Thông tư 24/2014/TT-BLĐTBXH sửa quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 24/2014/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 24/2014/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Trọng Đàm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/09/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 24/2014/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------------------------ Số: 24/2014/TT-BLĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------------- Hà Nội, ngày 6 tháng 9 năm 2014 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - VP Quốc hội; VP Chủ tịch nước; VP Chính phủ; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website: Chính phủ, Bộ LĐTBXH; - Bộ LĐTBXH: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ; - Lưu: VT, Cục BTXH. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Trọng Đàm |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
Số TT | Họ và tên | Quan hệ với chủ hộ (Vợ, chồng, con...) | Nghề nghiệp |
01 | | | |
02 | | | |
03 | | | |
… | | | |
Xác nhận của trưởng thôn/ấp: (Xác minh thông tin về hộ gia đình, đề xuất UBND xã tiếp nhận, xử lý) | ..........., ngày ...... tháng ...... năm 20.... Người viết đơn (Ký, ghi rõ họ và tên) |
TT | Thành phố/ Thị xã/ huyện/ | Tổng số hộ dân cư | Số hộ nghèo đầu năm (Theo Quyết định đã phê duyệt của UBND tỉnh) | Diễn biến hộ nghèo trong năm | Số hộ nghèo cuối năm | ||||||||||||
Số hộ thoát nghèo | Số hộ tái nghèo | Số hộ nghèo phát sinh | |||||||||||||||
Số hộ | Trong đó Hộ DTTS | Số hộ | Tỷ lệ % | Số hộ DTTS | Tỷ lệ % | Số hộ | Tỷ lệ % | Số hộ | Tỷ lệ % | Số hộ | Tỷ lệ % | Số hộ | Tỷ lệ % | Số hộ DTTS | Tỷ lệ % | ||
I | Khu vực thành thị | | | | | | | | | | | | | | | | |
1 | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | |
2 | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | |
3 | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | |
II | Khu vực nông thôn | | | | | | | | | | | | | | | | |
4 | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | |
5 | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | |
6 | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | |
7 | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | |
8 | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | |
... | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | |
... | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Tổng cộng | | | | | | | | | | | | | | | | |
TT | Thành phố/ Thị xã/ huyện/ | Tổng số hộ dân cư | Số hộ cận nghèo đầu năm (Theo Quyết định đã phê duyệt của UBND tỉnh) | Diễn biến hộ cận nghèo trong năm | Số hộ cận nghèo cuối năm | ||||||||||||
Số hộ thoát cận nghèo | Số hộ tái cận nghèo | Số hộ cận nghèo phát sinh | |||||||||||||||
Số hộ | Trong đó Hộ DTTS | Số hộ | Tỷ lệ % | Số hộ DTTS | Tỷ lệ % | Số hộ | Tỷ lệ % | Số hộ | Tỷ lệ % | Số hộ | Tỷ lệ % | Số hộ | Tỷ lệ % | Số hộ DTTS | Tỷ lệ % | ||
I | Khu vực thành thị | | | | | | | | | | | | | | | | |
1 | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | |
2 | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | |
3 | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | |
II | Khu vực nông thôn | | | | | | | | | | | | | | | | |
4 | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | |
5 | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | |
6 | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | |
7 | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | |
8 | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | |
... | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | |
... | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Tổng cộng | | | | | | | | | | | | | | | | |
TT | Thành phố/ Thị xã/huyện | Tổng số hộ dân cư | Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng | |||||||||
Tổng số hộ | Tỷ lệ | Hộ nghèo thuộc đối tượng chính sách bảo trợ xã hội | Tỷ lệ | Hộ nghèo thuộc chính sách giảm nghèo | ||||||||
Tổng số hộ | Tỷ lệ | Trong đó | ||||||||||
Hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng chính sách người có công | Tỷ lệ | Hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng chính sách bảo trợ xã hội | Tỷ lệ | |||||||||
A | B | C | D | E=D/C | F | G=F/C | H | I=H/C | J | K=J/C | L | M=L/C |
I | Khu vực thành thị | | | | | | | | | | | |
1 | ........ | | | | | | | | | | | |
2 | ........ | | | | | | | | | | | |
3 | ........ | | | | | | | | | | | |
II | Khu vực nông thôn | | | | | | | | | | | |
4 | ........ | | | | | | | | | | | |
5 | ........ | | | | | | | | | | | |
6 | ........ | | | | | | | | | | | |
... | ........ | | | | | | | | | | | |
... | ........ | | | | | | | | | | | |
| Tổng cộng | | | | | | | | | | | |
Số TT | Tỉnh (huyện) | Tổng số hộ nghèo | Hộ nghèo do các nguyên nhân nghèo | |||||||||||||||||||||
Thiếu vốn sản xuất | Thiếu đất canh tác | Thiếu phương tiện sản xuất | Thiếu lao động | Có lao động nhưng không có việc làm | Không biết cách làm ăn không có tay nghề | Đông người ăn theo | Ốm đau nặng | Mắc tệ nạn xã hội | Chây lười lao động | Nguyên nhân khác | ||||||||||||||
Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Số hộ | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | |||
A | Khu vực thành thị | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
1 | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
1 | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
3 | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
B | Khu vực nông thôn | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
4 | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
... | ........ | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Tổng số | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |