Quyết định 861/QĐ-TTg 2021 danh sách các xã khu vực III, II, I 2021-2025

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 861/QĐ-TTg

Quyết định 861/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:861/QĐ-TTgNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Hòa Bình
Ngày ban hành:04/06/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Xã đạt chuẩn nông thôn mới được xác định là xã khu vực I

Ngày 04/06/2021, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 861/QĐ-TTg về việc phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.

Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách 3.434 xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn 51 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, với 1.673 xã khu vực I, 210 xã khu vực II và 1.551 xã khu vực III.

Các xã khu vực III, khu vực II nếu được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới thì được xác định là xã khu vực I và thôi hưởng các chính sách áp dụng đối với xã khu vực III, khu vực II kể từ ngày Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới có hiệu lực.

Trong trường hợp này, Thủ tướng Chính Phủ sẽ xem xét điều chỉnh danh sách các xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do hoàn thành xây dựng nông thôn mới. Ngoài ra, danh sách cũng có thể được xem xét điều chỉnh, bổ sung do chia tách, sáp nhập địa giới hành chính, thành lập mới,…

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 861/QĐ-TTg tại đây

tải Quyết định 861/QĐ-TTg

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 861/QĐ-TTg DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 861/QĐ-TTg PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
THỦ TƯỚNG CHÍNH PH
___________
Số: 861/QĐ-TTg
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________
Hà Nội, ngày 04 tháng 6 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vục II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 – 2025

____________

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019,

Căn cứ Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về Tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025;

Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh sách 3.434 xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn 51 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, bao gồm: 1.673 xã khu vực I, 210 xã khu vực II và 1.551 xã khu vực III (danh sách kèm theo).
Điều 2. Căn cứ đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Ủy ban Dân tộc tổng hợp, thẩm định, báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét điều chỉnh, bổ sung danh sách các xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do hoàn thành xây dựng nông thôn mới, chia tách, sáp nhập địa giới, thành lập mới hoặc hiệu chỉnh tên gọi của đơn vị hành chính theo quy định hiện hành.
Điều 3. Các xã khu vực III, khu vực II đã được phê duyệt tại Quyết định này nêu được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới sẽ được xác định là xã khu vực I và thôi hưởng các chính sách áp dụng đối với xã khu vực III, khu vực II kể từ ngày Quyết định của cấp có thẩm quyền công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới có hiệu lực.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017, Quyết định số 103/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020 và Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 16 tháng 01 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc các xã, thôn trên địa bàn vùng dân tộc thiểu số và miền núi được tiếp tục thụ hưởng các chính sách an sinh xã hội đã ban hành.
Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Ban Bí thư Trung ương Đảng;

- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;

- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc ;

- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;

- Văn phòng Tổng Bí thư;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

 - Hội đồng Dân tộc và các y ban của Quốc hội;

- Văn phòng Quốc hội;

- Tòa án nhân dân tối cao;

- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

- Kiểm toán Nhà nước;

- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;

- Ngân hàng Chính sách xã hội;

- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;

- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;

- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;

- Lưu VT, QHĐP (2b) S.Tùng.

KT. THỦ TƯỚNG

PHÓ THỦ TƯỚNG

 

 

 

 

Trương Hòa Bình

 

TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC XÃ KHU VỰC III, KHU VỰC II, KHU VỰC I THUỘC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 -2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Số xã thuộc khu Vực

 

Tổng cộng

3,434

+

Khu vực I

1,673

+

Khu vực II

210

+

Khu vực III

1,551

1

Vĩnh Phúc

11

+

Khu vực I

11

+

Khu vực II

0

+

Khu vực III

0

2

TP. Hà Nội

13

+

Khu vực I

13

+

Khu vực II

0

+

Khu vực III

0

3

Quảng Ninh

56

+

Khu vực 1

56

+

Khu vực II

0

+

Khu vực III

0

4

Hải Dương

2

+

Xã khu vực I

2

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

0

5

Ninh Bình

7

+

Khu vực I

7

+

Khu vực II

0

+

Khu vực III

0

6

Hà Giang

192

+

Xã khu vực I

52

+

Xã khu vực II

7

+

Xã khu vực III

133

7

Cao Bằng

161

+

Xã khu vực I

29

+

Xã khu vực II

6

+

Xã khu vực III

126

8

Bắc Kạn

108

+

Xã khu vực I

34

+

Xã khu vực II

7

+

Xã khu vực III

67

9

Tuyên Quang

121

+

Xã khu vực I

56

+

Xã khu vực II

15

+

Xã khu vực III

50

10

Lào Cai

138

+

Xã khu vực I

64

+

Xã khu vực II

4

+

Xã khu vực III

70

11

Yên Bái

137

+

Xã khu vực I

67

+

Xã khu vực II

11

+

Xã khu vực III

59

12

Thái Nguyên

110

+

Xã khu vực I

83

+

Xã khu vực II

12

+

Xã khu vực III

15

13

Lạng Sơn

199

+

Xã khu vực I

103

+

Xã khu vực II

8

+

Xã khu vực III

88

14

Bắc Giang

73

+

Xã khu vực I

36

+

Xã khu vực II

9

+

xa khu vực III

28

15

Phú Thọ

58

+

Xã khu vực I

27

+

Xã khu vực II

5

+

Xã khu vực III

26

16

Điện Biên

126

+

Xã khu vực I

27

+

Xã khu vực II

5

+

Xã khu vực III

94

17

Lai Châu

106

+

Xã khu vực I

46

+

Xã khu vực II

2

+

Xã khu vực III

58

18

Sơn La

202

+

Xã khu vực I

66

+

Xã khu vực II

10

+

Xã khu vực III

126

19

Hòa Bình

145

+

Xã khu vực I

74

+

Xã khu vực II

12

+

Xã khu vực III

59

20

Thanh Hóa

174

+

Xã khu vực I

129

+

Xã khu vực II

24

+

Xã khu vực III

21

21

Nghệ An

131

+

Xã khu vực I

55

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

76

22

Quảng Bình

15

+

Xã khu vực I

2

+

Xã khu vực II

2

+

Xã khu vực III

11

23

Quảng Trị

31

+

Xã khu vực I

1

+

Xã khu vực II

2

+

Xã khu vực III

28

24

Thừa Thiên Huế

24

+

Xã khu vực I

9

+

Xã khu vực II

1

+

Xã khu vực III

14

25

TP Đà Nẵng

1

+

Xã khu vực I

1

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

0

26

Quảng Nam

70

+

Xã khu vực I

9

+

Xã khu vực II

3

+

Xã khu vực III

58

27

Quảng Ngãi

61

+

Xã khu vực I

6

+

Xã khu vực II

3

+

Xã khu vực III

52

28

Bình Định

22

+

Xã khu vực I

0

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

22

29

Phú Yên

23

+

Xã khu vực I

10

+

Xã khu vực II

1

+

Xã khu vực III

12

30

Khánh Hòa

28

+

Xã khu vực I

5

+

Xã khu vực II

3

+

Xã khu vực III

20

31

Ninh Thuận

28

+

Xã khu vực I

12

+

Xã khu vực II

1

+

Xã khu vực III

15

32

Bình Thuận

31

+

Xã khu vực I

25

+

Xã khu vực II

3

+

Xã khu vực III

3

33

Kon Tum

92

+

Xã khu vực I

35

+

Xã khu vực II

5

+

Xã khu vực III

52

34

Gia Lai

176

+

Xã khu vực I

104

+

Xã khu vực II

29

+

Xã khu vực III

43

35

Đắk Lắk

130

+

Xã khu vực I

69

+

Xã khu vực II

7

+

Xã khu vực III

54

36

Đắk Nông

46

+

Xã khu vực I

29

+

Xã khu vực II

5

+

Xã khu vực III

12

37

Lâm Đồng

77

+

Xã khu vực I

72

+

Xã khu vực II

1

+

Xã khu vực III

4

38

Bình Dương

1

+

Xã khu vực I

1

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

0

39

Bình Phước

58

+

Xã khu vực I

50

+

Xã khu vực II

3

+

Xã khu vực III

5

40

Tây Ninh

1

+

Xã khu vực I

1

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

0

41

Đồng Nai

24

+

Xã khu vực I

24

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

0

42

Bà Rịa - Vũng Tàu

3

+

Xã khu vực I

3

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

0

43

Trà Vinh

59

+

Xã khu vực I

44

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

15

44

Vĩnh Long

5

+

Xã khu vực I

3

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

2

45

An Giang

16

+

Xã khu vực I

9

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

7

46

Kiên Giang

49

+

Xã khu vực I

46

+

Xã khu vực II

1

+

Xã khu vực III

2

47

Cần Thơ

6

+

Xã khu vực I

6

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

0

48

Hậu Giang

4

+

Xã khu vực I

2

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

2

49

Sóc Trăng

63

+

Xã khu vục I

46

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

17

50

Bạc Liêu

14

+

Xã khu vực I

11

+

Xã khu vực II

3

+

Xã khu vực III

0

51

Cà Mau

6

+

Xã khu vực I

1

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

5

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH AN GIANG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

16

 

 

Xã khu vực I

9

 

 

Xã khu vực II

0

 

 

Xã khu vực III

7

 

I

HUYỆN TRI TÔN

 

 

1

Thị trấn Tri Tôn

I

 

2

Xã An Tức

III

 

3

Xã Ô Lâm

III

 

4

Xã Cô Tô

I

 

5

Xã Châu Lăng

III

 

6

Xã Lương Phi

I

 

7

Xã Lê Tri

III

 

8

Xã Núi Tô

III

 

1

Xã An Cư

III

 

2

Xã Văn Giáo

III

 

3

Xã An Hảo

I

 

4

Xã Tân Lợi

I

 

5

Xã Vĩnh Trung

I

 

III

HUYỆN AN PHÚ

 

 

1

Xã Nhơn Hội

I

 

IV

THỊ XÃ TÂN CHÂU

 

 

1

Xã Châu Phong

I

 

V

HUYỆN THOẠI SƠN

 

 

1

Thị trấn Óc Eo

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẮC GIANG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vục

Ghi chú

 

Tổng cộng

73

 

 

Xã khu vực I

36

 

 

Xã khu vực II

9

 

 

Xã khu vực III

28

 

I

HUYỆN LẠNG GIANG

 

 

1

Xã Hương Sơn

I

 

2

Xã Yên Mỹ

I

 

3

Xã Hương Lạc

I

 

II

HUYỆN SƠN DỘNG

 

 

1

Thị trấn An Châu

II

 

2

Xã Long Sơn

II

 

3

Xã Tuấn Đạo

II

 

4

Thị trấn Tây Yên Tử

III

 

5

Xã Giáo Liêm

III

 

6

Xã Đại Sơn

III

 

7

Xã Thanh Luận

III

 

8

Xã Cẩm Đàn

III

 

9

Xã Yên Định

III

 

10

Xã An Bá

III

 

11

Xã Vĩnh An

III

 

12

Xã Lệ Viễn

III

 

13

Xã Vân Sơn

III

 

14

Xã An Lạc

III

 

15

Xã Hữu Sản

III

 

16

Xã Dương Hưu

III

 

17

Xã Phúc Sơn

III

 

III

HUYỆN LỤC NGẠN

 

 

1

Xã Tân Sơn

III

 

2

Xã Đèo Gia

III

 

3

Xã Sa Lý

III

 

4

Xã Phong Minh

III

 

5

Xã Sơn Hải

III

 

6

Xã Hộ Đáp

III

 

7

Xã Phong Vân

III

 

8

Xã Kim Sơn

I

 

9

Xã Phú Nhuận

III

 

10

Xã Cấm Sơn

III

 

11

Xã Tân Lập

II

 

12

Xã Kiên Lao

I

 

13

Xã Thanh Hải

I

 

14

Xã Biển Động

I

 

15

Xã Biên Sơn

I

 

16

Xã Giáp Sơn

I

 

17

Xã Đồng Cốc

I

 

18

Xã Tân Hoa

I

 

19

Xã Kiên Thành

I

 

20

Xã Tân Mộc

I

 

21

Xã Phì Điền

I

 

22

Xã Nam Dương

I

 

23

Xã Tân Quang

I

 

24

Thị trấn Chũ

I

 

25

Xã Quý Sơn

I

 

26

Xã Hồng Giang

I

 

27

Xã Trù Hựu

I

 

IV

HUYỆN LỤC NAM

 

 

1

Xã Lục Sơn

III

 

2

Xã Trường Sơn

III

 

3

Xã Bình Sơn

III

 

4

Xã Vô Tranh

III

 

5

Xã Trường Giang

II

 

6

Xã Nghĩa Phương

I

 

7

Xã Huyền Sơn

I

 

8

Xã Tiên Nha

I

 

9

Xã Đông Hưng

I

 

10

Xã Đông Phú

I

 

11

Tam Dị

I

 

12

Xã Bảo Sơn

I

 

V

HUYỆN YÊN THẾ

 

 

1

Đồng Vương

III

 

2

Đồng Tiến

II

 

3

Canh Nậu

II

 

4

Tiến Thắng

II

 

5

Tân Hiệp

I

 

6

Đồng Hưu

II

 

7

Đông Sơn

I

 

8

Xuân Lương

I

 

9

Tam Tiến

I

 

10

Tam Hiệp

I

 

11

Đồng Lạc

I

 

12

Hồng Kỳ

I

 

13

Đồng Kỳ

I

 

14

Đồng Tâm

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẮC KẠN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

 

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

108

 

 

Xã khu vực I

34

 

 

Xã khu vực II

7

 

 

Xã khu vực III

67

 

I

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

1

Xã Thanh Mai

III

 

2

Xã Quảng Chu

III

 

3

Xã Mai Lạp

III

 

4

Xã Yên Hân

III

 

5

Xã Yên Cư

III

 

6

Xã Tân Sơn

III

 

7

Xã Cao Kỳ

III

 

8

Xã Hòa Mục

III

 

9

Xã Thanh Vận

II

 

10

Xã Thanh Thịnh

I

 

11

TT. Đồng Tâm

I

 

12

Xã Nông Hạ

I

 

13

Xã Bình Văn

I

 

14

Xã Như Cố

I

 

II

HUYỆN NA RÌ

 

 

1

Xã Dương Sơn

III

 

2

Xã Lương Thượng

III

 

3

Xã Cư Lễ

III

 

4

Xã Liêm Thủy

III

 

5

Xã Đồng xá

III

 

6

Xã Xuân Dương

III

 

7

Xã Kim Hỷ

III

 

8

Xã Văn Minh

III

 

9

Xã Quang Phong

III

 

10

Xã Văn Vũ

III

 

11

Xã Sơn Thành

III

 

12

Văn Lang

III

 

13

Xã Trần Phú

III

 

14

Xã Côn Minh

II

 

15

Xã Cường Lợi

II

 

16

Thị trấn Yến Lạc

I

 

17

Xã Kim Lư

I

 

III

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

1

Xã Đại Sáo

III

 

2

Xã Yên Phong

III

 

3

Xã Tân Lập

III

 

4

Xã Bình Trung

III

 

5

Xã Bản Thi

III

 

6

Xã Bằng Phúc

III

 

7

Xã Xuân Lạc

III

 

8

Xã Yên Mỹ

III

 

9

Xã Nam Cường

II

 

10

Thị trấn Bằng Lũng

I

 

11

Xã Quảng Bạch

I

 

12

Xã Ngọc Phái

I

 

13

Xã Bằng Lãng

I

 

14

Xã Lương Bằng

I

 

15

Xã Yên Thịnh

I

 

16

Xã Yên Thượng

I

 

17

Xã Đồng Lạc

I

 

18

Xã Nghĩa Tá

I

 

19

Xã Đồng Thắng

I

 

20

Xã Phương Viên

I

 

IV

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

1

Xã Cốc Đán

III

 

2

Xã Thượng Ân

III

 

3

Xã Bằng Vân

III

 

4

Xã Đức Vân

III

 

5

Xã Thượng Quan

III

 

6

Xã Thuần Mang

III

 

7

Xã Hiệp Lực

Ill

 

8

Thị trấn Nà Phặc

III

 

9

Xã Trung Hòa

III

 

10

Xã Vân Tùng

I

 

V

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

1

Xã Bộc Bố

III

 

2

Xã Giáo Hiệu

III

 

3

Xã Xuân La

III

 

4

Xã Nghiên Loan

III

 

5

Xã Cổ Linh

III

 

6

Xã Công Bằng

III

 

7

Xã Bằng Thành

III

 

8

Xã An Thắng

III

 

9

Xã Nhạn Môn

III

 

10

Xã Cao Tân

III

 

VI

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

1

Xã Cao Sơn

III

 

2

Xã Vũ Muộn

III

 

3

Xã Sỹ Bình

III

 

4

Xã Vi Hương

III

 

5

Xã Lục Bình

III

 

6

Xã Nguyên Phúc

III

 

7

Xã Mỹ Thanh

III

 

8

Xã Đôn Phong

III

 

9

Xã Tân Tú

II

 

10

Thị trấn Phù Thông

I

 

11

Xã Quân Hà

I

 

12

Xã Cẩm Giàng

I

 

13

Xã Quang Thuận

I

 

14

Xã Dương Phong

I

 

VII

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

 

 

1

P. Đức Xuân

I

 

2

P. Sông Cầu

I

 

3

P. Phùng Chí Kiên

I

 

4

P. Nguyễn Thị Minh Khai

I

 

5

P. Huyền Tụng

I

 

6

P. Xuất Hóa

I

 

7

Xã Dương Quang

I

 

8

Xã Nông Thượng

I

 

VIII

HUYỆN BA BỂ

 

 

1

Xã Bành Trạch

III

 

2

Xã Cao Thượng

III

 

3

Chu Hương

III

 

4

Khang Ninh

III

 

5

Xã Mỹ Phương

III

 

6

Xã Nam Mẫu

III

 

7

Xã Phúc Lộc

III

 

8

Xã Quảng Khê

III

 

9

Đồng Phúc

III

 

10

Xã Yến Dương

III

 

11

Xã Hoàng Trĩ

III

 

12

Xã Địa Linh

II

 

13

Thượng Giáo

II

 

14

Xã Hà Hiệu

I

 

15

Thị trấn Chợ Rã

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẠC LIÊU PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

 

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vục

Ghi chú

 

Tổng cộng

14

 

 

Xã khu vực I

11

 

 

Xã khu vực II

3

 

 

Xã khu vực III

0

 

I

THỊ XÃ GIÁ RAI

 

 

1

Phường 1

I

 

2

Phường Hộ Phòng

II

 

II

HUYỆN HÒA BÌNH

 

 

1

Thị trấn Hòa Bình

I

 

2

Xã Vĩnh Thịnh

II

 

3

Xã Vĩnh Hậu

II

 

III

TP. BẠC LIÊU

 

 

1

Phường 3

I

 

2

Xã Hiệp Thành

I

 

3

Xã Vĩnh Trạch

I

 

4

Xã Vĩnh Trạch Đông

I

 

IV

HUYỆN VĨNH LỢI

 

 

1

Xã Hưng Hội

I

 

V

HUYỆN HỒNG DÂN

 

 

1

Xã Ninh Thạnh Lợi

I

 

2

Xã Lộc Ninh

I

 

3

Thị trấn Ngan Dừa

I

 

VI

HUYỆN ĐÔNG HẢI

 

 

1

Xã Long Điền

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

3

 

 

Xã khu vực I

3

 

 

Xã khu vực II

0

 

 

Xã khu vực III

0

 

I

HUYỆN CHÂU ĐỨC

 

 

1

Xã Đá Bạc

I

 

2

Xã Láng Lớn

I

 

II

THỊ XÃ PHÚ MỸ

 

 

1

Xã Sông Xoài

I

 

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH ĐỊNH PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

 

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

22

 

 

Xã khu vực I

0

 

 

Xã khu vực II

0

 

 

Xã khu vực III

22

 

I

HUYỆN HOÀI ÂN

 

 

1

Xã Đăk Mang

III

 

2

Xã Bók Tời

III

 

3

Xã Ân Sơn

III

 

II

HUYỆN VĨNH THẠNH

 

 

1

Xã Vĩnh Sơn

III

 

2

Xã Vĩnh Kim

III

 

3

Xã Vĩnh Hiệp

III

 

4

Xã Vĩnh Hòa

III

 

5

Xã Vĩnh Thuận

III

 

III

HUYỆN TÂY SƠN

 

 

1

Xã Vĩnh An

III

 

IV

HUYỆN AN LÃO

 

 

1

Xã An Trung

III

 

2

Xã An Hưng

III

 

3

Xã An Dũng

III

 

4

Xã An Vinh

III

 

5

Xã An Quang

III

 

6

Xã An Nghĩa

III

 

7

Xã An Toàn

III

 

8

Thị trấn An Lão

III

 

V

HUYỆN VÂN CANH

 

 

1

Xã Canh Liên

III

 

2

Xã Canh Thuận

III

 

3

Xã Canh Hòa

III

 

4

Xã Canh Hiệp

III

 

5

Thị trấn Vân Canh

III

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH DƯƠNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

 

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

1

 

 

Xã khu vực I

1

 

 

Xã khu vực II

0

 

 

Xã khu vực III

0

 

I

HUYỆN DẦU TIẾNG

 

 

1

Xã Minh Tân

1

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH PHƯỚC PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

58

 

 

Xã khu vực I

50

 

 

Xã khu vực II

3

 

 

Xã khu vực III

5

 

I

THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI

 

 

1

Xã Tân Thành

I

 

II

HUYỆN BÙ GIA MẬP

 

 

1

Xã Bù Gia Mập

III

 

2

Xã Đắk Ơ

III

 

3

Xã Phú Nghĩa

I

 

4

Xã Đa Kia

I

 

5

Xã Phước Minh

II

 

6

Xã Phú Văn

III

 

7

Xã Đức Hạnh

I

 

III

HUYỆN LỘC NINH

 

 

1

Xã Lộc An

I

 

2

Xã Lộc Hòa

I

 

3

Xã Lộc Thành

I

 

4

Xã Lộc Thịnh

I

 

5

Xã Lộc Khánh

II

 

6

Xã Lộc Thiện

I

 

7

Xã Lộc Phú

III

 

8

Xã Lộc Quang

III

 

IV

HUYỆN BÙ ĐỐP

 

 

1

Xã Hưng Phước

I

 

2

Xã Phước Thiện

II

 

3

Xã Tân Tiến

I

 

V

HUYỆN HỚN QUẢN

 

 

1

Xã Phước An

I

 

2

Xã Minh Đức

I

 

3

Tân Quan

I

 

4

Xã Thanh An

I

 

5

Xã Minh Tâm

I

 

6

Xã Tân Hiệp

I

 

7

Xã An Phú

I

 

8

Xã Tân Hưng

I

 

9

Xã An Khương

I

 

VI

HUYỆN ĐỒNG PHÚ

 

 

1

Xã Thuận Lợi

I

 

2

Xã Đồng Tâm

I

 

3

Xã Tân Phước

I

 

4

Tân Hưng

I

 

5

Xa Tân Lợi

I

 

6

Xã Tân Hòa

I

 

7

Xã Đồng Tiến

I

 

VII

HUYỆN BÙ ĐĂNG

 

 

1

Đoàn Kết

I

 

2

Phước Sơn

I

 

3

Thống Nhất

I

 

4

Đăng Hà

I

 

5

Minh Hưng

I

 

6

Đức Liễu

I

 

7

Nghĩa Bình

I

 

8

Nghĩa Trung

I

 

9

Phú Sơn

I

 

10

Thọ Sơn

I

 

11

Đồng Nai

I

 

12

Đak Nhau

I

 

13

Bom Bo

I

 

14

Bình Minh

I

 

15

Đường 10

I

 

VIII

HUYỆN CHƠN THÀNH

 

 

1

Xã Nha Bích

I

 

2

Xã Quang Minh

I

 

IX

HUYỆN PHÚ RIỀNG

 

 

1

Xã Long Bình

I

 

2

Xã Bình Sơn

I

 

3

Xã Phước Tân

I

 

4

Long

I

 

X

THỊ XÃ BÌNH LONG

 

 

1

Phường Hưng Chiến

I

 

2

Xã Thanh Lương

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH THUẬN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

31

 

 

Xã khu vực I

25

 

 

Xã khu vực II

3

 

 

Xã khu vực III

3

 

I

HUYỆN TUY PHONG

 

 

1

Xã Phan Dũng

I

 

2

Xã Phong Phú

I

 

3

Xã Phú Lạc

I

 

II

HUYỆN BẮC BÌNH

 

 

1

Xã Phan Thanh

I

 

2

Xã Phan Hòa

I

 

3

Xã Phan Hiệp

I

 

4

Xã Phan Sơn

I

 

5

Xã Phan Lâm

I

 

6

Xã Phan Điền

I

 

7

Xã Phan Tiến

II

 

8

Xã Bình An

I

 

9

Xã Sông Bình

I

 

10

Xã Sông Lũy

I

 

11

Xã Hải Ninh

I

 

III

HUYỆN HÀM THUẬN BẮC

 

 

1

Xã Hàm Trí

I

 

2

Xã Thuận Hòa

I

 

3

Xã Đông Tiến

II

 

4

Xã Đông Giang

II

 

5

Xã La Dạ

III

 

IV

HUYỆN HÀM THUẬN NAM

 

 

1

Xã Mỹ Thạnh

III

 

2

Xã Hàm Cần

I

 

V

HUYỆN HÀM TÂN

 

 

1

Xã Sông Phan

I

 

2

Xã Tân Thắng

I

 

VI

HUYỆN TÁNH LINH

 

 

1

Xã La ngâu

III

 

2

Xã Măng Tố

I

 

3

Xã Đức Bình

I

 

4

Xã Đức Thuận

I

 

5

Xã Gia Huynh

I

 

6

Xã Suối Kiết

I

 

7

TT Lạc Tánh

I

 

VII

HUYỆN ĐỨC LINH

 

 

1

Xã Trà Tân

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH CÀ MAU PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

6

 

 

Xã khu vực I

1

 

 

Xã khu vực II

0

 

 

Xã khu vực III

5

 

I

HUVỆN U MINH

 

 

1

Xã Khánh Thuận

III

 

2

Xã Khánh Lâm

III

 

II

HUYỆN ĐẦM DƠI

 

 

1

Xã Ngọc Chánh

III

 

2

Xã Thanh Tùng

III

 

3

Xã Quách Phẩm Bắc

III

 

III

TP. CÀ MAU

 

 

1

Phường 2

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH CẦN THƠ PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

 

TT

Tên huyện,

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

6

 

 

Xã khu vực I

6

 

 

Xã khu vực II

0

 

 

Xã khu vực III

0

 

I

QUẬN NINH KIỀU

 

 

1

Phường Tân An

I

 

II

QUẬN Ô MÔN

 

 

1

Phường Châu Văn Liêm

I

 

III

HUYỆN CỜ ĐỎ

 

 

1

Thị Trấn Cờ Đỏ

I

 

2

Xã Thới Xuân

I

 

3

Xã Thới Đông

I

 

4

Xã Đông Thắng

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH CAO BẰNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

 

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

161

 

 

Xã khu vực I

29

 

 

Xã khu vực II

6

 

 

Xã khu vực III

126

 

I

BẢO LÂM

 

 

1

Xã Đức Hạnh

III

 

2

Xã Thái Sơn

III

 

3

Xã Thái Học

III

 

4

Xã Nam Quang

III

 

5

Xã Thạch Lâm

III

 

6

Xã Lý Bôn

III

 

7

Xã Mông Ân

III

 

8

Thị trấn Pác Miầu

III

 

9

Xã Nam Cao

III

 

10

Xã Quảng Lâm

III

 

11

Xã Yên Thổ

III

 

12

Xã Vĩnh Quang

III

 

13

Xã Vĩnh Phong

III

 

II

QUẢNG HÒA

 

 

1

Xã Quốc Toản

III

 

2

Xã Mỹ Hưng

III

 

3

Xã Hạnh Phúc

III

 

4

Xã Cách Linh

III

 

5

Xã Phi Hải

III

 

6

Xã Hồng Quang

III

 

7

Xã Phúc Sen

III

 

8

Xã Tự Do

III

 

9

Xã Ngọc Động

III

 

10

Xã Chí Thảo

III

 

11

Xã Tiên Thành

III

 

12

Xã Cai Bộ

III

 

13

Xã Quảng Hưng

III

 

14

Xã Bế Văn Đàn

III

 

15

Thị trấn Quảng Yên

I

 

16

Xã Độc Lập

II

 

17

Thị trấn Hòa Thuận

I

 

18

Thị trấn Tà Lùng

I

 

19

Xã Đại Sơn

I

 

III

TRÙNG KHÁNH

 

 

1

Thị Trấn Trùng Khánh

I

 

2

Xã Khâm Thành

III

 

3

Xã Đức Hồng

III

 

4

Xã Đoài Dương

III

 

5

Xã Cao Thăng

III

 

6

Xã Trung Phúc

III

 

7

Xã Lăng Hiếu

III

 

8

Xã Phong Nặm

III

 

9

Xã Ngọc Khê

III

 

10

Xã Ngọc Côn

II

 

11

Xã Đình Phong

III

 

12

Xã Đàm Thủy

II

 

13

Xã Chí Viễn

III

 

14

Xã Phong Châu

I

 

15

Thị Trấn Trà Lĩnh

II

 

16

Xã Quang Hán

III

 

17

Xã Quang Trung

III

 

18

Xã Xuân Nội

III

 

19

Xã Tri Phương

III

 

20

Xã Quang Vinh

III

 

21

Xã Cao Chương

I

 

IV

HẠ LANG

 

 

1

Minh Long

III

 

2

Lỹ Quốc

III

 

3

Đồng Loan

III

 

4

Thắng Lợi

III

 

5

Xã Đức Quang

III

 

6

Kim Loan

III

 

7

An Lạc

III

 

8

Quang Long

III

 

9

Thống Nhất

III

 

10

Thị Hoa

III

 

11

Cô Ngân

III

 

12

Vinh quý

III

 

13

TT Thanh Nhật

III

 

V

NGUYÊN BÌNH

 

 

1

Thị trấn Nguyên Bình

I

 

2

Thị trấn Tĩnh Túc

III

 

3

Vũ Nông

III

 

4

Xã Hoa Thám

III

 

5

Xã Hưng Đạo

III

 

6

Xã Vũ Minh

III

 

7

Tam Kim

III

 

8

Xã Minh Tâm

III

 

9

Xã Triệu Nguyên

III

 

10

Thể Dục

III

 

11

Xã Thịnh Vượng

III

 

12

Xã Phan Thanh

III

 

13

Xã Ca Thành

III

 

14

Xã Mai Long

III

 

15

Xã Thành Công

III

 

16

Xã Quang Thành

III

 

17

Xã Yên Lạc

III

 

VI

HÀ QUẢNG

 

 

1

Xã Thượng Thôn

III

 

2

Xã Lương Can

III

 

3

Xã Lũng Nặm

III

 

4

Xã Lương Thông

III

 

5

Xã Ngọc Động

III

 

6

Xã Cần Yên

III

 

7

Xã Sóc Hà

I

 

8

Xã Nội Thôn

III

 

9

Xã Ngọc Đào

I

 

10

TT. Xuân Hòa

II

 

11

Xã Hồng Sỹ

III

 

12

Xã Trường Hà

III

 

13

Xã Mã Ba

III

 

14

Xã Thanh Long

III

 

15

Xã Đa Thông

III

 

16

Xã Yên Sơn

III

 

17

Xã Quý Quân

III

 

18

Xã Cần Nông

III

 

19

Xã Tổng Cọt

III

 

20

TT Thông Nông

I

 

21

Xã Cái Viên

III

 

VII

HÒA AN

 

 

1

Thị trấn Nước Hai

I

 

2

Xã Nam Tuấn

I

 

3

Xã Đức Long

I

 

4

Xã Hoàng Tung

I

 

5

Xã Hồng Việt

III

 

6

Xã Dân Chủ

III

 

7

Xã Trương Lương

III

 

8

Xã Đại Tiến

III

 

9

Xã Ngũ Lão

III

 

10

Xã Nguyễn Huệ

III

 

11

Xã Quang Trung

III

 

12

Xã Hồng Nam

III

 

13

Xã Lê Chung

III

 

14

Xã Bạch Đằng

III

 

15

Xã Bình Dương

III

 

VIII

BẢO LẠC

 

 

1

Xã Hưng Đạo

III

 

2

Xã Hưng Thịnh

III

 

3

Xã Huy Giáp

II

 

4

Xã Kim Cúc

III

 

5

Xã Phan Thanh

III

 

6

Xã Sơn Lập

III

 

7

Xã Sơn Lộ

III

 

8

Xã Hồng Trị

III

 

9

Xã Hồng An

III

 

10

Xã Đình Phùng

III

 

11

Xã Bảo Toàn

III

 

12

Thị trấn Bảo Lạc

I

 

13

Cốc Pàng

III

 

14

Xã Khánh Xuân

III

 

15

Xã Thượng Hà

m

 

16

Xã Xuân Trường

III

 

17

Xã Cô Ba

III

 

IX

THẠCH AN

 

 

1

TT Đông Khê

III

 

2

Đức Xuân

III

 

3

Đức Long

I

 

4

Trọng Con

III

 

5

Thụy Hùng

III

 

6

Canh Tân

III

 

7

Quang Trọng

III

 

8

Minh Khai

III

 

9

Đức Thông

III

 

10

Kim Đồng

III

 

11

Xã Lê Lai

I

 

12

Vân Trình

III

 

13

Thái Cường

III

 

14

Lê Lợi

III

 

X

TP. CAO BẰNG

 

 

1

Phường Sông Hiến

I

 

2

Phường Sông Bằng

I

 

3

Phường Hợp Giang

I

 

4

Phường Tân Giang

I

 

5

Phường Ngọc Xuân

I

 

6

Phường Đề Thám

I

 

7

Phường Hòa Chung

I

 

8

Phường Duyệt Trung

I

 

9

Xã Vĩnh Quang

I

 

10

Xã Hưng Đạo

I

 

11

Xã Chu Trinh

I

 

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH ĐẮK NÔNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

 

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

46

 

 

Xã khu vực I

29

 

 

Xã khu vực II

5

 

 

Xã khu vực III

12

 

I

HUYỆN TUY ĐỨC

 

 

1

Xã ĐắkRTih

III

 

2

Xã ĐắkBukSo

II

 

3

Xã Quảng Tân

III

 

4

Xã Quảng Trực

III

 

5

Xã Đăk Ngo

III

 

6

Xã Quảng Tâm

III

 

II

HUYỆN ĐẮK R’LẤP

 

 

1

Xã Quảng Tín

I

 

2

Xã Đắk Ru

I

 

3

Hưng Bình

I

 

4

Xã Đắk Wer

I

 

III

HUYỆN ĐẮK GLONG

 

 

1

Xã Quảng Khê

III

 

2

Xã Đắk Som

III

 

3

Xã Đắk P’lao

III

 

4

Xã Đắk R'Măng

III

 

5

Xã Quảng Sơn

III

 

6

Xã Đắk Hà

III

 

7

Xã Quảng Hòa

III

 

IV

HUYỆN ĐẮK MIL

 

 

1

Xã Đắk Gằn

I

 

2

Xã Đắk N’Drót

I

 

3

Xã Đắk Rla

I

 

4

Xã Long Sơn

I

 

5

Xã Thuận An

I

 

V

HUYỆN ĐẮK SONG

 

 

1

Xã Trường Xuân

II

 

2

Xã Đắk N’Drung

I

 

3

Xã Đắk Môl

I

 

4

Xã Thuận Hà

I

 

VI

TP GIA NGHĨA

 

 

1

Xã Đắk Nia

I

 

2

Phường Quảng Thành

I

 

VII

HUYỆN CƯ JỨT

 

 

1

Thị Trấn Ea Tling

I

 

2

Xã Ea Pô

I

 

3

Xã Đắk Wil

I

 

4

Xã Nam Dong

I

 

5

Xã Cư Knia

I

 

6

Xã Trúc Sơn

I

 

7

Xã Đắk Drông

I

 

8

Xã Tâm Thắng

I

 

VIII

HUYỆN KRÔNG NÔ

 

 

1

Xã Quảng Phú

II

 

2

Xã Đắk Nang

II

 

3

Xã Nâm Nđir

I

 

4

Xã Nâm Nung

I

 

5

Xã Tân Thành

I

 

6

Xã Nam Xuân

I

 

7

Xã Đắk Sôr

I

 

8

Xã Buôn Chóah

II

 

9

Xã Đắk Drô

I

 

10

TT Đắk Mâm

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH ĐẮK LẮK PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

 

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

130

 

 

Xã khu vực I

69

 

 

Xã khu vực II

7

 

 

Xã khu vực III

54

 

I

HUYỆN BUÔN ĐÔN

 

 

1

Xã Krông Na

III

 

2

Xã Tân Hòa

III

 

3

Xã Ea Wer

III

 

4

Xã Ea Huar

III

 

5

Xã Cuôr Knia

III

 

6

Xã Ea Nuôl

III

 

7

Xã Ea Bar

I

 

II

HUYỆN CƯ M'GAR

 

 

1

Xã Cư M'gar

I

 

2

Xã Cuôr Đăng

I

 

3

Xã Ea Kuêh

I

 

4

Xã Ea Mdroh

I

 

5

Xã Ea Mnang

I

 

6

Thị trấn Ea Pốk

I

 

7

Xã Ea Tar

I

 

8

Xã Cư Suê

I

 

9

Xã Ea Kiết

I

 

10

Xã Quảng Hiệp

I

 

11

Xã Cư Dliê Mnông

I

 

12

Xã Ea Drơng

I

 

13

Xã Ea Hđing

I

 

14

Xã Ea Tul

I

 

III

HUYỆN EA H’LEO

 

 

1

Xã Dliêyang

I

 

2

Xã Ea Sol

I

 

3

Xã Ea Hiao

I

 

4

Xã Ea Nam

I

 

5

Xã Ea Khăl

I

 

6

Xã Ea Tir

III

 

7

Xã Cư Amung

III

 

8

Xã Ea Wy

I

 

9

Xã Cư Mốt

I

 

10

Xã Ea H'Leo

I

 

11

Xa Ea Răl

I

 

IV

HUYỆN EA KAR

 

 

1

Xã Cư Elang

III

 

2

Xã Ea Sô

III

 

3

Xã Cư Bông

III

 

4

Xã Cư Prông

III

 

5

Xã Ea Sar

Ill

 

6

Xã Cư Yang

III

 

7

Xã Ea Ỏ

I

 

8

Xã Cư Ni

I

 

9

Thị trấn Ea Kar

I

 

10

Xã Cư Huê

I

 

11

Xã Ea Dar

I

 

12

Xã Xuân Phú

I

 

V

HUYỆN KRÔNG ANA

 

 

1

TT Buôn Trấp

II

 

2

Xã Ea Bông

II

 

3

Xã Dur Kmăl

I

 

4

Xã Dray Sáp

I

 

5

Xã Băng Adrênh

I

 

6

Xã Ea Na

I

 

VI

HUYỆN KRÔNG BÔNG

 

 

1

Yang Reh

III

 

2

Xã Ea Trul

III

 

3

Xã Dang Kang

III

 

4

Xã Hòa Phong

III

 

5

Xã Cư Pui

III

 

6

Xã Cư Drăm

III

 

7

Yang Mao

III

 

VII

HUYỆN KRÔNG BÚK

 

 

1

Xã Pơng Drang

I

 

2

Xã Cư Pơng

II

 

3

Xã Ea Sin

III

 

4

Xã Cư Né

I

 

VIII

HUYỆN CƯ KUIN

 

 

1

Xã Cư Êwi

I

 

2

Xã Hòa Hiệp

I

 

3

Xã Ea Tiêu

I

 

4

Xã Ea Ktur

I

 

5

Xã Ea Bhôk

I

 

6

Xa Dray Bhăng

I

 

IX

HUYỆN EA SÚP

 

 

1

Xã Cư Mlan

III

 

2

Xã Cư Kbang

III

 

3

Xã Ea Rốk

III

 

4

Xã la Jlơi

III

 

5

Xã Ea Lê

III

 

6

Xã la Rvê

III

 

7

TT Ea Súp

I

 

8

Xã Ia Lốp

III

 

9

Xã Ya Tờ Mốt

III

 

X

HUYỆN KRÔNG PẮC

 

 

1

Xã Êa Hiu

III

 

2

Xã Êa Phê

I

 

3

Xã Ẻa Uy

I

 

4

Xã Tân Tiến

I

 

5

Ea Knuếc

I

 

6

Xã Vụ Bổn

III

 

7

Xã Êa Yiêng

III

 

8

Xã Hòa Đông

I

 

9

Xã Êa Kênh

I

 

10

Xã Êa Yông

I

 

11

Xã Krông Buk

I

 

XI

HUYỆN LẮK

 

 

1

Thị trấn Liên Sơn

I

 

2

Yang Tao

III

 

3

Xã Bông Krang

III

 

4

Xã Đăk Liêng

III

 

5

Xã Buôn Tría

II

 

6

Xã Buôn Triết

III

 

7

Xã Đăk Phơi

III

 

8

Xã Đăk Nuè

III

 

9

Xã Nam Ka

III

 

10

Xã Ea R'bin

III

 

11

Xã Krông Nô

III

 

XII

HUYỆN M’DRĂK

 

 

1

Xã Krông Jing

III

 

2

Xã Cư Prao

III

 

3

Xã Cư Mta

III

 

4

Xã Cư Róa

III

 

5

Xã Krông Á

III

 

6

Xã Cư San

III

 

7

Xã EaTrang

III

 

8

Fa M'Doal

III

 

9

Xã EaPil

II

 

XIII

TP BUÔN MA THUỘT

 

 

1

Phường Ea Tam

I

 

2

Xã Hòa Thắng

I

 

3

Xã Ea Tu

I

 

4

Xã Ea Kao

I

 

5

Xã Cư Êbur

I

 

6

Xã Hòa Xuân

I

 

7

Xã Hòa Phú

I

 

XIV

THỊ XÃ BUÔN HỒ

 

 

1

Phường An Lạc

I

 

2

Phường Đạt Hiếu

I

 

3

Phường Thống Nhất

I

 

4

Xã Ea Blang

I

 

5

Xã Ea Drông

I

 

6

Xã Ea Siên

I

 

7

Xã Bình Thuận

I

 

8

Xã Cư Bao

I

 

XV

HUYỆN KRÔNG NĂNG

 

 

1

TT Krông Năng

I

 

2

Xã Cư Klông

III

 

3

Xã Dliêya

II

 

4

Xũ Ea Dăh

III

 

5

Xã Ea Hồ

III

 

6

Xã Ea Puk

III

 

7

Xã Ea Tam

I

 

8

Xã Ea Tân

II

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

 

STT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

1

 

 

Xã khu vực I

1

 

 

Xã khu vực II

0

 

 

Xã khu vực III

0

 

I

HUYỆN HÒA VANG

 

 

1

Xã Hòa Bắc

I

 

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH ĐIỆN BIÊN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

 

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

126

 

 

Xã khu vực I

27

 

 

Xã khu vực II

5

 

 

Xã khu vực III

94

 

I

HUYỆN ĐIỆN BIÊN

 

 

1

Xã Thanh Nưa

I

 

2

Xã Thanh Luông

I

 

3

Xã Thanh Hưng

I

 

4

Xã Thanh Chăn

I

 

5

Xã Thanh Yên

I

 

6

Xã Pom Lót

I

 

7

Xã Noong Hẹt

I

 

8

Xã Thanh An

I

 

9

Xã Thanh Xương

I

 

10

Xã Núa Ngam

I

 

11

Xã Noong Luống

I

 

12

Xã Sam Mứn

I

 

13

Xã Mường Nhà

II

 

14

Xã Mường Pồn

III

 

15

Xã Hua Thanh

III

 

16

Pa Thơm

III

 

17

Xã Na Ư

III

 

18

Xã Hẹ Muông

III

 

19

Xã Na Tông

III

 

20

Xã Phu Luông

III

 

21

Xã Mường Lói

III

 

II

HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG

 

 

1

Thị trấn

II

 

2

Xã Na Sơn

Ill

 

3

Xã Mường Luân

III

 

4

Xã Chiềng Sơ

III

 

5

Xa Luân Giới

III

 

6

Xã Háng Lìa

III

 

7

Xã Tia Dinh

III

 

8

Xã Phình Giàng

III

 

9

Xã Phì Nhừ

III

 

10

Xã Pú Nhi

III

 

11

Xã Keo Lôm

III

 

12

Xã Nong U

III

 

13

Xã Xa Dung

III

 

14

Xã Pú Hồng

III

 

III

HUYỆN MƯỜNG ẢNG

 

 

1

Thị trấn

I

 

2

Xã Ẳng Nưa

I

 

3

Xã Ẳng Cang

III

 

4

Xã Ẳng Tở

III

 

5

Xã Búng Lao

III

 

6

Xã Xuân Lao

III

 

7

Xã Mường Lạn

III

 

8

Xã Nặm Lịch

III

 

9

Xã Mường Đăng

III

 

10

Xã Ngối Cáy

III

 

IV

HUYỆN TUẦN GIÁO

 

 

1

Thị trấn

I

 

2

Xã Ta Ma

III

 

3

Xã Pú Nhung

III

 

4

Xã Rạng Đông

III

 

5

Xã Phình Sáng

III

 

6

Xã Mùn Chung

III

 

7

Xã Nà Tòng

III

 

8

Xã Mường Mùn

III

 

9

Xã Pú Xi

III

 

10

Xã Mường Thín

III

 

11

Xã Mường Khong

III

 

12

Xã Nà Sáy

III

 

13

Xã Chiềng Sinh

III

 

14

Xã Chiềng Đông

III

 

15

Xã Tênh Phông

III

 

16

Xã Tỏa Tình

III

 

17

Xã Quài Tở

III

 

18

Xã Quài Nưa

III

 

19

Xã Quài Cang

III

 

V

HUYỆN TỦA CHÙA

 

 

1

Thị trấn

II

 

2

Xã Mường Báng

II

 

3

Xã Xá Nhè

III

 

4

Xã Mường Đun

III

 

5

Xã Tủa Thàng

III

 

6

Xã Huổi Só

III

 

7

Xã Sính Phình

III

 

8

Xã Trung Thu

III

 

9

Xã Lao Xả Phình

Ill

 

10

Xã Tả Phìn

III

 

11

Xã Tả Sìn Thàng

III

 

12

Xã Sín Chải

III

 

VI

HUYỆN MƯỜNG CHÀ

 

 

1

Thị trấn

II

 

2

Xã Mường Tùng

III

 

3

Xã Hừa Ngài

III

 

4

Xã Nậm Nèn

III

 

5

Xã Pa Ham

III

 

6

Xã Huổi Lèng

III

 

7

Xã Sá Tổng

III

 

8

Xã Ma Thì Hồ

III

 

9

Xã Huổi Mí

III

 

10

Xã Na Sang

III

 

11

Xã Mường Mươn

III

 

12

Xã Sa Lông

III

 

VII

HUYỆN NẠM PỒ

 

 

1

Xã Chả Nưa

I

 

2

Xã Si Pa Phìn

III

 

3

Xã Phìn Hồ

III

 

4

Xã Chà Cang

III

 

5

Xã Chà Tở

III

 

6

Xã Nậm Khăn

III

 

7

Xã Nậm Tin

III

 

8

Xã Pa Tần

III

 

9

Xã Na Cô Sa

III

 

10

Xã Nà Khoa

III

 

11

Xã Nậm Nhừ

III

 

12

Xã Nậm Chua

III

 

13

Xã Nà Hỳ

III

 

14

Xã Vàng Dán

III

 

15

Xã Nà Bủng

III

 

VIII

HUYỆN MƯỜNG NHÉ

 

 

1

Xã Sín Thầu

III

 

2

Xã Sen Thượng

III

 

3

Xã Chung Chải

III

 

4

Xã Leng Su Sìn

III

 

5

Xã Mường Nhé

III

 

6

Xã Nậm Kẻ

III

 

7

Xã Nậm Vì

III

 

8

Xã Mường Toong

III

 

9

Xã Huổi Lếch

III

 

10

Xã Pá Mỳ

III

 

11

Xã Quảng Lâm

III

 

IX

TX. MƯỜNG LAY

 

 

1

Phường Sông Đà

I

 

2

Phường Na Lay

I

 

3

Xã Lay Nưa

I

 

X

TT ĐIỆN BIÊN PHỦ

 

 

1

Phường Noong Bua

I

 

2

Phường Nam Thanh

I

 

3

Phường Thanh Trường

I

 

4

Phường Him Lam

I

 

5

Xã Thanh Minh

I

 

6

Xa Nà Nhạn

I

 

7

Xã Mường Phăng

I

 

8

Xã Nà Tẩu

I

 

9

Xã Pá Khoang

III

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH ĐỒNG NAI PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

 

STT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vục

Ghi chú

 

Tổng cộng

24

 

 

Xã khu vực I

24

 

 

Xã khu vực II

0

 

 

Xã khu vực III

0

 

I

TÂN PHÚ

 

 

1

Đắc Lua

I

 

2

Tà Lài

I

 

3

Phú Bình

I

 

II

ĐỊNH QUÁN

 

 

1

Phú Túc

I

 

2

Túc Trưng

I

 

3

Phú Vinh

I

 

4

Phú Tân

I

 

5

Thanh Sơn

I

 

6

Phú Lợi

I

 

III

CẨM MỸ

 

 

1

Sông Ray

I

 

2

Xuân Tây

I

 

3

Bảo Bình

I

 

4

Nhân Nghĩa

I

 

IV

TRẢNG BOM

 

 

1

Cây Gáo

I

 

2

Thanh Bình

I

 

3

Sông Thao

I

 

4

Bàu Hàm

I

 

V

XUÂN LỘC

 

 

1

Lang Minh

I

 

2

Xuân phú

I

 

VI

THỐNG NHẤT

 

 

1

Lộ 25

I

 

2

Xuân Thiện

I

 

VII

LONG KHÁNH

 

 

1

Bảo Quang

I

 

2

Bình Lộc

I

 

3

Phú Bình

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH GIA LAI PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

 

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

176

 

 

Xã khu vực I

104

 

 

Xã khu vực II

29

 

 

Xã khu vực III

43

 

I

THÀNH PHỐ PLEIKU

 

 

1

Phường Chi Lăng

I

 

2

Xã Biển Hồ

I

 

3

Xã Tân Sơn

I

 

4

Xã Chư Á

I

 

5

Xã la Kênh

I

 

6

Xã Gào

I

 

II

THỊ XÃ AN KHÊ

 

 

1

Xã Tú An

I

 

III

THỊ XÃ AYUN PA

 

 

1

Phường Cheo Reo

I

 

2

Phường Đoàn Kết

I

 

 

Phường Sông Bờ

I

 

4

Xã Chư Băh

I

 

5

Xã la Rbol

I

 

6

Xã la Sao

I

 

7

Xã la Rtô

I

 

IV

HUYỆN CHƯ PĂH

 

 

1

Xã la Kreng

III

 

2

Xã Chư Đang Ya

III

 

3

Xã Đăk Tơ Ver

III

 

4

Xã Hà Tây

III

 

5

Xã la Khươl

II

 

6

Xã la Phí

II

 

7

Thị trấn la Ly

I

 

8

Xã la Mơ Nông

I

 

9

Xã la Nhin

I

 

10

Xã la Ka

I

 

11

Xã Hòa Phú

I

 

12

Xã Nghĩa Hưng

I

 

V

HUYỆN CHI PƯH

 

 

1

Xã Chư Don

III

 

2

Xã la Hla

II

 

3

Thị trấn Nhơn Hòa

I

 

4

Xã la Le

I

 

5

Xã la Phang

I

 

6

Xã la llrú

I

 

7

Xã la Rong

I

 

8

Xã la Dreng

I

 

VI

HUYỆN CHƯ PRÔNG

 

 

1

Xã la Vẽ

II

 

2

Xã la Púch

II

 

3

Xã la Kly

II

 

4

Xã la Phìn

I

 

5

Xã Thăng Hưng

I

 

6

Xã Bình Giáo

I

 

7

Xã la Boòng

I

 

8

la Drang

I

 

9

Xã la O

I

 

10

Xã la Me

I

 

11

Xã la Tôr

I

 

12

Xã la Pia

I

 

13

Xã la Ga

I

 

14

Xã Ia Mơr

I

 

15

Xã la Lâu

I

 

16

Xã la Piơr

I

 

17

Xã la Bằng

I

 

18

Xã la Bang

I

 

VII

HUYỆN CHƯ SÊ

 

 

1

Xã Hbông

III

 

2

Xã Ayun

III

 

3

Xã Ia Ko

II

 

4

Xã Kông Htok

II

 

5

Xã AI Bă

I

 

6

Xã Bờ Ngoong

I

 

7

Bar Maih

I

 

8

Xã Chư Pơng

I

 

9

Xã Dun

I

 

10

Xã la Blang

I

 

11

Xã Ia Giai

I

 

12

Xã la H’lốp

I

 

13

Xã la Pal

I

 

14

Xã la Tiêm

I

 

VIII

HUYỆN ĐAK ĐOA

 

 

1

Xã Hà Đông

III

 

2

Xã Đak Sơmei

III

 

3

Xã A Dơk

III

 

4

Xã Trang

II

 

5

Xã Kon Gang

II

 

6

Xã la Pết

II

 

7

Thị trấn Đak Đoa

I

 

8

K'Dang

I

 

9

Xã Hneng

I

 

10

Xã Hải Yang

I

 

11

Xã Glar

I

 

12

Xã Đak Krong

I

 

13

Xã la Băng

I

 

14

Xã Hnol

I

 

15

Xã Hà Bầu

I

 

IX

HUYỆN ĐAK PƠ

 

 

1

Xã Ya Hội

III

 

2

Xã An Thành

II

 

3

Yang Bắc

II

 

4

Thị trấn Đak Pơ

1

 

X

HUYỆN ĐỨC CƠ

 

 

1

Xã la Lang

III

 

2

Xã la Kla

II

 

3

Xã la Đơk

II

 

4

Xã la Pnôn

II

 

5

Xã la Kriêng

II

 

6

Xã la Dom

I

 

7

Xã la Krêl

I

 

8

Xã la Din

I

 

9

Xã la Nan

I

 

XI

HUYỆN IA PA

 

 

1

Xã la Broăi

III

 

2

Xã Pờ Tó

III

 

3

Xã Chư Răng

III

 

4

Xã la Kdăm

III

 

5

Xã la Trok

II

 

6

Xã Kim Tân

II

 

7

Xã la Mrơn

I

 

8

Xã la Tul

I

 

9

Xã Chư Mố

I

 

XII

HUYỆN IA GRAI

 

 

1

Xã la Sao

I

 

2

Xã la Hrung

I

 

3

Xã la Bă

I

 

4

Xã la Khai

I

 

5

Xã la Krăi

I

 

6

Xã la Grăng

I

 

7

Xã la Tô

I

 

8

Xã la O

I

 

9

Xã la Dêr

I

 

10

Xã la Chía

I

 

11

Xã la Pếch

I

 

XIII

HUYỆN KBANG

 

 

1

Xã Đăk Rong

III

 

2

Xã Krong

II

 

3

Xã Đăk Smar

II

 

4

Xã Lơ Ku

II

 

5

Xã Kông Lơng Khơng

II

 

6

Xã Kông Bờ La

II

 

7

Xã Kon Pne

I

 

8

Xã Sơn Lang

I

 

9

Xã Sơ Pai

I

 

10

Xã Đông

I

 

11

Xã Nghĩa An

I

 

12

Xã Tơ Tung

I

 

XIV

HUYỆN KÔNG CHRO

 

 

1

Xã Đăk Kơ Ning

III

 

9

Xã Sró

III

 

3

Xã Đăk Pơ Pho

III

 

4

Xã Chư Krêy

III

 

5

Xã Chơ Giong

III

 

6

Xã Đăk Pling

III

 

7

Xã Ya Ma

III

 

8

Yang Nam

III

 

9

Xã Đăk Song

Ill

 

10

Xã Đăk Tơ Pang

III

 

11

Thị trấn Kông Chro

I

 

12

Yang Trung

I

 

13

Xã An Trung

I

 

14

Kong Yang

I

 

XV

HUYỆN KRÔNG PA

 

 

1

Xã Chư Rcăm

III

 

2

Xã la Rsai

III

 

3

Xã la Rsươm

III

 

4

Xã Chư Drăng

III

 

5

Xã la Rmok

III

 

6

Xã la Dreh

III

 

7

Xã Krông Năng

III

 

8

Xã Chư Ngọc

III

 

9

Xã Đất Bằng

III

 

10

Xã Uar

II

 

11

Xã Chư Gu

II

 

12

Thị trấn Phú Túc

I

 

13

Xã la Mlah

I

 

14

Xã Phú Cần

I

 

XVI

HUYỆN MANG YANG

 

 

1

Xã Lơ Pang

III

 

2

Xã Đak Jư Ta

III

 

3

Xã Đê Ar

III

 

4

Xã Đăk Trôi

III

 

5

Xã Kon Chiêng

III

 

6

H’ra

II

 

7

Xã Kon Thụp

II

 

8

Thị trấn Kon Dơng

I

 

9

Xã Đak Ta Ley

I

 

10

Xã Ayun

I

 

11

xa Đăk Yă

I

 

12

Xã Đăk Djrăng

I

 

XVII

HUYỆN PHÚ THIỆN

 

 

1

Xã Chư A Thai

III

 

2

Xã la Yeng

III

 

3

Xã Chrôh Pơnan

II

 

4

Thị trấn Phú Thiện

I

 

5

Xã Ayun Hạ

I

 

6

Xã la Hiao

I

 

7

Xã la Peng

I

 

8

Xã la Sol

I

 

9

Xã la Piar

I

 

10

Xã Ia Ake

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HÀ GIANG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
 

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

192

 

 

Xã khu vực I

52

 

 

Xã khu vực II

7

 

 

Xã khu vực III

133

 

I

HUYỆN MÈO VẠC

 

 

1

Xã Giàng Chu Phìn

III

 

2

Xã Lũng Chinh

III

 

3

Xã Lũng Pù

III

 

4

Xã Niêm Sơn

III

 

5

Xã Niêm Tòng

III

 

6

Xã Pả Vi

III

 

7

Xã Sơn Vĩ

III

 

8

Xã Xín Cái

III

 

9

Xã Sủng Máng

III

 

10

Xã Khâu Vai

III

 

11

Xã Nậm Ban

III

 

12

Thị trấn Mèo Vạc

III

 

13

Xã Sủng Trà

III

 

14

Xã Cán Chu Phìn

III

 

15

Xã Tát Ngà

III

 

16

Xã Tả Lùng

III

 

17

Xã Thượng Phùng

III

 

18

Xã Pải Lủng

III

 

II

ĐỒNG VĂN

 

 

1

Thị trấn Phố Bảng

III

 

2

Thị trấn Đồng Văn

III

 

3

Xã Lũng Cú

III

 

4

Xã Sà Phìn

III

 

5

Xã Hố Quáng Phìn

III

 

6

Xã Tả Phìn

III

 

7

Xã Tả Lủng

III

 

8

Xã Thải Phìn Tùng

III

 

9

Xã Phố Cáo

III

 

10

Xã Ma Lé

III

 

11

Xã Lũng Táo

III

 

12

Xã Sủng Là

III

 

13

Xã Lũng Phìn

Ill

 

14

Xã Vần Chải

III

 

15

Xã Sủng Trái

III

 

16

Xã Sảng Túng

III

 

17

Xã Phố Là

III

 

18

Xã Sính Lúng

III

 

19

Xã Lũng Thầu

III

 

III

HUYỆN YÊN MINH

 

 

1

Xa Mậu Duệ

I

 

2

Xã Thắng Mố

III

 

3

Xã Lũng Hồ

III

 

4

Xã Phú Lũng

I

 

5

Xã Lao Vả Chải

III

 

6

Đường Thượng

III

 

7

Xã Mậu Long

III

 

8

Xã Ngam La

III

 

9

Xã Ngọc Long

III

 

10

Xã Na Khê

III

 

11

Xã Hữu Vinh

III

 

12

Xã Sủng Thài

III

 

13

Xã Sủng Cháng

III

 

14

Xã Đông Minh

III

 

15

Xã Du Tiến

III

 

16

Xã Bạch Đích

III

 

17

Xã Du Giả

III

 

18

Thị Trấn Yên Minh

II

 

IV

HUYỆN QUẢN BẠ

 

 

1

Xã Bát Đại Sơn

III

 

2

Xã Thái An

III

 

3

Xã Tả Ván

III

 

4

Xã Nghĩa Thuận

III

 

5

Xã Cao Mã Pờ

III

 

6

Xã Đông Hà

I

 

7

Xã Tùng Vài

III

 

8

Xã Quyết Tiến

I

 

9

Xã Lùng Tám

III

 

10

Xã Quản Bạ

I

 

11

Xã Thanh Vân

III

 

12

Xã Cán Tỷ

III

 

13

Thị trấn Tam Sơn

I

 

V

HUYỆN BẮC MÊ

 

 

1

Yên Định

I

 

2

Minh Ngọc

I

 

3

Yên Phong

I

 

4

Thị trấn Yên Phú

III

 

5

Thượng Tân

III

 

6

Minh Sơn

III

 

7

Lạc Nông

HI

 

8

Giáp Trung

III

 

9

Yên Cường

III

 

10

Phú Nam

III

 

11

Đường Âm

III

 

12

Đường Hồng

IIl

 

13

Phiêng Luông

III

 

VI

VỊ XUYÊN

 

 

1

Xã Lao Chải

III

 

2

Xã Xín Chải

III

 

3

Xã Thanh Đức

III

 

4

Xã Thanh Thủy

III

 

5

Xã Minh Tân

III

 

6

Xã Thuận Hòa

III

 

7

Xã Kim Linh

III

 

8

Xã Cao Bồ

III

 

9

Xã Ngọc Linh

III

 

10

Xã Bạch Ngọc

III

 

11

Xã Ngọc Minh

III

 

12

Xã Quảng Ngần

III

 

13

Xã Thượng Sơn

III

 

14

Xã Phương Tiến

I

 

15

Xã Tùng Bá

I

 

16

Xã Phong Quang

II

 

17

Xã Kim Thạch

I

 

18

Xã Phú Linh

I

 

19

Xã Đạo Đức

I

 

20

TT Vị Xuyên

I

 

21

Xã Linh Hồ

I

 

22

Xã Trung Thành

I

 

23

TT Việt Lâm

I

 

24

Xã Việt Lâm

 

 

VII

BẮC QUANG

 

 

1

Thượng Bình

III

 

2

Tân Lập

III

 

3

Tân Thành

III

 

4

Đức Xuân

III

 

5

Đồng Tiến

III

 

6

Đồng Tâm

II

 

7

Hữu Sản

II

 

8

Liên Hiệp

II

 

9

Đông Thành

II

 

10

Vĩnh Hảo

I

 

11

Kim Ngọc

I

 

12

Thị trấn Việt Quang

I

 

13

Việt Vinh

I

 

14

Việt Hồng

I

 

15

Vô Điểm

I

 

16

Hùng An

I

 

17

Tiên Kiều

I

 

18

Tân Quang

I

 

19

Đồng Yên

I

 

20

Bằng Hành

I

 

21

Quang Minh

I

 

22

Vĩnh Phúc

I

 

VIII

QUANG BÌNH

 

 

1

Bằng Lang

I

 

2

Tân Bắc

I

 

3

Tân Trịnh

I

 

4

Tiên Yên

I

 

5

Vĩ Thượng

I

 

6

Xuân Giang

I

 

7

Yên Hà

I

 

8

Thị trấn Yên Bình

II

 

9

Yên Thành

Ill

 

10

Bán Rịa

III

 

11

Hương Sơn

III

 

12

Nà Khương

III

 

13

Tân Nam

III

 

14

Tiên Nguyên

III

 

15

Xuân Minh

III

 

IX

HOÀNG SU PHÌ

 

 

1

TT Vinh Quang

I

 

2

Nậm Ty

I

 

3

Thông Nguyên

I

 

4

Nậm Dịch

III

 

5

Hồ Thầu

III

 

6

Pờ Ly Ngài

III

 

7

Sán Sả Hồ

III

 

8

Nậm Khoà

III

 

9

Tân Tiến

III

 

10

Túng Sán

III

 

11

Tụ Nhân

III

 

12

Nam Sơn

III

 

13

Chiến Phố

III

 

14

Bản Nhủng

III

 

15

Nàng Đôn

III

 

16

Tả Sử Choóng

III

 

17

Tháng Tín

III

 

18

Bản Luốc

III

 

19

Bản Phùng

III

 

20

Đản Ván

III

 

21

Thèn Chu Phìn

III

 

22

Bản Máy

III

 

23

Pố Lồ

III

 

24

Ngàm Đăng Vải

III

 

X

XÍN MẦN

 

 

1

Thị trấn Cốc Pài

III

 

2

Xã Nàn Xỉn

III

 

3

Xã Xín Mần

I

 

4

Xã Chí Cả

III

 

5

Xã Thèn Phàng

III

 

6

Xã Bản Díu

III

 

7

Xã Pả Vầy Sủ

III

 

8

Xã Nàn Ma

III

 

9

Xã Bản Ngò

III

 

10

Xã Nấm Dần

III

 

11

Xã Trung Thịnh

III

 

12

Xã Cốc Rế

III

 

13

Xã Tả Nhíu

III

 

14

Xã Chế Là

III

 

15

Thu Tà

III

 

16

Quảng Nguyên

III

 

17

Xã Nả Chì

III

 

18

Xã Khuôn Lủng

I

 

XI

THÀNH PHỐ

 

 

1

Phương Độ

I

 

2

Ngọc Đường

I

 

3

Quang Trung

I

 

4

Trần Phú

I

 

5

Nguyễn Trãi

I

 

6

Minh Khai

I

 

7

Ngọc Hà

I

 

8

Phương Thiện

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HẢI DƯƠNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

 

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

2

 

 

Xã khu vực I

2

 

 

Xã khu vực II

 

 

 

Xã khu vực III

 

 

I

TP CHÍ LINH

 

 

1

Xã Hoàng Hoa Thám

I

 

2

Xã Bắc An

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI THÀNH PHỐ HÀ NỘI PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

13

 

 

Xã khu vực I

13

 

 

Xã khu vực II

0

 

 

Xã khu vực III

0

 

I

HUYỆN BA VÌ

 

 

1

Xã Khánh Thượng

I

 

2

Xã Ba Vì

I

 

3

Xã Vân Hòa

I

 

4

Yên Bài

I

 

5

Xã Tản Lĩnh

I

 

6

Xã Minh Quang

I

 

7

Xã Ba Trại

I

 

II

HUYỆN THẠCH THẤT

 

 

1

Xã Tiến Xuân

I

 

2

Xã Yên Bình

I

 

3

Xã Yên Trung

I

 

III

HUYỆN QUỐC OAI

 

 

1

Xã Đông Xuân

I

 

2

Xã Phú Mãn

I

 

IV

HUYỆN MỸ ĐỨC

 

 

1

Xã An Phú

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HẬU GIANG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

 

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

4

 

 

Xã khu vực I

2

 

 

Xã khu vực II

 

 

 

Xã khu vực III

2

 

I

HUYỆN LONG MỸ

 

 

1

Xã Lương Nghĩa

III

 

2

Xã Xà Phiên

III

 

II

THÀNH PHỐ VỊ THANH

 

 

1

Xã Hỏa Lựu

I

 

2

Xã Vị Tân

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HÒA BÌNH PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

TT

Tên xã, phường, thị trấn

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

145

 

 

Xã khu vực I

74

 

 

Xã khu vực II

12

 

 

Xã khu vực III

59

 

I

HUYỆN ĐÀ BẮC

 

 

1

Xã Cao Sơn

III

 

2

Xã Đoàn Kết

III

 

3

Xã Đồng Chum

III

 

4

Xã Đồng Ruộng

III

 

5

Xã Giáp Đắt

III

 

6

Xã Mường Chiềng

III

 

7

Xã Nánh Nghê

III

 

8

Xã Tân Minh

III

 

9

Xã Tân Pheo

III

 

10

Xã Tiền Phong

III

 

11

Xã Toàn Sơn

I

 

12

Xã Trung Thành

III

 

13

Xã Vầy Nưa

III

 

14

Yên Hoà

III

 

15

Xã Hiền Lương

I

 

16

Xã Tú Lý

I

 

17

Thị trấn Đà Bắc

I

 

II

HUYỆN MAI CHÂU

 

 

1

Xã Cun Pheo

III

 

2

Xã Nà Phòn

III

 

3

Xã Đồng Tân

III

 

4

Xã Pà Cò

III

 

5

Xã Hang Kia

III

 

6

Xã Sơn Thủy

III

 

7

Xã Tân Thành

III

 

8

Xã Thành Sơn

III

 

9

Xã Bao La

II

 

10

Xã Xăm Khỏe

I

 

11

Xã Mai Hịch

I

 

12

Xã Vạn Mai

I

 

13

Xã Mai Hạ

I

 

14

Xã Chiềng Châu

I

 

15

Xã Tòng Đậu

I

 

16

Thị trấn Mai Châu

I

 

III

HUYỆN LẠC SƠN

 

 

1

Xã Văn Sơn

III

 

2

Xã Mỹ Thành

III

 

3

Xã Quý Hòa

III

 

4

Xã Văn Nghĩa

III

 

5

Xã Định Cư

III

 

6

Xã Tự Do

III

 

7

Xã Tuân Đạo

III

 

8

Xã Bình Hẻm

III

 

9

Xã Ngọc Lâu

III

 

10

Xã Chí Đạo

III

 

11

Xã Ngọc Sơn

III

 

12

Xã Miền Đồi

III

 

13

Xã Quyết Thắng

III

 

14

Xã Tân Lập

II

 

15

Xã Vũ Bình

II

 

16

Xã Tân Mỹ

I

 

17

Xã Nhân Nghĩa

I

 

18

Xã Ân Nghĩa

I

 

19

Xã Hương Nhượng

I

 

20

Xã Xuất Hóa

I

 

21

Xã Yên Phú

I

 

22

Xã Thượng Cốc

I

 

23

Xã Yên Nghiệp

I

 

24

TT Vụ Bản

I

 

IV

HUYỆN KIM BÔI

 

 

1

Xã Bình Sơn

III

 

2

Xã Dú Sáng

III

 

3

Xã Tú Sơn

III

 

4

Xã Vĩnh Tiến

III

 

5

Xã Hợp Tiến

III

 

6

Xã Nuông Dăm

III

 

7

Xã Cuối Hạ

III

 

8

Xã Hùng Sơn

II

 

9

Xã Xuân Thủy

II

 

10

Xã Đông Bắc

II

 

11

Xã Mỵ Hòa

II

 

12

Xã Kim Bôi

II

 

13

Xã Kim Lập

II

 

14

Xã Vĩnh Đồng

I

 

15

Xã Nam Thượng

I

 

16

Xã Sảo Báy

I

 

17

Thị trấn Bo

I

 

V

HUYỆN TÂN LẠC

 

 

1

Xã Ngố Luông

III

 

2

Xã Suối Hoa

III

 

5

Xã Quyết Chiến

III

 

4

Xã Vân Sơn

III

 

5

Xã Phú Vinh

III

 

6

Xã Nhân Mỹ

III

 

7

Xã Lỗ Sơn

III

 

8

Xã Gia Mô

III

 

9

Xã Phú Cường

III

 

10

Xã Ngọc Mỹ

II

 

11

Xã Mỹ Hòa

II

 

12

Xã Thanh Hối

I

 

13

Xã Tử Nê

I

 

14

Xã Đông Lai

I

 

15

Xã Phong Phú

I

 

16

TT Mãn Đức

I

 

VI

HUYỆN YÊN THỦY

 

 

1

Xã Bảo Hiệu

III

 

2

Xã Lạc Lương

III

 

3

Xã Đa Phúc

III

 

4

Xã Hữu Lợi

III

 

5

Xã Lạc Sỹ

III

 

6

Xã Ngọc Lương

I

 

7

Xã Yên Trị

I

 

8

Xã Phú Lai

I

 

9

Xã Lạc Thịnh

I

 

10

Xã Đoàn Kết

I

 

11

Thị trấn Hàng Trạm

I

 

VII

HUYỆN CAO PHONG

 

 

1

Xã Thạch Yên

III

 

2

Xã Hợp Phong

III

 

3

Xã Thung Nai

III

 

4

Xã Bắc Phong

II

 

5

Xã Nam Phong

I

 

6

Xã Dũng Phong

I

 

7

Xã Bình Thanh

I

 

8

Xã Tây Phong

I

 

9

Xã Thu Phong

I

 

VIII

HUYỆN LẠC THỦY

 

 

1

Xã Hưng Phi

I

 

2

Xã Khoan Dụ

I

 

3

Xã An Bình

I

 

4

Xã Thống Nhất

I

 

5

Xã Phú Thành

I

 

6

Xã Phú Nghĩa

I

 

7

Yên Bồng

I

 

8

Thị trấn Ba Hàng Đồi

I

 

IX

HUYỆN LƯƠNG SƠN

 

 

1

Thị trấn Lương Sơn

I

 

2

Xã Lâm Sơn

I

 

3

Xã Cao Sơn

I

 

4

Xã Tân Vinh

I

 

5

Xã Hòa Sơn

I

 

6

Xã Nhuận Trạch

I

 

7

Xã Cư Yên

I

 

8

Xã Liên Sơn

I

 

9

Xã Cao Dương

I

 

10

Xã Thanh Cao

I

 

11

Xã Thanh Sơn

I

 

X

TP HÒA BÌNH

 

 

1

Xã Độc Lập

III

 

2

Phường Hữu Nghị

I

 

3

Phường Thái Bình

I

 

4

Phường Thịnh Lang

I

 

5

Phường Tân Hòa

I

 

6

Phường Kỳ Sơn

I

 

7

Phường Dân Chủ

I

 

8

Phường Thống Nhất

I

 

9

Xã Trung Minh

I

 

10

Xã Sủ Ngòi

I

 

11

Xã Hòa Bình

I

 

12

Xã Yên Mông

I

 

13

Xã Hợp Thành

I

 

14

Xã Thịnh Minh

I

 

15

Xã Mông Hóa

I

 

16

Xã Quang Tiến

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH KHÁNH HÒA PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

 

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

28

 

 

Xã khu vực I

5

 

 

Xã khu vực II

3

 

 

Xã khu vực III

20

 

I

HUYỆN KHÁNH VĨNH

 

 

1

TT Khánh Vĩnh

II

 

2

Xã Khánh Thành

III

 

3

Xã Khánh Phú

III

 

4

Xã Cầu Bà

III

 

5

Xã Liên Sang

III

 

6

Xã Giang Ly

III

 

7

Xã Sơn Thái

III

 

8

Xã Khánh Thượng

III

 

9

Xã Khánh Nam

III

 

10

Xã Khánh Trung

III

 

11

Xã Khánh Bình

III

 

12

Xã Khánh Đông

II

 

13

Xã Khánh Hiệp

III

 

II

HUYỆN KHÁNH SƠN

 

 

1

Xã Thành Sơn

III

 

2

Xã Sơn Lâm

III

 

3

Xã Sơn Bình

III

 

4

Xã Sơn Hiệp

III

 

5

Xã Sơn Trung

III

 

6

Xã Ba Cụm Bắc

III

 

7

Xã Ba Cụm Nam

III

 

8

TT Tô Hạp

III

 

III

HUYỆN CAM LÂM

 

 

1

Xã Sơn Tân

III

 

2

Xã Suối Cát

I

 

3

Xã Cam Phước Tây

I

 

IV

THỊ XÃ NINH HÒA

 

 

1

Xã Ninh Tây

II

 

2

Xã Ninh Tân

I

 

V

TP CAM RANH

 

 

1

Xã Cam Thịnh Tây

I

 

2

Xã Cam Phước Đông

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH KIÊN GIANG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

 

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

49

 

 

Xã khu vực I

46

 

 

Xã khu vực II

1

 

 

Xã khu vực III

2

 

I

HUYỆN HÒN ĐẤT

 

 

1

Xã Bình Giang

III

 

2

Xã Thổ Sơn

I

 

3

Thị trấn Sóc Sơn

I

 

4

Xã Lình Huỳnh

I

 

5

Xã Sơn Kiên

I

 

6

Xã Sơn Bình

I

 

II

HUYỆN AN BIÊN

 

 

1

Thị trấn Thứ Ba

I

 

2

Xã Nam Thái

I

 

III

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

1

Xã Mong Thọ B

I

 

2

Xã Thạnh Lộc

I

 

3

Xã Giục Tượng

I

 

4

Thị trấn Minh Lương

I

 

5

Xã Vĩnh Hòa Hiệp

I

 

6

Xã Vĩnh Hòa Phú

I

 

7

Xã Bình An

I

 

8

Xã Minh Hóa

I

 

IV

HUYỆN KIÊN LƯƠNG

 

 

1

xa Dương Hòa

I

 

2

Xã Bình An

I

 

3

Xã Bính Trị

I

 

V

HUYỆN U MINH THƯỢNG

 

 

1

Xã Thạnh Yên A

I

 

2

Xã Thạnh Yên

I

 

3

Xã Hòa Chánh

I

 

4

Xã An Minh Bắc

II

 

5

Xã Minh Thuận

I

 

VI

HUYỆN VĨNH THUẬN

 

 

1

Xã Vĩnh Bình Bắc

I

 

2

Xã Phong Đông

I

 

VII

THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ

 

 

1

Xã Phi Thông

I

 

2

Phường Vĩnh Lợi

I

 

3

Phường Vĩnh Thanh Vân

I

 

4

Phường Vĩnh Hiệp

I

 

VIII

HUYỆN GIỒNG RIỀNG

 

 

1

Xã Ngọc Chúc

I

 

2

Xã Ngọc Hòa

I

 

3

Xã Thạnh Hưng

I

 

4

Xã Bàn Tân Định

I

 

5

Xã Bàn Thạch

l

 

6

Xã Vĩnh Thạnh

I

 

7

Xã Vĩnh Phú

I

 

8

Xã Long Thạnh

I

 

IX

HUYỆN GÒ QUAO

 

 

1

Xã Định An

I

 

2

Xã Định Hòa

I

 

3

Xã Thủy Liễu

I

 

4

Xã Thới Quản

I

 

5

Xã Vĩnh Phước B

I

 

6

Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

I

 

X

HUYỆN GIANG THÀNH

 

 

1

Xã Phú Mỹ

I

 

2

Xã Phú Lợi

III

 

3

Xã Tân Khánh Hòa

I

 

XI

THÀNH PHỐ HÀ TIÊN

 

 

1

Phường Mỹ Đức

I

 

2

Phường Pháo Đài

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH KON TUM PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

 

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

92

 

 

Xã khu vực I

35

 

 

Xã khu vực lI

5

 

 

Xã khu vực III

52

 

I

HUYỆN ĐĂK HÀ

 

 

1

Xã Đăk Pxi

III

 

2

Xã Đăk Long

III

 

3

Xã Ngọk Réo

III

 

4

Xã Ngọk Wang

III

 

5

Xã Đăk Hring

III

 

6

Xã Đăk Ui

II

 

7

Xã Đăk La

I

 

8

Xã Đăk Ngọk

I

 

9

Xã Đăk Mar

I

 

II

HUYỆN KON RẢY

 

 

1

Xã Tân Lập

I

 

2

Xã Đăk Ruồng

I

 

3

Xã Đăk Tơ Lung

I

 

4

Thị trấn Đăk Rve

II

 

5

Xã Đăk Tờ Re

III

 

6

Xã Đăk Kôi

III

 

7

Xã Đăk Pne

III

 

III

HUYỆN TU MƠ RÔNG

 

 

1

Xã Tu Mơ Rông

III

 

2

Xã Đăk Hà

III

 

3

Xã Văn Xuôi

III

 

4

Xã Ngọc Yêu

III

 

5

Xã Ngọk Lây

III

 

6

Xã Tẻ Xăng

III

 

7

Xã Măng Ri

III

 

8

Xã Đăk Tờ Kan

III

 

9

Xã Đăk Rơ Ông

III

 

10

Xã Đăk Sao

III

 

11

Xã Đăk Na

III

 

IV

THÀNH PHỐ KON TUM

 

 

1

Thống Nhất

I

 

2

Ngô Mây

I

 

3

Lê Lợi

I

 

4

Đoàn Kết

I

 

5

la Chim

I

 

6

Đăk Năng

I

 

7

Hoà Bình

I

 

8

Chư H’reng

I

 

9

Đăk Blả

II

 

10

Đăk Cấm

I

 

11

Vinh Quang

I

 

12

Ngok Bay

I

 

13

Kroong

II

 

14

Đăk Rơ Wa

II

 

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

 

 

1

Thị trấn Đăk Glei

III

 

2

Xã Đăk Long

III

 

3

Xã Đăk Môn

I

 

4

Xã Đăk Kroong

III

 

5

Xã Đăk Nhoong

III

 

6

xa Đăk Pek

I

 

7

Xã Đăk Plô

III

 

8

Xã Đăk Man

III

 

9

Xã Đăk Choong

III

 

10

Xã Xốp

III

 

11

Xã Mường Hoong

III

 

12

Xã Ngọc Linh

III

 

VI

HUYỆN SA THẦY

 

 

1

Thị trấn Sa Thầy

I

 

2

Xã Sa Bình

III

 

3

Sa Nghĩa

I

 

4

Xã Hơ Moong

III

 

5

Xã Sa Sơn

I

 

6

Xã Ya Ly

III

 

7

Xã Ya Xiêr

III

 

8

Xã Ya Tăng

III

 

9

Xã Rờ Kơi

III

 

10

Xã Mô Rai

III

 

VII

HUYỆN KON PLÔNG

 

 

1

Thị trấn Măng Đen

I

 

2

Xã Pờ Ê

I

 

3

Xã Măng Cành

II

 

4

Xã Hiếu

III

 

5

Xã Đắk Tăng

III

 

6

Xã Măng Bút

III

 

7

xã Đăk Ring

III

 

8

Xã Đăk Nên

III

 

9

Xã Ngọk Tem

III

 

VIII

HUYỆN IA H’DRAI

 

 

1

la Tơi

III

 

2

la Dom

III

 

3

la Đal

Ill

 

IX

HUYỆN NGỌC HỒI

 

 

1

Thị trấn Plei Kần

I

 

2

Xã Đăk Kan

I

 

3

Xã Đăk Ang

III

 

4

Xã Đăk Dục

I

 

5

Xã Đăk Nông

I

 

6

Xã Đăk Xú

I

 

7

Xã Pờ Y

I

 

8

Xã Sa Loong

I

 

X

HUYỆN ĐĂK TÔ

 

 

1

Thị Trấn Đăk Tô

I

 

2

Xã Diên Bình

I

 

3

Xã Pô Kô

III

 

4

Xã Tân Cảnh

I

 

5

Xã Kon Đào

I

 

6

Xã Văn Lem

III

 

7

Xã Đăk Trăm

III

 

8

Xã Ngọc Tụ

III

 

9

Xã Đăk Rơ Nga

III

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LAI CHÂU PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
______________________

 

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

106

 

 

Xã khu vực I

46

 

 

Xã khu vực II

2

 

 

Xã khu vực III

58

 

I

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

1

Thị trấn Mường Tè

I

 

2

Xã Mường Tè

I

 

3

Bum Nưa

I

 

4

Xã Ka Lăng

III

 

5

Xã Can Hồ

III

 

6

Xã Vàng San

III

 

7

Bum Tở

III

 

8

Xã Tá Bạ

III

 

9

xã Pa Vệ Sủ

III

 

10

Xã Mù Cả

III

 

11

Xã Nậm Khao

III

 

12

Xã Thu Lũm

III

 

13

Xã Pa Ử

III

 

14

Xã Tà Tổng

III

 

II

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

1

Xã Nậm Manh

III

 

2

Xã Nậm Ban

III

 

3

Xã Nậm Chà

III

 

4

Xã Nậm Hàng

III

 

5

Xã Trung Chải

III

 

6

Xã Hua Bum

III

 

7

Xã Nậm Pì

III

 

8

Xã Mường Mô

I

 

9

Xã Pú Đao

I

 

10

Thị trấn Nậm Nhùn

I

 

11

Xã Lê Lợi

I

 

III

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

1

Xã Si Lở Lầu

III

 

2

Xã Vàng Ma Chải

III

 

3

Xã Mồ Si San

III

 

4

Pa Vây Sử

III

 

5

Xã Tung Qua Lìn

III

 

6

Xã Đào San

III

 

7

Xã Mù Sang

III

 

8

Xã Bản Lang

III

 

9

Xã Hoang Thèn

III

 

10

Xã Nậm Xe

III

 

11

Xã Sin Suổi Hồ

III

 

12

Lản Nhì Thảng

III

 

13

Xã Huổi Luông

II

 

14

Xã Khổng Lào

I

 

15

Xã Ma Li Pho

I

 

16

Thị trấn Phong Thổ

I

 

17

Xã Mường So

I

 

IV

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

1

Thị trấn Tam Đường

I

 

2

Xã Bản Bo

I

 

3

Xã Nùng Nàng

I

 

4

Xã Bình Lư

I

 

5

Xã Hồ Thầu

I

 

6

Xã Bân Hon

I

 

7

Xã Bản Giang

I

 

8

Xã Giang Ma

III

 

9

Xã Nà Tăm

III

 

10

Xã Thèn Sin

III

 

11

Xã Tà Lèng

III

 

12

Xã Sơn Bình

III

 

13

Xã Khun Há

III

 

V

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

1

Xã Mường Than

I

 

2

Xã Phúc Than

I

 

3

TT. Than Uyên

I

 

4

Xã Mường Cang

I

 

5

Xã Mường Mít

I

 

6

Xã Hua Nà

I

 

7

Xã Mường Kim

I

 

8

Xã Ta Gia

I

 

9

Xã Pha Mu

III

 

10

Xã Tà Hừa

III

 

11

Xã Khoen On

III

 

12

Xã Tà Mung

III

 

VI

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

1

Thị trấn Tân Uyên

I

 

2

Nậm Cần

I

 

3

Xã Pắc Ta

I

 

4

Xã Phúc Khoa

I

 

5

Xã Trung Đồng

I

 

6

Xã Mường Khoa

I

 

7

Xã Tà Mít

I

 

8

Xã Hố Mít

I

 

9

Xã Nậm Sỏ

III

 

10

Xã Thân Thuộc

I

 

VII

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

1

Xã Hồng Thu

III

 

2

Xã Noong Hẻo

III

 

3

Xã Sả Dề Phìn

III

 

4

Xã Phìn Hồ

III

 

5

Thị trấn Sìn Hồ

I

 

6

Xã Nậm Cha

III

 

7

Xã Nậm Tăm

I

 

8

Xã Tả Ngảo

III

 

9

Xã Tủa Sín Chải

III

 

10

Xã Lùng Thàng

I

 

11

Xã Căn Co

III

 

12

Xã Nậm Cuổi

III

 

13

Xã Nậm Mạ

I

 

14

Xã Tả Phìn

III

 

15

Xã Chăn Nưa

I

 

16

Xã Ma Quai

III

 

17

Xã Phăng Sô Lin

III

 

18

Xã Pu Sam Cáp

III

 

19

Xã Nậm Hăn

III

 

20

Xã Pa Khóa

III

 

21

Xã Làng Mô

III

 

22

Xã Pa Tần

III

 

VIII

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

1

P. Đông Phong

I

 

2

P. Tân Phong

I

 

3

P. Đoàn Kết

I

 

4

P. Quyết Tiến

I

 

5

P. Quyết Thắng

I

 

6

Xã San Thàng

I

 

7

Xã Sùng Phài

II

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LÂM ĐỒNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

 

STT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

77

 

 

Xã khu vực I

72

 

 

Xã khu vực II

1

 

 

Xã khu vực III

4

 

I

THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT

 

 

1

Xã Tà Nung

I

 

II

HUYỆN ĐẠ HUOAI

 

 

1

Xã Phước Lộc

I

 

2

Xã Đạ P’loa

I

 

3

Xã Đoàn Kết

I

 

4

Xã Đạ Oai

I

 

III

HUYỆN CÁT TIÊN

 

 

1

Phước Cát 2

I

 

2

Đồng Nai Thượng

I

 

3

Nam Ninh

I

 

4

Thị trấn Phước Cát

I

 

IV

HUYỆN DI LINH

 

 

1

Xã Tam Bổ

I

 

2

Xã Gia Hiệp

I

 

3

Xã Đinh Lạc

I

 

4

Xã Tân Nghĩa

I

 

5

Xã Tân Châu

I

 

6

Xã Tân Thượng

I

 

7

Xã Tân Lâm

I

 

8

Xã Đ.T Thượng

I

 

9

Xã Liên Đầm

I

 

10

Xã Đ.T Hòa

I

 

11

Xã Hòa Bắc

I

 

15

Xã Bảo Thuận

I

 

16

Xã Gung Ré

I

 

17

Xã Sơn Điền

I

 

18

Xã Gia Bắc

I

 

19

Thị trấn Di Linh

I

 

V

HUYỆN ĐỨC TRỌNG

 

 

1

Xã Hiệp An

I

 

2

Xã Liên Hiệp

I

 

3

Xã N'Thôl Hạ

I

 

4

Thị trấn Liên Nghĩa

I

 

5

Xã Phú Hội

I

 

6

Xã Tân Thành

I

 

7

Xã Ninh Gia

I

 

8

Xã Tà Hine

I

 

9

Xã Đà Loan

I

 

10

Xã Tả Năng

I

 

11

Xã Đa Quyn

I

 

VI

HUYỆN BẢO LÂM

 

 

1

TT Lộc Thắng

I

 

2

Xã Lộc Thành

I

 

3

Xã Lộc Nam

I

 

4

Xã Lộc Tân

I

 

5

Xã B'Lá

I

 

6

Xã Lộc Bảo

I

 

7

Xã Lộc Bắc

I

 

8

Xã Lộc Lâm

I

 

9

Xã Lộc Phú

I

 

VII

HUYỆN LẠC DƯƠNG

 

 

1

Thị trấn Lạc Dương

I

 

2

Xã Đạ Sar

I

 

3

Xã Đạ Nhim

I

 

4

Xã Lát

I

 

5

Xã Đạ Chais

I

 

6

Xã Đưng K’Nớ

II

 

VIII

HUYỆN ĐƠN DƯƠNG

 

 

1

Xã Lạc Xuân

I

 

2

Xã Ka Đô

I

 

3

Xã P'ró

I

 

4

Xã Ka Đơn

I

 

5

Xã Tu Tra

I

 

6

Xã Đạ ròn

I

 

IX

HUYỆN ĐAM RÔNG

 

 

1

Đạ Long

III

 

2

Đạ Tông

III

 

3

Đạ M’Rong

III

 

4

Liêng Srônh

III

 

5

Rô Men

I

 

6

Đạ Rsal

I

 

7

Phi Liêng

I

 

8

Đạ K'Nàng

I

 

X

HUYỆN LÂM HÀ

 

 

1

Xã Đạ Đờn

I

 

2

Liên Hà

I

 

3

Xã Phi Tô

I

 

4

Xã Tân Văn

I

 

5

Xã Phúc Thọ

I

 

6

Xã Mê Linh

I

 

7

Thị trấn Đinh Văn

I

 

8

Xã Tân Thanh

I

 

XI

HUYỆN ĐẠ TẺH

 

 

1

Xã An Nhơn

I

 

2

Thị trấn Đạ Tẻh

I

 

3

Xã Quốc Oai

I

 

4

Xã Đạ Pal

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LẠNG SƠN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

199

 

 

Xã khu vực I

103

 

 

Xã khu vực II

8

 

 

Xã khu vực III

88

 

I

HUYỆN BẮC SƠN

 

 

1

Thị trấn Bắc Sơn

I

 

2

Xã Long Đống

II

 

3

Xã Bắc Quỳnh

I

 

4

Xã Hưng Vũ

I

 

5

Xã Chiêu Vũ

I

 

6

Xã Trấn Yên

III

 

7

Xã Vũ Lăng

I

 

8

Xã Nhất Hòa

III

 

9

Xã Nhất Tiến

I

 

10

Xã Tân Thành

III

 

11

Xã Vũ Lễ

I

 

12

Xã Vũ Sơn

I

 

13

Xã Chiến Thắng

I

 

14

Xã Đồng Ý

I

 

15

Xã Vạn Thủy

III

 

16

Xã Tân Tri

III

 

17

Xã Tân Hương

III

 

18

Xã Tân Lập

I

 

II

HUYỆN BÌNH GIA

 

 

1

Thị trấn Bình Gia

I

 

2

Xã Tân Văn

I

 

3

Xã Hoàng Văn Thụ

I

 

4

Xã Mông Ân

I

 

5

Xã Bình La

I

 

6

Xã Vĩnh Yên

I

 

7

Xã Hồng Thái

I

 

8

Xã Minh Khai

III

 

9

Xã Hồng Phong

III

 

10

Xã Hoa Thám

III

 

11

Xã Hưng Đạo

III

 

12

Xã Quý Hòa

III

 

13

Xã Quang Trung

III

 

14

Xã Thiện Thuật

III

 

15

Xã Hòa Bình

III

 

16

Xã Tân Hòa

III

 

17

Xã Thiện Long

III

 

18

Xã Thiện Hỏa

III

 

19

Xã Yên Lỗ

III

 

III

HUYỆN CAO LỘC

 

 

1

TT. Cao Lộc

I

 

2

TT Đồng Đăng

I

 

3

Xã Tân Thành

I

 

4

Xã Hải Yến

I

 

5

Xã Yên Trạch

I

 

6

Xã Hồng Phong

I

 

7

Xã Gia Cát

I

 

8

Xã Hợp Thành

I

 

9

Xã Bảo Lâm

I

 

10

Xã Thụy Hùng

I

 

11

Xã Tân Liên

I

 

12

Xã Xuất Lễ

I

 

13

Xã Cao Lâu

II

 

14

Xã Thạch Đạn

III

 

15

Xã Thanh Lòa

III

 

16

Xã Lộc Yên

III

 

17

Xã Phú Xá

III

 

18

Xã Bình Trung

III

 

19

Xã Xuân Long

III

 

20

Xã Hòa Cư

III

 

21

Xã Công Sơn

III

 

22

Xã Mẫu Sơn

III

 

IV

HUYỆN CHI LĂNG

 

 

1

Thị trấn Đồng Mỏ

I

 

2

Thị trấn Chi Lăng

I

 

3

Xã Chi Lăng

I

 

4

Xã Mai Sao

I

 

5

Xã Gia Lộc

I

 

6

Xã Hòa Bình

I

 

7

Xã Bằng Mạc

I

 

8

Xã Vạn Linh

I

 

9

Xã Y Tịch

I

 

10

Xã Nhân Lý

I

 

11

Xã Quan Sơn

II

 

12

Xã Thượng Cường

II

 

13

Xã Chiến Thắng

III

 

14

Xã Bắc Thúy

III

 

15

Xã Bằng Hữu

III

 

16

Xã Vân Thủy

III

 

17

Xã Vân An

III

 

18

Xã Lâm Sơn

III

 

19

Xã Liên Sơn

III

 

20

Xã Hữu Kiên

III

 

V

HUYỆN ĐÌNH LẬP

 

 

1

Thị trấn Đình Lập

I

 

2

Thị trấn Nông Trường Thái Bình

I

 

3

Xã Thái Bình

III

 

4

Xã Lâm Ca

III

 

5

Xã Đồng Thắng

III

 

6

Xã Cường Lợi

I

 

7

Xã Châu Sơn

III

 

8

Xã Bắc Lãng

I

 

9

Xã Đình Lập

I

 

10

Xã Bính Xá

I

 

11

Xã Kiên Mộc

I

 

12

Xã Bắc Xa

I

 

VI

HUYỆN HỮU LŨNG

 

 

1

Thị trấn Hữu Lũng

I

 

2

Xã Đồng Tân

I

 

3

Xã Sơn Hà

I

 

4

Xã Minh Sơn

I

 

5

Xã Minh Hòa

I

 

6

Xã Cai Kinh

I

 

7

Xã Hòa Lạc

I

 

8

Xã Hồ Sơn

I

 

9

Xã Tân Thành

I

 

10

Xã Nhật Tiến

I

 

11

Xã Minh Tiến

I

 

12

Xã Vân Nham

I

 

13

Xã Yên Vượng

I

 

14

Xã Đồng Tiến

II

 

15

Xã Hòa Sơn

II

 

16

Xã Yên Sơn

III

 

17

Xã Hòa Thắng

III

 

18

Thanh Sơn

III

 

19

Xã Yên Bình

III

 

20

Xã Hòa Bình

III

 

21

Xã Quyết Thắng

III

 

22

Xã Thiện Tân

III

 

23

Xã Hữu Liên

III

 

VII

HUYỆN LỘC BÌNH

 

 

1

TT Lộc Bình

I

 

2

TT Na Dương

I

 

3

Xã Khuất Xá

I

 

4

Xã Yên Khoái

I

 

5

Xã Tú Đoạn

I

 

6

Xã Khánh Xuân

I

 

7

Xã Đồng Bục

I

 

8

Xã Hữu Khánh

I

 

9

Xã Tú Mịch

I

 

10

Xã Hữu Lân

III

 

11

Xã Đông Quan

III

 

12

Xã Thống Nhất

III

 

13

Xã Mẫu Sơn

III

 

14

Xã Nam Quan

III

 

15

Xã Lợi Bác

III

 

16

Xuân Dương

III

 

17

Xã Tĩnh Bắc

III

 

18

Xã Tam Gia

III

 

19

Xã Minh Hiệp

III

 

20

Xã Ái Quốc

III

 

21

Xã Sản Viên

III

 

VIII

HUYỆN TRÀNG ĐỊNH

 

 

1

Thị trấn Thất Khê

I

 

2

Xã Tri Phương

I

 

3

Xã Đại Đồng

I

 

4

Xã Chi Lăng

I

 

5

Xã Quốc Khánh

I

 

6

Xã Quốc Việt

I

 

7

Xã Đề Thám

I

 

8

Xã Hùng Sơn

I

 

9

Xã Cao Minh

I

 

10

Xã Kháng Chiến

II

 

11

Xã Đội Cấn

I

 

12

Xã Hùng Việt

III

 

13

Xã Tân Minh

III

 

14

Xã Đào Viên

III

 

15

Xã Tân Tiến

III

 

16

Xã Chí Minh

III

 

17

Xã Kim Đồng

III

 

18

Xã Đoàn Kết

III

 

19

Xã Vĩnh Tiến

III

 

20

Xã Trung Thành

III

 

21

Xã Tân Yên

III

 

22

Xã Khánh Long

III

 

IX

HUYỆN VĂN LÃNG

 

 

1

Xã Bắc La

III

 

2

Xã Thành Hòa

III

 

3

Xã Hội Hoan

III

 

4

Xã Gia Miễn

III

 

5

Xã Hồng Thái

III

 

6

Xã Nhạc Kỳ

III

 

7

Xã Tân Tác

III

 

8

Xã Thụy Hùng

III

 

9

Xã Thanh Long

I

 

10

Xã Hoàng Việt

I

 

11

Xã Tân Thanh

I

 

12

Xã Tân Mỹ

I

 

13

Xã Hoàng Văn Thụ

I

 

14

Xã Bắc Việt

I

 

15

Xã Bắc Hùng

I

 

16

Xã Trùng Khánh

I

 

17

Thị trấn Na Sầm

I

 

X

HUYỆN VĂN QUAN

 

 

1

Yên Phúc

I

 

2

Xã Bình Phúc

III

 

3

Xã Tân Đoàn

I

 

4

Xã Tràng Phái

I

 

5

Xã Điềm He

II

 

6

Xã Khánh Khê

III

 

7

Xã Đồng Giáp

III

 

8

Xã An Sơn

III

 

9

Xã Trấn Ninh

III

 

10

Xã Liên Hội

III

 

11

Xã Tú Xuyên

I

 

12

Xã Lương Năng

III

 

13

Xã Tri Lễ

III

 

14

Xã Hữu Lễ

I

 

15

Xã Tràng Các

III

 

16

Xã Hòa Bình

III

 

17

Thị trấn Vân Quan

I

 

XI

THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

 

 

1

P. Đông Kinh

I

 

2

P. Hoàng Văn Thụ

I

 

3

P. Vĩnh Trại

I

 

4

P. Tam Thanh

I

 

5

P. Chi Lăng

I

 

6

Xã Quảng Lạc

I

 

7

Xã Mai Pha

I

 

8

Xã Hoàng Đồng

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LÀO CAI PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

_____________________

nhayBổ sung phường Bình Minh và phường Xuân Tăng, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai thuộc khu vực I theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Quyết định 698/QĐ-TTgnhay

STT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

138

 

 

Xã khu vực I

64

 

 

Xã khu vực II

4

 

 

Xã khu vực III

70

 

I

HUYỆN SI MA CAI

 

 

1

Thị trấn Si Ma Cai

I

 

2

Xã Nàn Sán

I

 

3

Xã Bản Mề

I

 

4

Xã Sín Chéng

I

 

5

Xã Cán Cấu

I

 

6

Xã Thào Chư Phìn

III

 

7

Xã Nàn Sín

III

 

8

Xã Quan Hồ Thẩn

III

 

9

Xã Sán Chải

III

 

10

Xã Lùng Thẩn

III

 

II

HUYỆN BẮC HÀ

 

 

1

Thị trấn Bắc Hà

I

 

2

Xã Tà Chải

I

 

3

Xã Na Hổi

I

 

4

Xã Bảo Nhai

I

 

5

Xã Nậm Đét

I

 

6

Xã Bản Phố

I

 

7

Xã Tả Van Chư

III

 

8

Xã Cốc Lầu

III

 

9

Xã Bản Liền

III

 

10

Xã Lủng Cải

III

 

11

Xã Nậm Mòn

III

 

12

Xã Nậm Lúc

III

 

13

Xã Tả Củ Tỷ

III

 

14

Xã Bản Cái

III

 

15

Xã Thải Giàng Phố

III

 

16

Xã Nậm Khánh

III

 

17

Xã Hoàng Thu Phố

III

 

18

Xã Lùng Phình

III

 

19

Xã Cốc Ly

III

 

III

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

 

 

1

Xã Lùng Vai

I

 

2

Xã Bản Sen

I

 

3

TT Mường Khương

I

 

4

Xã Bản Lầu

I

 

5

Xã Thanh Bình

I

 

6

Xã Pha Long

I

 

7

Xã Lùng Khấu Nhỉn

III

 

8

Xã Nấm Lư

III

 

9

Xã Cao Sơn

III

 

10

Xã La Pan Tẩn

III

 

11

Xã Tả Thàng

III

 

12

Xã Tả Gia Khâu

III

 

13

Xã Dìn Chin

III

 

14

Xã Tả Ngài Chồ

III

 

15

Xã Nậm Chảy

III

 

16

Xã Tung Chung Phố

III

 

IV

THỊ XÃ SA PA

 

 

1

Phường Phan Si Păng

I

 

2

Xã Tả Phìn

I

 

3

Xã Liên Minh

I

 

4

Xã Mường Bo

I

 

5

Phường Hàm Rồng

II

 

6

Phường Ô Quý Hồ

III

 

7

Phường Cầu Mây

III

 

8

Phường Sa Pả

III

 

9

Xã Bản Hồ

III

 

10

Xã Thanh Bình

III

 

11

Xã Trung Chải

III

 

12

Xã Tả Van

III

 

13

Xã Hoàng Liên

III

 

14

Xã Mường Hoa

III

 

15

Xã Ngũ Chi Sơn

III

 

V

HUYỆN BẢO YÊN

 

 

1

Thị trấn Phố Ràng

I

 

2

Xã Minh Tân

I

 

3

Xã Nghĩa Đô

I

 

4

Xã Tân Dương

I

 

5

Xã Việt Tiến

I

 

6

Xã Yên Sơn

I

 

7

Xã Lương Sơn

I

 

8

Xã Cam Cọn

II

 

10

Xã Vĩnh Yên

II

 

9

Xã Tân Tiến

III

 

11

Xã Điện Quan

III

 

12

Xã Xuân Hòa

III

 

13

Xã Thượng Hà

III

 

14

Xã Kim Sơn

III

 

15

Xã Xuân Thượng

III

 

16

Xã Bảo Hà

III

 

17

Xã Phúc Khánh

III

 

VI

HUYỆN BÁT XÁT

 

 

1

Thị trấn Bát Xát

I

 

2

Xã Quang Kim

I

 

3

Xã A Mú Sung

I

 

4

Xã Bản Qua

I

 

5

Xã Bản Vược

I

 

6

Xã Mường Hum

I

 

7

Xã Bản Xèo

I

 

8

Xã Mường Vi

I

 

9

Xã Dền Sáng

I

 

10

Xã Phìn Ngan

III

 

11

Xã Tòng Sành

III

 

12

Xã Cốc Mỳ

III

 

13

Xã Trịnh Tường

III

 

14

Xã Nậm Chạc

III

 

15

Xã A Lù

Ill

 

16

Xã Y Tý

III

 

17

Xã Trung Lèng Hồ

III

 

18

Xã Sàng Ma Sáo

III

 

19

Xã Dền Thàng

III

 

20

Xã Nậm Pung

III

 

21

Xã Pa Cheo

III

 

VII

HUYỆN VĂN BÀN

 

 

1

Thị trấn Khánh Yên

I

 

2

Xã Võ Lao

I

 

3

Xã Làng Giàng

I

 

4

Xã Hòa Mạc

I

 

5

Xã Khánh Yên Trung

I

 

6

Xã Khánh Yên Hạ

I

 

7

Xã Liêm Phú

I

 

8

Xã Tân An

I

 

9

Xã Khánh Yên Thượng

I

 

10

Xã Dương Quỳ

I

 

11

Xã Chiềng Ken

II

 

12

Xã Sơn Thủy

III

 

13

Xã Nậm Mả

III

 

14

Xã Tân Thượng

III

 

15

Xã Nậm Dạng

III

 

16

Xã Nậm Chày

III

 

17

Xã Nậm Xé

III

 

18

Xã Dần Thàng

III

 

19

Xã Nậm Tha

III

 

20

Xã Minh Lương

III

 

21

Xã Thẳm Dương

III

 

22

Xã Nậm Xây

III

 

VIII

HUYỆN BẢO THẮNG

 

 

1

Thị trấn Tằng Loòng

I

 

2

Xã Sơn Hải

I

 

3

Xã Thái Niên

I

 

4

Xã Xuân Quang

I

 

5

Xã Trì Quang

I

 

6

Xã Gia Phú

I

 

7

Xã Phú Nhuận

I

 

8

Xã Phong Niên

I

 

9

Xã Xuân Giao

I

 

10

Xã Bản Phiệt

I

 

11

Xã Bản Cầm

I

 

12

Thị trấn Phong Hải

III

 

IX

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

 

1

Xã Cốc San

I

 

2

Xã Tả Phời

I

 

3

Xã Hợp Thành

I

 

4

Xã Cam Đường

I

 

5

Xã Đồng Tuyển

I

 

6

Xã Thống Nhất

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH NGHỆ AN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

131

 

 

Xã khu vực I

55

 

 

Xã khu vực II

 

 

 

Xã khu vực III

76

 

I

HUYỆN KỲ SƠN

 

 

1

Chiêu Lưu

III

 

2

Xã Đoọc Mạy

III

 

3

Xã Na Ngoi

III

 

4

Xã Tây Sơn

III

 

5

Xã Bảo Thắng

III

 

6

Xã Hữu Kiệm

I

 

7

Xã Huồi Tụ

III

 

8

Xã Hữu Lập

III

 

9

Xã Mỹ Lý

III

 

10

Xã Phà Đánh

III

 

11

Xã Tà Cạ

III

 

12

Xã Nậm Cắn

III

 

13

Xã Mường Típ

III

 

14

Xã Mường Ái

III

 

15

Xã Bảo Nam

III

 

16

Xã Keng Đu

III

 

17

Xã Na Loi

III

 

18

Xã Bắc Lý

III

 

19

Xã Nậm Càn

III

 

20

Xã Mường Lống

III

 

21

TT Mường Xén

I

 

II

HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

 

 

1

Thị trấn Thạch Giám

I

 

2

Xã Tam Quang

I

 

3

Xã Tam Đình

I

 

4

Xã Tam Thái

I

 

5

Xã Tam Hợp

III

 

6

Xã Xá Lượng

1

 

7

Xã Lưu Kiền

III

 

8

Xã Lượng Minh

III

 

9

Yên Na

III

 

10

Yên Hòa

III

 

11

Xã Yên Tĩnh

III

 

12

Xã Yên Thắng

III

 

13

Xã Hữu Khuông

III

 

14

Xã Nhôn Mai

III

 

15

Xã Mai Sơn

III

 

16

Xã Nga My

III

 

17

Xã Xiêng My

III

 

III

HUYỆN CON CUÔNG

 

 

1

Xã Môn Sơn

III

 

2

Xã Lục Dạ

III

 

3

Yên Khê

I

 

4

Xã Bồng Khê

I

 

5

Xã Châu Khê

III

 

6

Xã Lạng Khê

III

 

7

Xã Cam Lâm

III

 

8

Xã Bình Chuẩn

III

 

9

Xã Đôn Phục

III

 

10

Xã Mậu Đức

III

 

11

Xã Thạch Ngàn

III

 

12

Xã Chi Khê

I

 

IV

HUYỆN ANH SƠN

 

 

1

Xã Thọ Sơn

I

 

2

Xã Bình Sơn

I

 

3

Xã Thành Sơn

I

 

4

Xã Cẩm Sơn

I

 

V

HUYỆN THANH CHƯƠNG

 

 

1

Xã Ngọc Lâm

III

 

2

Xã Thanh Sơn

III

 

VI

HUYỆN TÂN KỲ

 

 

1

Xã Tiên Kỷ

I

 

2

Xã Tân Hợp

I

 

3

Xã Phú Sơn

I

 

4

Xã Hương Sơn

I

 

5

Xã Giai Xuân

I

 

6

Xã Đồng Văn

I

 

7

Xã Nghĩa Dũng

I

 

8

Xã Nghĩa Phúc

I

 

9

Xã Nghĩa Hoàn

I

 

10

Xã Nghĩa Thái

I

 

11

Xã Tân Xuân

I

 

VII

HUYỆN QUẾ PHONG

 

 

1

Xã Thông Thụ

III

 

2

Xã Đồng Văn

III

 

3

Xã Hạnh Dịch

III

 

4

Xã Tiền Phong

III

 

5

Thị trấn Kim Sơn

I

 

6

Xã Mường Nọc

I

 

7

Xã Châu Kim

III

 

8

Xã Nậm Giải

III

 

9

Xã Châu Thôn

III

 

10

Xã Cắm Muộn

III

 

11

Xã Quang Phong

III

 

12

Xã Tri Lễ

III

 

13

Xã Nậm Nhoóng

III

 

VIII

HUYỆN QUỲ CHÂU

 

 

1

Xã Châu Tiến

I

 

2

Thị trấn Tân Lạc

I

 

3

Xã Châu Bính

I

 

4

Xã Châu Bình

III

 

5

Xã Châu Thuận

III

 

6

Xã Châu Hạnh

III

 

7

Xã Châu Hội

III

 

8

Xã Châu Nga

III

 

9

Xã Châu Thắng

III

 

10

Xã Châu Phong

III

 

11

Xã Châu Hoàn

III

 

12

Xã Diên Lãm

III

 

IX

HUYỆN QUỲ HỢP

 

 

1

Xã Bắc Sơn

III

 

2

Xã Châu Đình

III

 

3

Xã Châu Hồng

III

 

4

Xã Châu Thái

III

 

5

Xã Châu Tiến

III

 

6

Xã Hạ Sơn

III

 

7

Xã Liên Hợp

III

 

8

Xã Văn Lợi

III

 

9

Xã Châu Lộc

III

 

10

Xã Nam Sơn

III

 

11

Xã Châu Cường

III

 

12

Yên Hợp

III

 

13

Xã Châu Lý

III

 

14

Xã Châu Thành

III

 

15

Xã Đồng Hợp

I

 

16

Xã Thọ Hợp

I

 

17

Xã Tam Hợp

I

 

18

Xã Minh Hợp

I

 

19

Xã Nghĩa Xuân

I

 

20

Xã Châu Quang

I

 

X

HUYỆN NGHĨA ĐÀN

 

 

1

Xã Nghĩa Mai

I

 

2

Xã Nghĩa Lạc

I

 

3

Xã Nghĩa Thọ

I

 

4

Xã Nghĩa Lợi

I

 

5

Xã Nghĩa Đức

I

 

6

Xã Nghĩa Thịnh

I

 

7

Xã Nghĩa Long

I

 

8

Xã Nghĩa Lâm

I

 

9

Xã Nghĩa Yên

I

 

10

Xã Nghĩa Thành

I

 

11

Xã Nghĩa Hưng

I

 

12

Xã Nghĩa An

I

 

13

Xã Nghĩa Trung

I

 

14

Xã Nghĩa Minh

I

 

15

Xã Nghĩa Hội

I

 

XI

HUYỆN QUỲNH LƯU

 

 

1

Xã Tân Thắng

I

 

XII

THỊ XÃ THÁI HÒA

 

 

1

Xã Nghĩa Tiến

I

 

2

Phường Long Sơn

I

 

3

Phường Quang Tiến

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH NINH THUẬN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

STT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

28

 

 

Xã khu vực I

12

 

 

Xã khu vực II

1

 

 

Xã khu vực III

15

 

I

HUYỆN NINH SƠN

 

 

1

Lâm Sơn

I

 

2

Xã Lương Sơn

I

 

3

Xã Mỹ Sơn

III

 

4

Xã Nhơn Sơn

I

 

5

Xã Ma Nới

Ill

 

II

HUYỆN NINH HẢI

 

 

1

Xã Xuân Hải

I

 

III

HUYỆN THUẬN NAM

 

 

1

Xã Phước Hà

III

 

2

Xã Phước Ninh

I

 

3

Xã Phước Nam

I

 

IV

HUYỆN NINH PHƯỚC

 

 

1

Xã Phước Thái

I

 

2

Xã Phước Hải

I

 

3

Xã Phước Hậu

I

 

4

Xã Phước Hữu

I

 

5

Thị trấn Phước Dân

I

 

V

HUYỆN THUẬN BẮC

 

 

1

Xã Bắc Sơn

III

 

2

Xã Phước Chiến

III

 

3

Xã Phước Kháng

III

 

4

Xã Lợi Hải

II

 

5

Xã Công Hải

I

 

VI

HUYỆN BÁC ÁI

 

 

1

Xã Phước Đại

III

 

2

Xã Phước Thành

III

 

3

Xã Phước Chính

III

 

4

Xã Phước Trung

III

 

5

Xã Phước Tân

III

 

6

Xã Phước Tiến

III

 

7

Xã Phước Thắng

III

 

8

Xã Phước Hòa

III

 

9

Xã Phước Bình

III

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH PHÚ THỌ PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

 

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

58

 

 

Xã khu vực I

27

 

 

Xã khu vực II

5

 

 

Xã khu vực III

26

 

I

HUYỆN ĐOAN HÙNG

 

 

1

Minh Phú

I

 

2

Yên Kiện

I

 

II

HUYỆN THANH THỦY

 

 

1

Tu Vũ

I

 

III

HUYỆN YÊN LẬP

 

 

1

TT Yên Lập

I

 

2

Mỹ Lung

III

 

3

Mỹ Lương

III

 

4

Lương Sơn

III

 

5

Xuân An

III

 

6

Xuân Viên

III

 

7

Xuân Thủy

I

 

8

Hưng Long

I

 

9

Nga Hoàng

I

 

10

Thượng Long

I

 

11

Trung Sơn

III

 

12

Đồng Thịnh

III

 

13

Phúc Khánh

III

 

14

Ngọc Lập

I

 

15

Ngọc Đồng

III

 

16

Minh Hòa

III

 

17

Đồng Lạc

III

 

IV

HUYỆN THANH SƠN

 

 

1

Xã Giáp Lai

I

 

2

Xã Thạch Khoán

I

 

3

Xã Thục Luyện

I

 

4

Xã Cự Thắng

I

 

5

Xã Tất Thắng

I

 

6

Xã Cự Đồng

I

 

7

Xã Thắng Sơn

III

 

8

Xã Hương Cần

I

 

9

Xã Tân Lập

II

 

10

Xã Tân Minh

II

 

11

Xã Yên Lương

III

 

12

Xã Yên lãng

III

 

13

Xã Yên Sơn

III

 

14

Xã Lương Nha

I

 

15

Xã Tinh Nhuệ

I

 

16

Xã Võ Miếu

I

 

17

Xã Văn Miếu

I

 

18

Xã Đông Cửu

III

 

19

Xã Phượng Cửu

III

 

20

Xã Khả Cửu

III

 

21

Xã Địch Quả

I

 

V

HUYỆN TÂN SƠN

 

 

1

Kiệt Sơn

III

 

2

Tân Sơn

III

 

3

Đồng Sơn

III

 

4

Xuân Sơn

III

 

5

Vinh Tiền

III

 

6

Thu Ngạc

III

 

7

Lai Đồng

III

 

8

Kim Thượng

III

 

9

Thu Cúc

II

 

10

Tam Thanh

II

 

11

Mỹ Thuận

II

 

12

Xuân Đài

I

 

13

Văn Luông

I

 

14

Thạch Kiệt

I

 

15

Long Cốc

I

 

16

Tân Phú

I

 

17

Minh Đài

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH PHÚ YÊN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

23

 

 

Xã khu vực I

10

 

 

Xã khu vực II

1

 

 

Xã khu vực III

12

 

I

HUYỆN ĐÔNG XUÂN

 

 

1

Xã Phú Mỡ

III

 

2

Xã Xuân Lãnh

III

 

3

Xã Đa Lộc

II

 

4

Xã Xuân Quang 1

I

 

II

HUYỆN SÔNG HINH

 

 

1

Xã Ea Bá

III

 

2

Xã Ea Lâm

III

 

3

Xã Ea Trol

III

 

4

Xã Ea Ly

I

 

5

Xã Sơn Giang

I

 

6

Xã Đức Bình Đông

I

 

7

Thị trấn Hai Riêng

I

 

8

Xã Ea Bia

I

 

9

Xã Sông Hinh

I

 

10

Xã Ea Bar

I

 

III

HUYỆN SƠN HÒA

 

 

1

Xã Phước Tân

III

 

2

Xã Cả Lúi

III

 

3

Xã Suối Trai

III

 

4

Xã Krông Pa

III

 

5

Xã Ea Chà rang

III

 

6

Xã Sơn Phước

III

 

7

Xã Sơn Hội

III

 

8

Xã Suối Bạc

I

 

9

Xã Sơn Định

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG BÌNH PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

 

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu Vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

15

 

 

Xã khu vực I

2

 

 

Xã khu vực II

2

 

 

Xã khu vực III

11

 

I

HUYỆN MINH HÓA

 

 

1

Xã Hóa Phúc

I

 

2

Xã Trọng Hóa

III

 

3

Xã Dân Hóa

III

 

4

Xã Hóa Tiến

II

 

5

Xã Hóa Sơn

III

 

6

Xã Thượng Hóa

III

 

7

Xã Hóa Hợp

I

 

II

HUYỆN LỆ THỦY

 

 

1

Xã Ngân Thủy

III

 

2

Xã Lâm Thủy

III

 

3

Xã Kim Thủy

III

 

III

HUYỆN QUẢNG NINH

 

 

1

Xã Trường Sơn

III

 

2

Xã Trường Xuân

II

 

IV

HUYỆN BỐ TRẠCH

 

 

1

Thượng Trạch

III

 

2

Tân Trạch

III

 

V

HUYỆN TUYÊN HÓA

 

 

1

Xã Lâm Hóa

III

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NAM PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

TT

n huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

70

 

 

Xã khu vực I

9

 

 

Xã khu vực II

3

 

 

Xã khu vực III

58

 

I

PHƯỚC SƠN

 

 

1

TT. Khâm Đức

I

 

2

Phước Xuân

II

 

3

Phước Lộc

III

 

4

Phước Thành

III

 

5

Phước Kim

III

 

6

Phước Công

III

 

7

Phước Chánh

III

 

8

Phước Mỹ

III

 

9

Phước Năng

III

 

10

Phước Đức

III

 

11

Phước Hòa

III

 

12

Phước Hiệp

III

 

II

NAM GIANG

 

 

1

TT Thạnh Mỹ

II

 

2

Chơ Chun

III

 

3

La ÊÊ

III

 

4

La Dêê

III

 

5

Đắc Pring

III

 

6

Đắc Pre

III

 

7

Đắc Tôi

III

 

8

Chà Vảl

III

 

9

Zuôih

III

 

10

Tà Pơơ

III

 

11

Tà Bhing

III

 

12

Cà Dy

III

 

III

TÂY GIANG

 

 

1

Lăng

I

 

2

Anông

I

 

3

Atiêng

II

 

4

Ch'ơm

III

 

5

Gari

III

 

6

Axan

III

 

7

Tr'hy

III

 

8

Bhalêê

III

 

9

A vương

III

 

10

Dang

III

 

IV

BẮC TRÀ MY

 

 

1

Thị trấn Trà My

I

 

2

Trà Tân

I

 

3

Trà Bui

Ill

 

4

Trà Đốc

III

 

5

Trà Giác

III

 

6

Trà Giáp

III

 

7

Trà Ka

III

 

8

Trà Sơn

III

 

9

Trà Kót

III

 

10

Trà Nú

III

 

11

Trà Giang

III

 

V

NAM TRÀ MY

 

 

1

Trà Mai

I

 

2

Trà Leng

III

 

3

Trà Dơn

III

 

4

Trà Tập

III

 

5

Trà Cang

III

 

6

Trà Linh

III

 

7

Trà Nam

III

 

8

Trà Don

III

 

9

Trà Vân

III

 

10

Trà Vinh

III

 

VI

ĐÔNG GIANG

 

 

1

I

 

2

Ba

I

 

3

Thị trấn P’Rao

III

 

4

Tà Lu

III

 

5

Sông Kôn

Ill

 

6

Jơ Ngây

III

 

7

A Ting

III

 

8

A Rooi

III

 

9

Za Hung

Ill

 

10

Cooih

III

 

11

Kà Dăng

III

 

VII

HIỆP ĐỨC

 

 

1

Sông Trà

III

 

2

Phước Trà

III

 

3

Phước Gia

III

 

VIII

NÚI THÀNH

 

 

1

Tam Trà

I

 

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NGÃI PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu Vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

61

 

 

Xã khu vực I

6

 

 

Xã khu vực II

3

 

 

Xã khu vực III

52

 

I

HUYỆN BA TƠ

 

 

1

Xã Ba Bích

III

 

2

Xã Ba Điền

III

 

3

Xã Ba Khâm

III

 

4

Xã Ba Lế

III

 

5

Xã Ba Liên

III

 

6

Xã Ba Ngạc

III

 

7

Xã Ba Thành

III

 

8

Xã Ba Tiêu

III

 

9

Xã Ba Tô

III

 

10

Xã Ba Vinh

III

 

11

Xã Ba Trang

III

 

12

Xã Ba Giang

III

 

13

Xã Ba Dinh

III

 

14

Thị trấn Ba Tơ

I

 

15

Xã Ba Cung

II

 

16

Xã Ba Vì

II

 

17

Xã Ba Nam

III

 

18

Xã Ba Xa

III

 

II

HUYỆN MINH LONG

 

 

1

Xã Long Mai

III

 

2

Xã Long Môn

III

 

3

Xã Long Sơn

I

 

4

Xã Long Hiệp

III

 

5

Xã Thanh An

III

 

III

HUYỆN SƠN HÀ

 

 

1

Thị trấn Di Lăng

I

 

2

Xã Sơn Hạ

II

 

3

Xã Sơn Thành

I

 

4

Xã Sơn Nham

III

 

5

Xã Sơn Cao

III

 

6

Xã Sơn Linh

III

 

7

Xã Sơn Giang

III

 

8

Xã Sơn Hải

III

 

9

Xã Sơn Thủy

III

 

10

Xã Sơn Kỳ

III

 

11

Xã Sơn Ba

III

 

12

Xã Sơn Bao

III

 

13

Xã Sơn Thượng

III

 

14

Xã Sơn Trung

III

 

IV

HUYỆN SƠN TÂY

 

 

1

Xã Sơn Dung

III

 

2

Xã Sơn Long

III

 

3

Xã Sơn Mùa

III

 

4

Xã Sơn Liên

III

 

5

Xã Sơn Bua

III

 

6

Xã Sơn Tân

III

 

7

Xã Sơn Màu

III

 

8

Xã Sơn Tinh

III

 

9

Xã Sơn Lập

III

 

V

HUYỆN TRÀ BỒNG

 

 

1

Xã Trà Thủy

III

 

2

Xã Trà Bùi

III

 

3

Xã Trà Hiệp

III

 

4

Xã Trà Tân

III

 

5

Xã Trà Giang

III

 

6

Xã Trà Lâm

III

 

7

Xã Trà Sơn

III

 

8

Xã Trà Phong

III

 

9

Xã Trà Tây

III

 

10

Xã Hương Trà

III

 

11

Xã Trà Xinh

III

 

12

Xã Trà Thanh

III

 

13

Xã Sơn Trà

III

 

VI

HUYỆN BÌNH SƠN

 

 

1

Xã Bình An

I

 

VII

HUYỆN TƯ NGHĨA

 

 

1

Xã Nghĩa Sơn

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NINH PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

_____________________

nhayBổ sung thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh thuộc khu vực I theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quyết định 698/QĐ-TTgnhay

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vục

Ghi chú

 

Tổng cộng

56

 

 

Xã khu vực I

56

 

 

Xã khu vực II

0

 

 

Xã khu vực III

0

 

I

HUYỆN HẢI HÀ

 

 

1

Xã Quảng Đức

I

 

2

Xã Quảng Sơn

I

 

3

Xã Quảng Phong

I

 

4

Xã Đường Hoa

I

 

5

Xã Quảng Thịnh

I

 

II

HUYỆN TIÊN YÊN

 

 

1

Xã Hải Lạng

I

 

2

Xã Yên Than

I

 

3

Xã Đông Hải

I

 

4

Xã Phong Dụ

I

 

5

Xã Đại Dực

I

 

6

Xã Đông Ngũ

I

 

7

Xã Đồng Rui

I

 

8

Xã Điền Xá

I

 

9

Xã Hà Lâu

I

 

III

HUYỆN VÂN ĐỒN

 

 

1

Xã Đài Xuyên

I

 

2

Xã Bình Dân

I

 

3

Xã Đoàn Kết

I

 

4

Xã Vạn Yên

I

 

IV

HUYỆN ĐÀM HÀ

 

 

1

Xã Quảng Lâm

I

 

2

Xã Quảng An

I

 

3

Xã Quảng Tân

I

 

4

Xã Dực Yên

I

 

5

Xã Tân Bình

I

 

6

Thị trấn Đầm Hà

I

 

V

HUYỆN BA CHẼ

 

 

1

Xã Lương Mông

I

 

2

Xã Minh Cầm

I

 

3

Xã Đạp Thanh

I

 

4

Xã Thanh Lâm

I

 

5

Xã Thanh Sơn

I

 

6

Xã Nam Sơn

I

 

7

Xã Đồn Đạc

I

 

VI

HUYỆN BÌNH LIÊU

 

 

1

Xã Đồng Văn

I

 

2

Xã Hoảnh Mô

I

 

3

Xã Đồng Tâm

I

 

4

Xã Lục Hồn

I

 

5

Xã Vô Ngại

I

 

6

Xã Húc Động

I

 

7

Thị trấn Bình Liêu

I

 

VII

THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

 

 

1

Xã Tràng Lương

I

 

VIII

THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

 

 

1

Xã Hải Sơn

I

 

2

Xã Bắc Sơn

I

 

3

Xã Quảng Nghĩa

I

 

IX

THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

 

 

1

Xã Dương Huy

I

 

2

Xã Cộng Hòa

I

 

X

THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

 

 

1

Xã Thượng Yên Công

I

 

XI

THÀNH PHỐ HẠ LONG

 

 

1

Xã Vũ Oai

I

 

2

Xã Hòa Bình

I

 

3

Xã Sơn Dương

I

 

4

Xã Dân Chủ

I

 

5

Xã Quảng La

I

 

6

Xã Bằng Cả

I

 

7

Xã Đồng Lâm

I

 

8

Xã Đồng Sơn

I

 

9

xa Kỳ Thượng

I

 

10

Xã Thống Nhất

I

 

11

Xã Tân Dân

I

 

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG TRỊ PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

31

 

 

Xã khu vực I

1

 

 

Xã khu vực II

2

 

 

Xã khu vực III

28

 

I

HUYỆN HƯỚNG HÓA

 

 

1

Tân Lập

1

 

2

Thuận

III

 

3

Phanh

III

 

4

Lìa

III

 

5

Xy

III

 

6

A Dơi

III

 

7

Ba Tầng

III

 

8

Hướng Lộc

III

 

9

Húc

III

 

10

Hướng Tân

III

 

11

Hướng Linh

III

 

12

Hướng Phùng

III

 

13

Hướng Sơn

III

 

14

Hướng Việt

III

 

15

Hướng Lập

III

 

II

HUYỆN ĐAKRÔNG

 

 

1

Ba Nang

III

 

2

Tà Long

III

 

3

Húc Nghì

III

 

4

A Bung

III

 

5

Tà Rụt

III

 

6

Hướng Hiệp

III

 

7

A Ngo

III

 

8

A Vao

III

 

9

Đakrông

III

 

10

Mò Ó

III

 

11

TT Krông Klang

III

 

12

Ba Lỏng

II

 

III

HUYỆN GIO LINH

 

 

1

Linh Trường

III

 

IV

HUYỆN VĨNH LINH

 

 

1

Xã Vĩnh Ô

III

 

2

Xã Vĩnh Khê

III

 

3

Xã Vĩnh Hà

II

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH SÓC TRĂNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

STT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

63

 

 

Xã khu vực I

46

 

 

Xã khu vực II

0

 

 

Xã khu vực III

17

 

I

THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG

 

 

1

Phường 1

I

 

2

Phường 2

I

 

3

Phường 3

I

 

4

Phường 4

I

 

5

Phường 5

I

 

6

Phường 6

I

 

7

Phường 7

I

 

8

Phường 8

I

 

9

Phường 9

I

 

10

Phường 10

I

 

II

THỊ XÃ VĨNH CHÂU

 

 

1

Phường 1

I

 

2

Phường 2

III

 

3

Phường Khánh Hòa

III

 

4

Phường Vĩnh Phước

III

 

5

Xã Vĩnh Hải

I

 

6

Xã Lai Hòa

III

 

7

Xã Vĩnh Tân

I

 

8

Xã Lạc Hòa

III

 

9

Xã Hòa Đông

I

 

III

THỊ XÃ NGÃ NĂM

 

 

1

Xã Vĩnh Quới

I

 

IV

HUYỆN THẠNH TRỊ

 

 

1

Thị trấn Phú Lộc

I

 

2

Thị trấn Hưng Lợi

III

 

3

Xã Châu Hưng

I

 

4

Xã Thạnh Tân

I

 

5

Xã Thạnh Trị

I

 

6

Xã Tuân Tức

I

 

7

Xã Lâm Tân

I

 

8

Xã Lâm Kiết

I

 

V

HUYỆN MỸ XUYÊN

 

 

1

Thị trấn Mỹ Xuyên

I

 

2

Xã Tham Đôn

I

 

3

Xã Đại Tâm

I

 

4

Xã Thạnh Phú

I

 

5

Xã Thạnh Quới

I

 

VI

HUYỆN MỸ TÚ

 

 

1

Xã Mỹ Thuận

I

 

2

Xã Thuận Hưng

III

 

3

Xã Phú Mỹ

III

 

VII

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

1

Xã An Ninh

I

 

2

Xã An Hiệp

I

 

3

Xã Hồ Đắc Kiện

I

 

4

Xã Thuận Hòa

III

 

5

Xã Phú Tâm

I

 

6

Xã Phú Tân

I

 

7

Thị trấn Châu Thành

I

 

VIII

HUYỆN KẾ SÁCH

 

 

1

Thị trấn Kế Sách

III

 

2

Xã Kế Thành

III

 

3

Xã Thới An Hội

III

 

4

Xã An Mỹ

III

 

IX

HUYỆN LONG PHÚ

 

 

1

Thị trấn Long Phú

III

 

2

Xã Long Phú

III

 

3

Xã Tân Hưng

I

 

4

Xã Trường Khánh

I

 

X

HUYỆN CÙ LAO DUNG

 

 

1

Xã An Thạnh 3

I

 

2

Xã An Thạnh Nam

I

 

XI

HUYỆN TRẦN ĐỀ

 

 

1

Thị trấn Trần Đề

I

 

2

Thị trấn Lịch Hội Thượng

I

 

3

Xã Đại Ân 2

I

 

4

Xã Trung Bình

I

 

5

Xã Lịch Hội Thượng

I

 

6

Xã Liêu Tú

III

 

7

Xã Tài Văn

III

 

8

Xã Viên An

I

 

9

Xã Viên Bình

I

 

10

Xã Thạnh Thới An

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH SƠN LA PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

TT

Xã, bản

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Toàn tỉnh

202

 

 

Xã khu vực I

66

 

 

Xã khu vực II

10

 

 

Xã khu vực III

126

 

I

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

1

Thị trấn

I

 

2

Chiềng Pằn

I

 

3

Chiềng Sàng

I

 

4

Viêng Lán

I

 

5

Chiềng Khoi

I

 

6

Chiêng Đông

III

 

7

Sặp Vạt

III

 

8

Chiềng Hặc

III

 

9

Yên Sơn

III

 

10

Mường Lựm

III

 

11

Tú Nang

III

 

12

Lóng Phiêng

III

 

13

Chiềng Tương

III

 

14

Phiêng Khoải

III

 

15

Chiềng On

III

 

II

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

1

Xã Liệp Tè

III

 

2

Xã Bon Phặng

III

 

3

Xã Chiềng Pấc

III

 

4

Xã Bản Lầm

III

 

5

Xã Mường Bám

III

 

6

Xã Co Tòng

III

 

7

Xã É Tòng

III

 

8

Xã Muổi Nọi

III

 

9

Xã Chiềng Ngàm

III

 

10

Xã Phổng Lập

III

 

11

Xã Bó Mười

III

 

12

Xã Pá Lông

III

 

13

Xã Nong Lay

III

 

14

Xã Mường Khiêng

III

 

15

Xã Chiêng Bôm

III

 

16

Xã Mường É

III

 

17

Xã Chiềng La

III

 

18

Xã Phổng Lăng

III

 

19

Xã Tông Cọ

III

 

20

Xã Nậm Lầu

III

 

21

Xã Long Hẹ

III

 

22

Xã Chiềng Pha

III

 

23

Xã Púng Tra

III

 

24

Xã Co Mạ

III

 

25

Xã Thôm Mòn

II

 

26

Xã Chiềng Ly

II

 

27

Xã Tông Lạnh

I

 

28

Xã Phồng Lái

I

 

29

Thị trấn Thuận Châu

I

 

III

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

1

Xã Mường Giàng

I

 

2

Xã Chiềng Băng

I

 

3

Xã Chiềng Khoang

I

 

4

Xã Mường Chiên

I

 

5

Pá Ma Pha Khinh

I

 

6

Xã Chiềng ơn

II

 

7

Xã Mường Giôn

II

 

8

Xã Mường Sại

III

 

9

Xã Nậm Ét

Ill

 

10

Xã Cà Nàng

III

 

11

Xã Chiềng Khay

III

 

IV

HUYỆN MỘC CHÂU

 

 

1

TT. Mộc Châu

I

 

2

TT NT Mộc Châu

I

 

3

Phiêng Luông

I

 

4

Tà Lại

III

 

5

Hua Păng

I

 

6

Mường Sang

I

 

7

Chiềng Sơn

I

 

8

Tân Hợp

III

 

9

Lóng Sập

II

 

10

Quy Hướng

II

 

11

Nà Mường

I

 

12

Tân Lập

I

 

13

Chiềng Hắc

I

 

14

Đông Sang

I

 

15

Chiềng Khừa

III

 

V

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

1

Xã Huy Thượng

II

 

2

Xã Tân Phong

II

 

3

Xã Tường Thượng

III

 

4

Xã Mường Bang

III

 

5

Xã Gia Phù

I

 

6

Xã Bắc Phong

III

 

7

Xã Huy Tưởng

III

 

8

Xã Mường Cơi

I

 

9

Xã Tường Phù

I

 

10

Xã Huy Hạ

I

 

11

Xã Tường Hạ

III

 

12

Xã Huy Bắc

I

 

13

Xã Mường Do

III

 

14

Xã Đá Đỏ

III

 

15

Xã Tường Phong

III

 

16

Xã Suối Tọ

III

 

17

Xã Mường Lang

III

 

18

Xã Mường Thải

III

 

19

Xã Tân Lang

I

 

20

Thị trấn Phù Yên

I

 

21

Xã Quang Huy

I

 

22

Xã Kim Bon

III

 

23

Xã Suối Bau

III

 

24

Xã Huy Tân

II

 

25

Xã Sập Xa

Ill

 

26

Xã Nam Phong

III

 

27

Xã Tường Tiến

III

 

VI

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

1

Thị trấn Sông Mã

I

 

2

Xã Chiềng Khương

I

 

3

Xã Chiềng Sơ

I

 

4

Xã Mường Sai

III

 

5

Xã Nậm Ty

III

 

6

Xã Mường Cai

III

 

7

Xã Mường Hung

III

 

8

Xã Nậm Mằn

III

 

9

Xã Chiềng En

III

 

10

Xã Huổi Một

III

 

11

Yên Hưng

III

 

12

Xã Chiềng Phung

III

 

13

Xã Đứa Mòn

III

 

14

Xã Chiềng Cang

III

 

15

Xã Pú Bẩu

III

 

16

Xã Chiềng Khoong

III

 

17

Xã Mường Lầm

III

 

18

Xã Bó Sinh

III

 

19

Xã Nà Nghịu

III

 

VII

HUYỆN SỐP CỘP

 

 

1

Sốp Cộp

I

 

2

Mường Và

III

 

3

Mường Lạn

III

 

4

Nậm Lạnh

III

 

5

Dồm Cang

I

 

6

Púng Bánh

III

 

7

Sam Kha

III

 

8

Mường Lèo

III

 

VIII

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

1

Xã Chiềng San

III

 

2

Xã Nậm Giôn

III

 

3

Xã Chiềng Lao

III

 

4

Xã Hua Trai

III

 

5

Xã Pi Toong

III

 

6

Xã Chiềng Muôn

III

 

7

Xã Chiềng Công

III

 

8

Xã Chiềng Ân

III

 

9

Xã Tạ Bú

III

 

10

Xã Chiềng Hoa

III

 

11

Xã Nặm Păm

III

 

12

Xã Ngọc Chiến

III

 

13

Xã Mường Trai

I

 

14

Xã Mường Bú

I

 

15

Xã Mường Chùm

I

 

16

Thị trấn Ít Ong

I

 

IX

TP. SƠN LA

 

 

1

UBND xã Hua La

I

 

2

Phường Tô Hiệu

I

 

3

Phường Chiềng Sinh

I

 

4

Xã Chiềng Đen

I

 

5

Xã Chiềng Cọ

I

 

6

Xã Chiềng Xôm

I

 

7

Phường Chiềng Lề

I

 

8

Phường Chiềng An

I

 

9

Phường Chiềng Cơi

I

 

10

Xã Chiềng Ngần

I

 

11

Phường Quyết Thắng

I

 

X

HUYỆN BẮC YÊN

 

 

1

Thị Trấn

I

 

2

Xã Phiêng Ban

I

 

3

Xã Mường Khoa

I

 

4

Xã Hang Chú

III

 

5

Xã Xím Vàng

III

 

6

Xã Làng Chếu

III

 

7

Xã Tà Xủa

III

 

8

Xã Háng Đồng

III

 

9

Xã Hồng Ngài

III

 

10

Xã Song Pe

III

 

11

Xã Tạ Khoa

III

 

12

Xã Hua Nhàn

III

 

13

Xã Pắc Ngà

III

 

14

Xã Chim Vàn

III

 

15

Xã Phiêng Côn

III

 

16

Xã Chiềng Sại

III

 

XI

HUYỆN VÂN HỒ

 

 

1

Xã Chiềng Khoa

I

 

2

Xã Chiêng Xuân

III

 

3

Xã Chiềng Yên

III

 

4

Xã Liên Hòa

III

 

5

Xã Lóng Luông

III

 

6

Xã Mường Men

III

 

7

Xã Mường Tè

III

 

8

Xã Quang Minh

III

 

9

Xã Song Khủa

III

 

10

Xã Suối Bàng

III

 

11

Xã Tân Xuân

III

 

12

Xã Tô Múa

III

 

13

Xã Vân Hồ

I

 

14

Xã Xuân Nha

III

 

XII

HUYỆN MAI SƠN

 

 

1

Xã Hát Lót

I

 

2

Xã Mường Bon

I

 

3

Xã Chiềng Mung

I

 

4

Xã Chiềng Ban

I

 

5

Xỗ Cò Nòi

I

 

6

Xã Chiềng Sung

I

 

7

Xã Nà Bó

I

 

8

Xã Mường Bằng

I

 

9

Xã Mường Chanh

I

 

10

Xã Chiềng Chăn

I

 

11

Xã Chiềng Chung

II

 

12

Xã Tà Hộc

III

 

13

Xã Chiềng Lương

III

 

14

Xã Chiềng Mai

III

 

15

Xã Chiềng Kheo

III

 

16

Xã Chiềng Dong

III

 

17

Xã Chiềng Ve

III

 

18

Xã Nà ớt

III

 

19

Xã Phiêng Cằm

III

 

20

Xã Chiềng Nơi

III

 

21

Xã Phiêng Pằn

III

 

 DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH TÂY NINH PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

1

 

 

Xã khu vực I

1

 

 

Xã khu vực II

0

 

 

Xã khu vực III

0

I

HUYỆN TÂN BIÊN

 

 

1

Xã Hòa Hiệp

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH THÁI NGUYÊN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

110

 

 

Xã khu vực I

83

 

 

Xã khu vực II

12

 

 

Xã khu vực III

15

 

I

HUYỆN VÕ NHAI

 

 

1

La Hiên

I

 

2

Lâu Thượng

I

 

3

TT Đình Cả

I

 

4

Phú Thượng

I

 

5

Tràng Xá

I

 

6

Dân Tiến

I

 

7

Bình Long

II

 

8

Sáng Mộc

III

 

9

Cúc Đường

III

 

10

Xã Thần Sa

III

 

11

Xã Vũ Chấn

III

 

12

Phương Giao

III

 

13

Nghinh Tường

III

 

14

Thượng Nung

III

 

15

Liên Minh

III

 

II

HUYỆN ĐỊNH HÓA

 

 

1

Bảo Linh

III

 

2

Quy Kỳ

III

 

3

Linh Thông

III

 

4

Bình Thành

II

 

5

Bình Yên

II

 

6

Bộc Nhiêu

II

 

7

Điềm Mặc

II

 

8

Lam Vỹ

II

 

9

Phú Tiến

II

 

10

Tân Dương

II

 

11

Tân Thịnh

II

 

12

Trung Lương

II

 

13

Định Biên

II

 

14

Phú Đình

I

 

15

Kim Phượng

I

 

16

Sơn Phú

I

 

17

Thanh Định

I

 

18

Đồng Thịnh

I

 

19

Phúc Chu

I

 

20

Phượng Tiến

I

 

21

Bảo Cường

I

 

22

Trung Hội

I

 

23

Thị trấn Chợ Chu

I

 

III

THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

 

 

1

Xã Bình Sơn

I

 

IV

HUYỆN ĐỒNG HỶ

 

 

1

TT Sông Cầu

I

 

2

TT Trại Cau

I

 

3

Xã Hóa Thượng

I

 

4

Xã Hóa Trung

I

 

5

Xã Hòa Binh

I

 

6

Xã Minh Lập

I

 

7

Xã Khe Mo

I

 

8

Xã Văn Hán

I

 

9

Xã Quang Sơn

I

 

10

Xã Tân Long

III

 

11

Xã Văn Lăng

III

 

12

Xã Nam Hòa

I

 

13

Xã Cây Thị

I

 

14

Xã Tân Lợi

I

 

15

Xã Hợp Tiến

III

 

V

HUYỆN ĐẠI TỪ

1

An Khánh

I

 

2

Hà Thượng

I

 

3

Tân Thái

I

 

4

Phục Linh

I

 

5

Tân Linh

I

 

6

Khôi Kỳ

I

 

7

Mỹ Yên

I

 

8

Lục Ba

I

 

9

Vạn Thọ

I

 

10

Quân Chu

I

 

nhayKhông còn xã Quân Chu, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên do sáp nhập vào thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Quyết định 698/QĐ-TTgnhay

11

Tiên Hội

I

 

12

Bản Ngoại

I

 

13

Phú Xuyên

I

 

14

Yên Lãng

I

 

15

Na Mao

I

 

16

Phú Cường

I

 

17

Minh Tiến

II

 

18

Phú Thịnh

I

 

19

Phú Lạc

I

 

20

Đức Lương

I

 

21

Phúc Lương

I

 

22

La Bằng

I

 

23

Hoàng Nông

I

 

VI

THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

 

 

1

Phúc Hà

I

 

2

Linh Sơn

I

 

3

Cao Ngạn

I

 

4

Sơn Cẩm

I

 

5

Thịnh Đức

I

 

6

Phúc Trìu

I

 

7

Đồng Bấm

I

 

8

Quang Vinh

I

 

9

Quan Triều

I

 

VII

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

 

 

1

Yên Ninh

I

 

2

Yên Trạch

III

 

3

Yên Đổ

I

 

4

Xã Yên Lạc

I

 

5

Xã Ôn Lương

I

 

6

Xã Hợp Thành

I

 

7

Xã Phủ Lý

I

 

8

Xã Động Đạt

I

 

9

Xã Phấn Mễ

I

 

10

Xã Phú Đô

I

 

11

Xã Vô Tranh

I

 

12

Xã Tức Tranh

I

 

13

Xã Cổ Lũng

I

 

14

Thị trấn Đu

I

 

15

Thị trấn Giang Tiên

I

 

VIII

THỊ XÃ PHỔ YÊN

 

 

1

Phường Bắc Sơn

I

 

2

Xã Thành Công

I

 

3

Xã Minh Đức

I

 

4

Xã Phúc Thuận

I

 

5

Xã Phúc Tân

I

 

IX

HUYỆN PHÚ BÌNH

 

 

1

xã Bàn Đạt

I

 

2

Xã Tân Thành

I

 

3

Xã Tân Hòa

I

 

4

Xã Tân Kim

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH THANH HÓA PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

174

 

 

Xã khu vực I

129

 

 

Xã khu vực II

24

 

 

Xã khu vực III

21

 

I

HUYỆN MƯỜNG LÁT

 

 

1

Thị trấn Mường Lát

III

 

2

Xã Mường Chanh

III

 

3

Xã Quang Chiểu

III

 

4

Xã Tam Chung

III

 

5

Xã Pù Nhi

III

 

6

Xã Nhi Sơn

III

 

7

Xã Trung Lý

III

 

8

Xã Mường Lý

III

 

II

HUYỆN QUAN SƠN

 

 

1

Xã Sơn Điện

I

 

2

Xã Mường Mìn

I

 

3

Xã Tam Thanh

I

 

4

Xã Tam

I

 

5

Xã Sơn Hà

I

 

6

Thị trấn Sơn Lư

I

 

7

Xã Trung Thượng

I

 

8

Xã Trung Tiến

I

 

9

Xã Trung Xuân

I

 

10

Xã Trung Hạ

II

 

11

Xã Na Mèo

III

 

12

Sơn Thủy

III

 

III

HUYỆN QUAN HÓA

 

 

1

Xã Phú Nghiêm

I

 

2

Thị trấn Hồi Xuân

I

 

3

Xã Phú Xuân

I

 

4

Xã Phú Lệ

I

 

5

Xã Phú Sơn

I

 

6

Xã Phú Thanh

I

 

7

Xã Nam Xuân

l

 

8

Xã Thành Sơn

II

 

9

Xa Trung Thành

II

 

10

Xã Trung Sơn

II

 

11

Xã Nam Tiến

II

 

12

Xã Nam Động

II

 

13

Xã Thiên Phủ

II

 

14

Xã Hiền Chung

II

 

15

Xã Hiền Kiệt

II

 

IV

HUYỆN BÁ THƯỚC

 

 

1

Xã Kỳ Tân

I

 

2

Xã Thiết Kế

I

 

3

Xã Thiết Ống

I

 

4

Xã Ban Công

I

 

5

Xã Thành Lâm

I

 

6

Xã Lũng Niêm

I

 

7

Xã Cổ Lũng

I

 

8

Xã Hạ Trung

I

 

9

Xã Ái Thượng

I

 

10

Xã Điền Lư

I

 

11

Xũ Điền Quang

I

 

12

Xã Điền Thượng

I

 

13

Xã Điền Trung

I

 

14

Xã Lương Trung

I

 

15

Thị trấn Cành Nàng

I

 

16

Xã Văn Nho

II

 

17

Xã Lũng Cao

II

 

18

Xã Điền Hạ

II

 

19

Xã Lương Ngoại

II

 

20

Xã Lương Nội

II

 

21

Xã Thành Sơn

III

 

V

HUYỆN LANG CHÁNH

 

 

1

Thị trấn Lang Chánh

I

 

2

Xã Trí Nang

I

 

3

Xã Tam Văn

I

 

4

Xã Tân Phúc

I

 

5

Xã Giao Thiện

I

 

6

Xã Đồng Lương

I

 

7

Xã Giao An

I

 

8

Xã Lâm Phú

II

 

9

Xã Yên Thắng

II

 

10

Xã Yên Khương

III

 

VI

HUYỆN CẨM THỦY

 

 

1

Xã Cẩm Thành

I

 

2

Xã Cẩm Liên

I

 

3

Xã Cẩm Lương

I

 

4

Xã Cẩm Thạch

I

 

5

Xã Cẩm Châu

I

 

6

Xã Cẩm Tâm

I

 

7

Xã Cẩm Yên

I

 

8

Xã Cẩm Phú

I

 

9

Xã Cẩm Long

I

 

10

Xã Cẩm Quý

I

 

11

Xã Cẩm Bình

I

 

12

Xã Cẩm Ngọc

I

 

13

Xã Cẩm Tú

I

 

14

Xã Cẩm Giang

I

 

15

Thị trấn Phong Sơn

I

 

VII

HUYỆN NGỌC LẶC

 

 

1

Thị trấn Ngọc Lặc

I

 

2

Xã Mỹ Tân

I

 

3

Xã Thuý Sơn

I

 

4

Xã Thạch Lập

I

 

5

Xã Vân Am

I

 

6

Xã Cao Ngọc

I

 

7

Xã Quang Trung

I

 

8

Xã Đồng Thịnh

I

 

9

Xã Ngọc Liên

I

 

10

Xã Ngọc Sơn

I

 

11

Xã Lộc Thịnh

I

 

12

Xã Cao Thịnh

I

 

13

Xã Ngọc Trung

I

 

14

Xã Phùng Giáo

I

 

15

Xã Phùng Minh

I

 

16

Xã Phúc Thịnh

I

 

17

Xã Nguyệt Ân

I

 

18

Xã Kiên Thọ

I

 

19

Xã Minh Tiến

I

 

20

Xã Minh Sơn

I

 

VIII

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

 

 

1

Xã Yên Nhân

I

 

2

Xã Lương Sơn

I

 

3

Xã Ngọc Phụng

I

 

4

Thị trấn Thường Xuân

I

 

5

Xã Xuân Cao

I

 

6

Xã Luận Thành

I

 

7

Xã Tân Thành

I

 

8

Xã Xuân Thắng

I

 

9

Xã Vạn Xuân

I

 

10

Xã Xuân Lẹ

I

 

11

Xã Bát Mọt

II

 

12

Xã Xuân Lộc

II

 

13

Xã Xuân Chinh

II

 

14

Xã Luận Khê

III

 

IX

HUYỆN NHƯ XUÂN

 

 

1

Thị trấn Yên Cát

I

 

2

Xã Bãi Trành

I

 

3

Xã Cát Vân

I

 

4

Xã Xuân Bình

I

 

5

Xã Thượng Ninh

I

 

6

Xã Hóa Quỳ

I

 

7

Xã Bình Lương

I

 

8

Xã Tân Bình

I

 

9

Xã Cát Tân

I

 

10

Xã Xuân Hòa

I

 

11

Xã Thanh Xuân

II

 

12

Xã Thanh Sơn

III

 

13

Xã Thanh Phong

III

 

14

Xã Thanh Hòa

III

 

15

Xã Thanh Lâm

III

 

16

Xã Thanh Quân

III

 

X

HUYỆN NHƯ THANH

 

 

1

Xã Cán Khê

I

 

2

Xã Xuân Du

I

 

3

Xã Mậu Lâm

I

 

4

Xã Xuân Khang

I

 

5

Xã Phú Nhuận

I

 

6

Xã Hải Long

I

 

7

Xã Yên Lạc

I

 

8

Xã Xuân Phúc

I

 

9

Xã Phượng Nghi

II

 

10

Xã Thanh Tân

II

 

11

Xã Xuân Thái

III

 

12

Xã Thanh Kỳ

III

 

XI

HUYỆN THẠCH THÀNH

 

 

1

Xã Thạch Lâm

I

 

2

Xã Thạch Tượng

I

 

3

Xã Thạch Quảng

I

 

4

Xã Thành Trực

I

 

5

Xã Thành Công

I

 

6

Xã Thành Mỹ

I

 

7

Xã Thành Minh

I

 

8

Xã Thành Tân

I

 

9

Xã Thành Vinh

I

 

10

Xã Thạch Cẩm

I

 

11

Xã Thành An

I

 

12

Xã Thành Tâm

I

 

13

Xã Thạch Bình

I

 

14

Xã Thành Tiến

I

 

15

Xã Thạch Đồng

I

 

16

Xã Thành Thọ

I

 

17

Xã Ngọc Trạo

I

 

18

Xã Thạch Sơn

I

 

19

Xã Thành Long

I

 

20

Thị trấn Vân Du

I

 

21

Xã Thành Yên

II

 

XII

HUYỆN THỌ XUÂN

 

 

1

Xã Quảng Phú

I

 

2

Xã Thuận Minh

I

 

3

Xã Thọ Lâm

I

 

4

Xã Xuân Phú

I

 

5

Thị trấn Sao Vàng

I

 

XIII

HUYỆN TRIỆU SƠN

 

 

1

Xã Thọ Sơn

I

 

2

Xã Thọ Bình

II

 

3

Xã Bình Sơn

III

 

XIV

HUYỆN HÀ TRUNG

 

 

1

Xã Hà Long

I

 

XV

HUYỆN YÊN ĐỊNH

 

 

1

Xã Yên Lâm

I

 

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

STT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vục

Ghi chú

 

Tổng cộng

24

 

 

Xã khu vực I

9

 

 

Xã khu vực II

1

 

 

Xã khu vực III

14

 

I

HUYỆN A LƯỚI

 

 

1

Xã Hương Nguyên

III

 

2

Xã Hồng Hạ

Ill

 

3

Xã A Roàng

III

 

4

Xã Lâm Đớt

III

 

5

Xã Đông Sơn

III

 

6

Xã Phú Vinh

I

 

7

Xã A Ngo

I

 

8

Xã Hồng Thượng

II

 

9

Xã Hồng Thái

III

 

10

Xã Quảng Nhâm

III

 

11

Xã Hồng Bắc

III

 

12

Xã Hồng Kim

III

 

13

Xã Trung Sơn

III

 

14

Xã Hồng Vân

III

 

15

Xã Hồng Thủy

III

 

16

Thị Trấn A Lưới

I

 

II

HUYỆN NAM ĐÔNG

 

 

1

Xã Thượng Long

III

 

2

Xã Thượng Quảng

I

 

3

Xã Hương Sơn

I

 

4

Xã Thượng Lộ

I

 

5

Xã Thượng Nhật

I

 

6

Xã Hương Hữu

III

 

III

THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ

 

 

1

Xã Bình Tiến

I

 

IV

HUYỆN PHÚ LỘC

 

 

1

Xã Xuân Lộc

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH TRÀ VINH PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

59

 

 

Xã khu vực I

44

 

 

Xã khu vực II

0

 

 

Xã khu vực III

15

 

I

HUYỆN TIỂU CẦN

 

 

1

TT Tiểu Cần

I

 

2

Xã Hiếu Tử

I

 

3

Xã Hiếu Trung

I

 

4

Xã Phú Cần

I

 

5

Xã Long Thới

I

 

6

Xã Tân Hòa

I

 

7

Xã Hùng Hòa

I

 

8

Xã Tân Hùng

I

 

9

Xã Tập Ngãi

I

 

II

CÀNG LONG

 

 

1

Xã Bình Phú

I

 

2

Xã Phương Thạnh

I

 

III

THÀNH PHỐ TRÀ VINH

 

 

1

Phường 3

I

 

2

Phường 7

I

 

3

Phường 8

I

 

4

Phường 9

I

 

IV

HUYỆN CẦU NGANG

 

 

1

Xã Mỹ Hòa

I

 

2

Xã Hiệp Hòa

III

 

3

Xã Kim Hòa

I

 

4

Xã Thuận Hòa

III

 

5

Xã Trường Thọ

III

 

6

Xã Nhị Trường

III

 

7

Xã Long Sơn

III

 

8

Xã Thạnh Hòa Sơn

III

 

V

HUYỆN CẦU KÈ

 

 

1

Thị trấn Cầu Kè

I

 

2

Xã Hòa Ân

I

 

3

Xã Hòa Tân

I

 

4

Xã Châu Điền

I

 

5

Xã Phong Phú

I

 

6

Xã Phong Thạnh

I

 

VI

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

1

Xã Đa Lộc

III

 

2

Xã Hòa Lợi

Ill

 

3

Xã Song Lộc

III

 

4

Xã Mỹ Chánh

I

 

5

Xã Phước Hào

I

 

6

Xã Nguyệt Hóa

I

 

7

Xã Lương Hòa

I

 

8

Xã Lương Hòa A

I

 

9

Xã Hòa Thuận

I

 

10

Thị trấn Châu Thành

I

 

VII

HUYỆN TRÀ CÚ

 

 

1

Xã Thanh Sơn

III

 

2

Xã Hàm Giang

III

 

3

Xã Ngãi Xuyên

III

 

4

Xã Phước Hưng

I

 

5

Xã Đại An

I

 

6

Xã Hàm Tân

I

 

7

Xã Lưu Nghiệp Anh

I

 

8

Xã Tân Sơn

I

 

9

Thị trấn Trà Cú

I

 

10

Xã Long Hiệp

I

 

11

Xã Tập Sơn

I

 

12

Xã Ngọc Biên

I

 

13

Xã Kim Sơn

I

 

14

Thị trấn Định An

I

 

15

Xã An Quảng Hữu

I

 

16

Xã Tân Hiệp

I

 

VIII

HUYỆN DUYÊN HẢI

 

 

1

Xã Đồn Xuân

III

 

2

Xã Đôn Châu

III

 

3

Xã Ngũ Lạc

III

 

4

Xã Long Vĩnh

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH TUYÊN QUANG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

 

TT

Tên xã, thôn

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

121

 

 

Xã khu vực I

56

 

 

Xã khu vực II

15

 

 

Xã khu vực III

50

 

I

HUYỆN LÂM BÌNH

 

 

1

Xã Thượng lâm

I

 

2

Xã Khuôn Hà

I

 

3

Xã Lăng Can

I

 

4

Xã Xuân Lập

III

 

5

Xã Phúc Yên

III

 

6

Xã Bình An

III

 

7

Xã Thổ Bình

III

 

8

Xã Hồng Quang

III

 

II

HUYỆN NA HANG

 

 

1

Thị trấn Na Hang

I

 

2

Xã Năng Khả

I

 

3

Xã Hồng Thái

I

 

4

Xã Côn Lôn

I

 

5

Xã Thanh Tương

III

 

6

Xã Sơn Phú

III

 

7

Xã Đà Vị

III

 

8

Xã Yên Hoa

III

 

9

Xã Khâu Tinh

III

 

10

Xã Sinh Long

III

 

11

Xã Thượng Nông

III

 

12

Xã Thượng Giáp

III

 

III

HUYỆN CHIÊM HÓA

 

 

nhayHiệu chỉnh xã Phúc Sơn và xã Minh Quang thuộc huyện Chiêm Hóa thành xã Phúc Sơn và xã Minh Quang thuộc huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại khoản 4 Điều 2 Quyết định 698/QĐ-TTgnhay

1

Xã Trung Hòa

I

 

2

Thị trấn Vĩnh Lộc

I

 

3

Yên Nguyên

I

 

4

Hòa Phú

I

 

5

Xã Phúc Thịnh

I

 

6

Xã Xuân Quang

I

 

7

Xã Ngọc Hội

I

 

8

Xã Vinh Quang

I

 

9

Xã Kim Bình

I

 

10

Xã Tân Thịnh

I

 

11

Xã Tân An

II

 

12

Xã Nhân Lý

II

 

13

Xã Phú Bình

III

 

14

Xã Hòa An

III

 

15

Xã Minh Quang

III

 

16

Xã Bình Phú

III

 

17

Yên lập

III

 

18

Xã Kiên Đài

III

 

19

Xã Hùng Mỹ

III

 

20

Xã Hà Lang

III

 

21

Xã Phúc Sơn

III

 

22

Xã Tân Mỹ

III

 

23

Xã Trung Hà

III

 

24

Xã Linh Phú

III

 

25

Xã Tri Phú

III

 

26

Xã Bình Nhân

III

 

IV

HUYỆN HÀM YÊN

 

 

1

Xã Nhân Mục

I

 

2

Xã Thái Hòa

I

 

3

Xã Bình Xa

I

 

4

Xã Đức Ninh

I

 

5

Xã Thái Sơn

I

 

6

TT Tân Yên

I

 

7

Xã Minh Dân

II

 

8

Yên Phú

II

 

9

Xã Phù Lưu

II

 

10

Yên Thuận

III

 

11

Xã Bạch Xa

III

 

12

Xã Minh Khương

III

 

13

Xã Tân Thành

III

 

14

Xã Thành Long

Ill

 

15

Xã Minh Hương

III

 

16

Xã Yên Lâm

III

 

17

Xã Bằng Cốc

III

 

18

Xã Hùng Đức

III

 

V

HUYỆN YÊN SƠN

 

 

1

Xã Mỹ Bằng

I

 

2

Xã Hoàng Khai

I

 

3

Xã Nhữ Hán

I

 

4

Xã Tân Long

I

 

5

Xã Tân Tiến

I

 

6

Xã Xuân Vân

I

 

7

Xã Tiến Bộ

I

 

8

Xã Đội Bình

I

 

9

Xã Phúc Ninh

I

 

10

Xã Chân Sơn

I

 

11

Xã Lang Quán

I

 

nhayKhông còn xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang do điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định 698/QĐ-TTgnhay

13

Xã Tứ Quận

I

 

14

Xã Phú Thịnh

I

 

15

Xã Kim Quan

I

 

16

Xã Nhữ Khê

II

 

17

Xã Trung Trực

II

 

18

Xã Quý Quân

II

 

19

Xã Chiêu Yên

II

 

20

Xã Kiến Thiết

III

 

21

Xã Lực Hành

III

 

22

Xã Công Đa

III

 

23

Xã Đạo Viện

III

 

24

Xã Trung Sơn

III

 

25

Xã Hùng Lợi

III

 

26

Xã Trung Minh

III

 

VI

HUYỆN SƠN DƯƠNG

 

 

1

Xã Cấp Tiến

I

 

2

Xã Đại Phú

I

 

3

Xã Kháng Nhật

I

 

4

Xã Sơn Nam

I

 

5

Xã Hợp Thành

I

 

6

Xã Tân Trào

I

 

7

Xã Phú Lương

I

 

8

TT Sơn Dương

I

 

9

Xã Phúc Ứng

I

 

10

Xã Thượng Âm

I

 

11

Xã Thiện Kế

I

 

12

Xã Ninh Lai

I

 

13

Xã Minh Thanh

II

 

14

Xã Chi Thiết

II

 

15

Xã Đông Thọ

II

 

16

Xã Vân Sơn

II

 

17

Xã Văn Phú

II

 

18

Xã Tân Thanh

II

 

19

Xã Đồng Quý

III

 

20

Xã Bình Yên

III

 

21

Xã Lương Thiện

III

 

22

Xã Hợp Hòa

III

 

23

Xã Trung Yên

III

 

24

Xã Đông Lợi

III

 

25

Xã Quyết Thắng

III

 

VII

TP TUYÊN QUANG

 

 

1

Phường Minh Xuân

I

 

2

Xã Lưỡng Vượng

I

 

3

Xã Thái Long

I

 

4

Phường Đội Cấn

I

 

5

Phường Mỹ Lâm

I

 

6

Xã Kim Phú

I

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH VĨNH LONG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

STT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Chi chú

 

Tổng cộng

5

 

 

Xã khu vực I

3

 

 

Xã khu vực II

0

 

 

Xã khu vực III

2

 

I

THỊ XÃ BÌNH MINH

 

 

1

Xã Đông Bình

I

 

2

Xã Đông Thành

I

 

II

HUYỆN TAM BÌNH

 

 

I

Xã Loan Mỹ

I

 

III

HUYỆN TRÀ ÔN

 

 

1

Xã Tân Mỹ

III

 

2

Xã Trà Côn

III

 

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH VĨNH PHÚC PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________

 

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

11

 

 

Xã khu vực I

11

 

 

Xã khu vực II

0

 

 

Xã khu vực III

0

 

I

HUYỆN TAM ĐẢO

 

 

1

Xã Minh Quang

I

 

2

Thị trấn Hợp Châu

I

 

3

Xã Hồ Sơn

I

 

4

Thị trấn Đại Đình

I

 

5

Xã Bồ Lý

I

 

6

Xã Đạo Trù

I

 

7

Xã Yên Dương

I

 

II

HUYỆN LẬP THẠCH

 

 

1

Xã Quang Sơn

I

 

III

HUYỆN SÔNG LÔ

 

 

1

Xã Quang Yên

I

 

IV

HUYỆN BÌNH XUYÊN

 

 

1

Xã Trung Mỹ

I

 

V

THÀNH PHÔ PHÚC YÊN

 

 

1

Xã Ngọc Thanh

I

 

 

DANH SÁCH XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH YÊN BÁI PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

______________________
 

STT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

 

Tổng cộng

137

 

 

Xã khu vực I

67

 

 

Xã khu vực II

11

 

 

Xã khu vực III

59

 

I

HUYỆN LỤC YÊN

 

 

1

Xã Tân Phượng

III

 

2

Xã Phúc Lợi

III

 

3

Xã Lâm Thượng

III

 

4

Xã Minh Chuẩn

III

 

5

Xã Phan Thanh

III

 

6

Xã Tân Lập

III

 

7

Xã Khánh Hòa

III

 

8

Xã Trung Tâm

III

 

9

Xã An Phú

II

 

10

Xã Minh Tiến

II

 

11

Xã Khánh Thiện

II

 

12

Xã Tô Mậu

II

 

13

Xã An Lạc

II

 

14

Xã Động Quan

II

 

15

Thị trấn Yên Thế

I

 

16

Xã Vĩnh Lạc

I

 

17

Liễu Đô

I

 

18

Xã Minh Xuân

I

 

19

Xã Mai Sơn

I

 

20

Yên Thắng

I

 

21

Xã Tân Lĩnh

I

 

22

Xã Khai Trung

I

 

23

Xã Trúc Lâu

I

 

24

Xã Mường lai

I

 

II

HUYỆN VĂN CHẤN

 

 

1

Xã Tú Lệ

III

 

2

Xã Nậm Búng

III

 

3

Xã Gia Hội

III

 

4

Xã Nậm Lành

III

 

5

Xã Sơn Lương

III

 

6

Xã Suối Giàng

III

 

7

Xã Nậm Mười

III

 

8

Xã Sùng Đô

III

 

9

Xã Suối Quyền

III

 

10

Xã An Lương

III

 

11

Xã Nghĩa Sơn

III

 

12

Xã Suối Bu

III

 

13

Xã Cát Thịnh

III

 

14

Xã Minh An

III

 

15

Xã Bình Thuận

III

 

16

Xã Nghĩa Tâm

I

 

17

Thị trấn Sơn Thịnh

I

 

18

Xã Đồng Khê

I

 

19

Xã Chấn Thịnh

I

 

20

Xã Tân Thịnh

I

 

21

Xã Đại Lịch

I

 

22

Xã Thượng Băng La

I

 

23

Thị trấn Nông trường Liên Sơn

I

 

24

Thị trấn Nông trường Trần Phú

I

 

III

HUYỆN TRẠM TẤU

 

 

1

Xã Bản Công

III

 

2

Xã Bản Mù

III

 

3

Xã Xà Hồ

III

 

4

Xã Trạm Tấu

III

 

5

Xã Pá Hu

III

 

6

Xã Pá Lau

III

 

7

Xã Túc Đán

III

 

8

Xã Phình Hồ

III

 

9

Xã Làng nhì

III

 

10

Xã Tả Sỉ Láng

III

 

11

Thị trấn Trạm Tấu

I

 

12

Xã Hát Lửu

I

 

IV

HUYỆN MÙ CANG CHẢI

 

 

1

Xã Nậm Có

III

 

2

Xã Cao Phạ

III

 

3

Xã Nậm Khắt

III

 

4

Xã Púng Luông

III

 

5

Xã La Pán Tẩn

Ill

 

6

Xã Dế Xu Phình

III

 

7

Xã Chế Cu Nha

III

 

8

Xã Mồ Dề

III

 

9

Xã Kim Nọi

III

 

10

Xã Chế Tạo

III

 

11

Xã Lao Chải

III

 

12

Xã Khao Mang

III

 

13

Xã Hồ Bốn

III

 

14

Thị trấn Mù Cang Chải

I

 

V

HUYỆN YÊN BÌNH

 

 

1

Xã Mỹ Gia

III

 

2

Xã Xuân Lai

III

 

3

Xã Yên Thành

III

 

4

Xã Tân Nguyên

III

 

5

Xã Ngọc Chấn

II

 

6

Xã Phúc Ninh

II

 

7

Xã Cảm Nhân

II

 

8

XA Phúc An

II

 

9

Xã Xuân Long

I

 

10

Xã Vũ Linh

I

 

11

Xã Bạch Hà

I

 

12

Xã Yên Bình

I

 

13

Xã Vĩnh Kiên

I

 

14

Xã Tân Hương

I

 

15

Xã Cảm Ân

I

 

16

Xã Bảo Ái

I

 

VI

THỊ XÃ NGHĨA LỘ

 

 

1

Xã Thanh Lương

I

 

2

Xã Thạch Lương

I

 

3

Xã Sơn A

I

 

4

Xã Phúc Sơn

I

 

5

Xã Phù Nham

I

 

6

Xã Nghĩa Lợi

I

 

7

Xã Hạnh Sơn

I

 

8

Phường Cầu Thia

I

 

9

Phường Pú Trạng

I

 

10

Phường Trung Tâm

I

 

11

Phường Tân An

I

 

12

Xã Nghĩa An

I

 

13

Xã Nghía Phúc

I

 

VII

HUYỆN VĂN YÊN

 

 

1

Xã Viễn Sơn

III

 

2

Xã Phong Dụ Thượng

III

 

3

Xã Châu Quế Thượng

III

 

4

Xã Đại Sơn

III

 

5

Xã Châu Quế Hạ

III

 

6

Xã Mỏ Vàng

III

 

7

Xã Lang Thíp

III

 

8

Xã Nà Hẩu

III

 

9

Xã Phong Dụ Hạ

III

 

10

Xã Xuân Tầm

II

 

11

Xã Ngòi A

I

 

12

Xã An Bình

I

 

13

Xã Tân Hợp

I

 

14

Xã Đông Cuông

I

 

15

Xã Đông An

I

 

16

Xã Đại Phác

I

 

17

Yên Phú

I

 

18

Xã An Thịnh

I

 

19

Yên Thái

I

 

20

Xã Quang Minh

I

 

21

Xã Lâm Giang

I

 

22

Xã Xuân Ái

I

 

VIII

HUYỆN TRẤN YÊN

 

 

1

Xã Tân Đồng

I

 

2

Xã Hòa Cuông

I

 

3

Xã Việt Hồng

I

 

4

Xã Vân Hội

I

 

5

Xã Việt Cường

I

 

6

xã Hưng Thịnh

I

 

7

Xã Lương Thịnh

I

 

8

Xã Hồng Ca

I

 

9

Xã Hưng Khánh

I

 

10

Xã Kiên Thành

I

 

11

Xã Quy Mông

I

 

12

Xã Y Can

I

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 895/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Kế hoạch hành động của Ngân hàng Nhà nước thực hiện Quyết định 2215/QĐ-TTg ngày 24/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Kết luận 76-KL/TW ngày 04/6/2020 của Bộ Chính trị khóa XII về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết 33-NQ/TW ngày 09/6/2014 của Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước

Quyết định 895/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Kế hoạch hành động của Ngân hàng Nhà nước thực hiện Quyết định 2215/QĐ-TTg ngày 24/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Kết luận 76-KL/TW ngày 04/6/2020 của Bộ Chính trị khóa XII về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết 33-NQ/TW ngày 09/6/2014 của Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước

Chính sách, Văn hóa-Thể thao-Du lịch

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi