%)]

:PPTY//[Bất động sản (%)]

:OTHFINA//[Công cụ khác (%)]

:IVPP//[Mục đích đầu tư] (0 N/A, 1 Đầu tư, 2 Đầu cơ)

:MICODE//[BIGCODE TVLK tại VN] (Nhập BICCODE)

:FFULLNAME//[CTQLQ nước ngoài]

:FADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:FPHONE//[Tel]

:FFAX//[Fax]

:FEMAIL//[Email]

:FWEBSITE//[Website]

:VFULLNAME//[CTQLQ tại Việt Nam]

:VADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:VPHONE//[Tel]

:VFAX//[Fax]

:VEMAIL//[Email]

:VWEBSITE//[Website]

:CFULLNAME//[Tổ chức nhận ủy thác/Ngân hàng Giám sát]

:CADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:CPHONE//[Tel]

:CFAX//[Fax]

CEMAIL//[Email]

:CWEBSITE//[Website]

:BFULLNAME//[Ngân hàng lưu ký  ]

:BADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:BPHONE//[Tel]

:BFAX//[Fax]

:BEMAIL//[Email]

:BWEBSITE//[Website]

:SMICODE//[CTCK tại Việt Nam ] (Nhập BICCODE)

:SNAME//[Đại diện có thẩm quyền của NĐT NN]

:STITLE//[Chức danh]

:SFULLNAME//[Văn phòng đại diện tại Việt Nam]

:SADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:SPHONE//[Tel]

:SFAX//[Fax]

:SEMAIL//[Email]

:SWEBSITE//[Website]

:SUFULLNAME//[Đại diện giao dịch tại Việt Nam]

:SUADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:SUPHONE//[Tel]

:SUFAX//[Fax]

:SUEMAIL//[Email]

:SUWEBSITE//[Website]

:UFULLNAME//[Người được ủy quyền]

:UADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:UPHONE//[Tel]

:UFAX//[Fax]

:UEMAIL//[Email]

:UWEBSITE//[Website]

:PFULLNAME//[Người liên lạc]

:PADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:PPHONE//[Tel]

:PFAX//[Fax]

:PEMAIL//[Email]

:PWEBSITE//[Website]

: IVIF1A//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

:IVIF1B//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

:IVIF1C//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

:IVIF1D//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

:IVIF1E//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

:IVIF1F//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

: IVIF2A //[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 2]

: IVIF2B //[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 2]

: IVIF2C //[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 2]

: IVIF2D //[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 2]

: IVIF2E //[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 2]

: IVIF2F //[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 2]

:IVIF3A//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 3]

:IVIF3B//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 3]

:IVIF3C//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 3]

:IVIF3D//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 3]

:IVIF3E//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 3]

:IVIF3F//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 3]

:IVIF4A//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 4]

:IVIF4B//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 4]

:IVIF4C//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 4]

:IVIF4D//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 4]

:IVIF4E//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 4]

:IVIF4F//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 4]

:IVIF5A//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 5]

:IVIF5B//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 5]

:IVIF5C//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 5]

:IVIF5D//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 5]

:IVIF5E//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 5]

:IVIF5F//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm

:FGPR1//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 01]

:FGPR2//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 02]

:FGPR3//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 03]

:FGPR4//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 04]

:FGPR5//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 05]

:FGPR6//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 06]

:UBFULLNAME//[NHLK mở TK vốn gián tiếp]

:UBACCTNO//[Số TK đầu tư vốn gián tiếp]

:NOTE//[Ghi chú]

73x
[n*78x]

5

 

  • Danh sách những thông tin bắt buộc phải nhập trong trường 70E

Tên trường

Ý nghĩa

FULLNAME

Tên tổ chức

NATIONALY

Quốc gia nơi thành lập

ADDRESS

Địa chỉ

FTYPE

Loại hình tổ chức

BPLAN

Phương án kinh doanh

CASZ

Quy mô vốn dự kiến tối đa

TMINST

Thời gian dự kiến đầu tư

STBD

Trái phiếu ngắn hạn (%)

MTBD

Trái phiếu trung hạn (%)

LTBD

Trái phiếu dài hạn (%)

LSSR

Cổ phiếu niêm yết (%)

ULSSR

Cổ phiếu chưa niêm yết (%)

PPTY

Bất động sản (%)

OTHFINA

Công cụ khác (%)

IVPP

Mục đích đầu tư

MICODE

TVLK tại VN

 

MT598. Kết quả xử lý yêu cầu thay đổi thông tin cấp mã  NĐT NN tổ chức

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.STP kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị 217

M

77E

 

Proprietary Message

lấy các giá trị

:RESULT//[APPROVE/REJECT] Nhận giá trị APPROVE trong trường hợp đồng ý và REJECT trong trường hợp từ chối

:RELA//[trường 20 của điện yêu cầu gửi lên]

 

4.9. Hủy thông tin khai báo cấp mã NĐT NN cá nhân

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). TVLK gửi yêu cầu thay hủy thông tin khai báo cấp mã NĐT NN cá nhân đến VSD bằng điện MT598.

(2). Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện MT598

MT598. Hủy thông tin khai báo cấp mã NĐT NN cá nhân

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.STP kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị 208

3!n

2

M

16R

LINK

     

16

M

20C

ASRF

 

Mã giao dịch của giao dịch đăng ký cấp mã NĐT cá nhân

:4!c//16x

17

M

16S

LINK

     

18

M

77E

 

Proprietary Message

Lần lượt từng dòng lấy các giá trị

::FULLNAME//[Họ và tên]

:SEX//[Giới tính]( 0 N/A,1 Nam, 2  Nữ)

:DOB//[Ngày sinh]

:POD//[Nơi sinh]

:NATIONALY//[Quốc tịch]

:ADDRESS//[Địa chỉ thường trú]

:TEL//[Tel]

:FAX//[Fax]

:CARDTYPE//[Loại ĐKSH] (PASS hộ chiếu; SOCS số ASXH,OTHR khác)

:CARDNO//[Số đăng ký NSH]

:CARDDATE//[Ngày cấp]

:CARDISSUER//[Nơi cấp]

:EXPIRYDATE//[Thời hạn]

:MICODE//[TVLK tại VN] (Nhập BICCODE)

:FFULLNAME//[CTQLQ tại Việt Nam]

:FADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:FPHONE//[Tel]

:FFAX//[Fax]

:FEMAIL//[Email]

:FWEBSITE//[Website]

:BFULLNAME//[Ngân hàng lưu ký]

:BADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:BPHONE//[Tel]

:BFAX//[Fax]

:BEMAIL//[Email]

:BWEBSITE//[Website]

:SMICODE//[CTCK tại Việt Nam] (Nhập BICCODE)

:SFULLNAME//[Đại diện giao dịch]

:SADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:SPHONE//[Tel]

:SFAX//[Fax]

:SEMAIL//[Email]

:SWEBSITE//[Website]

:UFULLNAME//[Người được UQ]

:UADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:UPHONE//[Tel]

:UFAX//[Fax]

:UEMAIL//[Email]

:UWEBSITE//[Website]

:NOTE//[Ghi chú]

73x
[n*78x]

5

 

  • Danh sách những thông tin bắt buộc phải nhập trong trường 70E

Tên trường

Ý nghĩa

FULL_NAME

Họ và tên

SEX

Giới tính

DOB

Ngày sinh

NATIONALY

Quốc tịch

ADDRESS

Địa chỉ thường trú

CARDTYPE

Loại ĐKSH

CARDNO

Số đăng ký NSH

MICODE

TVLK tại VN

 

 

 

 

 

 

 

MT598. Kết quả xử lý yêu cầu hủy thông tin cấp mã  NĐT NN cá nhân

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.STP kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị 209

M

77E

 

Proprietary Message

lấy các giá trị

:RESULT//[APPROVE/REJECT] Nhận giá trị APPROVE trong trường hợp đồng ý và REJECT trong trường hợp từ chối

:RELA//[trường 20 của điện yêu cầu gửi lên]

 

4.10. Hủy thông tin khai báo cấp mã NĐT NN tổ chức

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). TVLK gửi yêu cầu hủy thông tin cấp mã NĐT NN tổ chức đến VSD bằng điện MT598.

(2). Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện ACK nếu yêu cầu hợp lệ hoặc điện NAK nếu yêu cầu không hợp lệ

MT598. Hủy thông tin khai báo cấp mã NĐT NN tổ chức

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.STP kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị 218

3!n

2

M

16R

LINK

     

16

M

20C

ASRF

 

Mã giao dịch của giao dịch đăng ký cấp mã NĐT tổ chức

:4!c//16x

17

M

16S

LINK

     

18

M

77E

 

Proprietary Message

Lần lượt từng dòng lấy các giá trị

::FULLNAME//[Tên tổ chức]

:BUSINESSNO//[Giấy ĐKKD/Giấy phép TL]

:BUSINESSDATE//[Ngày thành lập]

:NATIONALY//[Quốc gia nơi thành lập]

:ADDRESS//[Địa chỉ ]

:FTYPE//[Loại hình tổ chức]

(0  N/A                                                     

1  Quỹ dạng pháp nhân                                      

2  Quỹ  tín thác, dạng hợp đồng                            

3  Quỹ thành viên                                           

4  Quỹ hưu trí                                             

5  Quỹ mở                                                  

6  Quỹ đóng                                                

7  Quỹ ETF, Quỹ chỉ số                                     

8  Hợp đồng ủy thác                                        

9  Loại hình khác-Quỹ đầu tư                               

10 Ngân hàng thương mại                                    

11 Ngân hàng đầu tư                                        

12 Công ty bảo hiểm                                        

13 Công ty chứng khoán                                     

14 Công ty quản lý quỹ                                     

15 Chi nhánh tại Việt Nam của công ty quản lý quỹ nước ngoài

16 Loại hình khác - Không phải quỹ đầu tư)

:ACCTYPE//[Loại tài khoản] (0 N/a 1 Môi giới, 2 Tự doanh)

:BPLAN//[Phương án kinh doanh](0 N/a,1 dài hạn, 2 Ngắn hạn)

:CASZ//[Quy mô vốn dự kiến tối đa]

:TMINST//[Thời gian dự kiến đầu tư]

:STBD//[Trái phiếu ngắn hạn (%)]

: MTBD//[Trái phiếu trung hạn (%)]

:LTBD//[Trái phiếu dài hạn (%)]

:LSSR//[Cổ phiếu niêm yết (%)]

:ULSSR//[Cổ phiếu chưa niêm yết (%)]

:PPTY//[Bất động sản (%)]

:OTHFINA//[Công cụ khác (%)]

:IVPP//[Mục đích đầu tư] (0 N/A, 1 Đầu tư, 2 Đầu cơ)

:MICODE//[BIGCODE TVLK tại VN] (Nhập BICCODE)

:FFULLNAME//[CTQLQ nước ngoài]

:FADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:FPHONE//[Tel]

:FFAX//[Fax]

:FEMAIL//[Email]

:FWEBSITE//[Website]

:VFULLNAME//[CTQLQ tại Việt Nam]

:VADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:VPHONE//[Tel]

:VFAX//[Fax]

:VEMAIL//[Email]

:VWEBSITE//[Website]

:CFULLNAME//[Tổ chức nhận ủy thác/Ngân hàng Giám sát]

:CADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:CPHONE//[Tel]

:CFAX//[Fax]

CEMAIL//[Email]

:CWEBSITE//[Website]

:BFULLNAME//[Ngân hàng lưu ký  ]

:BADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:BPHONE//[Tel]

:BFAX//[Fax]

:BEMAIL//[Email]

:BWEBSITE//[Website]

:SMICODE//[CTCK tại Việt Nam ] (Nhập BICCODE)

:SNAME//[Đại diện có thẩm quyền của NĐT NN]

:STITLE//[Chức danh]

:SFULLNAME//[Văn phòng đại diện tại Việt Nam]

:SADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:SPHONE//[Tel]

:SFAX//[Fax]

:SEMAIL//[Email]

:SWEBSITE//[Website]

:SUFULLNAME//[Đại diện giao dịch tại Việt Nam]

:SUADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:SUPHONE//[Tel]

:SUFAX//[Fax]

:SUEMAIL//[Email]

:SUWEBSITE//[Website]

:UFULLNAME//[Người được ủy quyền]

:UADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:UPHONE//[Tel]

:UFAX//[Fax]

:UEMAIL//[Email]

:UWEBSITE//[Website]

:PFULLNAME//[Người liên lạc]

:PADDRESS//[Địa chỉ liên lạc]

:PPHONE//[Tel]

:PFAX//[Fax]

:PEMAIL//[Email]

:PWEBSITE//[Website]

: IVIF1A//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

:IVIF1B//[Danh sách nhà đầu tư liên quan nhóm 1]

:FGPR1//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 01]

:FGPR2//[Danh sách cổ đông nắm giữ 5% 02]

:UBFULLNAME//[NHLK mở TK vốn gián tiếp]

:UBACCTNO//[Số TK đầu tư vốn gián tiếp]

:NOTE//[Ghi chú]

73x
[n*78x]

5

  • Danh sách những thông tin bắt buộc phải nhập trong trường 70E

Tên trường

Ý nghĩa

FULLNAME

Tên tổ chức

NATIONALY

Quốc gia nơi thành lập

ADDRESS

Địa chỉ

FTYPE

Loại hình tổ chức

BPLAN

Phương án kinh doanh

CASZ

Quy mô vốn dự kiến tối đa

TMINST

Thời gian dự kiến đầu tư

STBD

Trái phiếu ngắn hạn (%)

MTBD

Trái phiếu trung hạn (%)

LTBD

Trái phiếu dài hạn (%)

LSSR

Cổ phiếu niêm yết (%)

ULSSR

Cổ phiếu chưa niêm yết (%)

PPTY

Bất động sản (%)

OTHFINA

Công cụ khác (%)

IVPP

Mục đích đầu tư

MICODE

TVLK tại VN

 

5. Tra xuất báo cáo nghiệp vụ

 

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). TVLK gửi yêu cầu lấy báo cáo cho VSD bằng điện MT598 - Yêu cầu tra xuất báo cáo nghiệp vụ.

(2). Hệ thống của VSD sẽ gửi kết quả lấy báo cáo cho TVLK qua phương thức FileAct – Thông báo kết quả yêu cầu tra xuất báo cáo nghiệp vụ.

 

 

MT598 - Yêu cầu tra xuất báo cáo nghiệp vụ

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.Gateway kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất.

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị

003

3!n

2

M

77E

 

Proprietary Message

Chi tiết tham số báo cáo

(Các tham số báo cáo được tổ chức như sau

Tên tham số #1: giá trị

Tên tham số #2: giá trị

Tên tham số #n: giá trị)

20*78x

CAINFO:

SYMBOL:

QTTY:

3

M

16R

GENL

 

 

 

4

M

23G

 NEWM

Function of the Message

Lấy giá trị

NEWM

4!c

5

O

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo

:4!c/8c/30x

6

M

13B

STAT

Report reference

Mã báo cáo

:4!c//30x

7

M

16S

GENL

 

 

 

8

 

FileAct – Thông báo kết quả yêu cầu tra xuất báo cáo nghiệp vụ.

Tên

Loại dữ liệu

Ghi chú - Độ dài hoặc giá trị cho phép

SwiftTime

DateTime

<!SWIFTTIME>

Thời điểm xử lý tại Gateway

ISO 8601 datetime format

<YYYY-MM-DD>T<HH:MM>

Ví dụ: 2007-04-05T14:30

NonRep

Boolean

Mặc định là FALSE

string matches "FALSE" | "TRUE"

DeliveryTime

DateTime

<!DELIVERTIME>

Thời điểm truyền dữ liệu

ISO 8601 datetime format

MsgId

String

<!STPREFSEQID>

Số sequence do Gateway tạo ra

string length <= 40

Creationtime

DateTime

<$FILECREATETIME>

Thời điểm tạo tệp tin dữ liệu (thuộc tính của file dữ liệu)

ISO 8601 datetime format

PDIndication

Boolean

Mặc định là FALSE

string matches "FALSE" | "TRUE"

Requestor

UserDN

Thông tin bên gửi (BICCODE của VSD)

o=<$VSDBICCODE>, o=swift

string length <= 100

Responder

UserDN

Thông tin bên nhận (BICCODE của TVLK)

o=<$MEMBERBICCODE>, o=swift

string length <= 100

Service

String

Mặc định là: swift.corp.fast

string length <= 30

RequestType

String

Mặc định là camt.xxx.fisp.rep[10]

string length <= 30

Priority

String

Mặc định là Normal

string matches "Normal" | "Urgent"

RequestRef

String

<$REFREQID>

Là số hiệu yêu cầu của TVLK (trường hợp có yêu cầu tạo báo cáo từ TVLK).

string length <= 30

TransferRef

String

<$EVENTCODE>

Mã sự kiện (có thể là sự kiện yêu cầu từ TVLK) tạo ra báo cáo

string length <= 30

TransferDescription

String

<$EVENTNAME>

string matches any* length <= 256 octet

TransferInfo

String

<$MEMBERBICCODE>.<$RPTCODE>.<$SYSDATE>.<$STPREFSEQID>

string matches US ASCII* length <= 256

PossibleDuplicate

Boolean

Mặc định là TRUE

string matches "FALSE" | "TRUE"

OrigTransferRef

String

Số reference của BackOffice gửi ra (mặc định là corerefid)

string length <= 30

AckIndicator

Boolean

Mặc định là FALSE

string matches "FALSE" | "TRUE"

LogicalName

 

Tên tệp tin dữ liệu

Sw filename

FileDescription

String

Mô tả thêm (có thể không dùng)

string matches any* length <= 256 octet

FileInfo

String

Mặc định: SwCompression=None

string matches US ASCII* length <= 256

Size

 

<$FILESIZE>

Kích thước tệp tin dữ liệu

integer <= 0

SNLId

String

string length <= 30

SNLEP

String

string length <= 15

AckResponder

UserDN

<Không dùng>

string length <= 100

AckRequestType

String

<Không dùng>

string length <= 30

DigestAlgorithm

String

<Không dùng>

string matches "SHA-1" | "SHA-256"

DigestValue

String

<Không dùng>

string length <= 50

 

 

6. Các điện nghiệp vụ khác

6.1. Thông báo mã chứng khoán đăng ký mới

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). Hệ thống của VSD gửi thông báo mã chứng khoán đăng ký mới đến TVLK bằng điện MT598 - Thông báo mã chứng khoán đăng ký mới ngay sau khi có giao dịch đăng ký mới chứng khoán trên hệ thống VSD

MT598 – Thông báo mã chứng khoán đăng ký mới

 

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

 

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu tham chiếu của VSD

16x

1

 

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị

007

3!n

2

M

77E

 

Proprietary Message

Giá trị là

ISIN

20*78x

3

M

16R

GENL

 

 

 

4

 

M

23G

 NEWM

Function of the Message

Lấy giá trị

NEWM

4!c

5

 

O

98A

PREP

 

Ngày tạo

:4!c//8!n

6

 

M

35B

 

 

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[2!a//35x]

7

 

M

94B

PLIS

New place of listing

Nơi niêm yết mới

Lấy giá trị

:PLIS//EXCH/XSTC: HOCHIMINH STOCK EXCHANGE (sàn 0002-HOSE)

:PLIS//EXCH/HSTC: HANOI STOCK EXCHANGE (sàn 0001-HNX)

:PLIS//EXCH/XHNX: HANOI STOCK EXCHANGE (UNLISTED PUBLIC COMPANY TRADING PLATFORM) (sàn 0003-UPCOM)

:PLIS//EXCH/OTCO: OTC (sàn 0007-DCCNY)

:PLIS// EXCH/BOND: BOND (sàn 0004-BOND)

:PLIS// EXCH/BUSD: USDBOND (sàn 0005-USDBOND)

:PLIS// EXCH/BTNP: BOND_TP (sàn 0006-BOND_TP)

:4!c//4!c[/30x]

8

 

M

94D

LOCA

Nơi quản lý

 

Lấy các giá trị:

LOCA//VN/01: VSD Trụ sở chính

LOCA//VN/02: VSD Chi nhánh Hồ Chí Minh

:4!c//2c/2c

9

 

M

70E

FIAN

Financial Instrument Attribute Narrative

Tên đầy đủ

10*35x

10

 

M

92A

RATE

Rate

Tỷ lệ room nước ngoài

:4!c//15d

11

M

16S

GENL

 

 

 

12

                 

 

6.2. Thông báo mã chứng khoán chuyển sàn

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). Hệ thống của VSD gửi thông báo mã chứng khoán chuyển sàn đến TVLK bằng điện MT598 - Thông báo mã chứng khoán chuyển sàn ngay sau khi có giao dịch chuyển sàn trên hệ thống VSD

MT598 – Thông báo mã chứng khoán chuyển sàn

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu tham chiếu của VSD

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị

007

3!n

2

M

77E

 

Proprietary Message

Lấy giá trị

CHAN

20*78x

 

3

M

16R

GENL

     

4

M

23G

 NEWM

Function of the Message

Lấy giá trị

 NEWM

4!c

5

M

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo

:4!c//8!n

6

M

35B

 

 

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[2!a//35x]

7

M

94B

PLIS

New place of listing

Nơi niêm yết mới

Lấy giá trị

:PLIS//EXCH/XSTC: HOCHIMINH STOCK EXCHANGE (sàn 0002-HOSE)

:PLIS//EXCH/HSTC: HANOI STOCK EXCHANGE (sàn 0001-HNX)

:PLIS//EXCH/XHNX: HANOI STOCK EXCHANGE (UNLISTED PUBLIC COMPANY TRADING PLATFORM) (sàn 0003-UPCOM)

:PLIS//EXCH/OTCO: OTC (sàn 0007-DCCNY)

:PLIS// EXCH/BOND: BOND (sàn 0004-BOND)

:PLIS// EXCH/BUSD: USDBOND (sàn 0005-USDBOND)

:PLIS// EXCH/BTNP: BOND_TP (sàn 0006-BOND_TP)

:4!c//4!c[/30x]

8

M

16S

GENL

     

9

 

6.3. Thông báo mã chứng khoán hủy đăng ký

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). Hệ thống của VSD gửi thông báo mã chứng khoán hủy đăng ký đến TVLK bằng điện MT598 - Thông báo mã chứng khoán hủy niêm yết ngay sau khi có giao dịch hủy đăng ký trên hệ thống VSD

 
 
MT598–Thông báo mã chứng khoán hủy đăng ký

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu tham chiếu của VSD

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị

007

3!n

2

M

77E

 

Proprietary Message

Lấy giá trị DLST

20*78x

 

3

M

16R

GENL

     

4

M

23G

 NEWM

Function of the Message

Lấy giá trị

NEWM

4!c

5

M

35B

 

 

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[2!a//35x]

6

M

70E

FIAN

Narrative

Tên đầy đủ

:4!c//10*35x

7

M

16S

GENL

     

8

 

6.4. Thông báo mã đợt đăng ký bổ sung

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). Hệ thống của VSD gửi thông báo mã đợt phát hành đến TVLK bằng điện MT598 - Thông báo mã đợt đăng ký bổ sung ngay sau khi có giao dịch đăng ký bổ sung trên hệ thống VSD

MT598 – Thông báo mã đợt đăng ký bổ sung

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu điện tham chiếu của VSD

16x

1

M

12

 

Sub-Message Type

Lấy giá trị

007

3!n

2

M

77E

 

Proprietary Message

Lấy giá trị

CAPT: Tăng vốn

ISSU: Phát hành

4!c/60x

 

3

M

16R

GENL

     

4

M

23G

 NEWM

Function of the Message

Lấy giá trị

NEWM

4!c

5

M

98A

PREP

Preparation Date

Ngày tạo

:4!c//8!n

6

M

98A

TRAD

Expected Trading Date

Ngày giao dịch (sử dụng để phân biệt chứng khoán giao dịch hoặc chờ giao dịch)

:4!c//8!n

6

M

35B

 

 

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[2!a//35x]

7

M

22F

ISSU

Indicator

NEWI: Lần đầu

ADDI: Bổ sung

4!c//4!c

8

M

36B

SETT

Quantity

Khối lượng

:4!c//4!c/15d

9

M

16S

GENL

     

10

 

6.5. Yêu cầu tra soát và gửi lại điện cho thành viên

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

(1). TVLK gửi yêu cầu tra soát trạng thái điện hoặc yêu cầu gửi lại điện đến VSD bằng điện 599 – Yêu  cầu tra soát và gửi lại điện

(2). Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện MT599 - kết quả xử lý yêu tra soát và gửi lại điện

MT599. Yêu cầu tra soát gửi từ thành viên lên VSD

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu yêu cầu tra soát của thành viên

16x

1

M

21

 

Related Reference

Số hiệu điện gốc yêu cầu được tra soát

(Giá trị của trường 20 của điện cần tra soát)

16x

2

M

79

 

Narrative

Tra soát gì? Lấy một trong các giá trị sau:

  • INQSTATUS: Tra cứu trạng thái của điện
  • RESENDACKNAK: Yêu cầu gửi lại điện ACK/NAK
  • RESENDRESPONSE: Yêu cầu gửi lại điện phản hồi REJT/CONF, điện từ chối hay xác nhận

35*50x

3

 

MT599 –VSD trả lời yêu cầu tra soát trạng thái của điện

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu điện phản hồi của VSD

16x

1

M

21

 

Related Reference

Số hiệu yêu cầu tra soát của thành viên

16x

2

M

16R

LINK

 

 

 

3

M

20C

RELA

Original message reference

Số hiệu điện gốc yêu cầu được tra soát

:4!c//16x

4

M

16S

LINK

 

 

 

5

M

70E

ADTX

Status

Trạng thái của điện lấy một trong các giá trị sau:

ADTX//NONE: Điện không có

ADTX//NAK: Điện bị từ chối vào Core

ADTX//WAIT: Điện đã vào Core nhưng chưa được duyệt

ADTX//ACK: Đã gửi ACK

ADTX//REJT: Điện đã vào Core nhưng bị từ chối duyệt

ADTX//CONF: Điện đã vào Core và được phê duyệt

:4!c//35x

7

 

MT599 –VSD trả lời yêu cầu gửi lại điện

Cùng với điện phản hồi này là các điện phản hồi về nghiệp vụ tương ứng với điện gốc

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content/Options

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu điện phản hồi của VSD

16x

1

M

21

 

Related Reference

Số hiệu yêu cầu tra soát của thành viên

16x

2

M

16R

LINK

 

 

 

3

M

20C

RELA

Original message reference

Số hiệu điện gốc yêu cầu được gửi lại

:4!c//16x

4

M

16S

LINK

 

 

 

5

M

79

 

Narrative

Lấy giá trị

RETACKNAK: Gửi lại điện ACK/NAK

RETRESPONSE: Gửi lại điện phản hồi REJT/CONF, điện từ chối hay xác nhận

35*50x

6

M

70E

ADTX

Core reference ID

Số hiệu tham chiếu của hệ thống lõi tại VSD

:4!c//35x

7

 

7. Danh sách các báo cáo và tham số

7.1 Danh sách tham số vào lấy báo cáo:

- Danh sách báo cáo nghiệp vụ thực hiện quyền:

Báo cáo

Tên tham số

Code

Dạng Dữ liệu

Ví dụ

CA001- Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận phân bổ quyền bỏ phiếu

Thông tin quyền

CACODE

Number

0123456789

Sàn GD

BRID

Text

0001 – HNX, 0002 – HOSE, 0003 – UPCOM, 0004 – BOND, 0005 – USDBOND, 0006-BOND_TP, 0007 - DCCNY

CA005- Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận phân bổ quyền mua

Thông tin quyền

CACODE

Number

0123456789

Sàn GD

BRID

Text

0001 – HNX, 0002 – HOSE, 0003 – UPCOM, 0004 – BOND, 0005 – USDBOND, 0006-BOND_TP, 0007 - DCCNY

CA009- Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận cổ tức bằng tiền

Thông tin quyền

CACODE

Number

0123456789

Sàn GD

BRID

Text

0001 – HNX, 0002 – HOSE, 0003 – UPCOM, 0004 – BOND, 0005 – USDBOND, 0006-BOND_TP, 0007 - DCCNY

CA012- Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận cổ phiếu thưởng

Thông tin quyền

CACODE

Number

0123456789

Sàn GD

BRID

Text

0001 – HNX, 0002 – HOSE, 0003 – UPCOM, 0004 – BOND, 0005 – USDBOND, 0006-BOND_TP, 0007 - DCCNY

CA014- Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận cổ tức bằng cổ phiếu

Thông tin quyền

CACODE

Number

0123456789

Sàn GD

BRID

Text

0001 – HNX, 0002 – HOSE, 0003 – UPCOM, 0004 – BOND, 0005 – USDBOND, 0006-BOND_TP, 0007 - DCCNY

CA029- Danh sách người sở hữu trái phiếu lưu ký nhận thanh toán lãi/ lãi và gốc trái phiếu

Thông tin quyền

CACODE

Number

0123456789

Sàn GD

BRID

Text

0001 – HNX, 0002 – HOSE, 0003 – UPCOM, 0004 – BOND, 0005 – USDBOND, 0006-BOND_TP, 0007 - DCCNY

CA031- Danh sách nhà đầu tư được phân bổ chứng khoán phát hành thêm do đặt mua (Mẫu 23/THQ)

Thông tin quyền

CACODE

Number

0123456789

CA069- Báo cáo tổng hợp thông báo xác nhận danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký của TVLK

Thông tin quyền

CACODE

Number

0123456789

Mã báo cáo

RPTID

Text

CA001

Sàn GD

BRID

Text

0001 – HNX, 0002 – HOSE, 0003 – UPCOM, 0004 – BOND, 0005 – USDBOND, 0006-BOND_TP, 0007 - DCCNY

CA070 - Danh sách nhà đầu tư đăng ký đặt mua chứng khoán

Thông tin quyền

CACODE

Number

0123456789

TVLK

MICODE

Text

006

Sàn GD

BRID

Text

0003

CA072- Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận hoán đổi cổ phiếu

Thông tin quyền

CACODE

Number

0123456789

TVLK

MICODE

Text

006

Sàn GD

BRID

Text

0003

CA081 - Danh sách người sở hữu lưu ký trái phiếu chuyển đổi(27/THQ)

Thông tin quyền

CACODE

Number

0123456789

TVLK

MICODE

Text

006

Sàn GD

BRID

Text

0003

CA083- Danh sách người sở hữu được thực hiện chuyển đổi trái phiếu chuyển đổi theo TVLK(36/THQ)

Thông tin quyền

CACODE

Number

0123456789

TVLK

MICODE

Text

006

Sàn GD

BRID

Text

0003

CA091 - Danh sách người sở hữu trái phiếu chuyển đổi được phân bổ cổ phiếu(24/THQ)

Thông tin quyền

CACODE

Number

0123456789

TVLK

MICODE

Text

006

Sàn GD

BRID

Text

0003

 

  • Danh sách báo cáo nghiệp vụ lưu ký

Báo cáo

Tên tham số

Code

Dạng Dữ liệu

Ví dụ

DE013- Thông báo số dư

Số chứng từ

TXNUM

Number

0123456789

Chứng khoán

SICODE

Text

ACB: Cổ phiếu Ngân hàng TMCP á Châu

ALL: Tất cả các mã chứng khoán

Sàn GD

BRID

Text

0001 – HNX, 0002 – HOSE, 0003 – UPCOM, 0004 – BOND, 0005 – USDBOND, 0006-BOND_TP, 0007 - DCCNY

DE065- Thông tin số dư tài khoản lưu ký chứng khoán chi tiết của NĐT

Số chứng từ

TXNUM

Number

0123456789

Từ mã CK

FRSICODE

Text

ACB - Cổ phiếu Ngân hàng TMCP á Châu

Đến mã CK

TOSICODE

Text

ACB - Cổ phiếu Ngân hàng TMCP á Châu

Sàn GD

BRID

Text

0001 – HNX, 0002 – HOSE, 0003 – UPCOM, 0004 – BOND, 0005 – USDBOND, 0006-BOND_TP, 0007 - DCCNY

Đến ngày

DATE_T

Date

24/02/2013

DE083- Thông tin số dư tài khoản lưu ký chứng khoán chi tiết của NĐT

Đến ngày

TXDATE

Date

24/02/2013

Từ mã CK

FRSICODE

Text

ACB - Cổ phiếu Ngân hàng TMCP á Châu

Đến mã CK

TOSICODE

Text

ACB - Cổ phiếu Ngân hàng TMCP á Châu

Sàn GD

BRID

Text

0001 – HNX, 0002 – HOSE, 0003 – UPCOM, 0004 – BOND, 0005 – USDBOND, 0006-BOND_TP, 0007 - DCCNY

DE084- Thông báo số dư

 

Ngày xem số dư

TXDATE

Date

24/02/2013

CK

SICODE

Text

ACB: Cổ phiếu Ngân hàng TMCP á Châu

ALL: Tất cả các mã chứng khoán

Sàn GD

BRID

Text

0001 – HNX, 0002 – HOSE, 0003 – UPCOM, 0004 – BOND, 0005 – USDBOND, 0006-BOND_TP, 0007 - DCCNY

DE074 - Thông báo danh sách giao dịch đã có hiệu lực

TVLK

MICODE

Text

006

Từ ngày

FRDATE

Date

24/02/2017

Đến ngày

TODATE

Date

24/02/2017

Sàn GD

BRID

Text

0003

DE078 - Báo cáo thông tin tài khoản nhà đầu tư

TVLK

MICODE

Text

006

Từ ngày

FRDATE

Date

24/02/2017

Đến ngày

TODATE

Date

24/02/2017

DE085 - Kiểm tra thông tin số dư phát sinh cho NĐT tất toán toàn bộ

Số chứng từ

TXNUM

Number

0123456789

Ngày giao dịch

TXDATE

Date

24/02/2017

Mã TV chuyển

FMICODE

Text

005

Mã TV nhận

TMICODE

Text

006

Sàn GD

BRID

Text

0003

DE086 - Kiểm tra thông tin quyền phát sinh cho NĐT tất toán toàn bộ

Số chứng từ

TXNUM

Number

0123456789

Ngày giao dịch

TXDATE

Date

24/02/2017

Mã TV chuyển

FMICODE

Text

005

Mã TV nhận

TMICODE

Text

006

Sàn GD

BRID

Text

0003

 

  • Danh sách báo cáo nghiệp vụ thanh toán bù trừ:

Báo cáo

Tên tham số

Code

Dạng Dữ liệu

Ví dụ

CS070- Thông báo tổng hợp kết quả giao dịch trái phiếu

Tên Thành viên

MICODE

Text

021

Chu kỳ thanh toán

PERIOD

Text

2

Ngày giao dịch

TRANDATE

Date

24/02/2013

Chi nhánh

BRID

Text

0003

CS071- Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán tiền giao dịch trái phiếu (gửi thành viên lưu ký)

TVLK

MICODE

Text

021

Chu kỳ thanh toán

PERIOD

Text

2

Ngày giao dịch

TRANDATE

Date

24/02/2013

Chi nhánh

BRID

Text

0003

CS072- Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán trái phiếu (gửi thành viên lưu ký)

TVLK

MICODE

Text

021

Chu kỳ thanh toán

PERIOD

Text

2

Ngày giao dịch 

TRANDATE

Date

24/02/2013

Chi nhánh

BRID

Text

0003

CS075- Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán tiền giao dịch trái phiếu đã điều chỉnh (gửi thành viên lưu ký)

TVLK

MICODE

Text

021

Chu kỳ thanh toán  

PERIOD

Text

2

Ngày giao dịch

TRANDATE

Date

24/02/2013

Chi nhánh

BRID

Text

0003

CS076- Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán trái phiếu đã điều chỉnh (gửi thành viên lưu ký)

TVLK

MICODE

Text

021

Chu kỳ thanh toán 

PERIOD

Text

2

Ngày giao dịch

TRANDATE

Date

24/02/2013

Chi nhánh

BRID

Text

0003

CS077- Thông báo tổng hợp kết quả giao dịch Cổ phiếu,chứng chỉ quỹ

TVLK

MICODE

Text

021

Chu kỳ thanh toán

PERIOD

Text

1

Ngày giao dịch

TRANDATE

Date

24/02/2013

Từ mã TV:

FROM

Text

021

Đến mã TV:

TO

Text

021

CS078- Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán tiền giao dịch Cổ phiếu,chứng chỉ quỹ (gửi thành viên lưu ký)

TVLK

MICODE

Text

021

Chu kỳ thanh toán

PERIOD

Text

1

Ngày giao dịch

TRANDATE

Date

24/02/2013

CS079- Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán Cổ phiếu,chứng chỉ quỹ (gửi thành viên lưu ký)

TVLK

MICODE

Text

021

Chu kỳ thanh toán

PERIOD

Text

1

Ngày giao dịch

TRANDATE

Date

24/02/2013

Chi nhánh

BRID

Text

0003

CS082- Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán tiền giao dịch Cổ phiếu,chứng chỉ quỹ đã điều chỉnh (gửi thành viên lưu ký)

TVLK

MICODE

Text

021

Chu kỳ thanh toán

PERIOD

Text

1

Ngày giao dịch   

TRANDATE

Date

24/02/2013

CS083- Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán Cổ phiếu,chứng chỉ quỹ đã điều chỉnh (gửi thành viên lưu ký)

TVLK

MICODE

Text

021

Chu kỳ thanh toán

PERIOD

Text

1

Ngày giao dịch

TRANDATE

Date

24/02/2013

CS084 - Thông báo giao dịch Trái phiếu/Cổ phiếu,chứng chỉ quỹ lùi thời hạn thanh toán

Mã Thành viên

MICODE

Text

021

Ngày giao dịch

TRANDATE

Date

24/02/2013

Loại CK

SITYPE

Text

1-Trái phiếu

2-Cổ phiếu/Chứng chỉ quỹ

CS085 - Thông báo tổng hợp kết quả tiền giao dịch Trái phiếu/Cổ phiếu,chứng chỉ quỹ lùi thời hạn thanh toán (gửi thành viên lưu ký)

Mã Thành viên

MICODE

Text

021

Ngày giao dịch

TRANDATE

Date

24/02/2013

Loại CK

SITYPE

Text

1-Trái phiếu

2-Cổ phiếu/Chứng chỉ quỹ

CS086 - Thông báo tổng hợp kết quả Trái phiếu/Cổ phiếu,chứng chỉ quỹ lùi thời hạn thanh toán (gửi thành viên lưu ký)

Mã Thành viên

MICODE

Text

021

Ngày giao dịch

TRANDATE

Date

24/02/2013

Loại CK

SITYPE

Text

1-Trái phiếu

2-Cổ phiếu/Chứng chỉ quỹ

CS091- Báo cáo tổng hợp tình hình xác nhận số liệu của TVLK

 

 

 

Ngày giao dịch

TRANDATE

Date

24/02/2013

Mã báo cáo  

RPTID

Text

CS077

CS092- Thông báo kết quả thanh toán

Mã TVLK

MICODE

Text

021

Ngày giao dịch

TRANDATE

Date

24/02/2013

Chu kỳ thanh toán  

PERIOD

Text

Nhận giá trị:

1 – Đối với chu kỳ T+3

2- Đối với chu kỳ T+1

CS095 - Thông báo số dư tài khoản chờ về

Mã Thành viên

MICODE

Text

021

Ngày giao dịch

TRANDATE

Date

24/02/2013

Loại CK

SITYPE

Text

1-Trái phiếu

2-Cổ phiếu/Chứng chỉ quỹ

CS101- Thông báo tổng hợp kết quả giao dịch trái phiếu chính phủ

Tên Thành viên

MICODE

Text

021

Chu kỳ thanh toán

PERIOD

Text

2

Ngày giao dịch

TRANDATE

Date

24/02/2013

Chi nhánh

BRID

Text

0004

CS102- Thông báo thanh toán trái phiếu chính phủ (theo TVLK/TCMTKTT)

TVLK

MICODE

Text

021

Chu kỳ thanh toán

PERIOD

Text

2

Ngày giao dịch

TRANDATE

Date

24/02/2013

Chi nhánh

BRID

Text

0004

CS103- Thông báo thanh toán tiền giao dịch trái phiếu chính phủ

TVLK

MICODE

Text

021

Chu kỳ thanh toán

PERIOD

Text

2

Ngày giao dịch 

TRANDATE

Date

24/02/2013

Chi nhánh

BRID

Text

0004

CS104- Thông báo thanh toán trái phiếu chính phủ

(đã điều chỉnh)

TVLK

MICODE

Text

021

Chu kỳ thanh toán  

PERIOD

Text

2

Ngày giao dịch

TRANDATE

Date

24/02/2013

Chi nhánh

BRID

Text

0004

CS105- Thông báo thanh toán tiền giao dịch trái phiếu chính phủ

 (đã điều chỉnh)

TVLK

MICODE

Text

021

Chu kỳ thanh toán 

PERIOD

Text

2

Ngày giao dịch

TRANDATE

Date

24/02/2013

Chi nhánh

BRID

Text

0004

CS108- Thông báo giao dịch trái phiếu chính phủ lùi thời hạn thanh toán (theo TVLK/TCMTKTT)

TVLK

MICODE

Text

021

Chu kỳ thanh toán 

PERIOD

Text

2

Ngày giao dịch

TRANDATE

Date

24/02/2013

Chi nhánh

BRID

Text

0004

CS109- Thông báo thanh toán trái phiếu chính phủ

lùi thời hạn thanh toán (theo TVLK/TCMTKTT)

TVLK

MICODE

Text

021

Chu kỳ thanh toán 

PERIOD

Text

2

Ngày giao dịch

TRANDATE

Date

24/02/2013

Chi nhánh

BRID

Text

0004

CS110-Thông báo thanh toán tiền giao dịch trái phiếu chính phủ

 lùi thời hạn thanh toán (theo TVLK/TCMTKTT)

TVLK

MICODE

Text

021

Chu kỳ thanh toán 

PERIOD

Text

2

Ngày giao dịch

TRANDATE

Date

24/02/2013

Chi nhánh

BRID

Text

0004

 

CS111- Xác nhận kết quả thanh toán trái phiếu chính phủ (theo TVLK/TCMTKTT

TVLK

MICODE

Text

021

Chu kỳ thanh toán 

PERIOD

Text

2

Ngày giao dịch

TRANDATE

Date

24/02/2013

Chi nhánh

BRID

Text

0004

 

Báo cáo khác

Báo cáo

Tên tham số

Code

Dạng Dữ liệu

Ví dụ

TC001 - Giấy chứng nhận đăng ký mã số giao dịch chứng khoán

Số giao dịch

TXNUM

Text

0123456789

Tên

NAME

Text

 

Ngày

TXDATE

Date

 

 

 

               7.2 Danh mục các báo cáo dạng CSV (chuyển về TVLK)

Báo cáo

STT

Tên trường

Dạng dữ liệu

Ví dụ

CA001
- Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận phân bổ quyền bỏ phiếu

1

Mã CK

Text

SDT

2

Mã TVLK

Number

999

3

Số lượng CK nắm giữ

Number

85800

4

Số lượng CK ký quỹ/góp quỹ bù trừ

Number

 

5

Tổng cộng SLCK

Number

 

6

Số lượng quyền bỏ phiếu phân bổ

Number

85800

7

Ghi chú

Text

 

8

Họ tên

Text

Nguyễn Văn A

9

Số ĐKSH

Text

23747292 hoặc A1410182A

10

Ngày cấp

Date

02/10/1999

11

Địa chỉ

Text

Quận Bình Thạnh TP HCM

12

Loại hình TK

Text

1. MÔI GIỚI TRONG NƯỚC hoặc 2. Môi giới nước ngoài

13

Cá nhân/tổ chức

Text

a. Cá nhân hoặc b. Tổ chức

14

Quốc tịch

Text

Viet Nam/Korea/Japan …

15

Loại hình NĐT
3 - Cá nhân trong nước
4 - Cá nhân nước ngoài
5 - Pháp nhân trong nước
6 - Pháp nhân nước ngoài
7 - Nhà nước

Number

3

16

Số TKGD

Text

003C011925

17

Tên TVLK

Text

Công ty Cổ phần Chứng khoán ABCD

18

Số chứng từ

Text

2131 /2013-999/VSD-ĐK

CA005
- Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận phân bổ quyền mua

1

Mã CK

Text

PVS

2

Số lượng CK nắm giữ

Number

340

3

Số lượng quyền phân bổ

Number

340

4

Ghi chú

Text

 

5

Họ tên

Text

Nguyễn Văn A

6

Số ĐKSH

Text

23747292 hoặc A1410182A

7

Ngày cấp

Date

02/06/2005

8

Địa chỉ

Text

Quận Bình Thạnh TP HCM

9

Loại hình TK

Text

1. MÔI GIỚI TRONG NƯỚC hoặc 2. Môi giới nước ngoài

10

Cá nhân/tổ chức

Text

a. Cá nhân hoặc b. Tổ chức

11

Quốc tịch

Text

Viet Nam/Korea/Japan …

12

Loại hình NĐT
3 - Cá nhân trong nước
4 - Cá nhân nước ngoài
5 - Pháp nhân trong nước
6 - Pháp nhân nước ngoài
7 - Nhà nước

Number

3

13

Số TKGD

Text

003C015304

14

Tên TVLK

Text

Công ty Cổ phần Chứng khoán ABCD

15

Mã TVLK

Number

999

16

Số lượng CK ký quỹ/góp quỹ bù trừ

Number

 

17

Tổng cộng SLCK

Number

 

18

Số chứng từ

Text

2131 /2013-999/VSD-ĐK

CA009
- Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận cổ tức bằng tiền

1

Mã CK

Text

GHA

2

Mã TVLK

Number

999

3

Số lượng CK nắm giữ

Number

2000

4

Số lượng CK ký quỹ/góp quỹ bù trừ

Number

 

5

Tiền thanh toán cổ tức trước thuế

Number

3000000

6

Ghi chú

Text

 

7

Tổng cộng

Number

 

8

Họ tên

Text

Nguyễn Văn A

9

Số ĐKSH

Text

21733250

10

Ngày cấp

Date

22/03/1999

11

Địa chỉ

Text

190 Quốc Lộ 13

12

Loại hình TK

Text

1. MÔI GIỚI TRONG NƯỚC hoặc 2. Môi giới nước ngoài

13

Cá nhân/tổ chức

Text

a. Cá nhân hoặc b. Tổ chức

14

Quốc tịch

Text

Viet Nam/Korea/Japan …

15

Loại hình NĐT
3 - Cá nhân trong nước
4 - Cá nhân nước ngoài
5 - Pháp nhân trong nước
6 - Pháp nhân nước ngoài
7 - Nhà nước

Number

4

16

Số TKGD

Text

003FIS0338

17

Tên TVLK

Text

Công ty Cổ phần Chứng khoán ABCD

18

Thuế

Number

97500

19

Thực nhận

Number

1852500

20

Số chứng từ

Text

1 /2013-999/VSD-ĐK

CA012
- Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận cổ phiếu thưởng

1

Mã CK

Text

BKC

2

Mã TVLK

Number

999

3

Số lượng CK nắm giữ

Number

1260

4

SL CK thực nhận

Number

630

5

Phần lẻ

Number

1

6

Số lượng CK ký quỹ/góp quỹ bù trừ

Number

 

7

Tổng cộng SLCK

Number

 

8

Ghi chú

Text

 

9

Họ tên

Text

Nguyễn Văn A

10

Số ĐKSH

Text

11565381

11

Ngày cấp

Date

02/06/2005

12

Địa chỉ

Text

 Ba Đình Hà Nội

13

Loại hình TK

Text

1. MÔI GIỚI TRONG NƯỚC hoặc 2. Môi giới nước ngoài

15

Cá nhân/tổ chức

Text

a. Cá nhân hoặc b. Tổ chức

16

Quốc tịch

Text

Viet Nam/Korea/Japan …

17

Số TKGD

Text

003C110644

18

Tền quy đổi

Number

10000

19

Tên TVLK

Text

Công ty Cổ phần Chứng khoán ABCD

20

Số chứng từ

Text

3214 /2013-999/VSD-ĐK

CA014
- Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận cổ tức bằng cổ phiếu

1

Mã CK

Text

BKC

2

Mã TVLK

Number

999

3

Số lượng CK nắm giữ

Number

1260

4

Số lượng CK ký quỹ/góp quỹ bù trừ

Number

 

5

SL CK thực nhận

Number

630

6

Phần lẻ

Number

1

7

TỔng cộng

Number

 

8

Ghi chú

Text

 

9

Họ tên

Text

Nguyễn Văn A

10

Số ĐKSH

Text

11565381

11

Ngày cấp

Date

02/06/2005

12

Địa chỉ

Text

 Ba Đình Hà Nội

13

Loại hình TK

Text

1. MÔI GIỚI TRONG NƯỚC hoặc 2. Môi giới nước ngoài

15

Cá nhân/tổ chức

Text

a. Cá nhân hoặc b. Tổ chức

16

Quốc tịch

Text

Viet Nam/Korea/Japan …

17

Số TKGD

Text

003C110644

18

Tền quy đổi

Number

10000

19

Tên TVLK

Text

Công ty Cổ phần Chứng khoán ABCD

20

Số chứng từ

Text

1234 /2013-999/VSD-ĐK

CA029
- Danh sách người sở hữu trái phiếu lưu ký nhận thanh toán lãi/ lãi và gốc trái phiếu

1

Tín phiếu/Trái phiếu

Text

trái phiếu

2

Mã CK

Text

CPB071032

3

Mã TVLK

Number

999

4

Số lượng CK ký quỹ/góp quỹ bù trừ

Number

 

5

Số lượng CK nắm giữ

Number

144000

6

TỔng cộng

Text

 

7

Gốc

Number

0

8

Cộng

Number

0

9

Lãi

Number

0

10

Ghi chú

Text

 

11

Họ tên

Text

Nguyễn Văn A

12

Số ĐKSH

Text

22323138

13

Ngày cấp

Date

02/06/2005

14

Địa chỉ

Text

 Tp.HCM

15

Loại hình TK

Text

1. MÔI GIỚI TRONG NƯỚC hoặc 2. Môi giới nước ngoài

16

Thuế

Text

 

17

Cá nhân/tổ chức

Text

a. Cá nhân hoặc b. Tổ chức

18

Quốc tịch

Text

Viet Nam/Korea/Japan …

19

Loại hình NĐT
3 - Cá nhân trong nước
4 - Cá nhân nước ngoài
5 - Pháp nhân trong nước
6 - Pháp nhân nước ngoài
7 - Nhà nước

Number

5

20

Số TKGD

Text

003C020258

21

Tên TVLK

Text

Công ty Cổ phần Chứng khoán ABCD

22

Số chứng từ

Text

123 /2013-999/VSD-ĐK

23

Tên báo cáo (tham số 1)

Number

 

24

Tên báo cáo (tham số 2)

Number

 

25

Số tiền cổ tức sau thuế

Number

 

CA031
- Danh sách nhà đầu tư được phân bổ chứng khoán phát hành thêm do đặt mua (Mẫu 23/THQ)

1

Họ tên

Text

Nguyễn Văn A

2

Số ĐKSH

Text

11462410

3

Ngày cấp

Date

02/06/2005

4

Địa chỉ

Text

Lạc Long Quân- Tây Hồ- HN

5

Quốc tịch

Text

Viet Nam

6

Số TKGD

Text

017C044560

7

SL CK sở hữu

Number

24969

8

SL quyền mua

Number

24969

9

SL đặt mua

Number

1000

10

SL chứng khoán được nhân

Number

1000

11

Ghi chú

Text

 

12

Mã CK

Text

GHA

13

Mã TVLK

Number

017

14

Loại hình TK

Text

1. MÔI GIỚI TRONG NƯỚC

15

Cá nhân tổ chức

Text

a. Cá nhân

16

Loại hình NĐT
3 - Cá nhân trong nước
4 - Cá nhân nước ngoài
5 - Pháp nhân trong nước
6 - Pháp nhân nước ngoài
7 - Nhà nước

Number

3

17

Tên TVLK

Text

Công ty CP CK Ngân hàng ABCD Thương Tín

18

Số Chứng từ

Text

1111 /2013-017/VSD-ĐK

CA069
- Báo cáo tổng hợp thông báo xác nhận danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký của TVLK

1

Mã TVLK

Number

999

2

Tên TVLK

Text

Công ty Cổ phần Chứng khoán ABCD

3

Trạng thái

Number

1 hoặc 2 hoặc 3

4

Ngày xác nhân

Date

11/28/2012

5

Tên báo cáo xác nhân

Text

CA069

6

Trạng thái XN
1. TVLK xác nhận chấp thuận
2. TVLK xác nhận không chấp thuận
3. TVLK không gửi xác nhận

Number

1 hoặc 2 hoặc 3

7

Mã báo cáo

Text

CA069

8

Mã CK

Text

KLS

9

Tên quyền

Text

Quyền mua

10

Mã chứng từ quyền

Text

7518689

11

Mô tả trạng thái xác nhận

Text

TVLK không gửi xác nhận

12

Số TVLK gửi xác nhận chấp thuận

Number

 

13

Số TVLK gửi xác nhận không chấp thuận

Number

 

14

Số TVLK không gửi xác nhận

Number

 

15

Tổng (COUNT1+COUNT2)

Number

 

16

Tổng (COUNT1+COUNT2+COUNT3)

Number

 

17

Code

Text

 

CA070
- Danh sách nhà đầu tư đăng ký đặt mua chứng khoán

1

Mã chứng khoán

Text

TMC

2

Mã chứng khoán - Tên chứng khoán

Text

Cổ phiếu CTCP Thương mại và Xuất nhập khẩu Thủ Đức

3

Mã TVLK

Number

006

4

Họ tên

Text

Nguyễn Văn A

5

Số ĐKSH

Text

20153936

6

Loại cổ phần

Date

02/06/2005

7

Số lượng

Number

1

8

Số tiền đặt mua

Number

500

9

Địa chỉa

Number

5000000

10

TKGD

Text

 Tp.HCM

11

Tên TVLK

Text

002C044431

CA072- Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận hoán đổi cổ phiếu

1

Mã chứng khoán

 

 

2

Mã TVLK

 

 

3

Số lượng CK Lưu ký tại TV

 

 

4

Ký quỹ/Góp Quỹ bù trừ cho VSD

 

 

5

Tổng cộng

 

 

6

SL CK thực nhận

 

 

7

Phần lẻ

 

 

8

Ghi chú

 

 

9

Họ tên

 

 

10

Số ĐKSH

 

 

11

Địa chỉ

 

 

12

Loại tài khoản

 

 

13

Cá nhân/Tổ chức

 

 

14

Quốc tịch

 

 

15

Số TKGD

 

 

16

Tiền quy đổi

 

 

17

Tên TVLK

 

 

18

Số chứng từ quyền

 

 

CA081- Danh sách người sở hữu lưu ký trái phiếu chuyển đổi(27/THQ)

1

Mã chứng khoán

 

 

2

Mã TVLK

 

 

3

Số lượng CK Lưu ký tại TV

 

 

4

Ký quỹ/Góp Quỹ bù trừ cho VSD

 

 

5

Tổng cộng

 

 

6

Số lượng TP được phép chuyển đổi

 

 

7

Ghi chú

 

 

8

Họ tên

 

 

9

Số ĐKSH

 

 

10

Địa chỉ

 

 

11

Loại tài khoản

 

 

12

Cá nhân/Tổ chức

 

 

13

Quốc tịch

 

 

14

Loại hình NĐT

 

 

15

Số TKGD

 

 

16

Tên TVLK

 

 

17

Số chứng từ quyền

 

 

18

Mệnh giá CK gốc

 

 

19

Mệnh giá CK chuyển đổi

 

 

 

CA083- Danh sách người sở hữu được thực hiện chuyển đổi trái phiếu chuyển đổi theo TVLK(36/THQ)

 

1

Mã chứng khoán

 

 

2

Mã TVLK

 

 

3

Lưu ký tại Thành viên

 

 

4

Số lượng trái phiếu được phép chuyển đổi

 

 

5

Tổng cộng

 

 

6

Ký quỹ/Góp Quỹ bù trừ cho VSD

 

 

7

Ghi chú

 

 

8

Số lượng cổ phiếu lẻ

 

 

9

Số tiền thanh toán

 

 

10

Cổ phiếu được nhận

 

 

11

Số lượng

 

 

12

Họ tên

 

 

13

Số đăng ký sở hữu

 

 

14

Số tiền quy đổi cổ phiếu lẻ

 

 

15

NGày cấp

 

 

16

Địa chỉ

 

 

17

Loại tài khoản

 

 

18

Tổ chức/cá nhân

 

 

19

Quốc tịch

 

 

20

Loại hình NĐT

 

 

21

Số TKGD

 

 

22

Tên TVLK

 

 

23

Số chứng từ

 

 

24

Mệnh giá CK Gốc

 

 

25

Mệnh giá CK chuyển đổi

 

 

26

Tổng số tiền thanh toán

 

 

CA091- Danh sách người sở hữu trái phiếu chuyển đổi được phân bổ cổ phiếu(24/THQ)

1

Mã chứng khoán

 

 

2

Mã TVLK

 

 

3

Lưu ký tại Thành viên

 

 

4

Lưu ký tại Thành viên

 

 

5

Ký quỹ/Góp Quỹ bù trừ cho VSD

 

 

6

Tổng cộng

 

 

7

SL CK thực nhận

 

 

8

Ghi chú

 

 

9

Số ĐKSH

 

 

10

Ngày cấp

 

 

11

Địa chỉ

 

 

12

Loại TK

 

 

13

Cá nhân/Tổ chức

 

 

14

Quốc tịch

 

 

15

Số TKGD

 

 

16

Tiền quy đổi

 

 

17

Tên TVLK

 

 

18

Số chứng từ

 

 

19

Mệnh giá CK gốc

 

 

20

Mệnh giá CK quy đổi

 

 

DE013
- Thông báo số dư

1

Tên TVLK

Text

Công ty Cổ phần Chứng khoán ABCD

2

Mệnh giá

Number

10000

3

mã TVLK

Number

999

4

Mã CK

Text

ACB

5

Loại Tài khoản

Text

MGTN

6

SL CK Giao dịch

Number

12842963

7

SL CK tạm ngừng GD

Number

27

8

SL CK phong tỏa

Number

719142

9

SL CK chờ rút

Number

20079

10

SL CK Chờ TT

Number

0

11

SL CK chờ GD Tự do

Number

2747508

12

SL CK Chờ GD HCCN

Number

0

13

SL CK tạm giữ

Number

0

14

Số lượng CK chờ cho vay

Number

 

15

Số lượng CK ký quỹ đảm bảo khoản vay

Number

 

16

Số lượng CK ký quỹ tại TVBT

Number

 

17

Tổng

Number

16329719

DE065
- Thông tin số dư tài khoản lưu ký chứng khoán chi tiết của NĐT

1

Mã PIN NĐT

Number

772111

2

Họ tên

Text

NĐT : 003CB03135

3

Họ và tên

Text

003CB03135

4

Số ĐKSH

Text

003CB03135

5

Mã TVLK

Number

999

6

Tên TVLK

Text

Công ty Cổ phần Chứng khoán ABCD

7

Mã CK

Text

ACB

8

Tên CK

Text

Chứng khoán ACB

9

Ngày cấp

Date

02/06/2005

10

Quốc tịch

Text

Viet Nam

11

Mã TKGD

Text

003CB03136

12

Loại TK

Text

Giao dịch

13

Loại tài khoản

Text

 

14

Số lượng

Number

100

15

Ghi chú

Text

ACB

DE074- Thông báo danh sách giao dịch đã có hiệu lực

1

Tên TVLK

 

 

2

Mã TVLK

 

 

3

Số chứng từ

 

 

4

Ngày giao dịch

 

 

5

Ngày hiệu lực

 

 

6

Mã giao dịch

 

 

7

Tên giao dịch

 

 

8

Sàn giao dịch

 

 

9

Tên sàn GD

 

 

10

Mã TVLK đối ứng

 

 

11

Mã CK

 

 

12

Khối lượng

 

 

13

Ghi chú

 

 

DE078- Báo cáo thông tin tài khoản nhà đầu tư

1

Mã TVLK

 

 

2

Số TKGD

 

 

3

Mã Pin NĐT

 

 

4

Tên TVLK

 

 

5

Loại hình cổ đông

 

 

6

Số ĐKSH

 

 

7

Ngày cấp

 

 

8

Nơi cấp

 

 

9

Loại ĐKSH

 

 

10

Quốc tịch

 

 

11

Địa chỉ

 

 

12

Điện thoại

 

 

13

Email

 

 

14

Ghi chú

 

 

15

Loại Tài khoản

 

 

16

Tên loại TK

 

 

DE083
- Thông tin số dư tài khoản lưu ký chứng khoán chi tiết của NĐT

1

Mã PIN NĐT

Number

772111

2

Họ tên

Text

NĐT : 003CB03135

3

Họ và tên

Text

003CB03135

4

Số ĐKSH

Text

003CB03135

5

Mã TVLK

Number

999

6

Tên TVLK

Text

Công ty Cổ phần Chứng khoán ABCD

7

Mã CK

Text

ACB

8

Tên CK

Text

Chứng khoán ACB

9

Ngày cấp

Date

02/06/2005

10

Quốc tịch

Text

Viet Nam

11

Mã TKGD

Text

003CB03136

12

Loại TK

Number

012121

13

Loại TK

Text

Giao dịch

14

Số lượng

Number

100

15

Ghi chú

Text

ACB

DE084
- Thông báo số dư

1

Tên TVLK

Text

Công ty Cổ phần Chứng khoán ABCD

2

Mệnh giá

Number

10000

3

mã TVLK

Number

999

4

Mã CK

Text

ACB

5

Loại Tài khoản

Text

MGTN

6

SL CK Giao dịch

Number

12842963

7

SL CK tạm ngừng GD

Number

27

8

SL CK phong tỏa

Number

719142

9

SL CK chờ rút

Number

20079

10

SL CK Chờ TT

Number

0

11

SL CK chờ GD Tự do

Number

2747508

12

SL CK Chờ GD HCCN

Number

0

13

SL CK tạm giữ

Number

0

14

Số lượng CK chờ cho vay

Number

 

15

Số lượng CK ký quỹ đảm bảo khoản vay

Number

 

16

Số lượng CK ký quỹ tại TVBT

Number

 

17

Tổng

Number

16329719

DE085- Kiểm tra thông tin số dư phát sinh cho NĐT tất toán toàn bộ

1

Số TKGD- Họ tên

 

 

2

Mã CK

 

 

3

Khối lượng

 

 

4

Loại CK

 

 

5

Tiểu khoản

 

 

6

Sàn GD

 

 

7

Mã TVLK

 

 

8

Mã TVLK đối ứng

 

 

9

Mệnh giá

 

 

10

Họ tên

 

 

11

Số TKGD

 

 

12

Số TKGD đối ứng

 

 

13

Số ĐKSH

 

 

14

NGày cấp

 

 

15

Giá trị

 

 

16

 

 

17

Nợ

 

 

DE086- Kiểm tra thông tin quyền phát sinh cho NĐT tất toán toàn bộ

1

Tên Quyền

 

 

2

Họ tên

 

 

3

Số ĐKSH

 

 

4

NGày cấp

 

 

5

Mã Giao dịch

 

 

6

Mã CK

 

 

7

NGày ĐKCC

 

 

8

Tỉ lệ thực hiện

 

 

9

Sàn giao dịch

 

 

10

Số TKGD

 

 

11

Số TKGD đối ứng

 

 

12

Mã PIN NĐT

 

 

13

Số lượng CK LK tại ngày ĐKCC

 

 

14

Số lượng CP được phân bổ/ Số lượng quyền mua sở hữu

 

 

15

Chi tiết quyền

 

 

DE164
- Thông báo hạch toán chứng khoán

1

Mã CK

Text

ACB

2

Tiểu khoản

Text

01272.010

3

Mệnh giá

Number

10000

4

Mã TVLK

Number

010

5

Mã Tài khoản giao dịch

Number

010C123456

6

Loại Chứng khoán

Number

1

7

Số lượng

Number

10000

CS007
-Thông báo tài khoản bán thiếu chứng khoán và thiếu thông tin tài khoản

1

Mã TVLK

Number

999

2

Tên TVLK

Text

Công ty Cổ phần Chứng khoán ABCD

3

Ngày giao dịch

Date

2/18/2012 12:00:00 AM

4

Mã giao dịch

Number

3

5

Mã CK

Text

SAM: 0 ( Tổng bán:101840; Thiếu: 101840)

6

Số TKGD

Text

003FI00303 (Không có TKGD)

7

Chu kỳ thanh toán

Text

Đa phương T+3

8

Ghi chú

Text

Lệnh thiếu

9

Số xác nhận lệnh

Number

900999

10

Số lượng

Number

100000

11

Ngày thanh toán

Date

2/21/2012 12:00:00 AM

12

Số hiệu lệnh

Number

900999

CS008
- Thông báo về việc cập nhật thông tin tài khoản người đầu tư mua

1

Ngày giao dịch

Date

12/16/2012

2

Ngày thanh toán

Date

12/16/2012

3

Loại giao dịch

Text

GD mua

4

Số TKGD

Text

003C000023

5

Tên TVLK

Text

Công ty Cổ phần Chứng khoán ABCD

6

Mã TVLK

Number

999

CS070-Thông báo tổng hợp kết quả giao dịch trái phiếu

1

Đơn vị tiền tệ

VARCHAR2

VNĐ

2

Trái phiếu / Cổ phiếu,Chứng chỉ quỹ

VARCHAR2

TRÁI PHIẾU

3

Ngày hiệu lực

DATE

11/09/2015

4

Mã CK

VARCHAR2

ABC

5

Mã CK - Tên CK

VARCHAR2

ABC-Chứng khoán CTCP ABC

6

Sàn GD :
-0001 : HNX
-0002 : HOSE
-0004 : BOND

-0005 : USDBOND
-0006 : BONDTP

VARCHAR2

0004

7

Số xác nhận lệnh

VARCHAR2

123456789

8

Số chứng từ báo cáo (Ngày giao dịch /mã báo cáo)

VARCHAR2

10092015/CS070

9

Mã TVLK

VARCHAR2

037

10

Tên TVLK

VARCHAR2

Công ty Cổ phần Chứng khoán Trí Việt

11

Số TK

VARCHAR2

037C012345

12

Thời điểm khớp lệnh

VARCHAR2

09:31:50:001

13

Số TVLK thanh toán

VARCHAR2

 

14

Giá (VND)

NUMBER

2000

15

Số lượng mua

NUMBER

2000

16

Giá trị mua (VND)

NUMBER

2000

17

Số lượng bán

NUMBER

2000

18

Giá trị bán (VND)

VARCHAR2

 

19

Cổ phiếu/Trái phiếu

 

CỔ PHIẾU

CS071 -Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phươngvà thanh toán tiền giao dịch trái phiếu

1

Số chứng từ báo cáo (Ngày giao dịch /mã báo cáo)

VARCHAR2

10092015/CS071

2

Đơn vị tiền tệ

VARCHAR2

VNĐ

3

Trái phiếu / Cổ phiếu,Chứng chỉ quỹ

VARCHAR2

TRÁI PHIẾU

4

Ngày hiệu lực

DATE

11/09/2015

5

Mã sàn giao dịch

VARCHAR2

0004

6

Mã TVLK

VARCHAR2

037

7

Tên TVLK

VARCHAR2

Công ty Cổ phần Chứng khoán Trí Việt

8

Mua tự doanh

NUMBER

0

9

bán tự doanh

NUMBER

0

10

Tên sàn giao dịch

VARCHAR2

BOND

11

Phải trả tự doanh

NUMBER

0

12

Được nhận tự doanh

NUMBER

0

13

Mua môi giới trong nước

NUMBER

0

14

Bán môi giới trong nước

NUMBER

2000

15

Phải trả môi giới trong nước

NUMBER

0

16

Được nhận môi giới trong nước

NUMBER

2000

17

Mua môi giới nước ngoài

NUMBER

0

18

Bán môi giới nước ngoài

NUMBER

0

19

Phải trả môi giới nước ngoài

NUMBER

0

20

Được nhận môi giới nước ngoài

NUMBER

0

21

Số lượng mua

NUMBER

0

22

Số lượng bán

NUMBER

2000

23

Phải trả (tổng thuần)

NUMBER

0

 

24

Được nhận (tổng thuần)

NUMBER

2000

 

25

Cổ phiếu/Trái phiếu

VARCHAR2

CỔ PHIẾU

CS072- Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phươngvà thanh toán trái phiếu

1

Số chứng từ báo cáo (Ngày giao dịch /mã báo cáo)

VARCHAR2

10092015/CS072

2

Không dùng

VARCHAR2

 

3

Ngày hiệu lực

VARCHAR2

11/09/2015

4

Mã sàn GD

DATE

0004

5

Mã TVLK

VARCHAR2

037

6

Tên TVLK

VARCHAR2

Công ty Cổ phần Chứng khoán Trí Việt

7

Mã CK

VARCHAR2

TVD001

8

Tên CK

VARCHAR2

TVD001 - Trái phiếu Công ty

9

Mua tự doanh

NUMBER

0

10

Bán tự doanh

NUMBER

0

11

Tên sàn GD

NUMBER

BOND

12

Được nhận tự doanh

NUMBER

0

13

Phải giao tự doanh

NUMBER

0

14

Mua môi giới trong nước

NUMBER

0

15

Bán môi giới trong nước

NUMBER

200

16

Được nhận môi giới trong nước

NUMBER

0

17

Phải giao môi giới trong nước

NUMBER

200

18

Mua môi giới nước ngoài

NUMBER

0

19

Bán môi giới nước ngoài

NUMBER

0

20

Được nhận môi giới nước ngoài

NUMBER

0

21

Phải giao môi giới nước ngoài

NUMBER

0

22

Số lượng mua

NUMBER

0

23

Số lượng bán

NUMBER

200

24

Được nhận (tổng thuần)

NUMBER

0

25

Phải giao (tổng thuần)

NUMBER

200

26

Cổ phiếu/Trái phiếu

VARCHAR2

TRAI PHIEU

CS075- Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phươngvà thanh toán tiền giao dịch trái phiếu đã điều chỉnh

1

Số chứng từ báo cáo (Ngày giao dịch /mã báo cáo)

VARCHAR2

10092015/CS075

2

Đơn vị tiền tệ

VARCHAR2

VNĐ

3

Trái phiếu / Cổ phiếu,Chứng chỉ quỹ

VARCHAR2

TRÁI PHIẾU

4

Ngày hiệu lực

DATE

11/09/2015

5

Mã sàn giao dịch

VARCHAR2

0004

6

Mã TVLK

VARCHAR2

037

7

Tên TVLK

VARCHAR2

Công ty Cổ phần Chứng khoán Trí Việt

8

Mua tự doanh

NUMBER

0

9

bán tự doanh

NUMBER

0

10

Tên sàn giao dịch

NUMBER

BOND

11

Phải trả tự doanh

NUMBER

0

12

Được nhận tự doanh

NUMBER

0

13

Mua môi giới trong nước

NUMBER

2000

14

Bán môi giới trong nước

NUMBER

0

15

Phải trả môi giới trong nước

NUMBER

2000

16

Được nhận môi giới trong nước

NUMBER

0

17

Mua môi giới nước ngoài

NUMBER

0

18

Bán môi giới nước ngoài

NUMBER

0

19

Phải trả môi giới nước ngoài

NUMBER

0

20

Được nhận môi giới nước ngoài

NUMBER

0

21

Số lượng mua

NUMBER

2000

22

Số lượng bán

NUMBER

0

23

Phải trả (tổng thuần)

NUMBER

2000

24

Được nhận (tổng thuần)

NUMBER

0

25

Cổ phiếu/Trái phiếu

VARCHAR2

CỔ PHIẾU

CS076- Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phươngvà thanh toán trái phiếu đã điều chỉnh

1

Số chứng từ báo cáo (Ngày giao dịch /mã báo cáo)

VARCHAR2

10092015/CS076

2

Không dùng

VARCHAR2

 

3

Ngày hiệu lực

VARCHAR2

11/09/2015

4

Mã sàn GD

DATE

0004

5

Mã TVLK

VARCHAR2

037

6

Tên TVLK

VARCHAR2

Công ty Cổ phần Chứng khoán Trí Việt

7

Mã CK

VARCHAR2

TVD001

8

Tên CK

VARCHAR2

TVD001 - Trái phiếu Công ty

9

Mua tự doanh

NUMBER

0

10

Bán tự doanh

NUMBER

0

11

Tên sàn GD

NUMBER

BOND

12

Được nhận tự doanh

NUMBER

0

13

Phải giao tự doanh

NUMBER

0

14

Mua môi giới trong nước

NUMBER

0

15

Bán môi giới trong nước

NUMBER

200

16

Được nhận môi giới trong nước

NUMBER

0

17

Phải giao môi giới trong nước

NUMBER

200

18

Mua môi giới nước ngoài

NUMBER

0

19

Bán môi giới nước ngoài

NUMBER

0

20

Được nhận môi giới nước ngoài

NUMBER

0

21

Phải giao môi giới nước ngoài

NUMBER

0

22

Số lượng mua

NUMBER

0

23

Số lượng bán

NUMBER

200

24

Được nhận (tổng thuần)

NUMBER

0

25

Phải giao (tổng thuần)

NUMBER

200

26

Cổ phiếu/Trái phiếu

VARCHAR2

TRAI PHIEU

CS077- Thông báo tổng hợp kết quả giao dịch cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

1

Đơn vị tiền tệ

VARCHAR2

VNĐ

2

Trái phiếu / Cổ phiếu,Chứng chỉ quỹ

VARCHAR2

CỔ PHIẾU, CHỨNG CHỈ QUỸ

3

Ngày hiệu lực

DATE

13/09/2015

4

Sàn giao dịch

VARCHAR2

UPCOM

5

Mã CK

VARCHAR2

BV5

6

Mã CK - Tên CK

VARCHAR2

BV5 - Co phieu CTCP BV5

7

Số chứng từ báo cáo (Ngày giao dịch /mã báo cáo)

VARCHAR2

10092015/CS077

8

Chu kỳ thanh toán

VARCHAR2

3

9

Số xác nhận lệnh

VARCHAR2

01234567

10

Mã TVLK

VARCHAR2

010

11

Tên TVLK

VARCHAR2

Công ty Cổ phần Chứng khoán Mê kông

12

Số TK

VARCHAR2

010C330003

13

Thời điểm khớp lệnh

VARCHAR2

09:31:50:001

14

Số TVLK thanh toán

VARCHAR2

010

15

Giá (VND)

NUMBER

10

16

Số lượng mua

NUMBER

200

17

Giá trị mua (VND)

NUMBER

2000

18

Số lượng bán

NUMBER

0

19

Giá trị bán (VND)

VARCHAR2

0

20

Cổ phiếu/Trái phiếu

VARCHAR2

co phieu

CS078- Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán tiền giao dịch cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

1

Đơn vị tiền tệ

VARCHAR2

VNĐ

2

Trái phiếu / Cổ phiếu,Chứng chỉ quỹ

VARCHAR2

CỔ PHIẾU, CHỨNG CHỈ QUỸ

3

Chu kỳ thanh toán

VARCHAR2

0

4

Không dùng

 

 

5

Ngày hiệu lực

DATE

13/09/2015

6

Mã TVLK

VARCHAR2

010

7

Tên TVLK

VARCHAR2

Công ty Cổ phần Chứng khoán Mê kông

8

Sàn giao dịch

VARCHAR2

UPCOM

9

Mua tự doanh

NUMBER

0

10

bán tự doanh

NUMBER

0

11

Phải trả tự doanh

NUMBER

0

12

Được nhận tự doanh

NUMBER

0

13

Mua môi giới trong nước

NUMBER

5000

14

Bán môi giới trong nước

NUMBER

0

15

Phải trả môi giới trong nước

NUMBER

5000

16

Được nhận môi giới trong nước

NUMBER

0

17

Mua môi giới nước ngoài

NUMBER

0

18

Bán môi giới nước ngoài

NUMBER

0

19

Phải trả môi giới nước ngoài

NUMBER

0

20

Được nhận môi giới nước ngoài

NUMBER

0

21

Số lượng mua

NUMBER

5000

22

Số lượng bán

NUMBER

0

23

Phải trả (tổng thuần)

NUMBER

5000

24

Được nhận (tổng thuần)

NUMBER

0

CS079- Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

1

Số chứng từ báo cáo (Ngày giao dịch /mã báo cáo)

VARCHAR2

10092015/CS079

2

Trái phiếu / Cổ phiếu,Chứng chỉ quỹ

VARCHAR2

CỔ PHIẾU, CHỨNG CHỈ QUỸ

3

Ngày hiệu lực

DATE

13/09/2015

4

Sàn giao dịch

VARCHAR2

UPCOM

5

Mã TVLK

VARCHAR2

010

6

Tên TVLK

VARCHAR2

Công ty Cổ phần Chứng khoán Mê kông

7

Chu kỳ thanh toán

VARCHAR2

3

8

Mã CK

VARCHAR2

BV5

9

Mua tự doanh

NUMBER

0

10

Bán tự doanh

NUMBER

0

11

Được nhận tự doanh

NUMBER

0

12

Phải giao tự doanh

NUMBER

0

13

Mua môi giới trong nước

NUMBER

200

14

Bán môi giới trong nước

NUMBER

0

15

Được nhận môi giới trong nước

NUMBER

200

16

Phải giao môi giới trong nước

NUMBER

0

17

Mua môi giới nước ngoài

NUMBER

0

18

Bán môi giới nước ngoài

NUMBER

0

19

Được nhận môi giới nước ngoài

NUMBER

0

20

Phải giao môi giới nước ngoài

NUMBER

0

21

Số lượng mua

NUMBER

200

22

Số lượng bán

NUMBER

0

23

Được nhận (tổng thuần)

NUMBER

200

24

Phải giao (tổng thuần)

NUMBER

0

25

Cổ phiếu/Trái phiếu

VARCHAR2

Co phieu

CS082- Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán tiền giao dịch cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đã điều chỉnh

1

Đơn vị tiền tệ

VARCHAR2

VNĐ

2

Trái phiếu / Cổ phiếu,Chứng chỉ quỹ

VARCHAR2

CỔ PHIẾU, CHỨNG CHỈ QUỸ

3

Chu kỳ thanh toán

VARCHAR2

0

4

Không dùng

 

 

5

Ngày hiệu lực

DATE

13/09/2015

6

Mã TVLK

VARCHAR2

004

7

Tên TVLK

VARCHAR2

Công ty Cổ phần Chứng khoán MB

8

Sàn giao dịch

VARCHAR2

Tổng thuần các sàn

9

Mua tự doanh

NUMBER

0

10

bán tự doanh

NUMBER

0

11

Phải trả tự doanh

NUMBER

0

12

Được nhận tự doanh

NUMBER

0

13

Mua môi giới trong nước

NUMBER

3000

14

Bán môi giới trong nước

NUMBER

2000

15

Phải trả môi giới trong nước

NUMBER

1000

16

Được nhận môi giới trong nước

NUMBER

0

17

Mua môi giới nước ngoài

NUMBER

0

18

Bán môi giới nước ngoài

NUMBER

0

19

Phải trả môi giới nước ngoài

NUMBER

0

20

Được nhận môi giới nước ngoài

NUMBER

0

21

Số lượng mua

NUMBER

3000

22

Số lượng bán

NUMBER

2000

23

Phải trả (tổng thuần)

NUMBER

1000

24

Được nhận (tổng thuần)

NUMBER

0

CS083- Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đã điều chỉnh

1

Số chứng từ báo cáo (Ngày giao dịch /mã báo cáo)

VARCHAR2

07092015/CS083

2

Trái phiếu / Cổ phiếu,Chứng chỉ quỹ

VARCHAR2

CỔ PHIẾU, CHỨNG CHỈ QUỸ

3

Chu kỳ thanh toán

VARCHAR2

0

4

Ngày hiệu lực

DATE

10/09/2015

5

Sàn giao dịch

VARCHAR2

UPCOM

6

Mã TVLK

VARCHAR2

004

7

Tên TVLK

VARCHAR2

Công ty Cổ phần Chứng khoán MB

8

Mã CK

VARCHAR2

BV5

9

Mua tự doanh

NUMBER

0

10

Bán tự doanh

NUMBER

0

11

Được nhận tự doanh

NUMBER

0

12

Phải giao tự doanh

NUMBER

0

13

Mua môi giới trong nước

NUMBER

3000

14

Bán môi giới trong nước

NUMBER

2000

15

Được nhận môi giới trong nước

NUMBER

1000

16

Phải giao môi giới trong nước

NUMBER

0

17

Mua môi giới nước ngoài

NUMBER

0

18

Bán môi giới nước ngoài

NUMBER

0

19

Được nhận môi giới nước ngoài

NUMBER

0

20

Phải giao môi giới nước ngoài

NUMBER

0

21

Số lượng mua

NUMBER

3000

22

Số lượng bán

NUMBER

2000

23

Được nhận (tổng thuần)

NUMBER

1000

24

Phải giao (tổng thuần)

NUMBER

0

25

Cổ phiếu/Trái phiếu

VARCHAR2

Co phieu

CS084- Thông báo giao dịch Trái phiếu/Cổ phiếu,chứng chỉ quỹ lùi thời hạn thanh toán

1

Số chứng từ báo cáo

 

 

2

Ngày hiệu lực

 

 

3

Sàn GD

 

 

4

Mã TVLK

 

 

5

Tên TVLK

 

 

6

Mã CK

 

 

7

Số lượng mua

 

 

8

Giá trị mua

 

 

9

Mã chứng từ

 

 

10

Số lượng bán

 

 

11

Giá trị bán

 

 

12

Giá

 

 

13

Giá điều chỉnh do THQ

 

 

14

Số TK đặt lệnh

 

 

15

Số TK đối ứng

 

 

16

Không dùng

 

 

17

Không dùng

 

 

18

Không dùng

 

 

19

Không dùng

 

 

20

Không dùng

 

 

21

Không dùng

 

 

22

Không dùng

 

 

23

Lý do

 

 

24

Không dùng

 

 

CS085- Thông báo tổng hợp kết quả tiền giao dịch Trái phiếu/Cổ phiếu,chứng chỉ quỹ lùi thời hạn thanh toán (gửi thành viên lưu ký)

1

Số chứng từ báo cáo

 

 

2

Ngày hiệu lực

 

 

3

Sàn GD

 

 

4

Mã TVLK

 

 

5

Mã TVLK đối ứng

 

 

6

Tên TVLK

 

 

7

Mã CK

 

 

8

Tên CK

 

 

9

Mua tự doanh

 

 

10

Bán Tự doanh

 

 

11

Mua MGTN

 

 

12

Bán MGTN

 

 

13

Mua MGNN

 

 

14

Bán MGNN

 

 

15

Số chứng từ

 

 

16

Trạng thái

 

 

17

Không dùng

 

 

18

Số TKGD

 

 

19

Số TKGD đối ứng

 

 

20

Không dùng

 

 

21

Ngày thanh toán/hủy thanh toán

 

 

22

Không dùng

 

 

23

Không dùng

 

 

24

Phải trả TD

 

 

25

Được nhận TD

 

 

26

Không dùng

 

 

27

KHông dùng

 

 

28

PHải trả MGTN

 

 

29

Được nhận MGTN

 

 

30

Không dùng

 

 

31

Không dùng

 

 

32

Phải trả MGNN

 

 

33

Được nhận MGNN

 

 

34

Không dùng

 

 

CS086- Thông báo tổng hợp kết quả Trái phiếu/Cổ phiếu,chứng chỉ quỹ lùi thời hạn thanh toán (gửi thành viên lưu ký)

1

Số chứng từ báo cáo

 

 

2

Ngày hiệu lực

 

 

3

Sàn GD

 

 

4

Mã TVLK

 

 

5

Mã TVLK đối ứng

 

 

6

Tên TVLK

 

 

7

Mã CK

 

 

8

Tên CK

 

 

9

Mua tự doanh

 

 

10

Bán Tự doanh

 

 

11

Mua MGTN

 

 

12

Bán MGTN

 

 

13

Mua MGNN

 

 

14

Bán MGNN

 

 

15

Số ượng mua

 

 

16

Giá trị mua

 

 

17

Số chứng từ

 

 

18

Trạng thái

 

 

19

Số lượng Bán

 

 

20

Giá trị bán

 

 

21

Không dùng

 

 

22

Số TKGD

 

 

23

Số TKGD đối ứng

 

 

24

Không dùng

 

 

25

Ngày thanh toán/hủy thanh toán

 

 

26

Không dùng

 

 

27

Không dùng

 

 

28

Phải trả TD

 

 

29

Được nhận TD

 

 

30

Không dùng

 

 

31

KHông dùng

 

 

32

PHải trả MGTN

 

 

33

Được nhận MGTN

 

 

34

Không dùng

 

 

35

Không dùng

 

 

36

Phải trả MGNN

 

 

37

Được nhận MGNN

 

 

38

Không dùng

 

 

39

Không dùng

 

 

40

Không dùng

 

 

41

Không dùng

 

 

42

Không dùng

 

 

CS091- Báo cáo tổng hợp tình hình xác nhận số liệu TVLK

1

Số chứng từ báo cáo (Ngày giao dịch /mã báo cáo)

VARCHAR2

07092015/CS091

2

Kiểu xác nhận : Xác nhận dữ liệu đúng/Xác nhận dữ liệu sai

VARCHAR2

Xác nhận dữ liệu đúng

3

Mã TVLK

VARCHAR2

004

4

Tên TVLK

VARCHAR2

Công ty Cổ phần Chứng khoán MB

5

Ngày xác nhận

DATE

10/09/2015

6

Tên báo cáo

VARCHAR2

CS070

7

Kiểu xác nhận:
1: Xác nhận dữ liệu đúng.
2: Xác nhận dữ liệu sai.

VARCHAR2

1

CS092-Thông báo kết quả thanh toán

1

Mã TVLK

VARCHAR2

004

2

Tên TVLK

VARCHAR2

Công ty Cổ phần Chứng khoán MB

3

Ngày giao dịch

DATE

10/09/2015

4

Ngày thanh toán

DATE

10/09/2015

5

Sàn giao dịch

VARCHAR2

UPCOM

6

Số chứng từ báo cáo (Ngày giao dịch /mã báo cáo)

VARCHAR2

07092015/CS092

7

Tiêu đề báo cáo :
-Cổ phiếu chứng chỉ quỹ
-Trái phiếu

VARCHAR2

Cổ phiếu chứng chỉ quỹ

CS095- Thông báo số dư tài khoản chờ về

1

Ngày GD

 

 

2

Ngày thanh toán

 

 

3

Số TKGD

 

 

4

Mã CK

 

 

5

Sàn GD

 

 

6

Khối lượng

 

 

7

Mã TVLK

 

 

8

TÊn TVLK

 

 

9

Trái phiếu/Cổ phiếu, CCQ

 

 

10

Số chứng từ báo cáo

 

 

11

Ghi chú

 

 

 

Báo cáo

STT

Tên trường

Dạng dữ liệu

Ví dụ

CS101- Thông báo tổng hợp kết quả giao dịch trái phiếu chính phủ

1

Đơn vị tiền tệ

Text

VNĐ

2

Mã Ngân hàng

Text

202

3

Tên Ngân hàng

Text

Ngân hàng A

4

Loại TTBT

Number

TRÁI PHIẾU

5

Ngày thanh toán

Date

12/12/2016

6

Mã CK

Text

TD1234567

7

Tên CK

Text

TD1234567-Trái phiếu chính phủ đấu thầu đợt 3/2012

8

Tên thị trường

Text

BOND

9

Số hiệu lệnh

Text

BOND002

10

Mã định danh

Text

0121275570

11

Số chứng từ báo cáo

Text

09022016/CS002

12

Mã TVLK

Text

037

13

Tên TVLK

Text

Công ty cổ phần chứng khoán A

14

Số tài khoản

Text

037C111111

15

Số tài khoản đối ứng

Text

001C010101

16

Số TVLK thanh toán

Text

037

17

Giá

Number

100000

18

Số lượng mua

Number

101

19

Giá trị mua

Number

10100000

20

Số lượng bán

Number

0

21

Giá trị bán

Number

0

CS102- Thông báo thanh toán trái phiếu chính phủ (theo TVLK/TCMTKTT)

1

Đơn vị tiền tệ

Text

VNĐ

2

Loại TTBT

Number

TRÁI PHIẾU

3

Ngày thanh toán

Date

12/12/2016

4

Mã CK

Text

TD1234567

5

Tên CK

Text

TD1234567-Trái phiếu chính phủ đấu thầu đợt 3/2012

6

Tên thị trường

Text

BOND

7

Số hiệu lệnh

Text

BOND02

8

Mã định danh

Text

0121275570

9

Số chứng từ báo cáo

Text

09022016/CS102

10

Mã TVLK

Text

037

11

Tên TVLK

Text

Công ty cổ phần chứng khoán A

12

Số tài khoản

Text

037C111111

13

Số tài khoản đối ứng

Text

001C010101

14

Số TVLK thanh toán

Text

037

15

Giá

Number

100000

16

Số lượng mua

Number

101

17

Giá trị mua

Number

10100000

18

Số lượng bán

Number

0

19

Giá trị bán

Number

0

20

Cổ phiếu/trái phiếu

Text

Trái phiếu

CS103- Thông báo thanh toán tiền giao dịch trái phiếu chính phủ

1

Đơn vị tiền tệ

Text

VNĐ

2

Mã Ngân hàng

Text

202

3

Tên Ngân hàng

Text

Ngân hàng A

4

Loại TTBT

Number

TRÁI PHIẾU

5

Ngày thanh toán

Date

12/12/2016

6

Mã CK

Text

TD1234567

7

Tên CK

Text

TD1234567-Trái phiếu chính phủ đấu thầu đợt 3/2012

8

Tên thị trường

Text

BOND

9

Số hiệu lệnh

Text

BOND02

10

Mã định danh

Text

0121275570

11

Số chứng từ báo cáo

Text

09022016/CS102

12

Mã TVLK

Text

037

13

Tên TVLK

Text

Công ty CK A

14

Số tài khoản

Text

037C111111

15

Số tài khoản đối ứng

Text

001C010101

16

Số TVLK thanh toán

Text

037

17

Giá

Number

100000

18

Số lượng mua

Number

101

19

Số lượng bán

Number

0

20

Giá trị mua

Number

10100000

21

Giá trị bán

Number

0

22

Giá trị mua tự doanh

Number

0

23

Giá trị bán tự doanh

Number

0

24

Giá trị mua MGTN

Number

10100000

25

Giá trị bán MGTN

Number

0

26

Giá trị mua MGNN

Number

0

27

Giá trị bán MGNN

Number

0

28

Mã ngân hàng đối ứng

Text

606

29

Mã CITAD ngân hàng đối ứng

Text

79359001

CS104- Thông báo thanh toán trái phiếu chính phủ

(đã điều chỉnh)

1

Đơn vị tiền tệ

Text

VNĐ

2

Loại TTBT

Number

TRÁI PHIẾU

3

Ngày thanh toán

Date

12/12/2016

4

Mã CK

Text

TD1234567

5

Tên CK

Text

TD1234567-Trái phiếu chính phủ đấu thầu đợt 3/2012

6

Tên thị trường

Text

BOND

7

Số hiệu lệnh

Text

BOND02

8

Mã định danh

Text

0121275570

9

Số chứng từ báo cáo

Text

09022016/CS102

10

Mã TVLK

Text

037

11

Tên TVLK

Text

Công ty chứng khoán A

12

Số tài khoản

Text

037C111111

13

Số tài khoản đối ứng

Text

001C010101

15

Số TVLK thanh toán

Text

037

16

Giá

Number

100000

17

Số lượng mua

Number

101

18

Giá trị mua

Number

10100000

19

Số lượng bán

Number

0

20

Giá trị bán

Number

0

21

Cổ phiếu/trái phiếu

Text

Trái phiếu

CS105- Thông báo thanh toán tiền giao dịch trái phiếu chính phủ

 (đã điều chỉnh)

1

Đơn vị tiền tệ

Text

VNĐ

2

Mã Ngân hàng

Text

202

3

Tên Ngân hàng

Text

Ngân hàng A

4

Loại TTBT

Number

TRÁI PHIẾU

5

Ngày thanh toán

Date

12/12/2016

6

Mã CK

Text

TD1234567

7

Tên CK

Text

TD1234567-Trái phiếu chính phủ đấu thầu đợt 3/2012

8

Tên thị trường

Text

BOND

9

Số hiệu lệnh

Text

BOND02

10

Mã định danh

Text

0121275570

11

Số chứng từ báo cáo

Text

09022016/CS102

12

Mã TVLK

Text

037

13

Tên TVLK

Text

Công ty chứng khoán A

15

Số tài khoản

Text

037C111111

16

Số tài khoản đối ứng

Text

001C010101

17

Số TVLK thanh toán

Text

037

18

Giá

Number

100000

19

Số lượng mua

Number

101

20

Số lượng bán

Number

0

21

Giá trị mua

Number

10100000

22

Giá trị bán

Number

0

23

Giá trị mua tự doanh

Number

0

24

Giá trị bán tự doanh

Number

0

25

Giá trị mua MGTN

Number

10100000

26

Giá trị bán MGTN

Number

0

27

Giá trị mua MGNN

Number

0

28

Giá trị bán MGNN

Number

0

29

Mã ngân hàng đối ứng

Text

606

30

Mã CITAD ngân hàng đối ứng

Text

79359001

CS108- Thông báo giao dịch trái phiếu chính phủ lùi thời hạn thanh toán (theo TVLK/TCMTKTT)

1

Đơn vị tiền tệ

Text

VNĐ

2

Mã Ngân hàng

Text

202

3

Tên Ngân hàng

Text

Ngân hàng A

4

Loại TTBT

Number

TRÁI PHIẾU

5

Ngày thanh toán

Date

14/12/2016

6

Mã CK

Text

VDB1234567

7

Tên CK

Text

VDB1234567-Trái phiếu chính phủ đấu thầu đợt 3/2012

8

Tên thị trường

Text

BOND

9

Số hiệu lệnh

Text

BOND010

10

Mã định danh

Text

0121275571

11

Số chứng từ báo cáo

Text

09022016/CS108

12

Ngày hiệu lực

Text

14/12/2016

13

Mã TVLK

Text

037

14

Tên TVLK

Text

Công ty chứng khoán A

15

Số tài khoản

Text

037C111111

16

Số tài khoản đối ứng

Text

001C010101

17

Số TVLK thanh toán

Text

037

18

Giá

Number

100000

19

Số lượng mua

Number

109

20

Giá trị mua

Number

10900000

20

Số lượng bán

Number

0

21

Giá trị bán

Number

0

22

Giá

Number

100000

23

Trạng thái

Text

Chưa thanh toán

24

Ngày thanh toán

Date

17/12/2016

CS109- Thông báo thanh toán trái phiếu chính phủ

lùi thời hạn thanh toán (theo TVLK/TCMTKTT)

1

Đơn vị tiền tệ

Text

VNĐ

2

Loại TTBT

Number

TRÁI PHIẾU

3

Ngày thanh toán

Date

14/12/2016

4

Mã CK

Text

VDB1234567

5

Tên CK

Text

VDB1234567-Trái phiếu chính phủ đấu thầu đợt 3/2012

6

Tên thị trường

Text

BOND

7

Số hiệu lệnh

Text

BOND010

8

Mã định danh

Text

0121275571

9

Số chứng từ báo cáo

Text

09022016/CS109

10

Mã TVLK

Text

037

11

Tên TVLK

Text

Công ty chứng khoán A

12

Số tài khoản

Text

037C111111

13

Số tài khoản đối ứng

Text

001C010101

14

Số TVLK thanh toán

Text

037

15

Giá

Number

100000

16

Số lượng mua

Number

109

17

Giá trị mua

Number

10900000

18

Số lượng bán

Number

0

19

Giá trị bán

Number

0

20

Cổ phiếu/trái phiếu

Number

Trai phiếu

CS110- Thông báo thanh toán tiền giao dịch trái phiếu chính phủ

 lùi thời hạn thanh toán (theo TVLK/TCMTKTT)

1

Đơn vị tiền tệ

Text

VNĐ

2

Mã Ngân hàng

Text

202

3

Tên Ngân hàng

Text

Ngân hàng A

4

Loại TTBT

Number

TRÁI PHIẾU

5

Ngày thanh toán

Date

14/12/2016

6

Mã CK

Text

VDB1234567

7

Tên CK

Text

VDB1234567-Trái phiếu chính phủ đấu thầu đợt 3/2012

8

Tên thị trường

Text

BOND

9

Số hiệu lệnh

Text

BOND010

10

Mã định danh

Text

0121275571

11

Số chứng từ báo cáo

Text

09022016/CS109

12

Mã TVLK

Text

037

13

Tên TVLK

Text

Công ty chứng khoán A

14

Số tài khoản

Text

037C111111

15

Số tài khoản đối ứng

Text

001C010101

16

Số TVLK thanh toán

Text

037

17

Giá

Number

100000

18

Số lượng mua

Number

109

19

Số lượng bán

Number

0

20

Giá trị m ua

Number

10900000

21

Giá trị bán

Number

0

22

Giá trị mua tự doanh

Number

0

23

Giá trị bán tự doanh

Number

0

24

Giá trị mua MGTN

Number

10900000

25

Giá trị bán MGTN

Number

0

26

Giá trị mua MGNN

Number

0

27

Giá trị bán MGNN

Number

0

28

Mã ngân hàng đối ứng

Text

201

29

Mã CITAD ngân hàng đối ứng

Text

79202002

CS111- Xác nhận kết quả thanh toán trái phiếu chính phủ (theo TVLK/TCMTKTT)

1

Ngày thanh toán

Date

12/12/2016

2

Mã CK

Text

VDB1234567

3

Tên CK

Text

VDB1234567-Trái phiếu chính phủ đấu thầu đợt 3/2012

4

Tên thị trường

Text

BOND

5

Số hiệu lệnh

Text

BOND02

6

Mã định danh

Text

0121275571

7

Số chứng từ báo cáo

Text

09022016/CS109

8

Số tài khoản

Text

037C111111

9

Số tài khoản đối ứng

Text

001C010101

10

Mã ngân hàng

Text

79203001

11

Mã ngân hàng đối ứng

Text

71231445

12

Số lượng mua

Number

101

13

Số lượng bán

Number

0

14

Mã TVLK

Text

037

15

Số TVLK thanh toán

Text

037

16

Tên TVLK

Text

Công ty CK A

17

Trạng thái

Text

Chưa thanh toán

TC01- Giấy chứng nhận đăng ký mã số giao dịch chứng khoán

1

Họ tên NĐT NN

 

 

2

Địa chỉ

 

 

3

Số ĐKNSH

 

 

4

Mã số GD của NĐT NN

 

 

5

TVLK tại VN

 

 

6

Quốc tịch

 

 

7

Tên TVLK tại VN

 

 

8

Tên CTQLQ

 

 

9

Ngày cấp mã (ngày/tháng/năm)

 

 

10

Ngày cấp mã

 

 

11

Tháng cấp mã

 

 

12

Năm cấp mã

 

 

13

Loại tài khoản

 

 

14

Ghi chú

 

 

 

 

8. Bảng mã lỗi

Bảng dưới đây mô tả những mã lỗi có thể được gửi trong điện NAK. Mã lỗi được đặt trong trường 405 trong điện NAK.

Trường 405

Ý nghĩa

T02

Lỗi không xác định.

T31

Dữ liệu bị thiếu hoặc không đúng

T32

Không tìm thấy dữ liệu

T33

Dữ liệu nhập vào quá dài

T38

Gửi điện ngoài giờ giao dịch

T44

Không tìm thấy thành viên

T75

Không xác định được nghiệp vụ

T83

User chưa được đăng ký

T84

User không có quyền thực hiện nghiệp vụ

T98

Mã điện bị trùng

T00

User không có quyền thực hiện báo cáo

C01

Lỗi hệ thống

C02

Không tìm thấy user trên Core

C03

Không tìm thấy thông tin tìm kiếm

C04

Không tìm thấy mã tìm kiếm

C05

Lỗi nghiệp vụ

 

 

9. Nghiệp vụ quỹ hoán đổi danh mục (ETF)

9.1 Quy trình IPO ETF

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

Nhà đầu tư đặt lệnh IPO thông qua đại lý phân phối hoặc nhà tạo lập thị trường:

  • Loại lệnh: IPO ETF
  • Ngày đặt lệnh
  • Đại lý phân phối/Nhà tạo lập thị trường
  • Số tài khoản lưu ký của nhà đầu tư
  • Mã ETF
  • Khối lượng

VSD sẽ gửi xác nhận khi nhận được lệnh từ Đại lý phân phối/Nhà tạo lập thị trường.

Các chứng khoán gốc sử dụng để mua ETF được VSD phong tỏa trong quá trình thực hiện IPO. Luật phong tỏa như sau:

  • Xác định khối lượng phong tỏa cho từng chứng khoán gốc trên cơ sở khối lượng ETF đặt mua và tỷ trọng của chứng khoán đó trong rổ chứng khoán gốc của ETF
  • VSD sẽ thực hiện thông báo cho TVLK khi thực hiện phong tỏa chứng khoán gốc để đặt mua IPO ETF.
  • Khi thực hiện khớp lệnh IPO, tất cả các lệnh đặt mua không đủ chứng khoán gốc phong tỏa bị coi là không hợp lệ.

Sau khi thực hiện khớp lệnh IPO:

  • Trường hợp lệnh đặt mua không khớp hết, VSD thực hiện giải tỏa lượng chứng khoán gốc tương ứng với khối lượng đặt mua không được khớp.
  • Nhà đầu tư sẽ bị yêu cầu nộp bổ xung tiền trong trường hợp giá trị của chứng khoán gốc nhỏ hơn giá trị xác định ban đầu.

Nhà đầu tư có thể đi vay chứng khoán để tham gia IPO ETF.

  • Chứng khoán đi mà nhà đầu tư đi vay cho mục đích IPO sẽ bị phong tỏa, nhà đầu tư không thể đặt lệnh bán
  • Chứng khoán đi vay sẽ được ưu tiên sử dụng hơn chứng khoán đang có trong tài khoản giao dịch của nhà đầu tư trong trường hợp lệnh IPO được khớp
  • Phần khối lượng chứng khoán đi vay không sử dụng khi lệnh IPO không khớp hết sẽ được giải tỏa trả về cho bên cho vay

9.2 Quy trình giao dịch định kỳ và Arbitrage

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

Mua trên thị trường sơ cấp

Luật tương tự như IPO, AP sẽ thực hiện hoán đổi từ chứng khoán gốc thành ETF.

Bán trên thị trường sơ cấp

AP có thể thực hiện hoán đổi từ ETF thành chứng khoán gốc phục vụ thanh toán hợp đồng vay chứng khoán hoặc đầu tư.

Trường hợp AP là nhà đầu tư nước ngoài phải tuân thủ qui định kiểm soát về foreign room khi hoán đổi với phần khối lượng vượt sẽ thanh toán bằng tiền.

Arbitrage

Arbitrage là nghiệp vụ theo đó AP sẽ hoán đổi qua lại giữa chứng chỉ ETF và chứng khoán cơ cấu phục vụ nhu cầu thanh toán cho các giao dịch khớp lệnh tại thị trường thứ cấp.

9.3. Đặc tả chi tiết

 

MT502. Lệnh giao dịch quỹ ETF

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Kết thúc khối: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của đại lý phân phối

:4!c//16x

2

M

23G

4!c

Function of message

NEWM: Lệnh đặt

CANC: Lệnh hủy

REPL: Lệnh sửa

4!c

3

O

98A

PREP

Date/Time

Ngày đặt lệnh

:4!c//8!n

4

M

22F

TRTR

Indicator

Lấy giá trị

:TRTR//TRAD

:4!c//4!c

5

M

16R

LINK

 

 

 

6

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị là :LINK//502 cho lệnh hủy và lệnh sửa

:4!c//3!n

 

M

20C

RELA

Reference

Tham chiếu đến số hiệu lệnh đặt áp dụng cho lệnh hủy và lệnh sửa

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

 

 

8

M

16S

GENL

 

 

 

9

Kết thúc khối: Thông tin chu

Bắt đầu khối: Thông tin chi tiết

M

16R

ORDRDET

 

 

 

10

M

16R

BRIC

 

 

 

11

M

90B

4!c

Price

:4!c//4!c/3!a  lấy giá trị

:LIMI//ACTU/VND

:4!c//4!c/3!a15d

12

M

16S

BRIC

 

 

 

13

M

22H

BUSE

Indicator

Loại lệnh:

:BUSE//SUBS: Mua định kỳ

:BUSE//REDM: Bán định kỳ

:BUSE//IPOO: Mua IPO

:BUSE//CROF: Hoán đổi từ chứng khoán cơ cấu thành ETF

:BUSE//CROT: Hoán đổi từ ETF thành chứng khoán cơ cấu

:4!c//4!c

14

M

98A

EXPI

Date/Time

Ngày hết hạn

:4!c//8!n

15

M

16R

TRADPRTY

 

 

 

16

M

95P

ACOW

Party

Mã BICCODE của đại lý phân phối

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

17

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản giao dịch quỹ mở

:4!c//35x

18

O

95Q

ALTE

 

Tên nhà đầu tư

:4!c//35x

19

O

95S

ALTE

Alternate ID

Số sở hữu

:4!c/4!c/2!a/30x

20

O

98A

DFON

 

Ngày cấp

:4!c//8!n

21

O

70C

PACO

 

Ghi chú

:4!c//4*35x

22

M

16S

TRADPRTY

 

 

 

23

M

36B

4!c

Quantity of financial instrument

:ORDR//UNIT: Cho lệnh đặt mới, lệnh sửa

:CANC//UNIT: cho lệnh hủy

:4!c//4!c/15d

24

O

93A

 

 

Khối lượng lệnh gốc (dùng cho lệnh hủy, sửa)

:4!c//4!c/[N]15d

25

O

19A

4!c

Amount

:ORDR//VND: Cho lệnh đặt mới, lệnh sửa

:CANC//VND: cho lệnh hủy

:4!c//[N]3!a15d

26

M

35B

 

 

Mã chứng chỉ quỹ

[ISIN1!e12!c]
[2!a/32x]

27

O

50A

 

 

Số tài khoản thanh toán tại ngân hàng

34x: Số tài khoản ngân hàng

4*35x: Tên địa chỉ

/34x
4*35x

28

O

53A

 

 

Mã BICCODE của đại lý phân phối

4!a2!a2!c[3!c]

29

O

54A

 

 

Mã BICCODE của TVLK

4!a2!a2!c[3!c]

30

O

97A

SAFE

Account

Số tài khoản giao dịch

:4!c//35x

31

O

70E

TPRO

Narrative

Ghi chú

:4!c//10*35x

32

O

77E

 

 

Số hiệu phiên giao dịch

73x

[n*78x]

33

M

16S

ORDRDET

 

 

 

34

Kết thúc khối: Thông tin chi tiết

 

MT509. Thông báo nhận lệnh ETF

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu khối: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

4!c

Function of message

INST

4!c

3

O

98A

PREP

Date/Time

Ngày đặt lệnh

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

 

 

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị là :LINK//502

:4!c//3!n

 

M

20C

RELA

Reference

Số hiệu lệnh đặt

:4!c//16x

6

M

16S

LINK

 

 

 

7

M

16R

STAT

 

 

 

8

M

22D

 

Status code

Trạng thái thông báo với lệnh đặt

:CPRC//CAND, Hủy thành công

:CPRC//CANP, Yêu cầu hủy đang chờ xử lý

:CPRC//DEND, Yêu cầu hủy bị từ chối

:RPRC//DEND: Yêu cầu sửa bị từ chối

:RPRC//PEND: Yêu cầu sửa đang chờ xử lý

:RPRC//PACK: Yêu cầu sửa được chấp nhận

:IPRC//INTE: Lệnh đã được nhận

:IPRC// PACK: Lệnh đã được kiểm tra hợp lệ

:MTCH//MACH: Lệnh được khớp

:4!c//4!c

9

M

16S

STAT

 

 

 

10

M

16S

GENL

 

 

 

11

Kết thúc khối: Thông tin chung

 

MT515. Thông báo kết quả khớp lệnh

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu khối: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

 

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

4!c

Function of message

NEWM

4!c

3

O

98A

PREP

Date/Time

Ngày thông báo

:4!c//8!n

4

M

22F

TRTR

 

Lấy giá trị

:TRTR//TRAD

:4!c//4!c

 

M

16R

LINK

 

 

 

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị là :LINK//502

:4!c//3!n

 

M

20C

RELA

Reference

Số hiệu lệnh đặt

:4!c//16x

6

M

16S

LINK

 

 

 

7

M

16S

GENL

 

 

 

8

Kết thúc khối: Thông tin chung

Bắt đầu khối: Thông tin chi tiết

M

16R

CONFDET

 

 

 

9

M

98A

TRAD

Date/Time

Ngày khớp lệnh

:4!c//8!n

10

M

90A

4!c

Price

Giá khớp

Giá trị của :4!c//4!c là

:DEAL//ACTU

:4!c//4!c/15d

11

M

22H

BUSE

Indicator

Loại lệnh (lấy từ điện 502)

 

:4!c//4!c

12

M

16R

CONFPRTY

 

 

 

13

M

95S

ALTE

Alternate ID

Số đăng ký sở hữu của nhà đầu tư (lấy từ điện 502)

:4!c//16x

14

M

16S

CONFPRTY

 

 

 

15

M

36B

ESTT

Quantity

Khối lượng khớp

Giá trị của :4!c//4!c là

ESTT//UNIT

:4!c//4!c/15d

16

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Mã chứng chỉ quỹ ETF

[ISIN1!e12!c]
[2!a/32x]

17

M

16S

CONFDET

 

 

 

18

Kết thúc khối: Thông tin chi tiết

 

MT103. Yêu cầu thanh toán cho nhà đầu tư

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu tham chiếu của VSD

16x

1

M

23B

CRED

Bank Operation Code

 

4!c

2

M

32A

 

 

Effective date/Currency/Amount

6!n3!a15d

3

M

50A

 

Ordering Customer

Số tài khoản thanh toán tại ngân hàng bên chuyển

34x: Số tài khoản ngân hàng

4*35x: Tên địa chỉ

/34x
4*35x

4

O

53A

 

Sender’s correspondent

BICCODE/VSDCODE của bên chuyển

4!a2!a2!c[3!c]

5

O

54A

 

Receiver’s correspondent

BICCODE/VSDCODE của bên nhận

4!a2!a2!c[3!c]

6

M

59A

 

Beneficiary Customer

Số tài khoản thanh toán tại ngân hàng bên nhận

34x: Số tài khoản ngân hàng

4*35x: Tên địa chỉ

/34x
4*35x

7

O

70

 

Remittance information

Ghi chú

 

8

M

71A

 

 

Hình thức thu phí

BEN: Bên nhận trả phí

OUR: Bên chuyển trả phí

3!a

9

O

77T

 

Envelope Contents

Nội dung đính kèm

9000z

10

 

MT920. Yêu cầu sao kê tài khoản thanh toán

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu tham chiếu của VSD

16x

1

M

12

 

Message Requested

Loại sao kê

942: Phát sinh trong ngày

940: Sao kê tài khoản

3!n

2

M

25

 

Account Identification

Số tài khoản thanh toán

35x

3

 

MT940. Sao kê tài khoản

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu tham chiếu của ngân hàng

16x

1

O

21

 

Related reference

Số hiệu yêu cầu của VSD

16x

2

M

25

 

Account Identification

Số tài khoản sao kê

35x

3

M

28C

 

Statement Number/Sequence Number

 

5!n[/5!n]

4

M

60F

 

Opening balance

Số dư đầu

D, dư nợ  hoặc C dư có

Ngày (YYMMDD)

Loại tiền

Số tiền

1!a6!n3!a15d

5

M

61

 

Statement line

Có thể nhiều dòng

6!n: Ngày hạch toán

4!n: Kỳ hạch toán

2a: Loại phát sinh (C. Credit, D. Debit, EC. Expected credit, ED.Expected debit, RC. Reverse credit, RD.Reverse debit)

15d: Số tiền

1!a3!c: Mã nghiệp vụ

16x: Số tham chiếu của bên hạch toán

//16x: Số tham chiếu của ngân hàng

34x: Nội dung giao dịch

6!n[4!n]2a[1!a]15d1!a3!c16x[//16x][34x]

6

O

86

 

Information to Account Owner

Thông tin chủ tài khoản

6*65x

7

M

62F

 

Closing balance

Số dư cuối

D (Nợ) hoặc C (Có)

Ngày – YYMMDD

Loại tiền

Số dư

1!a6!n3!a15d

8

 

MT942. Phát sinh giao dịch trong ngày

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu tham chiếu của ngân hàng

16x

1

O

21

 

Related reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

16x

2

M

25

 

Account Identification

Số tài khoản

35x

3

M

28C

 

Statement Number/Sequence Number

Số thứ tự dòng sao kê

5!n[/5!n]

4

M

34F

 

Floor limit indicator

1!a lấy giá trị D

3!a[1!a]15d

5

O

34F

 

Floor limit indicator

1!a lấy giá trị C

3!a[1!a]15d

6

M

13D

 

Date/Time Indication

(Ngày) (Giờ) (Dấu) (Offset)

Ngày YYMMDD

Giờ HHMM

Dấu lấy giá trị + hoặc –

Offset là múi giờ

6!n4!n1!x4!n

7

O

61

 

Statement line

Nội dung

6!n: Ngày hạch toán

4!n: Kỳ hạch toán

2a: Loại phát sinh (C. Credit, D. Debit, EC. Expected credit, ED.Expected debit, RC. Reverse credit, RD.Reverse debit)

15d: Số tiền

1!a3!c: Mã nghiệp vụ

16x: Số tham chiếu của bên hạch toán

//16x: Số tham chiếu của ngân hàng

34x: Nội dung giao dịch

6!n[4!n]2a[1!a]15d1!a3!c16x[//16x][34x]

8

O

86

 

Information to Account Owner

Thông tin chủ tài khoản

6*65x

9

 

MT544. Tăng chứng chỉ quỹ ETF phát hành

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

Bắt đầu block GENL

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

NEWM

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date/Time

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

Bắt đầu block LINK

 

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị :LINK//515

:4!c//3!c

6

M

20C

RELA

Reference

Tham chiếu đến số hiệu xác nhận khớp lệnh

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

Kết thúc block LINK

 

8

M

16S

GENL

 

Kết thúc block GENL

 

9

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

TRADDET

 

Bắt đầu block TRADDET

 

10

M

98A

SETT

Settlemet date

Ngày thực hiện hạch toán

 

11

M

35B

 

 

Chứng chỉ quỹ ETF

 

12

O

70E

SPRO

 

Ghi chú: chỉ dẫn phụ

 

13

M

16S

TRADDET

 

Kết thúc block TRADDET

 

14

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch chi tiết

M

16R

FIAC

 

Bắt đầu block FIAC

 

15

M

36B

ESTT

Quantity of financial instrument

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT

 

Khối lượng

:4!c//4!c/15d

16

M

97A

SAFE

 

Số tài khoản lưu ký

:4!c//35x

17

M

16S

FIAC

 

Kết thúc block FIAC

 

18

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch chi tiết

Bắt đầu Block: Hạch toán

M

16R

SETDET

 

Bắt đầu block SETDET

 

19

M

22F

STCO

 

Chỉ dẫn hạch toán

Lấy giá trị :SETR//PLAC

:4!c//4!c

20

Bắt đầu Block: Thông tin đối tác thực hiện

M

16R

SETPRTY

 

Bắt đầu block SETPRTY

 

21

M

95P

SAFE

 

Mã BICCODE quản lý tài khoản

:4!c//4!c/4!a2!a2!c[3!c]

22

M

16S

SETPRTY

 

Kết thúc block SETPRTY

 

23

Kết thúc Block: Thông tin đối tác thực hiện

M

16S

SETDET

 

Kết thúc block SETDET

 

24

Kết thúc Block: Hạch toán

MT546. Giảm chứng chỉ quỹ ETF do hoán đổi với chứng khoán cơ cấu

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

Bắt đầu block GENL

 

1

M

20C

SEME

Reference

Tham chiếu số hiệu yêu cầu gửi từ TVLK

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

NEWM

 

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date/Time

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

Bắt đầu block LINK

 

5

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị :LINK//515

:4!c//3!c

6

M

20C

RELA

Reference

Tham chiếu đến số hiệu xác nhận khớp lệnh

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

Kết thúc block LINK

 

8

M

16S

GENL

 

Kết thúc block GENL

 

9

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

TRADDET

 

Bắt đầu block TRADDET

 

10

M

98A

SETT

Settlemet date

Ngày thực hiện hạch toán

 

11

M

35B

 

 

Chứng chỉ quỹ ETF

 

12

O

70E

SPRO

 

Ghi chú: chỉ dẫn phụ

 

13

M

16S

TRADDET

 

Kết thúc block TRADDET

 

14

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch chi tiết

M

16R

FIAC

 

Bắt đầu block FIAC

 

15

M

36B

ESTT

Quantity of financial instrument

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT

 

Khối lượng

:4!c//4!c/15d

16

M

97A

SAFE

 

Số tài khoản lưu ký

:4!c//35x

17

M

16S

FIAC

 

Kết thúc block FIAC

 

18

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch chi tiết

Bắt đầu Block: Hạch toán

M

16R

SETDET

 

Bắt đầu block SETDET

 

19

M

22F

STCO

 

Chỉ dẫn hạch toán

Lấy giá trị :STCO//TRAN

:4!c//4!c

20

Bắt đầu Block: Thông tin đối tác thực hiện

M

16R

SETPRTY

 

Bắt đầu block SETPRTY

 

21

M

95P

SAFE

 

Mã BICCODE quản lý tài khoản

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

22

M

16S

SETPRTY

 

Kết thúc block SETPRTY

 

23

Kết thúc Block: Thông tin đối tác thực hiện

M

16S

SETDET

 

Kết thúc block SETDET

 

24

Kết thúc Block: Hạch toán

MT508 -Thông báo phong tỏa chứng khoán

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

 

Bắt đầu Block: Thông tin chung

 

M

16R

GENL

 

Bắt đầu block GENL

 

1

 

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu xử lý của VSD

:4!c//16x

2

 

M

23G

 

Function of the Message

NEWM

 

4!c/4!c

3

 

O

98A

PREP

Preparation Date/Time

Ngày tạo message (YYYYMMDD)

:4!c//8!n

4

 

M

16S

GENL

 

Kết thúc block GENL

 

5

 

Kết thúc Block: Thông tin chung

 

Bắt đầu Block: Nội dung chi tiết

M

16R

INPOSDET

 

Bắt đầu block INPOSDET

 

6

 

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên tài khoản cầm cố

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

7

 

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản cầm cố

:4!c//35x

8

 

M

36B

ESTT

Quantity

Số lượng chứng khoán được hạch toán

ESTT//UNIT.

Nếu từ chối khối lượng bằng 0

:4!c//4!c/15d

9

 

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[2!a/32x]

10

 

M

98A

SETT

Date/Time

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

11

 

O

70E

SPRO

 

Ghi chú giao dịch (nội dung phong tỏa)

 

12

 

M

93A

 

Balance

Chỉ dẫn xử lý

:TOBA//BLOK, phong tỏa

:FROM// BLOK, giải tỏa

:4!c//4!c

13

 

M

16S

INPOSDET

 

Kết thúc block INPOSDET

 

14

 

Kết thúc Block: Nội dung chi tiết

 

 

10. Nghiệp vụ vay và cho vay chứng khoán (SBL)

10.1. Tạo hợp đồng SBL

Hợp đồng SBL được thiết lập thông qua ba hình thức sau:

Từ yêu cầu vay từ bên đi vay:

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

Từ chào vay của bên cho vay

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

Hợp đồng SBL được thỏa thuận sẵn:

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

 

Sơ đồ xử lý tạo hợp đồng SBL trên cổng STP như sau:

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

Trong sơ đồ này:

  • Bên đi vay/cho vay tạo yêu cầu vay/cho vay thông qua việc gửi điện MT 526 lên VSD bằng cổng STP.
  • Điện MT 526 được áp dụng để thực hiện thỏa thuận giữa bên đi vay/cho vay. Khi kết thúc thỏa thuận Bên đi vay/cho vay gửi điện MT 516 đến VSD để yêu cầu tạo hợp đồng SBL
  • Bên đi vay gửi điện MT 524 đến VSD để yêu cầu phong tỏa tài sản đảm bảo cho hợp đồng SBL. VSD thực hiện phong tỏa tài sản đảm bảo. VSD thực hiện phong tỏa tài sản đảm bảo và gửi xác nhận bằng điện MT 508 cho bên đi vay.
  • Trường hợp bên đi vay sử dụng tiền làm tài sản đảm bảo, VSD gửi điện MT 920 đến ngân hàng để kiểm tra thông tin nộp tiền của bên đi vay. Trên cơ sở thông tin trong điện MT 940/942, VSD sẽ xác nhận xử lý hợp đồng SBL.
  • Khi hợp đồng SBL được duyệt, VSD sẽ thực hiện chuyển khoản chứng khoán từ bên cho vay sang bên đi vay. Điện MT 508, 546 và 544 được sử dụng để VSD thông báo thay đổi số dư đến bên cho vay và đi vay.

10.2. Gọi ký quỹ bổ xung hợp đồng SBL

Tỷ lệ an toàn của hợp đồng SBL được tính toán hàng ngày.

Tỷ lệ an toàn = ∑ (Khối lượng chứng khoán đảm bảo * tỷ lệ đảm bảo * Giá đóng của) / Khối lượng chứng khoán vay * Giá đóng cửa.

Yêu cầu bổ xung tài sản đảm bảo sẽ được gửi đến bên đi vay nếu tỷ lệ an toàn của hợp đồng SBL thấp hơn tỷ lệ ký quỹ duy trì (<110% bổ xung tài sản trong thời hạn 1 ngày, từ 110%-115% bổ xung tài sản trong thời hạn 3 ngày).

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

Trong sơ đồ này:

  • VSD gửi điện MT 527 yêu cầu bên đi vay bổ xung tài sản đảm bảo.
  • Bên đi vay gửi điện MT 524 để yêu cầu VSD thực hiện phong tỏa bổ xung
  • Khi VSD hoàn tất thay đổi thông tin tài sản đảm bảo của hợp đồng SBL sẽ gửi điện MT 508 thông báo trạng thái đến bên đi vay.

10.3. Tất toán hợp đồng SBL

Hợp đồng SBL bị buộc tất toán nếu quá hạn hoặc vi phạm tỷ lệ an toàn xử lý của hợp đồng.

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

Hợp đồng được tất toán trên cơ sở thỏa thuận giữa bên đi vay/cho vay:

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

10.4. Rút tài sản đảm bảo hợp đồng SBL

Bên đi vay có thể rút tài sản đảm bảo nếu thỏa mãn tỷ lệ an toàn của hợp đồng SBL.

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

Bên đi vay có thể yêu cầu gia hạn hợp đồng SBL

Quyết định 40/QĐ-VSD của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán về việc ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam

10.5. Đặc tả chi tiết

MT526. Chào vay/đi vay chứng khoán

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu tham chiếu của TVLK

16x

1

O

21

 

Related reference

Liên kết đến điện 526 liên quan nếu có

16x

2

M

23

 

Further Identification

Loại

BORROW: Yêu cầu vay

NOLEND: Hủy chào vay

TOLEND: Chào cho vay

RECALL: Yêu cầu tất toán hợp đồng

RETURN: Thông báo thanh toán chứng khoán

16x

6!a[/4!c]

3

O

83C

 

Safekeeping account

Số tài khoản lưu ký

/34x

4

O

29A

 

From

Từ

4*35x

5

O

29B

 

To the attention of

Thông báo cho các TVLK nào

4*35x

6

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Mã chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[2!a/32x]

7

O

35A

 

Quantity of Securities

Khối lượng

3!a15d

8

O

30

 

Effective date

Ngày hiệu lực

6!n

9

O

31F

 

Expiry/Option date

Ngày hết hạn

6!n[/6!n][//35x]

10

O

87A

 

Receiver/Deliverer of Securities

Mã BICCODE

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

11

O

72

 

Sender to Receiver Information

Nội dung

4*35x

12

O

77E

 

 

The product code

73x

13

O

97A

SAFE

Account

Số tài khoản lưu ký đối ứng

:4!c//35x

14

 

MT516. Xác nhận tạo hợp đồng SBL

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

M

20

 

Transaction Reference Number

Số hiệu tham chiếu của TVLK

16x

1

O

21

 

Related reference

Liên kết đến điện 526 liên quan

16x

2

M

23

 

Further Identification

6!a đầu

BORROW, bên đi vay

LENDER, bên cho vay

6!a kế tiếp

NEWLON, xác nhận món vay mới

RECALL, dùng cho BORROW - yêu cầu bổ xung tài sản

RETURN, dùng cho LENDER - thông báo hoàn trả

16x

6!a/6!a

3

M

31P

 

Date Loan/Recall/Return Agreed

Ngày

6!n

4

O

83C

 

Safekeeping account

Số tài khoản lưu ký

/34x

5

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Mã chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[2!a/32x]

6

O

35A

 

Quantity of Securities

Khối lượng

3!a15d

7

O

31L

 

Payable date

 

6!n

8

O

31X

 

Ex date

Ngày hết hạn

6!n

9

M

30

 

Effective date

Ngày hiệu lực

6!n

10

O

31F

 

Expiry/Option date

 

6!n[/6!n][//35x]

11

O

87A

 

Receiver/Deliverer of Securities

Mã BICCODE của đối tác

:4!c//4!a2!a2!c[3c]

12

O

35N

 

Quantity of Securities Recalled/Returned

Khối lượng bổ xung tài sản/hoàn trả

3!a15d

13

O

35T

 

Market Price of Securities

Thị giá

3!a15d

14

O

72

 

Contract Information

Thông tin hợp đồng

4*35x

15

O

77E

 

 

The product code

73x

16

O

97A

SAFE

Account

Số tài khoản đối ứng

:4!c//35x

17

 

MT524 - Yêu cầu phong tỏa tài sản đảm bảo/giải tỏa

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

Bắt đầu block GENL

 

1

M

20C

SEME

Reference

Tham chiếu số hiệu yêu cầu gửi từ TVLK

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

NEWM: Yêu cầu

CANC: Hủy yêu

4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date/Time

Ngày tạo message (YYYYMMDD)

:4!c//8!n

4

O

16R

LINK

 

Bắt đầu block LINK

 

5

M

20C

4!c

4!c

Số hiệu tham chiếu

 

Nếu 23G = NEWM

RELA: dùng để lưu trữ số hiệu điện xác nhận hợp đồng SBL

 

Nếu 23G = CANC

RELA: dùng để liên kết đến yêu cầu phong tỏa/giải tỏa trước đó

:4!c//16x

6

O

16S

LINK

 

Kết thúc block LINK

 

7

M

16S

GENL

 

Kết thúc block GENL

 

8

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

INPOSDET

 

Bắt đầu block INPOSDET

 

9

M

95P

ACOW

 

Mã BICCODE quản lý tài khoản lưu ký của NĐT bên phong tỏa

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

10

M

97A

SAFE

 

Số tài khoản lưu ký bên phong tỏa

:4!c//35x

11

M

36B

SETT

Quantity of financial instrument

Giá trị của qualifier

: SETT//UNIT

 

Khối lượng

:4!c//4!c/15d

12

M

35B

 

 

Chứng khoán

 

13

M

98A

SETT

Settlemet date

Ngày thực hiện hạch toán

 

14

M

70E

SPRO

 

Ghi chú giao dịch

(Điền thông tin về số hợp đồng cầm cố)

 

15

M

93A

 

Balance

Chỉ dẫn xử lý

:TOBA//BLOK, phong tỏa

:FROM//BLOK, giải tỏa

:4!c//4!c

16

M

16S

INPOSDET

 

Kết thúc block INPOSDET

 

17

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

Bắt đầu Block: Thông tin phụ

M

16R

ADDINFO

 

Bắt đầu block ADDINFO

 

18

M

95P

SAFE

 

Mã BICCODE quản lý tài khoản bên đối tác SBL

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

19

O

97A

SAFE

Account

Số tài khoản giao dịch bên đối tác SBL

:4!c//35x

20

M

16S

ADDINFO

 

Kết thúc block ADDINFO

 

21

Kết thúc Block: Thông tin phụ

                     

 

MT508.  Xác nhận kết quả phong tỏa, giải tỏa chứng khoán

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

 

Bắt đầu Block: Thông tin chung

 

M

16R

GENL

 

Bắt đầu block GENL

 

1

 

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu xử lý của VSD

:4!c//16x

2

 

M

23G

 

Function of the Message

NEWM

4!c

3

 

O

98A

PREP

Preparation Date/Time

Ngày tạo message (YYYYMMDD)

:4!c//8!n

4

 

O

16R

LINK

 

Bắt đầu block LINK

 

5

 

M

13A

LINK

 

Lấy giá trị :LINK//524

:4!c//3!c

 

 

M

20C

RELA

4!c

Số hiệu tham chiếu đến điện 524 yêu cầu

:4!c//16x

6

 

O

16S

LINK

 

Kết thúc block LINK

 

7

 

M

16S

GENL

 

Kết thúc block GENL

 

8

 

Kết thúc Block: Thông tin chung

 

Bắt đầu Block: Nội dung chi tiết

M

16R

INPOSDET

 

Bắt đầu block INPOSDET

 

9

 

M

95P

ACOW

Party

BICCODE của TVLK bên tài khoản phong tỏa

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

10

 

M

97A

SAFE

Account

Số tài khoản phong tỏa

:4!c//35x

11

 

M

36B

ESTT

Quantity

Số lượng chứng khoán được hạch toán

ESTT//UNIT.

Nếu từ chối khối lượng bằng 0

:4!c//4!c/15d

12

 

M

35B

 

Identification of the Financial Instrument

Chứng khoán

[ISIN1!e12!c]
[2!a/32x]

13

 

M

98A

SETT

Date/Time

Ngày hạch toán

:4!c//8!n

14

 

O

70E

SPRO

 

Ghi chú giao dịch (sử dụng nếu bị từ chối)

 

15

 

M

93A

 

Balance

Chỉ dẫn xử lý

:TOBA//BLOK, phong tỏa

:FROM//BLOK, giải tỏa khoán

:4!c//4!c

16

 

M

16S

INPOSDET

 

Kết thúc block INPOSDET

 

17

 

Kết thúc Block: Nội dung chi tiết

 

 

MT527. Bổ xung tài sản đảm bảo

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

Bắt đầu block GENL

 

1

M

28E

 

Page number

LAST, trang cuối

MORE, còn trang kế tiếp

ONLY, chỉ có một trang

5n/4!c

2

M

20C

SEME

Reference

Tham chiếu số hiệu yêu cầu gửi từ TVLK

:4!c//16x

3

M

23G

 

Function of the Message

NEWM: Yêu cầu

CANC: Hủy yêu cầu

4!c

4

O

98A

PREP

Preparation Date/Time

Ngày tạo message (YYYYMMDD)

:4!c//8!n

5

M

22F

CINT

 

:CINT//CADJ

:4!c//4!c

6

M

16R

COLLPRTY

 

Bắt đầu block COLLPRTY

 

7

M

95P

ACOW

Party

Mã BICCODE của bên đi vai

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

8

M

97A

SAFE

 

Số tài khoản lưu ký bên đi vay

:4!c//35x

9

M

70E

CINS

 

Ghi chú

 

10

M

16S

COLLPRTY

 

Kết thúc block COLLPRTY

 

11

M

16R

LINK

 

Bắt đầu block LINK

 

12

M

20C

RELA

4!c

Số hiệu tham chiếu hợp đồng SBL

:4!c//16x

13

M

16S

LINK

 

Kết thúc block LINK

 

14

M

16S

GENL

 

Kết thúc block GENL

 

15

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin gia hạn

M

16R

DEALTRAN

 

Bắt đầu block DEALTRAN

 

16

M

98A

TERM

Closing date

Ngày hết hạn

 

17

M

16S

DEALTRAN

 

Kết thúc block DEALTRAN

 

18

Kết thúc Block: Thông tin gia hạn

Bắt đầu Block: Thông tin tài sản đảm bảo

M

16R

SECMOVE

 

Bắt đầu block SECMOVE

 

19

M

22H

INOU

Indicator

:INOU//COLI, bổ xung tài sản đảm bảo

:INOU//COLO, rút tài sản đảm bảo

:4!c//4!c

20

M

35B

 

 

Mã chứng khoán làm tài sản đảm bảo

[ISIN1!e12!c]
[4*35x]

21

M

36B

QSEC

 

Khối lượng tài sản đảm bảo

:QSEC//UNIT

:4!c//4!c/15d

22

M

17B

COLL

 

:COLL//Y

:4!c//1!a

23

M

16S

SECMOVE

 

Kết thúc block SECMOVE

 

24

Kết thúc Block: Thông tin tài sản đảm bảo

                     

 

MT581. Thông báo trạng thái xử lý tài sản đảm bảo

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

Bắt đầu block GENL

 

1

M

28E

 

Page number

LAST, trang cuối

MORE, còn trang kế tiếp

ONLY, chỉ có một trang

5n/4!c

2

M

20C

SEME

Reference

Tham chiếu số hiệu của VSD

:4!c//16x

3

M

23G

 

Function of the Message

INST

 

 

4!c

4

O

98A

PREP

Preparation Date/Time

Ngày tạo message (YYYYMMDD)

:4!c//8!n

5

M

22F

CINT

 

:CINT//CADJ

:4!c//4!c

6

M

16R

COLLPRTY

 

Bắt đầu block COLLPRTY

 

7

M

95P

ACOW

Party

Mã BICCODE của bên đi vay

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

8

M

97A

SAFE

 

Số tài khoản lưu ký bên đi vay

:4!c//35x

9

M

16S

COLLPRTY

 

Kết thúc block COLLPRTY

 

10

M

16R

STAT

 

Bắt đầu block STAT

 

11

M

25D

IPRC

Status

:IPRC//PACK, xác nhận

:IPRC//REJT, từ chối

:4!c//4!c

12

M

16S

STAT

 

Kết thúc block STAT

 

13

M

16R

LINK

 

Bắt đầu block LINK

 

14

M

20C

RELA

4!c

Số hiệu tham chiếu hợp đồng SBL

:4!c//16x

15

M

16S

LINK

 

Kết thúc block LINK

 

16

M

16S

GENL

 

Kết thúc block GENL

 

17

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin gia hạn

M

16R

DEALTRAN

 

Bắt đầu block DEALTRAN

 

18

M

98A

TERM

Closing date

Ngày hết hạn

 

19

M

16S

DEALTRAN

 

Kết thúc block DEALTRAN

 

20

Kết thúc Block: Thông tin gia hạn

Bắt đầu Block: Thông tin tài sản đảm bảo

M

16R

SECMOVE

 

Bắt đầu block SECMOVE

 

21

M

22H

INOU

Indicator

:INOU//COLI, bổ xung tài sản đảm bảo

:INOU//COLO, rút tài sản đảm bảo

:4!c//4!c

22

M

35B

 

 

Mã chứng khoán làm tài sản đảm bảo

[ISIN1!e12!c]
[4*35x]

23

M

36B

QSEC

 

Khối lượng tài sản đảm bảo

:QSEC//UNIT

:4!c//4!c/15d

24

M

17B

COLL

 

:COLL//Y

:4!c//1!a

25

M

16S

SECMOVE

 

Kết thúc block SECMOVE

 

26

Kết thúc Block: Thông tin tài sản đảm bảo

                     

 

MT544.Tăng chứng khoán vay

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

Bắt đầu block GENL

 

1

M

20C

SEME

Reference

Số hiệu tham chiếu của VSD

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

NEWM

4!c/4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date/Time

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

Bắt đầu block LINK

 

5

M

20C

RELA

Reference

Tham chiếu đến số hiệu hợp đồng vay

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

Kết thúc block LINK

 

8

M

16S

GENL

 

Kết thúc block GENL

 

9

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

TRADDET

 

Bắt đầu block TRADDET

 

10

M

98A

SETT

Settlemet date

Ngày thực hiện hạch toán

 

11

M

35B

 

 

Chứng khoán

 

12

O

70E

SPRO

 

Ghi chú: chỉ dẫn phụ

 

13

M

16S

TRADDET

 

Kết thúc block TRADDET

 

14

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch chi tiết

M

16R

FIAC

 

Bắt đầu block FIAC

 

15

M

36B

ESTT

Quantity of financial instrument

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT

 

Khối lượng

:4!c//4!c/15d

16

O

19A

RSTT

Amount

 

:4!c//[N]3!a15d

 

O

70D

DENC

Narrative

 

:4!c//6*35x

 

M

97A

SAFE

 

Số tài khoản lưu ký

:4!c//35x

17

M

16S

FIAC

 

Kết thúc block FIAC

 

18

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch chi tiết

Bắt đầu Block: Hạch toán

M

16R

SETDET

 

Bắt đầu block SETDET

 

19

M

22F

STCO

 

Chỉ dẫn hạch toán

Lấy giá trị :SETR//SECB

:4!c//4!c

20

Bắt đầu Block: Thông tin đối tác thực hiện

M

16R

SETPRTY

 

Bắt đầu block SETPRTY

 

21

M

95P

SAFE

 

Mã BICCODE quản lý tài khoản

:4!c//4!c/4!a2!a2!c[3!c]

22

M

16S

SETPRTY

 

Kết thúc block SETPRTY

 

23

Kết thúc Block: Thông tin đối tác thực hiện

M

16S

SETDET

 

Kết thúc block SETDET

 

24

Kết thúc Block: Hạch toán

 

MT546 - Giảm chứng khoán cho vay

Status

Tag

Qualifier

Field Name

Description

Content

No.

Bắt đầu Block: Thông tin chung

M

16R

GENL

 

Bắt đầu block GENL

 

1

M

20C

SEME

Reference

Tham chiếu số hiệu yêu cầu gửi từ TVLK

:4!c//16x

2

M

23G

 

Function of the Message

NEWM

 

4!c/4!c

3

O

98A

PREP

Preparation Date/Time

Ngày tạo message

:4!c//8!n

4

M

16R

LINK

 

Bắt đầu block LINK

 

5

M

20C

RELA

Reference

Tham chiếu đến số hiệu hợp đồng SBL

:4!c//16x

7

M

16S

LINK

 

Kết thúc block LINK

 

8

M

16S

GENL

 

Kết thúc block GENL

 

9

Kết thúc Block: Thông tin chung

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch

M

16R

TRADDET

 

Bắt đầu block TRADDET

 

10

M

98A

SETT

Settlemet date

Ngày thực hiện hạch toán

 

11

M

35B

 

 

Chứng khoán

 

12

O

70E

SPRO

 

Ghi chú: chỉ dẫn phụ

 

13

M

16S

TRADDET

 

Kết thúc block TRADDET

 

14

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch

Bắt đầu Block: Thông tin giao dịch chi tiết

M

16R

FIAC

 

Bắt đầu block FIAC

 

15

M

36B

ESTT

Quantity of financial instrument

Giá trị của qualifier

:ESTT//UNIT

 

Khối lượng

:4!c//4!c/15d

16

M

97A

SAFE

 

Số tài khoản lưu ký

:4!c//35x

17

M

16S

FIAC

 

Kết thúc block FIAC

 

18

Kết thúc Block: Thông tin giao dịch chi tiết

Bắt đầu Block: Hạch toán

M

16R

SETDET

 

Bắt đầu block SETDET

 

19

M

22F

STCO

 

Chỉ dẫn hạch toán

Lấy giá trị :SETR//SECL

:4!c//4!c

20

Bắt đầu Block: Thông tin đối tác thực hiện

M

16R

SETPRTY

 

Bắt đầu block SETPRTY

 

21

M

95P

SAFE

 

Mã BICCODE quản lý tài khoản

:4!c//4!a2!a2!c[3!c]

22

M

16S

SETPRTY

 

Kết thúc block SETPRTY

 

23

Kết thúc Block: Thông tin đối tác thực hiện

M

16S

SETDET

 

Kết thúc block SETDET

 

24

Kết thúc Block: Hạch toán

 

 

[1] The sender's full SWIFT address, the input session number, and the input sequence number

[2] Financial institution specific

[3] Financial institution specific

[4] Financial institution specific

[5]Mỗi báo cáo VSD gửi cho TVLK đều có một số hiệu tham chiếu duy nhất

[6] VSD thống nhất qui định một mã quản lý duy nhất cho một đợt thực hiện quyền. Các điện thông báo thông tin thực hiện quyền sẽ đều tham chiếu đến mã quản lý này

[7] Financial institution specific

[8] Financial institution specific

[9] Financial institution specific

[10] Financial institution specific

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi