Thông tư liên tịch 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư liên tịch 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Bộ Quốc phòng; Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Nguyễn Thành Cung; Huỳnh Văn Tí; Huỳnh Quang Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư liên tịch 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG - BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI - BỘ TÀI CHÍNH ---------- Số: 138/2015/TTLT-BQP-BLĐBXH-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2015 |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH THỨ TRƯỞNG Huỳnh Quang Hải | KT. BỘ TRƯỞNG BỘ LĐTB VÀ XÃ HỘI THỨ TRƯỞNG Huỳnh Văn Tí | KT. BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG THỨ TRƯỞNG Thượng tướng Nguyễn Thành Cung |
- Thủ tướng; các Phó Thủ tướng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng;
- Ủy ban giám sát tài chính Quốc gia;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Sở LĐ-TBXH, Sở Tài chính các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam;
- Hội Cựu Thanh niên xung phong Việt Nam;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính, Bộ LĐTBXH;
- Các đơn vị đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng;
- Lưu: BQP, BLĐTBXH, BTC; Q 350.
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2015)
Số TT | Nội dung | Mẫu biểu |
1 | Bản khai cá nhân | Mẫu số 1A |
2 | Bản khai thân nhân | Mẫu số 1B |
3 | Biên bản họp Hội đồng chính sách xã | Mẫu số 2 |
4 | Công văn đề nghị hưởng chế độ trợ cấp một lần | Mẫu số 3A |
5 | Danh sách đối tượng được hưởng chế độ trợ cấp một lần | Mẫu số 3B |
6 | Quyết định về việc thực hiện chế độ trợ cấp một lần | Mẫu số 4 |
7 | Công văn đề nghị hưởng trợ cấp mai táng phí | Mẫu số 5A |
8 | Danh sách đối tượng từ trần đề nghị trợ cấp mai táng phí | Mẫu số 5B |
9 | Công văn đề nghị hưởng trợ cấp mai táng phí | Mẫu số 5C |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
| ………ngày….tháng….năm 20….. NGƯỜI KHAI (Ký, ghi rõ họ tên) |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
(Đối với đối tượng đã từ trần)
| ………ngày….tháng….năm 20…. NGƯỜI KHAI (Ký, ghi rõ họ tên) |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
Đại diện Đảng ủy xã (Ký, ghi rõ họ tên) | Đại diện Cán bộ ngành LĐTBXH (Ký, ghi rõ họ tên) | Xã Đội trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ tịch Hội đồng chính sách (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Đại diện Mặt trận Tổ quốc (Ký, ghi rõ họ tên) | Trưởng thôn (Ký, ghi rõ họ tên) | Đại diện Công an xã (Ký, ghi rõ họ tên) | Đại diện Hội đồng nhân dân (Ký, ghi rõ họ tên) |
Đại diện Ban Liên lạc dân công hỏa tuyển (Ký, ghi rõ họ tên) | Đại diện Hội Người cao tuổi (Ký, ghi rõ họ tên) | Đại diện Hội Cựu TNXP (Ký, ghi rõ họ tên) | Đại diện Hội Cựu chiến binh (Ký, ghi rõ họ tên) |
(ký, ghi rõ cấp bậc, chức vụ, họ tên)
……………………….. …………………...(1) ---------- Số: ………./………. V/v:Đề nghị hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ………, ngày …… tháng …… năm 20….. |
Kính gửi: | …………………………………………………. ………………………………………………(2) |
Nơi nhận: - ……………..; - ……………..; - ……………...; - Lưu:…… | ………………………….(3) (Ký tên, đóng dấu) |
………………………….. …………….………...(1) -------- | DANH SÁCH Dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ (Kèm theo Công văn đề nghị số………. ngày…..tháng….năm 20…. của………………….) |
Số TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Quê quán | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Sống hay chết | Thời gian được hưởng | Mức trợ cấp (đồng) | Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
- Tổng số đối tượng:………………….………………. - Tổng số tiền:…………………………………….…….. NGƯỜI LẬP DANH SÁCH (Ký tên, ghi rõ cấp bậc, hoặc chức vụ) | ………, ngày….tháng……năm….. ………………………………………(2) (Ký tên, đóng dấu) |
……………………….. …………………...(1) ------------- Số: /QĐ-……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ………, ngày …… tháng …… năm 20….. |
Nơi nhận: - ……………..; - ……………..; - ……………...; - Lưu: VT……. | ………………………….(3) (Ký tên, đóng dấu) |
ỦY BAN NHÂN DÂN …………………..... ---------- Số: /UB-ĐN V/v đề nghị hưởng trợ cấp mai táng phí | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ………, ngày …… tháng …… năm 20….. |
| TM. UBND……………………. CHỦ TỊCH (Ký tên, đóng dấu) |
………………………….. ……………………...(1) | DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG TỪ TRẦN ĐỀ NGHỊ TRỢ CẤP MAI TÁNG PHÍ theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg (Kèm theo Công văn đề nghị số………. ngày…..tháng….năm 20…… của…………….) |
Số TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số Quyết định hưởng trợ cấp một lần | Ngày, tháng, năm từ trần | Mức hưởng (đồng) |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
- Tổng số đối tượng:………………….………………. Người lập danh sách (Ký tên, ghi rõ cấp bậc, hoặc chức vụ) | ………, ngày….tháng……năm….. ………………………………………(2) (Ký tên, đóng dấu) |
…………………….. …………………..... Số: /CV V/v đề nghị hưởng trợ cấp mai táng phí | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ………, ngày …… tháng …… năm 20….. |
Kính gửi: | ……………………………………………… ……………………………………………… |
Nơi nhận: - - - - Lưu. | …………………………. (Ký tên, đóng dấu) |
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2015)
TT | Tên tỉnh | TT | Huyện biên giới | Huyện tiếp giáp với huyện biên giới | ||||
A. BIÊN GIỚI PHÍA BẮC (thời gian chiến tranh từ tháng 02/1979 đến ngày 31/12/1988)A. BIÊN GIỚI PHÍA BẮC (thời gian chiến tranh từ tháng 02/1979 đến ngày 31/12/1988)A. BIÊN GIỚI PHÍA BẮC (thời gian chiến tranh từ tháng 02/1979 đến ngày 31/12/1988)A. BIÊN GIỚI PHÍA BẮC (thời gian chiến tranh từ tháng 02/1979 đến ngày 31/12/1988)A. BIÊN GIỚI PHÍA BẮC (thời gian chiến tranh từ tháng 02/1979 đến ngày 31/12/1988) | ||||||||
1 | ||||||||
Tỉnh Cao Bằng | 1 | Huyện Thạch An | Thành phố Cao Bằng | |||||
2 | Huyện Quảng Hòa (nay tách ra là huyện Quảng Uyên và huyện Phục Hòa) | | ||||||
3 | Huyện Hạ Lang | | ||||||
4 | Huyện Trùng Khánh | | ||||||
5 | Huyện Trà Lĩnh | | ||||||
6 | Huyện Bảo Lạc (nay tách ra là huyện Bảo Lạc và huyện Bảo Lâm) | Huyện Nguyên Bình | ||||||
7 | Huyện Thông Nông | Huyện Hòa An | ||||||
8 | Huyện Hà Quảng | | ||||||
2 | Tỉnh Lạng Sơn | 1 | Huyện Cao Lộc | | ||||
2 | Huyện Lộc Bình | Thành phố Lạng Sơn | ||||||
3 | Huyện Đình Lập | Huyện Chi Lăng | ||||||
4 | Huyện Tràng Định | Huyện Bình Gia | ||||||
5 | Huyện Văn Lãng | Huyện Văn Quan | ||||||
3 | Tỉnh Bắc Giang | | | Huyện Sơn Động (tiếp giáp với huyện Đình Lập, Lạng Sơn) | ||||
| | Huyện Lục Ngạn (tiếp giáp với huyện Lộc Bình, Lạng Sơn) | ||||||
4 | Tỉnh Hà Giang | 1 | Huyện Xín Mần | Huyện Quang Bình | ||||
2 | Huyện Hoàng Su Phì | Huyện Bắc Quang | ||||||
3 | Huyện Vị Xuyên | TP. Hà Giang (tên cũ là thị xã Hà Giang) | ||||||
4 | Huyện Quản Bạ | | ||||||
5 | Huyện Yên Minh | Huyện Bắc Mê | ||||||
6 | Huyện Đồng Văn | | ||||||
7 | Huyện Mèo Vạc | | ||||||
5 | Tỉnh Lào Cai | 1 | TX Lào Cai, TX Cam Đường (nay là thành phố Lào Cai) | Huyện Sa Pa | ||||
2 | Huyện Mường Khương | | ||||||
3 | Huyện Bát Xát | | ||||||
4 | Huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Yên, huyện Văn Bàn | ||||||
5 | Huyện Bắc Hà (nay tách ra thành huyện Bắc Hà và huyện Si Ma Cai) | | ||||||
6 | Tỉnh Lai Châu | 1 | Huyện Phong Thổ | Huyện Than Uyên | ||||
2 | Huyện Sìn Hồ | Huyện Tân Uyên | ||||||
3 | Huyện Mường Tè (nay tách ra thành huyện Nậm Nhùn và huyện Mường Tè) | Huyện Tam Đường; TX Lai Châu (nay là TP Lai Châu/ tỉnh Lai Châu) | ||||||
7 | Tỉnh Điện Biên | 1 | Huyện Mường Nhé (nay tách ra thành huyện Mường Nhé và huyện Nậm Pồ) | TX Mường Lay; huyện Mường Chà | ||||
8 | Tỉnh Quảng Ninh | 1 | Huyện Hải Ninh (nay là huyện Hải Ninh và thành phố Móng Cái) | | ||||
2 | Huyện Quảng Hà (nay tách ra là huyện Đầm Hà và huyện Hải Hà) | Huyện Tiên Yên | ||||||
3 | Huyện Bình Liêu | Huyện Ba Chẽ | ||||||
4 | Huyện Cẩm Phả (nay tách ra là huyện Vân Đồn, huyện Cô Tô, thành phố Cẩm Phả) | | ||||||
B. BIÊN GIỚI TÂY NAM (thời gian chiến tranh từ tháng 5/1975 đến ngày 07/01/1979)B. BIÊN GIỚI TÂY NAM (thời gian chiến tranh từ tháng 5/1975 đến ngày 07/01/1979)B. BIÊN GIỚI TÂY NAM (thời gian chiến tranh từ tháng 5/1975 đến ngày 07/01/1979)B. BIÊN GIỚI TÂY NAM (thời gian chiến tranh từ tháng 5/1975 đến ngày 07/01/1979)B. BIÊN GIỚI TÂY NAM (thời gian chiến tranh từ tháng 5/1975 đến ngày 07/01/1979) | ||||||||
1 | ||||||||
Tỉnh Quảng Nam | 1 | Huyện Hiên (nay tách ra thành huyện Đông Giang và huyện Tây Giang | Huyện Đại Lộc | |||||
2 | Huyện Giằng (nay là huyện Nam Giang) | Huyện Quế Sơn (nay tách ra thành huyện Quế Sơn và huyện Nông Sơn); huyện Phước Sơn; huyện Trà My (nay tách ra thành huyện Nam Trà My và Bắc Trà My) | ||||||
2 | Tỉnh Kon Tum | 1 | H67 (nay tách ra thành huyện Sa Thầy, huyện Ngọc Hồi, huyện Ia H’Drai) | Thị xã Gia Lai-Kon Tum (nay là thành phố Kon Tum); H80 (nay tách ra thành huyện Đăk Tô, huyện Đắk Hà và huyện Tu Mơ Rông) | ||||
2 | H30, H40 và H67 (nay là huyện Đăk Glei) | | ||||||
3 | Tỉnh Gia Lai | 1 | Huyện Chư Păh (nay tách ra thành huyện Chư Păh, huyện Ia Grai) | Thị xã PleiKu (nay là thành phố PleiKu); huyện Mang Yang (nay tách ra thành huyện Mang Yang, huyện Đắk Đoa) | ||||
2 | Huyện Chư Prông (nay tách ra thành huyện Chư Prông, huyện Chư Sê và huyện Chư Pưh) | Huyện Ayun Pa (nay tách ra thành huyện Ia Pa, huyện Phú Thiện và thị xã Ayun Pa) | ||||||
3 | Huyện Đức Cơ | |||||||
4 | Tỉnh Đắk Lắk | 1 | Huyện Krông Búk (nay tách ra thành huyện Ea Súp, huyện Buôn Đôn, huyện Cư M’gar, huyện Ea H’leo, huyện Krông Năng, thị xã Buôn Hồ và huyện Krông Búk) | Thị xã Buôn Ma Thuột (nay tách ra thành huyện Krông Ana, huyện Cư Kuin và TP. Buôn Ma Thuột); huyện Krông Păk (nay tách ra thành huyện Krông Bông, huyện Ea Kar, huyện M’Drắk và huyện Krông Păk) | ||||
5 | Tỉnh Đăk Nông (tách ra từ tỉnh Đắk Lắk) | 1 | Huyện Đắk Mil (nay tách ra thành huyện Cư Jút, huyện Đắk Song và huyện Krông Nô) | | ||||
2 | Huyện Đăk Nông (nay tách ra thành huyện Đắk Rlấp, huyện Tuy Đức, huyện Đắk Glong và thị xã Gia Nghĩa) | | ||||||
6 | Tỉnh Bình Phước | 1 | Huyện Lộc Ninh (nay là huyện Lộc Ninh và huyện Bù Đốp) | Huyện Bình Long (nay là thị xã Bình Long, huyện Chơn Thành, huyện Hớn Quản) | ||||
2 | Huyện Phước Long (nay là thị xã Phước Long và huyện Bù Gia Mập, huyện Bù Đăng và huyện Phú Riềng) | Huyện Đồng Phú (nay là thị xã Đồng Xoài và huyện Đồng Phú) | ||||||
7 | Tỉnh Tây Ninh | 1 | Huyện Bến Cầu | Huyện Gò Dầu, huyện Hòa Thành | ||||
2 | Huyện Châu Thành | Thành phố Tây Ninh | ||||||
3 | Huyện Tân Biên (nay là huyện Tân Biên và huyện Tân Châu) | Huyện Dương Minh Châu | ||||||
4 | Huyện Trảng Bàng | | ||||||
8 | Tỉnh Long An | 1 | Huyện Mộc Hóa (các tên gọi khác của huyện trong từng thời kỳ: huyện Mộc Hóa và thị xã Kiến Tường, huyện Tân Thạnh, huyện Thạnh Hóa, huyện Vĩnh Hưng, huyện Tân Hưng) | Huyện Thủ Thừa (Long An); huyện Cai Lậy, huyện Cái Bè (tỉnh Tiền Giang) | ||||
2 | Huyện Đức Huệ | Huyện Đức Hòa, huyện Thủ Thừa | ||||||
9 | Tỉnh Đồng Tháp | 1 | Huyện Hồng Ngự | Huyện Thanh Bình | ||||
2 | Huyện Tân Hồng | Huyện Tam Nông | ||||||
3 | Thị xã Hồng Ngự | | ||||||
10 | Tỉnh An Giang | 1 | Thị xã Tân Châu | Huyện Phú Tân | ||||
2 | Huyện An Phú | | ||||||
3 | Thành phố Châu Đốc | Huyện Châu Phú | ||||||
4 | Huyện Tịnh Biên | Huyện Châu Thành | ||||||
5 | Huyện Tri Tôn | Huyện Thoại Sơn | ||||||
11 | Tỉnh Kiên Giang | 1 | Huyện Giang Thành | Huyện Hòn Đất | ||||
2 | Huyện Kiên Hải (đảo) | | ||||||
3 | Thị xã Hà Tiên | Huyện Kiên Lương | ||||||
4 | Huyện Phú Quốc (đảo) | |