Quyết định 49/QĐ-VSD 2023 Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 49/QĐ-VSD
Cơ quan ban hành: | Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 49/QĐ-VSD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Dương Văn Thanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/07/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chứng khoán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của VSD
Ngày 06/7/2023, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam đã ra Quyết định 49/QĐ-VSD ban hành Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam.
1. Địa điểm chính đăng ký kết nối Cổng giao tiếp trực tuyến phải là Trung tâm dữ liệu (Data Center) đặt tại Trụ sở chính, Chi nhánh của Thành viên đã đăng ký hoạt động với VSD hoặc Data Center được Thành viên thuê đặt hệ thống tại nhà cung cấp dịch vụ. Địa điểm dự phòng kết nối Cổng giao tiếp trực tuyến phải là Data Center có vị trí địa lý độc lập với điểm kết nối chính của Thành viên.
2. Điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật tại điểm kết nối chính và dự phòng như sau:
- Phải đảm bảo tuân thủ theo quy định của pháp luật về hoạt động của Data Center;
- Phải bảo đảm các điều kiện an ninh, môi trường và an toàn hệ thống;
- Đối với Thành viên mới: Phải thiết lập 01 đường truyền chính MPLS tốc độ 01 Mbps do Ban khách hàng tổ chức - Doanh nghiệp - Chi nhánh Tổng Công ty dịch vụ viễn thông - VNPT Vinaphone và 01 đường truyền dự phòng MPLS tốc độ 01 Mbps do Chi nhánh Công ty TNHH một thành viên viễn thông quốc tế FPT cung cấp với hệ thống của VSD;
- Đối với Thành viên đang sử dụng Cổng giao tiếp điện tử: Sử dụng chung với đường truyền kết nối Cổng giao tiếp điện tử hiện có;
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 49/QĐ-VSD tại đây
tải Quyết định 49/QĐ-VSD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/QĐ-VSD |
Hà Nội, ngày 06 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH HƯỚNG DẪN XỬ LÝ CÁC NGHIỆP VỤ QUA CỔNG GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN CỦA TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
___________________________
TỔNG GIÁM ĐỐC
TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 26 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 171/2008/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 2396/QĐ-BTC ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 119/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài Chính về việc quy định hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán;
Căn cứ Thông tư số 30/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài Chính về việc hướng dẫn việc đăng ký, lưu ký, thực hiện quyền, chuyển quyền sở hữu, thanh toán giao dịch và tổ chức thị trường trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ tại thị trường trong nước;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2023/NQ-HĐQT ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng Quản trị Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam về việc chấp thuận ban hành “Quy định hướng dẫn xử lý các nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam”;
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Công nghệ Thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
TỔNG GIÁM ĐỐC |
QUY ĐỊNH
HƯỚNG DẪN XỬ LÝ CÁC NGHIỆP VỤ QUA CỔNG GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN CỦA
TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 49/QĐ-VSD ngày 06 tháng 7 năm 2023
của Tổng Giám đốc Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam)
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Quy định này, các thuật ngữ sau đây được hiểu như sau:
QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI THÀNH VIÊN KHI THAM GIA CỔNG GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN
- Phải đảm bảo tuân thủ theo quy định của pháp luật về hoạt động của Data Center;
- Phải bảo đảm các điều kiện an ninh, môi trường và an toàn hệ thống: Khu vực riêng biệt, có hệ thống khóa từ hoặc thiết bị tương đương kiểm soát vào ra, hệ thống ghi hình; hệ thống báo cháy và chữa cháy chuyên dụng; hệ thống điều hòa không khí, theo dõi kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm; hệ thống lưu điện và máy phát điện dự phòng chuyên dụng; hệ thống chống sét lan truyền.
- Đối với Thành viên mới: Phải thiết lập 01 đường truyền chính MPLS tốc độ 01 Mbps do Ban khách hàng tổ chức - Doanh nghiệp - Chi nhánh Tổng Công ty dịch vụ viễn thông - VNPT Vinaphone và 01 đường truyền dự phòng MPLS tốc độ 01 Mbps do Chi nhánh Công ty TNHH một thành viên viễn thông quốc tế FPT cung cấp với hệ thống của VSD;
- Đối với Thành viên đang sử dụng Cổng giao tiếp điện tử: Sử dụng chung với đường truyền kết nối Cổng giao tiếp điện tử hiện có.
- Đối với các Thành viên mới: Phải có đầy đủ các thiết bị tin học đáp ứng yêu cầu thiết lập điểm kết nối, bao gồm:
● 02 Router có cấu hình tối thiểu tương đương Cisco 1800 với 02 cổng Ethernet;
● 01 Switch Cisco 2950 hoặc tương đương;
● 02 FastEthernet Converter quang - điện 10/100Mbps;
● Máy Gateway Client có cấu hình tối thiểu: PC Intel® Core™ i5-10400 (Memory: 8GB, Storage: 256GB Solid-State Drive, 02 Ethernet10/100/1000) hoặc Server HP DL380G10 (Memory: 8GB, Storage: 256GB Solid-State Drive, 02 Ethernet10/100).
- Đối với các Thành viên đang sử dụng Cổng giao tiếp điện tử:
Bổ sung máy Gateway client có cấu hình tối thiểu: PC Intel® Core™ i5-10400 (Memory: 8GB, Storage: 256GB Solid-State Drive, 02 Ethernet 10/100/1000) hoặc Server HP DL380G10 (Memory: 8GB, Storage: 256GB Solid-State Drive, 02 Ethernet10/100).
- Hệ điều hành: Window server 2008 hoặc 2012 phiên bản 32/64 Bit hoặc mới hơn;
- Chương trình diệt virus: Kaspersky EndPoint Security 11 hoặc mới hơn;
- Java: Java Runtime Environment (JRE 1.7);
- Chương trình: VSD_GatewayClient;
- Phần mềm truyền file giữa Core của Thành viên với Gateway Client.
Hồ sơ đăng ký tham gia Cổng giao tiếp trực truyến tại điểm kết nối chính, dự phòng hoặc thay đổi địa điểm kết nối bao gồm:
HƯỚNG DẪN XỬ LÝ CÁC GIAO DỊCH QUA CỔNG GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN
Việc thực hiện giao dịch chuyển khoản chứng khoán của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD qua Cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch chuyển khoản chứng khoán của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD.
Việc thực hiện giao dịch Tất toán tài khoản/Chuyển khoản toàn bộ chứng khoán tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD qua Cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch chuyển khoản chứng khoán của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD.
Việc thực hiện giao dịch điều chỉnh thông tin loại chứng khoán giao dịch/hạn chế quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD khi thực hiện qua Cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
VSD thông báo bằng điện MT508 - Thông báo điều chỉnh thông tin về loại chứng khoán cho Thành viên liên quan.
Trước ngày giao dịch đầu tiên 01 ngày, hệ thống VSD gửi thông báo thay đổi trạng thái chứng khoán đến Thành viên bằng phương thức FileAct - Thông báo thay đổi trạng thái chứng khoán.
Việc thực hiện giao dịch chuyển khoản chứng khoán của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD qua Cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
Việc thực hiện giao dịch chuyển khoản chứng khoán của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD qua Cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
Việc thực hiện giao dịch chuyển khoản chứng khoán của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD qua Cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
Việc thực hiện giao dịch chuyển khoản chứng khoán của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD qua Cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
Việc thực hiện giao dịch chuyển khoản chứng khoán của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD qua Cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
Việc thực hiện giao dịch phong tỏa/giải toả chứng khoán của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD khi thực hiện qua Cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
VSD thông báo cho Thành viên bằng điện MT508 - Xác nhận yêu cầu phong tỏa/giải toả chứng khoán thành công
Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD.
Việc thực hiện giao dịch phong tỏa/giải toả chứng khoán của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD khi thực hiện qua Cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
VSD thông báo cho Thành viên bằng điện MT508 - Xác nhận yêu cầu phong tỏa/giải toả chứng khoán thành công
Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD.
Trong trường hợp điều chỉnh thông tin về loại chứng khoán quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD, VSD thông báo bằng điện MT508 -Thông báo điều chỉnh thông tin về loại chứng khoán cho Thành viên liên quan.
Trong trường hợp điều chỉnh thông tin về loại chứng khoán quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD, VSD thông báo bằng điện MT508 -Thông báo điều chỉnh thông tin về loại chứng khoán cho Thành viên liên quan.
Việc thực hiện giao dịch chuyển khoản chứng khoán của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD qua Cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
Việc thực hiện giao dịch ký gửi/rút chứng khoán của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động lưu ký của VSD khi thực hiện qua Cổng giao tiếp trực tuyến sẽ được thực hiện như sau:
Ngoài việc gửi Thông báo về ngày đăng ký cuối cùng cho Thành viên theo quy định tại Quy chế thực hiện quyền cho người sở hữu chứng khoán của VSD (sau đây gọi là Quy chế thực hiện quyền), VSD đồng thời gửi cho Thành viên nội dung thông báo này bằng điện MT564 - Thông báo lần đầu, điều chỉnh hoặc hủy thông tin thực hiện quyền thông qua Cổng giao tiếp trực tuyến.
Việc chuyển nhượng quyền mua theo quy định tại Quy chế Thực hiện quyền qua Cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
Việc đăng ký đặt mua quy định tại Quy chế Thực hiện quyền qua Cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
Việc đối chiếu và xác nhận kết quả giao dịch quy định tại Quy chế hoạt động bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán (sau đây gọi là Quy chế hoạt động bù trừ và thanh toán) khi thực hiện qua Cổng giao tiếp trực tuyến sẽ được thực hiện như sau:
Thành viên gửi xác nhận thanh toán giao dịch trực tiếp đối với các giao dịch lùi thời hạn thanh toán quy định tại Quy chế hoạt động bù trừ và thanh toán cho VSD dưới dạng điện MT598 - Xác nhận giao dịch thanh toán trực tiếp.
Việc gửi chứng từ thanh toán tiền và chứng khoán cho Thành viên quy định tại Quy chế hoạt động bù trừ và thanh toán qua Cổng giao tiếp trực tuyến được VSD thực hiện dưới dạng FileAct - Thông báo kết quả thanh toán bù trừ .
Sau khi hoàn tất thanh toán giao dịch chứng khoán, VSD gửi Thành viên lưu ký, Tổ chức mở tài khoản trực tiếp nội dung thông báo này dưới dạng điện MT598 - Thông báo xác nhận hoàn tất thanh toán giao dịch chứng khoán.
Việc thông báo kết quả khớp lệnh của nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF qua Cổng giao tiếp trực tuyến do VSD thực hiên bằng cách gửi điện MT515 - Thông báo kết quả khớp lệnh sang Thành viên lập quỹ.
Trình tự và thời gian xử lý thông báo kết quả khớp lệnh của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF.
Việc Yêu cầu thanh toán cho nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF qua Cổng giao tiếp trực tuyến do VSD thực hiện bằng cách gửi điện MT103 - Yêu cầu thanh toán cho nhà đầu tư sang cho Ngân hàng thanh toán.
Trình tự và thời gian xử lý yêu cầu thanh toán cho nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF.
Việc yêu cầu sao kê tài khoản thanh toán quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF qua Cổng giao tiếp trực tuyến do VSD thực hiện bằng cách gửi điện MT920 - Yêu cầu sao kê tài khoản thanh toán sang cho Ngân hàng thanh toán.
Trình tự và thời gian xử lý Yêu cầu sao kê tài khoản thanh toán của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF.
Việc gửi sao kê tài khoản quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF qua Cổng giao tiếp trực tuyến do Ngân hàng thực hiện bằng cách gửi điện MT940 - Sao kê tài khoản sang VSD.
Trình tự và thời gian xử lý sao kê tài khoản của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF.
Việc thông báo Phát sinh giao dịch trong ngày quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF qua Cổng giao tiếp trực tuyến do Ngân hàng thực hiện bằng cách gửi điện MT942 - Phát sinh giao dịch trong ngày sang cho VSD.
Trình tự và thời gian xử lý Phát sinh giao dịch trong ngày của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF.
Việc thông báo hạch toán tăng chứng chỉ quỹ ETF phát hành của quỹ quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF qua Cổng giao tiếp trực tuyến do VSD thực hiện bằng cách gửi điện MT544 - Tăng chứng chỉ quỹ ETF phát hành sang Thành viên lập quỹ.
Trình tự và thời gian xử lý tăng chứng chỉ quỹ ETF phát hành được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF.
Việc thông báo hạch toán giảm chứng chỉ quỹ ETF do hoán đổi với chứng khoán cơ cấu của Quỹ quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF qua Cổng giao tiếp trực tuyến do VSD thực hiện bằng cách gửi điện MT546 - Giảm chứng chỉ quỹ ETF do hoán đổi với chứng khoán cơ cấu sang Thành viên lập quỹ.
Trình tự và thời gian xử lý giảm chứng chỉ quỹ ETF do hoán đổi với chứng khoán cơ cấu được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF.
Việc thông báo phong tỏa chứng khoán quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF qua Cổng giao tiếp trực tuyến do VSD thực hiện bằng cách gửi điện MT508 - Thông báo phong tỏa chứng khoán sang Thành viên lập quỹ.
Trình tự và thời gian xử lý thông báo kết quả khớp lệnh của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động quỹ ETF.
Việc thực hiện giao dịch vay và cho vay cho vay chứng khoán quy định tại Quy chế hoạt động vay và cho vay chứng khoán (sau đây gọi là Quy chế hoạt động SBL) khi thực hiện qua Cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
Việc thực hiện bổ sung tài sản thế chấp của hợp đồng SBL quy định Quy chế hoạt động SBL. Hợp đồng SBL được định giá hàng ngày và bên vay phải luôn giữ tỷ lệ tài sản sản thế chấp với giá trị chứng khoán vay là 115%, trường hợp cần bổ sung tài sản thế chấp bên vay thực hiện như sau:
Tại ngày định giá, VSD gửi yêu cầu bổ sung tài sản thế chấp bằng điện MT527 - Yêu cầu Bổ sung tài sản thế chấp cho bên vay. Sau đó, bên vay gửi điện MT524 - Yêu cầu phong tỏa tài sản đảm bảo cho VSD. Hoàn tất giao dịch, VSD gửi điện MT508 - Thông báo xác nhận phong tỏa chứng khoán cho bên vay. Trường hợp tài sản thế chấp bằng tiền VSD gửi điện MT920 - Lấy thông tin giao dịch tiền và nhận điện MT940/MT942 - Sao kê nộp tiền từ Ngân hàng.
Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động SBL.
Việc thực hiện giao dịch tất toán khoản vay quy định tại Quy chế hoạt động SBL khi thực hiện qua cổng giao tiếp điện tử được thực hiện như sau:
Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý giao dịch của nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế hoạt động SBL.
Việc thực hiện rút tài sản đảm bảo quy định tại Quy chế hoạt động SBL khi thực hiện qua cổng giao tiếp điện tử được thực hiện như sau:
Việc thực hiện gia hạn khoản vay quy định tại Quy chế hoạt động SBL khi thực hiện qua cổng giao tiếp điện tử được thực hiện như sau:
Việc đăng ký, hủy đăng ký thông tin tài khoản lưu ký trái phiếu riêng lẻ cho nhà đầu tư quy định tại Quy chế hoạt động đăng ký, lưu ký, thực hiện quyền, chuyển quyền sở hữu và thanh toán giao dịch trái phiếu doanh nghiệp chào bán riêng lẻ tại thị trường trong nước (sau đây gọi là Quy chế trái phiếu riêng lẻ) khi thực hiện qua Cổng giao tiếp trực tuyến sẽ được thực hiện như sau:
Việc đối chiếu và xác nhận kết quả giao dịch quy định tại Quy chế trái phiếu riêng lẻ khi thực hiện qua Cổng giao tiếp trực tuyến sẽ được thực hiện như sau:
Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý việc đối chiếu và xác nhận kết quả giao dịch được thực hiện theo quy định tại Quy chế trái phiếu riêng lẻ.
Việc hoàn tất thanh toán giao dịch trái phiếu riêng lẻ quy định tại Quy chế trái phiếu riêng lẻ khi thực hiện qua Cổng giao tiếp trực tuyến sẽ được thực hiện như sau:
Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý việc thông báo kết quả thanh toán giao dịch trái phiếu riêng lẻ được thực hiện theo quy định tại Quy chế trái phiếu riêng lẻ.
Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý việc thành viên lưu ký thông báo kết quả thực hiện phân bổ tiền và trái phiếu riêng lẻ cho nhà đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quy chế trái phiếu riêng lẻ.
Việc xử lý lỗi/loại bỏ thanh toán giao dịch trái phiếu riêng lẻ quy định tại Quy chế trái phiếu riêng lẻ khi thực hiện qua Cổng giao tiếp trực tuyến sẽ được thực hiện như sau:
Trường hợp thành viên lưu ký, tổ chức mở tài khoản trực tiếp nhập sai số hiệu tài khoản tự doanh:
Trường hợp thành viên lưu ký, tổ chức mở tài khoản trực tiếp có giao dịch lỗi bị loại bỏ thanh toán giao dịch:
Trình tự, thủ tục và thời gian xử lý việc xử lý lỗi giao dịch, cập nhật thông tin/loại bỏ thanh toán giao dịch trái phiếu riêng lẻ được thực hiện theo quy định tại Quy chế trái phiếu riêng lẻ.
VSD gửi các báo cáo đối chiếu trong ngày đến thành viên lưu ký, tổ chức mở tài khoản trực tiếp bằng phương thức FileAct để thành viên lưu ký, tổ chức mở tài khoản trực tiếp kiểm tra, đối chiếu và thông báo cho VSD trường hợp phát hiện sai lệch.
Trình tự và thời gian xử lý việc đối chiếu cuối ngày được thực hiện theo quy định tại Quy chế trái phiếu riêng lẻ.
Ngoài việc gửi Thông báo về ngày đăng ký cuối cùng cho Thành viên theo quy định tại Quy chế trái phiếu riêng lẻ, VSD đồng thời gửi cho Thành viên nội dung thông báo này bằng điện MT564 - Thông báo lần đầu, điều chỉnh hoặc hủy thông tin thực hiện quyền thông qua Cổng giao tiếp trực tuyến.
Việc đăng ký bán lại quy định tại Quy chế trái phiếu riêng lẻ qua Cổng giao tiếp trực tuyến được thực hiện như sau:
Thành viên có nhu cầu tra xuất các báo cáo nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến được quy định tại tại Mục 5 Phụ lục 01 của Quy định này được thực hiện như sau:
a. Thành viên gửi yêu cầu tra xuất báo cáo nghiệp vụ đến VSD bằng điện MT598 - Yêu cầu tra xuất báo cáo nghiệp vụ.
b. VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho Thành viên dưới dạng FileAct - Kết quả tra xuất báo cáo nghiệp vụ.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Phụ lục 01:
Danh mục các nghiệp vụ và điện nghiệp vụ được thực hiện qua Cổng giao tiếp trực tuyến của VSD
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-VSD ngày tháng năm 2023
của Tổng Giám đốc Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam)
STT |
Giao dịch |
Điện nghiệp vụ áp dụng |
|
1 |
Hoạt động Lưu ký: |
|
|
1.1 |
Cập nhật thông tin Mở/đóng tài khoản giao dịch của NĐT |
||
a |
Cập nhật thông tin mở tài khoản giao dịch của NĐT duyệt định kỳ |
MT598 - Yêu cầu mở tài khoản giao dịch duyệt định kỳ MT598 - Xác nhận kết quả mở tài khoản giao dịch duyệt định kỳ |
|
b |
Cập nhật thông tin mở tài khoản giao dịch của NĐT duyệt tức thời |
MT598 - Yêu cầu mở tài khoản giao dịch duyệt tức thời MT598 - Xác nhận kết quả mở tài khoản giao dịch duyệt tức thời |
|
c |
Cập nhật thông tin đóng tài khoản giao dịch của NĐT |
MT598 - Yêu cầu đóng tài khoản giao dịch MT598 - Xác nhận kết quả đóng tài khoản giao dịch |
|
1.2 |
Ký gửi/rút chứng khoán lưu ký |
|
|
a |
Ký gửi/rút chứng khoán thông thường (yêu cầu từ Thành viên) |
- MT540 - Yêu cầu ký gửi chứng khoán -MT544 - Xác nhận yêu cầu ký gửi chứng khoán thành công - MT548 - Từ chối yêu cầu ký gửi chứng khoán - MT542 - Yêu cầu rút chứng khoán - MT546 - Xác nhận yêu cầu rút chứng khoán thành công - MT548 - Từ chối yêu cầu rút chứng khoán |
|
b |
Ký gửi chứng khoán đồng thời với đăng ký chứng khoán, ký gửi trái phiếu/tín phiếu chính phủ. |
MT544 - Thông báo hạch toán tăng tài khoản | |
c |
Ký gửi chứng khoán phát hành thêm từ quyền |
FileAct - Thông báo hạch toán chứng khoán | |
d |
Rút chứng khoán do hủy đăng ký |
MT546 - Thông báo hạch toán giảm tài khoản do hủy đăng ký | |
1.3 |
Chuyển khoản chứng khoán: |
|
|
a |
Chuyển khoản chứng khoán thông thường/ Chuyển khoản thừa kế/ Chuyển khoản lô lẻ/ Chuyển khoản chứng khoán đại chúng chưa niêm yết/ Chuyển khoản tất toán một phần |
- MT542 - Yêu cầu Chuyển khoản chứng khoán - MT546 - Xác nhận yêu cầu Chuyển khoản chứng khoán - MT548 - Từ chối xác nhận yêu cầu Chuyển khoản chứng khoán - MT544 - Thông báo hạch toán số dư chứng khoán đối với bên nhận chuyển khoản |
|
b |
Thông báo điều chỉnh thông tin về loại chứng khoán (phổ thông, hạn chế chuyển nhượng, giao dịch, tạm giữ, tạm ngừng giao dịch) |
- MT508 - Thông báo điều chỉnh thông tin về loại chứng khoán |
|
c |
Thông báo thay đổi trạng thái chứng khoán (chờ giao dịch, giao dịch) |
- FileAct - Thông báo thay đổi trạng thái chứng khoán |
|
d |
Tất toán tài khoản giao dịch/Chuyển khoản toàn bộ chứng khoán |
- MT598 - Yêu cầu chuyển khoản tất toán - MT546 - Xác nhận yêu cầu chuyển khoản tất toán thành công - MT548 - Từ chối xác nhận yêu cầu chuyển khoản tất toán - MT544 - Thông báo hạch toán tăng tài khoản đối với bên nhận chuyển khoản. |
|
1.4 |
Phong tỏa/giải toả chứng khoán |
- MT524 - Yêu cầu phong tỏa/giải toả chứng khoán. -MT508 - Xác nhận yêu cầu phong tỏa/giải toả chứng khoán thành công. - MT548 - Từ chối xác nhận yêu cầu phong tỏa/giải toả chứng khoán. |
|
1.5 |
Thông báo số dư chứng khoán |
FileAct - Thông báo số dư chứng khoán | |
2 |
Hoạt động Thực hiện quyền: |
|
|
2.1 |
Thông báo thông tin thực hiện quyền |
MT564 - Thông báo lần đầu, điều chỉnh hoặc hủy thông tin thực hiện quyền | |
2.2 |
Gửi danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký thực hiện quyền |
FileAct - Thông báo danh sách phân bổ quyền | |
2.3 |
Xác nhận danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký thực hiện quyền |
MT 598 - Xác nhận danh sách phân bổ quyền MT 598 - Hủy xác nhận danh sách phân bổ quyền |
|
2.4 |
Chuyển nhượng quyền mua |
- MT542 - Yêu cầu chuyển nhượng quyền mua - MT546 - Xác nhận yêu cầu chuyển nhượng quyền mua thành công - MT548 – Từ chối xác nhận yêu cầu chuyển nhượng quyền mua - MT544 - Thông báo chuyển nhượng cho Thành viên bên nhận chuyển nhượng |
|
2.5 |
Đăng ký đặt mua |
- MT565 - Yêu cầu đặt mua - MT566 - Xác nhận yêu cầu đặt mua thành công - MT567 - Từ chối xác nhận yêu cầu đặt mua |
|
2.6 |
Đăng ký nhà đầu tư nhận trái phiếu chuyển đổi/tiền |
- MT565. Đăng ký nhà đầu tư nhận trái phiếu chuyển đổi/tiền - MT566 - Xác nhận yêu cầu đăng ký nhà đầu tư nhận trái phiếu chuyển đổi thành công - MT567 - Từ chối xác nhận yêu cầu đăng ký nhà đầu tư nhận trái phiếu chuyển đổi |
|
3 |
Hoạt động Thanh toán bù trừ: |
|
|
3.1 |
Xác nhận kết quả giao dịch, hủy xác nhận kết quả giao dịch |
FileAct - Thông báo kết quả giao dịch MT598 - Xác nhận kết quả giao dịch MT598 - Hủy xác nhận kết quả giao dịch |
|
3.2 |
Thông báo kết quả thanh toán bù trừ và các báo cáo điều chỉnh |
FileAct - Thông báo kết quả thanh toán bù trừ | |
3.3 |
Xác nhận hoàn tất thanh toán giao dịch chứng khoán |
MT598 - Thông báo xác nhận hoàn tất thanh toán giao dịch chứng khoán | |
3.4 |
Xác nhận các giao dịch thanh toán trực tiếp |
MT598 - Xác nhận các giao dịch thanh toán trực tiếp | |
4 |
Hoạt động Cấp mã giao dịch Nhà đầu tư nước ngoài: |
|
|
4.1 |
Đăng ký cấp mã NĐT NN cá nhân/tổ chức |
MT598 - Đăng ký cấp mã giao dịch nhà đầu tư nước ngoài cá nhân/tổ chức MT598 - Xác nhận kết quả đăng ký mã giao dịch nhà đầu tư nước ngoài |
|
4.2 |
Sửa thông tin khai báo cấp mã NĐT NN cá nhân/tổ chức |
MT598 - Sửa mã giao dịch nhà đầu tư nước ngoài cá nhân/tổ chức MT598 - Xác nhận kết quả sửa mã giao dịch nhà đầu tư nước ngoài |
|
4.3 |
Điều chỉnh thông tin cấp mã NĐT NN cá nhân/tổ chức |
MT598 - Điều chỉnh mã giao dịch nhà đầu tư nước ngoài cá nhân/tổ chức MT598 - Xác nhận kết quả điều chỉnh mã giao dịch nhà đầu tư nước ngoài |
|
4.4 |
Thay đổi thông tin cấp mã NĐT NN cá nhân/tổ chức |
MT598 - Thay đổi mã giao dịch nhà đầu tư nước ngoài cá nhân/tổ chức MT598 - Xác nhận kết quả thay đổi mã giao dịch nhà đầu tư nước ngoài |
|
4.5 |
Hủy thông tin khai báo cấp mã NĐT NN cá nhân/tổ chức |
MT598 - Hủy mã giao dịch nhà đầu tư nước ngoài cá nhân/tổ chức MT598 - Xác nhận kết quả hủy mã giao dịch nhà đầu tư nước ngoài |
|
5 |
Hoạt động quỹ hoán đổi danh mục (ETF) |
||
5.1 |
Lệnh giao dịch quỹ ETF |
MT502 – Lệnh giao dịch quỹ ETF
|
|
5.2 |
Thông báo nhận lệnh ETF |
MT509 – Thông báo nhận lệnh ETF
|
|
5.3 |
Thông báo kết quả khớp lệnh |
MT515 – Thông báo kết quả khớp lệnh
|
|
5.4 |
Yêu cầu thanh toán cho nhà đầu tư |
- MT103 - Yêu cầu thanh toán cho nhà đầu tư |
|
5.5 |
Yêu cầu sao kê tài khoản thanh toán |
- MT920 - Yêu cầu sao kê tài khoản thanh toán |
|
5.6 |
Sao kê tài khoản |
- MT940 - Sao kê tài khoản |
|
5.7 |
Phát sinh giao dịch trong ngày |
- MT942 - Phát sinh giao dịch trong ngày |
|
5.8 |
Tăng chứng chỉ quỹ ETF phát hành |
- MT544 - Tăng chứng chỉ quỹ ETF phát hành |
|
5.9 |
Giảm chứng chỉ quỹ ETF do hoán đổi với chứng khoán cơ cấu |
- MT546 - Giảm chứng chỉ quỹ ETF do hoán đổi với chứng khoán cơ cấu |
|
5.10 |
Thông báo phong tỏa chứng khoán |
- MT508 - Thông báo phong tỏa chứng khoán |
|
6 |
Nghiệp vụ vay và cho vay chứng khoán (SBL) |
||
6.1 |
Chào vay/đi vay chứng khoán |
- MT526 - Chào vay/đi vay chứng khoán |
|
6.2 |
Xác nhận tạo hợp đồng SBL |
- MT516 - Xác nhận tạo hợp đồng SBL |
|
6.3 |
Yêu cầu phong tỏa tài sản đảm bảo/giải tỏa |
- MT524 - Yêu cầu phong tỏa tài sản đảm bảo/giải tỏa |
|
6.4 |
Xác nhận kết quả phong tỏa, giải tỏa chứng khoán |
- MT508 - Xác nhận kết quả phong tỏa, giải tỏa chứng khoán |
|
6.5 |
Bổ sung tài sản đảm bảo |
- MT527 - Bổ sung tài sản đảm bảo |
|
6.6 |
Thông báo trạng thái xử lý tài sản đảm bảo |
- MT581 - Thông báo trạng thái xử lý tài sản đảm bảo |
|
6.7 |
Tăng chứng khoán vay |
- MT544 - Tăng chứng khoán vay |
|
6.8 |
Giảm chứng khoán cho vay |
- MT546 - Giảm chứng khoán cho vay |
|
7 |
Tra xuất báo cáo nghiệp vụ: |
MT598 - Yêu cầu tra xuất báo cáo nghiệp vụ FileAct - Kết quả tra xuất báo cáo nghiệp vụ |
|
|
Báo cáo Thực hiện quyền |
||
7.1 |
CA001 - Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận phân bổ quyền bỏ phiếu |
||
7.2 |
CA005 - Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận phân bổ quyền mua |
||
7.3 |
CA009 - Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận cổ tức bằng tiền |
||
7.4 |
CA012 - Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận cổ phiếu thưởng |
||
7.5 |
CA014 - Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận cổ tức bằng cổ phiếu |
||
7.6 |
CA029 - Danh sách người sở hữu trái phiếu lưu ký nhận thanh toán lãi/ lãi và gốc trái phiếu |
||
7.7 |
CA031 - Danh sách nhà đầu tư được phân bổ chứng khoán phát hành thêm do đặt mua |
||
7.8 |
CA069 - Báo cáo tổng hợp thông báo xác nhận danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký của Thành viên |
||
7.9 |
CA070 - Danh sách nhà đầu tư đăng ký đặt mua chứng khoán |
||
7.10 |
CA072 - Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận hoán đổi cổ phiếu |
||
7.11 |
CA081 - Danh sách người sở hữu lưu ký trái phiếu chuyển đổi(27/THQ) |
||
7.12 |
CA083 - Danh sách người sở hữu được thực hiện chuyển đổi trái phiếu chuyển đổi theo TVLK(36/THQ |
||
7.13 |
CA091 - Danh sách người sở hữu trái phiếu chuyển đổi được phân bổ cổ phiếu(24/THQ) |
||
7.14 |
CA099 - Danh sách người sở hữu trái phiếu lưu ký nhận thanh toán lãi/lãi và gốc trái phiếu (Mẫu 02B/THQ và Mẫu 01/THQ-TPRL) |
||
|
Báo cáo nghiệp vụ Lưu ký chứng khoán |
||
7.14 |
DE013 - Thông báo số dư |
||
7.15 |
DE065 - Thông tin số dư tài khoản lưu ký chứng khoán chi tiết của người đầu tư |
||
7.16 |
DE074 - Thông báo danh sách giao dịch đã có hiệu lực |
||
7.17 |
DE078 - Báo cáo thông tin tài khoản người đầu tư |
||
7.18 |
DE083 - Thông tin số dư tài khoản lưu ký chứng khoán chi tiết của người đầu tư |
||
7.19 |
DE084 - Thông báo số dư |
||
7.20 |
DE085 - Kiểm tra số dư chứng khóan cho người đầu tư tất toán toàn bộ |
||
7.21 |
DE086 - Kiểm tra thông tin quyền phát sinh cho người đầu tư tất toán toàn bộ |
||
7.22 |
RG036 - Thông báo về việc kiểm tra thông tin đăng ký của người đầu tư |
||
|
Báo cáo nghiệp vụ thanh toán bù trừ |
||
7.23 |
CS070 - Thông báo tổng hợp kết quả giao dịch trái phiếu |
||
7.24 |
CS071- Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán tiền giao dịch trái phiếu (gửi Thành viên) |
||
7.25 |
CS072 - Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán trái phiếu (gửi Thành viên) |
||
7.26 |
CS075 - Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán tiền giao dịch trái phiếu đã điều chỉnh (gửi Thành viên) |
||
7.27 |
CS076 - Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán trái phiếu đã điều chỉnh (gửi Thành viên) |
||
7.28 |
CS077 - Thông báo tổng hợp kết quả giao dịch Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ |
||
7.29 |
CS078 - Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán tiền giao dịch Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ (gửi Thành viên) |
||
7.30 |
CS079 - Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ (gửi Thành viên) |
||
7.31 |
CS082 - Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán tiền giao dịch Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đã điều chỉnh (gửi Thành viên) |
||
7.32 |
CS083 - Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ đa phương và thanh toán Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đã điều chỉnh (gửi Thành viên) |
||
7.33 |
CS084 - Thông báo giao dịch Trái phiếu/Cổ phiếu,chứng chỉ quỹ lùi thời hạn thanh toán |
||
7.34 |
CS085 - Thông báo tổng hợp kết quả tiền giao dịch Trái phiếu/Cổ phiếu,chứng chỉ quỹ lùi thời hạn thanh toán (gửi thành viên lưu ký) |
||
7.35 |
CS086 - Thông báo tổng hợp kết quả Trái phiếu/Cổ phiếu,chứng chỉ quỹ lùi thời hạn thanh toán (gửi thành viên lưu ký) |
||
7.36 |
CS091 - Báo cáo tổng hợp tình hình xác nhận số liệu của Thành viên |
||
7.37 |
CS095 - Thông báo số dư tài khoản chờ về |
||
|
Báo cáo nghiệp vụ Cấp mã giao dịch nhà đầu tư nước ngoài |
||
7.38 |
TC001 - Giấy chứng nhận đăng ký mã số giao dịch chứng khoán |
||
8 |
Các điện nghiệp vụ khác |
||
8.1 |
Thông báo chứng khoán đăng ký mới |
- MT598 - Thông báo chứng khoán đăng ký mới |
|
8.2 |
Thông báo chứng khoán chuyển sàn |
- MT598 - Thông báo chứng khoán chuyển sàn |
|
8.3 |
Thông báo chứng khoán hủy đăng ký |
- MT598 - Thông báo chứng khoán hủy đăng ký |
|
8.4 |
Thông báo mã đợt đăng ký bổ sung |
- MT598 - Thông báo mã đợt đăng ký bổ sung |
|
9 |
Nghiệp vụ hoạt động trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ |
||
9.1 |
Đăng ký /hủy đăng ký tài khoản lưu ký dùng cho TPRL |
MT598 -Yêu cầu đăng ký/ hủy đăng ký tài khoản lưu kýMT598 - Xác nhận kết quả đăng ký/ hủy đăng ký tài khoản lưu ký |
|
9.2 |
Điều chỉnh thông tin NĐT giao dịch TPRL |
MT598 – Yêu cầu điều chỉnh thông tin NĐTMT598 - Xác nhận kết quả điều chỉnh thông tin NĐT |
|
9.3 |
Thanh toán giao dịch TPRL |
MT598 – Thông báo KQGD TPRL không hợp lệMT518 – Thông báo KQGD TPRL và nghĩa vụ thanh toán TPRL cho bên muaMT518 – Thông báo KQGD TPRL và nghĩa vụ thanh toán TPRL cho bên bánMT598 – Chấp thuận/Không chấp thuận KQGD và nghĩa vụ thanh toán TPRLMT546 – Thông báo ghi giảm TPRL bên bánMT544 – Thông báo ghi tăng TPRL bên mua |
|
9.6 |
Loại bỏ thanh toán giao dịch TPRL |
MT518 – Thông báo loại bỏ thanh toán giao dịch TPRL cho bên muaMT518 – Thông báo loại bỏ thanh toán giao dịch TPRL cho bên bán |
|
9.5 |
Xử lý lỗi giao dịch và cập nhật thông tin |
MT518 – Thông báo điều chỉnh KQGD cho bên muaMT518 – Thông báo điều chỉnh KQGD cho bên bán |
|
9.4 |
Thông báo phân bổ tiền chứng khoán cho nhà đầu tư |
MT598 – TVLK thông báo phân bổ tiền, TPRL cho NĐTMT598 – Hủy thông báo phân bổ tiền, TPRL cho NĐT |
|
9.7 |
Đối chiếu với TVLK |
BS009- Báo cáo tổng hợp danh sách tài khoản hết thời hạn là nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp + file act (CSV)BS010- Báo cáo tổng hợp KQGD TPRL + file act (CSV) |
|
9.8 |
Thông báo thông tin thực hiện quyền TPRL |
MT564 - Thông báo lần đầu, điều chỉnh hoặc hủy thông tin thực hiện quyền |
|
9.9 |
Gửi danh sách người sở hữu TPRL lưu ký thực hiện quyền |
FileAct - Thông báo danh sách phân bổ quyền |
|
9.10 |
Xác nhận danh sách người sở hữu TPRL lưu ký thực hiện quyền |
- MT 598 - Hủy xác nhận danh sách phân bổ quyền |
|
9.11 |
Đăng ký nhà đầu tư nhận TPRL chuyển đổi/tiền |
- MT565. Đăng ký nhà đầu tư nhận trái phiếu chuyển đổi/tiền - MT566 - Xác nhận yêu cầu đăng ký nhà đầu tư nhận trái phiếu chuyển đổi thành công - MT567 - Từ chối xác nhận yêu cầu đăng ký nhà đầu tư nhận trái phiếu chuyển đổi |
|
9.12 |
Đăng ký bán lại TPRL cho TCPH |
- MT565 – Đăng ký bán lại cho TCPH- MT566 - Xác nhận yêu cầu đăng ký đặt bán thành công- MT567 - Từ chối xác nhận yêu cầu đăng ký đặt bán |
|
9.13 |
Tra xuất Báo cáo nghiệp vụ trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ |
||
9.13.1 |
BS001 – Báo cáo tổng hợp kết quả giao dịch trái phiếu riêng lẻ |
||
9.13.2. |
BS009 - Báo cáo tổng hợp danh sách tài khoản hết thời hạn là nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp |
||
9.13.3 |
BS010 - Báo cáo tổng hợp kết quả giao dịch TPRL |
||
9.13.4 |
CA203 - Danh sách người sở hữu trái phiếu lưu ký được quyền bán lại cho tổ chức phát hành (Mẫu 20B/THQ-TPRL) |
||
9.13.5 |
CA205 - Thông báo xác nhận phong tỏa trái phiếu đăng ký bán lại |
||
9.13.6 |
CA208 – Danh sách người sở hữu trái phiếu lưu ký thực hiện quyền bán lại trái phiếu cho tổ chức phát hành (Mẫu 25/THQ-TPRL) |
Phụ lục 02:
Mẫu Bản đăng ký tham gia Cổng giao tiếp trực tuyến
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-VSD ngày tháng năm 2023
của Tổng Giám đốc Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________
……… , ngày ….. tháng ….. năm.........
BẢN ĐĂNG KÝ THAM GIA
CỔNG GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN
Kính gửi: Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam
Tên Tổ chức: ................................................................................................................
Tên giao dịch: ..............................................................................................................
Tên viết tắt: ..................................................................................................................
Địa chỉ Trụ sở chính: ...................................................................................................
Địa chỉ Chi nhánh (nếu có): ........................................................................................
Điện thoại liên hệ: ........................ Fax: ........................
Xét thấy Công ty/Ngân hàng........... đã đáp ứng đầy đủ các điều kiện để tham gia Cổng giao tiếp trực tuyến, chúng tôi đề nghị được đăng ký tham gia Cổng giao tiếp trực tuyến của VSD như sau:
I. Địa điểm đăng ký kết nối:
1. Địa điểm đăng ký điểm kết nối chính:
2. Địa điểm đăng ký điểm kết nối dự phòng:
II. Các giao dịch đăng ký sử dụng qua Cổng giao tiếp trực tuyến:
STT |
Giao dịch |
Điện nghiệp vụ áp dụng |
1 |
Hoạt động Lưu ký: |
|
1.1 |
Mở/đóng tài khoản giao dịch |
|
a |
Cập nhật thông tin mở tài khoản giao dịch của NĐT duyệt định kỳ |
MT598 - Yêu cầu mở tài khoản giao dịch duyệt định kỳ MT598 - Xác nhận kết quả mở tài khoản giao dịch duyệt định kỳ |
b |
Cập nhật thông tin mở tài khoản giao dịch của NĐT duyệt tức thời |
MT598 - Yêu cầu mở tài khoản giao dịch duyệt tức thời MT598 - Xác nhận kết quả mở tài khoản giao dịch duyệt tức thời |
c |
Cập nhật thông tin đóng tài khoản giao dịch của NĐT |
MT598 - Yêu cầu đóng tài khoản giao dịch MT598 - Xác nhận kết quả đóng tài khoản giao dịch |
|
………. |
……………. |
2 |
Hoạt động Thực hiện quyền: |
|
2.1 |
Thông báo thông tin thực hiện quyền |
MT564 - Thông báo lần đầu, điều chỉnh hoặc hủy thông tin thực hiện quyền. |
|
………. |
…………….. |
3 |
Hoạt động Thanh toán bù trừ: |
|
3.1 |
Xác nhận kết quả giao dịch, hủy xác nhận kết quả giao dịch |
FileAct - Thông báo kết quả giao dịch. MT598 - Xác nhận kết quả giao dịch. MT 598 - Hủy xác nhận kết quả giao dịch. |
|
………… |
…………….. |
7 |
Tra xuất báo cáo nghiệp vụ: |
MT598 - Yêu cầu tra xuất báo cáo nghiệp vụ. FileAct - Kết quả tra xuất báo cáo nghiệp vụ. |
|
Báo cáo Thực hiện quyền |
|
7.1 |
CA001- Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận phân bổ quyền bỏ phiếu |
|
|
………………….. |
|
|
Báo cáo nghiệp vụ Lưu ký chứng khoán |
|
7.14 |
DE013- Thông báo số dư |
|
|
…………………… |
|
|
Báo cáo nghiệp vụ thanh toán bù trừ |
|
7.23 |
CS070- Thông báo tổng hợp kết quả giao dịch trái phiếu |
|
|
…………………… |
|
|
|
|
|
… |
|
8 |
Các điện nghiệp vụ khác |
|
8.1 |
… |
|
9 |
Nghiệp vụ hoạt động trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ |
|
9.1 |
… |
III. Cam kết:
Công ty Chứng khoán/Ngân hàng ............ cam kết:
- Tuân thủ tuyệt đối Quy định kết nối Cổng giao tiếp trực tuyến do VSD ban hành;
- Tuân thủ các quy định hiện hành liên quan đến hoạt động nghiệp vụ của VSD;
- Đáp ứng các điều kiện về kết nối của VSD;
- Không có các hành vi làm ảnh hưởng đến hoạt động nghiệp vụ trên hệ thống mạng Cổng giao tiếp trực tuyến của VSD;
- Cước sử dụng dịch vụ hàng tháng của Công ty Chứng khoán/Ngân hàng tại phía đầu mạng của VSD sẽ được Công ty Chứng khoán/Ngân hàng thanh toán đầy đủ cho nhà cung cấp kết nối trên cơ sở tổng cước thực tế tại đầu mạng của VSD phân bổ đều cho tất cả các Công ty Chứng khoán/Ngân hàng tham gia mạng trong tháng đó;
- Chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu hệ thống công nghệ thông tin tại Công ty chứng khoán/Ngân hàng chúng tôi phát sinh sự cố làm ảnh hưởng đến hệ thống Cổng giao tiếp trực tuyến của VSD.
TỔNG GIÁM ĐỐC/GIÁM ĐỐC
(Chữ ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục 03:
Mẫu Đơn xin thay đổi địa điểm kết nối Cổng giao tiếp trực tuyến
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-VSD ngày tháng năm 2023
của Tổng Giám đốc Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do –Hạnh phúc
___________________________
ĐƠN XIN THAY ĐỔI
ĐỊA ĐIỂM KẾT NỐI CỔNG GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN
Kính gửi: Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam
Tên Tổ chức:.........................................................................................................................
Tên giao dịch: .......................................................................................................................
Trụ sở chính:..........................................................................................................................
Điện thoại:.............................................................................................................................
Fax: .....................................................................................................................................
Xét thấy Công ty/Ngân hàng........... đã đáp ứng đầy đủ các điều kiện để kết nối Cổng giao tiếp trực tuyến tại địa điểm kết nối mới, chúng tôi xin được thay đổi điểm kết nối như sau:
I. Địa điểm kết nối cũ:
II. Địa điểm đăng ký kết nối mới:
III. Lý do thay đổi:
Chúng tôi xin chịu trách nhiệm với các nội dung trên.
……,ngày………tháng………năm........
TỔNG GIÁM ĐỐC/GIÁM ĐỐC
(Chữ ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục 04:
Mẫu đăng ký thông tin truy cập Cổng giao tiếp trực tuyến của VSD
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-VSD ngày tháng năm 2023
của Tổng Giám đốc Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do –Hạnh phúc
_______________________
THÔNG TIN TRUY CẬP CỔNG GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN
Kính gửi: Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam
Tên Tổ chức:.........................................................................................................................
Tên giao dịch:........................................................................................................................
Trụ sở chính:..........................................................................................................................
Điện thoại:.............................................................................................................................
Fax: .....................................................................................................................................
Chúng tôi xin đăng ký:
1. Thông tin truy cập:
- Tên Tổ chức: .......................................................................................
- Điện thoại: ......................................................... Fax: .......................
- Chữ ký số được cấp bới: ................................................................
- SerialNr: .............................................................................................
2. Cán bộ Tin học:
- Họ tên:............................................. Chức vụ: ....................................
Email: ...............................................Điện thoại:.................................
- Họ tên:............................................. Chức vụ: ....................................
Email: ...............................................Điện thoại:.................................
Chúng tôi xin chịu trách nhiệm với các nội dung đăng ký trên.
……,ngày………tháng………năm........
TỔNG GIÁM ĐỐC/GIÁM ĐỐC
(Chữ ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục 05:
Mẫu Đơn xin thay đổi/hủy thông tin truy nhập Cổng giao tiếp trực tuyến
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-VSD ngày tháng năm 2023
của Tổng Giám đốc Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do –Hạnh phúc
______________________________
ĐƠN XIN THAY ĐỔI/HỦY THÔNG TIN TRUY NHẬP
CỔNG GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN
Kính gửi: Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam
Tên Tổ chức:.........................................................................................................................
Tên giao dịch:........................................................................................................................
Trụ sở chính:..........................................................................................................................
Điện thoại:.............................................................................................................................
Fax: .....................................................................................................................................
Chúng tôi xin thay đổi/hủy thông tin truy cập sau:
I. Thông tin đã đăng ký:
II. Thông tin thay đổi/hủy:
III. Lý do thay đổi/hủy:
Chúng tôi xin chịu trách nhiệm với các nội dung đăng ký trên.
……,ngày………tháng………năm........
TỔNG GIÁM ĐỐC/GIÁM ĐỐC
(Chữ ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục 06:
Mẫu Bản đăng ký bổ sung/hủy các giao dịch sử dụng qua
Cổng giao tiếp trực tuyến
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-VSD ngày tháng năm 2023
của Tổng Giám đốc Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________________
……… , ngày ….. tháng ….. năm.........
BẢN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG/HỦY CÁC GIAO DỊCH SỬ DỤNG QUA
CỔNG GIAO TIẾP TRỰC TUYẾN
Kính gửi: Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam
Tên Tổ chức:........................................................................................................................................
Tên giao dịch:......................................................................................................................................
Tên viết tắt:..........................................................................................................................................
Địa chỉ Trụ sở chính:.............................................................................................................................
Địa chỉ Chi nhánh (nếu có):.......................... .........................................................................................
Điện thoại liên hệ:....................................... Fax...................................................................................
Chúng tôi đề nghị được đăng ký bổ sung/hủy các giao dịch sử dụng qua Cổng giao tiếp trực tuyến của VSD như sau:
I. Địa điểm đăng ký kết nối:
II. Các giao dịch bổ sung/hủy đăng ký sử dụng qua Cổng giao tiếp trực tuyến:
STT |
Giao dịch |
Điện nghiệp vụ áp dụng |
1 |
Hoạt động Lưu ký: |
|
1.1 |
Mở/đóng tài khoản giao dịch |
|
a |
Cập nhật thông tin mở tài khoản giao dịch của NĐT duyệt định kỳ |
MT598 - Yêu cầu mở tài khoản giao dịch duyệt định kỳ MT598 - Xác nhận kết quả mở tài khoản giao dịch duyệt định kỳ |
b |
Cập nhật thông tin mở tài khoản giao dịch của NĐT duyệt tức thời |
MT598 - Yêu cầu mở tài khoản giao dịch duyệt tức thời MT598 - Xác nhận kết quả mở tài khoản giao dịch duyệt tức thời |
c |
Cập nhật thông tin đóng tài khoản giao dịch của NĐT |
MT598 - Yêu cầu đóng tài khoản giao dịch MT598 - Xác nhận kết quả đóng tài khoản giao dịch |
|
………. |
……………. |
2 |
Hoạt động Thực hiện quyền: |
|
2.1 |
Thông báo thông tin thực hiện quyền |
MT564 - Thông báo lần đầu, điều chỉnh hoặc hủy thông tin thực hiện quyền. |
|
………. |
…………….. |
3 |
Hoạt động Thanh toán bù trừ: |
|
3.1 |
Xác nhận kết quả giao dịch, hủy xác nhận kết quả giao dịch |
FileAct - Thông báo kết quả giao dịch. MT598 - Xác nhận kết quả giao dịch. MT 598 - Hủy xác nhận kết quả giao dịch. |
|
………… |
…………….. |
7 |
Tra xuất báo cáo nghiệp vụ: |
MT598 - Yêu cầu tra xuất báo cáo nghiệp vụ. FileAct - Kết quả tra xuất báo cáo nghiệp vụ. |
|
Báo cáo Thực hiện quyền |
|
7.1 |
CA001- Danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký nhận phân bổ quyền bỏ phiếu |
|
|
………………….. |
|
|
Báo cáo nghiệp vụ Lưu ký chứng khoán |
|
7.14 |
DE013- Thông báo số dư |
|
|
…………………… |
|
|
Báo cáo nghiệp vụ thanh toán bù trừ |
|
7.23 |
CS070- Thông báo tổng hợp kết quả giao dịch trái phiếu |
|
|
…………………… |
|
9 |
Nghiệp vụ hoạt động trái phiếu phát hành riêng lẻ |
|
9.1 |
…………………. |
Chúng tôi xin chịu trách nhiệm với các nội dung đăng ký trên.
TỔNG GIÁM ĐỐC/GIÁM ĐỐC
(Chữ ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục 07:
Tài liệu kỹ thuật quy định phương thức trao đổi và chuẩn điện nghiệp vụ qua Cổng giao tiếp trực tuyến
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-VSD ngày tháng năm 2023
của Tổng Giám đốc Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam)
MỤC LỤC
I. QUY ĐỊNH PHƯƠNG THỨC TRAO ĐỔI ĐIỆN NGHIỆP VỤ
1. Hạ tầng kết nối của hệ thống Cổng giao tiếp trực tuyến
2. Trao đổi điện nghiệp vụ giữa hệ thống của VSD và Thành viên
2.1. Cấu trúc điện FIN
2.1.1. Quy định về cấu trúc điện FIN chuẩn gửi lên VSD
2.1.2. Quy định về cấu trúc điện FIN chuẩn gửi từ VSD về cho TVLK
2.1.3. Quy định mã VSD BICCODE
2.1.4. ACK/NAK message from VSD
2.2. Quy định về bộ ký tự hợp lệ và quy tắc chuyển đổi Tiếng Việt
2.2.1 Bộ ký tự hợp lệ
2.2.2. Quy tắc chuyển đổi Tiếng Việt
II. CẤU TRÚC ĐIỆN NGHIỆP VỤ VÀ FILE ACT
1. Các giao dịch nghiệp vụ Lưu ký
1.1. Cập nhật thông tin mở/đóng tài khoản giao dịch chứng khoán của NĐT
1.2. Ký gửi/rút chứng khoán của NĐT
1.3. Chuyển khoản chứng khoán
1.4. Tất toán tài khoản giao dịch/Chuyển khoản toàn bộ chứng khoán
1.5. Phong tỏa và giải tỏa chứng khoán
1.6. Thông báo điều chỉnh thông tin về loại chứng khoán (phổ thông, hạn chế chuyển nhượng)
1.7. Thông báo thay đổi trạng thái chứng khoán
1.8. Xác nhận/hủy xác nhận số dư chứng khoán
1.9. Chuyển khoản chứng khoán thừa kế
1.10. Chuyển khoản chứng khoán lô lẻ
1.11. Chuyển khoản chứng khoán chờ giao dịch
1.12. Chuyển khoản chứng khoán chờ giao dịch do thừa kế
1.13. Chuyển khoản chứng khoán đại chúng chưa niêm yết
1.14. Chuyển đổi từ tạm giữ sang giao dịch
1.15. Chuyển đổi từ giao dịch sang tạm giữ
1.16. Chuyển đổi từ tạm ngừng sang giao dịch
1.17. Chuyển đổi từ giao dịch sang tạm ngừng
1.18. Chuyển khoản tất toán một phần chứng khoán
1.19. Rút chứng khoán chờ giao dịch
2. Các giao dịch nghiệp vụ Đăng ký
2.1. Thông báo thông tin thực hiện quyền
2.2. Xác nhận/Hủy xác nhận danh sách người sở hữu chứng khoán lưu ký thực hiện quyền
2.3. Chuyển nhượng quyền mua
2.4. Đăng ký đặt mua
2.5. Đăng ký nhà đầu tư nhận trái phiếu chuyển đổi/tiền
3. Các giao dịch nghiệp vụ Thanh toán bù trừ
3.1. Xác nhận/Hủy xác nhận kết quả giao dịch
3.2. Thông báo tổng hợp kết quả bù trừ và thông báo điều chỉnh kết quả bù trừ
3.3. Thông báo về việc thanh toán hoàn tất với TVLK
3.4. Xác nhận các giao dịch thanh toán trực tiếp
4. Các giao dịch Cấp mã Giao dịch Nhà đầu tư nước ngoài trực tuyến
4.1. Đăng ký cấp mã số giao dịch cho Nhà đầu tư nước ngoài (NĐTNN) cá nhân
4.2. Sửa thông tin khai báo cấp mã NĐT NN cá nhân
4.3. Điều chỉnh thông tin cấp mã NĐT NN cá nhân
4.4. Thay đổi thông tin cấp mã NĐT NN cá nhân
4.5. Đăng ký cấp mã NĐT NN tổ chức
4.6. Sửa thông tin khai báo cấp mã NĐT NN tổ chức
4.7. Điều chỉnh thông tin cấp mã NĐT NN tổ chức
4.8. Thay đổi thông tin cấp mã NĐT NN tổ chức
4.9. Hủy thông tin khai báo cấp mã NĐT NN cá nhân
4.10. Hủy thông tin khai báo cấp mã NĐT NN tổ chức
5. Tra xuất báo cáo nghiệp vụ
6. Các điện nghiệp vụ khác
6.1. Thông báo mã chứng khoán đăng ký mới
6.2. Thông báo mã chứng khoán chuyển sàn
6.3. Thông báo mã chứng khoán hủy đăng ký
6.4. Thông báo mã đợt đăng ký bổ sung
6.5. Yêu cầu tra soát và gửi lại điện cho thành viên
7. Danh sách các báo cáo và tham số
7.1 Danh sách tham số vào lấy báo cáo
7.2 Danh mục các báo cáo dạng CSV (chuyển về TVLK)
8. Bảng mã lỗi
9. Nghiệp vụ quỹ hoán đổi danh mục (ETF)
9.1 Quy trình IPO ETF
9.2 Quy trình giao dịch định kỳ và Arbitrage
9.3. Đặc tả chi tiết
10. Nghiệp vụ vay và cho vay chứng khoán (SBL)
10.1. Tạo hợp đồng SBL.
10.2. Gọi ký quỹ bổ xung hợp đồng SBL
10.3. Tất toán hợp đồng SBL
10.4. Rút tài sản đảm bảo hợp đồng SBL
10.5. Đặc tả chi tiết
11. Nghiệp vụ liên quan đến hoạt động thanh toán trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ
11.1. Đăng ký /hủy đăng ký tài khoản lưu ký dùng cho TPRL
11.2. Điều chỉnh thông tin NĐT giao dịch TPRL
11.3. Thanh toán giao dịch TPRL
11.4. Loại bỏ thanh toán giao dịch TPRL
11.5. Xử lý lỗi giao dịch
11.6. Thông báo phân bổ tiền, trái phiếu riêng lẻ cho nhà đầu tư
11.7. Đối chiếu với TVLK, TCMTKTT (15)
11.8. Đăng ký bán lại cho TCPH
I. QUY ĐỊNH PHƯƠNG THỨC TRAO ĐỔI ĐIỆN NGHIỆP VỤ
1. Hạ tầng kết nối của hệ thống Cổng giao tiếp trực tuyến.
Thành viên vẫn sử dụng qua hạ tầng mạng WAN kết nối với VSD như hiện nay, thành viên bổ sung thêm máy Gateway Client để cài đặt để cài đặt phần mềm trao đổi điện nghiệp vụ giữa hệ thống của VSD và hệ thống BackupOffice của Thành viên. Hệ thống được thiết lập theo sơ đồ sau:
2. Trao đổi điện nghiệp vụ giữa hệ thống của VSD và Thành viên
Hệ thống của Thành viên sẽ thực hiện việc trao đổi điện nghiệp vụ với hệ thống GateWay của VSD theo phương thức sau:
- Hệ thống của Thành viên sẽ thực hiện gửi và nhận điện nghiệp vụ qua GateWay Client theo phương thức tự động quét để nhận về và gửi file lên hệ thống thư mục được thiết lập trên GateWay Client. Các file phải tuân theo cấu trúc điện FIN được mô tả tại Mục 2.1 và nguyên tắc chuyển đổi tiếng Việt tại Mục 2.2 dưới đây. Cấu trúc thư mục được thiết lập như sau:
Đường dẫn thư mục chính: C:\Program Files\VSD_GatewayClient\, trong thư mục này sẽ có các thư mục con: send, receive, archive, và error. Các thư mục này phục vụ các mục đích sau:
Thư mục Send: Phần mềm GateWay Client sử dụng thư mục Send để làm trạm trung chuyển điện nghiệp vụ gửi từ hệ thống BackOffice của Thành viên lên hệ thống GateWay của Thành viên . Khi nhân viên nghiệp vụ thực hiện một giao dịch, hệ thống BackOffice của Thành viên phải thực hiện tạo một điện tương ứng với giao dịch đó theo quy chuẩn VSD yêu cầu và chuyển vào thư mục Send. Trong một chu kỳ nhất định, phần mềm GateWay Client sẽ tự động quét thư mục này và gửi điện trong thư mục lên hệ thống GateWay của VSD.
Thư mục Receive: Chứa các điện nghiệp vụ nhận được từ hệ thống GateWay của VSD gửi về cho hệ thống của Thành viên , hệ thống BackOffice của Thành viên sẽ phải tự động quét liên tục thư mục này để nhận các điện mới khi có phát sinh.
Thư mục Archive: Chứa các tệp tin FIN và FileAct sẽ tự động chuyển vào thư mục archive.
Thư mục Error : GateWay Client tự động chuyển điện sang thư mục Error trong trường hợp việc gửi điện từ GateWay Client lên GateWay của VSD bị lỗi.
- Thành viên sẽ thực hiện thiết lập kết nối từ GateWay Client tới GateWay của VSD để gửi và nhận điện nghiệp vụ với VSD theo phương thức sau:
- Thiết lập kết nối theo phiên làm việc, sử dụng login bằng username/password và khóa (Token key) sử dụng chữ ký số đại diện cho Doanh nghiệp do BKAV cung cấp.
- Hệ thống GateWay Client và GateWay của VSD sẽ thống nhất một session key chung để mã hóa thông tin trong suốt phiên làm việc.
- Trong quá trình kết nối, GateWay Client và hệ thống GateWay của VSD sẽ sử dụng message heartbeat để kiểm tra sự thông suốt của đường truyền.
- Sau khi phiên làm việc được thiết lập, GateWay Client với hệ thống GateWay của VSD thực hiện trao đổi điện nghiệp vụ tự động và liên tục.
Sơ đồ dưới đây mô tả kết cấu phiên làm việc giữa GateWay Client với hệ thống GateWay của VSD:
2.1. Cấu trúc điện FIN
2.1.1. Quy định về cấu trúc điện FIN chuẩn gửi lên VSD
Các điện nghiệp vụ trao đổi giữa hệ thống của VSD và TVLK được thể hiện dưới dạng điện FIN (File dữ liệu .fin). Một điện FIN gửi lên hệ thống VSD gồm những BLOCK sau:
{1: BASIC HEADER BLOCK}
{2: APPLICATION HEADER BLOCK}
{4: TEXT BLOCK}
{5: TRAILER BLOCK}
Quy định nội dung của các BLOCK như sau:
- Block 1: {1: BASIC HEADER BLOCK}
{1: |
F |
01 |
BANKBEBBAXXX |
2222 |
123456} |
(a) |
(b) |
(c) |
(d) |
(e) |
(f) |
(a) Block Identifier
Điền giá trị '1:'.
(b) Application Identifier
Điền giá trị 'F'.
(c) Service Identifier
Điền giá trị '01'.
(d) Sender’s Financial Entity Identifier with Logical Terminal Identifier (always A)
Giá trị BICCODE của bên nhận
(e) Session Number
Mã phiên
(f) Input Sequence Number (ISN)
Số thứ tự của điện gửi trong phiên (tự tăng)
Ghi chú: Trong 1 phiên, TVLK phải đảm bảo các điện gửi lên phải khác nhau về số thứ tự trong phiên
- Block 2: {2: APPLICATION HEADER BLOCK}
{2: |
I |
103 |
VSDSVN01XXXX |
X |
X |
X} |
(a) |
(b) |
(c) |
(d) |
(e) |
(f) |
(g) |
(a) Block Identifier
Điền giá trị '2:'.
(b) Input Identifier
Điền giá trị 'I'.
(c) Message Type
Điền giá trị mã điện MT
(d) Receiver’s Financial Entity Identifier with Logical Terminal Identifier (always X)
Địa chỉ bên nhận, thông thường là VSD BICODE
Hai giá trị XX cuối cùng quy định nơi nhận chứng từ: 01 (BICCODE VSDSVN01)à Trụ sở chính VSD tại Hà Nội, 02 (BICCODE VSDSVN02)à Chi nhánh VSD tại TP.HCM
(e) Message Priority
Giá trị là: U (Khẩn) hoặc N (Thông thường)
(f) Delivery monitoring
Giá trị là 1 hoặc 3 cho Message Priority=U: 2 hoặc <null> cho Message Priority là N
(g) Obsolescence Period (optionally)
Tùy chọn của Block 2. Nếu có giá trị sẽ điền là 020
- Block 4: {4: TEXT BLOCK}
Điền nội dung điện.
Ghi chú: Tất cả các Ví dụ nêu trong quy trình nghiệp vụ dưới đây chỉ đưa thông tin trong Block này.
- Block 5: {5: TRAILER BLOCK}
Không quy định thông tin (điền theo mẫu trong Ví dụ dưới)
Ví dụ:
{1:F01VSDTBVNAXXX0020000021}{2:I500VSDSVN01XXXXN}{4:
:16R:GENL
:20C::SEME//91303
:23G:NEWM
:98A::PREP//20140227
:22F::INST//REGI
:16S:GENL
:16R:REGDET
:20D::SHAR//VSDTBXX
:22F::OWNT//OWNE
:35B::VN/TE4
:70C::REGI//LUU KY
:16R:FIA
:22F::REST//RSTR
:12A::CLAS//NORM/1
:70E::FIAN//Normal customer
:16S:FIA
:16R:FIAC
:36B::QREG//UNIT/100000
:95P::ACOW//VSDTBXX
:97A::SAFE/CTBBD10003
:16S:FIAC
:16S:REGDET
:16R:CLTDET
:16R:ADDRESS
:17B::PERM//Y
:22F::TITL//MR01
:95S::ALTE//IDNO/VN/CTBDKSH03
:94G::ADDR//TP H?oof? Ch?is? Minh
:98A::PREP//20000606
:16S:ADDRESS
:16R:PERSDET
:98A::DBIR//20000606
:94C::NATO//VN
:70C::ADTX//Normal customer
:16S:PERSDET
:16S:CLTDET
-}{5:{MAC:00000000}{CHK:F1DBCA886BBF}{TNG:}}
2.1.2. Quy định về cấu trúc điện FIN chuẩn gửi từ VSD về cho TVLK
Các điện nghiệp vụ trao đổi giữa hệ thống của VSD và TVLK được thể hiện dưới dạng điện FIN (File dữ liệu .fin). Một điện FIN gửi lên hệ thống VSD gồm những BLOCKs tương tự như mô tả ở mục 2.1.1 nhưng với một số điểm khác biệt ở BLOCK1 và BLOCK 2:
- Block 1: {1: BASIC HEADER BLOCK}
{1: |
F |
01 |
BANKVNVVAXXX |
2222 |
123456} |
(a) |
(b) |
(c) |
(d) |
(e) |
(f) |
(a) Block Identifier
Giá trị là '1:'.
(b) Application Identifier
Giá trị là 'F'.
(c) Service Identifier
Giá trị là '01'.
(d) Receiver’s Financial Entity Identifier with Logical Terminal Identifier (always A).
BICCODE của bên gửi
(e) Output Session Number
4 ký tự số đại diện cho phiên trao đổi
(f) Output Sequence Number (OSN)
Số thứ tự của điện gửi trong phiên (tự tăng)
Ghi chú: Trong 1 phiên, số thứ tự này là duy nhất.
- Block 2: {2: APPLICATION HEADER BLOCK}
{2: |
O |
103 |
1511010606 |
BANKVNVVAXXX0325013085 |
010515 |
1149} |
|
(a) |
(b) |
(c) |
(d) |
(e) |
(f) |
(g) |
|
- Số hiệu block, lấy giá trị là 2
- O cho “output”, hoặc nhận từ bên gửi
- Loại điện
- Thời điểm gửi tính theo mốc thời gian của bên gửi
- INPUT SEQUENCE NUMBER: gồm BICCODE bên gửi, số hiệu phiên và số thứ tự của điện[1]
- Ngày nhận theo mốc thời gian bên nhận
- Giờ nhận theo mốc thời gian bên nhận
2.1.3. Quy định mã VSD BICCODE
Mã VSD BICCODE cấp cho TVLK:
Mã BICCODE của các TVLK gồm 8 ký tự được cấp theo nguyên tắc sau:
VSD[3 ký tự Tên viết tắt của TVLK][XX]
Ví dụ: VSDSSIXX, VSDHSCXX, VSDKLSXX
Trong trường hợp tên viết tắt của TVLK nhiều hơn 3 ký tự sẽ thay thế các ký tự lớn hơn 3 vào các ký tự X phía sau. Ví dụ: VSDBVSCX, VSDACBSX, VSDFPTSX
Tra cứu danh sách tên viết tắt của các TVLK chi tiết tại phần danh sách thống kê TVLK của VSD: http://vsd.vn/p5c27/danh-sach-thanh-vien.htm
Mã VSD BICCODE của VSD:
VSDSVN01à Trụ sở chính VSD tại Hà Nội
VSDSVN02à Chi nhánh VSD tại TP.HCM
2.1.4. ACK/NAK message from VSD
Nội dung điện ACK/NAK bao gồm 02 phần chính: Phần ACK/NAK và nội dung điện MT nghiệp vụ Client gửi lên.
Cấu trúc thông tin phần ACK/NAK gồm Block 1 (Basic Header) và Block 4 (Text Block)
Block 1. Tương tự điện nghiệp vụ gửi từ TVLK lên VSD nhưng (c) lấy giá trị là 21
{1: |
F |
21 |
BANKBEBBAXXX |
2222 |
123456} |
(a) |
(b) |
(c) |
(d) |
(e) |
(f) |
Block 4. Tổ chức như sau
Tag |
Field |
Description |
177 |
date –time |
Thời gian điện ACK/NAK phản hồi |
451 |
accept-reject |
0 = accepted (ACK) 1 = rejected (NAK) |
405 |
rejection-reason |
Chi tiết lỗi nếu giá trị của thẻ 451=1 |
Ví dụ điện NAK
{1:A21VNDZBET2AXXX0018000015}{4:{177:9703051524}{451:1}{405:H80}}
{1:A21VNDZBET2AXXX0018000015} |
Basic Header |
{4:{177:9703051524} |
Text Block |
{451:1} |
The message is rejected... |
{405:H80}} |
because of delivery option error (H80). |
Ví dụ điện ACK gửi về TVLK
{1:F21VSDTBXXAXXX0020000021}{4:{177:20140314 17:28:37}{451:0}}}{1:F01VSDTBXXAXXX0020000021}{2:I598VSDSVN01AXXXN}{4:
:20:9106
:12:001
:23G:NEWM/AOPN
:98A::PREP//20140227
:77E:NORMAL
:16R:REGDET
:97P::OWND//CTBBD10010
:95S::ALTE//IDNO/VN/CTBDKSH10
:95Q::ALTE//CTBN?DD?T10
:70E::ADTX//MO TAI KHOAN
:98A::DFON//20030827
:94G::ADDR//TP HCM
:70C::ADTX//a.nguyen(at)gmail.com
:70D::ADTX//(844).903666888
:16S:REGDET
-}{5:{MAC:00000000}{CHK:F1DBCA886BBF}{TNG:}}
Ví dụ điện NAK gửi về TVLK
{1:F21VSDTBXXAXXX0020000021}{4:{177:20140314 17:27:49}{451:1}{405:NAK
[REQUESTID: duplicate]}}}{1:F01VSDTBXXAXXX0020000021}{2:I598VSDSVN01AXXXN}{4:
:20:910
:12:001
:23G:NEWM/AOPN
:98A::PREP//20140227
:77E:NORMAL
:16R:REGDET
:97P::OWND//CTBBD10010
:95S::ALTE//IDNO/VN/CTBDKSH10
:95Q::ALTE//CTBN?DD?T10
:70E::ADTX//MO TAI KHOAN
:98A::DFON//20030827
:94G::ADDR//TP HCM
:70C::ADTX//a.nguyen(at)gmail.com
:70D::ADTX//(844).903666888
:16S:REGDET
-}{5:{MAC:00000000}{CHK:F1DBCA886BBF}{TNG:}}
Ví dụ điện NAK nghiệp vụ gửi về TVLK
{1:F21VSDTBXXAXXX0020000021}{4:{177:20140314 17:29:32}{451:1}{405:NAK
Dong 1: TKGD CTBBD10010 da co giao dich dang ky 2013 dang cho xac nhan co ma chung tu (0107725127) thuoc giao dich quan ly 2012 co ma chung tu (0107725126)_}}}{1:F01VSDTBXXAXXX0020000021}{2:I598VSDSVN01AXXXN}{4:
:20:91066
:12:001
:23G:NEWM/AOPN
:98A::PREP//20140227
:77E:NORMAL
:16R:REGDET
:97P::OWND//CTBBD10010
:95S::ALTE//IDNO/VN/CTBDKSH10
:95Q::ALTE//CTBN?DD?T10
:70E::ADTX//MO TAI KHOAN
:98A::DFON//20030827
:94G::ADDR//TP HCM
:70C::ADTX//a.nguyen(at)gmail.com
:70D::ADTX//(844).903666888
:16S:REGDET
-}{5:{MAC:00000000}{CHK:F1DBCA886BBF}{TNG:}}
2.2. Quy định về bộ ký tự hợp lệ và quy tắc chuyển đổi Tiếng Việt
2.2.1 Bộ ký tự hợp lệ
Các ký tự sau được coi là hợp lệ sử dụng trong nội dung của điện nghiệp vụ:
a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
/ - ? : ( ). , ' +
<Cr> (<carriage return>) <Space>
2.2.2. Quy tắc chuyển đổi Tiếng Việt:
Theo qui tắc này các ký tự tiếng Việt sẽ không được phép xuất hiện trực tiếp nên phải có nguyên tắc áp dụng để chuyển đổi từ tiếng Việt thành các ký tự latin.
Luật chuyển đổi từ chữ cái tiếng Việt sang ký tự latin thể hiện ở bảng dưới. Theo đó bên gửi sẽ phải thực hiện chuyển đổi từ tiếng Việt sang ký tự latin và bên nhận sẽ thực hiện chuyển đổi ngược lại.
Để báo cho bên nhận biết để thực hiện chuyển đổi, bên gửi sẽ sử dụng thêm ký tự chấm hỏi (?) vào trước và sau ký tự cần chuyển đổi.
Mỗi ký tự tiếng Việt cần chuyển đổi sẽ ánh xạ một-một với nhóm ký tự latin tương ứng (theo nguyên tắc đánh máy telex của bộ gõ tiếng Việt đang áp dụng).
Lưu ý độ dài ký tự sẽ được tính trên cơ sở chuỗi ký tự latin sau khi được chuyển đổi.
Ký tự tiếng Việt |
Ký tự latin |
Ă |
?AW? |
ă |
?aw? |
Ơ |
?OW? |
ơ |
?ow? |
Ư |
?UW? |
ư |
?uw? |
 |
?AA? |
â |
?aa? |
Ô |
?OO? |
ô |
?oo? |
Ê |
?EE? |
ê |
?ee? |
À |
?AF? |
Á |
?AS? |
Ả |
?AR? |
à |
?AX? |
Ạ |
?AJ? |
à |
?af? |
á |
?as? |
ả |
?ar? |
ã |
?ax? |
ạ |
?aj? |
Ầ |
?AAF? |
Ấ |
?AAS? |
Ẩ |
?AAR? |
Ẫ |
?AAX? |
Ậ |
?AAJ? |
ầ |
?aaf? |
ấ |
?aas? |
ẩ |
?aar? |
ẫ |
?aax? |
ậ |
?aaj? |
Ằ |
?AWF? |
Ắ |
?AWS? |
Ẳ |
?AWR? |
Ẵ |
?AWX? |
Ặ |
?AWJ? |
ằ |
?awf? |
ắ |
?aws? |
ẳ |
?awr? |
ẵ |
?awx? |
ặ |
?awj? |
Đ |
?DD? |
đ |
?dd? |
È |
?EF? |
É |
?ES? |
Ẻ |
?ER? |
Ẽ |
?EX? |
Ẹ |
?EJ? |
è |
?ef? |
é |
?es? |
ẻ |
?er? |
ẽ |
?ex? |
ẹ |
?ej? |
Ề |
?EEF? |
Ế |
?EES? |
Ể |
?EER? |
Ễ |
?EEX? |
Ệ |
?EEJ? |
ề |
?eef? |
ế |
?ees? |
ể |
?eer? |
ễ |
?eex? |
ệ |
?eej? |
Ì |
?IF? |
Í |
?IS? |
Ỉ |
?IR? |
Ĩ |
?IX? |
Ị |
?IJ? |
ì |
?if? |
í |
?is? |
ỉ |
?ir? |
ĩ |
?ix? |
ị |
?ij? |
Ò |
?OF? |
Ó |
?OS? |
Ỏ |
?OR? |
Õ |
?OX? |
Ọ |
?OJ? |
ò |
?of? |
ó |
?os? |
ỏ |
?or? |
õ |
?ox? |
ọ |
?oj? |
Ồ |
?OOF? |
Ố |
?OOS? |
Ổ |
?OOR? |
Ỗ |
?OOX? |
Ộ |
?OOJ? |
ồ |
?oof? |
ố |
?oos? |
ổ |
?oor? |
ỗ |
?oox? |
ộ |
?ooj? |
Ờ |
?OWF? |
Ớ |
?OWS? |
Ở |
?OWR? |
Ỡ |
?OWX? |
Ợ |
?OWJ? |
ờ |
?owf? |
ớ |
?ows? |
ở |
?owr? |
ỡ |
?owx? |
ợ |
?owj? |
Ù |
?UF? |
Ú |
?US? |
Ủ |
?UR? |
Ũ |
?UX? |
Ụ |
?UJ? |
ù |
?uf? |
ú |
?us? |
ủ |
?ur? |
ũ |
?ux? |
ụ |
?uj? |
Ừ |
?UWF? |
Ứ |
?UWS? |
Ử |
?UWR? |
Ữ |
?UWX? |
Ự |
?UWJ? |
ừ |
?uwf? |
ứ |
?uws? |
ử |
?uwr? |
ữ |
?uwx? |
ự |
?uwj? |
ỳ |
?yf? |
ý |
?ys? |
ỹ |
?yx? |
ỵ |
?yj? |
ỷ |
?yr? |
Ỳ |
?YF? |
Ý |
?YS? |
Ỹ |
?YX? |
Ỵ |
?YJ? |
Ỷ |
?YR? |
/ |
?_? |
& |
?_38? |
# |
?_35? |
% |
?_37? |
\ |
?_92? |
VD1: Chuỗi ký tự gốc mà bên gửi tạo trước khi thực hiện chuyển đổi: 4 ký tự
KHÓA
Điện ISO 15022 sau khi chuyển đổi: 7 ký tự
KH?OS?A
Chuỗi ký tự bên nhận chuyển đổi lại: 4 ký tự
KHÓA
VD 2: Chuỗi ký tự gốc mà bên gửi tạo trước khi thực hiện chuyển đổi
CÔNG TY SỮA
Điện ISO 15022 sau khi chuyển đổi
C?OO?NG TY S?UWX?A
Chuỗi ký tự bên nhận chuyển đổi lại:
CÔNG TY SỮA
II. CẤU TRÚC ĐIỆN NGHIỆP VỤ VÀ FILE ACT
1. Các giao dịch nghiệp vụ Lưu ký
1.1. Cập nhật thông tin mở/đóng tài khoản giao dịch chứng khoán của NĐT
1.1.1 Thành viên có thể lựa chọn sử dụng một trong hai hình thức cập nhật thông tin mở tài khoản giao dịch chứng khoán của NĐT như sau:
1.1.1.1 Cập nhật thông tin mở tài khoản giao dịch chứng khoán của NĐT duyệt định kỳ
(1). TVLK gửi yêu cầu cập nhật thông tin mở tài khoản giao dịch của NĐT đến VSD bằng điện MT598 - Yêu cầu mở tài khoản giao dịch duyệt định kỳ
(2). Cán bộ VSD thực hiện duyệt/từ chối duyệt yêu cầu cập nhật thông tin mở tài khoản và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện MT598 - Xác nhận kết quả mở tài khoản giao dịch duyệt định kỳ
MT598 - Yêu cầu mở tài khoản giao dịch của NĐT duyệt định kỳ
Status |
Tag |
Qualifier |
Field Name |
Description |
Content/Options |
No. |
||
M |
20 |
|
Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.Gateway kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất. |
16x |
1 |
|||
M |
12 |
Sub-Message Type |
Lấy giá trị 001 |
3!n |
2 |
|||
M |
77E |
|
Proprietary Message |
Loại tài khoản NORMAL: Tài khoản lưu ký thông thường |
73x |
3 |
||
Bắt đầu khối: Thông tin chung |
||||||||
M |
16R |
GENL |
|
|
|
4 |
||
M |
23G |
|
Lấy giá trị là: NEWM
|
4!c |
5 |
|||
M |
22H |
ACCT |
Account Process Instruction |
Chức năng: Mở tài khoản: ACCT//AOPN |
4!c//4!c |
6 |
||
O |
98A |
PREP |
Preparation Date |
Ngày tạo yêu cầu (YYYYMMDD) |
:4!c//8!n |
7 |
||
M |
16S |
GENL |
|
|
|
8 |
||
Kết thúc khối: Thông tin chung |
||||||||
Bắt đầu khối: Thông tin chi tiết |
||||||||
M |
16R |
REGDET |
|
|
|
9 |
||
M |
97A |
SAFE |
|
Số tài khoản nhà đầu tư |
:4!c//35x |
10 |
||
M |
95Q |
INVE |
|
Tên đầy đủ nhà đầu tư |
:4!c//4*35x |
11 |
||
M |
95S |
ALTE |
Alternate ID |
Thông tin đăng ký sở hữu, loại hình cổ đông
4!c đầu là qualifier
[8c] lấy giá trị VISD cho VSD
4!c sau là Loại hình cổ đông IDNO: Chứng minh thư CCPT: Hộ chiếu CORP: Giấy phép kinh doanh OTHR: Chứng thư khác FIIN: Mã Trading Code cho tổ chức nước ngoài ARNU: Mã Trading Code cho cá nhân nước ngoài GOVT: Cơ quan chính phủ
2!a là Mã quốc gia theo chuẩn ISO 3166 (http://www.iso.org/iso/country_codes.htm)
Dựa vào thông tin loại đăng ký sở hữu và quốc tịch sẽ suy ra Loại hình cổ đông. VD:
3-Cá nhân trong nước 95S::ALTE/VISD/IDNO/VN/123456789 (Cá nhận trong nước dùng chứng minh thư) 3-Cá nhân trong nước 95S::ALTE/VISD/ CCPT /VN/123456789 (Cá nhận trong nước dùng hộ chiếu) 4-Cá nhân nước ngoài 95S::ALTE/VISD/CCPT/JP/123456789 (Cá nhận nước ngoài dùng hộ chiếu) 4-Cá nhân nước ngoài 95S::ALTE/VISD/ARNU/JP/123456789 (Cá nhận nước ngoài dùng trading code) 5-Pháp nhân trong nước 95S::ALTE/VISD/CORP/VN/123456789 95S::ALTE/VISD/OTHR/VN/123456789 6- Pháp nhân nước ngoài 95S::ALTE/VISD/FIIN/JP/123456789 95S::ALTE/VISD/OTHR/JP/123456789 7- Nhà nước 95S::ALTE/VISD/GOVT/VN/123456789 |
4!c/8c/4!c/2!a/30x |
12 |
||
M |
98A |
ISSU |
|
Ngày cấp CMT/hộ chiếu/giấy phép (YYYYMMDD) |
:4!c//8!n |
13 |
||
M |
94G |
ISSU |
|
Nơi cấp CMT/hộ chiếu/giấy phép |
:4!c//2*35x |
14 |
||
M |
94G |
EMAI |
|
Địa chỉ email Ký tự @ thay bằng (at) |
:4!c//2*35x |
15 |
||
M |
94G |
PHON |
|
Số điện thoại |
:4!c//2*35x |
16 |
||
M |
94G |
ADDR |
|
Địa chỉ thường trú |
:4!c//2*35x |
17 |
||
M |
94D |
CITY |
|
Thành phố |
:4!c//[2!a]/35x |
18 |
||
O |
70E |
ADTX |
|
Ghi chú |
:4!c//10*35x |
19 |
||
M |
16S |
REGDET |
|
|
|
20 |
||
End of Block: Detail request information |
||||||||
MT598 - Xác nhận kết quả mở tài khoản giao dịch duyệt định kỳ
Status |
Tag |
Qualifier |
Field Name |
Description |
Content/Options |
No. |
|||||
M |
20 |
|
Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của VSD trả lời |
16x |
1 |
||||||
M |
12 |
Sub-Message Type |
Lấy giá trị 002 |
3!n |
2 |
||||||
M |
77E |
|
Giá trị là NORMAL |
73x |
3 |
||||||
Bắt đầu khối: Thông tin chung |
|||||||||||
M |
16R |
GENL |
|
|
|
4 |
|||||
M |
23G |
|
Giá trị là NEWM |
4!c |
5 |
||||||
M |
22H |
ACCT |
Account Process Instruction |
Chức năng: Mở tài khoản: ACCT//AOPN |
4!c//4!c |
6 |
|||||
O |
98A |
PREP |
Preparation Date |
Ngày tạo message (YYYYMMDD) |
:4!c//8!n |
7 |
|||||
M |
16R |
LINK |
|
|
|
8 |
|||||
M |
20C |
RELA |
|
Tham chiếu đến số hiệu yêu cầu ở trường 20 ở điện yêu cầu mở tài khoản |
:4!c//16x |
9 |
|||||
M |
16S |
LINK |
|
|
|
10 |
|||||
M |
16S |
GENL |
|
|
|
11 |
|||||
Kết thúc khối: Thông tin chung |
|||||||||||
Bắt đầu khối: Trạng thái |
|||||||||||
M |
16R |
STAT |
|
|
|
12 |
|||||
M |
25D |
IPRC |
|
Giá trị phản hồi PACK: Đồng ý REJT : Từ chối |
:4!c//4a |
13 |
|||||
O |
70D |
REAS |
|
Nguyên nhân từ chối nếu giá trị của trường 25D=IPRC//REJT |
:4!c//6*35x |
14 |
|||||
M |
97A |
SAFE |
|
35x: Số tài khoản của nhà đầu tư |
:4!c//35x |
15 |
|||||
M |
16S |
STAT |
|
|
|
16 |
|||||
Kết thúc khối: Trạng thái |
|||||||||||
1.1.1. 2 Cập nhật thông tin mở tài khoản giao dịch chứng khoán của NĐT duyệt tức thời
(1). TVLK gửi yêu cầu cập nhật thông tin mở tài khoản giao dịch của NĐT duyệt tức thời đến VSD bằng điện MT598 - Yêu cầu mở tài khoản giao dịch duyệt tức thời
(2). Hệ thống của VSD sẽ tự động xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện MT598 - Xác nhận kết quả mở tài khoản giao dịch duyệt tức thời
Kết quả xử lý duyệt tự động được thể hiện trong nội dung điện MT598 - Xác nhận kết quả mở tài khoản giao dịch duyệt tức thời tại trường :25D//IPRC/. Cụ thể như sau:
- Trường hợp không có xung đột thông tin trong hệ thống Core, hệ thống của VSD sẽ phản hồi kết quả PACK (Đồng ý) à Yêu cầu mở tài khoản được xác nhận thành công
- Trường hợp có phát sinh xung đột thông tin trong hệ thống Core, hệ thống của VSD sẽ phản hồi kết quả REJT (Từ chối) à Yêu cầu mở tài khoản không thành công, Thành viên cần gửi văn bản yêu cầu VSD phân quyền mở tài khoản này trên hệ thống Cổng giao tiếp điện tử (terminal) để cán bộ VSD xem xét và thực hiện xử lý giao dịch này trên hệ thống của VSD.
MT598 - Yêu cầu cập nhật thông tin mở tài khoản giao dịch duyệt tức thời
Status |
Tag |
Qualifier |
Field Name |
Description |
Content/Options |
No. |
||
M |
20 |
|
Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.Gateway kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất. |
16x |
1 |
|||
M |
12 |
Sub-Message Type |
Lấy giá trị 001 |
3!n |
2 |
|||
M |
77E |
|
Proprietary Message |
Loại tài khoản NORMAL: Tài khoản lưu ký thông thường |
73x |
3 |
||
Bắt đầu khối: Thông tin chung |
||||||||
M |
16R |
GENL |
|
|
|
4 |
||
M |
23G |
|
Lấy giá trị là: NEWM
|
4!c |
5 |
|||
M |
22H |
ACCT |
Account Process Instruction |
Chức năng: Mở tài khoản: ACCT//AOPE
|
4!c//4!c |
6 |
||
O |
98A |
PREP |
Preparation Date |
Ngày tạo yêu cầu (YYYYMMDD) |
:4!c//8!n |
7 |
||
M |
16S |
GENL |
|
|
|
8 |
||
Kết thúc khối: Thông tin chung |
||||||||
Bắt đầu khối: Thông tin chi tiết |
||||||||
M |
16R |
REGDET |
|
|
|
9 |
||
M |
97A |
SAFE |
|
Số tài khoản nhà đầu tư |
:4!c//35x |
10 |
||
M |
95Q |
INVE |
|
Tên đầy đủ nhà đầu tư |
:4!c//4*35x |
11 |
||
M |
95S |
ALTE |
Alternate ID |
Thông tin đăng ký sở hữu, loại hình cổ đông
4!c đầu là qualifier
[8c] lấy giá trị VISD cho VSD
4!c sau là Loại hình cổ đông IDNO: Chứng minh thư CCPT: Hộ chiếu CORP: Giấy phép kinh doanh OTHR: Chứng thư khác FIIN: Mã Trading Code cho tổ chức nước ngoài ARNU: Mã Trading Code cho cá nhân nước ngoài GOVT: Cơ quan chính phủ
2!a là Mã quốc gia theo chuẩn ISO 3166 (http://www.iso.org/iso/country_codes.htm)
Dựa vào thông tin loại đăng ký sở hữu và quốc tịch sẽ suy ra Loại hình cổ đông. VD:
3-Cá nhân trong nước 95S::ALTE/VISD/IDNO/VN/123456789 (Cá nhận trong nước dùng chứng minh thư) 3-Cá nhân trong nước 95S::ALTE/VISD/ CCPT /VN/123456789 (Cá nhận trong nước dùng hộ chiếu) 4-Cá nhân nước ngoài 95S::ALTE/VISD/CCPT/JP/123456789 (Cá nhận nước ngoài dùng hộ chiếu) 4-Cá nhân nước ngoài 95S::ALTE/VISD/ARNU/JP/123456789 (Cá nhận nước ngoài dùng trading code) 5-Pháp nhân trong nước 95S::ALTE/VISD/CORP/VN/123456789 95S::ALTE/VISD/OTHR/VN/123456789 6- Pháp nhân nước ngoài 95S::ALTE/VISD/FIIN/JP/123456789 95S::ALTE/VISD/OTHR/JP/123456789 7- Nhà nước 95S::ALTE/VISD/GOVT/VN/123456789 |
4!c/8c/4!c/2!a/30x |
12 |
||
M |
98A |
ISSU |
|
Ngày cấp CMT/hộ chiếu/giấy phép (YYYYMMDD) |
:4!c//8!n |
13 |
||
M |
94G |
ISSU |
|
Nơi cấp CMT/hộ chiếu/giấy phép |
:4!c//2*35x |
14 |
||
M |
94G |
EMAI |
|
Địa chỉ email Ký tự @ thay bằng (at) |
:4!c//2*35x |
15 |
||
M |
94G |
PHON |
|
Số điện thoại |
:4!c//2*35x |
16 |
||
M |
94G |
ADDR |
|
Địa chỉ thường trú |
:4!c//2*35x |
17 |
||
M |
94D |
CITY |
|
Thành phố |
:4!c//[2!a]/35x |
18 |
||
O |
70E |
ADTX |
|
Ghi chú |
:4!c//10*35x |
19 |
||
M |
16S |
REGDET |
|
|
|
20 |
||
End of Block: Detail request information |
||||||||
MT598 - Xác nhận kết quả mở tài khoản giao dịch duyệt tức thời
Status |
Tag |
Qualifier |
Field Name |
Description |
Content/Options |
No. |
|||||
M |
20 |
|
Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của VSD trả lời |
16x |
1 |
||||||
M |
12 |
Sub-Message Type |
Lấy giá trị 002 |
3!n |
2 |
||||||
M |
77E |
|
Giá trị là NORMAL |
73x |
3 |
||||||
Bắt đầu khối: Thông tin chung |
|||||||||||
M |
16R |
GENL |
|
|
|
4 |
|||||
M |
23G |
|
Giá trị là NEWM |
4!c |
5 |
||||||
M |
22H |
ACCT |
Account Process Instruction |
Chức năng: Mở tài khoản: ACCT//AOPE |
4!c//4!c |
6 |
|||||
O |
98A |
PREP |
Preparation Date |
Ngày tạo message (YYYYMMDD) |
:4!c//8!n |
7 |
|||||
M |
16R |
LINK |
|
|
|
8 |
|||||
M |
20C |
RELA |
|
Tham chiếu đến số hiệu yêu cầu ở trường 20 ở điện yêu cầu mở tài khoản |
:4!c//16x |
9 |
|||||
M |
16S |
LINK |
|
|
|
10 |
|||||
M |
16S |
GENL |
|
|
|
11 |
|||||
Kết thúc khối: Thông tin chung |
|||||||||||
Bắt đầu khối: Trạng thái |
|||||||||||
M |
16R |
STAT |
|
|
|
12 |
|||||
M |
25D |
IPRC |
|
Giá trị phản hồi PACK: Đồng ý REJT : Từ chối |
:4!c//4a |
13 |
|||||
O |
70D |
REAS |
|
Nguyên nhân từ chối nếu giá trị của trường 25D=IPRC//REJT |
:4!c//6*35x |
14 |
|||||
M |
97A |
SAFE |
|
35x: Số tài khoản của nhà đầu tư |
:4!c//35x |
15 |
|||||
M |
16S |
STAT |
|
|
|
16 |
|||||
Kết thúc khối: Trạng thái |
|||||||||||
1.1.2 Cập nhật thông tin đóng tài khoản giao dịch chứng khoán của NĐT
(1). TVLK gửi yêu cầu cập nhật thông tin đóng tài khoản giao dịch của NĐT đến VSD bằng điện MT598 - Yêu cầu đóng tài khoản giao dịch
(2). Hệ thống của VSD sẽ xử lý và phản hồi kết quả cho TVLK bằng điện MT598 - Xác nhận kết quả đóng tài khoản giao dịch
MT598 - Yêu cầu cập nhật thông tin đóng tài khoản giao dịch của NĐT
Status |
Tag |
Qualifier |
Field Name |
Description |
Content/Options |
No. |
||
M |
20 |
|
Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của bên gửi (TVLK). Hệ thống VSD.Gateway kiểm soát tính loại điện và số hiệu tham chiếu phải là duy nhất. |
16x |
1 |
|||
M |
12 |
Sub-Message Type |
Lấy giá trị 001 |
3!n |
2 |
|||
M |
77E |
|
Proprietary Message |
Loại tài khoản NORMAL: Tài khoản lưu ký thông thường |
73x |
3 |
||
Bắt đầu khối: Thông tin chung |
||||||||
M |
16R |
GENL |
|
|
|
4 |
||
M |
23G |
|
Lấy giá trị là: NEWM
|
4!c |
5 |
|||
M |
22H |
ACCT |
Account Process Instruction |
Chức năng: Đóng tài khoản: ACCT//ACLS |
4!c//4!c |
6 |
||
O |
98A |
PREP |
Preparation Date |
Ngày tạo yêu cầu (YYYYMMDD) |
:4!c//8!n |
7 |
||
M |
16S |
GENL |
|
|
|
8 |
||
Kết thúc khối: Thông tin chung |
||||||||
Bắt đầu khối: Thông tin chi tiết |
||||||||
M |
16R |
REGDET |
|
|
|
9 |
||
M |
97A |
SAFE |
|
Số tài khoản nhà đầu tư |
:4!c//35x |
10 |
||
M |
95Q |
INVE |
|
Tên đầy đủ nhà đầu tư |
:4!c//4*35x |
11 |
||
M |
95S |
ALTE |
Alternate ID |
Thông tin đăng ký sở hữu, loại hình cổ đông
4!c đầu là qualifier
[8c] lấy giá trị VISD cho VSD
4!c sau là Loại hình cổ đông IDNO: Chứng minh thư CCPT: Hộ chiếu CORP: Giấy phép kinh doanh OTHR: Chứng thư khác FIIN: Mã Trading Code cho tổ chức nước ngoài ARNU: Mã Trading Code cho cá nhân nước ngoài GOVT: Cơ quan chính phủ
2!a là Mã quốc gia theo chuẩn ISO 3166 (http://www.iso.org/iso/country_codes.htm)
Dựa vào thông tin loại đăng ký sở hữu và quốc tịch sẽ suy ra Loại hình cổ đông. VD:
3-Cá nhân trong nước 95S::ALTE/VISD/IDNO/VN/123456789 (Cá nhận trong nước dùng chứng minh thư) 3-Cá nhân trong nước 95S::ALTE/VISD/ CCPT /VN/123456789 (Cá nhận trong nước dùng hộ chiếu) 4-Cá nhân nước ngoài 95S::ALTE/VISD/CCPT/JP/123456789 (Cá nhận nước ngoài dùng hộ chiếu) 4-Cá nhân nước ngoài 95S::ALTE/VISD/ARNU/JP/123456789 (Cá nhận nước ngoài dùng trading code) 5-Pháp nhân trong nước 95S::ALTE/VISD/CORP/VN/123456789 95S::ALTE/VISD/OTHR/VN/123456789 6- Pháp nhân nước ngoài 95S::ALTE/VISD/FIIN/JP/123456789 95S::ALTE/VISD/OTHR/JP/123456789 7- Nhà nước 95S::ALTE/VISD/GOVT/VN/123456789 |
4!c/8c/4!c/2!a/30x |
12 |
||
M |
98A |
ISSU |
|
Ngày cấp CMT/hộ chiếu/giấy phép (YYYYMMDD) |
:4!c//8!n |
13 |
||
M |
94G |
ISSU |
|
Nơi cấp CMT/hộ chiếu/giấy phép |
:4!c//2*35x |
14 |
||
M |
94G |
EMAI |
|
Địa chỉ email Ký tự @ thay bằng (at) |
:4!c//2*35x |
15 |
||
M |
94G |
PHON |
|
Số điện thoại |
:4!c//2*35x |
16 |
||
M |
94G |
ADDR |
|
Địa chỉ thường trú |
:4!c//2*35x |
17 |
||
M |
94D |
CITY |
|
Thành phố |
:4!c//[2!a]/35x |
18 |
||
O |
70E |
ADTX |
|
Ghi chú |
:4!c//10*35x |
19 |
||
M |
16S |
REGDET |
|
|
|
20 |
||
End of Block: Detail request information |
||||||||
MT598 - Xác nhận kết quả đóng tài khoản giao dịch
Status |
Tag |
Qualifier |
Field Name |
Description |
Content/Options |
No. |
|||||
M |
20 |
|
Số hiệu giao dịch: Đây là số hiệu tham chiếu của VSD trả lời |
16x |
1 |
||||||
M |
12 |
Sub-Message Type |
Lấy giá trị 002 |
3!n |
2 |
||||||
M |
77E |
|
Giá trị là NORMAL |
73x |
3 |
||||||
Bắt đầu khối: Thông tin chung |
|||||||||||
M |
16R |
GENL |
|
|
|
4 |
|||||
M |
23G |
|